Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Bình Giang – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Bình Giang, tỉnh Hải Dương. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/6 - Mã đề 121
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT BÌNH GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN:TOÁN LỚP 12
NĂM HỌC 2023 - 2024
Thời gian làm bài:90 phút
( Đề này gồm 50 câu trắc nghiệm, gồm 06 trang)
Họ và tên học sinh:........................... Lớp.............. SBD:.....................
Mã đề thi
121
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:3 2 4 1 0xyz
α
+ +=
. Vectơ nào i đây là mt vectơ
pháp tuyến ca
( )
α
?
A.
( )
3
2; 4;1n =

. B.
. C.
( )
4
3;2; 4n =

. D.
( )
2
3;2;4n =

.
Câu 2. Cho vectơ
( )
1; 1; 2a =
, độ dài vectơ
a
A. 4. B.
6
. C. 2. D.
6
.
Câu 3. Trong không gian vi h trc
,Oxyz
mt phẳng đi qua điểm
( )
1; 3; 2A
song song với mt phng
( )
:2 3 4 0P xy z−+ +=
là:
A.
2 3 70
xy z−+ −=
. B.
2 3 70
xy z++ +=
.
C.
2 3 70xy z
+− +=
. D.
2 3 70
xy z−+ +=
.
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho ba điểm
1; 2; 1A
,
1;3;3B
,
2; 4; 2C
. Một vectơ
pháp tuyến
n

của mặt phẳng
ABC
là:
A.
4; 9; 1n 

. B.
1; 9; 4n 

. C.
9; 4; 1n 

. D.
9; 4; 1n

.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4;3A
( )
2; 2; 7B
. Trung điểm của đoạn
AB
có ta đ
là:
A.
( )
2; 1; 5
. B.
( )
4; 2;10
. C.
( )
1; 3; 2
. D.
( )
2;6; 4
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình đường thẳng đi qua điểm
(
)
2; 1; 3M
và có vec tơ chỉ phương
=
(1; 1; 2)u
?
A.
= +
=
= +
2
1
32
xt
yt
zt
. B.
= +
=−+
=
12
1
23
xt
yt
zt
. C.
= +
=
=−−
2
1
32
xt
yt
zt
. D.
= +
=
=−+
2
1
32
xt
yt
zt
.
Câu 7. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
điểm
(1;1; 2)A
nằm trên mặt phẳng nào sau đây:
A.
2 8 0.xy z+ −=
B.
2 12 0.xy z−− + =
C.
2 6 0.xy z++ −=
D.
2 4 0.xy z+− +=
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
:
12
13
2
xt
yt
zt
= +
=−+
=
. Điểm nào dưới đây thuộc
?
A.
( )
2; 3; 1
. B.
( )
1; 4; 3−−
. C.
( )
1;1; 2−−
. D.
( )
2; 2; 4
.
Trang 2/6 - Mã đề 121
Câu 9. Cho số phc
z a bi= +
,
( )
,ab
tha mãn
3 5 55zz i+=
Tính giá tr
a
P
b
=
.
A.
25
16
P
=
. B.
1
4
P =
. C.
16
25
P =
. D.
4P =
.
Câu 10. Viết công thc tính th tích
V
ca khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hn bi
đồ th hàm số
( )
y fx=
, trc
Ox
và hai đường thng
( )
,x ax ba b= = <
, xung quanh trục
Ox
.
A.
( )
2
b
a
V f x dx
=
B.
( )
b
a
V f x dx
π
=
C.
( )
b
a
V f x dx=
D.
(
)
2
b
a
V f x dx
π
=
Câu 11. Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức
z
thoả điều kiện
+− 13 4zi
.
A. Đường tròn tâm
(1; 3)I
, bán kính
= 4
r
B. Hình tròn tâm
( 1; 3)I
, bán kính
= 4r
.
C. Đường tròn tâm
( 1; 3)I
, bán kính
= 4r
. D. Hình tròn tâm
−−( 1; 3)
I
, bán kính
= 4
r
.
Câu 12. Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
. Gi
S
diện tích hình phẳng gii hn bi các đưng
( )
, 0, 1y fx y x= = =
4x =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
14
11
dx dxS fx fx
=
∫∫
. B.
( ) ( )
14
11
dx dxS fx fx
= +
∫∫
.
C.
( ) ( )
14
11
dx dxS fx fx
=−−
∫∫
. D.
( ) ( )
14
11
dx dxS fx fx
=−+
∫∫
.
Câu 13. Cho s phc
z
tha mãn
−= = + +1 2; (1 3 ) 2z w iz
.Tp hợp điểm biểu diễn ca s phc
w
là đưng
tròn, tính bán kính đường tròn đó
A.
= 4R
. B.
=
5R
. C.
= 3R
. D.
= 2R
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một vectơ ch phương của đường thng
=
= +
=−+
1
: 23
1
xt
dy t
zt
?
A.
( )
=−−
1;3; 1u
. B.
( )
=
1;3;1u
. C.
( )
=
1;3;1u
. D.
( )
=
1;2; 1u
.
Câu 15. Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
= 7z
2
z
là số thuần ảo?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1
Câu 16. Cho số phức
24zi=
. Tìm số phức liên hợp
z
của số phức
z
.
A.
42zi=
. B.
42zi=−+
. C.
24zi= +
. D.
24
zi=−−
.
Câu 17. Cho hai số phức
12zi= +
,
23wi=
. Tổng của hai số phức là
A.
35i
. B.
3 i
. C.
3 i+
. D.
35i+
.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 2 30Sx y z x y z+ + + −=
. Tọa độ tâm I của mặt
cầu (S) là:
Trang 3/6 - Mã đề 121
A.
( )
1; 2; 1
. B.
( )
2; 4; 2−−
. C.
( )
1;2;1−−
. D.
( )
2; 4; 2
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
12
:2
3
xt
yt
z
= +
∆=
=
3 2'
': 1 '
3
xt
yt
z
= +
∆=
=
. Vị trí tương đối của
'
A.
cắt
'
. B.
'
chéo nhau.
C.
// '∆∆
. D.
'∆≡∆
.
Câu 20. Cho số phức
z
thỏa
23 52
43
z
ii
i

