Đề thi cuối kỳ 2 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường Đoàn Thượng – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề thi 132
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
Mã đề thi: 132 - ĐỀ SỐ 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
Số câu của đề thi: 50 câu Số trang: 05 trang
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Biết
1
34
a bi
i
= +
+
,
(
)
,ab
. Tính
ab
.
A.
12
625
. B.
12
25
. C.
12
625
. D.
.
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số
( )
3
29
fx x=
là:
A.
4
49
x xC
−+
.
B.
4
1
4
xC
+
. C.
4
1
9
2
x xC−+
.
D.
3
49x xC−+
.
Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
+
=
và các trục tọa độ bằng
A.
5
3ln 1
2
B.
3
2 ln 1
2
C.
3
5ln 1
2
D.
3
3ln 1
2
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, các véctơ đơn vị trên các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt là
i
,
j
,
k
, cho điểm
( )
2; 1; 1M
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2
OM k j i=++

.
B.
2OM k j i= −+

.
C.
2
OM i j k= −+

. D.
2OM i j k=++

.
Câu 5: Một vật chuyển động có phương trình
( )
3
31vt t t=−+
( )
m/s
. Quãng đường vật đi được kể từ khi
bắt đầu chuyển động đến khi gia tốc bằng
24
2
m/s
A.
15
m
4
.
B.
19 m
. C.
20 m
.
D.
39
m
4
.
Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho
1
: 22
3
xt
dy t
zt
= +
=
= +
( )
t
. Điểm nào sau đây không
thuộc đường thẳng
d
?
A.
(
)
0; 4;2M
. B.
( )
1; 2; 3N
. C.
(
)
1; 2; 3P
. D.
( )
2;0; 4Q
.
Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bới hai đường thẳng
0x =
,
πx =
, đồ thị hàm số
cos
yx=
trục
Ox
A.
π
2
0
cos dS xx=
B.
π
0
cos dS xx=
C.
π
0
cos dS xx=
D.
π
0
cos dS xx
π
=
Câu 8: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
thỏa mãn
( )
12f =
( )
39f =
. Tính
( )
3
1
dI fxx
=
.
A.
18I =
.
B.
7I =
.
C.
11I
=
.
D.
2I
=
.
Câu 9: Tính mô đun của số phức
5 10
12
i
z
i
=
+
.
A.
25z =
.
B.
5z =
.
C.
5z =
.
D.
25z =
.
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 10: Trong mặt phẳng phức, gọi
M
điểm biểu diễn cho s phức
( )
2
zz
với
z a bi= +
( )
, , 0ab b
∈≠
. Chọn kết luận đúng.
A.
M
thuộc tia
Oy
.
B.
M
thuộc tia
Ox
.
C.
M
thuộc tia đối của tia
Oy
.
D.
M
thuộc tia đối của tia
Ox
.
Câu 11: Số phức
z a bi= +
( với
a
,
b
là số nguyên) thỏa mãn
( )
13iz
là số thực
25 1
zi−+ =
. Khi
đó
ab+
A.
6
B.
7
C.
8
D.
9
Câu 12: Cho hai số phức
1
12zi=
,
2
2zi=−+
. Tìm số phức
12
z zz=
.
A.
5zi=
.
B.
5
zi=
.
C.
45zi=
.
D.
45zi=−+
.
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
cos 2fx x=
A.
cos 2 d 2sin 2xx x C= +
B.
cos 2 d sin 2xx x C= +
C.
1
cos 2 d sin 2
2
xx x C=−+
D.
1
cos 2 d sin 2
2
xx x C= +
Câu 14: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua
( )
2; 1; 1M −−
và
vuông góc với đường thẳng
d
:
11
32 1
x yz−+
= =
.
A.
3 2 70x yz −−=
.
B.
2 70xyz
+−+=
.
C.
2 70
xyz
+−−=
.
D.
3 2 70x yz
−+=
.
Câu 15: Tích phân
( )
3
0
cos df x xx
π
=
bằng
A.
1
2
B.
3
2
C.
3
2
D.
