Đề thi cuối kỳ 2 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường Đoàn Thượng – Hải Dương
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
Mã đề thi: 132 - ĐỀ SỐ 1
Số câu của đề thi: 50 câu – Số trang: 05 trang
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Biết 1 = a + bi , (a,b∈) . Tính ab . 3+ 4i A. 12 − . B. 12 . C. 12 . D. 12 − . 625 25 625 25
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số f (x) 3 = 2x − 9 là: 1 1 A. 4
4x − 9x + C . B. 4 x + C . C. 4
x − 9x + C . D. 3
x − x + C 4 2 4 9 .
Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x +1 y =
và các trục tọa độ bằng x − 2 A. 5 3ln −1 B. 3 2ln −1 C. 3 5ln −1 D. 3 3ln −1 2 2 2 2
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , các véctơ đơn vị trên các trục Ox , Oy , Oz lần lượt là
i , j , k , cho điểm M (2; 1; − )
1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OM = k + j + 2i .
B. OM = 2k − j + i .
C. OM = 2i − j + k .
D. OM = i + j + 2k .
Câu 5: Một vật chuyển động có phương trình v(t) 3
= t − 3t +1 (m/s). Quãng đường vật đi được kể từ khi
bắt đầu chuyển động đến khi gia tốc bằng 24 2 m/s là A. 15 m . B. 19 m . C. 20 m . D. 39 m . 4 4 x = 1+ t
Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho d : y = 2 − 2t (t ∈ ). Điểm nào sau đây không z = 3+ t
thuộc đường thẳng d ? A. M (0;4;2). B. N (1;2;3).
C. P(1;–2;3) . D. Q(2;0;4) .
Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bới hai đường thẳng x = 0 , x = π , đồ thị hàm số y = cos x và trục Ox là π π π π A. 2
S = ∫ cos x dx
B. S = ∫ cos x dx
C. S = ∫ cos x dx
D. S = π ∫ cos x dx 0 0 0 0
Câu 8: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; ] 3 thỏa mãn f ( )
1 = 2 và f (3) = 9 . Tính 3 I = f ′ ∫ (x)dx. 1 A. I =18 . B. I = 7 . C. I =11. D. I = 2 .
Câu 9: Tính mô đun của số phức 5 −10i z = . 1+ 2i A. z = 25. B. z = 5 . C. z = 5 . D. z = 2 5 .
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
Câu 10: Trong mặt phẳng phức, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức ( − )2
z z với z = a + bi
(a, b∈,b ≠ 0) . Chọn kết luận đúng.
A. M thuộc tia Oy .
B. M thuộc tia Ox .
C. M thuộc tia đối của tia Oy .
D. M thuộc tia đối của tia Ox .
Câu 11: Số phức z = a + bi ( với a , b là số nguyên) thỏa mãn (1− 3i) z là số thực và z − 2 + 5i =1. Khi đó a + b là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 12: Cho hai số phức z =1− 2i , z = 2
− + i . Tìm số phức z = z z . 1 2 1 2
A. z = 5i . B. z = 5 − i .
C. z = 4 − 5i . D. z = 4 − + 5i .
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x là
A. cos 2xdx = 2sin 2x + C ∫
B. cos 2xdx = sin 2x + C ∫ C. 1
cos 2x dx = − sin 2x + C ∫ D. 1
cos 2x dx = sin 2x + C ∫ 2 2
Câu 14: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M ( 2 − ;1;− ) 1 và − +
vuông góc với đường thẳng d : x 1 y z 1 = = . 3 − 2 1
A. 3x − 2y − z − 7 = 0 . B. 2
− x + y − z + 7 = 0 . C. 2
− x + y − z − 7 = 0 .
D. 3x − 2y − z + 7 = 0 . π 3
Câu 15: Tích phân f (x) = cos d x x ∫ bằng 0 A. 1 B. 3 C. 3 − D. 1 − 2 2 2 2 2 2 + Câu 16: x b Giả sử 1 1 dx ∫ a a b = −
với a,b,c ∈ ; 1≤ a,b,c ≤ 9 . Tính giá trị của biểu 4 x c b c + 1 thức b a C − . 2a+c A. 165. B. 715. C. 5456. D. 35.
