Đề thi cuối kỳ 2 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường Lý Thường Kiệt – Bình Thuận

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề thi 485
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
TỔ: TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – KHỐI 12
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề: 485
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên:................................................................................................ Số báo danh: .............................
Câu 1: Nếu
0
2
( )d 4
f x x
thì tích phân
2
0
2 ( )d
f x x
bằng
A.
8.
B.
4.
C.
8.
D.
Câu 2: Tìm
cos d .
I x x x
A.
cos sin .
I x x x C
B.
sin cos .
I x x x C
C.
cos sin .
I x x x C
D.
sin cos .
I x x x C
Câu 3: Tìm môđun của số phức
6 8 .
z i
A.
14.
z
B.
10.
z
C.
100.
z
D.
10.
z
Câu 4: Trong không gian
,
Oxyz
mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ
0;0;0
O
?
A.
( ) : 3 0.
Q x y
B.
( ) : 0.
x y z
C.
( ) : 11 0.
z
D.
( ) : 3 4 0.
P x
Câu 5: Trong không gian
,
Oxyz
tìm tọa độ điểm
M
biết
2 3 4 .
OM i j k
A.
(2; 3; 4).
M
B.
(2;3;4).
M
C.
(2; 3;4).
M
D.
( 2;3; 4).
M
Câu 6: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số
2
( ) ?
f x x
A.
2 .
x
B.
3
.
2
x
C.
3
3 .
x
D.
3
.
3
x
Câu 7: Số phức liên hợp của số phức
4 3
z i
A.
4 3 .
z i
B.
4 3 .
z i
C.
4 3 .
z i
D.
3 4 .
z i
Câu 8: Cho
2
2
( )d 3.
f x x
Tính tích phân
2
2
( ) 1 d .
I f x x
A.
2.
I
B.
3.
I
C.
7.
I
D.
1.
I
Câu 9: Họ các nguyên hàm của hàm số
2
1
( ) 1f x
x
A.
1
.
x C
x
B.
1
.
C
x
C.
1
.
x C
x
D.
1
.
C
x
Câu 10: Gọi
1 2
,
z z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
4 8 0.
z z
Khi đó
1 2
2
T z z
bằng
A.
2 6.
B.
6.
C.
6 2.
D.
3 2.
Câu 11: Họ các nguyên hàm của hàm số
1
( )
2 1
f x
x
A.
1
ln 2 1 .
2
x C
B.
ln 2 1 .
x C
C.
2ln 2 1 .
x C
D.
1
ln 2 1 .
2
x C
Câu 12: Trong không gian
,
Oxyz
cho phương trình
2 2 2
2 4 2 0
x y z x y z m
(
m
là tham số ).
Tìm tất các giá trị của
m
để phương trình đã cho là phương trình của một mặt cầu.
A.
6.
m
B.
m
C.
6.
m
D.
6.
m
Trang 2/5 - Mã đề thi 485
Câu 13: Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi các đường
2
, 0, 0, 1.
y x y x x
Gọi
V
là thể tích của khối
tròn xoay được tạo thành khi quay
( )
H
quanh trục
.
Ox
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
2
0
d .
V x x
B.
1
4
0
d .
V x x
C.
1
4
0
d .
V x x
D.
1
2
0
d .
V x x
Câu 14: Một nguyên hàm của hàm số
( )
x
f x e
A.
.
x
e
B.
1
.
x
e
C.
1
.
x
e
D.
1
.
1
x
e
x
Câu 15: Trong không gian
,
Oxyz
cao độ giao điểm của đường thẳng
12 9 1
:
4 3 1
x y z
d
và mặt
phẳng
( ) : 3 5 2 0
x y z
A.
6.
B.
2.
C.
1.
D.
1.
Câu 16: Cho hai số phức
3 5 , 2 4 .
z i w i
Số phức
z w
bằng
A.
5 9 .
i
B.
1 .
i
C.
5 9 .
i
D.
5 .
i
Câu 17: Tìm bán kính
R
của mặt cầu có phương trình
2 2 2
( 2) 144.
x y z
A.
14.
B.
12.
C.
6.
D.
144.
Câu 18: Trong không gian
,
Oxyz
viết phương trình mặt cầu có tâm
(3; 3;1)
I
và đi qua điểm
(5; 2;1).
M
A.
2 2 2
( 3) ( 3) ( 1) 5.
x y z
B.
