Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Ba Đình – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Ba Đình, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 17 tháng 04 năm 2024. Đề thi gồm 1 trang với 5 bài tập tự luận có hướng dẫn chi tiết giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 8 155 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Ba Đình – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Ba Đình, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 17 tháng 04 năm 2024. Đề thi gồm 1 trang với 5 bài tập tự luận có hướng dẫn chi tiết giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

83 42 lượt tải Tải xuống
UBND QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn TOÁN - Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 17/4/2024
(Đề kiểm tra có 1 trang)
Bài 1 (2 đim). Cho hai biu thc
2
3x
A
x
+
=
2
63
422
xx
B
x xx
= ++
−−+
vi
2, 0xx≠±
a) Tính giá tr biu thc A khi x = 5.
b) Rút gn biu thc B.
c) Cho biu thc P= A.B, tìm tt c các giá tr ca x để
1
2
P
x
=
+
Bài 2 (2 đim). Gii các phương trình sau:
a)
1
27
x
x
+
−=
b)
( ) ( )
2
52 3x xx x+−=
c)
Bài 3 (2 đim). Gii bài toán sau bng cách lp phương trình:
Mt ô tô đi t A đến B vi vn tc 50 km/h. Khi đến B ngưi đó giao hàng trong 20
phút ri quay tr v A vi vn tc 60 km/h. Tng thi gian c đi ln v (k c thi gian giao
hàng) là 4 gi. Tính đ dài quãng đưng AB.
Bài 4 (3,5 đim).
1. Bn Minh mun dùng giy kirigami (mt loi giy ngh thut ca Nht Bn)
để trang trí xung quanh chiếc chp đèn dng hình chóp tam giác đu, đ
dài cnh đáy 18cm, đ dài trung đon 25cm. Tính din tích giy bn Minh
cn dùng (mép dán không đáng k).
2. Cho ΔABC ba đưng cao AD, BF CE ct nhau ti H.
a) Chng minh ΔBHE ΔCHF.
b) Chng minh AE. AB = AH. AD.
c) Chng minh ΔAEF ΔACB, t đó chng minh ΔEDF vuông khi
2
1
2
AF
AB

=


.
Bài 5 (0,5 đim). Tìm giá tr lớn nht ca biu thc
2
38
41
x
A
x
+
=
+
.
-----HẾT-----
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHẤM
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Bài 1
(2đ)
Cho hai biểu thc
2
3
x
A
x
+
=
2
63
422
xx
B
x xx
= ++
−−+
vi
2, 0xx≠±
a) Tính giá trị biểu thức A khi
Thay x = 5 (tmđk) vào biểu thức A
0,25
Tính được A =
8
25
Vậy khi x = –5 thì A =
8
25
0,25
b) Rút gọn biểu thức B
( )( )
63
22 2 2
xx
B
xx x x
= ++
−+ +
0,25
( ) ( )
( )( )
63 2 2
22
x x xx
B
xx
−+ + +
=
−+
0,25
( )( )
2
2
22
xx
B
xx
+
=
−+
0,25
2
x
B
x
=
0,25
c) Cho biểu thc P = A.B, tìm tất cả các giá tr ca x để
1
2
P
x
=
+
P = A. B
2
3
2
x
xx
+
=
2
1 31
2 22
x
P
x x xx
+
=⇒=
+ −+
0,25
Tính được
6
7
x
=
(tm)
Vậy để
1
2
P
x
=
+
thì
6
7
x
=
.
0,25
Bài 2
(2 đ)
Giải các phương trình sau:
a)
127 x
x +−=
38x =
0,25
8
3
x =
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là
8
3
x =
0,25
b)
( ) ( )
2
52 3x xx x+−=
22
5 10 3x x xx+−=
0,25
2 10x =
0,25
5x =
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là
5x =
0,25
c)
1 32 5
12 4 3
xx x−+ +
−=
( )
( )
3 3 42 5
1
12 12 12
xx
x
++
−=
0,25
10 30x−=
0,25
3x =
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là
3x =
0,25
Bài 3
(2 đ)
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Khi đến B người đó giao hàng
trong 20 phút rồi quay trở v A với vận tốc 60 km/h. Tổng thời gian cả đi
lẫn v (k c thời gian giao hàng) là 4 giờ. Tính độ dài quãng đường AB.
Gọi độ dài quãng đường AB là x (km, x > 0)
0,5
Thời gian ô tô đi từ A đến B là
50
x
(giờ)
0,25
Thời gian ô tô đi từ B v A là
60
x
(giờ)
0,25
Vì thi gian giao hàng là 20 phút =
1
3
giờ và tổng thời gian đi, về và giao
hàng là 4 giờ nên ta có phương trình
1
4
50 60 3
xx
+ +=
0,25
Giải phương trình tính được x = 100 (tm)
0,5
Vậy độ dài quãng đường AB là 100km
0,25
Bài 4
(3,5 đ)
1. Bạn Minh muốn dùng giấy kirigami (một loi giấy nghệ thuật của Nht
Bản) để trang trí xung quanh chiếc chụp đèn có dạng hình chóp tam giác
đều, độ dài cạnh đáy 18cm, độ dài trung đoạn là 25cm. Tính diện tích giấy
bạn Minh cần dùng (mép dán không đáng kế).
Diện tích xung quanh của hình chóp là:
3
. .18.25 675
2
xq
S pd= = =
(cm
2
)
0,25
Vậy diện tích giấy cần dùng là 675 cm
2
.
0,25
2. Cho ΔABC có ba đường cao AD, BF và CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh ΔBHE ΔCHF.
V hình đúng
0,25
Giài thích 
= 90
0
, 
= 90
0
0,25
Chứng minh được ΔBHE ΔCHF (g.g)
0,5
b) Chứng minh AE. AB = AH. AD
Chứng minh được ΔAEH ΔADB (g.g)
0,5
Suy ra
AE AH
AD AB
=
0,25
Suy ra AE. AB = AH. AD
0,25
A
B
C
F
E
H
D
c) Chứng minh ΔAEF ΔACB, từ đó chứng minh ΔEDF vuông khi
2
1
2
AF
AB

