Đề thi cuối kì 1 môn lý 11 trường THPT Quốc Oai-Hà Nội 2020-2021 (có đáp án)

Đề thi cuối kì 1 môn lý 11 trường THPT Quốc Oai-Hà Nội 2020-2021 có đáp án rất hay, bao gồm 4 trang giúp bạn tham khảo, ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối kì 1 môn lý 11 trường THPT Quốc Oai-Hà Nội 2020-2021 (có đáp án)

Đề thi cuối kì 1 môn lý 11 trường THPT Quốc Oai-Hà Nội 2020-2021 có đáp án rất hay, bao gồm 4 trang giúp bạn tham khảo, ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

38 19 lượt tải Tải xuống
Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI
TRƯNG THPT QUC OAI
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
MÔN: VT LÝ 11
Năm hc 2020 - 2021
Thi gian: 45 phút
H tên: …………………………………………………. Lp: …………………………………
Hc sinh ghi đáp án vào bng sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
30
Câu 1: Hiện tượng điện phân không ng dụng để:
A. đúc điện. B. m điện. C. sơn tĩnh điện. D. luyn nhôm.
Câu 2 : Đin phân dung dch AgNO
3
với dòng điện ờng độ I = 5 A. Sau bao lâu thì lượng Ag
bám vào catot là 5,4g ?
A. 965 s B. 2700 s C. 1930 s D. 9650 s
Câu 3: Dòng điện không đổi là dòng điện có:
A. ờng độ không đi
B. chiều không thay đổi
C. chiều và cường độ không đổi theo thi gian.
D. s hạt mang điện chuyển qua không đổi
Câu 4: Xét một nguồn điện có suất đện động E = 10V, điện trở trong r = 2 . Nếu có hiện tượng đoản
mạch xảy ra thì cường độ dòng điện qua mạch bằng:
A. 20A B. 10A C. 12 A D. 5A
Câu 5: Chn câu tr li ĐÚNG . Mt nguồn điện sut điện động E = 8V, đin tr trong r = 4Ω được
mc vi mch ngoài gm đin tr R = 4Ω tạo thành mch kín. Công sut ca mch ngoài là :
A. P
N
= 4 W B. P
N
= 3,5 W C. P
N
= 7 W D. P
N
= 3,75 W
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ: Trong đó nguồn điện suất
điện động ξ = 6V; r = 2Ω; Đ: 3V 3W. Điều chỉnh R để đèn
sáng bình thường. Giá trị của R là:
A. 1,5Ω B. 1 Ω C. 0,5Ω D.
Câu 7: Cho mạch điện như hình vẽ, hai ngun ging nhau có E = 4 V;
r = 2. Mch ngoài gm
12
2 ; 4RR= =
, hiệu điện thế U
MN
bng:
A. 0,8V B. -0,8V C. -5,6V D. 5,6V
Câu 8:Hiệu điện thế gia hai cc ca nguồn điện (E, r) tính bi biu thc nào sau đây?
A. U
N
= E + I.r. B. U
N
= Ir. C. U
N
=E I.r. D. U
N
= I(R
N
+ r).
Câu 9: Biu thc tính sut điện động ca nguồn điện là
A.
A
q
=
B.
At
=
C.
AIt
=
D.
A
d
=
Câu 10: Cường độ ng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn I = 0,273 A. Tính số
electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong một phút.
A. 1,02375.10
18
. B. 1,02375.10
20
C. 1,02375.10
19
. D. 1,02375.10
21
.
Câu 11: Một bóng đèn ghi 12V 6W, điện trở của bóng đèn này bằng bao nhiêu?
A. 24
B. 6
C. 12
D. 2
Câu 12: Trên v mt t điện có ghi 100µF-150V. Điện tích ln nht mà t điện tích được là:
A. 5.10
-4
C B. 15.10
-3
C C. 5000C D. 15C
R
1
R
1
R
2
R
2
M
M
N
Mã đề: 003
Trang 2
Câu 13: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng:
A. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp.
B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi nhiệt độ của nó đạt giá trị đủ lớn.
C. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định.
D. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0 (K).
Câu 14: Mt hc sinh làm thí nghiệm đo suất điện động và điện tr trong ca mt
nguồn điện. Học sinh đó lắp mạch điện như đồ bên tiến hành đo đưc kết
qu trong bng s liệu. Khi đó học sinh xác định được suất điện động và đin tr
trong ca ngun là
A. E = 12 V; r = 1 Ω
B. E = 8 V; r = 2 Ω
C. E = 10 V; r = 2 Ω
D. E = 6 V; r = 1 Ω
Câu 15: Đặt vào hai đầu dây dẫn hiệu điện thế U = 6V thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn bằng
1,5A. Điện năng tiêu thụ trên dây dẫn trong 1 giờ là
A. 48600J B. 32400J C. 21600J D. 194400J
Câu 16: Bn chất dòng điện trong cht đin phân là
A. dòng các ion âm và dương chuyển động theo hai chiều ngưc nhau.
B. dòng electron dch chuyển ngược chiều điện trường.
C. dòng ion âm dch chuyển ngược chiều điện trường.
D. dòng ion dương dch chuyn theo chiều điện trường.
Câu 17: Công thức của định luật Jun Len-xơ là:
A.
