Đề thi cuối kỳ 2 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Hướng Hóa – Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2021 – 2022 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề 121
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 6 trang)
Họ và tên:………………..............................…….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Lớp...................... SBD:...............…...
Câu 1: S phc liên hp ca z tha mãn
3z 3 6i
= +
là:
A.
z 1 2i
= +
. B.
z 1 2i=−−
. C.
z 1 2i=
. D.
z 1 2i=−+
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Gọi
là hình phng gii hn bi đ th hàm s
( )
y fx=
, trục hoành hai đường thng
( )
,x ax ba b= = <
. Th tích ca khi tròn xoay to
thành khi quay
quanh trục hoành được tính theo công thc:
A.
( )
2
2
b
a
V f x dx
π
=
. B.
( )
2
b
a
V f x dx
π
=
. C.
( )
π
=
b
a
V f x dx
. D.
( )
2
=
b
a
V f x dx
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
[
]
;
ab
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
. Tìm khẳng định
sai.
A.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fb Fa
=
. B.
(
) (
) (
)
d
b
a
f x x Fa Fb
=
.
C.
( )
d0
a
a
fx x=
. D.
( ) ( )
dd
ba
ab
fx x fx x=
∫∫
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh và liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Din tích hình phng gii hn bi
đồ th hàm s
( )
y fx=
, trục hoành và hai đường thng
,x ax b= =
được tính theo công thc
A.
( )
d
a
b
S fx x=
. B.
( )
d=
b
a
S fx x
. C.
( )
d
b
a
S fx x=
. D.
( )
d
b
a
S fx x=
.
Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai vi h s thc?
A.
2z 3 0.+=
B.
2
iz 3z 0.+=
C.
2
z 3z 1 0.
+ +=
D.
2
z iz 2 0.
+ +=
Câu 6:
3
x dx
bng
A.
4
+xC
. B.
4
1
4
+xC
. C.
2
3 +xC
. D.
4
x
.
Câu 7: Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho hai điểm
(1; 0; 2)A
(4;1;1)B
Vectơ
AB

có ta đ
là:
A.
( 3; 1;1).
B.
(3;1;1).
C.
(3;1;1).
D.
(3;1; 1).
Câu 8: Cho hai s phc
1
3zi
2
3zi
. Tính tích
12
zz
A.
10
. B.
7
. C.
6
. D.
8
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
phương trình
3 2 10+ ++=x yz
. Tìm mt
vectơ pháp tuyến ca
(
)
P
.
A.
(3; 2; 0)=
n
. B.
(3; 2;1)n =
. C.
( 2; 3;1)n =
. D.
(3;2;1)n = −−
.
MÃ ĐỀ:121
Trang 2/6 - Mã đề 121
Câu 10: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
,cho
23
=−+ +

a i jk
. Tọa độ ca
a
A.
( )
2; 3; 0a =
. B.
( )
2;3;1a = −−
. C.
( )
2 ;3 ;1a i jk=

. D.
( )
2; 3;1a =
.
Câu 11: S phc
65+ i
có phn thc bng:
A.
6
. B.
5
. C.
5
. D.
6
.
Câu 12: Cho hai s phc
1
13zi=
2
42zi= +
. S phc
12
zz
bng
A.
35−+i
. B.
4
+ i
. C.
35+ i
. D.
35
−−i
.
Câu 13: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thng
phương trình chính tắc
23
2 31
−−
= =
xyz
. Mt
véc tơ ch phương của đường thng
A.
(2; 3; 0).=
c
B.
(2; 3;1).=
b
C.
(2; 3;1).=
a
D.
(2; 3; 0).
=

d
Câu 14: Số phức
1
z
1i
=
có tng phn thc và phn o bng:
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
3.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
. Điểm nào sau đây thuc mt phẳng (P):
2 50xy +−=
?
A.
( 2;1; 0)
. B.
( 2; 2;1)
. C.
( 3;1; 0)
. D.
(2;1; 0)
.
Câu 16: Biết tích phân
( )
1
0
4=
f x dx
( )
1
0
3=
g x dx
. Khi đó
( ) (
)
1
0


