Đề thi cuối kỳ 2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Bình Sơn – Quảng Ngãi

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi; đề thi gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án mã đề 124 283 334 413 516 694. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/6 - Mã đề 124
TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN
TỔ TOÁN
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN, Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
124
Câu 1. Cho số phức
1 2.zi=
Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
w iz=
trên mặt phẳng tọa độ
A.
( )
2;1P
B.
C.
( )
1; 2Q
D.
(
)
2;1N
Câu 2. Số phức
37i−+
có phần ảo bằng
A.
3
. B.
7
. C.
3
. D.
7
.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, 3 điểm
,,
ABC
lần lượt là điểm biểu diễn của ba số phức
12
3 7, 9 5z iz i=−=
3
59zi=−+
. Khi đó, trọng tâm
G
là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A.
7
3
zi=
. B.
22zi
= +
.3.1 Phép C.
19zi=
. D.
33zi= +
.
Câu 4. Cho hai số phức
1
13zi=
2
25zi=−−
. Tìm phần ảo
b
của số phức
12
zz z=
.
A.
3
b
=
B.
3b =
C.
2
b =
D.
2
b =
Câu 5. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
2yx=
,
0y =
9
x
=
quay xung quanh trục
Ox
. Tính
thể tích khối tròn xoay tạo thành.
A.
11
6
V
π
=
. B.
5
6
V
π
=
. C.
7
11
V
π
=
. D.
7
6
V
=
.
Câu 6. Trong mặt phẳng phức cho hai số phức
1
z
2
z
điểm biểu diễn
A
B
(theo hình vẽ). Tìm toạ
độ điểm
M
là điểm biểu diễn của số phức
1 2 12
z z z zz=+−
.
A.
( )
15;8M
. B.
( )
10; 3M −−
. C.
( )
6; 11M −−
. D.
( )
15; 8M
.
Câu 7. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
[ ]
,ab
. Diện tích hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y fx=
, trục hoành và hai đường thẳng
;x ax b= =
được tính theo công thức
A.
( )
d
b
a
S fx x=
B.
( )
d
b
a
S fx x=
C.
( )
d
b
a
S fx x
π
=
D.
( )
2
d
b
a
S fx x
π
=


Câu 8. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
( )
, 0, 1, 2y fx y x x= = =−=
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
1
2
2
1
1
2
3
4
4
3
2
1
B
A
O
Trang 2/6 - Mã đề 124
A.
(
)
(
)
12
11
dx + dxS fx fx
=
∫∫
. B.
( ) ( )
12
11
dx dxS fx fx
=
∫∫
.
C.
( ) ( )
12
11
dx + dxS fx fx
=
∫∫
. D.
(
)
(
)
12
11
dx dxS fx fx
=−−
∫∫
.
Câu 9. Cho hai số thực
,xy
thỏa mãn
( )
2 1 12 3x yi x i++ = +
. Khi đó giá trị của
2
xy+
bằng
A.
3
. B.
5
. C.
5
. D.
3
.
Câu 10. Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tục trên
[ ]
,ab
. Viết công thức tính thể tích
V
của khối tròn xoay được tạo
ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y fx=
, trục
Ox
hai đường thẳng
xa=
,
xb=
quay xung quanh trục
Ox
.
A.
( )
2
d
b
a
V fx x=


. B.
( )
d
b
a
V fx x=
. C.
( )
2
d
b
a
V fx x
π

=


. D.
( )
2
d
b
a
V fx x
π
=


.
Câu 11. Biết
(
)
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
sin
()
1 3cos
x
fx
x
=
+
trên
0;
2
π



2
2
F
π

=


.Tính
( )
.0F
A.
1
(0) ln 2 2
3
F =−+
. B.
2
(0) ln 2 2
3
F
=−+
. C.
2
(0) ln 2 2
3
F =−−
. D.
1
(0 ln 2 2
3
F =−−
.
Câu 12. Biết
23
1
ln d
e
I x x x ae b= = +
với
a
,
b
là các số hữu tỉ. Giá trị của
( )
9 ab+
bằng
A.
3
. B.
10
. C.
9
. D.
6
.
Câu 13. Nếu đặt
2
1tx= +
thì
( )
5
2
1x x dx+
là.
A.
5
2 t dt
. B.
5
t dt
. C.
5
1
2
t dt
. D.
( )
5
2t dt
.
Câu 14. Cho
( )
fx
,
( )
gx
là các hàm số xác định và liên tục trên
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào sai?
A.
( ) ( ) ( )
( )
d d. dfxgxx fxxgxx=
∫∫
. B.
( ) ( )
2 d2 dfx x fx x=
∫∫
.
C.
(
) ( )
( ) ( )
ddd
f x gx x f x x gx x+=+