2
.Q I Rt=
B.
22
.Q R I t=
C.
2
.Q R It=
D.
.Q RIt=
Câu 18: Qu cu nh mang điện tích 2nC đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách
qu cu 4cm là
A. 1250V/m B.11250V/m C. 5.10
3
V/m D.5625V/m
Câu 19: B t điện gm ba t đin: C
1
= 10 (µF), C
2
= 15 (µF), C
3
= 30 (µF) mc ni tiếp vi nhau.
Đin dung ca b t điện là:
A. C
b
= 5 (µF). B. C
b
= 10 (µF). C. C
b
= 15 (µF). D. C
b
= 55 (µF).
Câu 20: Mt sợi dây đồng có điện tr R=74Ω 20
o
C, có h s nhiệt điện tr α = 4,1.10
-3
K
-1
. Đin tr
ca sợi dây đó ở 100
o
C là:
A. 98,3Ω B. 89,2Ω C. 95Ω D. 82Ω
Câu 21: Cho mt mạch điện kín gm nguồn điện suất điện động đin tr trong
12 ; 1Vr
= =
,
mch ngoài gm biến tr R, biết hiu sut ca ngun bng 75%. Công sut ca nguồn điện đó bằng
A. 12 W B. 36W C. 9W D. 27W
Câu 22: Hai ca cu kim loi ging hệt nhau mang các điện tích lần lượt là q
1
và q
2
, cho chúng tiếp xúc
nhau. Sau đó tách chúng ra thì mỗi qu cầu mang điện tích q vi:
A. q= q
1
+ q
2
B. q= q
1
-q
2
C. q= D. q=
Câu 23: Cho hai điện tích q
1
=1nC, q
2
=8nC đặt tại hai điểm A,B theo th t trong chân không cách
nhau mt khong AB=60cm. Gi
󰇍
,
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
vecto cường độ điện trường tng hợp cường độ điện
trưng do q
1
gây ra ti C, biết
󰇍
=3
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. Xác định v trí C?
A. C nằm ngoài đon AB , v phía A, CA=60cm
B. C nằm ngoài đon AB , v phía B, CB=60cm
C. C nằm trong đon AB , CA=20cm
D. C nằm trong đon AB , CA=40cm
2
21
qq +
2
21
qq
Lần đo
Biến tr R (Ω)
U (V)
Lần đo 1
3
6
Lần đo 2
2
5
R
V
E,r
Trang 3
Câu 24: Mt b ngun gm 36 pin ging nhau ghép hn hp thành n hàng (dãy), mi hàng gm m pin
ghép ni tiếp, suất điện động mi pin E = 12V, điện tr trong r =2. Mch ngoài hiệu điện thế
U=120V và công suất P =360W. Khi đó m, n bằng
A. n = 12; m = 3 B. n = 3; m = 12 C. n = 4; m = 9 D. n = 9; m =4
Câu 25: Một điện tích điểm q di chuyn t điểm M đến N trong điện trường đều
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Lc điện trường thc hin công dương.
B. Lc điện trường thc hin công âm.
C. Lc điện trường không thc hin công.
D. Không xác định được công ca lực điện trưng.
Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ, Biết
3r =
, R
2
mt biến tr.
Điu chnh biến tr R
2
để công sut trên ln nhất, khi đó công
sut trên R
2
bng 4 ln công sut trên R
1
. Điện tr R
1
giá tr nào sau
đây?
A. 6. B. 7.
C. 8. D. 9.
Câu 27: Hai điện tích điểm
1
q
= 2.10
-9
C ;
2
q
= 4.10
-9
C, đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương
tác gia chúng có đ ln:
A. 9.10
-5
N. B. 8.10
-5
N. C. 9.10
-6
N. D. 8.10
-9
N.
Câu 28: 4 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn suất điện động 2V điện trở trong
0,5
được
mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
A.
2 ; 1 .E V r= =
B.
8 ; 2 .E V r= =
C.
6 ; 2 .E V r= =
D.
4 ; 1 .E V r= =
Câu 29: Ti một đim trên trục ox người ta đặt một điện tích
Q > 0 trong chân không. Hình v bên đồ th biu din s
ph thuc của cường độ điện trưng tại các đim trên trc ox
theo x. M một điểm trên trc ox tọa độ x = 6 cm.
