Trang 1/6 - Mã đề 121
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT BÌNH GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN:TOÁN LỚP 12
NĂM HỌC 2023 - 2024
Thời gian làm bài:90 phút
( Đề này gồm 50 câu trắc nghiệm, gồm 06 trang)
Họ và tên học sinh:........................... Lớp.............. SBD:.....................
Mã đề thi
121
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:3 2 4 1 0xyz
α
+ +=
. Vectơ nào i đây là mt vectơ
pháp tuyến ca
( )
α
?
A.
( )
3
2; 4;1n =

. B.
. C.
( )
4
3;2; 4n =

. D.
( )
2
3;2;4n =

.
Câu 2. Cho vectơ
( )
1; 1; 2a =
, độ dài vectơ
a
A. 4. B.
6
. C. 2. D.
6
.
Câu 3. Trong không gian vi h trc
,Oxyz
mt phẳng đi qua điểm
( )
1; 3; 2A
song song với mt phng
( )
:2 3 4 0P xy z−+ +=
là:
A.
2 3 70
xy z−+ −=
. B.
2 3 70
xy z++ +=
.
C.
2 3 70xy z
+− +=
. D.
2 3 70
xy z−+ +=
.
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho ba điểm
1; 2; 1A
,
1;3;3B
,
2; 4; 2C
. Một vectơ
pháp tuyến
n

của mặt phẳng
ABC
là:
A.
4; 9; 1n 

. B.
1; 9; 4n 

. C.
9; 4; 1n 

. D.
9; 4; 1n

.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4;3A
( )
2; 2; 7B
. Trung điểm của đoạn
AB
có ta đ
là:
A.
( )
2; 1; 5
. B.
( )
4; 2;10
. C.
( )
1; 3; 2
. D.
( )
2;6; 4
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình đường thẳng đi qua điểm
(
)
2; 1; 3M
và có vec tơ chỉ phương
=
(1; 1; 2)u
?
A.
= +
=
= +
2
1
32
xt
yt
zt
. B.
= +
=−+
=
12
1
23
xt
yt
zt
. C.
= +
=
=−−
2
1
32
xt
yt
zt
. D.
= +
=
=−+
2
1
32
xt
yt
zt
.
Câu 7. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
điểm
(1;1; 2)A
nằm trên mặt phẳng nào sau đây:
A.
2 8 0.xy z+ −=
B.
2 12 0.xy z−− + =
C.
2 6 0.xy z++ −=
D.
2 4 0.xy z+− +=
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
:
12
13
2
xt
yt
zt
= +
=−+
=
. Điểm nào dưới đây thuộc
?
A.
( )
2; 3; 1
. B.
( )
1; 4; 3−−
. C.
( )
1;1; 2−−
. D.
( )
2; 2; 4
.
Trang 2/6 - Mã đề 121
Câu 9. Cho số phc
z a bi= +
,
( )
,ab
tha mãn
3 5 55zz i+=
Tính giá tr
a
P
b
=
.
A.
25
16
P
=
. B.
1
4
P =
. C.
16
25
P =
. D.
4P =
.
Câu 10. Viết công thc tính th tích
V
ca khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hn bi
đồ th hàm số
( )
y fx=
, trc
Ox
và hai đường thng
( )
,x ax ba b= = <
, xung quanh trục
Ox
.
A.
( )
2
b
a
V f x dx
=
B.
( )
b
a
V f x dx
π
=
C.
( )
b
a
V f x dx=
D.
(
)
2
b
a
V f x dx
π
=
Câu 11. Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức
z
thoả điều kiện
+− 13 4zi
.
A. Đường tròn tâm
(1; 3)I
, bán kính
= 4
r
B. Hình tròn tâm
( 1; 3)I
, bán kính
= 4r
.
C. Đường tròn tâm
( 1; 3)I
, bán kính
= 4r
. D. Hình tròn tâm
−−( 1; 3)
I
, bán kính
= 4
r
.
Câu 12. Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
. Gi
S
diện tích hình phẳng gii hn bi các đưng
( )
, 0, 1y fx y x= = =
4x =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
14
11
dx dxS fx fx
=
∫∫
. B.
( ) ( )
14
11
dx dxS fx fx
= +
∫∫
.
C.
( ) ( )
14
11
dx dxS fx fx
=−−
∫∫
. D.
( ) ( )
14
11
dx dxS fx fx
=−+
∫∫
.
Câu 13. Cho s phc
z
tha mãn
−= = + +1 2; (1 3 ) 2z w iz
.Tp hợp điểm biểu diễn ca s phc
w
là đưng
tròn, tính bán kính đường tròn đó
A.
= 4R
. B.
=
5R
. C.
= 3R
. D.
= 2R
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một vectơ ch phương của đường thng
=
= +
=−+
1
: 23
1
xt
dy t
zt
?
A.
( )
=−−
1;3; 1u
. B.
( )
=
1;3;1u
. C.
( )
=
1;3;1u
. D.
( )
=
1;2; 1u
.
Câu 15. Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
= 7z
2
z
là số thuần ảo?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1
Câu 16. Cho số phức
24zi=
. Tìm số phức liên hợp
z
của số phức
z
.
A.
42zi=
. B.
42zi=−+
. C.
24zi= +
. D.
24
zi=−−
.
Câu 17. Cho hai số phức
12zi= +
,
23wi=
. Tổng của hai số phức là
A.
35i
. B.
3 i
. C.
3 i+
. D.
35i+
.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 2 30Sx y z x y z+ + + −=
. Tọa độ tâm I của mặt
cầu (S) là:
Trang 3/6 - Mã đề 121
A.
( )
1; 2; 1
. B.
( )
2; 4; 2−−
. C.
( )
1;2;1−−
. D.
( )
2; 4; 2
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
12
:2
3
xt
yt
z
= +
∆=
=
3 2'
': 1 '
3
xt
yt
z
= +
∆=
=
. Vị trí tương đối của
'
A.
cắt
'
. B.
'
chéo nhau.
C.
// '∆∆
. D.
'∆≡∆
.
Câu 20. Cho số phức
z
thỏa
23 52
43
z
ii
i