. Xác định số phức liên hợp của
z
A.
5 15i
. B.
15 5i
. C.
15 5i
. D.
5 15i
.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
(2;5;3), (3;7;4), ( ; ;6)A B Cxy
. Giá trị của
,xy
để ba điểm
,,ABC
thẳng hàng là
A.
5; 11xy= =
. B.
5; 11xy=−=
. C.
11; 5xy=−=
. D.
11; 5xy= =
.
Câu 22. Cho số phức
12
1 7; 3 4.z iz i=+=
Tính môđun của số phức
12
.zz+
A.
12
5.zz+=
. B.
12
2 5.zz+=
. C.
12
25 2.zz+=
. D.
12
5.zz+=
.
Câu 23. Cho số phức
23
32
i
z
i
. Tính
2017
z
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Câu 24. Cho số phc
( )
,=+∈z a bi a b
tha mãn
( )
1 2 3 2.+ +=+iz z i
Tính
.= +P ab
A.
1
.
2
= P
B.
1
.
2
=P
C.
1.=P
D.
1.= P
Câu 25. Cho
z
w
là các s phc tha mãn các điu kin
( )
1 10w z iz+ + −=
và điểm biểu diễn số phc
z
nằm trên đường tròn
22
1xy+=
. Giá tr nh nht ca biu thc
12Tw i= +−
thuc khoảng nào sau đây?
A.
( )
1; 2
. B.
( )
3; 4
. C.
( )
0;1
. D.
( )
2;3
.
Câu 26. Trong không gian vi h trc ta đ Oxyz, cho điểm mặt phng
. Gi là đim thuc mt phng sao cho góc s đo
lớn nht. Khi đó giá trị bng
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 27. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho đim
( )
3; 2;1M
. Mt phng
( )
P
qua
M
và ct các trc
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti
A
,
B
,
C
sao cho
M
là trực tâm tam giác
ABC
. Phương trình mặt phng
( )
P
A.
1
321
xyz
++=
. B.
3 2 14 0x yz+ +− =
.
C.
60xyz++−=
. D.
0
321
xyz
++=
.
Câu 28. Tp hợp các điểm
M
biểu diễn s phc
z
tho mãn
25 4zi−+ =
là:
A. Đường tròn tâm
( )
2;5I
và bán kính bằng
4
.
B. Đường tròn tâm
( )
2; 5I
và bán kính bằng
4
.
C. Đường tròn tâm
O
và bán kính bằng
2
.
D. Đường tròn tâm
( )
2; 5I
và bán kính bằng
2
.
Câu 29. Nghim của phương trình
2
2 70zz +=
trên tập số phc là:
( ) ( )
2; 2; 0 , 2; 0; 2AB
( ): 2 1 0Px yz+ −=
(;;)M abc
( )
P
MA MB=
AMB
4a bc++
Trang 4/6 - Mã đề 121
A.
17zi= ±
. B.
12zi= ±
. C.
16zi= ±
. D.
122zi= ±
.
Câu 30. Thu gọn số phức
(2 4) (3 2)zi i i=+ −−
, ta được:
A.
53zi= +
. B.
12zi=−−
. C.
12zi= +
. D.
1zi=−−
.
Câu 31. Phương trình đường thẳng(d) đi qua điểm A(–1; 0; 2), vuông góc vi (P):
2x – 3y + 6z + 4 = 0.
A. (d):
12
23 6
x yz+−
= =
. B. (d):
12
2 36
x yz++
= =
.
C. (d):
12
23 6
x yz+−
= =
−−
. D. (d):
12
23 6
x yz−+
= =
−−
.
Câu 32. Gi
S
diện tích của hình phẳng gii hn bi các đưng
2
x
y =
,
0y =
,
0x =
,
2x =
.Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
2
2
0
2d
x
Sx=
B.
2
0
2d
x
Sx
π
=
C.
2
0
2d
x
Sx=
. D.
2
2
0
2d
x
Sx
π
=
Câu 33. Cho hình phẳng
D
gii hn vi đưng cong
2
1yx
, trục hoành các đường thng
0, 1xx
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành có thể tích
V
bằng bao nhiêu?
A.
2V
π
=
B.
4
3
V =
C.
2V =
D.
4
3
V
π
=
Câu 34. Gi
D
hình phẳng gii hn bi các đưng
3
e
x
y =
,
0y =
,
0x =
1x =
. Th tích ca khi tròn
xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục
Ox
bng:
A.
1
3
0
ed
x
x
. B.
1
3
0
ed
x
x
π
. C.
1
6
0
ed
x
x
. D.
1
6
0
ed
x
x
π
.
Câu 35. Cho số phức z thỏa
( )
+ −− =1 24 0iz i
. Tìm số phức liên hợp của z
A.
= 32zi
. B.
= +32zi
. C.
= +3zi
. D.
= 3zi
.
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho mặt phng
( )
: 2 3 4 2016Pxyz−+=
. Véctơ nào sau đây mt véctơ
pháp tuyến ca mt phng (P):
A.
( )
2; 3; 4 .n =
B.
( )
2; 3; 4 .n =−−
C.
( )
2; 3; 4 .n =
D.
( )
2; 3; 4 .n =−−
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( 1; 2;4), (3;0; 2), C(1;3; 7)AB−−
. Gọi
D
chân đường
phân giác trong của góc
A
. Tính độ dài
.OD

