Đề thi cuối kỳ 2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường chuyên Huỳnh Mẫn Đạt – Kiên Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, tỉnh Kiên Giang; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 167 – 214 – 393 – 489. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/5 - Mã đề 167
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN, Lớp 12CB
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
167
Câu 1. Cho hàm số
( )
2
5 6 sinfx x x=−+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
3
( )d 5 6 cosfx x x x x C
=−− +
. B.
3
( )d 5 6 cosfx x x x x C
=−+ +
.
C.
3
( )d 5 2 cosfx x x x x C=−+ +
. D.
3
( )d 5 2 cosfx x x x x C
=−− +
.
Câu 2. Trong không gian đường thẳng đi qua điểm
và nhn vectơ
( )
1; 2; 3u =
làm vectơ ch
phương, có phương trình là
A.
123
32 1
xy z
−+
= =
. B.
3 21
1 23
xyz−−
= =
.
C.
123
32 1
xy z
+−+
= =
. D.
3 21
1 23
xyz−+
= =
.
Câu 3. Cho
3
1
ln
d
x
Ix
x
=
đặt
lntx=
, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
ln 3
0
d.I tt=
B.
3
1
d.I tt=
C.
3
1
d.I tt=
D.
ln 3
0
d.I tt=
Câu 4. Gi
0
z
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
2
2 60zz +=
. Khi đó nghiệm
0
z
bng
A.
1 5.
i
B.
1 5.
i−−
C.
5.
i
D.
5
i−−
.
Câu 5. Cho hàm s
1
()
3
x
fx
x
=
+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )d 4ln 3
fx x x x C= + ++
. B.
( )d 4ln 3fx x x x C= ++
.
C.
( )d ln 3fx x x x C= + ++
. D.
( )d ln 3fx x x x C= ++
.
Câu 6. Cho hàm số đa thức
( )
y fx=
có đồ thị như hình bên. Kí hiệu
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số
( )
y fx=
, trục hoành hai đường thẳng
xa=
,
xb=
(phần gạch chéo). Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
( )
d
b
a
S fx x=
. B.
( ) ( )
dd
cb
ac
S fx x fx x= +
∫∫
.
C.
( ) ( )
dd
cb
ac
S fx x fx x=
∫∫
. D.
( )
d
b
a
S fx x=
.
,
Oxyz
x
y
b
c
a
O
Trang 2/5 - Mã đề 167
Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 d 2 ln 2
xx
xC= +
. B.
d2x xC= +
.
C.
34
4d
xx x C
= +
. D.
cos d sin
xx x C
=−+
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
(
)
: 2 30x yz
α
+−=
( )
:5 3 4 1 0
xyz
β
+ −=
. Góc tạo bởi
hai mặt phẳng
( )
α
( )
β
bằng
A.
0
45
. B.
0
30
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Câu 9. Gi
12
,zz
hai nghiệm phc của phương trình
2
30zz++=
,
1
z
nghiệm có phn o là mt s dương.
Phn thực của s phc
12
(2 )
w i z iz=+−
A.
11
. B.
11
. C.
1
. D.
1
.
Câu 10. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
()
P
phương trình
2 30xy
−=
. Tọa độ của một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng
()P
A.
(
)
1;2;3−−
. B.
( )
1; 0; 2
. C.
(1;3;2)−−
. D.
(
)
1; 2; 0
.
Câu 11. Cho biết
( )
1
0
d3fx x=
( )
1
0
d2gx x
=
. Giá trị
( ) ( )
1
0
2 3df x gx x


bằng
A. 0. B.
12
. C. 5. D. 12.
Câu 12. Trong không gian
,Oxyz
hình chiếu của điểm
( )
1; 3; 2M −−
lên mặt phng
()Oyz
A.
(0; 3; 2).H
B.
(0; 3; 2).I
C.
( 1;0;0).K
D.
(1; 3; 0 ) .B
Câu 13. Tích phân
2
2
1
d
3
x
x
+
bằng
A.
ln 6.
B.
ln 4.
C.
ln 5.
D.
ln 5.
Câu 14. Hàm số
2
( ) ln 2024
x
Fx x e= −+
xác định trên
( )
0; +∞
là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A.
2
1
( ) 2024 .
x
fx e x
x
=−+
B.
2
1
() .
x
fx e
x
=
C.
2
1
() 2 .
x
fx e
x
=
D.
2
1
( ) 2 2024 .
x
fx e x
x
=−+
Câu 15. Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng đi qua ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 0;0 , 0;3;0 , 0;0;2A BC
phương
trình là
A.
1
231
xyz
+−=
. B.
1
312
xyz
−+=
. C.
0
132
x yz
++=
. D.
1
132
x yz
++=
.
Câu 16. Cho hàm s
( )
tanfx x=
, tích phân
( )
4
0
dfxx
π
bng
A.
4
π
. B. 1. C.
4
π
. D.
1
.
Câu 17. Cho m số
( )
y fx=
đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
() () , 0
x
xf x f x e x
+ = ∀≠
( )
12f =
.
Giá trị
( )
ln 3f
bằng
A.
2
ln 3
e
. B.
2
ln 3
e+
. C.
5
ln 3
e
. D.
5
ln 3
e+
.
( )
α
Trang 3/5 - Mã đề 167
Câu 18. Cho
( )
fx
là hàm s xác định, liên tc trên
và tha mãn
( ) ( )
22
13
d 4; d 2fx x fx x=−=
∫∫
. Tích phân
( )
3
1
dfx x
bng
A.
6
. B.
6
. C.
2
. D.
2
.
Câu 19. Cho số phức
1
34zi= +
. Số phức
12
zz+
bằng
A.
4 2.i
+
B.
2 6.i+
C.
4 2.i−−
D.
2 2.i+
Câu 20. Cho hàm s
( )
y fx=
xác định liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
. Din tích nh phẳng giới hn bi đ th
hàm s
(
)
y fx
=
, trục hoành và hai đường thng
1, 3
xx
= =
được tính theo công thức
A.
(
)
3
1
S fx x=
d
. B.
[ ]
1
2
3
()
S fx x
π
=
d
. C.
( )
3
1
S fx x=
d
. D.
( )
3
1
S fx x=
d
.
Câu 21. Giả sử phương trình
2
20z az b +=
,
(
)
,ab
có một nghiệm là
1 i
, khi đó giá trị
ab+
bằng
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
1.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
(1; 3; 2 )M
vuông góc với đường thẳng
21
1 23
x yz
−−
= =
có phương trình là
A.
2 3 13 0xyz +−=
. B.
3 2 13 0xyz+−=
. C.
3 2 13 0xyz++=
. D.
2 3 13 0xyz ++=
.
Câu 23. Trong không gian
,Oxyz
phương trình mặt cầu tâm
( )
1; 0; 3I
và bán kính
7R =
A.
22 2
( 1) ( 3) 7x yz
+ + +− =
. B.
22 2
( 1) ( 3) 7.x yz
+ ++ =
C.
22 2
( 1) ( 3) 49.
x yz+ + +− =
D.
22 2
( 1) ( 3) 49.x yz + ++ =
Câu 24. Cho số phức
z a bi= +
thỏa mãn
( )
33 1 23
iz i i z
−−= +
. Khi đó
P ab=
bng
A.
4.
B.
1.
C.
1.
D.
2.
Câu 25. Số phức liên hợp của số phức
52zi=−+
A.
52i−+
. B.
52i−−
. C.
52i
+
. D.
52i
.
Câu 26. Cho s phc
68zi=−+
. Môđun của s phc
z
A.
2 7.z =
B.
10.z =
C.
100.z =
D.
28.z =
Câu 27. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
( )
22
21 0z m zm +=
(
m
là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị dương của
m
để phương trình đã cho có nghiệm
0
z
thỏa mãn
0
4?z =
A.
3
. B.
1
. C. 0. D.
2
.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
2
: 32
12
xt
dy t
zt
= +
=
=−+
và mt phng
( )
: 2 2 30Px y z + −=
cắt
nhau tại đim
(;;)M abc
. Khi đó
abc−+
bng
A. 3. B.
5
. C.
2
. D.
4
.
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2;1A
( )
2; 0; 3
B −−
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
có phương trình là
A.
2 2 30xy z+ +=
. B.
2 2 10xy z + −=
. C.
2 2 30xy z+ −=
. D.
2 2 10xy z + +=
.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho vật th giới hn bi hai mt phng
1x =
5x =
. Biết rằng khi cắt vt th
đó bởi mt phẳng vuông góc với trc
Ox
ti đim hoành độ
x
tùy ý, với
15x≤≤
, ta được thiết diện là mt
hình vuông cạnh
2
1x
. Th tích
V
của vt th đó bằng
Trang 4/5 - Mã đề 167
A.
5
2
1
( 1)dVx x=
. B.
5
2
1
( 1)dV xx
π
=
. C.
5
2
1
1d
V xx
=
. D.
5
2
1
1dV xx
π
=
.
Câu 31. Cho
( )
3
0
2 3d 1fx x−=