. Xác định số phức liên hợp của
z
A.
5 15i
. B.
15 5i
. C.
15 5i
. D.
5 15i
.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
(2;5;3), (3;7;4), ( ; ;6)A B Cxy
. Giá trị của
,xy
để ba điểm
,,ABC
thẳng hàng là
A.
5; 11xy= =
. B.
5; 11xy=−=
. C.
11; 5xy=−=
. D.
11; 5xy= =
.
Câu 22. Cho số phức
12
1 7; 3 4.z iz i=+=
Tính môđun của số phức
12
.zz+
A.
12
5.zz+=
. B.
12
2 5.zz+=
. C.
12
25 2.zz+=
. D.
12
5.zz+=
.
Câu 23. Cho số phức
23
32
i
z
i
. Tính
2017
z
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Câu 24. Cho số phc
( )
,=+∈z a bi a b
tha mãn
( )
1 2 3 2.+ +=+iz z i
Tính
.= +P ab
A.
1
.
2
= P
B.
1
.
2
=P
C.
1.=P
D.
1.= P
Câu 25. Cho
z
w
là các s phc tha mãn các điu kin
( )
1 10w z iz+ + −=
và điểm biểu diễn số phc
z
nằm trên đường tròn
22
1xy+=
. Giá tr nh nht ca biu thc
12Tw i= +−
thuc khoảng nào sau đây?
A.
( )
1; 2
. B.
( )
3; 4
. C.
( )
0;1
. D.
( )
2;3
.
Câu 26. Trong không gian vi h trc ta đ Oxyz, cho điểm mặt phng
. Gi là đim thuc mt phng sao cho góc s đo
lớn nht. Khi đó giá trị bng
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 27. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho đim
( )
3; 2;1M
. Mt phng
( )
P
qua
M
và ct các trc
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti
A
,
B
,
C
sao cho
M
là trực tâm tam giác
ABC
. Phương trình mặt phng
( )
P
A.
1
321
xyz
++=
. B.
3 2 14 0x yz+ +− =
.
C.
60xyz++−=
. D.
0
321
xyz
++=
.
Câu 28. Tp hợp các điểm
M
biểu diễn s phc
z
tho mãn
25 4zi−+ =
là:
A. Đường tròn tâm
( )
2;5I
và bán kính bằng
4
.
B. Đường tròn tâm
( )
2; 5I
và bán kính bằng
4
.
C. Đường tròn tâm
O
và bán kính bằng
2
.
D. Đường tròn tâm
( )
2; 5I
và bán kính bằng
2
.
Câu 29. Nghim của phương trình
2
2 70zz +=
trên tập số phc là:
( ) ( )
2; 2; 0 , 2; 0; 2AB
( ): 2 1 0Px yz+ −=
(;;)M abc
( )
P
MA MB=
AMB
4a bc++
Trang 4/6 - Mã đề 121
A.
17zi= ±
. B.
12zi= ±
. C.
16zi= ±
. D.
122zi= ±
.
Câu 30. Thu gọn số phức
(2 4) (3 2)zi i i=+ −−
, ta được:
A.
53zi= +
. B.
12zi=−−
. C.
12zi= +
. D.
1zi=−−
.
Câu 31. Phương trình đường thẳng(d) đi qua điểm A(–1; 0; 2), vuông góc vi (P):
2x – 3y + 6z + 4 = 0.
A. (d):
12
23 6
x yz+−
= =
. B. (d):
12
2 36
x yz++
= =
.
C. (d):
12
23 6
x yz+−
= =
−−
. D. (d):
12
23 6
x yz−+
= =
−−
.
Câu 32. Gi
S
diện tích của hình phẳng gii hn bi các đưng
2
x
y =
,
0y =
,
0x =
,
2x =
.Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
2
2
0
2d
x
Sx=
B.
2
0
2d
x
Sx
π
=
C.
2
0
2d
x
Sx=
. D.
2
2
0
2d
x
Sx
π
=
Câu 33. Cho hình phẳng
D
gii hn vi đưng cong
2
1yx
, trục hoành các đường thng
0, 1xx
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành có thể tích
V
bằng bao nhiêu?
A.
2V
π
=
B.
4
3
V =
C.
2V =
D.
4
3
V
π
=
Câu 34. Gi
D
hình phẳng gii hn bi các đưng
3
e
x
y =
,
0y =
,
0x =
1x =
. Th tích ca khi tròn
xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục
Ox
bng:
A.
1
3
0
ed
x
x
. B.
1
3
0
ed
x
x
π
. C.
1
6
0
ed
x
x
. D.
1
6
0
ed
x
x
π
.
Câu 35. Cho số phức z thỏa
( )
+ −− =1 24 0iz i
. Tìm số phức liên hợp của z
A.
= 32zi
. B.
= +32zi
. C.
= +3zi
. D.
= 3zi
.
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho mặt phng
( )
: 2 3 4 2016Pxyz−+=
. Véctơ nào sau đây mt véctơ
pháp tuyến ca mt phng (P):
A.
( )
2; 3; 4 .n =
B.
( )
2; 3; 4 .n =−−
C.
( )
2; 3; 4 .n =
D.
( )
2; 3; 4 .n =−−
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( 1; 2;4), (3;0; 2), C(1;3; 7)AB−−
. Gọi
D
chân đường
phân giác trong của góc
A
. Tính độ dài
.OD