A.
207
.
3
B.
203
3
C.
201
.
3
D.
205
.
3
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 10Sx y z x z+ + + +=
đường thẳng
2
:
xt
d yt
z mt
=
=
= +
. Tổng các giá trị của
m
để
d
cắt
( )
S
tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho các mặt phẳng tiếp diện của
( )
S
tại
A
B
vuông góc với nhau bằng
A.
4
. B.
1
. C.
5
. D.
3
.
Câu 39. Diện tích hình phẳng gii hn bởi hai đường
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Tìm số phức liên hợp của số phức
( )
3
2zi i=−+
.
2
1yx=
1yx=
13
6
13
6
π
1
6
6
π
Trang 5/6 - Mã đề 121
A.
2 2.i
B.
2 2.i−+
C.
2.
D.
2 2.
Câu 41. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
( )
4; 0;1A
( )
2; 2; 3B
. Phương trình nào dưới
đây là phương trình mặt phng trung trc của đoạn thng
AB
?
A.
30xyz−−=
B.
6 2 2 10xyz −=
C.
3 10xyz +=
D.
3 60xyz++−=
Câu 42. Gọi
12
,zz
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 10 0zz++=
. Tính giá trị của biểu thức
22
12
|| ||Az z= +
.
A. 17. B. 19. C. 20. D. 15.
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
0; 3; 5 , 3; 1; 2 , 1; 2; 3−−ABC
, đường thẳng đi qua
C
song song với
AB
có phương trình tham số
A.
3
42
73
= +
=−+
= +
xt
yt
zt
B.
13
24
37
= +
=
= +
xt
yt
zt
. C.
13
24
37
=
=
= +
xt
yt
zt
. D.
14
23
37
=
= +
= +
xt
yt
zt
Câu 44. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
()S
có phương trình
2 22
4 2 40xyz xy+ + + −=
.Tính bán kính
R
ca
( ).S
A.
3
. B.
9
. C.
2
. D.
1
.
Câu 45. Kí hiu diện tích hình phẳng gii hn bi đ th m s , trục hoành, đường thng
trong hình sau. Hi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng:
A. .
B.
C.
D.
Câu 46. Din tích của hình phẳng gii hn bi đ th hai hàm số
y f(x), ( )y gx= =
,x ax b= =
vi a <
b được tính bi công thc:
A.
().() .
b
a
S f x g x dx=
B.
() () .
b
a
S f x g x dx= +
C.
[ ]
() () .
b
a
S f x g x dx=
D.
() () .
b
a
S f x g x dx=
Câu 47.
G
i
z
1
z
2
các nghim ca phương trình
zz +=
2
4 90
. Gi
, MN
c đim biểu din ca
z
1
z
2
trên mặt phng phc. Khi đó độ dài của
MN
là:
A.
MN = 25
. B.
MN = 5
. C.
MN = 25
. D.
MN = 4
.
S
( )
y fx=
, x ax b= =
( ) ( )
dd
cb
ac
S fx x fx x=−+
∫∫
( ) ( )
d d.
cb
ac
S fx x fx x= +
∫∫
( )
d.
b
a
S fx x=
( ) ( )
d d.
cb
ac
S fx x fx x= +
∫∫
Trang 6/6 - Mã đề 121
Câu 48. Biết
( )
Fx
( )
Gx
hai nguyên hàm của hàm s
( )
fx
trên
( ) ( ) ( )
3
0
3 0,f x dx F G a=−+
( )
0a >
. Gi
S
là diện tích hình phng gii hn bi các đưng
( ) ( )
, , 0, 3.y Fx y Gx x x= = = =
Khi
15S =
thì
a
bng
A.
12
B.
18
C.
5
D.
15.
Câu 49. Cho hai số phức
12
3 2, 2z iz i=+=
. Giá trị của biểu thức
1 12
||z zz
+
A.
3 10
. B.
130
. C.
10 3
. D.
2 30
.
Câu 50. Cho số phức
z a bi= +
. Tìm phần ảo của số phức
z
.
A.
a
. B.
b
. C.
a
. D.
b
.
------------- HẾT -------------
Trang 1/6 - Mã đề 122
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT BÌNH GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN:TOÁN LỚP 12
NĂM HỌC 2023 - 2024
Thời gian làm bài:90 phút
( Đề này gồm 50 câu trắc nghiệm, gồm 06 trang)
Họ và tên học sinh:........................... Lớp.............. SBD:.....................
Mã đề thi
122
Câu 1. Gọi
12
,zz
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 10 0zz++=
. Tính giá trị của biểu thức
22
12
|| ||Az z
= +
.
A. 15. B. 17. C. 19. D. 20.
Câu 2. Cho s phức
( )
,=+∈z a bi a b
thỏa mãn
( )
1 2 3 2.+ +=+iz z i
Tính
.= +P ab
A.
1.= P
B.
1
.
2
= P
C.
1
.
2
=P
D.
1.=P
Câu 3. Biết
( )
Fx
( )
Gx
hai nguyên hàm của hàm s
( )
fx
trên
( ) ( ) ( )
3
0
3 0,f x dx F G a=−+
( )
0a >
. Gi
S
là diện tích hình phẳng giới hn bi các đưng
( ) ( )
, , 0, 3.y Fx y Gx x x= = = =
Khi
15S =
thì
a
bằng
A.
18
B.
5
C.
15.
D.
12
Câu 4.
G
i
z
1
z
2
các nghiệm của phương trình
zz +=
2
4 90
. Gi
, MN
là các đim biểu diễn ca
z
1
z
2
trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài ca
MN
là:
A.
MN = 25
. B.
MN =
25
. C.
MN = 4
. D.
MN = 5
.
Câu 5. Cho số phức
24zi=
. Tìm số phức liên hợp
z
của số phức
z
.
A.
24zi
= +
. B.
24zi=−−
. C.
42zi=
. D.
42zi=−+
.
Câu 6. Cho
z
w
các s phức tha mãn các điều kiện
( )
1 10w z iz
+ + −=
điểm biểu diễn s phức
z
nằm trên đường tròn
22
1xy+=
. Giá tr nh nhất của biểu thức
12Tw i= +−
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
2;3
. B.
(
)
1; 2
. C.
(
)
3; 4
. D.
( )
0;1
.
Câu 7. Cho vectơ
( )
1; 1; 2a =
, độ dài vectơ
a
A.
6
. B. 4. C.
6
. D. 2.
Câu 8. Gi
S
diện tích của hình phẳng giới hn bi các đưng
2
x
y =
,
0y =
,
0x =
,
2x =
.Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
2
2
0
2d
x
Sx=
B.
2
0
2d
x
Sx
π
=
C.
2
0
2d
x
Sx
=
. D.
2
2
0
2d
x
Sx
π
=
Câu 9. Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức
z
thoả điều kiện
+− 13 4zi
.
A. Đường tròn tâm
(1; 3)I
, bán kính
= 4r
B. Hình tròn tâm
( 1; 3)I
, bán kính
= 4r
.
C. Đường tròn tâm
( 1; 3)I
, bán kính
= 4r
. D. Hình tròn tâm
−−( 1; 3)I
, bán kính
=
4r
.
Trang 2/6 - Mã đề 122
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 10Sx y z x z+ + + +=
đường thẳng
2
:
xt
d yt
z mt
=
=
= +
. Tổng các giá trị của
m
để
d
cắt
( )
S
tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho các mặt phẳng tiếp diện của
( )
S
tại
A
B
vuông góc với nhau bằng
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
5
.
Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho ba điểm
1; 2; 1A
,
1;3;3B
,
2; 4; 2C
. Một vectơ
pháp tuyến
n

của mặt phẳng
ABC
là:
A.
1; 9; 4n 

. B.
9; 4; 1n 

. C.
9; 4; 1n

. D.
4; 9; 1n 

.
Câu 12. Nghim của phương trình
2
2 70zz +=
trên tập số phc là:
A.
17zi= ±
. B.
12zi= ±
. C.
16zi= ±
. D.
122zi= ±
.
Câu 13. Cho hình phẳng
D
giới hn vi đường cong
2
1yx
, trục hoành các đường thẳng
0, 1xx
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành có thể tích
V
bằng bao nhiêu?
A.
4
3
V =
B.
2V =
C.
4
3
V
π
=
D.
2V
π
=
Câu 14. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho đim
( )
3; 2;1M
. Mt phng
( )
P
qua
M
và ctc trc
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti
A
,
B
,
C
sao cho
M
là trực tâm tam giác
ABC
. Phương trình mặt phẳng
( )
P
A.
3 2 14 0x yz+ +− =
. B.
0
321
xyz
++=
.
C.
1
321
xyz
++=
. D.
60xyz++−=
.
Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Phương trình đường thẳng(d) đi qua điểm A(1; 0; 2), vuông góc với (P):
2x3y + 6z + 4 = 0.
A. (d):
12
23 6
x yz+−
= =
. B. (d):
12
2 36
x yz++
= =
.
C. (d):
12
23 6
x yz+−
= =
−−
. D. (d):
12
23 6
x yz−+
= =
−−
.
Câu 17. Gi
D
hình phẳng giới hạn bởi các đưng
3
e
x
y =
,
0y =
,
0x =
1x =
. Th tích ca khối tròn
xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục
Ox
bằng:
A.
1
3
0
ed
x
x
π
. B.
1
6
0
ed
x
x
. C.
1
6
0
ed
x
x
π
. D.
1
3
0
ed
x
x
.
Câu 18. Trong không gian với h trc
,Oxyz
mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 3; 2A
và song song vi mặt phẳng
( )
:2 3 4 0P xy z−+ +=
là:
A.
2 3 70xy z−+ +=
. B.
2 3 70xy z+ −=
.
C.
2 3 70xy z++ +=
. D.
2 3 70xy z+− +=
.
Câu 19. Cho số phức z thỏa
( )
+ −− =1 24 0iz i
. Tìm số phức liên hợp của z
2
1yx=
1yx=
13
6
π
1
6
6
π
13
6
Trang 3/6 - Mã đề 122
A.
= 3zi
. B.
= 32zi
. C.
= +32zi
. D.
= +3zi
.
Câu 20. hiệu diện tích hình phẳng giới hạn bởi đ th m s , trục hoành, đường thẳng
trong hình sau. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng:
A.
B.
C. .
D.
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 2 30Sx y z x y z+ + + −=
. Tọa độ tâm I của mặt
cầu (S) là:
A.
( )
2; 4; 2
. B.
( )
2; 4; 2−−
. C.
( )
1;2;1−−
. D.
( )
1; 2; 1
.
Câu 22. Tìm số phức liên hợp của số phức
( )
3
2zi i=−+
.
A.
2 2.i
B.
2 2.i−+
C.
2.
D.
2 2.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4;3A
( )
2; 2; 7B
. Trung điểm ca đon
AB
có ta đ
là:
A.
( )
2; 1; 5
. B.
( )
4; 2;10
. C.
( )
1; 3; 2
. D.
( )
2;6; 4
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( 1; 2;4), (3;0; 2), C(1;3; 7)AB−−
. Gọi
D
chân đường
phân giác trong của góc
A
. Tính độ dài
.OD