∫∫
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
dddf x gx x f x x gx x−=−


∫∫
.
Câu 15. Cho hàm số
()fx
liên tục trên đoạn
[ ]
,ab
. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:
A.
( )
() () ,
bb
aa
kf x dx k f x dx k=
∫∫
. B.
() ()
bb
aa
xf x dx x f x dx=
∫∫
.
C.
() () .
bb
aa
f x dx f u du=
∫∫
D.
() ()
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
.
Câu 16. Cho hàm số
( )
2
x
fx e= +
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
( )
d
x
fxx e C= +
. B.
( )
d2
x
fxx e xC=−+
.
C.
( )
2
d
x
fxx e C
= +
. D.
( )
d2
x
fxx e xC=++
.
Câu 17. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
[ ]
;ab
( ) ( )
f x dx F x C= +
, hãy chọn khẳng định đúng?
Trang 3/6 - Mã đề 124
A.
(
) (
)
(
)
.
b
a
f x dx F a F b=
B.
( )
.
b
a
f x dx a b
=
C.
( ) (
)
( )
.
b
a
f x dx F b F a=
D.
(
)
.
b
a
f x dx b a
=
Câu 18. Hình phẳng
( )
H
được giới hạn bởi các đường
2
yx
=
,
32yx=
. Tính diện tích hình phẳng
( )
H
.
A.
1
. B.
1
6
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 19. Cho hàm số
(
)
y fx
=
xác định liên tục trên
,
( ) ( )
8 20; 4 12.ff= =
Tính tích phân
( )
8
4
'.
I f x dx=
A.
8I =
. B.
16I =
. C.
4I =
. D.
32I =
.
Câu 20. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A.
1 i+
. B.
i
. C.
2
. D.
1
i
.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
: 2 2 10Px y z + −=
(
)
:2 2 3 0Q x yz+ −−=
. Gọi
α
là góc giữa hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
. Tính
cos
α
.
A.
4
9
. B.
2
3
. C.
4
9
. D.
2
3
.
Câu 22. Cho số phức
z
thỏa mãn
12
z iz
−+ = +
. Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số
phức
z
.
A. Đường thẳng
3 10xy+ −=
. B. Đường thẳng
3 10xy −=
.
C. Đường thẳng
3 10xy+ +=
. D. Đường thẳng
3 10xy +=
.
Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
lần lượt có phương trình là
0xyz+−=
,
234xyz+=
điểm
( )
1; 2; 5M
. Tìm phương trình mặt phẳng
( )
α
đi qua điểm
M
đồng
thời vuông góc với hai mặt phẳng
( )
P
,
( )
Q
.
A.
4 3 60
xyz +=
. B.
5 2 40x yz+ −+=
. C.
5 2 14 0x yz+ −+ =
. D.
4 3 60xyz −=
.
Câu 24. Gọi
1
z
nghiệm phức phần ảo âm của phương trình
2
2 50zz +=
. Tìm tọa độ điểm biểu diễn số
phức
1
74
i
z
trên mặt phẳng phức?
A.
( )
3; 2P
. B.
( )
1; 2N
. C.
( )
3; 2Q
. D.
( )
1; 2M
.
Câu 25. Trên tập hợp số phức
,
Tìm một căn bậc hai của
9
.
A.
3.
B.
3.
C.
3.i
D.
9.i
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ
( )
;; ;Oi jk