1
2
Câu 16: Gi sử
2
2
4
1
11
d
xb
x aa b
x c bc
+

=

+

với
,,abc
;
1 ,, 9abc
≤≤
. Tính giá trị của biểu
thức
2
ba
ac
C
+
.
A.
165
.
B.
715
.
C.
5456
.
D.
35
.
Câu 17: Tính môđun của số phức
43zi=
.
A.
7z =
.
B.
25z =
. C.
7
z
=
. D.
5z =
.
Câu 18: Cho hình phẳng được giới hạn bởi các đường
2
4yx=
,
2y =
,
yx=
diện tích
.S ab
π
= +
. Chọn kết quả đúng:
A.
22
45ab+≥
.
B.
1a >
,
1b >
.
C.
1ab+<
.
D.
23ab+=
.
Câu 19: Tích phân
2
1
1
2dIx
x

= +


bằng
A.
ln 2 2I = +
.
B.
ln 2 1I =
.
C.
ln 2 3I = +
.
D.
ln 2 1I = +
.
Câu 20: Tìm số phức liên hợp của số phức
( )( )
23 32z ii=−+
.
A.
12 5zi= +
.
B.
12 5zi=−+
.
C.
12 5zi=−−
.
D.
12 5zi=
.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 34xy z + ++ =
có tâm và bán kính lần lượt là
A.
( )
1; 2; 3I −−
;
4R =
. B.
( )
1; 2; 3I
;
2R =
.
C.
( )
1; 2; 3I
;
4R =
. D.
( )
1; 2; 3I −−
;
2R =
.
Câu 22: Cho số phức
23=−+zi
. Số phức liên hợp của
z
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
A.
32= zi
. B.
23= zi
. C.
23=−−zi
.
D.
13=z
.
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3; 2; 3A
( )
1; 2; 5B
. Tìm tọa độ trung
điểm
I
của đoạn thẳng
AB
.
A.
( )
2; 0;8I
. B.
( )
1; 0; 4I
. C.
( )
2; 2; 1−−I
. D.
( )
2; 2;1I
.
Câu 24: Tất cả nguyên hàm của hàm số
( )
1
23
fx
x
=
+
A.
ln 2 3xC++
.
B.
1
ln 2 3
2
xC++
. C.
( )
1
ln 2 3
2
xC++
. D.
1
ln 2 3
ln 2
xC++
.
Câu 25: Gọi
,ab
lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức
(
) (
)
1 312 3 4 2 3.z ii ii= + +− +
Giá trị
của
ab
A.
7
.
B.
31
.
C.
7
.
D.
31
.
Câu 26: Biết tích phân
1
0
23
d ln 2
2
x
xa b
x
+
= +
(
a
,
b
), giá trị của
a
bằng:
A.
3
B.
7
C.
2
D.
1
Câu 27: Tính môđun của số phức
34zi
= +
.
A.
7
.
B.
7
.
C.
5
. D.
3
.
Câu 28: Điểm
A
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
z
.
Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2zi= +
B.
12zi= +
C.
22zi= +
D.
2
zi=
Câu 29: Tính diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
e
x
y =
,
2y =
,
0x =
,
1x =
.
A.
4 ln 2 e 5S = +−
B.
e3S =
C.
4 ln 2 e 6S = +−
D.
2
e7S =
Câu 30: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
3 sinfx x x= +
A.
3
sinx xC++
.
B.
3
3 sinx xC−+
.
C.
3
cosx xC−+
.
D.
3
cosx xC++
.
Câu 31: Tìm tất cả các số thực
m
sao cho
( )
( )
2
42m mi−+ +
là số thuần ảo.
A.
2m =
.
B.
2m =
.
C.
2m = ±
.
D.
4m =
.
Câu 32: Tìm phần ảo của số phức
z
, biết
(
)
13iz i+=
.
A.
2
B.
1
C.
2
D.
1
Câu 33: Cho số phức
z
thỏa mãn
2
zz zz z++− =
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
52Pz i
= −−
bằng:
A.
2 53+
.
B.
2 35+
.
C.
5 23+
.
D.
5 32+
.
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
(
)
:2 1 0P xy+ −=
. Mặt phẳng
( )
P
có một vectơ pháp tuyến là
A.
( )
2;1; 1n =
. B.