A.
201
.
3
B.
205
.
3
C.
207
.
3
D.
203
3
Câu 25. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đ th hai hàm s
y f(x), ( )y gx= =
,x ax b= =
vi a <
b được tính bởi công thức:
A.
().() .
b
a
S f x g x dx=
B.
() () .
b
a
S f x g x dx= +
C.
[ ]
() () .
b
a
S f x g x dx=
D.
() () .
b
a
S f x g x dx=
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
điểm
(1;1; 2)A
nằm trên mặt phẳng nào sau đây:
A.
2 8 0.xy z+ −=
B.
2 12 0.xy z−− + =
C.
2 6 0.xy z++ −=
D.
2 4 0.xy z+ +=
Câu 27. Cho số phức
23
32
i
z
i
. Tính
2017
z
.
S
( )
y fx=
, x ax b= =
( )
d.
b
a
S fx x=
( ) ( )
d d.
cb
ac
S fx x fx x= +
∫∫
( ) ( )
dd
cb
ac
S fx x fx x=−+
∫∫
( ) ( )
d d.
cb
ac
S fx x fx x= +
∫∫
Trang 4/6 - Mã đề 122
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
0; 3; 5 , 3; 1; 2 , 1; 2; 3−−ABC
, đường thẳng đi qua
C
song song vi
AB
có phương trình tham số
A.
13
24
37
=
=
= +
xt
yt
zt
. B.
14
23
37
=
= +
= +
xt
yt
zt
C.
3
42
73
= +
=−+
= +
xt
yt
zt
D.
13
24
37
= +
=
= +
xt
yt
zt
.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( )
: 2 3 4 2016Pxyz−+=
. Véctơ nào sau đây mt véctơ
pháp tuyến của mặt phẳng (P):
A.
( )
2; 3; 4 .n
=
B.
(
)
2; 3; 4 .
n =
C.
(
)
2; 3; 4 .n =−−
D.
( )
2; 3; 4 .
n =−−
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
12
:2
3
xt
yt
z
= +
∆=
=
3 2'
': 1 '
3
xt
yt
z
= +
∆=
=
. Vị trí tương đối của
'
A.
cắt
'
. B.
'
chéo nhau.
C.
// '∆∆
. D.
'∆≡∆
.
Câu 31. Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
= 7z
2
z
là số thuần ảo?
A. 1 B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 32. Cho số phức
z
thỏa
23 52
43
z
ii
i

. Xác định số phức liên hợp của
z
A.
5 15i
. B.
15 5i
. C.
15 5i
. D.
5 15i
.
Câu 33. Tập hợp các điểm
M
biểu diễn s phức
z
thoả mãn
25 4zi−+ =
là:
A. Đường tròn tâm
O
và bán kính bằng
2
.
B. Đường tròn tâm
( )
2; 5
I
và bán kính bằng
2
.
C. Đường tròn tâm
(
)
2;5
I
và bán kính bằng
4
.
D. Đường tròn tâm
( )
2; 5I
và bán kính bằng
4
.
Câu 34. Thu gọn số phức
(2 4) (3 2)zi i i=+ −−
, ta được:
A.
1zi=−−
. B.
12zi=−−
. C.
12zi= +
. D.
53zi
= +
.
Câu 35. Viết công thức tính thể tích
V
của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi
đồ th hàm số
( )
y fx=
, trục
Ox
và hai đường thẳng
(
)
,x ax ba b
= = <
, xung quanh trục
Ox
.
A.
( )
b
a
V f x dx=
B.
( )
2
b
a
V f x dx
π
=
C.
( )
2
b
a
V f x dx=
D.
( )
b
a
V f x dx
π
=
Câu 36. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
( )
4; 0;1A
( )
2; 2; 3B
. Phương trình nào dưới
đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
?
A.
6 2 2 10xyz −=
B.
3 10
xyz +=
C.
3 60xyz++−=
D.
30xyz−=
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
()S
có phương trình
2 22
4 2 40xyz xy+ + + −=
.Tính bán kính
R
của
( ).S
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
9
.
Câu 38. Cho số phức
12
1 7; 3 4.z iz i=+=
Tính môđun của số phức
12
.zz+
A.
12
5.zz+=
. B.
12
2 5.zz+=
. C.
12
25 2.zz+=
. D.
12
5.zz+=
.
Trang 5/6 - Mã đề 122
Câu 39. Cho hai số phức
12zi= +
,
23wi=
. Tổng của hai số phức là
A.
3 i
. B.
3 i+
. C.
35i+
. D.
35i
.
Câu 40. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:3 2 4 1 0xyz
α
+ +=
. Vectơ nào i đây là mt vectơ
pháp tuyến của
( )
α
?
A.
. B.
( )
4
3;2; 4n =

