Đề thi cuối kỳ 2 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường Trần Quốc Tuấn – Quảng Ngãi

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

Mã đề 001 Trang 1/4
SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 Phút
Họ tên: ………………………………. Số báo danh: ………………
I. PHN TRC NGHIM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho s phc
23zi
. S phc liên hp ca z là
A.
2 3 .zi
B.
2 3 .zi
C.
D.
3 2 .zi
Câu 2: Gi
H
hình phng gii hn bởi đồ thm s
,
4
y
x
trc hoành và các đưng thng
x 1, x 4
. Tính th tích
V
ca khi tròn xoay to thành khi quay
H
quanh trc hoành.
A.
12
. B.
6
. C.
16
. D.
4
.
Câu 3: Tìm tham s thc
m
để s phc
2
1 ( )z m i
là mt s thun o.
A.
2m 
. B.
3m
. C.
0m
. D.
3m 
.
Câu 4: Biết
2
3
ln
ln
x
dx a x C a
x
. Tìm khẳng định đúng.
A.
1
1;
2
a




. B.
1
;2
2
a



. C.
2; 1a
. D.
2;4a
.
Câu 5: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
2
1
d tan .
sin
x x C
x
B.
2
1
d tan .
sin
x x C
x

C.
2
1
d cot .
sin
x x C
x
D.
2
1
d cot .
sin
x x C
x

Câu 6: Mt vt chuyển động vi vn tc
/vt ms
và có gia tc
2
3
1
/.mat
t
s
Vn tc ban
đầu ca vt là
6 / .ms
Hi vn tc ca vt sau 10 giây là bao nhiêu ?
A.
3ln11 6.
B.
3ln6 6.
C.
11
3 ln .
7



D.
3ln11 6.
Câu 7: Trong không gian
Oxy
, cho hai điểm
1;2;3 , 3;0;1AB
. Din tích ca mt cu
S
đường kính
AB
bng
A.
3
. B.
9
. C.
12
. D.
6
.
Câu 8: Trong không gian
Oxy
, phương trình ca mt cu
S
tâm
O
và bán kính
2R
A.
2 2 2
2x y z
. B.
2 2 2
4x y z
. C.
2
22
24x y z
. D.
2
22
24x y z
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca đim
1;2;3A
lên mt phng
0xz
A.
0;2;0E
. B.
1;2;0D
. C.
0;2;3C
. D.
1;0;3B
.
Câu 10: Cho hàm s
fx
có đo hàm liên tc trên
1 0 2.ff
Tích phân
1
0
dI f x x
bng
A.
2.I
B.
1.I 
C.
0.I
D.
1.I
Mã đề 001
Mã đề 001 Trang 2/4
Câu 11: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
;ab
. Viết công thc tính din tích
S
ca hình phng
gii hn bi đ th hàm s
y f x
, trc
Ox
và các đường thng
, x a x b a b
.
A.
d
b
a
S f x x
. B.
d
b
a
S f x x
. C.
d
b
a
S f x x
. D.
d
b
a
S f x x
.
Câu 12: Biết
2
1
( )d 3.f x x
Giá tr ca
2
1
2 ( ) df x x
bng
A.
1.
B.
6.
C.
4.
D.
5.
Câu 13: Trong không gian
,Oxyz
phương trình đường thẳng đi qua điểm
3; 2;4A
và có vectơ chỉ
phương
2; 1;6u 
A.
3 2 4
2 1 6
x y z