ờng độ điện trường ti M là:
A. 3,2.10
4
V/m. B. 2,5.10
4
V/m.
C. 4,4.10
4
V/m. D. 10.10
4
V/m.
Câu 30: Đồ th biu din s ph thuc gia khối ng cht gii
phóng ra điện cc của bình điện phân và điện lượng ti qua
bình. Đương lượng điện hóa ca cht đin phân trong bình này là
A. 11,18.10
-6
kg/C B. 1,118.10
-6
kg/C
C. 1,118.10
-6
kg.C D. 11,18.10
-6
kg.C.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
m (
10
-4
kg)
O
Q
(
C
)
2,236
200
,rE
R
1
R
2
Trang 4
TRƯNG THPT QUC OAI
MÔN: VT LÝ 11
Năm hc 2020 - 2021
Thi gian: 45 phút
H tên: …………………………………………………. Lp: …………………………………
Hc sinh ghi đáp án vào bng sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
30
Câu 1:Hiệu điện thế hai cc ca nguồn điện (E, r) tính bi biu thức nào sau đây?
A. U
N
= E + I.r. B. U
N
= Ir. C. U
N
=E I.r. D. U
N
= I(R
N
+ r).
Câu 2: Biu thc tính sut điện động ca nguồn điện là
A.
A
q
=
B.
At
=
C.
AIt
=
D.
A
d
=
Câu 3: Trên v mt t điện có ghi 100µF-150V. Điện tích ln nht mà t điện tích được là:
A. 5.10
-4
C B. 15.10
-3
C C. 5000C D. 15C
Câu 4: Mt hc sinh làm thí nghiệm đo suất điện động điện tr trong ca mt
nguồn điện. Học sinh đó lắp mạch điện như đồ bên tiến hành đo đưc kết
qu trong bng s liệu. Khi đó học sinh xác định được suất điện động và đin tr
trong ca ngun là
A. E = 12 V; r = 1 Ω
B. E = 8 V; r = 2 Ω
C. E = 10 V; r = 2 Ω
D. E = 6 V; r = 1 Ω
Câu 5: Đặt vào hai đầu dây dẫn hiệu điện thế U = 6V thì ờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn bằng
1,5A. Điện năng tiêu thụ trên dây dẫn trong 1 giờ là
A. 48600J B. 32400J C. 21600J D. 194400J
Câu 6: Bn chất dòng điện trong cht đin phân là
A. dòng các ion âm và dương chuyển động theo hai chiều ngưc nhau.
B. dòng electron dch chuyển ngược chiều điện trường.
C. dòng ion âm dch chuyển ngược chiều điện trường.
D. dòng ion dương dch chuyn theo chiều điện trường.
Câu 7: Công thức của định luật Jun – Len-xơ là:
A.
2
.Q I Rt=
B.
22
.Q R I t=
C.
2
.Q R It=
D.
.Q RIt=
Câu 8: Qu cu nh mang điện tích 2nC đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách
qu cu 4cm là
A. 1250V/m B.11250V/m C. 5.10
3
V/m D. 5625V/m
Câu 9: Hiện tượng điện phân không ng dụng để:
A. đúc điện. B. m điện. C. sơn tĩnh điện. D. luyn nhôm.
Câu 10: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng:
A. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp.
B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi nhiệt độ của nó đạt giá trị đủ lớn.
C. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định.
D. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0 (K).
Câu 11 : Đin phân dung dch AgNO
3
với dòng điện cường độ I = 5 A. Sau bao lâu thì ng Ag
bám vào catot là 5,4g ?
A. 965 s B. 2700 s C. 1930 s D. 9650 s
Lần đo
Biến tr R (Ω)
U (V)
Lần đo 1
3
6
Lần đo 2
2
5
R
V
E,r
Mã đề: 004
Trang 5
Câu 12: Chn câu tr li ĐÚNG . Mt nguồn điện suất điện động E = 8V, đin tr trong r =
được mc vi mch ngoài gm đin tr R = 4Ω tạo thành mch kín. Công sut ca mch ngoài là :
A. P
N
= 4 W B. P
N
= 3,5 W C. P
N
= 7 W D. P
N
= 3,75 W
Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ: Trong đó nguồn điện suất
điện động ξ = 6V; r = 2Ω; Đ: 3V 3W. Điều chỉnh R để đèn
sáng bình thường. Giá trị của R là:
A. 1,5Ω B. 1 Ω C. 0,5Ω D.
Câu 14: Cho mạch điện như hình vẽ, hai ngun ging nhau có E = 4 V;
r = 2. Mch ngoài gm
12
2 ; 4RR= =
, hiệu điện thế U
MN
bng:
A. 0,8V B. -0,8V C. -5,6V D. 5,6V
Câu 15: Cho mt mạch điện kín gm nguồn điện suất điện động đin tr trong
12 ; 1Vr
= =
,
mch ngoài gm biến tr R, biết hiu sut ca ngun bng 75%. Công sut ca nguồn điện đó bằng
A. 12 W B. 36W C. 9W D. 27W
Câu 16: Dòng điện không đổi là dòng điện có:
A. ờng độ không đi
B. chiều không thay đổi
C. chiều và cường độ không đổi theo thi gian.
D. s hạt mang điện chuyển qua không đổi
Câu 17: Xét một nguồn điện suất đện động E = 10V, điện trở trong r = 2 . Nếu hiện tượng
đoản mạch xảy ra thì cường độ dòng điện qua mạch bằng:
A. 20A B. 10A C. 12 A D. 5A
Câu 18: Hai ca cu kim loi ging hệt nhau mang các điện tích lần lượt là q
1
và q
2
, cho chúng tiếp xúc
nhau. Sau đó tách chúng ra thì mỗi qu cầu mang điện tích q vi:
A. q= q
1
+ q
2
B. q= q
1
-q
2
C. q= D. q=
Câu 19: Cho hai điện tích q
1
=1nC, q
2
=8nC đặt tại hai điểm A,B theo th t trong chân không cách
nhau mt khong AB=60cm. Gi
󰇍
,
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
vecto cường độ điện trường tng hợp cường độ điện
trưng do q
1
gây ra ti C, biết
󰇍
=3
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. Xác định v trí C?
A. C nằm ngoài đon AB , v phía A, CA=60cm
B. C nằm ngoài đon AB , v phía B, CB=60cm
C. C nằm trong đon AB , CA=20cm
D. C nằm trong đon AB , CA=40cm
Câu 20: Mt b ngun gm 36 pin ging nhau ghép hn hp thành n hàng (dãy), mi hàng gm m pin
ghép ni tiếp, suất điện động mi pin E = 12V, điện tr trong r =2. Mch ngoài hiệu điện thế
U=120V và công suất P =360W. Khi đó m, n bằng
A. n = 12; m = 3 B. n = 3; m = 12 C. n = 4; m = 9 D. n = 9; m =4
Câu 21: B t điện gm ba t đin: C
1
= 10 (µF), C
2
= 15 (µF), C
3
= 30 (µF) mc ni tiếp vi nhau.
Đin dung ca b t điện là:
A. C
b
= 5 (µF). B. C
b
= 10 (µF). C. C
b
= 15 (µF). D. C
b
= 55 (µF).
Câu 22: Mt sợi dây đồng có điện tr R=74Ω 20
o
C, có h s nhiệt điện tr α = 4,1.10
-3
K
-1
. Đin tr
ca sợi dây đó ở 100
o
C là:
A. 98,3Ω B. 89,2Ω C. 95Ω D. 82Ω
2
21
qq +
2
21
qq
R
1
R
2
M
N
Trang 6
Câu 23: Một điện tích điểm q di chuyn t điểm M đến N trong điện trường đều
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Lc điện trường thc hin công dương.
B. Lc điện trường thc hin công âm.
C. Lc điện trường không thc hin công.
D. Không xác định được công ca lực điện trưng.
Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ, Biết
3r =
, R
2
mt biến tr.
Điu chnh biến tr R
2
để công sut trên ln nhất, khi đó công
sut trên R
2
bng 4 ln công sut trên R
1
. Điện tr R
1
giá tr nào sau
đây?
A. 6. B. 7.
C. 8. D. 9.
Câu 25: Hai điện tích đim
1
q
= 2.10
-9
C ;
2
q
= 4.10
-9
C, đt cách nhau 3cm trong không khí, lc
tương tác giữa chúng có độ ln:
A. 9.10
-5
N. B. 8.10
-5
N. C. 9.10
-6
N. D. 8.10
-9
N.
Câu 26: 4 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn suất điện động 2V điện trở trong
0,5
được
mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
A.
2 ; 1 .E V r= =
B.
8 ; 2 .E V r= =
C.
6 ; 2 .E V r= =
D.
4 ; 1 .E V r= =
Câu 27: Ti một đim trên trục ox người ta đặt một điện tích
Q > 0 trong chân không. Hình v bên đồ th biu din s
ph thuc của cường độ điện trưng tại các đim trên trc ox
theo x. M một điểm trên trc ox tọa độ x = 6 cm.
ờng độ điện trường ti M là:
A. 3,2.10
4
V/m. B. 2,5.10
4
V/m.
C. 4,4.10
4
V/m. D. 10.10
4
V/m.
Câu 28: Đồ th biu din s ph thuc gia khối ng cht gii
phóng ra điện cc của bình điện phân và điện lượng ti qua
bình. Đương lượng điện hóa ca cht đin phân trong bình này là
A. 11,18.10
-6
kg/C B. 1,118.10
-6
kg/C
C. 1,118.10
-6
kg.C D. 11,18.10
-6
kg.C.