A.
207
.
3
B.
203
3
C.
201
.
3
D.
205
.
3
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 10Sx y z x z+ + + +=
đường thẳng
2
:
xt
d yt
z mt
=
=
= +
. Tổng các giá trị của
m
để
d
cắt
( )
S
tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho các mặt phẳng tiếp diện của
( )
S
tại
A
B
vuông góc với nhau bằng
A.
4
. B.
1
. C.
5
. D.
3
.
Câu 39. Diện tích hình phẳng gii hn bởi hai đường
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Tìm số phức liên hợp của số phức
( )
3
2zi i=−+
.
2
1yx=
1yx=
13
6
13
6
π
1
6
6
π
Trang 5/6 - Mã đề 121
A.
2 2.i
B.
2 2.i−+
C.
2.
D.
2 2.
Câu 41. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
( )
4; 0;1A
( )
2; 2; 3B
. Phương trình nào dưới
đây là phương trình mặt phng trung trc của đoạn thng
AB
?
A.
30xyz−−=
B.
6 2 2 10xyz −=
C.
3 10xyz +=
D.
3 60xyz++−=
Câu 42. Gọi
12
,zz
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 10 0zz++=
. Tính giá trị của biểu thức
22
12
|| ||Az z= +
.
A. 17. B. 19. C. 20. D. 15.
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
0; 3; 5 , 3; 1; 2 , 1; 2; 3−−ABC
, đường thẳng đi qua
C
song song với
AB
có phương trình tham số
A.
3
42
73
= +
=−+
= +
xt
yt
zt
B.
13
24
37
= +
=
= +
xt
yt
zt
. C.
13
24
37
=
=
= +
xt
yt
zt
. D.
14
23
37
=
= +
= +
xt
yt
zt
Câu 44. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
()S
có phương trình
2 22
4 2 40xyz xy+ + + −=
.Tính bán kính
R
ca
( ).S
A.
3
. B.
9
. C.
2
. D.
1
.
Câu 45. Kí hiu diện tích hình phẳng gii hn bi đ th m s , trục hoành, đường thng
trong hình sau. Hi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng:
A. .
B.
C.
D.
Câu 46. Din tích của hình phẳng gii hn bi đ th hai hàm số
y f(x), ( )y gx= =
,x ax b= =
vi a <
b được tính bi công thc:
A.
().() .
b
a
S f x g x dx=
B.
() () .
b
a
S f x g x dx= +
C.
[ ]
() () .
b
a
S f x g x dx=
D.
() () .
b
a
S f x g x dx=
Câu 47.
G
i
z
1
z
2
các nghim ca phương trình
zz +=
2
4 90
. Gi
, MN
c đim biểu din ca
z
1
z
2
trên mặt phng phc. Khi đó độ dài của
MN
là:
A.
MN = 25
. B.
MN = 5
. C.
MN = 25
. D.
MN = 4
.
S
( )
y fx=
, x ax b= =
( ) ( )
dd
cb
ac
S fx x fx x=−+
∫∫
( ) ( )
d d.
cb
ac
S fx x fx x= +
∫∫
( )
d.
b
a
S fx x=
( ) ( )
d d.
cb
ac
S fx x fx x= +
∫∫
Trang 6/6 - Mã đề 121
Câu 48. Biết
( )
Fx
( )
Gx
hai nguyên hàm của hàm s
( )
fx
trên
( ) ( ) ( )
3
0
3 0,f x dx F G a=−+
( )
0a >
. Gi
S
là diện tích hình phng gii hn bi các đưng
( ) ( )
, , 0, 3.y Fx y Gx x x= = = =
Khi
15S =
thì
a
bng
A.
12
B.
18
C.
5
D.
15.
Câu 49. Cho hai số phức
12
3 2, 2z iz i=+=
. Giá trị của biểu thức
1 12
||z zz
+
A.
3 10
. B.
130
. C.
10 3
. D.
2 30
.
Câu 50. Cho số phức
z a bi= +
. Tìm phần ảo của số phức
z
.
A.
a
. B.
b
. C.
a
. D.
b
.
------------- HẾT -------------
Trang 1/6 - Mã đề 122
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT BÌNH GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN:TOÁN LỚP 12
NĂM HỌC 2023 - 2024
Thời gian làm bài:90 phút
( Đề này gồm 50 câu trắc nghiệm, gồm 06 trang)
Họ và tên học sinh:........................... Lớp.............. SBD:.....................
Mã đề thi
122
Câu 1. Gọi
12
,zz
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 10 0zz++=
. Tính giá trị của biểu thức
22
12
|| ||Az z
= +
.
A. 15. B. 17. C. 19. D. 20.
Câu 2. Cho s phức
( )
,=+∈z a bi a b
thỏa mãn
( )
1 2 3 2.+ +=+iz z i
Tính
.= +P ab
A.
1.= P
B.
1
.
2
= P
C.
1
.
2
=P
D.
1.=P
Câu 3. Biết
( )
Fx
( )
Gx
hai nguyên hàm của hàm s
( )
fx
trên
( ) ( ) ( )
3
0
3 0,f x dx F G a=−+
( )
0a >
. Gi
S
là diện tích hình phẳng giới hn bi các đưng
( ) ( )
, , 0, 3.y Fx y Gx x x= = = =
Khi
15S =
thì
a
bằng
A.
18
B.
5
C.
15.
D.
12
Câu 4.
G
i
z
1
z
2
các nghiệm của phương trình
zz +=
2
4 90
. Gi
, MN
là các đim biểu diễn ca
z
1
z
2
trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài ca
MN
là:
A.
MN = 25
. B.
MN =
25
. C.
MN = 4
. D.
MN = 5
.
Câu 5. Cho số phức
24zi=
. Tìm số phức liên hợp
z
của số phức
z
.
A.
24zi
= +
. B.
24zi=−−
. C.
42zi=
. D.
42zi=−+
.
Câu 6. Cho
z
w
các s phức tha mãn các điều kiện
( )
1 10w z iz
+ + −=
điểm biểu diễn s phức
z
nằm trên đường tròn
22
1xy+=
. Giá tr nh nhất của biểu thức
12Tw i= +−
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
2;3
. B.
(
)
1; 2
. C.
(
)
3; 4
. D.
( )
0;1
.
Câu 7. Cho vectơ
( )
1; 1; 2a =
, độ dài vectơ
a
A.
6
. B. 4. C.
6
. D. 2.
Câu 8. Gi
S
diện tích của hình phẳng giới hn bi các đưng
2
x
y =
,
0y =
,
0x =
,
2x =
.Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
2
2
0
2d
x
Sx=
B.
2
0
2d
x
Sx
π
=
C.
2
0
2d
x
Sx
=
. D.
2
2
0
2d
x
Sx
π
=
Câu 9. Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức
z
thoả điều kiện
+− 13 4zi
.
A. Đường tròn tâm
(1; 3)I
, bán kính
= 4r
B. Hình tròn tâm
( 1; 3)I
, bán kính
= 4r
.
C. Đường tròn tâm
( 1; 3)I
, bán kính
= 4r
. D. Hình tròn tâm
−−( 1; 3)I
, bán kính
=
4r
.
Trang 2/6 - Mã đề 122
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 10Sx y z x z+ + + +=
đường thẳng
2
:
xt
d yt
z mt
=
=
= +
. Tổng các giá trị của
m
để
d
cắt
( )
S
tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho các mặt phẳng tiếp diện của
( )
S
tại
A
B
vuông góc với nhau bằng
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
5
.
Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho ba điểm
1; 2; 1A
,
1;3;3B
,
2; 4; 2C
. Một vectơ
pháp tuyến
n

của mặt phẳng
ABC
là:
A.
1; 9; 4n 

. B.
9; 4; 1n 

. C.
9; 4; 1n

. D.
4; 9; 1n 

.
Câu 12. Nghim của phương trình
2
2 70zz +=
trên tập số phc là:
A.
17zi= ±
. B.
12zi= ±
. C.
16zi= ±
. D.
122zi= ±
.
Câu 13. Cho hình phẳng
D
giới hn vi đường cong
2
1yx
, trục hoành các đường thẳng
0, 1xx
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành có thể tích
V
bằng bao nhiêu?
A.
4
3
V =
B.
2V =
C.
4
3
V
π
=
D.
2V
π
=
Câu 14. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho đim
( )
3; 2;1M
. Mt phng
( )
P
qua
M
và ctc trc
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti
A
,
B
,
C
sao cho
M
là trực tâm tam giác
ABC
. Phương trình mặt phẳng
( )
P
A.
3 2 14 0x yz+ +− =
. B.
0
321
xyz
++=
.
C.
1
321
xyz
++=
. D.
60xyz++−=
.
Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Phương trình đường thẳng(d) đi qua điểm A(1; 0; 2), vuông góc với (P):
2x3y + 6z + 4 = 0.
A. (d):
12
23 6
x yz+−
= =
. B. (d):
12
2 36
x yz++
= =
.
C. (d):
12
23 6
x yz+−
= =
−−
. D. (d):
12
23 6
x yz−+
= =
−−
.
Câu 17. Gi
D
hình phẳng giới hạn bởi các đưng
3
e
x
y =
,
0y =
,
0x =
1x =
. Th tích ca khối tròn
xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục
Ox
bằng:
A.
1
3
0
ed
x
x
π
. B.
1
6
0
ed
x
x
. C.
1
6
0
ed
x
x
π
. D.
1
3
0
ed
x
x
.
Câu 18. Trong không gian với h trc
,Oxyz
mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 3; 2A
và song song vi mặt phẳng
( )
:2 3 4 0P xy z−+ +=
là:
A.
2 3 70xy z−+ +=
. B.
2 3 70xy z+ −=
.
C.
2 3 70xy z++ +=
. D.
2 3 70xy z+− +=
.
Câu 19. Cho số phức z thỏa
( )
+ −− =1 24 0iz i
. Tìm số phức liên hợp của z
2
1yx=
1yx=
13
6
π
1
6
6
π
13
6
Trang 3/6 - Mã đề 122
A.
= 3zi
. B.
= 32zi
. C.
= +32zi
. D.
= +3zi
.
Câu 20. hiệu diện tích hình phẳng giới hạn bởi đ th m s , trục hoành, đường thẳng
trong hình sau. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng:
A.
B.
C. .
D.
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 2 30Sx y z x y z+ + + −=
. Tọa độ tâm I của mặt
cầu (S) là:
A.
( )
2; 4; 2
. B.
( )
2; 4; 2−−
. C.
( )
1;2;1−−
. D.
( )
1; 2; 1
.
Câu 22. Tìm số phức liên hợp của số phức
( )
3
2zi i=−+
.
A.
2 2.i
B.
2 2.i−+
C.
2.
D.
2 2.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4;3A
( )
2; 2; 7B
. Trung điểm ca đon
AB
có ta đ
là:
A.
( )
2; 1; 5
. B.
( )
4; 2;10
. C.
( )
1; 3; 2
. D.
( )
2;6; 4
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( 1; 2;4), (3;0; 2), C(1;3; 7)AB−−
. Gọi
D
chân đường
phân giác trong của góc
A
. Tính độ dài
.OD