. Khi đó
3
0
( )dfx x
bng
A.
4
. B.
5
. C. 3. D.
2
.
Câu 32. Cho s phc
23zi=
. Điểm biểu diễn của s phc
z
trên mặt phng phức là
A.
(3; 2).
Q
B.
(2; 3).
M
C.
( 2; 3).N −−
D.
(3; 2).P
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
(1; 3; 5)a =
( 2; 4; 1)b =−−
. Tọa độ của vectơ
ab+

A.
( 1;1; 4).
B.
(1; 1; 4).−−
C.
( 1;1; 4).−−
D.
( 1; 1; 2 ) .
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 1; 1A
,
( )
3; 2; 0B
. Phương trình mặt phẳng
()OAB
A.
50xy z−+ =
. B.
350xyz−−=
. C.
23 0x yz +=
. D.
3 70xy z+− =
.
Câu 35. Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
( )
121
:
12 2
xy z
d
−−+
= =
−−
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
1
( 1; 2; 2)
u =−−
. B.
4
( 1; 2;1)
u
=−−
. C.
2
(1; 2; 1)
u =
. D.
3
( 1;2;2)
u =
.
Câu 36. Trong không gian
,Oxyz
cho các đim
( )
1; 2; 4A
( )
0;1;2B
−−
. Đim M thuộc trc
Oz
sao cho M
cách đều AB có tọa đ
A.
4
0; 0;
3



. B.
4
0; 0;
3



. C.
( )
0;0; 6
. D.
( )
0;0; 6
.
Câu 37. Cho hàm số
2
() 2
x
f x xe=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(
)
2
( )d 1
x
fx x e x C
= −+
. B.
( )
2
( )d 2
x
fx x e x C= −+
.
C.
2
1
( )d
2
x
fx x e x C

= ++


. D.
2
1
( )d
2
x
fx x e x C

= −+


.
Câu 38. Trong không gian
,
Oxyz
phương trình mặt phẳng qua
(
)
1; 2; 0
A
vectơ pháp tuyến
(1; 2; 1)n =
A.
2 30xy −=
B.
2 3 0.xy +=
C.
2 3 0.x yz+ −+=
D.
2 3 0.x yz+ −−=
Câu 39. Cho
sin
cos .e d
x
I xx=
và đặt
sintx=
, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
d
t
I te t=
. B.
d
t
I te t=
. C.
d
t
I et
=
. D.
d
t
I et=
.
Câu 40. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
12 2zi−+ =
một đường tròn. Tâm và bán
kính của đường tròn đó là
A.
(1; 2 ); 2IR−=
. B.
(1; 2 ); 2IR=
. C.
(1; 2); 4IR−=
. D.
(1; 2); 4IR=
.
Câu 41. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
( )
2; 1; 1I
vuông góc với đường thẳng
1
:
2
xt
d yt
zt
= +
=
=−+
song song với mặt phẳng
( ): 2 1 0xy z
α
+ +=
, có phương trình là
A.
2 11
31 2
x yz+ +−
= =
. B.
2 11
3 12
x yz+ +−
= =
−−
.
C.
2 11
31 2
x yz −+
= =
. D.
2 11
3 12
x yz −+
= =
−−
.
Trang 5/5 - Mã đề 167
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
có phương trình
2 22
( 3) ( 1) 16.xy z++ +− =
Tọa độ tâm I
bán kính R của mặt cầu
( )
S
A.
(0; 3; 1), 4IR−=
.
B.
(0; 3;1), 16IR−=
. C.
(0; 3; 1), 16
IR−=
.
D.
(0; 3;1), 4
IR−=
.
Câu 43. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
2
23yx x
=−+
,
2
41yx x
=−+
A.
2
15
. B.
3
π
. C.
1
3
. D.
2
15
π
.
Câu 44. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1; 3; 4 , 3;1; 2AB
. Tọa độ trung điểm
I
của đoạn AB
A.
( )
2;1;3I −−
. B.
( )
2; 1; 2
I
. C.
(
)
2; 1; 3
I
. D.
( )
4; 2; 6
I
.
Câu 45. Trong không gian đường thng
121
12 2
xy z−−+
= =
−−
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
1; 2;1 .M −−
B.
(
)
2; 5;1 .N
C.
( )
0; 0; 2 .
P
D.
( )
1; 2; 1 .Q
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) (
)
2 22
( ) : 2 3 1 20Sx y z + ++ =
, mặt phẳng
( )
: 2 2 30Px y z + −=
đường thẳng
21
:
13 2
xyz
d
+−
= =
−−
. Gọi
đường thẳng nằm trong mặt phẳng
(
)
P
, vuông góc với d
cắt
( )
S
theo dây cung có độ dài lớn nhất. Hỏi
đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A.
( )
0; 3; 2
. B.
(1; 1; 2 )
. C.
(1; 1; 0 )
. D.
(5; 0; 1)
.
Câu 47. Cho hàm số đa thức
( )
y fx=
có đồ thị trong hình vẽ bên. Biết diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đồ thị
2
( ), ( )
y fx y xfx= =
các đường thẳng
0, 1xx= =
bằng
9
8
. Tích phân
1
0
( )d
xf x x
bằng
A.
3
.
4
B.
3
.
2
C.
3
.
2
D.
3
.
4
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 4 2 6 20Sx y z x y z+ + + + −=
. Đường tròn giao tuyến
của
( )
S
và mt phng
( )
Oyz
, có tâm H và bán kính r
A.
(
)
0;1; 3 , 6Hr=
. B.
( )
0;1; 3 , 2 3Hr=
.
C.
( )
0;1;3, 23Hr−− =
. D.
( )
0;1;3, 6Hr
−− =
.
Câu 49. Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
12
:,
121
x yz
d
+−
= =
mặt phẳng
( ): 2 5 0Pxy z+ +=
điểm
(1; 1; 2) .A
Đường thẳng
đi qua điểm
,A
cắt
d
()P
lần lượt tại
,MN
sao cho
A
là trung điểm của
đoạn thẳng
.MN
Biết
có một vectơ chỉ phương
( ; ;2),u ab
=
giá trị của
ab
bằng
A.
5.
B.
5.
C.
0.
D.
10.
Câu 50. Một ô tô đang chạy với vận tốc
15 /ms
thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc
( ) (
)
3 15 /vt t m s=−+
, trong đó
t
khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu
đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được trong
6
giây cuối cùng.
A.
52,5m
. B.
75m
. C.
37m
. D.
37,5m
.
-------------- HẾT --------------
,
Oxyz
Trang 1/5 - Mã đề 214
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN, Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
214
Câu 1. Cho hàm số
2
() 2
x
f x xe=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
( )d 2
x
fx x e x C= −+
. B.
2
1
( )d
2
x
fx x e x C