. C.
( )
2
3;2;4n =

. D.
( )
3
2; 4;1n =

.
Câu 41. Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một vectơ ch phương của đường thẳng
=
= +
=−+
1
: 23
1
xt
dy t
zt
?
A.
( )
=
1;3;1u
. B.
( )
=
1;3;1u
. C.
( )
=
1;2; 1u
. D.
( )
=−−
1;3; 1u
.
Câu 42. Cho số phức
z a bi= +
. Tìm phần ảo của số phức
z
.
A.
b
. B.
a
. C.
b
. D.
a
.
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, phương trình o dưới đây phương trình đường thẳng đi qua điểm
( )
2; 1; 3M
và có vec tơ chỉ phương
=
(1; 1; 2)u
?
A.
= +
=
= +
2
1
32
xt
yt
zt
. B.
= +
=
=−+
2
1
32
xt
yt
zt
. C.
= +
=−+
=
12
1
23
xt
yt
zt
. D.
= +
=
=−−
2
1
32
xt
yt
zt
.
Câu 44. Cho s phức
z a bi= +
,
( )
,ab
thỏa mãn
3 5 55zz i+=
Tính giá trị
a
P
b
=
.
A.
25
16
P =
. B.
1
4
P =
. C.
16
25
P =
. D.
4P =
.
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
(2;5;3), (3;7;4), ( ; ; 6)A B Cxy
. Giá trị của
,xy
để ba điểm
,,ABC
thẳng hàng là
A.
11; 5xy= =
. B.
5; 11xy=−=
. C.
11; 5xy=−=
. D.
5; 11xy= =
.
Câu 46. Cho s phức
z
tha mãn
−= = + +1 2; (1 3 ) 2z w iz
.Tp hợp điểm biểu diễn ca s phức
w
là đưng
tròn, tính bán kính đường tròn đó
A.
= 4R
. B.
= 5R
. C.
= 3R
. D.
= 2R
.
Câu 47. Trong không gian với h trc ta đ Oxyz, cho điểm mặt phẳng
. Gi là đim thuc mt phng sao cho góc có s đo
ln nhất. Khi đó giá trị bằng
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 48. Cho hai số phức
12
3 2, 2z iz i=+=
. Giá trị của biểu thức
1 12
||z zz+
A.
2 30
. B.
3 10
. C.
130
. D.
10 3
.
Câu 49. Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
. Gi
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đưng
( )
, 0, 1y fx y x= = =
4x =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
( ) ( )
2; 2; 0 , 2; 0; 2AB
( ): 2 1 0Px yz+ −=
(;;)M abc
( )
P
MA MB=
AMB
4a bc++
Trang 6/6 - Mã đề 122
A.
( ) ( )
14
11
dx dxS fx fx
=
∫∫
. B.
( ) ( )
14
11
dx dxS fx fx
= +
∫∫
.
C.
( ) ( )
14
11
dx dxS fx fx
=−−
∫∫
. D.
( ) ( )
14
11
dx dxS fx fx
=−+
∫∫
.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
:
12
13
2
xt
yt
zt
= +
=−+
=
. Điểm nào dưới đây thuộc
?
A.
( )
2; 2; 4
. B.
( )
2; 3; 1
. C.
( )
1; 4; 3−−
. D.
( )
1;1; 2
−−
.
------------- HẾT -------------
| 1/12