f x g x dx
bng
A.
1
. B.
7
. C.
1
. D.
7
.
Câu 17: Trong không gian
,Oxyz
phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng
d
qua điểm
(
)
2; 3;1
M
và có vectơ chỉ phương
( )
1;2;2=
a
?
A.
12
2 3.
2
xt
yt
zt
=
=−+
= +
B.
2
3 2.
12
= +
=
= +
xt
yt
zt
C.
12
2 3.
2
= +
= +
= +
xt
yt
zt
D.
2
3 2.
12
= +
= +
= +
xt
yt
zt
Câu 18: S phc liên hp ca s phc
12 i
là:
A.
12i−+
. B.
12i−−
. C.
12+ i
. D.
2 i−+
.
Câu 19: m s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên khong
K
nếu
A.
( ) ( )
,f x Fx x K
= ∀∈
. B.
( ) ( )
,Fx fx x K
= ∀∈
.
C.
(
) ( )
,Fx fx x K
= ∀∈
. D.
( ) (
)
,f x Fx x K
= ∀∈
.
Câu 20: H nguyên hàm ca hàm s
( )
2sin=fx x
A.
2cos x
. B.
2cos−+xC
. C.
2cos +
xC
. D.
cos 2 +xC
.
Câu 21: Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
(1; 3; 2), ( 1; 2;1), (1; 2 1)−−MN P
. Lập phương trình tham
số của đường thẳng đi qua điểm
M
và song song với
NP
.
A.
12
3.
22
= +
=
=
xt
y
zt
B.
1
3 4.
2
=
= +
=
x
yt
z
C.
12
3.
22
=
=
=
xt
y
zt
D.
12
3.
22
= +
=
=
xt
y
zt
Câu 22: Din tích hình phng gii hn bởi hai đường
2
1= +yx
21= +yx
bng
Trang 3/6 - Mã đề 121
A.
4
3
. B.
36
. C.
36
π
. D.
4
3
π
.
Câu 23: Tính tích phân
2
2
1
21I x x dx=
bằng cách đặt
2
1= ux
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
0
=
I udu
. B.
3
0
2=
I udu
. C.
2
1
2=
I udu
. D.
3
2
0
2=
I u du
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1; 0; 1), ( 2;1; 1)
AB
−−
. Lp phương trình mặt phng trung
trc ca đoạn
AB
.
A.
10xy−−+=
. B.
10xy
−=
. C.
20+−=
xy
. D.
20xy++=
.
Câu 25: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
2
2
2
= fx x
x
.
A.
(
)
3
2
d
3
= ++
x
fx x C
x
. B.
( )
3
2
d = −+
fx x x C
x
.
C.
(
)
3
2
d
3
= −+
x
fx x C
x
. D.
( )
3
1
d
3
x
fx x C
x
= −+
.
Câu 26: Cho hình phng
D
gii hn bởi đường cong
4 sin
=
yx
, trc hoành và các đường thng
0x =
,
2
π
=x
. Khi tròn xoay to thành khi quay
D
quay quanh trc hoành có th tích
V
bng
bao nhiêu?
A.
(
)
21
ππ
= +
V
. B.
(
)
21
ππ
=
V
. C.
21
π
= V
. D.
21
π
= +V
.
Câu 27: Trong hình v bên, đim
M
biu din s phc
z
.
S phc
z
là:
A.
12i
. B.
12i+
. C.
2
i
. D.
2 i+
.
Câu 28: Gọi
1
z
2
z
là hai nghim phc của phương trình
2
3 1 0.zz
Tính
12
.Pz z
A.
14
.
3
P
B.
2
.
3
P
C.
23
.
3
P
D.
3
.
3
P
Câu 29: Tìm môđun của s phc
,z
biết
1 11
.
22
i
z