cho
25OA i j k= +−

. Tọa độ của điểm
A
là:
A.
( )
2; 1; 5−−
. B.
( )
2;1; 5
. C.
( )
2; 5;1
. D.
( )
5; 2;1
.
Câu 27. Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là
(1; 2)M
?
A.
12i
B.
2 i−+
C.
12i
−−
D.
12i+
Câu 28. Trong không
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
( )
2;1; 3M
và nhận vectơ
( )
1; 3; 5
u
làm
vectơ chỉ phương có phương trình là:
A.
213
135
x yz+ −−
= =
. B.
135
21 3
xyz−−+
= =
. C.
213
13 5
x yz ++
= =
. D.
213
13 5
x yz+ −−
= =
.
Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt cầu đường kính
AB
biết
( )
2; 3; 1A
,
( )
0; 1;1B
.
A.
( ) ( )
22
2
11 6x yz−+−+=
. B.
(
) ( ) ( )
2 22
1 2 16xy z+ ++ +− =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 1 24x yz−+−+=
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
2 3 16xyz + ++ =
.
Câu 30. Cho số phức
23zi=
. Số phức liên hợp của số phức
z
là:
Trang 4/6 - Mã đề 124
A.
32
zi
= +
. B.
23zi=−−
. C.
. D.
32
zi
=
.
Câu 31. Trong không gian
,Oxyz
đường thẳng
12
:
231
x yz
d
−+
= =
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
1; 0; 2P
. B.
( )
1; 0; 2
Q
. C.
( )
1; 0; 2M
. D.
( )
2; 3; 1N
.
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
(
)
: 2 3 20Px y z + +=
và đưng thng
d
vuông góc với mt
phẳng
( )
P
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ ch phương của
d
?
A.
( )
3
0; 2;3
u =
. B.
( )
4
1;2;3u =
. C.
( )
1
1; 2;3
u
=
. D.
( )
2
1; 2;2u =
.
Câu 33. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
12
11 332
: , :
2 23 1 2 1
xyz x y z−+ +
∆== ==
−−
A.
1
chéo với
2
. B.
1
cắt
2
.
C.
1
trùng với
2
. D.
1
song song với
2
.
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Tìm một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy).
A.
( )
1;1; 0n =
. B.
( )
1;0;0i =
. C.
( )
0;1; 0
j =
. D.
(
)
0;0;1k
=
.
Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ;0Bb
,
( )
0;0;Cc
,
( )
0abc
. Khi đó
phương trình mặt phẳng
( )
ABC
là:
A.
1
xyz
cba
++=
. B.
1
xyz
bac
++=
. C.
1
xyz
acb
++=
. D.
1
xyz
abc
++=
.
Câu 36. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 90Pxyz+−+=
, đường thng
33
:
1 32
xyz
d
−−
= =
điểm
( )
1; 2; 1A
. Viết phương trình đường thng
đi qua điểm
A
cắt
d
song song
với mặt phẳng
( )
P
.
A.
121
12 1
xy z−−+
= =
B.
121
121
xy z−−+
= =
C.
121
12 1
xy z−−+
= =
D.
121
12 1
xy z−−+
= =
−−
Câu 37. Xét các số phức
z
thỏa mãn
2z =
. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
tập hợp các điểm biểu diễn các số
phức
5
1
iz
w
z
+
=
+
là một đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
52
. B.
2 13
. C.
2 11
. D.
44
.
Câu 38. Cho số phức
w
hai số thực
a
,
b
. Biết rằng
wi+
21w
hai nghiệm của phương trình
2
0
z az b+ +=
. Tổng
S ab= +
bằng
A.
1
3
. B.
5
9
. C.
5
9
. D.
1
3
.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 0A
,
( )
1; 0; 1B
,
( )
0; 1; 2C
,
( )
2; ;D mn