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT BÌNH GIANG
MÔN:TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài:90 phút
( Đề này gồm 50 câu trắc nghiệm, gồm 06 trang)
Họ và tên học sinh:........................... Lớp.............. SBD:..................... Mã đề thi 121
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 3x + 2y − 4z +1 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của (α ) ?    
A. n = 2;− 4;1 n = 3;− 4;1 n = 3;2;− 4 n = 3;2;4 3 ( ). B. 1 ( ) . C. 4 ( ) . D. 2 ( ) .  
Câu 2. Cho vectơ a = (1; 1;
− 2), độ dài vectơ a A. 4. B. 6 . C. 2. D. − 6 .
Câu 3. Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(1;3; 2
− ) và song song với mặt phẳng
(P):2x y +3z + 4 = 0 là:
A. 2x y + 3z − 7 = 0 .
B. 2x + y + 3z + 7 = 0 .
C. 2x + y − 3z + 7 = 0 .
D. 2x y + 3z + 7 = 0 .
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A1;2; 
1 , B 1;3;3, C 2;4;2. Một vectơ 
pháp tuyến n của mặt phẳng ABC  là:    
A. n  4;9;  1 .
B. n  1;9;4.
C. n  9;4;  1 .
D. n  9;4;  1 .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 4;
− 3) và B(2;2;7). Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là: A. (2; 1; − 5) . B. (4; 2; − 10). C. (1;3;2) . D. (2;6;4) .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm
M(2;1;−3) và có vec tơ chỉ phương u = (1;−1;2) ? x = 2 + tx = 1 + 2tx = 2 + tx = 2 + t A.    
y = 1 − t .
B. y = −1+ t .
C. y = 1− t .
D. y = 1− t . z = 3 +     2t z = 2 −  3t z = −3 −  2t z = −3 +  2t
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz điểm (
A 1;1;2) nằm trên mặt phẳng nào sau đây:
A. x y + 2z − 8 = 0.
B. x y − 2z +12 = 0.
C. x + y + 2z − 6 = 0.
D. x + y − 2z + 4 = 0. x =1+ 2t
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ∆ : y = 1
− + 3t . Điểm nào dưới đây thuộc ∆ ? z = 2−  t A. (2;3; ) 1 − . B. ( 1; − 4 − ;3) . C. ( 1; − 1; 2 − ). D. (2; 2; − 4) . Trang 1/6 - Mã đề 121
Câu 9. Cho số phức z = a + bi , (a,b∈) thỏa mãn 3z + 5z = 5−5i Tính giá trị a P = . b A. 25 P = . B. 1 P = . C. 16 P = .
D. P = 4 . 16 4 25
Câu 10. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi
đồ thị hàm số y = f (x) , trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b(a < b), xung quanh trục Ox . b b b b A. 2 V = f
∫ (x)dx
B. V = π f
∫ (x)dx C. V = f
∫ (x)dx D. 2 V = π f
∫ (x)dx a a a a
Câu 11. Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức z thoả điều kiện z + 1− 3i ≤ 4 .
A.
Đường tròn tâm I(1;3), bán kính r = 4
B. Hình tròn tâm I(−1;3) , bán kính r = 4 .
C. Đường tròn tâm I(−1;3) , bán kính r = 4 .
D. Hình tròn tâm I(−1;−3) , bán kính r = 4 .
Câu 12. Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f (x), y = 0, x = 1
− và x = 4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 4 1 4 A. S = f ∫ (x)dx − f ∫ (x)dx. B. S = f ∫ (x)dx + f ∫ (x)dx . 1 − 1 1 − 1 1 4 1 4
C. S = − f ∫ (x)dx − f ∫ (x)dx.
D. S = − f ∫ (x)dx + f ∫ (x)dx . 1 − 1 1 − 1
Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn z − 1 = 2;w = (1+ 3i)z + 2 .Tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường
tròn, tính bán kính đường tròn đó
A. R = 4 .
B. R = 5.
C. R = 3.
D. R = 2. x = 1 − t
Câu 14. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng 
d : y = 2 + 3tz = −1+  t ?    
A. u = (−1;3;−1) .
B. u = (−1;3;1) .
C. u = (1;3;1).
D. u = (1;2;−1) .
Câu 15. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z = 7 và 2
z là số thuần ảo? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1
Câu 16. Cho số phức z = 2 − 4i . Tìm số phức liên hợp z của số phức z .
A. z = 4 − 2i . B. z = 4 − + 2i .
C. z = 2 + 4i . D. z = 2 − − 4i .
Câu 17. Cho hai số phức z =1+ 2i , w = 2 − 3i . Tổng của hai số phức là
A. 3−5i .
B. 3− i .
C. 3+ i .
D. 3+ 5i .
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 4y − 2z − 3 = 0 . Tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là: Trang 2/6 - Mã đề 121 A. ( 1; − 2; ) 1 . B. (2; 4; − 2 − ). C. (1; 2 − ;− ) 1 . D. ( 2; − 4;2). x = 1+ 2tx = 3 + 2t '
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng :  ∆ 
y = 2 − t và ∆ ': y = 1− t ' . Vị trí tương đối của z = 3 −   z = 3 −  ∆ và ∆ ' là
A. ∆ cắt ∆ ' .
B. ∆ và ∆ ' chéo nhau. C. ∆// ' ∆ .
D. ∆ ≡ ∆ '.
Câu 20. Cho số phức z z thỏa
 2  3i  5  2i . Xác định số phức liên hợp của z 4  3i
A. 5  15i .
B. 15  5i .
C. 15  5i .
D. 5 15i .
Câu 21. Trong không gian Oxyz cho ba điểm (
A 2;5;3), B(3;7;4),C( ;
x y;6) . Giá trị của x, y để ba điểm , A B,C thẳng hàng là
A. x = 5; y =11. B. x = 5; − y =11. C. x = 1 − 1; y = 5 − .
D. x =11; y = 5.
Câu 22. Cho số phức z =1+ 7i; z = 3− 4 .i Tính môđun của số phức z + z . 1 2 1 2
A. z + z = 5. .
B. z + z = 2 5..
C. z + z = 25 2. .
D. z + z = 5.. 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 23. Cho số phức 2  3i z  . Tính 2017 z . 3  2i A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 2 .
Câu 24. Cho số phức z = a + bi (a,b∈) thỏa mãn (1+ i) z + 2z = 3+ 2 .i Tính P = a + . b A. 1 P = − . B. 1 P = . C. P =1. D. P = 1. − 2 2
Câu 25. Cho z w là các số phức thỏa mãn các điều kiện w(z + )
1 + iz −1 = 0 và điểm biểu diễn số phức z nằm trên đường tròn 2 2
x + y =1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = w +1− 2i thuộc khoảng nào sau đây? A. (1;2) . B. (3;4). C. (0; ) 1 . D. (2;3).
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;2;0), B(2;0; 2 − ) và mặt phẳng
(P) : x + 2y z −1 = 0 . Gọi M ( ; a ;
b c) là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA = MB và góc  AMB có số đo
lớn nhất. Khi đó giá trị a + 4b + c bằng A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (3;2; )
1 . Mặt phẳng (P) qua M và cắt các trục
Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng (P) là A. x y z + + =1.
B. 3x + 2y + z −14 = 0 . 3 2 1
C. x + y + z − 6 = 0 . D. x y z + + = 0. 3 2 1
Câu 28. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn z − 2 + 5i = 4 là:
A.
Đường tròn tâm I ( 2;
− 5) và bán kính bằng 4 .
B. Đường tròn tâm I (2; 5
− ) và bán kính bằng 4 .
C. Đường tròn tâm O và bán kính bằng 2 .
D.
Đường tròn tâm I (2; 5
− ) và bán kính bằng 2 .
Câu 29. Nghiệm của phương trình 2
z − 2z + 7 = 0 trên tập số phức là: Trang 3/6 - Mã đề 121
A. z =1± 7i .
B. z = 1± 2i .
C. z = 1± 6i .
D. z =1± 2 2i .
Câu 30. Thu gọn số phức z = i + (2 − 4i) − (3− 2i) , ta được:
A.
z = 5 + 3i . B. z = 1 − − 2i .
C. z =1+ 2i . D. z = 1 − − i .
Câu 31. Phương trình đường thẳng(d) đi qua điểm A(–1; 0; 2), vuông góc với (P):
2x – 3y + 6z + 4 = 0. x +1 y z − 2 x +1 y z + 2 A. (d): = = . B. (d): = = . 2 3 6 − 2 3 − 6 x +1 y z − 2 x −1 y z + 2 C. (d): = = . D. (d): = = . 2 − 3 6 − 2 − 3 6 −
Câu 32. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2x
y = , y = 0, x = 0 , x = 2 .Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. 2 = 2 x S dx B. = π 2x S dx C. = 2x S dx. D. 2 = π 2 x S dx 0 0 0 0
Câu 33. Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong 2
y x 1 , trục hoành và các đường thẳng x  0, x 1
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A.
V = 2π B. 4 π V =
C. V = 2 D. 4 V = 3 3
Câu 34. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 e x y =
, y = 0, x = 0 và x =1. Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng: 1 1 1 1 A. 3 e xdx ∫ . B. 3 π e xdx ∫ . C. 6 e xdx ∫ . D. 6 π e xdx ∫ . 0 0 0 0