2 2 2
( 3) ( 3) ( 1) 5.
x y z
C.
2 2 2
( 3) ( 3) ( 1) 5.
x y z
D.
2 2 2
( 3) ( 3) ( 1) 5.
x y z
Câu 19: Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( ) : 2 3 7 1 0 ?
x y z
A.
1
(2; 3;7).
n
B.
4
(2; 3; 1).
n
C.
2
( 2;3;7).
n
D.
3
(2; 3;1).
n
Câu 20: Cho hàm số
( )
y f x
liên tục trên đoạn
; .
a b
Gọi
V
là thể tích khối tròn xoay nhận được khi
quay hình phẳng giới hạn bởi các đường ( ), , ,
y f x Ox x a x b
quanh trục
.
Ox
Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
( )d .
b
a
V f x x
B.
2
( )d .
b
a
V f x x
C.
2
( )d .
b
a
V f x x
D.
( ) d .
b
a
V f x x
Câu 21: Tính khoảng cách giữa hai điểm
A
B
biết
(2;3; 4), (6;0; 4).
A B
A.
3.
B.
5 5.
C.
6.
D.
5.
Câu 22: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc
( ) 36 4 ( / s).
v t t m
Tính quãng đường vật di
chuyển từ thời điểm
3( )
t s
đến khi vật dừng hẳn.
A.
54( ).
m
B.
90( ).
m
C.
40( ).
m
D.
72( ).
m
Câu 23: Tìm số phức nghịch đảo của số phức
1 ( ).
ai a
A.
2 2
1
.
1 1
a
i
a a
B.
2 2
1
.
1 1
a
i
a a
C.
2 2
1
.
1 1
a
i
a a
D.
2 2
1
.
1 1
a
i
a a
Câu 24: Trên tập số phức
,
biết phương trình
2
0 ( , )
z bz c b c
có một nghiệm phức
2 ,
z i
tìm
.
c
A.
5.
B.
5.
C.
4.
D.
4.
Câu 25: Nếu
2
0
( )d 3
f x x
5
2
( )d 4
f x x
thì
5
0
( )d
f x x
bằng
A.
12.
B.
7.
C.
3.
D.
1.
Trang 3/5 - Mã đề thi 485
Câu 26: Tìm hai số thực
,
x y
thỏa mãn
2 1
x yi x i
với
i
là đơn vị ảo.
A.
1, 1.
x y
B.
1, 1.
x y
C.
1, 1.
x y
D.
1, 1.
x y
Câu 27: Trong không gian
,
Oxyz
tính cosin của góc giữa hai vectơ
1;0;1
u
0; 1; 2 .
v
A.
0.
B.
15
.
5
C.
10
.
5
D.
5
.
5
Câu 28: Cho hàm số
( )
f x
liên tục trên đoạn
;
a b
và có nguyên hàm là
( ).
F x
Khi đó
( )d
b
a
f x x
bằng
A.
( ) ( ).
F b F a
B.
( ) ( ).
F a F b
C.
( ) ( ).
f a f b
D.
( ) ( ).
f b f a
Câu 29: Cho số phức
z
thỏa mãn
(2 3 ) (9 2 ) (1 ) .
i z i i z
Tìm phần thực của
.
z
A.
2.
B.
1.
C.
1.
D.
2.
Câu 30: Viết phương trình mặt phẳng
( )
đi qua điểm
(1;0;2)
M và có vectơ pháp tuyến
(1;2; 2).
n
A.
( ) : 2 2 3 0.
x y z
B.
( ) : 2 2 3 0.
x y z
C.
( ) : 2 3 0.
x z
D.
( ) : 2 3 0.
x z
Câu 31: Gọi
S
là diện tích của phần gạch chéo sau đây (hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
1
( )d .
S f x x
B.
2
1
( )d .
S g x x
C.
2
1
( ) ( ) d .
S g x f x x
D.
2
1
( ) ( ) d .
S f x g x x
Câu 32: Trong không gian
,
Oxyz
đường thẳng đi qua hai điểm
(3; 1; 2), (1; 3,3)
A B
có phương trình
tham số là
A.
3 2
1 2 .
2 5
x t
y t
z t
B.
3 2
1 4 .
2
x t
y t
z t
C.
2 3
2 .
5 2
x t
y t
z t
D.
1 4
3 4 .