Câu 29: Cường độ ng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn I = 0,273 A. Tính số
electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong một phút.
A. 1,02375.10
18
. B. 1,02375.10
20
C. 1,02375.10
19
. D. 1,02375.10
21
.
Câu 30: Một bóng đèn ghi 12V – 6W, điện trở của bóng đèn này bằng bao nhiêu?
A. 24
B. 6
C. 12
D. 2
ĐÁP ÁN THI HK I - VT LÝ 11 - M HỌC 2020 - 2021
MÃ Đ 003:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
A
C
D
A
B
B
C
A
B
A
B
C
C
B
A
A
B
A
A
B
C
A
B
C
D
B
B
B
B
MÃ Đ 004
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
A
B
C
B
A
A
B
C
C
A
A
B
B
B
C
D
C
A
B
A
A
C
D
B
B
B
B
B
A
m (
10
-4
kg)
O
Q
(
C
)
2,236
200
,rE
R
1
R
2
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT QUỐC OAI MÔN: VẬT LÝ 11
Năm học 2020 - 2021 Mã đề: 003 Thời gian: 45 phút
Họ tên: …………………………………………………. Lớp: …………………………………
Học sinh ghi đáp án vào bảng sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Câu 1: Hiện tượng điện phân không ứng dụng để:
A. đúc điện.
B. mạ điện.
C. sơn tĩnh điện. D. luyện nhôm.
Câu 2 : Điện phân dung dịch AgNO với dòng điện có cường độ I = 5 A. Sau bao lâu thì lượng Ag 3 bám vào catot là 5,4g ? A. 965 s B. 2700 s C. 1930 s D. 9650 s
Câu 3: Dòng điện không đổi là dòng điện có:
A. cường độ không đổi
B. chiều không thay đổi
C. chiều và cường độ không đổi theo thời gian.
D. số hạt mang điện chuyển qua không đổi
Câu 4: Xét một nguồn điện có suất đện động E = 10V, điện trở trong r = 2 . Nếu có hiện tượng đoản
mạch xảy ra thì cường độ dòng điện qua mạch bằng: A. 20A B. 10A C. 12 A D. 5A
Câu 5: Chọn câu trả lời ĐÚNG . Một nguồn điện có suất điện động E = 8V, điện trở trong r = 4Ω được
mắc với mạch ngoài gồm điện trở R = 4Ω tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngoài là : A. P = 4 W B. P = 3,5 W
C. P = 7 W D. P = 3,75 W N N N N
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ: Trong đó nguồn điện suất
điện động ξ = 6V; r = 2Ω; Đ: 3V – 3W. Điều chỉnh R để đèn
sáng bình thường. Giá trị của R là:
A. 1,5Ω B. 1 Ω C. 0,5Ω D.
Câu 7: Cho mạch điện như hình vẽ, hai nguồn giống nhau có E = 4 V;
r = 2. Mạch ngoài gồm R = 2 ;
R = 4 , hiệu điện thế U 1 2 MN bằng: M
A. 0,8V B. -0,8V C. -5,6V D. 5,6V M R R 1 2 N R1 R2
Câu 8:Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (E, r) tính bởi biểu thức nào sau đây? A. UN = E + I.r. B. UN = Ir. C. UN =E – I.r. D. UN = I(RN + r).
Câu 9: Biểu thức tính suất điện động của nguồn điện là A A A.  =
B.  = At C.  = AIt D.  = q d
Câu 10: Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I = 0,273 A. Tính số
electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong một phút.
A. 1,02375.1018. B. 1,02375.1020 C. 1,02375.1019. D. 1,02375.1021.
Câu 11: Một bóng đèn có ghi 12V – 6W, điện trở của bóng đèn này bằng bao nhiêu? A. 24 
B. 6  C. 12  D. 2 
Câu 12: Trên vỏ một tụ điện có ghi 100µF-150V. Điện tích lớn nhất mà tụ điện tích được là: A. 5.10-4C B. 15.10-3C C. 5000C D. 15C Trang 1
Câu 13: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng:
A. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp.
B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi nhiệt độ của nó đạt giá trị đủ lớn.
C. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định.
D. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0 (K).