. B.
3 2 4
2 1 6
x y z

.
C.
3 2 4
2 1 6
x y z

. D.
2 1 6
3 2 4
x y z

.
Câu 14: Tìm
23
.
1
i
i
A.
15
22
i
. B.
35
22
i
. C.
51
22
i
. D.
11
22
i
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
: 2z 3 0P x y
. Vectơ nào sau đây là vectơ
ch phương của đưng thng vuông góc vi mt phng
()P
?
A.
1; 1; 3b
. B.
1;1; 2v 
. C.
1; 1;2u
. D.
1; 1;2a 
.
Câu 16: Cho hai s phc
1
1zi
2
z a bi
. Tìm phn o ca s phc
12
.zz
A.
1 b
. B.
1 bi
. C.
1 b
. D.
1 a
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng đi qua đim
0; 1;0A
và có vectơ pháp tuyến
3; 1; 2n
có phương trình là
A.
2 2 1 0x y z
. B.
2 2 1 0x y z
. C.
3 2 1 0x y z
. D.
3 2 1 0x y z
.
Câu 18: Gi
H
là hình phng gii hn bởi các đưng
,,y f x x a x b a b
và trc
Ox
.
Khi quay
H
quanh trc
Ox
ta đưc mt khi tròn xoay có th tích tính bng công thc nào sau đây ?
A.
b
a
V f x dx
. B.
b
a
V f x dx
. C.
b
a
V f x dx
. D.
2
b
a
V f x dx
.
Câu 19: Gi
, ab
lần lượt là phn thc và phn o ca s phc
12
42
zi
. Tính t s
a
b
.
A.
2
. B.
2
4
. C.
2
. D.
1
2
.
Câu 20: Cho s phc
z
tha mãn
3 2 6i z i
. Tìm môđun của s phc
w 2 3z
.
A.
w7
. B.
w5
. C.
w 13
. D.
w 25
.
Câu 21: Cho s phc
2
1
ai
za
i

. Hi có bao nhiêu s thc
a
tha mãn
10z
.
Mã đề 001 Trang 3/4
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 22: Nguyên hàm
()Fx
ca hàm s
2
2f x x
A.
3
2
3
x
F x x C
. B.
3
3
x
F x x C
. C.
3
2
3
x
F x x C
. D.
2F x x C
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
12
: 1 3
2
xt
yt
zt


. Điểm nào dưới đây thuộc
?
A.
1;1; 2C 
. B.
1; 4;3A 
. C.
2;3; 1B
. D.
2; 2;4D
.
Câu 24: Tt c các nghim phc của phương trình
2
50z 
A.
5
. B.
5i
. C.
5
. D.
5 i
.
Câu 25: Trong mt phng
0xy
, đim biu din ca s phc
23zi
A.
3;2 .M
B.
2; 3 .M 
C.
3; 2 .M
D.
2;3 .M
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thẳng đi qua hai đim
3; 1;2A
4;1;0B
A.
3 1 2
1 2 2
x y z

. B.
3 1 2
1 2 2
x y z

.
C.
3 1 2
4 1 1
x y z

. D.
122
3 1 2
x y z

.
Câu 27: Cho
22
13
2, 5f x dx f x dx

. Tính
2
0
1f x dx
.
A.
3
. B.
3
. C.
4
. D.
7
.
Câu 28: hiu
0
z
nghim phc phn o âm của phương trình
2
2 6 5 0zz
. Hỏi điểm nào
dưới đây là điểm biu din ca s phc
0
iz
?
A.
2
31
;
22
M



. B.
4
13
;
22
M



. C.
3
31
;
22
M



. D.
1
13
;
22
M



.
Câu 29: Din tích
S
ca hình phng gii hn bi đ thm s
y f x
và trc hoành (phn tô
đậm) trong hình dưới bng
A.
02
20
( )d ( )d .f x x f x x