A.
1
.
2
z
B.
2.z
C.
2.z
D.
1
.
2
z
Câu 30: Cho s phc
2 5.= zi
Tìm s phc
= +w iz z
.
A.
37wi= +
. B.
77wi= +
. C.
77wi=−−
. D.
73wi=
.
Câu 31: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
3;1; 2M
và mt phng
( )
:3 2 4 0.xy z
α
−+ +=
Mt
Trang 4/6 - Mã đề 121
phng
(
)
P
đi qua
M
và song song vi
( )
α
có phương trình là
A.
3 2 14 0.
+− =xy z
B.
3 2 4 0.
−+ −=xy z
C.
3 2 6 0.xy z −=
D.
3 2 4 0.−+ +=xy z
Câu 32: Trong mt phng phc
Oxy
, gi
M
đim biu din s phc
43=
zi
. nh độ dài đoạn
thng
OM
.
A.
25=OM
. B.
5=OM
. C.
7=OM
. D.
5=OM
.
Câu 33: Cho tích phân
1
0
( 2)−=+
x
x e dx a be
, vi
; ab
. Tính
ab
.
A.
5
. B.
5
. C.
1
. D.
1
.
Câu 34: Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho hai vectơ
1;1; 2 ,a

3; 3; 6 .b 

Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A.
3.ab


B.
3.ab


C.
3.ba


D.
3.
ba


Câu 35: Trên khong
5
(; )
3
+∞
thì
1
53
dx
x
bng
A.
1
ln(3 5)
3
−+xC
. B.
1
ln 5 3
5
−+
xC
. C.
ln 5 3−+xC
. D.
1
ln(5 3 )
3
−+xC
.
Câu 36: Cho
( )
1
0
d2fx x=
. Giá trị ca
( )
4
0
cos 2 sin 2 d
π
=
I f x xx
bng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
,
( )
α
là mt phẳng đi qua điểm
2; 1; 5A
và vuông góc vi hai mt
phng
:3 2 7 0P x yz 
:5 4 3 1 0Qx y z 
. Lập phương trình của mt phng
( )
α
.
A.
2 50x yz 
. B.
2 50x yz 
.
C.
2 4 2 10 0xyz