Câu 17: Tính môđun của số phức z = 4 − 3i . A. z = 7 . B. z = 25. C. z = 7 . D. z = 5 .
Câu 18: Cho hình phẳng được giới hạn bởi các đường 2
y = 4 − x , y = 2 , y = x có diện tích là S = a + .
bπ . Chọn kết quả đúng: A. 2 2 a + 4b ≥ 5.
B. a >1, b >1.
C. a + b <1.
D. a + 2b = 3. 2 Câu 19: Tích phân 1 I 2 = + ∫ dx bằng x 1
A. I = ln 2 + 2 .
B. I = ln 2 −1.
C. I = ln 2 + 3. D. I = ln 2 +1.
Câu 20: Tìm số phức liên hợp của số phức z = (2 − 3i)(3+ 2i).
A. z =12 + 5i . B. z = 12 − + 5i . C. z = 12 − − 5i .
D. z =12 − 5i .
Câu 21: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2
3 = 4 có tâm và bán kính lần lượt là A. I ( 1; − 2 − ;3); R = 4 . B. I (1;2; 3 − ) ; R = 2 . C. I (1;2; 3 − ) ; R = 4 . D. I ( 1; − 2 − ;3); R = 2 .
Câu 22: Cho số phức z = 2
− + 3i . Số phức liên hợp của z là
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
A. z = 3− 2i .
B. z = 2 − 3i . C. z = 2 − − 3i . D. z = 13 .
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3; 2 − ;3) và B( 1;
− 2;5). Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB . A. I (2;0;8) . B. I (1;0;4). C. I (2; 2; − − ) 1 . D. I ( 2; − 2; ) 1 .
Câu 24: Tất cả nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = là 2x + 3
A. ln 2x + 3 + C .
B. 1 ln 2x + 3 + C .
C. 1 ln (2x + 3) + C .
D. 1 ln 2x + 3 + C . 2 2 ln 2
Câu 25: Gọi a,b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z = 1− 3i (1+ 2i) + 3− 4i (2 + 3i). Giá trị
của a − b là A. 7 . B. 31 − . C. 7 − . D. 31. 1
Câu 26: Biết tích phân 2x + 3 dx = a ln 2 + b ∫
( a , b∈ ), giá trị của a bằng: 2 − x 0 A. 3 B. 7 C. 2 D. 1
Câu 27: Tính môđun của số phức z = 3+ 4i . A. 7 . B. 7 . C. 5. D. 3.
Câu 28: Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z .
Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. z = 2 + i
B. z =1+ 2i
C. z = 2 + 2i
D. z = 2 − i
Câu 29: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường ex
y = , y = 2 , x = 0 , x =1.
A. S = 4ln 2 + e −5 B. S = e −3
C. S = 4ln 2 + e − 6 D. 2 S = e − 7
Câu 30: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= 3x + sin x là A. 3
x + sin x + C . B. 3
3x − sin x + C . C. 3
x − cos x + C . D. 3
x + cos x + C .
Câu 31: Tìm tất cả các số thực m sao cho ( 2
m − 4) + (m + 2)i là số thuần ảo. A. m = 2 . B. m = 2 − . C. m = 2 ± . D. m = 4 .
Câu 32: Tìm phần ảo của số phức z , biết (1+ i) z = 3−i . A. 2 − B. 1 C. 2 D. 1 −
Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn 2
z + z + z − z = z . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = z − 5 − 2i bằng: A. 2 + 5 3 . B. 2 + 3 5 . C. 5 + 2 3 . D. 5 + 3 2 .