B.
02
20
( )d ( )d .f x x f x x

C.
2
2
( )d .f x x
D.
22
00
( )d ( )d .f x x f x x

Câu 30: Cho hai s phc
1
2zi
2
2zi
. Tính
12
zz
.
A.
4
. B.
4
. C.
2i
. D.
2i
.
Câu 31: Trong không gian
,Oxyz
cho hai đim
1;2; 2A
3;0; 2 .B
Mt phng trung trc ca
Mã đề 001 Trang 4/4
đoạn thng
AB
có phương trình là
A.
1 0.x y z
B.
1 0.xy
C.
1 0.x y z
D.
3 0.xy
Câu 32: Nếu
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
1
()
1
fx
x
21F
thì
3F
bng
A.
1
(3)
2
F
. B.
(3) ln2F
. C.
(3) ln 2 1F 
. D.
3
(3) ln
2
F
.
Câu 33: Biết
2
0
1 cos , , *
a
x xdx a b
b
. Tính
2
2ab
.
A.
18.
B.
6.
C. 20. D.
8
.
Câu 34: Tìm s phc nghch đo ca s phc ca s phc
z ai
.
A.
1
i
a
. B.
1
a
. C.
ai
. D.
1
i
a
.
Câu 35: Trong không gian vi h trc to độ
,Oxyz
tính khong cách t đim
(1;2; 3)M
đến mt
phng
( ): 2 2 2 0P x y z
.
A.
,( ) 1.d M P
B.
1
,( ) .
3
d M P
C.
,( ) 3.d M P
D.
11
,( ) .
3
d M P
II. PHN T LUN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Tìm
ln 1 .x x dx
.
Câu 2 (1,0 điểm). Trong không gian
0xyz
, viết phương trình của mặt phẳng
vuông góc với mặt
phẳng
:2 3 2 0x y z
đồng thời chứa đường thẳng
12
:
1 2 1
x y z
d



.
Câu 3 (0,5 điểm). Cho s phc
z
tha mãn
4 4 3 4 5z i z i
. Tìm giá tr ln nht ca biu
thc
64P z i
.
Câu 4 (0,5 điểm). Để trang trí cho một căn phòng trong ngôi nhà, ông
An vẽ lên tường một hình như sau: trên mỗi cạnh của hình lục giác
đều có cạnh bằng
4dm
một cánh hoa hình Parabol, đỉnh của
Parabol cách cạnh
5dm
và nằm phía ngoài hình lục giác như hình vẽ
bên. Hãy tính diện tích của hình nói trên (kể cả hình lục giác đều) để
mua sơn trang trí cho phù hợp.
----------HT----------
1
SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 Phút
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
002
003
004
005
006
007
008
1
A
D
C
C
D
B
C
C
2
A
A
A
B
C
D
C
D
3
A
B
B
B
D
C
D
C
4
A
D
B
B
A
A
D
B
5
C
A
D
A
A
A
A
B
6
D
D
A
D
A
A
B
D
7
A
A
B
C
C
D
D
B
8
B
C
A
B
B
B
D
B
9
D
A
D
D
D
A
D
D
10
A
A
C
B
A
B
A
A
11
B
C
D
C
B
A
B
B
12
B
A
C
D
D
D
B
D
13
A
D
A
B
A
D
B
D
14
C
B
A
B
B
C
D
A
15
D
A
D
D
B
B
C
D
16
A
A
D
B
B
B
C
C
17
C
A
C
A
B
D
D
D
18
D
C
C
A
B
A
C
D
19
B
B
A
B
D
A
B
D
20
B
B
A
B
B
C
A
B
21
A
B
A
C
B
A
C
C
22
A
D
C
B
C
D
D
C
23
B
B
D
D
A
D
C
D
24
D
D
A
C
C
A
A
A
25
D
A
B
D
D
D
B
A
26
A
A
D
D
A
B
A
A
27
B
A
B
A
C
D
B
C
28
D
C
D
C
A
C
A
B
29
A
A
D
D
A
C
B
A
30
D
A
B
B
A
A
D
B
31
B
A
B
A
D
A
A
D
32
C
C
C
C
C
C
D
B
33
C
A
C
B
C
B
B
B
34
D
C
D
D
C
C
A
D
35
C
D
A
D
B
C
D
C
2
II. Phần đáp án tự luận
ĐÁP ÁN PHN T LUN
Câu
NI DUNG
Đim
Câu 1.
Tìm
ln 1 .x x dx
.
(1,0 điểm)
Đặt
1
ln 1 .
1
u x du dx
x
.dv xdx
Chn
2
1
1
2
vx
.
0,5
Suy ra
22
1 1 1
ln 1 . 1 ln 1 1
2 2 1
x x dx x x x dx
x

.
0,25
2
2
11
1 ln 1
2 2 2
x
x x x C



.
0,25
Câu 2.
Trong không gian
0xyz
, viết phương trình của mặt phẳng
vuông
góc với mặt phẳng
:2 3 2 0x y z
đồng thời chứa đường thẳng
12
:
1 2 1
x y z
d