. D.
2 4 2 10 0xyz 
.
Câu 38: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
3 12,=f
( )
3
0
d9=
fx x
. Tính
( )
1
0
. 3d
=
I xf x x
.
A.
21
. B.
3
. C.
9
. D.
27
.
Câu 39: Cho s phc
z
tho mãn
3 2 3 11 24 .
z i iz i
Tính
z
.
A.
13.z
B.
5.z
C.
13.z
D.
5.
z
Câu 40: Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
( )
1 iz z++
là s thun o và
21
zi−=
?
A.
0
. B. Vô số. C.
1
. D.
2
.
Câu 41: Tính din tích phn hình phng gch chéo (tam giác cong
OAB
) trong hình vẽ bên.
Trang 5/6 - Mã đề 121
A.
8
15
. B.
8
15
π
. C.
5
6
π
. D.
5
6
.
Câu 42: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1; 1; 2 , 1; 3; 4AB
. Tìm ta đ điểm M trên trc
hoành
Ox
sao cho biu thc
22
P MA MB= +
đạt giá tr nh nht.
A.
(
)
1;0;0
M
. B.
( )
2;0;0M
. C.
( )
0; 2;0M
. D.
( )
0; 0;1M
.
Câu 43: Biết
(
)
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
(
)
3
=
x
fx e
( )
00F =
. Giá trị ca
( )
ln 3F
bng
A.
26
3
. B.
9
. C.
8
3
. D.
0
.
Câu 44: Kí hiu
(
)
H
là hình phng gii hn bi đ th hàm s
2( 1) ,
x
y xe=
trc tung và trc hoành.
Tính th tích
V
ca khối tròn xoay thu được khi quay hình
( )
H
xung quanh trc
Ox
A.
( )
2
5Ve
π
=
. B.
2
5Ve=
. C.
42Ve=
. D.
(
)
42Ve
π
=
.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng:
( ) (
)
: 5 3 2 4 0, : 0 + −= +=
P x y z Qxyz
.
Tìm phương trình đường thng
là giao tuyến ca hai mt phng
( ) ( )
,.PQ
A.
132
221
−−
= =
xyz
. B.
52
1 32
++
= =
xyz
. C.
22
1 32
++
= =
−−
xy z
. D.
52
1 32
−−
= =
xyz
.
Câu 46: Cho hình phng gii hn bi đ th hàm s
( )
y fx=
và trc hoành gm 2 phn, phn nm
phía trên trc hoành có din tích
1
8
3
S =
và phn nằm phía dưới trc hoành có din tích
2
4
9
=S
.
Tính
( )
0
1
3 1dI fx x
= +
.
Trang 6/6 - Mã đề 121
A.
20
27
=I
. B.
3
4
I
=
. C.
27
4
I =
. D.
20
9
=I
.
Câu 47: Trong không gian
,
Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 2 2 50Px y z + −=
hai điểm
( ) (
)
3; 0; 1 , 1; 1; 3 .AB−−
Tìm phương trình của đường thẳng
đi qua
A
song song với
( )
P
sao cho khoảng cách từ
B
đến đường thẳng
là nhỏ nhất.
A.
213
.
26 11 2
x yz +−
= =
B.
213
.
26 11 2
x yz+ −+
= =
C.
31
.
26 11 2
x yz
−+
= =
D.
31
.
26 11 2
x yz+−
= =
Câu 48: Cho hai s phc
12
,
zz
tha mãn
1
6 5,z
+=
22
23 26z iz i+− = −−
. Giá trị nh
nht ca
12
zz
bng
A.
32
2
. B.
72
2
. C.
5
2
. D.
3
2
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
có tâm thuộc mt phng
( )
: 2 70Px yz+ +−=
và đi
qua hai điểm
( )
1;2;1A
,
(
)
2;5;3
B
. Bán kính nh nht ca mt cu
( )
S
bng
A.
345
3
. B.
470
3
. C.
546
3
. D.
763
3
.
Câu 50: Cho
( )
fx
là hàm s liên tc trên
tha mãn
( ) (
)
1
+=+fx f x x
vi mi
x
( )
03
=f
.
Tính
( )
.1ef
.
A.
3+e
. B.
3
e
. C.
1+e
. D.
1
e
.
------ HẾT ------
(Thí sinh được sử dụng MTBT không được sử dụng tài liệu)
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
KTHKII NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN LỚP 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
121
123
125
127
1
C
B
A
C
2
B
B
B
D
3
B
A
B
B
4
C
C
A
C
5
C
B
D
A
6
B
D
D
B
7
D
A
B
D
8
A
A
B
A
9
B
D
A
B
10
D
B
A
B
11
D
D
C
B
12
D
D
C
D
13
C
D
D
C
14
A
C
D
D
15
A
C
A
A
16
D
D
B
D
17
D
D
B
D
18
C
A
D
C
19
C
C
B
A
20
B
D
B
A
21
A+D
C
A
C
22
A
A+C
C
C
23
D
A
A+C
C
24
C
A
B
C
25
A
B
C
A
26
B
D
C
A
27
C
B
D
D
28
C
D
B
D
29
C
B
D
B
30
B
B
D
A
31
B
D
A
D
32
B
B
C
B
33
B
A
A
A+B
34
D
A
C
A
35
A
D
B
C
36
D
B
A
D
37
B
C
D
C
38
B
A
D
D
39
A
C
C
B
40
D
A
D
A
41
D
C
C
A
42
A
D
D
B
43
A
B
A
B
44
A
A
A
C
2
45
D
B
A
D
46
A
C
B
D
47
D
C
D
C
48
C
C
C
B
49
C
C
C
D
50
A
D
D
A
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
KTHKII NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN LỚP 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
122
124
126
128
1
D
D
D
C
2
D
C
B
B
3
A
A
A
B
4
D
C
B
A
5
B
C
B
C
6
A
C
C
A
7
A
B
B
A
8
A
A
A
D
9
D
D
D
B
10
D
D
D
D
11
C
C
B
A
12
D
A
B
D
13
A
B
D
D
14
A
B
C
C
15
C
A
D
B
16
A
A
C
A
17
A
C
B
B
18
B
B
B
D
19
C
B
C
B
20
A
B
A
C
21
B
B
A
B
22
A
A
D
C
23
A
D
A
D
24
C
D
D
A
25
C
B
C
D
26
D
A
C
B
27
B
D
D
C
28
B
B
D
D
29
B
D
C
D
30
C
C
C
B
31
C
A
A
D
32
D
C
B
A
33
B
A
C
A
34
B
D
A
A
35
C
B
C
C
36
C
C
A
A
37
B
D
A
B
38
D
B
B
D
39
D
C
B
D
40
D
D
C
A
41
B
B
A
B
42
D
A
A
A
43
D
A
D
D
44
D
C
B
C
2
45
C
D
C
C
46
C
C
D
A
47
B
D
D
B
48
C
A
A
D
49
D
D
D
C
50
B
A
C
C
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
| 1/10