Câu 35. Cho số phức z thỏa (1+ i)z − 2 − 4i = 0. Tìm số phức liên hợp của z
A.
z = 3 − 2i .
B. z = 3 + 2i .
C. z = 3 + i .
D. z = 3 − i .
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − 3y + 4z = 2016 . Véctơ nào sau đây là một véctơ
pháp tuyến của mặt phẳng (P):     A. n = (2;3; 4 − ). B. n = ( 2 − ;3; 4 − ). C. n = ( 2 − ;3;4). D. n = ( 2 − ; 3 − ;4).
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có ( A 1 − ;2;4), B(3;0; 2
− ),C(1;3;7) . Gọi D là chân đường 
phân giác trong của góc A . Tính độ dài OD . A. 207 . B. 203 C. 201 . D. 205 . 3 3 3 3 x = 2 − t
Câu 38. Trong không gian 
Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4z +1 = 0 và đường thẳng d : y = tz = m+  t
. Tổng các giá trị của m để d cắt (S ) tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho các mặt phẳng tiếp diện của (S ) tại
A B vuông góc với nhau bằng A. 4 − . B. 1 − . C. 5 − . D. 3.
Câu 39. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y = x −1 và y = x −1 π π A. 13 . B. 13 . C. 1 . D. . 6 6 6 6
Câu 40. Tìm số phức liên hợp của số phức 3
z = i − (2 + i). Trang 4/6 - Mã đề 121
A. 2 − 2 .i B. 2 − + 2 .i C. 2. D. 2 2.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(4;0; ) 1 và B( 2;
− 2;3) . Phương trình nào dưới
đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3x y z = 0
B. 6x − 2y − 2z −1 = 0
C. 3x y z +1 = 0
D. 3x + y + z − 6 = 0
Câu 42. Gọi z , z z + z +
= . Tính giá trị của biểu thức 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 2 10 0 2 2
A = | z | + | z | . 1 2 A. 17. B. 19. C. 20. D. 15.
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(0;3; 5 − ), B(3; 1;
− 2),C (1;2;3) , đường thẳng đi qua C
song song với AB có phương trình tham số là x = 3 + tx =1+ 3tx =1− 3tx =1− 4t A.     y = 4 − + 2t
B. y = 2 − 4t .
C. y = 2 − 4t .
D. y = 2 + 3t z = 7 +     3t z = 3+  7t z = 3+  7t z = 3+  7t
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
x + y + z + 4x − 2y − 4 = 0.Tính bán kính R của (S). A. 3. B. 9 . C. 2. D. 1.
Câu 45. Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục hoành, đường thẳng
x = a, x = b trong hình sau. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng: c b
A. S = − f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx . a c c b B. S = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)d .x a c b C. S = f
∫ (x)d .x a c b D. S = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx . a c
Câu 46. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f(x), y = g(x) và x = a, x = b với a <
b được tính bởi công thức: A. b S =
f (x).g(x) . dx B. b S =
f (x) + g(x) . dx a a C. b
S = ∫ [ f (x) − g(x)] . dx D. b S =
f (x) − g(x) . dx a a
Câu 47. Gọi z z là các nghiệm của phương trình z2 − 4z + 9 = 0 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn của z 1 2 1
z trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là: 2
A. MN = 2 5 .
B. MN = 5.
C. MN = −2 5 .
D. MN = 4 . Trang 5/6 - Mã đề 121 3
Câu 48. Biết F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) trên  và f
∫ (x)dx = F (3)−G(0)+a, 0
(a > 0). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = F (x), y = G(x), x = 0, x = 3. Khi S =15 thì a bằng A. 12⋅ B. 18⋅ C. 5⋅ D. 15.
Câu 49. Cho hai số phức z = 3+ 2i, z = 2 − i . Giá trị của biểu thức | z + z z |là 1 2 1 1 2 A. 3 10 . B. 130 . C. 10 3 . D. 2 30 .
Câu 50. Cho số phức z = a + bi . Tìm phần ảo của số phức z . A. a . B. b .
C. a . D. b − .
------------- HẾT ------------- Trang 6/6 - Mã đề 121
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT BÌNH GIANG
MÔN:TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài:90 phút
( Đề này gồm 50 câu trắc nghiệm, gồm 06 trang)
Họ và tên học sinh:........................... Lớp.............. SBD:..................... Mã đề thi 122
Câu 1. Gọi z , z z + z +
= . Tính giá trị của biểu thức 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 2 10 0 2 2
A = | z | + | z | . 1 2 A. 15. B. 17. C. 19. D. 20.
Câu 2. Cho số phức z = a + bi (a,b∈) thỏa mãn (1+ i) z + 2z = 3+ 2 .i Tính P = a + . b A. P = 1. − B. 1 P = − . C. 1 P = . D. P =1. 2 2 3
Câu 3. Biết F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) trên  và f
∫ (x)dx = F (3)−G(0)+a, 0
(a > 0). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = F (x), y = G(x), x = 0, x = 3. Khi S =15 thì a bằng A. 18⋅ B. 5⋅ C. 15. D. 12⋅
Câu 4. Gọi z z là các nghiệm của phương trình z2 − 4z + 9 = 0 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn của z và 1 2 1
z trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là: 2
A. MN = −2 5 .
B. MN = 2 5 .
C. MN = 4 .
D. MN = 5.
Câu 5. Cho số phức z = 2 − 4i . Tìm số phức liên hợp z của số phức z .
A. z = 2 + 4i . B. z = 2 − − 4i .
C. z = 4 − 2i . D. z = 4 − + 2i .
Câu 6. Cho z w là các số phức thỏa mãn các điều kiện w(z + )
1 + iz −1 = 0 và điểm biểu diễn số phức z nằm trên đường tròn 2 2
x + y =1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = w +1− 2i thuộc khoảng nào sau đây? A. (2;3). B. (1;2) . C. (3;4). D. (0; ) 1 .  
Câu 7. Cho vectơ a = (1; 1;
− 2), độ dài vectơ a A. − 6 . B. 4. C. 6 . D. 2.
Câu 8. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2x
y = , y = 0, x = 0 , x = 2 .Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. 2 = 2 x S dx B. = π 2x S dx C. = 2x S dx. D. 2 = π 2 x S dx 0 0 0 0
Câu 9. Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức z thoả điều kiện z + 1− 3i ≤ 4 .
A.
Đường tròn tâm I(1;3), bán kính r = 4
B. Hình tròn tâm I(−1;3) , bán kính r = 4 .
C. Đường tròn tâm I(−1;3) , bán kính r = 4 .
D. Hình tròn tâm I(−1;−3) , bán kính r = 4 . Trang 1/6 - Mã đề 122 x = 2 − t
Câu 10. Trong không gian 
Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4z +1 = 0 và đường thẳng d : y = tz = m+  t
. Tổng các giá trị của m để d cắt (S ) tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho các mặt phẳng tiếp diện của (S ) tại
A B vuông góc với nhau bằng A. 3. B. 4 − . C. 1 − . D. 5 − .
Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A1;2; 
1 , B 1;3;3, C 2;4;2. Một vectơ 
pháp tuyến n của mặt phẳng ABC  là:    
A. n  1;9;4.
B. n  9;4;  1 .
C. n  9;4;  1 .
D. n  4;9;  1 .
Câu 12. Nghiệm của phương trình 2
z − 2z + 7 = 0 trên tập số phức là:
A. z =1± 7i .
B. z = 1± 2i .
C. z = 1± 6i .
D. z =1± 2 2i .
Câu 13. Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong 2
y x 1 , trục hoành và các đường thẳng x  0, x 1
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? A. 4 π V =
B. V = 2 C. 4 V =
D. V = 2π 3 3
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (3;2; )
1 . Mặt phẳng (P) qua M và cắt các trục
Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng (P) là
A. 3x + 2y + z −14 = 0 . B. x y z + + = 0. 3 2 1 C. x y z + + =1.
D. x + y + z − 6 = 0 . 3 2 1
Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y = x −1 và y = x −1 π π A. 13 . B. 1 . C. . D. 13 . 6 6 6 6
Câu 16. Phương trình đường thẳng(d) đi qua điểm A(–1; 0; 2), vuông góc với (P):
2x – 3y + 6z + 4 = 0. x +1 y z − 2 x +1 y z + 2 A. (d): = = . B. (d): = = . 2 3 6 − 2 3 − 6 x +1 y z − 2 x −1 y z + 2 C. (d): = = . D. (d): = = . 2 − 3 6 − 2 − 3 6 −