.
(1,0 điểm)
Ta có
d
đi qua điểm
0; 1;2A
và có VTCP
1;2; 1u
.
Mt phng
:2 3 2 0x y z
có VTPT
1
2; 3;1n 
.
0,25
Gi
n
là mt VTPT ca mt phng
. Khi đó
1
, 1;1;1n n u



.
0,25
Mt phng
cn tìm là mt phẳng đi qua điểm
0; 1;2A
có VTPT
1;1;1n
.
Phương trình của mt phng
1 0.x y z
0,5
Câu 3.
Cho s phc
z
tha mãn
4 4 3 4 5z i z i
. Tìm giá tr ln
nht ca biu thc
64P z i
.
(0,5 điểm)
Ta có
4 4 3 4 5 4 4 3 4 5z i z i z i z i
(*).
Gi
;M x y
biu din s phc
,z x yi x y
.
4; 1A 
biu din s phc
1
4zi
.
4;3B
biu din s phc
1
43zi
. Ta có
45AB
.
T (*) suy ra
MA MB AB
nên M thuc đon AB.
0,25
Ta có
6 4 6 4P z i z i ME
.
Vi
6;4E
biu din s phc
3
64zi
.
Do đó
max
ax ,ME m EA EB
.
29, 101AE BE
. Suy ra
max
101ME BE
khi M trùng vi
điểm B.
Vy giá tr ln nht ca
37zi
bng
101
khi
2
43z z i
.
0,25
Câu 4.
Để trang trí cho một căn phòng trong ngôi nhà, ông An vẽ lên tường một
(0,5 điểm)
3
hình như sau: trên mỗi cạnh của hình lục giác đều có cạnh bằng
4dm
một cánh hoa hình Parabol, đỉnh của Parabol cách cạnh
5dm
nằm phía ngoài hình lục giác như hình vẽ sau. Hãy tính diện tích của
hình nói trên (kể cả hình lục giác đều) để mua sơn trang trí cho phù hợp.
Gi s
ABCDEF
là hình lục giác đu cnh
4dm
.
Ta chọn hệ trục
0xy
sao cho
0
là trung điểm AB,
2;0 , 2;0AB
.
Đỉnh của Parabol là
0;5S
.
Phương trình của Parabol có đỉnh
0;5S
và qua A là
2
5
5
4
yx
.
Ta có din tích mt cánh hoa
2
2
2 3 2
1
2
2
5 5 40
55
4 12 3
S x dx x x dm
.
0,25
Suy ra din tích ca hình cánh hoa là
2
2
4 3 40
6 121,57
43
S dm