A.
201
.
3
B.
205
.
3
C.
207
.
3
D.
203
3
Câu 25. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đ th hai hàm s
y f(x), ( )y gx= =
,x ax b= =
vi a <
b được tính bởi công thức:
A.
().() .
b
a
S f x g x dx=
B.
() () .
b
a
S f x g x dx= +
C.
[ ]
() () .
b
a
S f x g x dx=
D.
() () .
b
a
S f x g x dx=
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
điểm
(1;1; 2)A
nằm trên mặt phẳng nào sau đây:
A.
2 8 0.xy z+ −=
B.
2 12 0.xy z−− + =
C.
2 6 0.xy z++ −=
D.
2 4 0.xy z+ +=
Câu 27. Cho số phức
23
32
i
z
i
. Tính
2017
z
.
S
( )
y fx=
, x ax b= =
( )
d.
b
a
S fx x=
( ) ( )
d d.
cb
ac
S fx x fx x= +
∫∫
( ) ( )
dd
cb
ac
S fx x fx x=−+
∫∫
( ) ( )
d d.
cb
ac
S fx x fx x= +
∫∫
Trang 4/6 - Mã đề 122
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
0; 3; 5 , 3; 1; 2 , 1; 2; 3−−ABC
, đường thẳng đi qua
C
song song vi
AB
có phương trình tham số
A.
13
24
37
=
=
= +
xt
yt
zt
. B.
14
23
37
=
= +
= +
xt
yt
zt
C.
3
42
73
= +
=−+
= +
xt
yt
zt
D.
13
24
37
= +
=
= +
xt
yt
zt
.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( )
: 2 3 4 2016Pxyz−+=
. Véctơ nào sau đây mt véctơ
pháp tuyến của mặt phẳng (P):
A.
( )
2; 3; 4 .n
=
B.
(
)
2; 3; 4 .
n =
C.
(
)
2; 3; 4 .n =−−
D.
( )
2; 3; 4 .
n =−−
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
12
:2
3
xt
yt
z
= +
∆=
=
3 2'
': 1 '
3
xt
yt
z
= +
∆=
=
. Vị trí tương đối của
'
A.
cắt
'
. B.
'
chéo nhau.
C.
// '∆∆
. D.
'∆≡∆
.
Câu 31. Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
= 7z
2
z
là số thuần ảo?
A. 1 B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 32. Cho số phức
z
thỏa
23 52
43
z
ii
i

. Xác định số phức liên hợp của
z
A.
5 15i
. B.
15 5i
. C.
15 5i
. D.
5 15i
.
Câu 33. Tập hợp các điểm
M
biểu diễn s phức
z
thoả mãn
25 4zi−+ =
là:
A. Đường tròn tâm
O
và bán kính bằng
2
.
B. Đường tròn tâm
( )
2; 5
I
và bán kính bằng
2
.
C. Đường tròn tâm
(
)
2;5
I
và bán kính bằng
4
.
D. Đường tròn tâm
( )
2; 5I
và bán kính bằng
4
.
Câu 34. Thu gọn số phức
(2 4) (3 2)zi i i=+ −−
, ta được:
A.
1zi=−−
. B.
12zi=−−
. C.
12zi= +
. D.
53zi
= +
.
Câu 35. Viết công thức tính thể tích
V
của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi
đồ th hàm số
( )
y fx=
, trục
Ox
và hai đường thẳng
(
)
,x ax ba b
= = <
, xung quanh trục
Ox
.
A.
( )
b
a
V f x dx=
B.
( )
2
b
a
V f x dx
π
=
C.
( )
2
b
a
V f x dx=
D.
( )
b
a
V f x dx
π
=
Câu 36. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
( )
4; 0;1A
( )
2; 2; 3B
. Phương trình nào dưới
đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
?
A.
6 2 2 10xyz −=
B.
3 10
xyz +=
C.
3 60xyz++−=
D.
30xyz−=
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
()S
có phương trình
2 22
4 2 40xyz xy+ + + −=
.Tính bán kính
R
của
( ).S
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
9
.
Câu 38. Cho số phức
12
1 7; 3 4.z iz i=+=
Tính môđun của số phức
12
.zz+
A.
12
5.zz+=
. B.
12
2 5.zz+=
. C.
12
25 2.zz+=
. D.
12
5.zz+=
.
Trang 5/6 - Mã đề 122
Câu 39. Cho hai số phức
12zi= +
,
23wi=
. Tổng của hai số phức là
A.
3 i
. B.
3 i+
. C.
35i+
. D.
35i
.
Câu 40. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:3 2 4 1 0xyz
α
+ +=
. Vectơ nào i đây là mt vectơ
pháp tuyến của
( )
α
?
A.
. B.
( )
4
3;2; 4n =