3
x t
y t
z t
Câu 33: Trong không gian
,
Oxyz
cho hai điểm
(1;3;0), (5;1; 2).
A B
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
có phương trình là
A.
2 5 0.
x y z
B.
4 2 2 5 0.
x y z
C.
2 5 0.
x y z
D.
2 1 0.
x y z
Câu 34: Tính tích phân
2
0
2 d .
I x x
A.
4.
I
B.
2.
I
C.
1.
I
D.
0.
I
Câu 35: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1 6 3
:
9 6 3
x y z
d
7 6 5
': .
6 4 2
x y z
d
A.
Chéo nhau.
B.
Song song.
C.
C
ắt nhau.
D.
Trùng nhau.
Trang 4/5 - Mã đề thi 485
Câu 36: Trong không gian
,
Oxyz
cho đường thẳng
1 2
: 2 3 ( ).
4
x t
d y t t
z t
Vectơ nào sau đây là một
vectơ chỉ phương của
?
d
A.
3
1;2; 4 .
u
B.
1
2; 3;1 .
u
C.
2
2;3;1 .
u
D.
4
1; 2;4 .
u
Câu 37: Tìm số phức
z
biết
(3 4 ) (1 2 )(4 ).
i z i i
A.
42 19
.
25 25
z i
B.
42 19
.
25 25
z i
C.
6 7
.
5 5
z i
D.
42 19
.
25 25
z i
Câu 38: Trên mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
điểm
(3; 5)
M
biểu diễn cho số phức nào sau đây?
A.
5 3 .
i
B.
3 5 .
i
C.
3 5 .
i
D.
5 3 .
i
Câu 39: Trong không gian
,
Oxyz
khoảng cách từ điểm
(1; 2; 3)
A
đến mặt phẳng
( ) : 6 3 2 6 0
P x y z
bằng
A.
18
7
B.
18
.
14
C.
12
.
14
D.
12
.
7
Câu 40: Phần ảo của số phức
2 3
z i
A.
2.
B.
3.
C.
3 .
i
D.
3.
Câu 41: Cho hàm số
2
2
( ) .
2 2
x x
y f x
x x
khi
khi
Tính tích phân
3
2
0
( 1) d .
I f x x x
A.
133
.
12
I B.
37
.
3
I C.
37
.
6
I D.
133
.
6
I
Câu 42: Cho hàm số
4 2
( ) 4 ( , , 0).
y f x ax bx a b a
Đồ thị của hàm số
( )
y f x
"( )
y f x
có một điểm chung duy nhất nằm trên trục
Oy
2 1
3
x x
(hình vẽ). Tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đồ thị
( ), "( )
y f x y f x
và trục
.
Ox
y
=
f
''(
x
)
y
=
f
(
x
)
x
y
x
2
x
1
O
A.
608
.
45
B.
680
.
45
C.
176
.
15
D.
167
.
15
Câu 43: Cho số phức
,z a bi a b
thỏa mãn
2 2 4 .
z z i
Tính
3 .
a b
A.
6.
B.
10.
C.
7.
D.
5.
Câu 44: Trong không gian
,
Oxyz
cho hai điểm
(0;8;2), (9; 7;23)
A B
và mặt cầu
( )
S
có phương trình
2 2 2
( 5) ( 3) ( 7) 72.
x y z
Mặt phẳng
( )
P
đi qua
,
A
tiếp xúc với
( )
S
sao cho khoảng cách từ
B
đến
( )
P
là lớn nhất. Giả sử
(1; ; )
n m n
là một vectơ pháp tuyến của
( )
P
. Giá trị của
.
m n
bằng
A.
. 2.
m n
B.
. 4.
m n
C.
. 2.
m n
D.
. 4.
m n
Trang 5/5 - Mã đề thi 485
Câu 45: Giả sử
1 2
,
z z
là hai trong các số phức
z
thỏa mãn
( 1) 7
z z
là số thuần ảo. Biết rằng
1 2
6,
z z
tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 2
2 .
P z z
A.
3 6 2.
B.
9 6 2.
C.
3 2 2.
D.
9 2 2.
Câu 46: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
1 2 3
z z i
là đường thẳng nào sau đây?
A.
4
: 3 0.
d x y
B.
3
: 3 0.
d x y
C.
2
: 3 0.
d x y
D.