( )
2; 1;1n =−−
. C.
( )
1; 2; 0n =
. D.
( )
2;1; 0n =
.
Câu 35: m số
( )
2
sinFx x x= +
là một nguyên hàm của hàm số:
A.
( )
3
1
cos
3
fx x x=
.
B.
( )
2 cosfx x x= +
.
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
C.
( )
2 cosfx x x=
.
D.
(
)
3
1
cos
3
fx x x
= +
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
( )
1; 2; 3
a =
;
( )
2; 4;1
b
=
;
( )
1; 3; 4c =
. Vectơ
235v abc= −+

có tọa độ là
A.
( )
7; 3; 23v =
. B.
( )
23; 7; 3
v =
. C.
( )
7; 23; 3v =
. D.
( )
3; 7; 23v =
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
(
) (
)
2
22
: 38Sx y z++− =
hai điểm
( )
4; 4; 3A
,
( )
1;1;1B
. Gọi
( )
C
tập hợp các điểm
( )
MS
để
2MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất. Biết rằng
(
)
C
một đường tròn bán kính
R
. Tính
R
.
A.
7
B.
6
C.
22
D.
3
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 3M
và
( )
1; 2; 1N −−
. Mặt cầu đường kính
MN
phương trình là
A.
( ) ( )
22
2
2 1 20
xy z+ +− =
. B.
( ) ( )
22
2
2 15xy z+ +− =
.
C.
( ) (
)
22
2
2 15xy z+ +− =
. D.
( ) ( )
22
2
2 1 20
xy z
+ +− =
.
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua ba điểm
( )
0; 0; 2A
,
( )
1;0;0B
và
( )
0; 3; 0C
phương
trình là:
A.
1
213
xyz
++=
. B.
1
132
xyz
++=
. C.
1
213
xyz
++=
. D.
1
132
xyz
++=
.
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 2; 0M
và vectơ
pháp tuyến
( )
4;0; 5n
=
A.
4 5 40xy
−=
.
B.
4540xz +=
.
C.
4 5 40xy +=
.
D.
4 5 40xz
−=
.
Câu 41: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
và có
(
)
1
0
d2
fx x=
;
( )
3
1
d6fx x=
. Tính
( )
3
0
dI fx x=
.
A.
8
I =
.
B.
4I =
.
C.
36I =
.
D.
12I =
.
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;2A
,
(
)
3; 2; 0
B
. Viết phương trình
mặt phẳng trung trực của đọan
.AB
A.
220xyz
−=
B.
2 10
x yz −=
C.
20x yz
−=
D.
2 30x yz +−=
Câu 43: Cho hai số phức
1
23zi= +
,
2
45
zi=−−
. Số phức
12
zz z= +
A.
22zi=−−
.
B.
22zi
=−+
.
C.
22zi=
.
D.
22zi= +
.
Câu 44: Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho các mặt phẳng
(
)
: 2 10
Pxy z + +=
(
)
:2 1 0Q xyz
+ +−=
. Gọi
( )
S
là mặt cầu tâm thuộc trục hoành đồng thời
( )
S
cắt mặt phẳng
( )
P
theo giao tuyến một đường tròn bán kính bằng
2
và
( )
S
cắt mặt phẳng
( )
Q
theo giao tuyến một
đường tròn có bán kính
r
. Xác định
r
sao cho chỉ đúng một mặt cầu
( )
S
thoả yêu cầu?
A.
7
2
r =
.
B.
3
2
r =
.
C.
3
r =
.
D.
2r =
.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, phương trình tham số của đường thẳng
( )
d
đi qua hai điểm
( )
1; 2; 3A
( )
3; 1;1B
A.
1
22
13
xt
yt
zt
= +
=−+
=−−
. B.
13
2
3
xt
yt
zt
= +
=−−
=−+
. C.
12
23
34
xt
yt
zt
=−+
=−−
= +
. D.
12
53
74
xt
yt
zt
=−+
=
=−+
.
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
d
:
12
132
xy z+−
= =
, vectơ nào dưới
đây là vtcp của đường thẳng
d
?
A.
( )
1; 3; 2u =
. B.