.
Trong các hệ thức liên hệ giữa
m
n
dưới đây, hệ thức nào để bốn điểm
,A
,B
,C
D
đồng phẳng?
A.
2 3 10mn−=
. B.
2 13
mn+=
. C.
2 13mn−=
. D.
2 13mn+=
.
Câu 40. Tập hợp các số phức
( )
11w iz=++
với
z
số phức thỏa mãn
11z −≤
là một hình tròn. Tính diện
tích hình tròn đó.
A.
4
π
. B.
2
π
. C.
π
. D.
3
π
.
Câu 41. Cho hàm số
( )
y fx=
đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần
,AB
lần lượt bằng
11
2.
Trang 5/6 - Mã đề 124
Giá trị của
( )
0
1
3 1dI fx x
= +
bằng
A.
13.
B.
3.
C.
13
.
3
D.
9.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
( )
2;0; 1P
,
( )
1; 1; 3Q
mặt phẳng
( )
:3 2 5 0P x yz+ −+=
. Gọi
( )
α
mặt phẳng đi qua
,PQ
vuông góc với
( )
P
, tìm
m
để mặt phẳng
( )
: 4 50R x my z+ +=
vuông góc với
( )
α
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 43. Biết
ln 6
0
e
d ln 2 ln 3
1 e3
x
x
xab c=++
++
với
a
,
b
,
c
là các số nguyên. Tính
T abc=++
.
A.
2T =
. B.
1T =
. C.
1T =
. D.
0T =
.
Câu 44. Cho số phức
z a bi= +
( )
,ab
thỏa mãn 2 điều kiện:
31zz−=
( )
( )
2z zi+−
số thực.
Tính
ab+
.
A. 0. B. 2. C. 4. D.
2
.
Câu 45. Giả sử hàm số đạo hàm liên tục nhận giá trị dương trên khoảng và thỏa mãn
với mọi Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 46. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
thỏa mãn
( )
( )
( )
23
2 2,f x xf x xx x+ = + ∀∈
. Tính tích phân
( )
1
1
I xf x dx
=
.
A.
1I =
. B.
8
3
I =
. C.
4
3
I =
. D.
2
3
I =
.
Câu 47. Cho số phức
z
thỏa mãn
22 5zi+− =
số phức
2wz i= +
. Tìm phần thực của số phức
w
sao
cho
w
đạt giá trị lớn nhất.
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
6
.
Câu 48. Trong không gian với h to độ
Oxyz
cho ba điểm
( )
2;1; 2A
,
( )
2; 2; 1B
,
( )
0;1; 0C
.
M
một điểm
di động trên mặt phẳng
()Oyz
sao cho biểu thc
2 22
2E MA MB MC=+−
đạt giá trị nh nht. Tính
OM
.
A.
2OM =
. B.
1OM =
. C.
3OM =
D.
4OM =
.
Câu 49. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho dường thng
12
:
2 12
x yz
d
−−
= =
mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 11Sx y z + +− =
. Gi
( )
P
( )
Q
là hai mặt phẳng chứa đường thng
d
và tiếp xúc với mt cu
( )
S
lần lượt ti
M
N
. Độ dài dây cung
MN
có giá trị bằng bao nhiêu ?
A.
4
. B.
3
2
. C.
2
. D.
1
.
( )
fx
( )
0; +∞
( ) ( ) ( )
1 1, ' 3 1f fx f x x= = +
0.x >
( )
1 5 2.f<<
( )
3 5 4.f<<
( )
2 5 3.f<<
( )
4 5 5.f<<
Trang 6/6 - Mã đề 124
Câu 50. Cho hai hàm số
(
)
( )
32
5
,,
2
f x mx nx px m n p
= + +−
( )
2
21gx x x=+−
có đồ thị cắt nhau tại ba
điểm có hoành độ lần lượt là
3; 1; 1−−
(tham khảo hình vẽ bên dưới).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
fx
( )
gx
bằng
A.
9
2
. B.
18
5
. C.
4
. D.
5
.
-------- HẾT--------
TRƯỜNG THPT [0.2]BÌNH SƠN
TỔ TOÁN
BẢNG ĐÁP ÁN
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
-----------------------
[0.2]Câu
124
283
334
413
516
694
1
[0.2]D
[0.2]D
