Đề thi cuối kì 2 lớp 3 môn Toán học kì II - đề 4 năm 2022 - 2023 | Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 Cánh Diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo dưới đây là tài liệu tham khảo hay dành cho thầy cô và các em học sinh lớp 3 nghiên cứu. Tài liệu ôn thi học kì 2 này bao gồm một số đề thi Toán lớp 3 học kì 2, giúp kiểm tra và hệ thống kiến thức toán lớp 3. Mời các em cùng tham khảo để đạt kết quả tốt trong bài thi cuối kì 2 lớp 3.



!"#$%$&'()*($+,"-./
01(.2"034$"55555555555555555555555555555555556 5555
78#%$9:"03";3"8:
<$9) #$"=>?.
55555555555555555555555555555555555556
55555555555555555555555555555555555555
5555555555555555555555555555555555555566
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM!+6@$9)/
"&"1(3"A@B..7833C:.7D'#$@-%!C:EE E+E,EFEG/
C:634H+GIFJ+FGIJ+GFIJ+FGI4K>L."M."N.O.P*?@L''(
6+GIFJ+GFIJ+FGIJ+FGI6+GFIJ+GIFJ+FGIJ+FGI
6+FGIJ+FGIJ+GIFJ+GFIQ6+GIFJ+GFIJ+FGIJ+FGI
C:6RH'$S4&:3T&4HIG+,F'(
6IG+IF 6IG++F 6IG+,I Q6IG+,G
C: 6RH%U),3"V3%"WEX3"V31(G@Y1Z@8[31$L.'(
6,XG 6,XXG6,,XGQ6,XG
C:+6"T"=.'(%(\."% 6]=\,."% '(."N)^\_
6"N"&$ 6"N.8 6"N4: Q6"T"=.
C:,`.>M..7%+%$#@$@8[3+a)6b$.7%I%$#.@$@8[3*&
"$2:a$')?._
6 Ia) 6 a) 6XIa) Q6Ia)
C:I6]$L.4H."c3""[1$L.1(3"d3"^)e
&6 a)If&)g55556f&) *63T&I)g5556)
C:Fh$.7Z3T&*$9:."N3! >,i+/,iI'(
6F 6G6XQ6 
C:G`.)$L%*W&"W"3"A"=.3j3"$S:f($3)E3"$S:7`%F3)6Q$k
.c3"3T&)$L%*W&@j'(
6 I3) 6G3)
 6FF3)
Q6FF3)
II. TỰ LUẬN!I@$9)/
C:X6<B..c"7U$.c"
&6G,F+i+I X*6G F,I+X36,G> f6X IFI+
C:6W)\
\>+gG+\+g!f8 /
C:3j@U%E):&3$*-."L. @U%1()`.
l:\91m"L.,@U%6b$3n';$*&"$2:.$S_
C:3"@C\"&$o)E3F.:p$1(.:p$3*q% .:p$*H6b$"$k&\*H
*&"$2:.:p$_
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM"&".7n1(3"A3$@B..783@@-%6!+
@$9)/
C: + , I& I* F G
< Q I G
<$9) E, E, E, E, E, E, E, E, E,
II. TỰ LUẬN!I@$9)/
Câu 9 :!@$9)/
Đp n: &6F+XI,J*6X J36+,I+Jf6 +X
Câu 10:!@$9)/
\>+gG+\+g!f8 /
rgG++\g>+i
rg \g+G
Câu 11 !@$9)/d$'#$%$D$@-%@8[36,@$9)J)d$"?.c"@-%@8[36,
@$9)J@4H@8[36,@$9)
($%$D$
):&"L.4H.$S'(
 i,gG!@U%/
3n';$4H.$S'(
Gg+!@U%/
<4H+@U%
Câu 12!@$9)//
($%$D$
&3j
3"@C\"&$o)E.:p$3*q% .:p$*H.N3'(.:p$*H%^,'s.:p$36
&$o).783.:p$*H'(
F>,g ,!.:p$/
:p$*H"$k&\'(
 ,ig F!.:p$/
<4H F.:p$
6,@
6 @
6+@
6,@
| 1/4

Preview text:

BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2021 -2022 Môn: Toán – Lớp 3
( Thời gian làm bài: 45 phút)
Họ và tên học sinh:………………………………………………………………………………………….Lớp 3…………
Trường: Tiểu học Thạch Lưu Điểm Lời nhận xét
………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4.0 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Câu 1,2,3,4,5, 7, 8)
Câu 1. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 48617; 48716; 47861; 47816 B. 48716; 48617; 47861; 47816
C. 47816; 47861; 48617; 48716 D. 48617; 48716; 47816; 47861
Câu 2. Số liền sau của số 68457 là: A. 68467 B. 68447 C. 68456 D. 68458
Câu 3. Số gồm 5 chục nghìn, 9 chục và 8 đơn vị được viết là: A. 50 098 B. 50 998 C. 55 098 D. 50 908
Câu 4. Chủ nhật là ngày 10 tháng 3. Vậy 15 tháng 3 là thứ mấy ? A. Thứ hai B. Thứ tư C. Thứ sáu D. Chủ nhật
Câu 5: Một xe ô tô trong 4 giờ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét? A. 360 km B. 300 km C. 960 km D. 600 km
Câu 6. Viết số thích hợp viết vào chỗ chấm : 1 a. 3km 6dam = ………….dam b. của 216m = ……….m 2
Câu 7: Giá trị của biểu thức (3 x 25 + 40): 5 + 6 là: A. 27 B. 28 C. 29 D. 30
Câu 8: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 11cm, chiều rộng 7cm. Diện
tích của miếng bìa đó là: A . 36cm B . 18 cm 2 C. 77cm 2 D. 77cm
II. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 9. Đặt tính rồi tính:
a.28574 + 46391 b.83752 - 6419 c.15208 x 3 d.93676 : 4 Câu 10. Tìm y:
y x 4 = 1284 y : 4 = 1020 (dư 3)
Câu 11 : An có 12 000 đồng, An mua 1 cái bút hết 3000 đồng và một
quyển vở hết 5000 đồng. Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền ?
Câu 12: Cách đây hai năm, con 7 tuổi và tuổi con bằng tuổi bố. Hỏi hiện nay bố bao nhiêu tuổi ? ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6a 6b 7 8 Đáp án C D A C A 306 108 C C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5
II. TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 9 : (2 điểm)
Đáp án: a. 74 965; b.19 333; c. 45 624 ; d.23 419 Câu 10: (1 điểm)
y x 4 = 1284 y: 4 = 1020 (dư 3) X = 1284 : 4 y = 1020 x 4 + 3 X = 321 y = 4083
Câu 11 (2 điểm) Mỗi lời giải đúng được 0.25 điểm; mỗi phép tính đúng được 0.5
điểm; đáp số được 0.5 điểm Bài giải An mua hết số tiền là:
3 000 + 5 000 = 8 000 ( đồng )
An còn lại số tiền là:
12 000 – 8 000 = 4 000( đồng ) Đáp số : 4 000 đồng Câu 12 (1 điểm) ) Bài giải Ta có: 0.15đ
Cách đây hai năm, tuổi con bằng tuổi bố tức là tuổi bố gấp 5 lần tuổi con.
Hai năm trước tuổi bố là: 7 x 5 = 35 ( tuổi) 0.3đ Tuổi bố hiện nay là : 0.4đ 35 + 2 = 37 ( tuổi ) Đáp số: 37 tuổi 0.15đ