= ++


.
C.
2
1
( )d
2
x
fx x e x C

= −+


. D.
(
)
2
( )d 1
x
fx x e x C
= −+
.
Câu 2. Số phức liên hợp của số phức
52zi=−+
A.
52i+
. B.
52i
. C.
52
i
−+
. D.
52
i
−−
.
Câu 3. Cho
3
1
ln
d
x
Ix
x
=
đặt
ln
tx=
, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
ln3
0
d.I tt=
B.
3
1
d.I tt=
C.
3
1
d.I tt=
D.
ln3
0
d.
I tt=
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 30x yz
α
+−=
(
)
:5 3 4 1 0xyz
β
+ −=
. Góc tạo bởi
hai mặt phẳng
( )
α
( )
β
bằng
A.
0
90
. B.
0
45
. C.
0
30
. D.
0
60
.
Câu 5. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
()P
có phương trình
2 30xy
−=
. Tọa độ của một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng
()P
A.
( )
1; 2; 0
. B.
( )
1;2;3−−
. C.
(
)
1; 0; 2
. D.
(1;3;2)
−−
.
Câu 6. Cho hàm s
1
()
3
x
fx
x
=
+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )d 4ln 3fx x x x C= ++
. B.
( )d ln 3fx x x x C= + ++
.
C.
( )d ln 3fx x x x C= ++
. D.
( )d 4ln 3fx x x x C= + ++
.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d2x xC= +
. B.
cos d sinxx x C=−+
.
C.
2 d 2 ln 2
xx
xC= +
. D.
34
4dxx x C= +
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
(1; 3; 5)a =
( 2; 4; 1)b =−−
. Tọa độ của vectơ
ab+

A.
( 1;1; 4).−−
B.
( 1;1; 2).
C.
( 1;1; 4).
D.
(1; 1; 4).−−
Câu 9. Cho biết
( )
1
0
d3fx x=
( )
1
0
d2
gx x=
. Giá trị
( ) ( )
1
0
2 3df x gx x


bằng
A. 5. B. 12. C. 0. D.
12
.
Câu 10. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
( )
22
21 0z m zm +=
(
m
là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị dương của
m
để phương trình đã cho có nghiệm
0
z
thỏa mãn
0
4?z =
A. 0. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Trang 2/5 - Mã đề 214
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
có phương trình
2 22
( 3) ( 1) 16.xy z++ +− =
Tọa độ tâm I
bán kính R của mặt cầu
( )
S
A.
(0; 3; 1), 4IR−=
. B.
(0; 3;1), 16IR−=
. C.
(0; 3; 1), 16
IR−=
.
D.
(0; 3;1), 4
IR−=
.
Câu 12. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1; 3; 4 , 3;1; 2AB
. Tọa độ trung điểm
I
của đoạn AB
A.
( )
4; 2; 6I
. B.
( )
2;1;3I −−
. C.
( )
2; 1; 2I
. D.
(
)
2; 1; 3I
.
Câu 13. Cho s phức
23zi=
. Điểm biểu diễn của s phc
z
trên mặt phẳng phức là
A.
(3;2).Q
B.
(2;3).M
C.
( 2; 3).N −−
D.
(3; 2).P
Câu 14. Cho m số
(
)
y fx=
đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
() () , 0
x
xf x f x e x
+ = ∀≠
( )
12f =
.
Giá trị
( )
ln 3f
bằng
A.
5
ln 3
e
. B.
5
ln 3
e+
. C.
2
ln 3
e
. D.
2
ln 3
e+
.
Câu 15. Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
( )
121
:
12 2
xy z
d
−−+
= =
−−
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
2
(1; 2; 1)u =
. B.
1
( 1; 2; 2)
u =−−
. C.
3
( 1;2;2)u =
. D.
4
( 1; 2;1)u =−−
.
Câu 16. Cho
(
)
fx
là hàm s xác định, liên tục trên
thỏa mãn
(
)
( )
22
13
d 4; d 2
fx x fx x
=−=
∫∫
. Tích phân
( )
3
1
dfx x
bằng
A.
2
. B.
6
. C.
6
. D.
2
.
Câu 17. Cho s phức
68zi=−+
. Môđun của s phức
z
A.
10.z =
B.
100.z =
C.
28.z =
D.
2 7.z =
Câu 18. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
12 2zi−+ =
một đường tròn. Tâm và bán
kính của đường tròn đó là
A.
(1; 2); 2IR−=
. B.
(1; 2); 2IR=
. C.
(1; 2); 4IR−=
. D.
(1; 2); 4IR=
.
Câu 19. Giả sử phương trình
2
20z az b +=
,
( )
,ab
có một nghiệm là
1
i
, khi đó giá trị
ab+
bằng
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
1.
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho vật th gii hn bi hai mt phng
1x =
5x =
. Biết rằng khi cắt vt th
đó bởi mặt phẳng vuông góc với trc
Ox
tại điểm có hoành độ
x
tùy ý, với
15x≤≤
, ta được thiết diện là mt
hình vuông cạnh
2
1
x
. Th tích
V
của vt th đó bằng
A.
5
2
1
1dV xx
π
=
. B.
5
2
1
( 1)dVx x=
. C.
5
2
1
( 1)dV xx
π
=
. D.
5
2
1
1dV xx=
.
Câu 21. Cho số phức
1
34zi= +
. Số phức
12
zz+
bằng
A.
4 2.i−−
B.
2 2.i+
C.
4 2.i
+
D.
2 6.i+
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2;1A
( )
2;0; 3B −−
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
có phương trình là
A.
2 2 30xy z+ −=
. B.
2 2 30xy z+ +=
. C.
2 2 10xy z + +=
. D.
2 2 10xy z + −=
.
Câu 23. Trong không gian
,Oxyz
phương trình mặt cầu tâm
( )
1; 0; 3I
và bán kính
7R =
A.
22 2
( 1) ( 3) 49.x yz + ++ =
B.
22 2
( 1) ( 3) 7x yz+ + +− =
.
Trang 3/5 - Mã đề 214
C.
22 2
( 1) ( 3) 7.x yz
+ ++ =
D.
22 2
( 1) ( 3) 49.x yz+ + +− =
Câu 24. Trong không gian
,Oxyz
phương trình mặt phẳng qua
(
)
1; 2; 0A
vectơ pháp tuyến
(1; 2; 1)
n =
A.
2 3 0.xy +=
B.
2 3 0.x yz+ −+=
C.
2 3 0.x yz+ −−=
D.
2 30
xy −=
Câu 25. Cho hàm số đa thức
( )
y fx
=
đồ thị như hình bên. hiệu
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị m s
( )
y fx=
, trục hoành và hai đường thẳng
xa=
,
xb=
(phần gạch chéo). Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
( ) ( )
dd
cb
ac
S fx x fx x=
∫∫
. B.
( )
d
b
a
S fx x=
.
C.
( )
( )
dd
cb
ac
S fx x fx x
= +
∫∫
. D.
( )
d
b
a
S fx x=
.
Câu 26. Tích phân
2
2
1
d
3
x
x
+
bằng
A.
ln 4.
B.
ln 5.
C.
ln 5.
D.
ln 6.
Câu 27. Trong không gian đường thẳng
121
12 2
xy z−−+
= =
−−
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
2; 5;1 .
N
B.
(
)
0;0; 2 .P
C.
( )
1; 2; 1 .Q
D.
( )
1; 2;1 .M −−
Câu 28. Cho hàm s
( )
tanfx x=
, tích phân
( )
4
0
dfxx
π
bằng
A.
4
π
. B.
4
π
. C.
1
. D. 1.
Câu 29. Cho số phức
z a bi= +
thỏa mãn
( )
33 1 23iz i i z −−= +
. Khi đó
P ab=
bằng
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
1.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
(1; 3; 2)M
vuông góc với đường thẳng
21
1 23
x yz−−
= =
có phương trình là
A.
2 3 13 0xyz ++=
. B.
2 3 13 0
xyz +−=
. C.
3 2 13 0xyz+−=
. D.
3 2 13 0xyz++=
.
Câu 31. Trong không gian
,Oxyz
cho các đim
( )
1; 2; 4A
( )
0;1;2B −−
. Đim M thuộc trc
Oz
sao cho M
cách đều AB có tọa đ
A.
( )
0; 0; 6
. B.
( )
0; 0; 6
. C.
4
0; 0;
3