[0.2]A
[0.2]A
[0.2]B
[0.2]C
2
[0.2]D
[0.2]D
[0.2]D
[0.2]B
[0.2]A
[0.2]C
3
[0.2]A
[0.2]C
[0.2]B
[0.2]D
[0.2]D
[0.2]A
4
[0.2]C
[0.2]A
[0.2]A
[0.2]C
[0.2]B
[0.2]B
5
[0.2]A
[0.2]B
[0.2]A
[0.2]B
[0.2]B
[0.2]B
6
[0.2]D
[0.2]D
[0.2]D
[0.2]D
[0.2]D
[0.2]D
7
[0.2]A
[0.2]C
[0.2]C
[0.2]D
[0.2]B
[0.2]C
8
[0.2]B
[0.2]B
[0.2]B
[0.2]A
[0.2]A
[0.2]D
9
[0.2]C
[0.2]D
[0.2]B
[0.2]C
[0.2]A
[0.2]C
10
[0.2]D
[0.2]A
[0.2]C
[0.2]D
[0.2]D
[0.2]B
11
[0.2]B
[0.2]B
[0.2]B
[0.2]D
[0.2]A
[0.2]B
12
[0.2]A
[0.2]B
[0.2]C
[0.2]C
[0.2]D
[0.2]D
13
[0.2]C
[0.2]D
[0.2]B
[0.2]B
[0.2]A
[0.2]A
14
[0.2]A
[0.2]C
[0.2]D
[0.2]C
[0.2]D
[0.2]A
15
[0.2]B
[0.2]A
[0.2]A
[0.2]A
[0.2]C
[0.2]B
16
[0.2]D
[0.2]C
[0.2]D
[0.2]B
[0.2]D
[0.2]B
17
[0.2]C
[0.2]B
[0.2]C
[0.2]B
[0.2]C
[0.2]D
18
[0.2]B
[0.2]A
[0.2]A
[0.2]C
[0.2]B
[0.2]D
19
[0.2]A
[0.2]B
[0.2]C
[0.2]B
[0.2]A
[0.2]D
20
[0.2]B
[0.2]D
[0.2]C
[0.2]C
[0.2]D
[0.2]C
21
[0.2]C
[0.2]C
[0.2]A
[0.2]B
[0.2]C
[0.2]B
22
[0.2]D
[0.2]B
[0.2]A
[0.2]A
[0.2]A
[0.2]D
23
[0.2]A
[0.2]C
[0.2]C
[0.2]B
[0.2]B
[0.2]B
24
[0.2]A
[0.2]A
[0.2]B
[0.2]D
[0.2]C
[0.2]C
25
[0.2]C
[0.2]B
[0.2]B
[0.2]D
[0.2]B
[0.2]A
26
[0.2]B
[0.2]C
[0.2]D
[0.2]B
[0.2]C
[0.2]A
27
[0.2]A
[0.2]A
[0.2]A
[0.2]B
[0.2]C
[0.2]B
28
[0.2]D
[0.2]C
[0.2]B
[0.2]C
[0.2]A
[0.2]C
29
[0.2]A
[0.2]C
[0.2]D
[0.2]D
[0.2]C
[0.2]A
30
[0.2]C
[0.2]A
[0.2]C
[0.2]A
[0.2]B
[0.2]B
31
[0.2]B
[0.2]D
[0.2]C
[0.2]D
[0.2]A
[0.2]C
32
[0.2]C
[0.2]A
[0.2]A
[0.2]A
[0.2]C
[0.2]C
33
[0.2]B
[0.2]C
[0.2]A
[0.2]B
[0.2]D
[0.2]A
34
[0.2]D
[0.2]D
[0.2]B
[0.2]D
[0.2]C
[0.2]A
35
[0.2]D
[0.2]D
[0.2]D
[0.2]A
[0.2]C
[0.2]A
36
[0.2]C
[0.2]A
[0.2]A
[0.2]A
[0.2]A
[0.2]A
37
[0.2]B
[0.2]A
[0.2]C
[0.2]A
[0.2]D
[0.2]C
38
[0.2]C
[0.2]A
[0.2]D
[0.2]A
[0.2]A
[0.2]A
39
[0.2]D
[0.2]D
[0.2]B
[0.2]C
[0.2]D
[0.2]D
40
[0.2]B
[0.2]C
[0.2]C
[0.2]A
[0.2]C
[0.2]C
41
[0.2]B
[0.2]A
[0.2]A
[0.2]B
[0.2]B
[0.2]B
42
[0.2]D
[0.2]B
[0.2]B
[0.2]A
[0.2]A
[0.2]D
43
[0.2]D
[0.2]D
[0.2]B
[0.2]C
[0.2]A
[0.2]D
44
[0.2]A
[0.2]B
[0.2]D
[0.2]C
[0.2]D
[0.2]C
45
[0.2]B
[0.2]B
[0.2]D
[0.2]A
[0.2]B
[0.2]B
46
[0.2]A
[0.2]A
[0.2]A
[0.2]D
[0.2]B
[0.2]A
47
[0.2]B
[0.2]C
[0.2]C
[0.2]C
[0.2]C
[0.2]A
48
[0.2]A
[0.2]D
[0.2]B
[0.2]B
[0.2]B
[0.2]D
49
[0.2]C
[0.2]B
[0.2]D
[0.2]D
[0.2]B
[0.2]D
50
[0.2]C
[0.2]B
[0.2]D
[0.2]C
[0.2]D
[0.2]B
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ TOÁN Môn: TOÁN, Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 06 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 124
Câu 1. Cho số phức z =1− 2 .i Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w = iz trên mặt phẳng tọa độ A. P( 2; − ) 1 B. M (1; 2 − )
C. Q(1;2) D. N (2; ) 1 Câu 2. Số phức 3
− + 7i có phần ảo bằng A. 3. B. 7 − . C. 3 − . D. 7 .
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , 3 điểm ,
A B,C lần lượt là điểm biểu diễn của ba số phức
z = 3− 7i, z = 9 − 5i z = 5