.
0,25
GVTH : Phạm Thị Kim Quyên
Chú ý : Mọi cách giải khác nếu đúng đều cho điểm tối đa.
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 Phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang)
Họ tên: ………………………………. Số báo danh: ……………… Mã đề 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1:
Cho số phức z  2
  3i . Số phức liên hợp của z là A. z  2   3 .i
B. z  2  3 . i C. z  13.
D. z  3  2 . i
Câu 2: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  4 y
, trục hoành và các đường thẳng x
x  1, x  4 . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay  H  quanh trục hoành. A. 12 . B. 6 . C. 16 . D. 4 .
Câu 3: Tìm tham số thực m để số phức 2
z  1 (m i) là một số thuần ảo.
A. m   2 . B. m  3 . C. m  0 .
D. m   3 . 2 ln x Câu 4: Biết 3
dx a ln x C a  
. Tìm khẳng định đúng. x  1   1  A. a  1  ;   . B. a  ; 2   . C. a  2  ;  1 .
D. a 2;4 .  2   2 
Câu 5: Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 1 A.
dx   tan x C.  B.
dx  tan x C.  2 sin x 2 sin x 1 1 C.
dx   cot x C.  D.
dx  cot x C.  2 sin x 2 sin x 3
Câu 6: Một vật chuyển động với vận tốc vt m / s và có gia tốc a t    2
m / s . Vận tốc ban t 1
đầu của vật là 6m / s. Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây là bao nhiêu ?  11 A. 3ln11 6. B. 3ln 6  6. C. 3 ln .   D. 3ln11 6.  7 
Câu 7: Trong không gian Oxy , cho hai điểm A1;2;3, B3;0; 
1 . Diện tích của mặt cầu S  có
đường kính AB bằng A. 3 . B. 9 . C. 12 . D. 6 .
Câu 8: Trong không gian Oxy , phương trình của mặt cầu S  có tâm O và bán kính R  2 là A. 2 2 2
x y z  2 . B. 2 2 2
x y z  4 .
C. x  2 2 2 2
y z  4. D. x y  z  2 2 2 2  4.
Câu 9: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A1;2;3 lên mặt phẳng 0xz
A. E 0;2;0 .
B. D1;2;0 .
C. C 0;2;3 . D. B1;0;  3 . 1
Câu 10: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và f  
1  f 0  2. Tích phân I f   xdx 0 bằng A. I  2. B. I  1.  C. I  0. D. I  1. Mã đề 001 Trang 1/4
Câu 11: Cho hàm số y f x liên tục trên  ;
a b . Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và các đường thẳng x  ,
a x ba b . b b b b A. S f  xdx. B. S f  xdx.
C. S   f  xdx . D. S   f  xdx . a a a a 2 2 Câu 12: Biết
f (x)dx  3. 
Giá trị của 2 f (x)dx  bằng 1 1 A. 1. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 13: Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A3; 2
 ;4 và có vectơ chỉ phương u  2; 1  ;6 là x  3 y  2 z  4 x  3 y  2 z  4 A.   . B.   . 2 1  6 2 1  6 x  3 y  2 z  4 x  2 y 1 z  6 C.   . D.   . 2 1  6 3 2  4 2  3i Câu 14: Tìm . 1  i 1 5 3 5 5 1 1 1 A. i . B. i . C. i . D. i . 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y  2z  3  0. Vectơ nào sau đây là vectơ
chỉ phương của đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) ?
A. b  1; 1  ; 3   .
B. v  1;1; 2  . C. u   1  ; 1  ;2. D. a  1; 1  ;2 .
Câu 16: Cho hai số phức z  1 i z a bi . Tìm phần ảo của số phức z z . 1 2 1 2
A. 1 b .
B. 1 bi .
C. 1 b .
D. 1 a .
Câu 17: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A0; 1
 ;0 và có vectơ pháp tuyến n  3; 1  ; 2
  có phương trình là
A. x  2 y  2z 1  0 . B. x  2 y  2z 1  0 .
C. 3x y  2z 1  0 .
D. 3x y  2z 1  0 .
Câu 18: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x, x  ,
a x b a b và trục Ox .
Khi quay  H  quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích tính bằng công thức nào sau đây ? b b b b A. V   f
 xdx. B. V f  xdx. C. V   f  xdx . D. 2 V   f  xdx. a a a a 1 2 a Câu 19: Gọi ,
a b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z   i . Tính tỉ số . 4 2 b 2 1 A.  2 . B. . C. 2 . D. . 4 2
Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn 3  iz  2  6i . Tìm môđun của số phức w  2z  3 . A. w  7 . B. w  5 . C. w  13 . D. w  25 . a  2i
Câu 21: Cho số phức z
a  . Hỏi có bao nhiêu số thực a thỏa mãn z  10 . 1 i Mã đề 001 Trang 2/4 A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 22: Nguyên hàm F (x) của hàm số f x 2  x  2 là x x x