Câu 17. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 e x y =
, y = 0, x = 0 và x =1. Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng: 1 1 1 1 A. 3 π e xdx ∫ . B. 6 e xdx ∫ . C. 6 π e xdx ∫ . D. 3 e xdx ∫ . 0 0 0 0
Câu 18. Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(1;3; 2
− ) và song song với mặt phẳng
(P):2x y +3z + 4 = 0 là:
A. 2x y + 3z + 7 = 0 .
B. 2x y + 3z − 7 = 0 .
C. 2x + y + 3z + 7 = 0 .
D. 2x + y − 3z + 7 = 0 .
Câu 19. Cho số phức z thỏa (1+ i)z − 2 − 4i = 0. Tìm số phức liên hợp của z Trang 2/6 - Mã đề 122
A. z = 3 − i .
B. z = 3 − 2i .
C. z = 3 + 2i .
D. z = 3 + i .
Câu 20. Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục hoành, đường thẳng
x = a, x = b trong hình sau. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng: b A. S = f
∫ (x)d .x a c b B. S = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx . a c c b
C. S = − f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx . a c c b D. S = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)d .x a c
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 4y − 2z − 3 = 0 . Tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là: A. ( 2; − 4;2). B. (2; 4; − 2 − ). C. (1; 2 − ;− ) 1 . D. ( 1; − 2; ) 1 .
Câu 22. Tìm số phức liên hợp của số phức 3
z = i − (2 + i).
A. 2 − 2 .i B. 2 − + 2 .i C. 2. D. 2 2.
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 4;
− 3) và B(2;2;7). Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là: A. (2; 1; − 5) . B. (4; 2; − 10). C. (1;3;2) . D. (2;6;4) .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có ( A 1 − ;2;4), B(3;0; 2
− ),C(1;3;7) . Gọi D là chân đường 
phân giác trong của góc A . Tính độ dài OD . A. 201 . B. 205 . C. 207 . D. 203 3 3 3 3
Câu 25. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f(x), y = g(x) và x = a, x = b với a <
b được tính bởi công thức: A. b S =
f (x).g(x) . dx B. b S =
f (x) + g(x) . dx a a C. b
S = ∫ [ f (x) − g(x)] . dx D. b S =
f (x) − g(x) . dx a a
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz điểm (
A 1;1;2) nằm trên mặt phẳng nào sau đây:
A. x y + 2z − 8 = 0.
B. x y − 2z +12 = 0.
C. x + y + 2z − 6 = 0.
D. x + y − 2z + 4 = 0.
Câu 27. Cho số phức 2  3i z  . Tính 2017 z . 3  2i Trang 3/6 - Mã đề 122 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 2 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(0;3; 5 − ), B(3; 1;
− 2),C (1;2;3) , đường thẳng đi qua C
song song với AB có phương trình tham số là x =1− 3tx =1− 4tx = 3 + tx =1+ 3t A.    
y = 2 − 4t .
B. y = 2 + 3t C. y = 4 − + 2t
D. y = 2 − 4t . z = 3+     7t z = 3+  7t z = 7 +  3t z = 3+  7t
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − 3y + 4z = 2016 . Véctơ nào sau đây là một véctơ
pháp tuyến của mặt phẳng (P):     A. n = (2;3; 4 − ). B. n = ( 2 − ;3;4). C. n = ( 2 − ; 3 − ;4). D. n = ( 2 − ;3; 4 − ). x = 1+ 2tx = 3 + 2t '
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng :  ∆ 
y = 2 − t và ∆ ': y = 1− t ' . Vị trí tương đối của z = 3 −   z = 3 −  ∆ và ∆ ' là
A. ∆ cắt ∆ ' .
B. ∆ và ∆ ' chéo nhau. C. ∆// ' ∆ .
D. ∆ ≡ ∆ '.
Câu 31. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z = 7 và 2
z là số thuần ảo? A. 1 B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 32. Cho số phức z z thỏa
 2  3i  5  2i . Xác định số phức liên hợp của z 4  3i
A. 5  15i .
B. 15  5i .
C. 15  5i .
D. 5 15i .
Câu 33. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn z − 2 + 5i = 4 là:
A.
Đường tròn tâm O và bán kính bằng 2 .
B.
Đường tròn tâm I (2; 5
− ) và bán kính bằng 2 .
C. Đường tròn tâm I ( 2;
− 5) và bán kính bằng 4 .
D. Đường tròn tâm I (2; 5
− ) và bán kính bằng 4 .
Câu 34. Thu gọn số phức z = i + (2 − 4i) − (3− 2i) , ta được: A. z = 1 − − i . B. z = 1 − − 2i .
C. z =1+ 2i .
D. z = 5 + 3i .
Câu 35. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi
đồ thị hàm số y = f (x) , trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b(a < b), xung quanh trục Ox . b b b b A. V = f
∫ (x)dx B. 2 V = π f
∫ (x)dx C. 2 V = f
∫ (x)dx
D. V = π f
∫ (x)dx a a a a
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(4;0; ) 1 và B( 2;
− 2;3) . Phương trình nào dưới
đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 6x − 2y − 2z −1 = 0
B. 3x y z +1 = 0
C. 3x + y + z − 6 = 0
D. 3x y z = 0
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
x + y + z + 4x − 2y − 4 = 0.Tính bán kính R của (S). A. 2. B. 1. C. 3. D. 9 .
Câu 38. Cho số phức z =1+ 7i; z = 3− 4 .i Tính môđun của số phức z + z . 1 2 1 2
A. z + z = 5..
B. z + z = 2 5..
C. z + z = 25 2. .
D. z + z = 5. . 1 2 1 2 1 2 1 2 Trang 4/6 - Mã đề 122
Câu 39. Cho hai số phức z =1+ 2i , w = 2 − 3i . Tổng của hai số phức là
A. 3− i .
B. 3+ i .
C. 3+ 5i .
D. 3−5i .
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 3x + 2y − 4z +1 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của (α ) ?    
A. n = 3;− 4;1 n = 3;2;− 4 n = 3;2;4 n = 2;− 4;1 1 ( ) . B. 4 ( ) . C. 2 ( ) . D. 3 ( ). x = 1 − t
Câu 41. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng 
d : y = 2 + 3tz = −1+  t ?    
A. u = (−1;3;1) .
B. u = (1;3;1).
C. u = (1;2;−1) .
D. u = (−1;3;−1) .
Câu 42. Cho số phức z = a + bi . Tìm phần ảo của số phức z . A. b − . B. a . C. b .
D. a .
Câu 43. Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm
M(2;1;−3) và có vec tơ chỉ phương u = (1;−1;2) ? x = 2 + tx = 2 + tx = 1 + 2tx = 2 + t A.    
y = 1 − t .
B. y = 1− t .
C. y = −1+ t .
D. y = 1− t . z = 3 +     2t z = −3 +  2t z = 2 −  3t z = −3 −  2t
Câu 44. Cho số phức z = a + bi , (a,b∈) thỏa mãn 3z + 5z = 5−5i Tính giá trị a P = . b A. 25 P = . B. 1 P = . C. 16 P = .
D. P = 4 . 16 4 25
Câu 45. Trong không gian Oxyz cho ba điểm (
A 2;5;3), B(3;7;4),C( ;
x y;6) . Giá trị của x, y để ba điểm , A B,C thẳng hàng là
A. x =11; y = 5. B. x = 5; − y =11. C. x = 1 − 1; y = 5 − .
D. x = 5; y =11.
Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn z − 1 = 2;w = (1+ 3i)z + 2 .Tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường
tròn, tính bán kính đường tròn đó
A. R = 4 .
B. R = 5.
C. R = 3.
D. R = 2.
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;2;0), B(2;0; 2 − ) và mặt phẳng
(P) : x + 2y z −1 = 0 . Gọi M ( ; a ;
b c) là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA = MB và góc  AMB có số đo
lớn nhất. Khi đó giá trị a + 4b + c bằng A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 48. Cho hai số phức z = 3+ 2i, z = 2 − i . Giá trị của biểu thức | z + z z |là 1 2 1 1 2 A. 2 30 . B. 3 10 . C. 130 . D. 10 3 .
Câu 49. Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f (x), y = 0, x = 1
− và x = 4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? Trang 5/6 - Mã đề 122 1 4 1 4 A. S = f ∫ (x)dx − f ∫ (x)dx. B. S = f ∫ (x)dx + f ∫ (x)dx . 1 − 1 1 − 1 1 4 1 4
C. S = − f ∫ (x)dx − f ∫ (x)dx.
D. S = − f ∫ (x)dx + f ∫ (x)dx . 1 − 1 1 − 1 x =1+ 2t
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ∆ : y = 1
− + 3t . Điểm nào dưới đây thuộc ∆ ? z = 2−  t A. (2; 2; − 4) . B. (2;3; ) 1 − . C. ( 1; − 4 − ;3) . D. ( 1; − 1; 2 − ).
------------- HẾT ------------- Trang 6/6 - Mã đề 122
Document Outline

  • Made 121
  • Made 122