. C.
( )
2
3;2;4n =

. D.
( )
3
2; 4;1n =

.
Câu 41. Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một vectơ ch phương của đường thẳng
=
= +
=−+
1
: 23
1
xt
dy t
zt
?
A.
( )
=
1;3;1u
. B.
( )
=
1;3;1u
. C.
( )
=
1;2; 1u
. D.
( )
=−−
1;3; 1u
.
Câu 42. Cho số phức
z a bi= +
. Tìm phần ảo của số phức
z
.
A.
b
. B.
a
. C.
b
. D.
a
.
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, phương trình o dưới đây phương trình đường thẳng đi qua điểm
( )
2; 1; 3M
và có vec tơ chỉ phương
=
(1; 1; 2)u
?
A.
= +
=
= +
2
1
32
xt
yt
zt
. B.
= +
=
=−+
2
1
32
xt
yt
zt
. C.
= +
=−+
=
12
1
23
xt
yt
zt
. D.
= +
=
=−−
2
1
32
xt
yt
zt
.
Câu 44. Cho s phức
z a bi= +
,
( )
,ab
thỏa mãn
3 5 55zz i+=
Tính giá trị
a
P
b
=
.
A.
25
16
P =
. B.
1
4
P =
. C.
16
25
P =
. D.
4P =
.
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
(2;5;3), (3;7;4), ( ; ; 6)A B Cxy
. Giá trị của
,xy
để ba điểm
,,ABC
thẳng hàng là
A.
11; 5xy= =
. B.
5; 11xy=−=
. C.
11; 5xy=−=
. D.
5; 11xy= =
.
Câu 46. Cho s phức
z
tha mãn
−= = + +1 2; (1 3 ) 2z w iz
.Tp hợp điểm biểu diễn ca s phức
w
là đưng
tròn, tính bán kính đường tròn đó
A.
= 4R
. B.
= 5R
. C.
= 3R
. D.
= 2R
.
Câu 47. Trong không gian với h trc ta đ Oxyz, cho điểm mặt phẳng
. Gi là đim thuc mt phng sao cho góc có s đo
ln nhất. Khi đó giá trị bằng
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 48. Cho hai số phức
12
3 2, 2z iz i=+=
. Giá trị của biểu thức
1 12
||z zz+
A.
2 30
. B.
3 10
. C.
130
. D.
10 3
.
Câu 49. Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
. Gi
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đưng
( )
, 0, 1y fx y x= = =
4x =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
( ) ( )
2; 2; 0 , 2; 0; 2AB
( ): 2 1 0Px yz+ −=
(;;)M abc
( )
P
MA MB=
AMB
4a bc++
Trang 6/6 - Mã đề 122
A.
( ) ( )
14
11
dx dxS fx fx
=
∫∫
. B.
( ) ( )
14
11
dx dxS fx fx
= +
∫∫
.
C.
( ) ( )
14
11
dx dxS fx fx
=−−
∫∫
. D.
( ) ( )
14
11
dx dxS fx fx
=−+
∫∫
.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
:
12
13
2
xt
yt
zt
= +
=−+
=
. Điểm nào dưới đây thuộc
?
A.
( )
2; 2; 4
. B.
( )
2; 3; 1
. C.
( )
1; 4; 3−−
. D.
( )
1;1; 2
−−
.
------------- HẾT -------------