− + 9i . Khi đó, trọng tâm G 1 2 3
là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây? A. 7
z = − i .
B. z = 2 + 2i .3.1 Phép
C. z =1− 9i .
D. z = 3+ 3i . 3
Câu 4. Cho hai số phức z =1− 3i z = 2
− − 5i . Tìm phần ảo b của số phức z = z z . 1 2 1 2
A. b = 3 B. b = 3 −
C. b = 2 D. b = 2 −
Câu 5. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x − 2, y = 0 và x = 9 quay xung quanh trục Ox . Tính
thể tích khối tròn xoay tạo thành. A. 11π π π V = . B. 5 V = . C. 7 V = . D. 7 V = . 6 6 11 6
Câu 6. Trong mặt phẳng phức cho hai số phức z z có điểm biểu diễn là A B (theo hình vẽ). Tìm toạ 1 2
độ điểm M là điểm biểu diễn của số phức z = z + z z z . 1 2 1 2 y B 4 3 2 A 1 x 2 1 1 2 O 3 4 1 2
A. M (15;8) . B. M ( 1 − 0; 3 − ) . C. M ( 6; − 1 − ) 1 . D. M (15; 8 − ) .
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a,b]. Diện tích hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b được tính theo công thức b b b b A. S = f
∫ (x) dx B. S = f
∫ (x)dx
C. S = π f
∫ (x) dx
D. S = π  f
∫ (x) 2 dx a a a a
Câu 8. Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f (x), y = 0, x = 1,
x = 2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? Trang 1/6 - Mã đề 124 1 2 1 2
A. S = − f ∫ (x) dx + f ∫ (x) dx . B. S = f ∫ (x) dx − f ∫ (x) dx . 1 − 1 1 − 1 1 2 1 2 C. S = f ∫ (x) dx + f ∫ (x) dx .
D. S = − f ∫ (x) dx − f ∫ (x) dx . 1 − 1 1 − 1
Câu 9. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2x +1+ (1− 2y)i = x + 3−i . Khi đó giá trị của 2
x + y bằng A. 3. B. 5 − . C. 5. D. 3 − .
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a,b]. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo
ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục Ox và hai đường thẳng x = a , x = b
quay xung quanh trục Ox . b b 2 b   b
A. V =  f
∫ (x) 2 dx  . B. V = f
∫ (x) dx .
C. V = π  f
∫ (x)dx . D. V =π  f
∫ (x) 2 dx  . a aaa Câu 11.  π  π
Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số sin ( ) x f x = trên 0;  và F  =
  2 .Tính F (0). 1+ 3cos x  2     2  A. 1
F(0) = − ln 2 + 2 . B. 2
F(0) = − ln 2 + 2. C. 2
F(0) = − ln 2 − 2 . D. 1
F(0 = − ln 2 − 2. 3 3 3 3 e Câu 12. Biết 2 3 I = x ln d
x x = ae + b
với a , b là các số hữu tỉ. Giá trị của 9(a + b) bằng 1 A. 3. B. 10. C. 9. D. 6 . Câu 13. Nếu đặt 2
t = x +1 thì x(x + ∫ )5 2 1 dx là. A. 5 2 t dt ∫ . B. 5tdt ∫ . C. 1 5tdt 5
t − 2 dt . 2 ∫ . D. ∫( )
Câu 14. Cho f (x) , g (x) là các hàm số xác định và liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. f
∫ (x)g(x)dx = f ∫ (x)d .x g
∫ (x)dx. B. 2 f
∫ (x)dx = 2 f
∫ (x)dx . C. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)dx . D. f
∫ (x)− g(x)dx = f
∫ (x)dxg
∫ (x)dx.
Câu 15. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a,b]. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau: b b b b
A. kf (x)dx = k f (x)dx, (k ∈ ∫ ∫ ) .