. D.
4
0; 0;
3



.
Câu 32. Trong không gian đường thẳng đi qua đim
( )
3; 2; 1M
và nhn vectơ
( )
1; 2; 3u
=
làm vectơ
ch phương, có phương trình là
x
y
b
c
a
O
,Oxyz
,Oxyz
Trang 4/5 - Mã đề 214
A.
123
32 1
xy z
+−+
= =
. B.
3 21
1 23
xyz−+
= =
.
C.
123
32 1
xy z−+
= =
. D.
3 21
1 23
xyz−−
= =
.
Câu 33. Trong không gian
,Oxyz
hình chiếu của điểm
( )
1; 3; 2M
−−
lên mặt phẳng
()
Oyz
A.
(0; 3; 2).H
B.
(0; 3; 2).I
C.
( 1;0;0).K
D.
(1; 3; 0 ) .
B
Câu 34. Gi
0
z
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
2
2 60zz +=
. Khi đó nghiệm
0
z
bằng
A.
5.i
B.
1 5.i
C.
5 i
−−
. D.
1 5.i−−
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
(
)
2;1; 1
I
vuông góc với đường thẳng
1
:
2
xt
d yt
zt
= +
=
=−+
song song với mặt phẳng
( ): 2 1 0
xy z
α
+ +=
, có phương trình là
A.
2 11
31 2
x yz −+
= =
. B.
2 11
31 2
x yz+ +−
= =
.
C.
2 11
3 12
x yz
−+
= =
−−
. D.
2 11
3 12
x yz+ +−
= =
−−
.
Câu 36. Cho hàm số
( )
2
5 6 sinfx x x=−+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
3
( )d 5 2 cosfx x x x x C=−− +
. B.
3
( )d 5 6 cosfx x x x x C=−− +
.
C.
3
( )d 5 6 cosfx x x x x C
=−+ +
. D.
3
( )d 5 2 cosfx x x x x C=−+ +
.
Câu 37. Trong không gian
,
Oxyz
mặt phẳng đi qua ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 0;0 , 0;3; 0 , 0; 0; 2A BC
phương
trình là
A.
0
132
x yz
++=
. B.
1
132
x yz
++=
. C.
1
231
xyz
+−=
. D.
1
312
xyz
−+=
.
Câu 38. Cho
(
)
3
0
2 3d 1fx x
−=


. Khi đó
3
0
( )d
fx x
bằng
A.
5
. B.
2
. C.
4
. D. 3.
Câu 39. Cho
sin
cos .e d
x
I xx=
và đặt
sintx=
, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
d
t
I et=
. B.
d
t
I te t=
. C.
d
t
I te t
=
. D.
d
t
I et=
.
Câu 40. Gi
12
,zz
hai nghiệm phc của phương trình
2
30
zz++=
, và
1
z
nghiệm phần o là mt s
dương. Phần thực của s phức
12
(2 )w i z iz=+−
A.
11
. B.
1
. C.
1
. D.
11
.
Câu 41. Hàm số
2
( ) ln 2024
x
Fx x e= −+
xác định trên
( )
0; +∞
là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A.
2
1
( ) 2024 .
x
fx e x
x
=−+
B.
2
1
() .
x
fx e
x
=
C.
2
1
() 2 .
x
fx e
x
=
D.
2
1
( ) 2 2024 .
x
fx e x
x
=−+
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;1; 1A
,
( )
3; 2; 0B
. Phương trình mặt phẳng
()OAB
A.
3 70xy z+− =
. B.
50xy z−+ =
. C.
350xyz−−=
. D.
23 0x yz +=
.
(
)
α
Trang 5/5 - Mã đề 214
Câu 43. Cho hàm s
( )
y fx=
xác định liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
. Din tích nh phẳng giới hn bi đ th
hàm s
( )
y fx=
, trục hoành và hai đường thẳng
1, 3xx= =
được tính theo công thức
A.
( )
3
1
S fx x=
d
. B.
[
]
1
2
3
()
S fx x
π
=
d
. C.
( )
3
1
S fx x
=
d
. D.
( )
3
1
S fx x=
d
.
Câu 44. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
2
: 32
12
xt
dy t
zt
= +
=
=−+
và mặt phẳng
(
)
: 2 2 30Px y z
+ −=
cắt
nhau tại đim
(;;)
M abc
. Khi đó
abc−+
bằng
A. 3. B.
5
. C.
2
. D.
4
.
Câu 45. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
2
23yx x=−+
,
2
41yx x=−+
A.
2
15
π
. B.
2
15
. C.
3
π
. D.
1
3
.
Câu 46. Một ô đang chạy với vận tốc
15 /ms
thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc
( ) ( )
3 15 /vt t m s=−+
, trong đó
t
khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu
đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được trong
6
giây cuối cùng.
A.
52,5
m
. B.
75m
. C.
37m
. D.
37,5m
.
Câu 47. Cho hàm số đa thức
( )
y fx=
có đồ thị trong hình vẽ bên. Biết diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đồ thị
2
( ), ( )y fx y xfx= =
các đường thẳng
0, 1
xx
= =
bằng
9
8
. Tích phân
1
0
( )dxf x x
bằng
A.
3
.
2
B.
3
.
4
C.
3
.
4
D.
3
.
2
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
( ) (
)
2 22
( ) : 2 3 1 20Sx y z + ++ =
, mặt phẳng
( )
: 2 2 30Px y z + −=
đường thẳng
21
:
13 2
xyz
d
+−
= =
−−
. Gọi
đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
P
, vuông góc với d
cắt
( )
S
theo dây cung có độ dài lớn nhất. Hỏi
đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A.
(5; 0; 1)
. B.
( )
0; 3; 2
. C.
(1;1; 2)
. D.
(1; 1; 0 )
.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 4 2 6 20Sx y z x y z+ + + + −=
. Đường tròn giao tuyến
của
( )
S
và mặt phẳng
(
)
Oyz
, có tâm H và bán kính r
A.
( )
0;1; 3 , 2 3Hr=
. B.
( )
0;1;3, 23Hr−− =
.
C.
( )
0;1;3, 6Hr−− =
. D.
( )
0; 1; 3 , 6Hr=
.
Câu 50. Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
12
:,
121
x yz
d
+−
= =
mặt phẳng
( ): 2 5 0Pxy z+ +=
điểm
(1; 1; 2).A
Đường thẳng
đi qua điểm
,A
cắt
d
()P
lần lượt tại
,MN
sao cho
A
trung điểm của
đoạn thẳng
.MN
Biết
có một vectơ chỉ phương
( ; ;2),u ab=
giá trị của
ab
bằng
A.
5.
B.
0.
C.
10.
D.
5.
-------------- HẾT --------------
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
BẢNG ĐÁP ÁN
[ckii-2324] - KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
-----------------------
Mã đề [167]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
D
A
A
B
C
C
B
C
D
A
A
C
C
D
B
C
B
B
A
A
A
D
C
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
B
A
D
A
B
B
A
C
A
A
D
C
D
B
D
D
C
C
D
B
D
C
B
A
Mã đề [214]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
D
A
C
A
A
D
C
C
D
D
D
B
A
B
C
A
B
B
B
D
C
A
B
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
D
D
B
C
B
A
B
C
A
B
A
A
B
C
D
D
A
D
A
C
C
B
D
Mã đề [393]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
C
C
A
C
B
A
A
B
D
C
B
D
B
A
A
C
A
B
A
B
A
A
A
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
A
B
B
B
D
C
A
D
D
D
B
C
C
C
D
D
D
C
D
B
C
B
A
Mã đề [489]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
A
B
D
A
C
D
C
C
C
D
B
C
B
A
D
B
B
C
A
A
C
D
B
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
C
D
D
D
B
A
A
A
B
D
B
A
B
B
B
B
A
A
D
C
D
A
C
C
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
| 1/11