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN: TOÁN Khối 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 6 trang)
(Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:………………..............................……. Lớp...................... SBD:...............…... MÃ ĐỀ:121
Câu 1: Số phức liên hợp của z thỏa mãn 3z = 3+ 6i là: A. z =1+ 2i . B. z = 1 − − 2i . C. z =1− 2i . D. z = 1 − + 2i .
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b(a < b). Thể tích của khối tròn xoay tạo
thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức: b b b b A. 2 V = 2π f
∫ (x)dx. B. 2 V = π f
∫ (x)dx . C. V =π ∫ f (x)dx . D. 2
V = ∫ f (x)dx . a a a a
Câu 3: Cho hàm số f (x) liên tục trên [ ;
a b] và F (x) là một nguyên hàm của f (x) . Tìm khẳng định sai. b b A. f
∫ (x)dx = F (b)− F (a). B. f
∫ (x)dx = F (a)− F (b). a a a b a C. f ∫ (x)dx = 0. D. f
∫ (x)dx = − f ∫ (x)dx. a a b
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức a b b b A. S = f ∫ (x) dx.
B. S = ∫ f (x)dx . C. S = f
∫ (x) dx. D. S = − f ∫ (x)dx. b a a a
Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai với hệ số thực? A. 2z + 3 = 0. B. 2 iz + 3z = 0. C. 2 z + 3z +1 = 0. D. 2 z + iz + 2 = 0. Câu 6: 3 ∫ x dx bằng A. 1 4 x + C . B. 4 x + C . C. 2 4 3x + C . D. 4 x . 
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm (
A 1;0;2) và B(4;1;1) Vectơ AB có tọa độ là: A. (3;1;1). B. (3;1;1). C. (3;1;1). D. (3;1;1).
Câu 8: Cho hai số phức z  3i z  3i z z 1 và 2 . Tính tích 1 2 A. 10. B. 7 . C. 6 . D. 8 .
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x + 2y + z +1= 0 . Tìm một
vectơ pháp tuyến của (P) .    
A. n = (3;2;0) .
B. n = (3;2;1) . C. n = ( 2 − ;3;1) . D. n = (3; 2 − ; 1 − ) . Trang 1/6 - Mã đề 121     
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho a = 2
i + 3 j + k . Tọa độ của a        A. a = ( 2 − ;3;0) . B. a = (2; 3 − ;− ) 1 . C. a = ( 2
i;3 j;1k ) . D. a = ( 2 − ;3; ) 1 .
Câu 11: Số phức 6 + 5i có phần thực bằng: A. 6 − . B. 5. C. 5 − . D. 6 .
Câu 12: Cho hai số phức z =1−3i z = 4 + 2i z z 1 và 2
. Số phức 1 2 bằng A. 3 − + 5i . B. 4 + i . C. 3+ 5i . D. 3 − − 5i .
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình chính tắc x − 2 y −3 = = z . Một 2 3 − 1
véc tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ là     A. c = (2; 3 − ;0). B. b = (2;3;1). C. a = (2; 3 − ;1). D. d = (2;3;0). Câu 14: Số phức 1 z =
có tổng phần thực và phần ảo bằng: 1− i A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 15: Trong không gian Oxyz . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P): 2
x + y − 5 = 0 ? A. ( 2 − ;1;0) . B. ( 2; − 2;1) . C. ( 3 − ;1;0) . D. (2;1;0) . 1 1 1
Câu 16: Biết tích phân ∫ f (x)dx = 4 và ( ) = 3 − ∫ g x dx . Khi đó 
f (x)− g(x)   dx bằng 0 0 0 A. 1. B. 7 − . C. 1 − . D. 7 .