Câu 14: Một học sinh làm thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của một
nguồn điện. Học sinh đó lắp mạch điện như sơ đồ bên và tiến hành đo được kết V
quả trong bảng số liệu. Khi đó học sinh xác định được suất điện động và điện trở E,r trong của nguồn là
A. E = 12 V; r = 1 Ω Lần đo Biến trở R (Ω) U (V) B. E = 8 V; r = 2 Ω R
C. E = 10 V; r = 2 Ω Lần đo 1 3 6 D. E = 6 V; r = 1 Ω Lần đo 2 2 5
Câu 15: Đặt vào hai đầu dây dẫn hiệu điện thế U = 6V thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn bằng
1,5A. Điện năng tiêu thụ trên dây dẫn trong 1 giờ là A. 48600J B. 32400J
C. 21600J D. 194400J
Câu 16: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là
A. dòng các ion âm và dương chuyển động theo hai chiều ngược nhau.
B. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
D. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
Câu 17: Công thức của định luật Jun – Len-xơ là: A. 2 Q = I Rt. B. 2 2 Q = R I t. C. 2
Q = R It. D. Q = RIt.
Câu 18: Quả cầu nhỏ mang điện tích 2nC đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 4cm là A. 1250V/m B.11250V/m C. 5.103V/m D.5625V/m
Câu 19: Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (µF), C2 = 15 (µF), C3 = 30 (µF) mắc nối tiếp với nhau.
Điện dung của bộ tụ điện là: A. Cb = 5 (µF). B. Cb = 10 (µF). C. Cb = 15 (µF). D. Cb = 55 (µF).
Câu 20: Một sợi dây đồng có điện trở R=74Ω ở 20oC, có hệ số nhiệt điện trở α = 4,1.10-3 K-1. Điện trở
của sợi dây đó ở 100oC là: A. 98,3Ω B. 89,2Ω C. 95Ω D. 82Ω
Câu 21: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động và điện trở trong  =12V; r =1 ,
mạch ngoài gồm biến trở R, biết hiệu suất của nguồn bằng 75%. Công suất của nguồn điện đó bằng A. 12 W B. 36W C. 9W D. 27W
Câu 22: Hai của cầu kim loại giống hệt nhau mang các điện tích lần lượt là q1 và q2, cho chúng tiếp xúc
nhau. Sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích q với: q + q q q A. q= q 1 2 1 2 1 + q2 B. q= q1-q2 C. q= D. q= 2 2
Câu 23: Cho hai điện tích q1=1nC, q2=8nC đặt tại hai điểm A,B theo thứ tự trong chân không cách
nhau một khoảng AB=60cm. Gọi 𝐸 ⃗ , 𝐸
⃗⃗ 1 là vecto cường độ điện trường tổng hợp và cường độ điện trường do q ⃗⃗ 1 gây ra tại C, biết 𝐸 ⃗ =3𝐸 . Xác đị 1 nh vị trí C?
A. C nằm ngoài đoạn AB , về phía A, CA=60cm
B. C nằm ngoài đoạn AB , về phía B, CB=60cm
C. C nằm trong đoạn AB , CA=20cm
D. C nằm trong đoạn AB , CA=40cm Trang 2
Câu 24: Một bộ nguồn gồm 36 pin giống nhau ghép hỗn hợp thành n hàng (dãy), mỗi hàng gồm m pin
ghép nối tiếp, suất điện động mỗi pin E = 12V, điện trở trong r =2. Mạch ngoài có hiệu điện thế
U=120V và công suất P =360W. Khi đó m, n bằng A. n = 12; m = 3 B. n = 3; m = 12 C. n = 4; m = 9 D. n = 9; m =4
Câu 25: Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường đều
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Lực điện trường thực hiện công dương.
B. Lực điện trường thực hiện công âm.
C. Lực điện trường không thực hiện công.
D. Không xác định được công của lực điện trường.
Câu 26
: Cho mạch điện như hình vẽ, Biết r = 3 , R2 là một biến trở. Điề E,r u chỉnh biến trở R
2 để công suất trên nó là lớn nhất, khi đó công
suất trên R2 bằng 4 lần công suất trên R1. Điện trở R1 có giá trị nào sau R đây? 1 A. 6. B. 7. R C. 8. D. 9. 2
Câu 27: Hai điện tích điểm q = 2.10-9 C ; q = 4.10-9C, đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương 1 2
tác giữa chúng có độ lớn:
A. 9.10-5 N. B. 8.10-5 N. C. 9.10-6N. D. 8.10-9N.
Câu 28: Có 4 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2V và điện trở trong 0,5 được
mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
A. E = 2V; r =1 . 
B. E = 8V; r = 2 . 
C. E = 6V; r = 2 .
D. E = 4V;r =1 . 
Câu 29: Tại một điểm trên trục ox người ta đặt một điện tích
Q > 0 trong chân không. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của cường độ điện trường tại các điểm trên trục ox
theo x. M là một điểm trên trục ox có tọa độ x = 6 cm.