Preview text:

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
Môn: TOÁN, Lớp 12CB ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 167
Câu 1. Cho hàm số f (x) 2
= 5 − 6x + sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 3
f (x)dx = 5x − 6x − cos x + C ∫ . B. 3
f (x)dx = 5x − 6x + cos x + C ∫ . C. 3
f (x)dx = 5x − 2x + cos x + C ∫ . D. 3
f (x)dx = 5x − 2x − cos x + C ∫ .
Câu 2. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M (3;2;− )
1 và nhận vectơ u = (1; 2 − ;3) làm vectơ chỉ
phương, có phương trình là
x −1 y + 2 z − 3
x −3 y − 2 z −1 A. = = . B. = = . 3 2 1 − 1 2 − 3
x +1 y − 2 z + 3
x −3 y − 2 z +1 C. = = . D. = = . 3 2 1 − 1 2 − 3 3 Câu 3. ln Cho x I = dx
và đặt t = ln x , khẳng định nào dưới đây đúng? x 1 ln3 3 3 ln3
A. I = tdt. ∫
B. I = − tdt. ∫
C. I = tdt. ∫
D. I = − tdt. ∫ 0 1 1 0
Câu 4. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z − 2z + 6 = 0. Khi đó nghiệm z bằng 0 0
A. 1− 5 .i B. 1 − − 5 .i
C. 5 − .i
D. − 5 − i . Câu 5. Cho hàm số x 1 f (x) =
. Khẳng định nào dưới đây đúng? x + 3
A. f (x)dx = x + 4ln x + 3 + C ∫ .
B. f (x)dx = x − 4ln x + 3 + C ∫ .
C. f (x)dx = x + ln x + 3 + C ∫ .
D. f (x)dx = x − ln x + 3 + C ∫ .
Câu 6. Cho hàm số đa thức y = f (x) có đồ thị như hình bên. Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b (phần gạch chéo). Khẳng định nào sau đây đúng? y O a c b x b c b A. S = f
∫ (x)d x . B. S = f
∫ (x)d x+ f
∫ (x)d x. a a c c b b C. S = f
∫ (x)d xf
∫ (x)d x . D. S = f
∫ (x)d x . a c a Trang 1/5 - Mã đề 167
Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2xd = 2x x ln 2 + C ∫ .
B. dx = 2x + C ∫ . C. 3 4
4x dx = x + C ∫ . D. cos d
x x = − sin x + C ∫ .
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ):x − 2y + z −3 = 0 và (β ):5x −3y + 4z −1= 0. Góc tạo bởi
hai mặt phẳng (α ) và (β ) bằng A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 9. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + z + 3 = 0 , và z là nghiệm có phần ảo là một số dương. 1 2 1
Phần thực của số phức w = (2 + i)z iz 1 2 là A. 11 . B. − 11. C. 1 − . D. 1.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình x − 2y − 3 = 0 . Tọa độ của một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P)là A. (1; 2 − ; 3 − ) . B. (1;0; 2 − ) . C. (1; 3 − ; 2 − ) . D. (1; 2 − ;0) . 1 1 1
Câu 11. Cho biết f (x)dx = 3 − ∫
g (x)dx = 2 − ∫ . Giá trị 2 f
∫ (x)−3g(x)dx  bằng 0 0 0 A. 0. B. 12 − . C. 5. D. 12.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, hình chiếu của điểm M ( 1; − 3; 2
− ) lên mặt phẳng (Oyz) là A. H(0;3; 2 − ). B. I(0; 3 − ;2). C. K( 1 − ;0;0).
D. B(1;3;0). 2 Câu 13. 1 Tích phân dx ∫ bằng + − x 3 2 A. ln 6. B. ln 4. C. ln5. D. −ln 5. Câu 14. Hàm số 2 ( ) = ln x F x
x e + 2024 xác định trên (0;+∞) là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? 1 1 A. 2 ( ) x
f x = − e + 2024 .x B. 2 ( ) x
f x = − e . x x 1 1 C. 2 ( ) = − 2 x f x e . D. 2 ( ) = − 2 x f x
e + 2024 .x x x
Câu 15. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α ) đi qua ba điểm A( 1
− ;0;0), B(0;3;0),C (0;0;2) có phương trình là A. x y z + − = 1. B. x y z − + = 1. C. x y z + + = 0 . D. x y z + + = 1. 2 3 1 3 1 2 1 − 3 2 1 − 3 2 π 4
Câu 16. Cho hàm số f (x) = tan x , tích phân f
∫ (x)dx bằng 0 π π A. − . B. 1. C. . D. 1 − . 4 4
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn (′ ) + ( ) x xf x
f x = e , x ∀ ≠ 0 và f ( ) 1 = 2 .
Giá trị f (ln 3) bằng
A. 2 − e .
B. 2 + e .
C. 5 − e .
D. 5 + e . ln 3 ln 3 ln 3 ln 3 Trang 2/5 - Mã đề 167 2 2
Câu 18. Cho f (x) là hàm số xác định, liên tục trên  và thỏa mãn f ∫ (x)dx = 4; − f
∫ (x)dx = 2. Tích phân 1 3 3 f (x)dx ∫ bằng 1 A. 6 . B. 6 − . C. 2 . D. 2 − .
Câu 19. Cho số phức z = 3+ 4i z = 1
− + 2i . Số phức z + z bằng 1 2 1 2
A. 4 + 2 .i
B. 2 + 6 .i C. 4 − − 2 .i
D. 2 + 2 .i
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [1; ]
3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x =1, x = 3 được tính theo công thức 3 1 3 3 A. S = f
∫ (x) dx.
B. S = π ∫[ f (x)]2 dx .
C. S = − f
∫ (x)dx. D. S = f
∫ (x)dx . 1 3 1 1
Câu 21. Giả sử phương trình 2
z − 2az + b = 0 , (a,b∈) có một nghiệm là 1−i , khi đó giá trị a + b bằng A. 3. B. 1. − C. 2. − D. 1.
Câu 22. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M (1; 3
− ;2) và vuông góc với đường thẳng
x − 2 y −1 z =
= có phương trình là 1 2 − 3
A. x − 2y + 3z −13 = 0 .
B. x −3y + 2z −13 = 0 .
C. x −3y + 2z +13 = 0.
D. x − 2y + 3z +13 = 0.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I (1;0; 3
− ) và bán kính R = 7 là A. 2 2 2
(x +1) + y + (z − 3) = 7 . B. 2 2 2
(x −1) + y + (z + 3) = 7. C. 2 2 2
(x +1) + y + (z − 3) = 49. D. 2 2 2
(x −1) + y + (z + 3) = 49.
Câu 24. Cho số phức z = a + bi thỏa mãn (3−3i) z −1−i = 2 + 3i z . Khi đó P = a b bằng A. 4. − B. 1. C. 1. − D. 2.
Câu 25. Số phức liên hợp của số phức z = 5 − + 2i A. 5 − + 2i . B. 5 − − 2i .
C. 5 + 2i .
D. 5 − 2i .
Câu 26. Cho số phức z = 6
− + 8i . Môđun của số phức z
A. z = 2 7.
B. z =10.
C. z =100.
D. z = 28.
Câu 27. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 z − (m − ) 2 2
1 z + m = 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị dương của m để phương trình đã cho có nghiệm z0 thỏa mãn z = 4? 0 A. 3. B. 1. C. 0. D. 2 . x = 2 + t
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = 3− 2t và mặt phẳng (P): x − 2y + 2z −3 = 0 cắt z = 1 − +  2t
nhau tại điểm M ( ; a ;
b c) . Khi đó a b + c bằng A. 3. B. 5. C. 2 − . D. 4 − .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2; − ) 1 và B( 2; − 0; 3
− ) . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB có phương trình là
A. 2x y + 2z + 3 = 0 .
B. 2x y + 2z −1 = 0.
C. 2x y + 2z − 3 = 0 .