Câu 17: Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d  qua điểm M (2;3; )
1 và có vectơ chỉ phương a = (1;2;2) ? x = 1− 2tx = 2 + tx = 1+ 2tx = 2 + t A.      y = 2 − + 3t .
B. y = 3− 2t.
C. y = 2 + 3t.
D. y = 3+ 2t. z = 2+     t z =1+  2t z = 2 +  t z =1+  2t
Câu 18: Số phức liên hợp của số phức 1− 2i là: A. 1 − + 2i . B. 1 − − 2i. C. 1+ 2i . D. 2 − + i .
Câu 19: Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A. f ′(x) = F (x), x ∀ ∈ K .
B. F′(x) = − f (x), x ∀ ∈ K .
C. F′(x) = f (x), x ∀ ∈ K .
D. f ′(x) = −F (x), x ∀ ∈ K .
Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2sin x A. 2 − cos x . B. 2 − cos x + C .
C. 2cos x + C .
D. cos2x + C .
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M (1;3;2), N( 1;
− 2;1), P(1;2 −1) . Lập phương trình tham
số của đường thẳng đi qua điểm M và song song với NP . x =1+ 2tx = 1 x = 1− 2tx = 1+ 2t A.     y = 3 .
B. y = 3+ 4t. C. y = 3 . D. y = 3 . z = 2−     2t z =  2 z = 2 −  2t z = 2 −  2t
Câu 22: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y = x +1 và y = 2x +1 bằng Trang 2/6 - Mã đề 121 A. 4 . B. π 36. C. 36π . D. 4 . 3 3 2
Câu 23: Tính tích phân 2
I = 2x x −1dx ∫ bằng cách đặt 2
u = x −1 , mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 3 2 3
A. I = ∫ udu .
B. I = 2∫udu .
C. I = 2∫udu . D. 2
I = 2 ∫ u du . 0 0 1 0
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 1;0; 1 − ), B(2;1; 1
− ) . Lập phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn AB .
A. x y +1 = 0.
B. x y −1 = 0.
C. x + y − 2 = 0 .
D. x + y + 2 = 0.
Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 2 2 = x − . 2 x 3 A. ( ) 2 d = + + ∫ x f x x C . B. ( ) 3 2 d = − + ∫ f x x x C . 3 x x 3 3 C. ( ) 2 d = − + ∫ x f x x C . D. f ∫ (x) x 1 dx = − + C . 3 x 3 x
Câu 26: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 4 −sin x , trục hoành và các đường thẳng π
x = 0 , x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay 2
D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V = π (2π + ) 1 .
B. V = π (2π − ) 1 .
C. V = 2π −1.
D. V = 2π +1.
Câu 27: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z là: A. 1− 2i . B. 1+ 2i . C. 2 −i . D. 2 + i . Câu 28: Gọi
Tính P z z . 1 z và 2
z là hai nghiệm phức của phương trình 2
3z z 1 0. 1 2 A. 14 P  . B. 2 P  . C. 2 3 P  . D. 3 P  . 3 3 3 3
Câu 29: Tìm môđun của số phức ,z biết 1 1 1 . 2 2i z   A. 1 z  . 2 B. z  2. C. z  2. D. 1 z  . 2
Câu 30: Cho số phức z = 2 −5 .i Tìm số phức w = iz + z .
A. w = 3+ 7i .
B. w = 7 + 7i . C. w = 7 − − 7i .
D. w = 7 −3i .
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (3;1;− 2) và mặt phẳng (α):3x y + 2z + 4 = 0. Mặt Trang 3/6 - Mã đề 121 phẳng (P) α
đi qua M và song song với ( ) có phương trình là