A. F x 3 
 2x C . B. F x 3 
x C . C. F x 3 2 
x C . D. F x  2x C . 3 3 3 x  1 2t
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :  y  1
  3t . Điểm nào dưới đây thuộc  ? z  2 tA. C  1  ;1; 2  . B. A 1  ; 4  ;3 .
C. B2;3;  1 . D. D2; 2  ;4 .
Câu 24: Tất cả các nghiệm phức của phương trình 2 z  5  0 là A. 5  . B. 5  i . C.  5 . D.  5 i .
Câu 25: Trong mặt phẳng 0xy , điểm biểu diễn của số phức z  2  3i
A. M 3;2. B. M  2  ; 3  . C. M 3; 2  . D. M 2;3.
Câu 26: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A3; 1
 ;2 và B4;1;0 là x  3 y 1 z  2 x  3 y 1 z  2 A.   . B.   . 1 2 2  1 2 2  x  3 y 1 z  2 x 1 y  2 z  2 C.   . D.   . 4 1  1 3 1  2 2 2 2 Câu 27: Cho f
 xdx  2, f
 xdx  5. Tính f x    1 dx . 1 3 0 A. 3. B. 3  . C. 4 . D. 7 .
Câu 28: Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
2z  6z  5  0 . Hỏi điểm nào 0
dưới đây là điểm biểu diễn của số phức iz ? 0  3 1   1 3   3 1   1 3  A. M ; . B. M  ; . C. M ;  . D. M ; . 2          2 2  4  2 2  3  2 2  1  2 2 
Câu 29: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và trục hoành (phần tô
đậm) trong hình dưới bằng 0 2 0 2 2 2  2 A.
f (x)dx f (x)d . x   B.
f (x)dx f (x)d . x   C. f (x)d . xD.
f (x)dx f (x)d . x   2  0 2  0 2  0 0
Câu 30: Cho hai số phức z  2  i z  2  i . Tính z z . 1 2 1 2 A. 4 . B. 4 . C. 2  i . D. 2i .
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1; 2; 2 và B3; 0; 2. Mặt phẳng trung trực của Mã đề 001 Trang 3/4
đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x y z 1  0.
B. x y 1  0.
C. x y z 1  0.
D. x y  3  0. 1
Câu 32: Nếu F x là một nguyên hàm của hàm số f (x) 
F 2 1 thì F 3 bằng x 1 1 3 A. F (3)  .
B. F (3)  ln 2 .
C. F(3)  ln 2 1. D. F (3)  ln . 2 2  2   a
Câu 33: Biết x   1 cos xdx
, a,b  * . Tính 2 a  2b . b 0 A. 18. B. 6. C. 20. D. 8 .
Câu 34: Tìm số phức nghịch đảo của số phức của số phức z ai . 1 1 1 A. i . B. . C. ai . D. i . a a a
Câu 35: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, tính khoảng cách từ điểm M (1;2; 3  ) đến mặt phẳng ( )
P : x  2y  2z  2  0 .
A. d M ,(P) 1.
B. d M P  1 , ( )  .
C. d M ,(P)  3.
D. d M P  11 , ( )  . 3 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (
3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Tìm x ln  x    1 .dx .
Câu 2 (1,0 điểm). Trong không gian 0xyz , viết phương trình của mặt phẳng   vuông góc với mặt   phẳng   x y z
: 2x  3y z  2  0 đồng thời chứa đường thẳng 1 2 d :   1  2 1  .
Câu 3 (0,5 điểm). Cho số phức z thỏa mãn z  4  i z  4  3i  4 5 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức P z  6  4i .
Câu 4 (
0,5 điểm). Để trang trí cho một căn phòng trong ngôi nhà, ông
An vẽ lên tường một hình như sau: trên mỗi cạnh của hình lục giác
đều có cạnh bằng 4dm một cánh hoa hình Parabol, đỉnh của
Parabol cách cạnh 5dm và nằm phía ngoài hình lục giác như hình vẽ
bên. Hãy tính diện tích của hình nói trên (kể cả hình lục giác đều) để
mua sơn trang trí cho phù hợp.
----------HẾT---------- Mã đề 001 Trang 4/4
SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 Phút
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 005 006 007 008 1 A D C C D B C C 2 A A A B C D C D 3 A B B B D C D C 4 A D B B A A D B 5 C A D A A A A B 6 D D A D A A B D 7 A A B C C D D B 8 B C A B B B D B 9 D A D D D A D D 10 A A C B A B A A 11 B C D C B A B B 12 B A C D D D B D 13 A D A B A D B D 14 C B A B B C D A 15 D A D D B B C D 16 A A D B B B C C 17 C A C A B D D D 18 D C C A B A C D 19 B B A B D A B D 20 B B A B B C A B 21 A B A C B A C C 22 A D C B C D D C 23 B B D D A D C D 24 D D A C C A A A 25 D A B D D D B A 26 A A D D A B A A 27 B A B A C D B C 28 D C D C A C A B 29 A A D D A C B A 30 D A B B A A D B 31 B A B A D A A D 32 C C C C C C D B 33 C A C B C B B B 34 D C D D C C A D 35 C D A D B C D C 1
II. Phần đáp án tự luận

ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN Câu NỘI DUNG Điểm
Tìm x ln  x    1 .dx .
(1,0 điểm) Đặt u  x   1 ln 1  du  . dx x 1 0,5 1 Và dv xd . x Chọn 2 v x 1  . Câu 1. 2 1 1 1 Suy ra x ln
 x  1.dx   2x  1lnx  1   2x  1 dx . 0,25 2 2 x 1 1        x   2 2 1 x x 1 ln 1  
x  C . 0,25 2 2 2  
Trong không gian 0xyz , viết phương trình của mặt phẳng   vuông
góc với mặt phẳng  
: 2x  3y z  2  0 đồng thời chứa đường thẳng x y 1 z  2 d :   .
(1,0 điểm) 1  2 1 
Ta có d đi qua điểm A0; 1
 ;2 và có VTCP u  1;2;  1 . 0,25
Câu 2. Mặt phẳng   : 2x  3y z  2  0 có VTPT n  2; 3  ;1 . 1  
Gọi n là một VTPT của mặt phẳng   . Khi đó n  n ,u  1;1;1 1     . 0,25
Mặt phẳng   cần tìm là mặt phẳng đi qua điểm A0; 1  ;2 có VTPT n  1;1;  1 . 0,5
Phương trình của mặt phẳng   là x y z 1  0.
Cho số phức z thỏa mãn z  4  i z  4  3i  4 5 . Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức P z  6  4i .
(0,5 điểm)
Ta có z  4  i z  4  3i  4 5  z   4
  i  z 4 3i  4 5 (*). Gọi M  ;
x y biểu diễn số phức z x yi  , x y   . A 4  ; 
1 biểu diễn số phức z  4   i . 0,25 1 B4; 
3 biểu diễn số phức z  4  3i . Ta có AB  4 5 . 1
Câu 3. Từ (*) suy ra MA MB AB nên M thuộc đoạn AB.
Ta có P z  6  4i z   6
  4i  ME . Với E  6
 ;4 biểu diễn số phức z  6   4i . 3 Do đó ME  a m x E , A EB . max   0,25 AE
29, BE  101 . Suy ra ME
BE  101 khi M trùng với max điểm B.
Vậy giá trị lớn nhất của z  3  7i bằng 101 khi z z  4  3i . 2
Câu 4. Để trang trí cho một căn phòng trong ngôi nhà, ông An vẽ lên tường một
(0,5 điểm) 2
hình như sau: trên mỗi cạnh của hình lục giác đều có cạnh bằng
4dm một cánh hoa hình Parabol, đỉnh của Parabol cách cạnh 5dm
nằm phía ngoài hình lục giác như hình vẽ sau. Hãy tính diện tích của
hình nói trên (kể cả hình lục giác đều) để mua sơn trang trí cho phù hợp. 0,25
Giả sử ABCDEF là hình lục giác đều cạnh 4dm .
Ta chọn hệ trục 0xy sao cho 0 là trung điểm AB, A 2  ;0, B2;0.
Đỉnh của Parabol là S 0;5 .
Phương trình của Parabol có đỉnh 5
S 0;5 và qua A là 2 y   x  5 . 4
Ta có diện tích một cánh hoa 2 2  5   5  40 2 3 S
x  5 dx   x  5x        2 dm . 1   4   12  3 2  2  2  4 3 40 
Suy ra diện tích của hình cánh hoa là S  6    121,57 2 dm . 4 3   0,25
GVTH : Phạm Thị Kim Quyên
Chú ý : Mọi cách giải khác nếu đúng đều cho điểm tối đa. 3
Document Outline

  • de 001_toan
  • dapan_toan