1
: 3 0.
d x y
Câu 47: Cho số phức
z
thỏa mãn
12.
z Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức
(8 6 ) 2
w i z i
một đường tròn, tính bán kính
R
của đường tròn này.
A.
24 7.
R
B.
120.
R
C.
122.
R
D.
12.
R
Câu 48: Tính diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị của hai hàm số
2
2
y x x
.
y x
A.
13
.
4
S
B.
9
.
4
S
C.
9
.
2
S
D.
13
.
2
S
Câu 49: Biết
2
0
ln( 2)d ln 2
x x a b
với
, ,
a b
tính
.
a b
A.
10.
B.
6.
C.
8.
D.
4.
Câu 50: Trong không gian
,
Oxyz
cho mặt phẳng
( ) : 5 0
P x y z
và hai đường thẳng
1 2
2 3 4 1 4 4
: , : .
2 3 5 3 2 1
x y z x y z
d d
Đường thẳng vuông góc với
( ),
P
đồng thời cắt cả
1 2
,
d d
có phương trình là
A.
2 2 3
.
1 1 1
x y z
B.
1
.
1 1 1
x y z
C.
2 2 1
.
1 1 1
x y z
D.
2 2 1
.
1 1 1
x y z
----------- HẾT ----------
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – KHỐI 12
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC: 2020 - 2021 TỔ: TOÁN Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.(50 câu trắc nghiệm) Mã đề: 485
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên:................................................................................................ Số báo danh: ............................. 0 2 Câu 1: Nếu f (x)dx  4  thì tích phân 2 f (x)dx  bằng 2 0 A. 8. B. 4  . C. 8  . D. 4. Câu 2: Tìm I  x cos xd . x  A. I  xcos x sin x  . C
B. I  xsin x  cos x  . C
C. I  x cos x  sin x  . C
D. I  xsin x  cos x  C.
Câu 3: Tìm môđun của số phức z  6  8 .i A. z  14. B. z  10. C. z  100. D. z  10.
Câu 4: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ O 0;0;0 ? A. (Q) : x  y  3  0.
B. ( ) : x  y  z  0. C. ( ) : z 11  0. D. (P) : 3x  4  0.    
Câu 5: Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ điểm M biết OM  2i  3 j  4k. A. M (2; 3; 4). B. M (2;3; 4). C. M (2; 3  ;4). D. M (2;3; 4).
Câu 6: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số 2 f (x)  x ? 3 x 3 x A. 2 . x B. . C. 3 3x . D. . 2 3
Câu 7: Số phức liên hợp của số phức z  4  3i là A. z  4  3 .i B. z  4  3 .i C. z  4  3 .i D. z  3  4 .i 2 2 Câu 8: Cho f (x)dx  3. 
Tính tích phân I   f (x)   1d .x 2 2 A. I  2. B. I  3. C. I  7. D. I  1  . 1
Câu 9: Họ các nguyên hàm của hàm số f (x)  1 2 x là 1 1 1 1 A. x   C. B.  C. C. x   C. D.   C. x x x x
Câu 10: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  4z  8  0. Khi đó T  2 z  z bằng 1 2 1 2 A. 2 6. B. 6. C. 6 2. D. 3 2.
Câu 11: Họ các nguyên hàm của hàm số 1 f (x)  là 2x 1 1 1 A. ln 2x 1  C. B. ln 2x 1  C. C. 2ln 2x 1  C. D. ln 2x   1  C. 2 2
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho phương trình 2 2 2
x  y  z  2x  4y  2z  m  0 ( m là tham số ).
Tìm tất các giá trị của m để phương trình đã cho là phương trình của một mặt cầu. A. m  6. B. m  6. C. m  6. D. m  6.
Trang 1/5 - Mã đề thi 485
Câu 13: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường 2
y  x , y  0, x  0, x  1.Gọi V là thể tích của khối
tròn xoay được tạo thành khi quay (H ) quanh trục O .
x Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. 2 V   x d . x  B. 4 V   x d . x  C. 4 V  x d . x  D. 2 V  x d . x  0 0 0 0
Câu 14: Một nguyên hàm của hàm số ( ) x f x  e là x 1 e  A. x e . B. x 1 e  . C. x 1 e  . D. . x 1 x 12 y  9 z 1
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cao độ giao điểm của đường thẳng d :   và mặt 4 3 1
phẳng ( ) : 3x  5y  z  2  0 là A. 6. B. 2. C. 1. D. 1.