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + y −1 = 0 . Mặt phẳng (P)
có một vectơ pháp tuyến là
A. n = (2;1;− ) 1 . B. n = ( 2 − ;−1; ) 1 .
C. n = (1;2;0).
D. n = (2;1;0).
Câu 35: Hàm số F (x) 2
= x + sin x là một nguyên hàm của hàm số:
A. f (x) 1 3 = x − cos x .
B. f (x) = 2x + cos x . 3
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
C. f (x) = 2x − cos x .
D. f (x) 1 3 = x + cos x . 3
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = (1;2;3) ; b = ( 2; − 4; ) 1 ; c = ( 1; − 3;4) . Vectơ
v = 2a − 3b + 5c có tọa độ là
A. v = (7;3;23) .
B. v = (23;7;3) .
C. v = (7;23;3) .
D. v = (3;7;23) .
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2
: x + y + (z − 3)2 = 8 và hai điểm A(4;4;3), B(1;1; )
1 . Gọi (C) là tập hợp các điểm M ∈(S ) để MA − 2MB đạt giá trị nhỏ nhất. Biết rằng (C) là
một đường tròn bán kính R . Tính R . A. 7 B. 6 C. 2 2 D. 3
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1;2;3) và N ( 1; − 2;− )
1 . Mặt cầu đường kính MN có phương trình là A. 2
x + ( y − 2)2 + (z − )2 1 = 20. B. 2
x + ( y − 2)2 + (z − )2 1 = 5 . C. 2
x + ( y − 2)2 + (z − )2 1 = 5 . D. 2
x + ( y − 2)2 + (z − )2 1 = 20 .
Câu 39: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A(0;0;2) , B(1;0;0) và C (0;3;0) có phương trình là: A. x y z + + = 1 − . B. x y z + + = 1 − . C. x y z + + = 1. D. x y z + + = 1. 2 1 3 1 3 2 2 1 3 1 3 2
Câu 40: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M ( 1; − 2;0) và có vectơ
pháp tuyến n = (4;0; 5 − ) là
A. 4x − 5y − 4 = 0 .
B. 4x − 5z + 4 = 0.
C. 4x − 5y + 4 = 0.
D. 4x − 5z − 4 = 0 . 1 3 3
Câu 41: Cho hàm số f (x) liên tục trên và có f
∫ (x)dx = 2; f
∫ (x)dx = 6. Tính I = f ∫ (x)dx . 0 1 0 A. I = 8 . B. I = 4 . C. I = 36 . D. I =12 .
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;2;2) , B(3; 2
− ;0) . Viết phương trình
mặt phẳng trung trực của đọan A . B
A. x − 2y − 2z = 0
B. x − 2y − z −1 = 0
C. x − 2y − z = 0
D. x − 2y + z − 3 = 0
Câu 43: Cho hai số phức z = 2 + 3i , z = 4
− − 5i . Số phức z = z + z là 1 2 1 2 A. z = 2 − − 2i . B. z = 2 − + 2i .
C. z = 2 − 2i .
D. z = 2 + 2i .
Câu 44: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các mặt phẳng (P) : x − y + 2z +1 = 0 và
(Q):2x + y + z −1= 0. Gọi (S) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành đồng thời (S) cắt mặt phẳng (P)
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và (S ) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính r . Xác định r sao cho chỉ đúng một mặt cầu (S ) thoả yêu cầu? A. 7 r = . B. 3 r = . C. r = 3 . D. r = 2 . 2 2
Câu 45: Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng (d ) đi qua hai điểm A(1;2; 3 − ) và B(3; 1; − ) 1 là x = 1+ t x = 1+ 3t x = 1 − + 2t x = 1 − + 2t A. y = 2 − + 2t . B. y = 2 − − t . C. y = 2 − − 3t .
D. y = 5 − 3t . z = 1 − − 3t z = 3 − + t z = 3 + 4t z = 7 − + 4t
Trang 4/5 - Mã đề thi 132 Câu 46: + −
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : x 1 y 2 z = = , vectơ nào dưới 1 3 2 −
đây là vtcp của đường thẳng d ?