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT BÌNH GIANG
MÔN:TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài:90 phút
( Đề này gồm 50 câu trắc nghiệm, gồm 06 trang)
Họ và tên học sinh:........................... Lớp.............. SBD:..................... Mã đề thi 121
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 3x + 2y − 4z +1 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của (α ) ?    
A. n = 2;− 4;1 n = 3;− 4;1 n = 3;2;− 4 n = 3;2;4 3 ( ). B. 1 ( ) . C. 4 ( ) . D. 2 ( ) .  
Câu 2. Cho vectơ a = (1; 1;
− 2), độ dài vectơ a A. 4. B. 6 . C. 2. D. − 6 .
Câu 3. Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(1;3; 2
− ) và song song với mặt phẳng
(P):2x y +3z + 4 = 0 là:
A. 2x y + 3z − 7 = 0 .
B. 2x + y + 3z + 7 = 0 .
C. 2x + y − 3z + 7 = 0 .
D. 2x y + 3z + 7 = 0 .
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A1;2; 
1 , B 1;3;3, C 2;4;2. Một vectơ 
pháp tuyến n của mặt phẳng ABC  là:    
A. n  4;9;  1 .
B. n  1;9;4.
C. n  9;4;  1 .
D. n  9;4;  1 .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 4;
− 3) và B(2;2;7). Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là: A. (2; 1; − 5) . B. (4; 2; − 10). C. (1;3;2) . D. (2;6;4) .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm
M(2;1;−3) và có vec tơ chỉ phương u = (1;−1;2) ? x = 2 + tx = 1 + 2tx = 2 + tx = 2 + t A.    
y = 1 − t .
B. y = −1+ t .
C. y = 1− t .
D. y = 1− t . z = 3 +     2t z = 2 −  3t z = −3 −  2t z = −3 +  2t
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz điểm (
A 1;1;2) nằm trên mặt phẳng nào sau đây:
A. x y + 2z − 8 = 0.
B. x y − 2z +12 = 0.
C. x + y + 2z − 6 = 0.
D. x + y − 2z + 4 = 0. x =1+ 2t
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ∆ : y = 1
− + 3t . Điểm nào dưới đây thuộc ∆ ? z = 2−  t A. (2;3; ) 1 − . B. ( 1; − 4 − ;3) . C. ( 1; − 1; 2 − ). D. (2; 2; − 4) . Trang 1/6 - Mã đề 121
Câu 9. Cho số phức z = a + bi , (a,b∈) thỏa mãn 3z + 5z = 5−5i Tính giá trị a P = . b A. 25 P = . B. 1 P = . C. 16 P = .
D. P = 4 . 16 4 25
Câu 10. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi
đồ thị hàm số y = f (x) , trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b(a < b), xung quanh trục Ox . b b b b A. 2 V = f
∫ (x)dx
B. V = π f
∫ (x)dx C. V = f
∫ (x)dx D. 2 V = π f
∫ (x)dx a a a a
Câu 11. Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức z thoả điều kiện z + 1− 3i ≤ 4 .
A.
Đường tròn tâm I(1;3), bán kính r = 4
B. Hình tròn tâm I(−1;3) , bán kính r = 4 .
C. Đường tròn tâm I(−1;3) , bán kính r = 4 .
D. Hình tròn tâm I(−1;−3) , bán kính r = 4 .
Câu 12. Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f (x), y = 0, x = 1
− và x = 4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 4 1 4 A. S = f ∫ (x)dx − f ∫ (x)dx. B. S = f ∫ (x)dx + f ∫ (x)dx . 1 − 1 1 − 1 1 4 1 4
C. S = − f ∫ (x)dx − f ∫ (x)dx.
D. S = − f ∫ (x)dx + f ∫ (x)dx . 1 − 1 1 − 1
Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn z − 1 = 2;w = (1+ 3i)z + 2 .Tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường
tròn, tính bán kính đường tròn đó
A. R = 4 .
B. R = 5.
C. R = 3.
D. R = 2. x = 1 − t
Câu 14. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng 
d : y = 2 + 3tz = −1+  t ?    
A. u = (−1;3;−1) .
B. u = (−1;3;1) .
C. u = (1;3;1).
D. u = (1;2;−1) .
Câu 15. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z = 7 và 2
z là số thuần ảo? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1
Câu 16. Cho số phức z = 2 − 4i . Tìm số phức liên hợp z của số phức z .
A. z = 4 − 2i . B. z = 4 − + 2i .
C. z = 2 + 4i . D. z = 2 − − 4i .
Câu 17. Cho hai số phức z =1+ 2i , w = 2 − 3i . Tổng của hai số phức là
A. 3−5i .
B. 3− i .
C. 3+ i .
D. 3+ 5i .
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 4y − 2z − 3 = 0 . Tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là: Trang 2/6 - Mã đề 121 A. ( 1; − 2; ) 1 . B. (2; 4; − 2 − ). C. (1; 2 − ;− ) 1 . D. ( 2; − 4;2). x = 1+ 2tx = 3 + 2t '
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng :  ∆ 
y = 2 − t và ∆ ': y = 1− t ' . Vị trí tương đối của z = 3 −   z = 3 −  ∆ và ∆ ' là
A. ∆ cắt ∆ ' .
B. ∆ và ∆ ' chéo nhau. C. ∆// ' ∆ .
D. ∆ ≡ ∆ '.
Câu 20. Cho số phức z z thỏa
 2  3i  5  2i . Xác định số phức liên hợp của z 4  3i
A. 5  15i .
B. 15  5i .
C. 15  5i .
D. 5 15i .
Câu 21. Trong không gian Oxyz cho ba điểm (
A 2;5;3), B(3;7;4),C( ;
x y;6) . Giá trị của x, y để ba điểm , A B,C thẳng hàng là
A. x = 5; y =11. B. x = 5; − y =11. C. x = 1 − 1; y = 5 − .
D. x =11; y = 5.
Câu 22. Cho số phức z =1+ 7i; z = 3− 4 .i Tính môđun của số phức z + z . 1 2 1 2
A. z + z = 5. .
B. z + z = 2 5..
C. z + z = 25 2. .
D. z + z = 5.. 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 23. Cho số phức 2  3i z  . Tính 2017 z . 3  2i A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 2 .
Câu 24. Cho số phức z = a + bi (a,b∈) thỏa mãn (1+ i) z + 2z = 3+ 2 .i Tính P = a + . b A. 1 P = − . B. 1 P = . C. P =1. D. P = 1. − 2 2
Câu 25. Cho z w là các số phức thỏa mãn các điều kiện w(z + )
1 + iz −1 = 0 và điểm biểu diễn số phức z nằm trên đường tròn 2 2
x + y =1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = w +1− 2i thuộc khoảng nào sau đây? A. (1;2) . B. (3;4). C. (0; ) 1 . D. (2;3).
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;2;0), B(2;0; 2 − ) và mặt phẳng
(P) : x + 2y z −1 = 0 . Gọi M ( ; a ;
b c) là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA = MB và góc  AMB có số đo
lớn nhất. Khi đó giá trị a + 4b + c bằng A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (3;2; )
1 . Mặt phẳng (P) qua M và cắt các trục
Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng (P) là A. x y z + + =1.
B. 3x + 2y + z −14 = 0 . 3 2 1
C. x + y + z − 6 = 0 . D. x y z + + = 0. 3 2 1
Câu 28. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn z − 2 + 5i = 4 là:
A.
Đường tròn tâm I ( 2;
− 5) và bán kính bằng 4 .
B. Đường tròn tâm I (2; 5
− ) và bán kính bằng 4 .
C. Đường tròn tâm O và bán kính bằng 2 .
D.
Đường tròn tâm I (2; 5
− ) và bán kính bằng 2 .
Câu 29. Nghiệm của phương trình 2
z − 2z + 7 = 0 trên tập số phức là: Trang 3/6 - Mã đề 121
A. z =1± 7i .
B. z = 1± 2i .
C. z = 1± 6i .
D. z =1± 2 2i .
Câu 30. Thu gọn số phức z = i + (2 − 4i) − (3− 2i) , ta được:
A.
z = 5 + 3i . B. z = 1 − − 2i .
C. z =1+ 2i . D. z = 1 − − i .
Câu 31. Phương trình đường thẳng(d) đi qua điểm A(–1; 0; 2), vuông góc với (P):
2x – 3y + 6z + 4 = 0. x +1 y z − 2 x +1 y z + 2 A. (d): = = . B. (d): = = . 2 3 6 − 2 3 − 6 x +1 y z − 2 x −1 y z + 2 C. (d): = = . D. (d): = = . 2 − 3 6 − 2 − 3 6 −
Câu 32. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2x
y = , y = 0, x = 0 , x = 2 .Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. 2 = 2 x S dx B. = π 2x S dx C. = 2x S dx. D. 2 = π 2 x S dx 0 0 0 0
Câu 33. Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong 2
y x 1 , trục hoành và các đường thẳng x  0, x 1
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A.
V = 2π B. 4 π V =
C. V = 2 D. 4 V = 3 3
Câu 34. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 e x y =
, y = 0, x = 0 và x =1. Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng: 1 1 1 1 A. 3 e xdx ∫ . B. 3 π e xdx ∫ . C. 6 e xdx ∫ . D. 6 π e xdx ∫ . 0 0 0 0