( )
1; 3; 2u =
. C.
( )
1;3;2u = −−
. D.
( )
1; 3; 2u =−−
.
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( )
1; 2; 0M
mặt phẳng
( )
:2 3 5 0xz
α
−=
. Viết
phương trình đường thẳng qua
M
và vuông góc với mặt phẳng
( )
α
?
A.
12
2
3
xt
y
zt
= +
=
=
B.
12
2
3
xt
y
zt
=−−
=
=
C.
12
23
5
xt
yt
zt
=−+
=
=
D.
2
32
5
xt
yt
z
=
=−+
=
Câu 48: Số phức liên hợp của số phức
12zi
=
A.
12i+
B.
2 i
C.
12i
−+
D.
12i
−−
Câu 49: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
yx=
, trục
Ox
hai đường
thẳng
1
x =
;
4x =
khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào?
A.
4
2
1
d
V xx
π
=
B.
4
1
dV xx
π
=
C.
4
1
dV xx
π
=
D.
4
1
d
V xx
=
Câu 50: Gọi
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
là bốn nghiệm phân biệt của phương trình
42
10
zz
+ +=
trên tập số phức.
Tính giá trị của biểu thức
2222
1234
Pz z z z=+++
.
A.
2
.
B.
8
.
C.
6
.
D.
4
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
made Cautron dapan made Cautron dapan made Cautron dapan
132 1 A 209
1 C
357 1 C
132 2
C 209 2 C 357 2
D
132 3 D 209 3 C 357 3 D
132 4 C 209
4 D 357 4 C
132 5
D 209 5 B 357 5
B
132 6 C 209 6 C 357 6 B
132 7 C 209
7 B 357 7 C
132 8
B 209 8 A 357 8
D
132 9 C 209 9 D 357 9 B
132 10 D 209
10 A 357 10 D
132 11
C 209 11 D 357 11
A
132 12 A 209 12 A 357 12 A
132 13 D 209
13 D 357 13 C
132 14
C 209 14 B 357 14
B
132 15 B 209 15 B 357 15 D
132 16 D
209 16 C 357 16 B
132 17 D 209 17 A 357 17
D
132 18 A 209 18 A 357 18 A
132 19 A 209
19 D 357 19 D
132 20 A 209 20 C 357 20 A
132 21 B 209 21 C 357 21 D
132 22 D 209
22 A 357 22
C
132 23 B 209 23 B 357 23 B
132 24 B 209 24 B 357 24 C
132 25 C
209 25 B 357 25
C
132 26 B 209 26 C 357 26 C
132 27 C 209 27 C 357 27 C
132 28 D
209 28 A 357 28
B
132 29 A 209 29 B 357 29 D
132 30 C 209 30 A 357 30 B
132 31 C 209 31
B 357 31 C
132 32 A 209 32 B 357 32 A
132 33 B 209 33 D 357 33 B
132 34 D 209 34 D 357 34 D
132 35 B 209 35 D 357 35 A
132 36 D 209 36 A
357 36 A
132 37 A 209 37 C 357
37 A
132 38 C 209 38 D 357 38 A
132 39 D 209 39 A
357 39 B
132 40 B 209 40 C 357 40 A
132 41 A 209 41 A 357 41 D
132 42 D 209 42 D 357 42 C
132 43 A 209 43 C 357 43 B
132 44 B 209 44 A 357 44 A
132 45 D 209 45 A 357 45 D
132 46 A 209 46 B 357 46 D
132 47 B 209 47 D 357 47 B
132 48 A 209
48 B
357 48 A
132 49
B 209 49 B 357 49
C
132 50 D 209 50 D 357 50 A
made Cautron dapan
485 1 B
485 2
A
485 3 D
485 4 B
485 5
C
485 6 D
485 7 C
485 8
A
485 9 C
485 10 C
485 11
C
485 12 C
485 13 C
485 14
D
485 15 B
485 16 D
485 17 A
485 18 D
485 19 B
485 20 C
485 21 D
485 22 D
485 23 B
485 24 C
485 25 D
485 26 A
485 27 C
485 28 C
485 29 A
485 30 B
485 31 A
485 32 B
485 33 D
485 34 A
485 35 C
485 36 A
485 37 A
485 38 A
485 39 B
485 40 D
485 41 A
485 42 B
485 43 A
485 44 A
485 45 D
485 46 B
485 47 D
485 48 A
485 49
B
485 50 B
| 1/9

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
Mã đề thi: 132 - ĐỀ SỐ 1
Số câu của đề thi: 50 câu – Số trang: 05 trang
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Biết 1 = a + bi , (a,b∈) . Tính ab . 3+ 4i A. 12 − . B. 12 . C. 12 . D. 12 − . 625 25 625 25
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số f (x) 3 = 2x − 9 là: 1 1 A. 4
4x − 9x + C . B. 4 x + C . C. 4
x − 9x + C . D. 3
x x + C 4 2 4 9 .
Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x +1 y =
và các trục tọa độ bằng x − 2 A. 5 3ln −1 B. 3 2ln −1 C. 3 5ln −1 D. 3 3ln −1 2 2 2 2
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , các véctơ đơn vị trên các trục Ox , Oy , Oz lần lượt là   
i , j , k , cho điểm M (2; 1; − )
1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?                
A. OM = k + j + 2i .
B. OM = 2k j + i .
C. OM = 2i j + k .
D. OM = i + j + 2k .
Câu 5: Một vật chuyển động có phương trình v(t) 3
= t − 3t +1 (m/s). Quãng đường vật đi được kể từ khi
bắt đầu chuyển động đến khi gia tốc bằng 24 2 m/s là A. 15 m . B. 19 m . C. 20 m . D. 39 m . 4 4 x = 1+ t
Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho d : y = 2 − 2t (t ∈ ). Điểm nào sau đây khôngz = 3+  t
thuộc đường thẳng d ? A. M (0;4;2). B. N (1;2;3).
C. P(1;–2;3) . D. Q(2;0;4) .
Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bới hai đường thẳng x = 0 , x = π , đồ thị hàm số y = cos x và trục Ox là π π π π A. 2
S = ∫ cos x dx
B. S = ∫ cos x dx
C. S = ∫ cos x dx
D. S = π ∫ cos x dx 0 0 0 0
Câu 8: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; ] 3 thỏa mãn f ( )
1 = 2 và f (3) = 9 . Tính 3 I = f ′ ∫ (x)dx. 1 A. I =18 . B. I = 7 . C. I =11. D. I = 2 .
Câu 9: Tính mô đun của số phức 5 −10i z = . 1+ 2i A. z = 25. B. z = 5 . C. z = 5 . D. z = 2 5 .
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
Câu 10: Trong mặt phẳng phức, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức ( − )2
z z với z = a + bi
(a, b∈,b ≠ 0) . Chọn kết luận đúng.
A. M thuộc tia Oy .
B. M thuộc tia Ox .
C. M thuộc tia đối của tia Oy .
D. M thuộc tia đối của tia Ox .
Câu 11: Số phức z = a + bi ( với a , b là số nguyên) thỏa mãn (1− 3i) z là số thực và z − 2 + 5i =1. Khi đó a + b A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 12: Cho hai số phức z =1− 2i , z = 2
− + i . Tìm số phức z = z z . 1 2 1 2
A. z = 5i . B. z = 5 − i .
C. z = 4 − 5i . D. z = 4 − + 5i .
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x
A. cos 2xdx = 2sin 2x + C
B. cos 2xdx = sin 2x + CC. 1
cos 2x dx = − sin 2x + CD. 1
cos 2x dx = sin 2x + C ∫ 2 2
Câu 14: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M ( 2 − ;1;− ) 1 và − +
vuông góc với đường thẳng d : x 1 y z 1 = = . 3 − 2 1
A. 3x − 2y z − 7 = 0 . B. 2
x + y z + 7 = 0 . C. 2
x + y z − 7 = 0 .
D. 3x − 2y z + 7 = 0 . π 3
Câu 15: Tích phân f (x) = cos d x x ∫ bằng 0 A. 1 B. 3 C. 3 − D. 1 − 2 2 2 2 2 2 + Câu 16: xb Giả sử 1 1 dx ∫  a a b  = −
với a,b,c ∈ ; 1≤ a,b,c ≤ 9 . Tính giá trị của biểu 4 x c b c  + 1  thức b a C − . 2a+c A. 165. B. 715. C. 5456. D. 35.
