-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi cuối kì 2 lớp 3 môn Toán học kì II - đề 2 năm 2022 - 2023 | Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 Cánh Diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo dưới đây là tài liệu tham khảo hay dành cho thầy cô và các em học sinh lớp 3 nghiên cứu. Tài liệu ôn thi học kì 2 này bao gồm một số đề thi Toán lớp 3 học kì 2, giúp kiểm tra và hệ thống kiến thức toán lớp 3. Mời các em cùng tham khảo để đạt kết quả tốt trong bài thi cuối kì 2 lớp 3.
Chủ đề: Đề giữa HK2 Toán 3
Môn: Toán 3
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
UBND ……… TRƯỜNG TH………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: TOÁN LỚP 3A2 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
Mạch kiến thức, kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Số học: Nhân, chia số Số câu 1 1 1 1 1 1 2 4
có hai, ba chữ số cho số
có một chữ số, số liền Câu số 1 6 2 7 8 9 1,2 6,7,8,9
trước. Tìm giá trị x. Tính
giá trị của y. Giải toán Số điểm 1.0 1,0 1,0 1,0 1,5 1,5 2,0 5,0
Đại lượng và đo đại Số câu 1 1
lượng: Đơn vị đo độ dài; khối lượng; thời Câu số 3 3 gian. Số điểm 1,0 1,0
Yếu tố hình học: Nhận Số câu 1 1 2 biết trung điểm, Tính đường kính của hình Câu số 4 5 4,5 tròn Số điểm 1,0 1,0 2,0 Số câu 2 1 2 1 1 1 1 5 4 Tổng Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 1,5 1,5 5,0 5,0 Tỉ lệ 30% 30% 25% 15%
UBND THÀNH PHỐ…….. BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
TRƯỜNG TIỂU HỌC…… NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Toán
Thời gian: 40 phút (không kể giao bài)
Họ và tên:....................................................................................Lớp 3..... Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm Bằng số Bằng chữ
.............................................................................................................
............................................................................................................. GV1 (ký, ghi rõ họ tên) GV2 (ký, ghi rõ họ tên)
.................................................... ..................................................
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Số liền trước của số 19890 là: A. 19891 B. 19890 C. 18900 D. 19889
b. . Số lớn nhất trong các số 25 987; 10 876; 99 876; 54 287 là:
A. 10 876 B. 25 987 C. 99 876 D. 54 287
Câu 2: (1 điểm) Chủ nhật đầu tháng là ngày mùng 5, chủ nhật tiếp theo trong tháng là ngày mấy? A. 12 B. 25 C. 24 D. 30
Câu 3: (1 điểm) . Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 25 dam + 17 dam = 420m c) 999 g + 1kg = 1000 kg b) 4m5cm > 450 cm d) 12dm 5cm = 125cm
Câu 4: (1 điểm) Trong hình vẽ trên: C D
A. C là trung điểm của đoạn AD N M A B
B. C là trung điểm của đoạn AN
D. N là trung điểm của đoạn AM 2cm
Câu 5: (1 điểm) Đường kính của một hình tròn là 60 cm thì bán kính của hình tròn đó là:
A. 30cm B. 120 cm C. 20 cm D. 240 cm
Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 45 367 + 6123 b. 98 746 -12 253 b. 57 897 : 7 d) 1984 x 3
……………. ……………. …………… …………….. …………….
……………. …………… …………….. …………….
……………. …………… …………….. …………….
……………. …………… ……………..
Câu 7: (1 điểm) Tìm x
a) 1999 + x = 2005 b) x : 4 = 4117 + 183
.......................................................................
...........................................................................
.......................................................................
...........................................................................
.......................................................................
...........................................................................
Câu 8: (1,5 điểm) Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì
cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết ? Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 9:(1,5điểm)
a. Tính hiệu của số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số với số tự nhiên lớn nhất có một chữ số?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
b. Tìm y, biết: y x 5 + y x 2 + y = 720
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. UBND THÀNH PHỐ
TRƯỜNG TH ……….
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN TOÁN - LỚP 3 Câu Đáp án Điểm Câu 1 a) D. b) C. Mỗi đúng được 0,5điểm Câu 2 A. 1điểm Câu 3 a, Đ b, S c, S d, Đ Mỗi đúng được 0,25điểm Câu 4 A. 1điểm Câu 5 A 1điểm Câu 6
a. 51490 b. 86493 c. 8271 d. 5952 Mỗi đúng được 0,25điểm Câu 7 Tìm y Mỗi đúng được
a. 1999 + x = 2005 b. x : 4 = 4117 + 183 0,5điểm
x = 2005 - 1999 x : 4 = 4300
x = 6 x = 4300 x 4 x = 17200 Câu 8 Bài giải 1,5 điểm
Mỗi thùng đựng số l dầu là: 63 : 7 = 9 (l dầu)
774l dầu đựng số thùng là là: 774 : 9 = 86 (thùng) Đáp số: 86 thùng Câu 9
a. Hiệu của số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số với số tự 0,5 điểm
nhiên lớn nhất có một chữ số? 99 – 9 = 90 1 điểm b. Tìm y, biết: y x 5 + y x 2 + y = 720 y x ( 5 + 2 + 1) = 720 y x 8 = 720 y = 720 : 8 y = 90
Document Outline
- Họ và tên:....................................................................................Lớp 3.....