A. 3x + y − 2z −14 = 0. B. 3x y + 2z − 4 = 0. C. 3x y − 2z − 6 = 0. D. 3x y + 2z + 4 = 0.
Câu 32: Trong mặt phẳng phức Oxy , gọi M là điểm biểu diễn số phức z = 4 −3i . Tính độ dài đoạn thẳng OM . A. OM = 25 . B. OM = 5. C. OM = 7 . D. OM = 5 . 1
Câu 33: Cho tích phân ( − 2) = + ∫ x x
e dx a be , với a;b∈ . Tính a b. 0 A. 5 − . B. 5. C. 1 − . D. 1. 
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ  O ,
xyz cho hai vectơ a 1;1;  2 , b 3;3;  6 . Khẳng định
nào sau đây là đúng?  A.        a  3 . b B. a 3 . b C. b  3 . a D. b 3 . a
Câu 35: Trên khoảng 5 ( ;+∞) thì 1 bằng 3 ∫ dx 5 − 3x A. 1
− ln(3x−5)+C . B. 1ln 5−3x +C . C. ln 5−3x +C .
D. 1 ln(5 − 3x) + C . 3 5 3 π 1 4 Câu 36: Cho f
∫ (x)dx = 2. Giá trị của I = ∫ f (cos2x)sin2 dxx bằng 0 0 A. 1 − . B. 2 . C. 2 − . D. 1.
Câu 37: Trong không gian Oxyz , (α) là mặt phẳng đi qua điểm A2;1; 
5 và vuông góc với hai mặt
phẳng P:3x2y z 7  0 và Q:5x4y 3z 1 0 . Lập phương trình của mặt phẳng (α) .
A. x  2yz 5  0 .
B. x  2y z 5  0 .
C. 2x4y2z 10  0 .
D. 2x  4y  2z 10  0. 3 1
Câu 38: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và f (3) =12, ∫ f (x)dx = 9 . Tính I = .xf ′ ∫ (3x)dx . 0 0 A. 21. B. 3. C. 9. D. 27 .
Câu 39: Cho số phức z thoả mãn 3zi23iz 1124 .i Tính z . A. z  13. B. z  5. C. z 13.
D. z  5.
Câu 40: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn (1+ i) z + z là số thuần ảo và z − 2i =1? A. 0 . B. Vô số. C. 1. D. 2 .
Câu 41: Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo (tam giác cong OAB ) trong hình vẽ bên. Trang 4/6 - Mã đề 121 π π A. 8 . B. 8 . C. 5 . D. 5 . 15 15 6 6
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1;
− 2), B(1;3;4). Tìm tọa độ điểm M trên trục
hoànhOx sao cho biểu thức 2 2
P = MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất. A. M (1;0;0) . B. M (2;0;0) . C. M (0;2;0) . D. M (0;0; ) 1 .
Câu 43: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 3 = x f x
e F (0) = 0 . Giá trị của F (ln3) bằng A. 26 . B. 9. C. 8 . D. 0 . 3 3
Câu 44: Kí hiệu (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số = 2( −1) x y x
e , trục tung và trục hoành.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H ) xung quanh trục Ox A. V = ( 2 e − 5)π . B. 2
V = e − 5.
C. V = 4 − 2e .
D. V = (4 − 2e)π .
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng: (P) :5x −3y + 2z − 4 = 0,(Q): x y + z = 0 .
Tìm phương trình đường thẳng ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng (P),(Q). x + 5 y + 2 x −5 y − 2
A. x −1 y − 3 z − 2 z x + y + z = = . B. = = . C. 2 2 = = z . D. = = . 2 2 1 1 3 2 1 − 3 − 2 − 1 3 2
Câu 46: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành gồm 2 phần, phần nằm
phía trên trục hoành có diện tích 8
S = và phần nằm phía dưới trục hoành có diện tích 4 S = . 1 3 2 9 0