Câu 17: Tính môđun của số phức z = 4 − 3i . A. z = 7 . B. z = 25. C. z = 7 . D. z = 5 .
Câu 18: Cho hình phẳng được giới hạn bởi các đường 2
y = 4 − x , y = 2 , y = x có diện tích là S = a + .
bπ . Chọn kết quả đúng: A. 2 2 a + 4b ≥ 5.
B. a >1, b >1.
C. a + b <1.
D. a + 2b = 3. 2 Câu 19: Tích phân  1 I 2 = + ∫ dx bằng  x 1 
A. I = ln 2 + 2 .
B. I = ln 2 −1.
C. I = ln 2 + 3. D. I = ln 2 +1.
Câu 20: Tìm số phức liên hợp của số phức z = (2 − 3i)(3+ 2i).
A. z =12 + 5i . B. z = 12 − + 5i . C. z = 12 − − 5i .
D. z =12 − 5i .
Câu 21: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2
3 = 4 có tâm và bán kính lần lượt là A. I ( 1; − 2 − ;3); R = 4 . B. I (1;2; 3 − ) ; R = 2 . C. I (1;2; 3 − ) ; R = 4 . D. I ( 1; − 2 − ;3); R = 2 .
Câu 22: Cho số phức z = 2
− + 3i . Số phức liên hợp của z
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
A. z = 3− 2i .
B. z = 2 − 3i . C. z = 2 − − 3i . D. z = 13 .
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3; 2 − ;3) và B( 1;
− 2;5). Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB . A. I (2;0;8) . B. I (1;0;4). C. I (2; 2; − − ) 1 . D. I ( 2; − 2; ) 1 .
Câu 24: Tất cả nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = là 2x + 3
A. ln 2x + 3 + C .
B. 1 ln 2x + 3 + C .
C. 1 ln (2x + 3) + C .
D. 1 ln 2x + 3 + C . 2 2 ln 2
Câu 25: Gọi a,b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z = 1− 3i (1+ 2i) + 3− 4i (2 + 3i). Giá trị
của a b A. 7 . B. 31 − . C. 7 − . D. 31. 1
Câu 26: Biết tích phân 2x + 3 dx = a ln 2 + b
( a , b∈ ), giá trị của a bằng: 2 − x 0 A. 3 B. 7 C. 2 D. 1
Câu 27: Tính môđun của số phức z = 3+ 4i . A. 7 . B. 7 . C. 5. D. 3.
Câu 28: Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z .
Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. z = 2 + i
B. z =1+ 2i
C. z = 2 + 2i
D. z = 2 − i
Câu 29: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường ex
y = , y = 2 , x = 0 , x =1.
A. S = 4ln 2 + e −5 B. S = e −3
C. S = 4ln 2 + e − 6 D. 2 S = e − 7
Câu 30: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= 3x + sin x A. 3
x + sin x + C . B. 3
3x − sin x + C . C. 3
x − cos x + C . D. 3
x + cos x + C .
Câu 31: Tìm tất cả các số thực m sao cho ( 2
m − 4) + (m + 2)i là số thuần ảo. A. m = 2 . B. m = 2 − . C. m = 2 ± . D. m = 4 .
Câu 32: Tìm phần ảo của số phức z , biết (1+ i) z = 3−i . A. 2 − B. 1 C. 2 D. 1 −
Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn 2
z + z + z z = z . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = z − 5 − 2i bằng: A. 2 + 5 3 . B. 2 + 3 5 . C. 5 + 2 3 . D. 5 + 3 2 .