Câu 35. Cho số phức z thỏa (1+ i)z − 2 − 4i = 0. Tìm số phức liên hợp của z
A.
z = 3 − 2i .
B. z = 3 + 2i .
C. z = 3 + i .
D. z = 3 − i .
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − 3y + 4z = 2016 . Véctơ nào sau đây là một véctơ
pháp tuyến của mặt phẳng (P):     A. n = (2;3; 4 − ). B. n = ( 2 − ;3; 4 − ). C. n = ( 2 − ;3;4). D. n = ( 2 − ; 3 − ;4).
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có ( A 1 − ;2;4), B(3;0; 2
− ),C(1;3;7) . Gọi D là chân đường 
phân giác trong của góc A . Tính độ dài OD . A. 207 . B. 203 C. 201 . D. 205 . 3 3 3 3 x = 2 − t
Câu 38. Trong không gian 
Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4z +1 = 0 và đường thẳng d : y = tz = m+  t
. Tổng các giá trị của m để d cắt (S ) tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho các mặt phẳng tiếp diện của (S ) tại
A B vuông góc với nhau bằng A. 4 − . B. 1 − . C. 5 − . D. 3.
Câu 39. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y = x −1 và y = x −1 π π A. 13 . B. 13 . C. 1 . D. . 6 6 6 6
Câu 40. Tìm số phức liên hợp của số phức 3
z = i − (2 + i). Trang 4/6 - Mã đề 121
A. 2 − 2 .i B. 2 − + 2 .i C. 2. D. 2 2.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(4;0; ) 1 và B( 2;
− 2;3) . Phương trình nào dưới
đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3x y z = 0
B. 6x − 2y − 2z −1 = 0
C. 3x y z +1 = 0
D. 3x + y + z − 6 = 0
Câu 42. Gọi z , z z + z +
= . Tính giá trị của biểu thức 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 2 10 0 2 2
A = | z | + | z | . 1 2 A. 17. B. 19. C. 20. D. 15.
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(0;3; 5 − ), B(3; 1;
− 2),C (1;2;3) , đường thẳng đi qua C
song song với AB có phương trình tham số là x = 3 + tx =1+ 3tx =1− 3tx =1− 4t A.     y = 4 − + 2t
B. y = 2 − 4t .
C. y = 2 − 4t .
D. y = 2 + 3t z = 7 +     3t z = 3+  7t z = 3+  7t z = 3+  7t
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
x + y + z + 4x − 2y − 4 = 0.Tính bán kính R của (S). A. 3. B. 9 . C. 2. D. 1.
Câu 45. Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục hoành, đường thẳng
x = a, x = b trong hình sau. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng: c b
A. S = − f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx . a c c b B. S = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)d .x a c b C. S = f
∫ (x)d .x a c b D. S = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx . a c
Câu 46. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f(x), y = g(x) và x = a, x = b với a <
b được tính bởi công thức: A. b S =
f (x).g(x) . dx B. b S =
f (x) + g(x) . dx a a C. b
S = ∫ [ f (x) − g(x)] . dx D. b S =
f (x) − g(x) . dx a a
Câu 47. Gọi z z là các nghiệm của phương trình z2 − 4z + 9 = 0 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn của z 1 2 1
z trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là: 2
A. MN = 2 5 .
B. MN = 5.
C. MN = −2 5 .
D. MN = 4 . Trang 5/6 - Mã đề 121 3
Câu 48. Biết F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) trên  và f
∫ (x)dx = F (3)−G(0)+a, 0
(a > 0). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = F (x), y = G(x), x = 0, x = 3. Khi S =15 thì a bằng A. 12⋅ B. 18⋅ C. 5⋅ D. 15.
Câu 49. Cho hai số phức z = 3+ 2i, z = 2 − i . Giá trị của biểu thức | z + z z |là 1 2 1 1 2 A. 3 10 . B. 130 . C. 10 3 . D. 2 30 .
Câu 50. Cho số phức z = a + bi . Tìm phần ảo của số phức z . A. a . B. b .
C. a . D. b − .
------------- HẾT ------------- Trang 6/6 - Mã đề 121
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT BÌNH GIANG
MÔN:TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài:90 phút
( Đề này gồm 50 câu trắc nghiệm, gồm 06 trang)
Họ và tên học sinh:........................... Lớp.............. SBD:..................... Mã đề thi 122
Câu 1. Gọi z , z z + z +
= . Tính giá trị của biểu thức 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 2 10 0 2 2
A = | z | + | z | . 1 2 A. 15. B. 17. C. 19. D. 20.
Câu 2. Cho số phức z = a + bi (a,b∈) thỏa mãn (1+ i) z + 2z = 3+ 2 .i Tính P = a + . b A. P = 1. − B. 1 P = − . C. 1 P = . D. P =1. 2 2 3
Câu 3. Biết F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) trên  và f
∫ (x)dx = F (3)−G(0)+a, 0
(a > 0). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = F (x), y = G(x), x = 0, x = 3. Khi S =15 thì a bằng A. 18⋅ B. 5⋅ C. 15. D. 12⋅
Câu 4. Gọi z z là các nghiệm của phương trình z2 − 4z + 9 = 0 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn của z và 1 2 1
z trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là: 2
A. MN = −2 5 .
B. MN = 2 5 .
C. MN = 4 .
D. MN = 5.
Câu 5. Cho số phức z = 2 − 4i . Tìm số phức liên hợp z của số phức z .
A. z = 2 + 4i . B. z = 2 − − 4i .
C. z = 4 − 2i . D. z = 4 − + 2i .
Câu 6. Cho z w là các số phức thỏa mãn các điều kiện w(z + )
1 + iz −1 = 0 và điểm biểu diễn số phức z nằm trên đường tròn 2 2
x + y =1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = w +1− 2i thuộc khoảng nào sau đây? A. (2;3). B. (1;2) . C. (3;4). D. (0; ) 1 .  
Câu 7. Cho vectơ a = (1; 1;
− 2), độ dài vectơ a A. − 6 . B. 4. C. 6 . D. 2.
Câu 8. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2x
y = , y = 0, x = 0 , x = 2 .Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. 2 = 2 x S dx B. = π 2x S dx C. = 2x S dx. D. 2 = π 2 x S dx 0 0 0 0
Câu 9. Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức z thoả điều kiện z + 1− 3i ≤ 4 .
A.
Đường tròn tâm I(1;3), bán kính r = 4
B. Hình tròn tâm I(−1;3) , bán kính r = 4 .
C. Đường tròn tâm I(−1;3) , bán kính r = 4 .
D. Hình tròn tâm I(−1;−3) , bán kính r = 4 . Trang 1/6 - Mã đề 122 x = 2 − t
Câu 10. Trong không gian 
Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4z +1 = 0 và đường thẳng d : y = tz = m+  t
. Tổng các giá trị của m để d cắt (S ) tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho các mặt phẳng tiếp diện của (S ) tại
A B vuông góc với nhau bằng A. 3. B. 4 − . C. 1 − . D. 5 − .
Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A1;2; 
1 , B 1;3;3, C 2;4;2. Một vectơ 
pháp tuyến n của mặt phẳng ABC  là:    
A. n  1;9;4.
B. n  9;4;  1 .
C. n  9;4;  1 .
D. n  4;9;  1 .
Câu 12. Nghiệm của phương trình 2
z − 2z + 7 = 0 trên tập số phức là:
A. z =1± 7i .
B. z = 1± 2i .
C. z = 1± 6i .
D. z =1± 2 2i .
Câu 13. Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong 2
y x 1 , trục hoành và các đường thẳng x  0, x 1
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? A. 4 π V =
B. V = 2 C. 4 V =
D. V = 2π 3 3
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (3;2; )
1 . Mặt phẳng (P) qua M và cắt các trục
Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng (P) là
A. 3x + 2y + z −14 = 0 . B. x y z + + = 0. 3 2 1 C. x y z + + =1.
D. x + y + z − 6 = 0 . 3 2 1
Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y = x −1 và y = x −1 π π A. 13 . B. 1 . C. . D. 13 . 6 6 6 6
Câu 16. Phương trình đường thẳng(d) đi qua điểm A(–1; 0; 2), vuông góc với (P):
2x – 3y + 6z + 4 = 0. x +1 y z − 2 x +1 y z + 2 A. (d): = = . B. (d): = = . 2 3 6 − 2 3 − 6 x +1 y z − 2 x −1 y z + 2 C. (d): = = . D. (d): = = . 2 − 3 6 − 2 − 3 6 −