D. 2x y + 2z +1 = 0.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x =1 và x = 5. Biết rằng khi cắt vật thể
đó bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x tùy ý, với 1≤ x ≤ 5 , ta được thiết diện là một hình vuông cạnh 2
x −1. Thể tích V của vật thể đó bằng Trang 3/5 - Mã đề 167 5 5 5 5 A. 2
V = (x −1)dx ∫ . B. 2
V = π (x −1)dx ∫ . C. 2 V = x −1dx ∫ . D. 2 V = π x −1dx ∫ . 1 1 1 1 3 3
Câu 31. Cho 2 f
∫ (x)−3dx =1 
. Khi đó f (x)dx ∫ bằng 0 0 A. 4 . B. 5. C. 3. D. 2 .
Câu 32. Cho số phức z = 2 −3i . Điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng phức là
A.
Q(3;2).
B. M (2;3). C. N( 2; − 3) − . D. P(3; 2 − ).    
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = (1; 3 − ;5) và b = ( 2; − 4; 1
− ) . Tọa độ của vectơ a + b A. ( 1; − 1;4). B. (1; 1; − 4 − ). C. ( 1; − 1; 4 − ). D. ( 1; − 1;2).
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;1;− )
1 , B(3;2;0). Phương trình mặt phẳng (OAB) là
A. x y + 5z = 0. B. x − 3y − 5z = 0 . C. 2x − 3y + z = 0.
D. 3x + y − 7z = 0. x y z +
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d ) 1 2 1 : = =
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ 1 − 2 2 −
chỉ phương của đường thẳng d ? A. u = ( 1; − 2; 2 − ) u = ( 1; − 2 − ;1) u = (1;2; 1 − ) u = ( 1 − ;2;2) 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; 2 − ;4) và B(0; 1 − ; 2
− ) . Điểm M thuộc trục Oz sao cho M
cách đều AB có tọa độ là A.  4 0;0;     . B. 4  0;0;− . C. (0;0; 6 − ) . D. (0;0;6) . 3    3    Câu 37. Cho hàm số 2 ( ) = 2 x f x
xe . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 2 ( )d x f x x = e ∫ (x − ) 1 + C . B. 2 ( )d x f x x = e
(x − 2) + C . C. 2x  1 f (x)dx e x  = + + ∫     C . D. 2x 1
f (x)dx = e x − + ∫   C .  2   2  
Câu 38. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng qua A(1; 2
− ;0) và có vectơ pháp tuyến n = (1;2; 1 − ) là
A. x − 2y − 3 = 0
B. x − 2y + 3 = 0.
C. x + 2y z + 3 = 0.
D. x + 2y z − 3 = 0. Câu 39. Cho sin = cos .e x I x dx
và đặt t = sin x , khẳng định nào dưới đây đúng? A. t
I = − te dt ∫ . B. t I = te dt ∫ . C. t
I = − e dt ∫ . D. t I = e dt ∫ .
Câu 40. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z −1+ 2i = 2 là một đường tròn. Tâm và bán
kính của đường tròn đó là A. I(1; 2 − ); R = 2 .
B. I(1;2); R = 2 . C. I(1; 2 − ); R = 4 .
D. I(1;2); R = 4 . x =1+ t
Câu 41. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm I (2;1;− )
1 vuông góc với đường thẳng d : y = tz = 2 − +  t
và song song với mặt phẳng (α) : x y + 2z +1 = 0 , có phương trình là
x + 2 y +1 z −1
x + 2 y +1 z −1 A. = = . B. = = . 3 1 2 − 3 1 − 2 −
x − 2 y −1 z +1
x − 2 y −1 z +1 C. = = . D. = = . 3 1 2 − 3 1 − 2 − Trang 4/5 - Mã đề 167
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S)có phương trình 2 2 2
x + (y + 3) + (z −1) =16. Tọa độ tâm I
bán kính R của mặt cầu (S ) là A. I(0;3; 1) − , R = 4 . B. I(0; 3 − ;1), R =16. C. I(0;3; 1) − , R =16. D. I(0; 3
− ;1), R = 4 .
Câu 43. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2
y = −x + 2x − 3 , 2
y = x − 4x +1 là 2 1 A. . B. π . C. . D. 2π . 15 3 3 15
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 3
− ;4), B(3;1;2) . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB A. I (2; 1 − ; 3 − ) . B. I (2; 1; − 2). C. I (2; 1; − 3) . D. I (4; 2; − 6).
x −1 y − 2 z +1
Câu 45. Trong không gian Oxyz, đường thẳng = =
đi qua điểm nào dưới đây? 1 − 2 2 − A. M ( 1; − 2 − ; ) 1 . B. N (2; 5; − ) 1 .
C. P(0;0;2). D. Q(1;2;− ) 1 .
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 ( ) : 2 3 1 = 20 , mặt phẳng
(P): x − 2y + 2z −3 = 0 và đường thẳng x 2 y 1 : z d + − = =
. Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) 1 − 3 2 −
, vuông góc với d và ∆ cắt (S ) theo dây cung có độ dài lớn nhất. Hỏi ∆ đi qua điểm nào trong các điểm sau? A. (0;3; 2 − ) . B. (1;1;2) . C. (1; 1; − 0) . D. (5;0; 1) − .
Câu 47. Cho hàm số đa thức y = f (x) có đồ thị trong hình vẽ bên. Biết diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đồ thị 2
y = f (x), y = xf (x ) và các đường thẳng x = 0, x =1 1
bằng 9 . Tích phân xf (′x)dx 8 ∫ bằng 0 A. 3 − . B. 3 . C. 3 − . D. 3 . 4 2 2 4
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 4x + 2y + 6z − 2 = 0 . Đường tròn giao tuyến
của (S ) và mặt phẳng (Oyz) , có tâm H và bán kính r
A.
H (0;1;3),r = 6 .
B. H (0;1;3),r = 2 3 . C. H (0; 1 − ; 3 − ),r = 2 3 . D. H (0; 1 − ; 3 − ),r = 6 . + −
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng x 1 y z 2 d : = =
, mặt phẳng (P) : x + y − 2z + 5 = 0 và 1 2 1 điểm ( A 1; 1;
− 2). Đường thẳng ∆ đi qua điểm ,
A cắt d và (P) lần lượt tại M , N sao cho A là trung điểm của
đoạn thẳng MN. Biết ∆ có một vectơ chỉ phương u = (a; ;
b 2), giá trị của a b bằng A. 5. B. 5. − C. 0. D. 10.
Câu 50. Một ô tô đang chạy với vận tốc 15m / s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v(t) = 3
t +15(m / s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu
đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được trong 6 giây cuối cùng. A. 52,5m . B. 75m . C. 37m .
D. 37,5m .
-------------- HẾT -------------- Trang 5/5 - Mã đề 167
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT Môn: TOÁN, Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 214 Câu 1. Cho hàm số 2 ( ) = 2 x f x
xe . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 2 ( )d x f x x = e
(x − 2) + C . B. 2x  1 f (x)dx e x  = + + ∫   C .  2  C. 2x  1 f (x)dx e x  = − + ∫   C . D. 2 ( )d x f x x = e ∫ (x − ) 1 + C .  2 
Câu 2. Số phức liên hợp của số phức z = 5 − + 2i
A. 5 + 2i .
B. 5 − 2i . C. 5 − + 2i . D. 5 − − 2i . 3 Câu 3. ln Cho x I = dx
và đặt t = ln x , khẳng định nào dưới đây đúng? x 1 ln3 3 3 ln3
A. I = tdt. ∫
B. I = − tdt. ∫