Câu 16: Cho hai số phức z  3  5i, w  2  4 .i Số phức z  w bằng A. 5  9 .i B. 1 .i C. 5  9i. D. 5  i.
Câu 17: Tìm bán kính R của mặt cầu có phương trình 2 2 2
(x  2)  y  z  144. A. 14. B. 12. C. 6. D. 144.
Câu 18: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm I (3; 3;1) và đi qua điểm M (5; 2;1). A. 2 2 2
(x  3)  ( y  3)  (z 1)  5. B. 2 2 2
(x  3)  (y  3)  (z 1)  5. C. 2 2 2
(x  3)  ( y  3)  (z 1)  5. D. 2 2 2
(x  3)  ( y  3)  (z 1)  5.
Câu 19: Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) : 2x  3y  7z 1  0 ?     A. n  (2; 3  ;7). B. n  (2; 3  ; 1  ). C. n  ( 2  ;3;7). D. n  (2;3;1). 1 4 2 3
Câu 20: Cho hàm số y  f (x) liên tục trên đoạn a;b. Gọi V là thể tích khối tròn xoay nhận được khi
quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f (x),Ox, x  a, x  b quanh trục O . x Khẳng định nào sau đây đúng? b b b b A. V   f (x)d . x  B. 2 V  f (x)dx.  C. 2 V   f (x)d . x  D. V  f (x) d . x  a a a a
Câu 21: Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B biết A(2;3; 4), B(6; 0; 4). A. 3. B. 5 5. C. 6. D. 5.
Câu 22: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)  36  4t(m / s). Tính quãng đường vật di
chuyển từ thời điểm t  3(s) đến khi vật dừng hẳn. A. 54(m). B. 90(m). C. 40(m). D. 72(m).
Câu 23: Tìm số phức nghịch đảo của số phức 1 ai (a  ). a 1 1 a 1 a 1 a A.  .i B.  .i C.  .i D.  .i 2 2 a 1 a 1 2 2 a 1 a 1 2 2 a 1 a 1 2 2 a 1 a 1
Câu 24: Trên tập số phức , biết phương trình 2 z  bz  c  0 ( ,
b c  ) có một nghiệm phức z  2  i, tìm . c A. 5. B. 5. C. 4. D. 4. 2 5 5 Câu 25: Nếu f (x)dx  3  và f (x)dx  4  thì f (x)dx  bằng 0 2 0 A. 12. B. 7. C. 3. D. 1  .
Trang 2/5 - Mã đề thi 485
Câu 26: Tìm hai số thực x, y thỏa mãn 2x  yi 1  x  i với i là đơn vị ảo. A. x  1  , y  1. B. x  1, y 1. C. x  1  , y  1  . D. x  1, y  1  .  
Câu 27: Trong không gian Oxyz, tính cosin của góc giữa hai vectơ u  1;0;  1 và v  0; 1; 2. 15 10 5 A. 0. B. . C. . D. . 5 5 5
Câu 28: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn  ;
a b và có nguyên hàm là F (x). b Khi đó f (x)dx  bằng a A. F (b)  F(a). B. F (a)  F(b). C. f (a)  f (b). D. f (b)  f (a).
Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn (2  3i)z  (9  2i)  (1 i)z. Tìm phần thực của .z A. 2. B. 1  . C. 1. D. 2  . 
Câu 30: Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm M(1;0;2) và có vectơ pháp tuyến n(1;2;2).
A. ( ) : x  2 y  2z  3  0.
B. ( ) : x  2 y  2z  3  0.
C. ( ) : x  2z  3  0.
D. ( ) : x  2z  3  0.
Câu 31: Gọi S là diện tích của phần gạch chéo sau đây (hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 A. S  f (x)d . x  B. S  g(x)d . x  1 1 2 2
C. S   g(x)  f (x)d .x
D. S    f (x)  g(x)d .x 1  1
Câu 32: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 1; 2), B(1; 3,3) có phương trình tham số là x  3 2t x  3 2t x  2  3t x 1 4t     A. y  1   2t. B. y  1   4t. C.  y  2  t . D. y  3   4t . z  2   5t     z  2   t  z  5  2t  z  3  t 
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm ( A 1;3;0), B(5;1; 2
 ). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2x  y  z  5  0.