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + y −1 = 0 . Mặt phẳng (P)
có một vectơ pháp tuyến là
A. n = (2;1;− ) 1 . B. n = ( 2 − ;−1; ) 1 .
C. n = (1;2;0).
D. n = (2;1;0).
Câu 35: Hàm số F (x) 2
= x + sin x là một nguyên hàm của hàm số:
A. f (x) 1 3 = x − cos x .
B. f (x) = 2x + cos x . 3
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
C. f (x) = 2x − cos x .
D. f (x) 1 3 = x + cos x . 3   
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = (1;2;3) ; b = ( 2; − 4; ) 1 ; c = ( 1; − 3;4) . Vectơ    
v = 2a − 3b + 5c có tọa độ là    
A. v = (7;3;23) .
B. v = (23;7;3) .
C. v = (7;23;3) .
D. v = (3;7;23) .
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2
: x + y + (z − 3)2 = 8 và hai điểm A(4;4;3), B(1;1; )
1 . Gọi (C) là tập hợp các điểm M ∈(S ) để MA − 2MB đạt giá trị nhỏ nhất. Biết rằng (C) là
một đường tròn bán kính R . Tính R . A. 7 B. 6 C. 2 2 D. 3
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1;2;3) và N ( 1; − 2;− )
1 . Mặt cầu đường kính MN có phương trình là A. 2
x + ( y − 2)2 + (z − )2 1 = 20. B. 2
x + ( y − 2)2 + (z − )2 1 = 5 . C. 2
x + ( y − 2)2 + (z − )2 1 = 5 . D. 2
x + ( y − 2)2 + (z − )2 1 = 20 .
Câu 39: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A(0;0;2) , B(1;0;0) và C (0;3;0) có phương trình là: A. x y z + + = 1 − . B. x y z + + = 1 − . C. x y z + + = 1. D. x y z + + = 1. 2 1 3 1 3 2 2 1 3 1 3 2
Câu 40: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M ( 1; − 2;0) và có vectơ 
pháp tuyến n = (4;0; 5 − ) là
A. 4x − 5y − 4 = 0 .
B. 4x − 5z + 4 = 0.
C. 4x − 5y + 4 = 0.
D. 4x − 5z − 4 = 0 . 1 3 3
Câu 41: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có f
∫ (x)dx = 2; f
∫ (x)dx = 6. Tính I = f ∫ (x)dx . 0 1 0 A. I = 8 . B. I = 4 . C. I = 36 . D. I =12 .
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;2;2) , B(3; 2
− ;0) . Viết phương trình
mặt phẳng trung trực của đọan A . B
A. x − 2y − 2z = 0
B. x − 2y z −1 = 0
C. x − 2y z = 0
D. x − 2y + z − 3 = 0
Câu 43: Cho hai số phức z = 2 + 3i , z = 4
− − 5i . Số phức z = z + z là 1 2 1 2 A. z = 2 − − 2i . B. z = 2 − + 2i .
C. z = 2 − 2i .
D. z = 2 + 2i .
Câu 44: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các mặt phẳng (P) : x y + 2z +1 = 0 và
(Q):2x + y + z −1= 0. Gọi (S) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành đồng thời (S) cắt mặt phẳng (P)
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và (S ) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính r . Xác định r sao cho chỉ đúng một mặt cầu (S ) thoả yêu cầu? A. 7 r = . B. 3 r = . C. r = 3 . D. r = 2 . 2 2
Câu 45: Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng (d ) đi qua hai điểm A(1;2; 3 − ) và B(3; 1; − ) 1 là x = 1+ tx = 1+ 3tx = 1 − + 2tx = 1 − + 2t A.     y = 2 − + 2t . B. y = 2 − − t . C. y = 2 − − 3t .
D. y = 5 − 3t . z = 1 − −     3t z = 3 − +  t z = 3 +  4t z = 7 − +  4t
Trang 4/5 - Mã đề thi 132 Câu 46: + −
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : x 1 y 2 z = = , vectơ nào dưới 1 3 2 −
đây là vtcp của đường thẳng d ?