C. I = tdt. ∫
D. I = − tdt. ∫ 0 1 1 0
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ):x − 2y + z −3 = 0 và (β ):5x −3y + 4z −1= 0. Góc tạo bởi
hai mặt phẳng (α ) và (β ) bằng A. 0 90 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 60 .
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình x − 2y − 3 = 0 . Tọa độ của một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P)là A. (1; 2 − ;0) . B. (1; 2 − ; 3 − ) . C. (1;0; 2 − ) . D. (1; 3 − ; 2 − ) . Câu 6. Cho hàm số x 1 f (x) =
. Khẳng định nào dưới đây đúng? x + 3
A. f (x)dx = x − 4ln x + 3 + C ∫ .
B. f (x)dx = x + ln x + 3 + C ∫ .
C. f (x)dx = x − ln x + 3 + C ∫ .
D. f (x)dx = x + 4ln x + 3 + C ∫ .
Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
dx = 2x + C ∫ . B. cos d
x x = − sin x + C ∫ .
C. 2xd = 2x x ln 2 + C ∫ . D. 3 4
4x dx = x + C ∫ .    
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = (1; 3 − ;5) và b = ( 2; − 4; 1
− ) . Tọa độ của vectơ a + b A. ( 1; − 1; 4 − ). B. ( 1; − 1;2). C. ( 1; − 1;4). D. (1; 1; − 4 − ). 1 1 1
Câu 9. Cho biết f (x)dx = 3 − ∫
g (x)dx = 2 − ∫ . Giá trị 2 f
∫ (x)−3g(x)dx  bằng 0 0 0 A. 5. B. 12. C. 0. D. 12 − .
Câu 10. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 z − (m − ) 2 2
1 z + m = 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị dương của m để phương trình đã cho có nghiệm z0 thỏa mãn z = 4? 0 A. 0. B. 2 . C. 3. D. 1. Trang 1/5 - Mã đề 214
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S)có phương trình 2 2 2
x + (y + 3) + (z −1) =16. Tọa độ tâm I
bán kính R của mặt cầu (S ) là A. I(0;3; 1) − , R = 4 . B. I(0; 3 − ;1), R =16. C. I(0;3; 1) − , R =16. D. I(0; 3
− ;1), R = 4 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 3
− ;4), B(3;1;2) . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB A. I (4; 2; − 6). B. I (2; 1 − ; 3 − ) . C. I (2; 1; − 2). D. I (2; 1; − 3) .
Câu 13. Cho số phức z = 2 −3i . Điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng phức là
A.
Q(3;2).
B. M (2;3). C. N( 2; − 3) − . D. P(3; 2 − ).
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn (′ ) + ( ) x xf x
f x = e , x ∀ ≠ 0 và f ( ) 1 = 2 .
Giá trị f (ln 3) bằng
A. 5 − e .
B. 5 + e .
C. 2 − e .
D. 2 + e . ln 3 ln 3 ln 3 ln 3 x y z +
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d ) 1 2 1 : = =
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ 1 − 2 2 −
chỉ phương của đường thẳng d ? A. u = (1;2; 1 − ) u = ( 1; − 2; 2 − ) u = ( 1 − ;2;2) u = ( 1; − 2 − ;1) 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 . 2 2
Câu 16. Cho f (x) là hàm số xác định, liên tục trên  và thỏa mãn f ∫ (x)dx = 4; − f
∫ (x)dx = 2. Tích phân 1 3 3 f (x)dx ∫ bằng 1 A. 2 − . B. 6 . C. 6 − . D. 2 .
Câu 17. Cho số phức z = 6
− + 8i . Môđun của số phức z
A. z =10.
B. z =100.
C. z = 28.
D. z = 2 7.
Câu 18. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z −1+ 2i = 2 là một đường tròn. Tâm và bán
kính của đường tròn đó là A. I(1; 2 − ); R = 2 .
B. I(1;2); R = 2 . C. I(1; 2 − ); R = 4 .
D. I(1;2); R = 4 .
Câu 19. Giả sử phương trình 2
z − 2az + b = 0 , (a,b∈) có một nghiệm là 1−i , khi đó giá trị a + b bằng A. 2. − B. 3. C. 1. D. 1. −
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x =1 và x = 5. Biết rằng khi cắt vật thể
đó bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x tùy ý, với 1≤ x ≤ 5 , ta được thiết diện là một hình vuông cạnh 2
x −1. Thể tích V của vật thể đó bằng 5 5 5 5 A. 2 V = π x −1dx ∫ . B. 2
V = (x −1)dx ∫ . C. 2
V = π (x −1)dx ∫ . D. 2 V = x −1dx ∫ . 1 1 1 1
Câu 21. Cho số phức z = 3+ 4i z = 1
− + 2i . Số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 4 − − 2 .i
B. 2 + 2 .i
C. 4 + 2 .i
D. 2 + 6 .i
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2; − ) 1 và B( 2; − 0; 3
− ) . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB có phương trình là
A. 2x y + 2z − 3 = 0 .
B. 2x y + 2z + 3 = 0 .
C. 2x y + 2z +1 = 0.
D. 2x y + 2z −1 = 0.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I (1;0; 3
− ) và bán kính R = 7 là A. 2 2 2
(x −1) + y + (z + 3) = 49. B. 2 2 2
(x +1) + y + (z − 3) = 7 . Trang 2/5 - Mã đề 214 C. 2 2 2
(x −1) + y + (z + 3) = 7. D. 2 2 2
(x +1) + y + (z − 3) = 49.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng qua A(1; 2
− ;0) và có vectơ pháp tuyến n = (1;2; 1 − ) là
A. x − 2y + 3 = 0.
B. x + 2y z + 3 = 0.
C. x + 2y z − 3 = 0.
D. x − 2y − 3 = 0
Câu 25. Cho hàm số đa thức y = f (x) có đồ thị như hình bên. Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b (phần gạch chéo). Khẳng định nào sau đây đúng? y O a c b x c b b A. S = f
∫ (x)d xf
∫ (x)d x . B. S = f
∫ (x)d x . a c a c b b C. S = f
∫ (x)d x+ f
∫ (x)d x. D. S = f
∫ (x)d x . a c a 2 Câu 26. 1 Tích phân dx ∫ bằng + − x 3 2 A. ln 4. B. ln5. C. −ln 5. D. ln 6.
x −1 y − 2 z +1
Câu 27. Trong không gian Oxyz, đường thẳng = =
đi qua điểm nào dưới đây? 1 − 2 2 − A. N (2; 5; − ) 1 .
B. P(0;0;2). C. Q(1;2;− ) 1 . D. M ( 1; − 2 − ; ) 1 . π 4
Câu 28. Cho hàm số f (x) = tan x , tích phân f
∫ (x)dx bằng 0 π π A. − . B. . C. 1 − . D. 1. 4 4
Câu 29. Cho số phức z = a + bi thỏa mãn (3−3i) z −1−i = 2 + 3i z . Khi đó P = a b bằng A. 2. B. 4. − C. 1. D. 1. −
Câu 30. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M (1; 3
− ;2) và vuông góc với đường thẳng
x − 2 y −1 z =
= có phương trình là 1 2 − 3
A. x − 2y + 3z +13 = 0.
B. x − 2y + 3z −13 = 0 .
C. x − 3y + 2z −13 = 0 .
D. x − 3y + 2z +13 = 0.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; 2 − ;4) và B(0; 1 − ; 2
− ) . Điểm M thuộc trục Oz sao cho M
cách đều AB có tọa độ là A. (0;0; 6   − ) . B. (0;0;6) . C. 4   0;0; . D. 4  0;0;− . 3    3   
Câu 32. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M (3;2;− )