Cường độ điện trường tại M là:
A. 3,2.104 V/m. B. 2,5.104 V/m.
C. 4,4.104 V/m. D. 10.104 V/m.
Câu 30:
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa khối lượng chất giải m (10-4 kg)
phóng ra ở điện cực của bình điện phân và điện lượng tải qua 2,236
bình. Đương lượng điện hóa của chất điện phân trong bình này là
A. 11,18.10-6 kg/C
B. 1,118.10-6 kg/C
Q (C) O
C. 1,118.10-6 kg.C D. 11,18.10-6 kg.C. 200
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trang 3
TRƯỜNG THPT QUỐC OAI MÔN: VẬT LÝ 11
Năm học 2020 - 2021 Mã đề: 004 Thời gian: 45 phút
Họ tên: …………………………………………………. Lớp: …………………………………
Học sinh ghi đáp án vào bảng sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Câu 1:
Hiệu điện thế hai cực của nguồn điện (E, r) tính bởi biểu thức nào sau đây? A. UN = E + I.r. B. UN = Ir. C. UN =E – I.r. D. UN = I(RN + r).
Câu 2: Biểu thức tính suất điện động của nguồn điện là A A A.  =
B.  = At C.  = AIt D.  = q d
Câu 3: Trên vỏ một tụ điện có ghi 100µF-150V. Điện tích lớn nhất mà tụ điện tích được là: A. 5.10-4C B. 15.10-3C C. 5000C D. 15C
Câu 4: Một học sinh làm thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của một
nguồn điện. Học sinh đó lắp mạch điện như sơ đồ bên và tiến hành đo được kết V
quả trong bảng số liệu. Khi đó học sinh xác định được suất điện động và điện trở E,r trong của nguồn là
A. E = 12 V; r = 1 Ω Lần đo Biến trở R (Ω) U (V) B. E = 8 V; r = 2 Ω R
C. E = 10 V; r = 2 Ω Lần đo 1 3 6 D. E = 6 V; r = 1 Ω Lần đo 2 2 5
Câu 5: Đặt vào hai đầu dây dẫn hiệu điện thế U = 6V thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn bằng
1,5A. Điện năng tiêu thụ trên dây dẫn trong 1 giờ là A. 48600J B. 32400J
C. 21600J D. 194400J
Câu 6: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là
A. dòng các ion âm và dương chuyển động theo hai chiều ngược nhau.
B. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
D. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
Câu 7: Công thức của định luật Jun – Len-xơ là: A. 2 Q = I Rt. B. 2 2 Q = R I t. C. 2
Q = R It. D. Q = RIt.
Câu 8: Quả cầu nhỏ mang điện tích 2nC đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 4cm là A. 1250V/m B.11250V/m C. 5.103V/m D. 5625V/m
Câu 9: Hiện tượng điện phân không ứng dụng để:
A. đúc điện.
B. mạ điện.
C. sơn tĩnh điện. D. luyện nhôm.
Câu 10: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng:
A. điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp.
B. điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi nhiệt độ của nó đạt giá trị đủ lớn.
C. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định.
D. điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0 (K).
Câu 11 : Điện phân dung dịch AgNO với dòng điện có cường độ I = 5 A. Sau bao lâu thì lượng Ag 3 bám vào catot là 5,4g ? A. 965 s B. 2700 s C. 1930 s D. 9650 s Trang 4
Câu 12: Chọn câu trả lời ĐÚNG . Một nguồn điện có suất điện động E = 8V, điện trở trong r = 4Ω
được mắc với mạch ngoài gồm điện trở R = 4Ω tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngoài là : A. P = 4 W B. P = 3,5 W
C. P = 7 W D. P = 3,75 W N N N N
Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ: Trong đó nguồn điện suất
điện động ξ = 6V; r = 2Ω; Đ: 3V – 3W. Điều chỉnh R để đèn
sáng bình thường. Giá trị của R là:
A. 1,5Ω B. 1 Ω C. 0,5Ω D.
Câu 14: Cho mạch điện như hình vẽ, hai nguồn giống nhau có E = 4 V;
r = 2. Mạch ngoài gồm R = 2 ;
R = 4 , hiệu điện thế U 1 2 MN bằng: M
A. 0,8V B. -0,8V C. -5,6V D. 5,6V R R 1 2 N
Câu 15: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động và điện trở trong  =12V; r =1 ,
mạch ngoài gồm biến trở R, biết hiệu suất của nguồn bằng 75%. Công suất của nguồn điện đó bằng A. 12 W B. 36W C. 9W D. 27W
Câu 16: Dòng điện không đổi là dòng điện có:
A. cường độ không đổi
B. chiều không thay đổi
C. chiều và cường độ không đổi theo thời gian.
D. số hạt mang điện chuyển qua không đổi
Câu 17: Xét một nguồn điện có suất đện động E = 10V, điện trở trong r = 2 . Nếu có hiện tượng
đoản mạch xảy ra thì cường độ dòng điện qua mạch bằng: A. 20A B. 10A C. 12 A D. 5A
Câu 18: Hai của cầu kim loại giống hệt nhau mang các điện tích lần lượt là q1 và q2, cho chúng tiếp xúc
nhau. Sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích q với: q + q q q A. q= q 1 2 1 2 1 + q2 B. q= q1-q2 C. q= D. q= 2 2
Câu 19: Cho hai điện tích q1=1nC, q2=8nC đặt tại hai điểm A,B theo thứ tự trong chân không cách
nhau một khoảng AB=60cm. Gọi 𝐸 ⃗ , 𝐸
⃗⃗ 1 là vecto cường độ điện trường tổng hợp và cường độ điện trường do q ⃗⃗ 1 gây ra tại C, biết 𝐸 ⃗ =3𝐸 . Xác đị 1 nh vị trí C?
A. C nằm ngoài đoạn AB , về phía A, CA=60cm
B. C nằm ngoài đoạn AB , về phía B, CB=60cm
C. C nằm trong đoạn AB , CA=20cm
D. C nằm trong đoạn AB , CA=40cm
Câu 20: Một bộ nguồn gồm 36 pin giống nhau ghép hỗn hợp thành n hàng (dãy), mỗi hàng gồm m pin
ghép nối tiếp, suất điện động mỗi pin E = 12V, điện trở trong r =2. Mạch ngoài có hiệu điện thế
U=120V và công suất P =360W. Khi đó m, n bằng A. n = 12; m = 3 B. n = 3; m = 12 C. n = 4; m = 9 D. n = 9; m =4
Câu 21: Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (µF), C2 = 15 (µF), C3 = 30 (µF) mắc nối tiếp với nhau.
Điện dung của bộ tụ điện là: A. Cb = 5 (µF). B. Cb = 10 (µF). C. Cb = 15 (µF). D. Cb = 55 (µF).
Câu 22: Một sợi dây đồng có điện trở R=74Ω ở 20oC, có hệ số nhiệt điện trở α = 4,1.10-3 K-1. Điện trở
của sợi dây đó ở 100oC là: A. 98,3Ω B. 89,2Ω C. 95Ω D. 82Ω Trang 5
Câu 23: Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường đều
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Lực điện trường thực hiện công dương.
B. Lực điện trường thực hiện công âm.
C. Lực điện trường không thực hiện công.
D. Không xác định được công của lực điện trường.
Câu 24
: Cho mạch điện như hình vẽ, Biết r = 3 , R2 là một biến trở. Điề E,r u chỉnh biến trở R
2 để công suất trên nó là lớn nhất, khi đó công
suất trên R2 bằng 4 lần công suất trên R1. Điện trở R1 có giá trị nào sau R đây? 1 A. 6. B. 7. R C. 8. D. 9. 2
Câu 25: Hai điện tích điểm q = 2.10-9 C ; q = 4.10-9C, đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực 1 2
tương tác giữa chúng có độ lớn:
A. 9.10-5 N. B. 8.10-5 N. C. 9.10-6N. D. 8.10-9N.
Câu 26: Có 4 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2V và điện trở trong 0,5 được
mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
A. E = 2V; r =1 . 
B. E = 8V; r = 2 . 
C. E = 6V; r = 2 .
D. E = 4V;r =1 . 
Câu 27: Tại một điểm trên trục ox người ta đặt một điện tích
Q > 0 trong chân không. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của cường độ điện trường tại các điểm trên trục ox
theo x. M là một điểm trên trục ox có tọa độ x = 6 cm.
Cường độ điện trường tại M là:
A. 3,2.104 V/m. B. 2,5.104 V/m.
C. 4,4.104 V/m. D. 10.104 V/m.
Câu 28:
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa khối lượng chất giải m (10-4 kg)
phóng ra ở điện cực của bình điện phân và điện lượng tải qua 2,236
bình. Đương lượng điện hóa của chất điện phân trong bình này là
A. 11,18.10-6 kg/C
B. 1,118.10-6 kg/C
Q (C) O
C. 1,118.10-6 kg.C D. 11,18.10-6 kg.C. 200
Câu 29: Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I = 0,273 A. Tính số
electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong một phút.
A. 1,02375.1018. B. 1,02375.1020 C. 1,02375.1019. D. 1,02375.1021.
Câu 30: Một bóng đèn ghi 12V – 6W, điện trở của bóng đèn này bằng bao nhiêu? A. 24 
B. 6  C. 12  D. 2 
ĐÁP ÁN THI HK I - VẬT LÝ 11 - NĂM HỌC 2020 - 2021 MÃ ĐỀ 003: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C A C D A B B C A B A B C C B A A B A A B C A B C D B B B B MÃ ĐỀ 004 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C A B C B A A B C C A A B B B C D C A B A A C D B B B B B A Trang 6