A. u = (1;3; 2 − ) .
B. u = (1;3;2) . C. u = (1; 3 − ; 2 − ) . D. u = ( 1; − 3; 2 − ) .
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho M ( 1;
− 2;0) và mặt phẳng (α ) : 2x − 3z − 5 = 0 . Viết
phương trình đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng (α ) ? x =1+ 2tx = 1 − − 2tx = 1 − + 2tx = 2 − t A.     y = 2 − B. y = 2
C. y = 2 −3t D. y = 3 − + 2t z = 3 −     t z =  3t z = 5 −  t z = 5 − 
Câu 48: Số phức liên hợp của số phức z = 1− 2i A. 1+ 2i B. 2 − i C. 1 − + 2i D. 1 − − 2i
Câu 49: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , trục Ox và hai đường
thẳng x =1; x = 4 khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào? 4 4 4 4 A. 2 V = π d x xB. V = π d x xC. V = π xdxD. V = x dx ∫ 1 1 1 1
Câu 50: Gọi z , z , z , z là bốn nghiệm phân biệt của phương trình 4 2
z + z +1 = 0 trên tập số phức. 1 2 3 4
Tính giá trị của biểu thức 2 2 2 2
P = z + z + z + z . 1 2 3 4 A. 2 . B. 8 . C. 6 . D. 4 .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 132 made Cautron dapan made Cautron dapan made Cautron dapan 132 1 A 209 1 C 357 1 C 132 2 C 209 2 C 357 2 D 132 3 D 209 3 C 357 3 D 132 4 C 209 4 D 357 4 C 132 5 D 209 5 B 357 5 B 132 6 C 209 6 C 357 6 B 132 7 C 209 7 B 357 7 C 132 8 B 209 8 A 357 8 D 132 9 C 209 9 D 357 9 B 132 10 D 209 10 A 357 10 D 132 11 C 209 11 D 357 11 A 132 12 A 209 12 A 357 12 A 132 13 D 209 13 D 357 13 C 132 14 C 209 14 B 357 14 B 132 15 B 209 15 B 357 15 D 132 16 D 209 16 C 357 16 B 132 17 D 209 17 A 357 17 D 132 18 A 209 18 A 357 18 A 132 19 A 209 19 D 357 19 D 132 20 A 209 20 C 357 20 A 132 21 B 209 21 C 357 21 D 132 22 D 209 22 A 357 22 C 132 23 B 209 23 B 357 23 B 132 24 B 209 24 B 357 24 C 132 25 C 209 25 B 357 25 C 132 26 B 209 26 C 357 26 C 132 27 C 209 27 C 357 27 C 132 28 D 209 28 A 357 28 B 132 29 A 209 29 B 357 29 D 132 30 C 209 30 A 357 30 B 132 31 C 209 31 B 357 31 C 132 32 A 209 32 B 357 32 A 132 33 B 209 33 D 357 33 B 132 34 D 209 34 D 357 34 D 132 35 B 209 35 D 357 35 A 132 36 D 209 36 A 357 36 A 132 37 A 209 37 C 357 37 A 132 38 C 209 38 D 357 38 A 132 39 D 209 39 A 357 39 B 132 40 B 209 40 C 357 40 A 132 41 A 209 41 A 357 41 D 132 42 D 209 42 D 357 42 C 132 43 A 209 43 C 357 43 B 132 44 B 209 44 A 357 44 A 132 45 D 209 45 A 357 45 D 132 46 A 209 46 B 357 46 D 132 47 B 209 47 D 357 47 B 132 48 A 209 48 B 357 48 A 132 49 B 209 49 B 357 49 C 132 50 D 209 50 D 357 50 A made Cautron dapan 485 1 B 485 2 A 485 3 D 485 4 B 485 5 C 485 6 D 485 7 C 485 8 A 485 9 C 485 10 C 485 11 C 485 12 C 485 13 C 485 14 D 485 15 B 485 16 D 485 17 A 485 18 D 485 19 B 485 20 C 485 21 D 485 22 D 485 23 B 485 24 C 485 25 D 485 26 A 485 27 C 485 28 C 485 29 A 485 30 B 485 31 A 485 32 B 485 33 D 485 34 A 485 35 C 485 36 A 485 37 A 485 38 A 485 39 B 485 40 D 485 41 A 485 42 B 485 43 A 485 44 A 485 45 D 485 46 B 485 47 D 485 48 A 485 49 B 485 50 B
Document Outline

  • de_1_kt_cuoi_ki_ii_toan_12_ma_132_nam_hoc_2020_-_2021_105202122
  • da_bo_de_1_kt_cuoi_ki_ii_toan_12_nam_hoc_2020_-_2021_105202122
    • Table1