A. u = (1;3; 2 − ) .
B. u = (1;3;2) . C. u = (1; 3 − ; 2 − ) . D. u = ( 1; − 3; 2 − ) .
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho M ( 1;
− 2;0) và mặt phẳng (α ) : 2x − 3z − 5 = 0 . Viết
phương trình đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng (α ) ? x =1+ 2t x = 1 − − 2t x = 1 − + 2t x = 2 − t A. y = 2 − B. y = 2
C. y = 2 −3t D. y = 3 − + 2t z = 3 − t z = 3t z = 5 − t z = 5 −
Câu 48: Số phức liên hợp của số phức z = 1− 2i là A. 1+ 2i B. 2 − i C. 1 − + 2i D. 1 − − 2i
Câu 49: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , trục Ox và hai đường
thẳng x =1; x = 4 khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào? 4 4 4 4 A. 2 V = π d x x ∫ B. V = π d x x ∫ C. V = π xdx ∫ D. V = x dx ∫ 1 1 1 1
Câu 50: Gọi z , z , z , z là bốn nghiệm phân biệt của phương trình 4 2
z + z +1 = 0 trên tập số phức. 1 2 3 4
Tính giá trị của biểu thức 2 2 2 2
P = z + z + z + z . 1 2 3 4 A. 2 . B. 8 . C. 6 . D. 4 .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 132 made Cautron dapan made Cautron dapan made Cautron dapan 132 1 A 209 1 C 357 1 C 132 2 C 209 2 C 357 2 D 132 3 D 209 3 C 357 3 D 132 4 C 209 4 D 357 4 C 132 5 D 209 5 B 357 5 B 132 6 C 209 6 C 357 6 B 132 7 C 209 7 B 357 7 C 132 8 B 209 8 A 357 8 D 132 9 C 209 9 D 357 9 B 132 10 D 209 10 A 357 10 D 132 11 C 209 11 D 357 11 A 132 12 A 209 12 A 357 12 A 132 13 D 209 13 D 357 13 C 132 14 C 209 14 B 357 14 B 132 15 B 209 15 B 357 15 D 132 16 D 209 16 C 357 16 B 132 17 D 209 17 A 357 17 D 132 18 A 209 18 A 357 18 A 132 19 A 209 19 D 357 19 D 132 20 A 209 20 C 357 20 A 132 21 B 209 21 C 357 21 D 132 22 D 209 22 A 357 22 C 132 23 B 209 23 B 357 23 B 132 24 B 209 24 B 357 24 C 132 25 C 209 25 B 357 25 C 132 26 B 209 26 C 357 26 C 132 27 C 209 27 C 357 27 C 132 28 D 209 28 A 357 28 B 132 29 A 209 29 B 357 29 D 132 30 C 209 30 A 357 30 B 132 31 C 209 31 B 357 31 C 132 32 A 209 32 B 357 32 A 132 33 B 209 33 D 357 33 B 132 34 D 209 34 D 357 34 D 132 35 B 209 35 D 357 35 A 132 36 D 209 36 A 357 36 A 132 37 A 209 37 C 357 37 A 132 38 C 209 38 D 357 38 A 132 39 D 209 39 A 357 39 B 132 40 B 209 40 C 357 40 A 132 41 A 209 41 A 357 41 D 132 42 D 209 42 D 357 42 C 132 43 A 209 43 C 357 43 B 132 44 B 209 44 A 357 44 A 132 45 D 209 45 A 357 45 D 132 46 A 209 46 B 357 46 D 132 47 B 209 47 D 357 47 B 132 48 A 209 48 B 357 48 A 132 49 B 209 49 B 357 49 C 132 50 D 209 50 D 357 50 A made Cautron dapan 485 1 B 485 2 A 485 3 D 485 4 B 485 5 C 485 6 D 485 7 C 485 8 A 485 9 C 485 10 C 485 11 C 485 12 C 485 13 C 485 14 D 485 15 B 485 16 D 485 17 A 485 18 D 485 19 B 485 20 C 485 21 D 485 22 D 485 23 B 485 24 C 485 25 D 485 26 A 485 27 C 485 28 C 485 29 A 485 30 B 485 31 A 485 32 B 485 33 D 485 34 A 485 35 C 485 36 A 485 37 A 485 38 A 485 39 B 485 40 D 485 41 A 485 42 B 485 43 A 485 44 A 485 45 D 485 46 B 485 47 D 485 48 A 485 49 B 485 50 B
Document Outline
- de_1_kt_cuoi_ki_ii_toan_12_ma_132_nam_hoc_2020_-_2021_105202122
- da_bo_de_1_kt_cuoi_ki_ii_toan_12_nam_hoc_2020_-_2021_105202122
- Table1