1 và nhận vectơ u = (1; 2 − ;3) làm vectơ
chỉ phương, có phương trình là Trang 3/5 - Mã đề 214
x +1 y − 2 z + 3
x −3 y − 2 z +1 A. = = . B. = = . 3 2 1 − 1 2 − 3
x −1 y + 2 z − 3
x −3 y − 2 z −1 C. = = . D. = = . 3 2 1 − 1 2 − 3
Câu 33. Trong không gian Oxyz, hình chiếu của điểm M ( 1; − 3; 2
− ) lên mặt phẳng (Oyz) là A. H(0;3; 2 − ). B. I(0; 3 − ;2). C. K( 1 − ;0;0).
D. B(1;3;0).
Câu 34. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z − 2z + 6 = 0. Khi đó nghiệm z bằng 0 0
A. 5 − .i
B. 1− 5 .i
C. − 5 − i . D. 1 − − 5 .i x =1+ t
Câu 35. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm I (2;1;− )
1 vuông góc với đường thẳng d : y = tz = 2 − +  t
và song song với mặt phẳng (α) : x y + 2z +1 = 0 , có phương trình là
x − 2 y −1 z +1
x + 2 y +1 z −1 A. = = . B. = = . 3 1 2 − 3 1 2 −
x − 2 y −1 z +1
x + 2 y +1 z −1 C. = = . D. = = . 3 1 − 2 − 3 1 − 2 −
Câu 36. Cho hàm số f (x) 2
= 5 − 6x + sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 3
f (x)dx = 5x − 2x − cos x + C ∫ . B. 3
f (x)dx = 5x − 6x − cos x + C ∫ . C. 3
f (x)dx = 5x − 6x + cos x + C ∫ . D. 3
f (x)dx = 5x − 2x + cos x + C ∫ .
Câu 37. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α ) đi qua ba điểm A( 1
− ;0;0), B(0;3;0),C (0;0;2) có phương trình là A. x y z + + = 0 . B. x y z + + = 1. C. x y z + − = 1. D. x y z − + = 1. 1 − 3 2 1 − 3 2 2 3 1 3 1 2 3 3
Câu 38. Cho 2 f
∫ (x)−3dx =1 
. Khi đó f (x)dx ∫ bằng 0 0 A. 5. B. 2 . C. 4 . D. 3. Câu 39. Cho sin = cos .e x I x dx
và đặt t = sin x , khẳng định nào dưới đây đúng? A. t I = e dt ∫ . B. t
I = − te dt ∫ . C. t I = te dt ∫ . D. t
I = − e dt ∫ .
Câu 40. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + z + 3 = 0 , và z là nghiệm có phần ảo là một số 1 2 1
dương. Phần thực của số phức w = (2 + i)z iz 1 2 là A. − 11. B. 1 − . C. 1. D. 11 . Câu 41. Hàm số 2 ( ) = ln x F x
x e + 2024 xác định trên (0;+∞) là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? 1 1 A. 2 ( ) x
f x = − e + 2024 .x B. 2 ( ) x
f x = − e . x x 1 1 C. 2 ( ) = − 2 x f x e . D. 2 ( ) = − 2 x f x
e + 2024 .x x x
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;1;− )
1 , B(3;2;0). Phương trình mặt phẳng (OAB) là
A.
3x + y − 7z = 0.
B. x y + 5z = 0.
C. x − 3y − 5z = 0 .
D. 2x − 3y + z = 0. Trang 4/5 - Mã đề 214
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [1; ]
3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x =1, x = 3 được tính theo công thức 3 1 3 3 A. S = f
∫ (x)dx .
B. S = π ∫[ f (x)]2 dx .
C. S = − f
∫ (x)dx. D. S = f
∫ (x) dx. 1 3 1 1 x = 2 + t
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = 3− 2t và mặt phẳng (P): x − 2y + 2z −3 = 0 cắt z = 1 − +  2t
nhau tại điểm M ( ; a ;
b c) . Khi đó a b + c bằng A. 3. B. 5. C. 2 − . D. 4 − .
Câu 45. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2
y = −x + 2x − 3 , 2
y = x − 4x +1 là 2 1 A. 2π . B. . C. π . D. . 15 15 3 3
Câu 46. Một ô tô đang chạy với vận tốc 15m / s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v(t) = 3
t +15(m / s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu
đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được trong 6 giây cuối cùng. A. 52,5m . B. 75m . C. 37m .
D. 37,5m .
Câu 47. Cho hàm số đa thức y = f (x) có đồ thị trong hình vẽ bên. Biết diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đồ thị 2
y = f (x), y = xf (x ) và các đường thẳng x = 0, x =1 1
bằng 9 . Tích phân xf (′x)dx 8 ∫ bằng 0 A. 3 . B. 3 − . C. 3 . D. 3 − . 2 4 4 2
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 ( ) : 2 3 1 = 20 , mặt phẳng
(P): x − 2y + 2z −3 = 0 và đường thẳng x 2 y 1 : z d + − = =
. Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) 1 − 3 2 −
, vuông góc với d và ∆ cắt (S ) theo dây cung có độ dài lớn nhất. Hỏi ∆ đi qua điểm nào trong các điểm sau? A. (5;0; 1) − . B. (0;3; 2 − ) . C. (1;1;2) . D. (1; 1; − 0) .
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 4x + 2y + 6z − 2 = 0 . Đường tròn giao tuyến
của (S ) và mặt phẳng (Oyz) , có tâm H và bán kính r
A.
H (0;1;3),r = 2 3 . B. H (0; 1 − ; 3 − ),r = 2 3 . C. H (0; 1 − ; 3 − ),r = 6 .
D. H (0;1;3),r = 6 . + −
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng x 1 y z 2 d : = =
, mặt phẳng (P) : x + y − 2z + 5 = 0 và 1 2 1 điểm ( A 1; 1;
− 2). Đường thẳng ∆ đi qua điểm ,
A cắt d và (P) lần lượt tại M , N sao cho A là trung điểm của
đoạn thẳng MN. Biết ∆ có một vectơ chỉ phương u = ( ; a ;
b 2), giá trị của a b bằng A. 5. B. 0. C. 10. D. 5. −
-------------- HẾT -------------- Trang 5/5 - Mã đề 214
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT BẢNG ĐÁP ÁN
[ckii-2324] - KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
----------------------- Mã đề [167]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D D A A B C C B C D A A C C D B C B B A A A D C B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B B A D A B B A C A A D C D B D D C C D B D C B A Mã đề [214]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D A C A A D C C D D D B A B C A B B B D C A B A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C D D B C B A B C A B A A B C D D A D A C C B D Mã đề [393]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C C A C B A A B D C B D B A A C A B A B A A A D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C A B B B D C A D D D B C C C D D D C D B C B A Mã đề [489]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A B D A C D C C C D B C B A D B B C A A C D B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C D D D B A A A B D B A B B B B A A D C D A C C
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
Document Outline

  • Made 167-ok
  • Made 214-ok
  • Dap an