Câu 17. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 e x y =
, y = 0, x = 0 và x =1. Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng: 1 1 1 1 A. 3 π e xdx ∫ . B. 6 e xdx ∫ . C. 6 π e xdx ∫ . D. 3 e xdx ∫ . 0 0 0 0
Câu 18. Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(1;3; 2
− ) và song song với mặt phẳng
(P):2x y +3z + 4 = 0 là:
A. 2x y + 3z + 7 = 0 .
B. 2x y + 3z − 7 = 0 .
C. 2x + y + 3z + 7 = 0 .
D. 2x + y − 3z + 7 = 0 .
Câu 19. Cho số phức z thỏa (1+ i)z − 2 − 4i = 0. Tìm số phức liên hợp của z Trang 2/6 - Mã đề 122
A. z = 3 − i .
B. z = 3 − 2i .
C. z = 3 + 2i .
D. z = 3 + i .
Câu 20. Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục hoành, đường thẳng
x = a, x = b trong hình sau. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng: b A. S = f
∫ (x)d .x a c b B. S = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx . a c c b
C. S = − f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx . a c c b D. S = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)d .x a c
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 4y − 2z − 3 = 0 . Tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là: A. ( 2; − 4;2). B. (2; 4; − 2 − ). C. (1; 2 − ;− ) 1 . D. ( 1; − 2; ) 1 .
Câu 22. Tìm số phức liên hợp của số phức 3
z = i − (2 + i).
A. 2 − 2 .i B. 2 − + 2 .i C. 2. D. 2 2.
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 4;
− 3) và B(2;2;7). Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là: A. (2; 1; − 5) . B. (4; 2; − 10). C. (1;3;2) . D. (2;6;4) .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có ( A 1 − ;2;4), B(3;0; 2
− ),C(1;3;7) . Gọi D là chân đường 
phân giác trong của góc A . Tính độ dài OD . A. 201 . B. 205 . C. 207 . D. 203 3 3 3 3
Câu 25. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f(x), y = g(x) và x = a, x = b với a <
b được tính bởi công thức: A. b S =
f (x).g(x) . dx B. b S =
f (x) + g(x) . dx a a C. b
S = ∫ [ f (x) − g(x)] . dx D. b S =
f (x) − g(x) . dx a a
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz điểm (
A 1;1;2) nằm trên mặt phẳng nào sau đây:
A. x y + 2z − 8 = 0.
B. x y − 2z +12 = 0.
C. x + y + 2z − 6 = 0.
D. x + y − 2z + 4 = 0.
Câu 27. Cho số phức 2  3i z  . Tính 2017 z . 3  2i Trang 3/6 - Mã đề 122 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 2 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(0;3; 5 − ), B(3; 1;
− 2),C (1;2;3) , đường thẳng đi qua C
song song với AB có phương trình tham số là x =1− 3tx =1− 4tx = 3 + tx =1+ 3t A.    
y = 2 − 4t .
B. y = 2 + 3t C. y = 4 − + 2t
D. y = 2 − 4t . z = 3+     7t z = 3+  7t z = 7 +  3t z = 3+  7t
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − 3y + 4z = 2016 . Véctơ nào sau đây là một véctơ
pháp tuyến của mặt phẳng (P):     A. n = (2;3; 4 − ). B. n = ( 2 − ;3;4). C. n = ( 2 − ; 3 − ;4). D. n = ( 2 − ;3; 4 − ). x = 1+ 2tx = 3 + 2t '
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng :  ∆ 
y = 2 − t và ∆ ': y = 1− t ' . Vị trí tương đối của z = 3 −   z = 3 −  ∆ và ∆ ' là
A. ∆ cắt ∆ ' .
B. ∆ và ∆ ' chéo nhau. C. ∆// ' ∆ .
D. ∆ ≡ ∆ '.
Câu 31. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z = 7 và 2
z là số thuần ảo? A. 1 B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 32. Cho số phức z z thỏa
 2  3i  5  2i . Xác định số phức liên hợp của z 4  3i
A. 5  15i .
B. 15  5i .
C. 15  5i .
D. 5 15i .
Câu 33. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn z − 2 + 5i = 4 là:
A.
Đường tròn tâm O và bán kính bằng 2 .
B.
Đường tròn tâm I (2; 5
− ) và bán kính bằng 2 .
C. Đường tròn tâm I ( 2;
− 5) và bán kính bằng 4 .
D. Đường tròn tâm I (2; 5
− ) và bán kính bằng 4 .
Câu 34. Thu gọn số phức z = i + (2 − 4i) − (3− 2i) , ta được: A. z = 1 − − i . B. z = 1 − − 2i .
C. z =1+ 2i .
D. z = 5 + 3i .
Câu 35. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi
đồ thị hàm số y = f (x) , trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b(a < b), xung quanh trục Ox . b b b b A. V = f
∫ (x)dx B. 2 V = π f
∫ (x)dx C. 2 V = f
∫ (x)dx
D. V = π f
∫ (x)dx a a a a
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(4;0; ) 1 và B( 2;
− 2;3) . Phương trình nào dưới
đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 6x − 2y − 2z −1 = 0
B. 3x y z +1 = 0
C. 3x + y + z − 6 = 0
D. 3x y z = 0
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
x + y + z + 4x − 2y − 4 = 0.Tính bán kính R của (S). A. 2. B. 1. C. 3. D. 9 .
Câu 38. Cho số phức z =1+ 7i; z = 3− 4 .i Tính môđun của số phức z + z . 1 2 1 2
A. z + z = 5..
B. z + z = 2 5..
C. z + z = 25 2. .
D. z + z = 5. . 1 2 1 2 1 2 1 2 Trang 4/6 - Mã đề 122
Câu 39. Cho hai số phức z =1+ 2i , w = 2 − 3i . Tổng của hai số phức là
A. 3− i .
B. 3+ i .
C. 3+ 5i .
D. 3−5i .
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 3x + 2y − 4z +1 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của (α ) ?    
A. n = 3;− 4;1 n = 3;2;− 4 n = 3;2;4 n = 2;− 4;1 1 ( ) . B. 4 ( ) . C. 2 ( ) . D. 3 ( ). x = 1 − t
Câu 41. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng 
d : y = 2 + 3tz = −1+  t ?    
A. u = (−1;3;1) .
B. u = (1;3;1).
C. u = (1;2;−1) .
D. u = (−1;3;−1) .
Câu 42. Cho số phức z = a + bi . Tìm phần ảo của số phức z . A. b − . B. a . C. b .
D. a .
Câu 43. Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm
M(2;1;−3) và có vec tơ chỉ phương u = (1;−1;2) ? x = 2 + tx = 2 + tx = 1 + 2tx = 2 + t A.    
y = 1 − t .
B. y = 1− t .
C. y = −1+ t .
D. y = 1− t . z = 3 +     2t z = −3 +  2t z = 2 −  3t z = −3 −  2t
Câu 44. Cho số phức z = a + bi , (a,b∈) thỏa mãn 3z + 5z = 5−5i Tính giá trị a P = . b A. 25 P = . B. 1 P = . C. 16 P = .
D. P = 4 . 16 4 25
Câu 45. Trong không gian Oxyz cho ba điểm (
A 2;5;3), B(3;7;4),C( ;
x y;6) . Giá trị của x, y để ba điểm , A B,C thẳng hàng là
A. x =11; y = 5. B. x = 5; − y =11. C. x = 1 − 1; y = 5 − .
D. x = 5; y =11.
Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn z − 1 = 2;w = (1+ 3i)z + 2 .Tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường
tròn, tính bán kính đường tròn đó
A. R = 4 .
B. R = 5.
C. R = 3.
D. R = 2.
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;2;0), B(2;0; 2 − ) và mặt phẳng
(P) : x + 2y z −1 = 0 . Gọi M ( ; a ;
b c) là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA = MB và góc  AMB có số đo
lớn nhất. Khi đó giá trị a + 4b + c bằng A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 48. Cho hai số phức z = 3+ 2i, z = 2 − i . Giá trị của biểu thức | z + z z |là 1 2 1 1 2 A. 2 30 . B. 3 10 . C. 130 . D. 10 3 .
Câu 49. Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f (x), y = 0, x = 1
− và x = 4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? Trang 5/6 - Mã đề 122 1 4 1 4 A. S = f ∫ (x)dx − f ∫ (x)dx. B. S = f ∫ (x)dx + f ∫ (x)dx . 1 − 1 1 − 1 1 4 1 4
C. S = − f ∫ (x)dx − f ∫ (x)dx.
D. S = − f ∫ (x)dx + f ∫ (x)dx . 1 − 1 1 − 1 x =1+ 2t
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ∆ : y = 1
− + 3t . Điểm nào dưới đây thuộc ∆ ? z = 2−  t A. (2; 2; − 4) . B. (2;3; ) 1 − . C. ( 1; − 4 − ;3) . D. ( 1; − 1; 2 − ).
------------- HẾT ------------- Trang 6/6 - Mã đề 122
Document Outline

  • Made 121
  • Made 122