=


Chứng minh ΔAEF ΔACB (c.g.c)
0,5
2
1
2
AF
AB

=


hay AB
2
= 2AF
2
, suy ra ΔABF vuông cân 
= 45
0
0,25
Chứng minh DH là tia phân giác của 
, suy ra 
= 2. 
=90
0
hay
tam giác EDF vuông tại D.
0,25
Bài 5:
(0,5đ)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2
38
41
x
A
x
+
=
+
Biến đổi
( )
2
2
41
4
41
x
A
x
−−
−=
+
, suy ra được A ≤ 4
0,25
Du = xảy ra khi
1
4
x =
. Vy GTLN của A là 4 khi
1
4
x =
.
0,25
D
H
E
F
C
B
A
| 1/4

Preview text:

UBND QUẬN BA ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn TOÁN - Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 17/4/2024
(Đề kiểm tra có 1 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1 (2 điểm).
Cho hai biểu thức x + 3 A = và x − 6 3 x B = + + với x ≠ 2, ± x ≠ 0 2 x 2
x − 4 x − 2 x + 2
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 5.
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Cho biểu thức P= A.B, tìm tất cả các giá trị của x để 1 P = x + 2
Bài 2 (2 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 2x − 7 = −x +1 b) (x + ) 2 5
2 − x = x(3− x)
c) x −1 x + 3 2x + 5 − = 12 4 3
Bài 3 (2 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Khi đến B người đó giao hàng trong 20
phút rồi quay trở về A với vận tốc 60 km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về (kể cả thời gian giao
hàng) là 4 giờ. Tính độ dài quãng đường AB. Bài 4 (3,5 điểm).
1. Bạn Minh muốn dùng giấy kirigami (một loại giấy nghệ thuật của Nhật Bản)
để trang trí xung quanh chiếc chụp đèn có dạng hình chóp tam giác đều, độ
dài cạnh đáy 18cm, độ dài trung đoạn là 25cm. Tính diện tích giấy bạn Minh
cần dùng (mép dán không đáng kể).
2. Cho ΔABC có ba đường cao AD, BFCE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh ΔBHE ∽ ΔCHF.
b) Chứng minh AE. AB = AH. AD. 2
c) Chứng minh ΔAEF ∽ ΔACB, từ đó chứng minh ΔEDF vuông khi  AF  1 =  . AB    2
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3+8x A = . 2 4x +1 -----HẾT-----
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1 x + 3 x − 6 3 x (2đ)
Cho hai biểu thức A = và B = + + với x ≠ 2, ± x ≠ 0 2 x 2
x − 4 x − 2 x + 2
a) Tính giá trị biểu thức A khi
Thay x = 5 (tmđk) vào biểu thức A 0,25 Tính được 0,25 A = 8 25
Vậy khi x = –5 thì A = 8 25
b) Rút gọn biểu thức B x − 6 3 x B = ( + + 0,25
x − 2)(x + 2) x − 2 x + 2
x − 6 + 3(x + 2) + x(x − 2) 0,25 B = ( x − 2)(x + 2) 2 x + 2x 0,25 B = ( x − 2)(x + 2) x B = 0,25 x − 2
c) Cho biểu thức P = A.B, tìm tất cả các giá trị của x để 1 P = x + 2 + 0,25 P = A. B x 3 = 2 x − 2x 1 x + 3 1 P = ⇒ = 2 x + 2 x − 2x x + 2 Tính được 6 x − 0,25 = (tm) 7 Vậy để 1 P = thì 6 x − = . x + 2 7