Tính I = f (3x + ∫ )1dx . 1 − Trang 5/6 - Mã đề 121 A. 20 I = . B. 3 I = . C. 27 I = . D. 20 I = . 27 4 4 9
Câu 47: Trong không gianOxyz, cho mặt phẳng (P): x − 2y + 2z −5 = 0 và hai điểm A(−3;0; ) 1 , B ( 1; 1;
− 3). Tìm phương trình của đường thẳng ∆ đi qua A và song song với
(P)sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng ∆ là nhỏ nhất.
A. x − 2 y +1 z − 3 + − + = = .
B. x 2 y 1 z 3 = = . 26 11 2 − 26 11 2 −
C. x − 3 y z +1 + − = = .
D. x 3 y z 1 = = . 26 11 2 − 26 11 2 −
Câu 48: Cho hai số phức z , z 1
2 thỏa mãn z + 6 = 5, z + 2 − 3i = z − 2 − 6i . Giá trị nhỏ 1 2 2
nhất của z z bằng 1 2 5 3 A. 3 2 . B. 7 2 . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm thuộc mặt phẳng (P) : x + 2y + z − 7 = 0 và đi
qua hai điểm A(1;2; )
1 , B(2;5;3). Bán kính nhỏ nhất của mặt cầu (S ) bằng A. 345 . B. 470 . C. 546 . D. 763 . 3 3 3 3
Câu 50: Cho f (x) là hàm số liên tục trên thỏa mãn f (x) + f ′(x) = x +1 với mọi x f (0) = 3. Tính .e f ( ) 1 . A. e + 3. B. e −3 . C. e +1. D. e −1.
------ HẾT ------
(Thí sinh được sử dụng MTBT không được sử dụng tài liệu) Trang 6/6 - Mã đề 121
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KTHKII – NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
MÔN TOÁN LỚP 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 121 123 125 127 1 C B A C 2 B B B D 3 B A B B 4 C C A C 5 C B D A 6 B D D B 7 D A B D 8 A A B A 9 B D A B 10 D B A B 11 D D C B 12 D D C D 13 C D D C 14 A C D D 15 A C A A 16 D D B D 17 D D B D 18 C A D C 19 C C B A 20 B D B A 21 A+D C A C 22 A A+C C C 23 D A A+C C 24 C A B C 25 A B C A 26 B D C A 27 C B D D 28 C D B D 29 C B D B 30 B B D A 31 B D A D 32 B B C B 33 B A A A+B 34 D A C A 35 A D B C 36 D B A D 37 B C D C 38 B A D D 39 A C C B 40 D A D A 41 D C C A 42 A D D B 43 A B A B 44 A A A C 1 45 D B A D 46 A C B D 47 D C D C 48 C C C B 49 C C C D 50 A D D A 2
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KTHKII – NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
MÔN TOÁN LỚP 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 122 124 126 128 1 D D D C 2 D C B B 3 A A A B 4 D C B A 5 B C B C 6 A C C A 7 A B B A 8 A A A D 9 D D D B 10 D D D D 11 C C B A 12 D A B D 13 A B D D 14 A B C C 15 C A D B 16 A A C A 17 A C B B 18 B B B D 19 C B C B 20 A B A C 21 B B A B 22 A A D C 23 A D A D 24 C D D A 25 C B C D 26 D A C B 27 B D D C 28 B B D D 29 B D C D 30 C C C B 31 C A A D 32 D C B A 33 B A C A 34 B D A A 35 C B C C 36 C C A A 37 B D A B 38 D B B D 39 D C B D 40 D D C A 41 B B A B 42 D A A A 43 D A D D 44 D C B C 1 45 C D C C 46 C C D A 47 B D D B 48 C A A D 49 D D D C 50 B A C C
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12 2
Document Outline

  • TOÁN Khối 12
  • Phieu_soi_dap_an_0708098b28
  • Phieu_soi_dap_an_bdf2398b28