B. 4x  2y  2z  5  0.
C. 2x  y  z  5  0. D. 2x  y  z 1  0. 2
Câu 34: Tính tích phân I  2 d x . x  0 A. I  4. B. I  2. C. I 1. D. I  0. x 1 y  6 z  3 x  7 y  6 z  5
Câu 35: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d :   và d ' :   . 9 6 3 6 4 2 A. Chéo nhau. B. Song song. C. Cắt nhau. D. Trùng nhau.
Trang 3/5 - Mã đề thi 485 x 1 2t 
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y  2  3t (t ). Vectơ nào sau đây là một z  4t 
vectơ chỉ phương của d ?     A. u  1; 2; 4  . B. u  2; 3  ;1 . C. u  2;3;1 . D. u  1; 2  ;4 . 4   2   1   3  
Câu 37: Tìm số phức z biết (3 4i)z  (1 2i)(4  i). 42 19 42 19 6 7 42 19 A. z   .i B. z    .i C. z    .i D. z   .i 25 25 25 25 5 5 25 25
Câu 38: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M (3; 5
 ) biểu diễn cho số phức nào sau đây? A. 5  3 .i B. 3  5 .i C. 3  5i. D. 5  3i.
Câu 39: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A(1; 2; 3) đến mặt phẳng
(P) : 6x  3y  2z  6  0 bằng 18 18 12 12 A. B. . C. . D. . 7 14 14 7
Câu 40: Phần ảo của số phức z  2  3i là A. 2. B. 3  . C. 3 .i D. 3. 2 x khi x  2 3
Câu 41: Cho hàm số y  f (x)   . Tính tích phân 2 I  f (x 1) d x . x  2  x khi x  2 0 133 37 37 133 A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . 12 3 6 6 Câu 42: Cho hàm số 4 2
y  f (x)  ax  bx  4 (a,b  ,
 a  0). Đồ thị của hàm số y  f (x) và y  f "(x)
có một điểm chung duy nhất nằm trên trục Oy và x  3x (hình vẽ). Tính diện tích hình phẳng giới hạn 2 1
bởi các đồ thị y  f (x), y  f "(x) và trục O . x y y = f ' (x) y = f(x) x O x x 1 2 608 680 176 167 A. . B. . C. . D. . 45 45 15 15
Câu 43: Cho số phức z  a  bi a,b  thỏa mãn z  2z  2 4 .i Tính 3a  .b A. 6. B. 10. C. 7. D. 5.
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm ( A 0;8; 2), B(9; 7
 ;23) và mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
(x  5)  ( y  3)  (z  7)  72. Mặt phẳng (P) đi qua ,
A tiếp xúc với (S) sao cho khoảng cách từ B đến 
(P) là lớn nhất. Giả sử n  (1; m; n) là một vectơ pháp tuyến của (P) . Giá trị của . m n bằng A. . m n  2  . B. . m n  4. C. . m n  2. D. . m n  4  .
Trang 4/5 - Mã đề thi 485
Câu 45: Giả sử z , z là hai trong các số phức z thỏa mãn (z 1) z  7là số thuần ảo. Biết rằng 1 2
z  z  6, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  z  2z . 1 2 1 2 A. 3  6 2. B. 9  6 2. C. 3  2 2. D. 9  2 2.
Câu 46: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1  z  2i  3 là đường thẳng nào sau đây? A. d : x  y  3  0. B. d : x  y  3  0. C. d : x  y  3  0. D. d : x  y  3  0. 4 3 2 1
Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn z  12. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  (8  6i)z  2i là
một đường tròn, tính bán kính R của đường tròn này. A. R  24 7. B. R 120. C. R 122. D. R  12.
Câu 48: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị của hai hàm số 2 y  x  2x và y  . x 13 9 9 13 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 4 4 2 2 2
Câu 49: Biết ln(x  2)dx  a ln 2  b 
với a,b  , tính a  . b 0 A. 10. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x  y  z  5  0 và hai đường thẳng x  2 y  3 z  4 x 1 y  4 z  4 d :   , d :  
. Đường thẳng vuông góc với (P), đồng thời cắt cả 1 2 2 3 5 3 2  1 d ,d có phương trình là 1 2 x  2 y  2 z  3 x y z 1 A.   . B.   . 1 1 1 1 1 1 x  2 y  2 z 1 x  2 y  2 z 1 C.   . D.   . 1 1 1 1 1 1 ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 485