Bài 2 Giải các phương trình sau:
(2 đ) a) 2x − 7 = −x +1 3x = 8 0,25 8 x 0,25 = 3
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là 8 x = 3 b) ( x + ) 2 5
2 − x = x(3− x) 2 2
5x +10 − x = 3x x 0,25 2x = 10 − 0,25 x = 5 − 0,25
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x = 5 −
x −1 x + 3 2x + 5 c) − = 12 4 3
x −1 3( x + 3) 4(2x + 5) 0,25 − = 12 12 12 10 − x = 30 0,25 x = 3 − 0,25
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x = 3 − Bài 3
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Khi đến B người đó giao hàng (2 đ)
trong 20 phút rồi quay trở về A với vận tốc 60 km/h. Tổng thời gian cả đi
lẫn về (kể cả thời gian giao hàng) là 4 giờ. Tính độ dài quãng đường AB.
Gọi độ dài quãng đường AB là x (km, x > 0) 0,5
Thời gian ô tô đi từ A đến B là x (giờ) 0,25 50
Thời gian ô tô đi từ B về A là x (giờ) 0,25 60
Vì thời gian giao hàng là 20 phút = 1 giờ và tổng thời gian đi, về và giao 0,25 3
hàng là 4 giờ nên ta có phương trình x x 1 + + = 4 50 60 3
Giải phương trình tính được x = 100 (tm) 0,5
Vậy độ dài quãng đường AB là 100km 0,25
Bài 4 1. Bạn Minh muốn dùng giấy kirigami (một loại giấy nghệ thuật của Nhật
(3,5 đ) Bản) để trang trí xung quanh chiếc chụp đèn có dạng hình chóp tam giác
đều, độ dài cạnh đáy 18cm, độ dài trung đoạn là 25cm. Tính diện tích giấy
bạn Minh cần dùng (mép dán không đáng kế).
Diện tích xung quanh của hình chóp là: 0,25 3 S = p d = = (cm2) xq . .18.25 675 2
Vậy diện tích giấy cần dùng là 675 cm2. 0,25
2. Cho ΔABC có ba đường cao AD, BF và CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh ΔBHE ∽ ΔCHF. A F E H B C D Vẽ hình đúng 0,25
Giài thích 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
� = 900, 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐵𝐵 � = 900 0,25
Chứng minh được ΔBHE ∽ ΔCHF (g.g) 0,5
b) Chứng minh AE. AB = AH. AD
Chứng minh được ΔAEH ∽ ΔADB (g.g) 0,5 Suy ra AE AH = 0,25 AD AB Suy ra AE. AB = AH. AD 0,25
c) Chứng minh ΔAEF ∽ ΔACB, từ đó chứng minh ΔEDF vuông khi 2  AF  1 =  AB    2 A F E H B D C
Chứng minh ΔAEF ∽ ΔACB (c.g.c) 0,5 2  AF  1 0,25 = 
hay AB2 = 2AF2, suy ra ΔABF vuông cân và 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐶𝐶 � = 450 AB    2
Chứng minh DH là tia phân giác của 𝐵𝐵𝐸𝐸𝐶𝐶
�, suy ra 𝐵𝐵𝐸𝐸𝐶𝐶
� = 2. 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐶𝐶 � =900 hay 0,25 tam giác EDF vuông tại D. Bài 5: 3+ 8x (0,5đ)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 2 4x +1 −(4x − )2 1 0,25 Biến đổi A − 4 = , suy ra được A ≤ 4 2 4x +1 Dấu = xảy ra khi 1
x = . Vậy GTLN của A là 4 khi 1 x = . 0,25 4 4