B. xf (x)dx = x f (x)dx ∫ ∫ . a a a a b b b a
C. f (x)dx = f (u) . du ∫ ∫
D. f (x)dx = − f (x)dx ∫ ∫ . a a a b
Câu 16. Cho hàm số ( ) x
f x = e + 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. ∫ ( )d x
f x x = e + C . B. ∫ ( )d x
f x x = e − 2x + C . C. ∫ ( ) −2 d x
f x x = e + C . D. ∫ ( )d x
f x x = e + 2x + C .
Câu 17. Cho hàm số f (x) liên tục trên [ ; a b] và f
∫ (x)dx = F (x)+C , hãy chọn khẳng định đúng? Trang 2/6 - Mã đề 124 b b A. f
∫ (x)dx = F (a)− F (b). B. f
∫ (x)dx = a − .b a a b b C. f
∫ (x)dx = F (b)− F (a). D. f
∫ (x)dx = b− .a a a
Câu 18. Hình phẳng (H ) được giới hạn bởi các đường 2
y = x , y = 3x − 2 . Tính diện tích hình phẳng (H ) . A. 1. B. 1 . C. 2 . D. 1 . 6 3 3
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  , có f (8) = 20; f (4) =12. Tính tích phân 8 I = f ' ∫ (x) . dx 4
A. I = 8 .
B. I =16 .
C. I = 4 .
D. I = 32 .
Câu 20. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A. 1+ i . B. i − . C. 2 .
D. 1−i .
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) :x − 2y + 2z −1= 0 và (Q) :2x + 2y z −3 = 0. Gọi
α là góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) . Tính cosα . A. 4 − . B. 2 − . C. 4 . D. 2 . 9 3 9 3
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn z −1+ i = z + 2 . Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z .
A. Đường thẳng 3x + y −1 = 0 .
B. Đường thẳng 3x y −1 = 0 .
C. Đường thẳng 3x + y +1 = 0 .
D. Đường thẳng 3x y +1 = 0 .
Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt có phương trình là
x + y z = 0 , x − 2y + 3z = 4 và điểm M (1;− 2;5) . Tìm phương trình mặt phẳng (α ) đi qua điểm M đồng
thời vuông góc với hai mặt phẳng (P) , (Q) .
A.
x − 4y − 3z + 6 = 0 .
B. 5x + 2y z + 4 = 0 .
C. 5x + 2y z +14 = 0 .
D. x − 4y − 3z − 6 = 0.
Câu 24. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z − 2z + 5 = 0 . Tìm tọa độ điểm biểu diễn số 1
phức 7 − 4i trên mặt phẳng phức? z1
A. P(3; 2).
B. N (1; − 2). C. Q(3; 2 − ) .
D. M (1; 2) .
Câu 25. Trên tập hợp số phức ,
 Tìm một căn bậc hai của 9 − . A. 3. B. 3. − C. 3 − .i D. 9 − .i       
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ ( ;
O i; j;k ) cho OA = 2i + j −5k . Tọa độ của điểm A là: A. ( 2 − ; 1; − 5) . B. (2;1; 5 − ) . C. (2; 5; − ) 1 . D. (5; 2 − ; ) 1 .
Câu 27. Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là M (1; 2 − ) ?
A. 1− 2i B. 2 − + i C. 1 − − 2i
D. 1+ 2i
Câu 28. Trong không Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M ( 2
− ;1;3) và nhận vectơ u (1;3; 5 − ) làm
vectơ chỉ phương có phương trình là:
A. x + 2 y −1 z − 3 − − + − + + + − − = =
. B. x 1 y 3 z 5 = =
. C. x 2 y 1 z 3 = =
. D. x 2 y 1 z 3 = = . 1 3 5 2 − 1 3 1 3 5 − 1 3 5 −
Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt cầu đường kính AB biết A(2;3;− ) 1 , B(0; 1; − ) 1 .
A. (x − )2 + ( y − )2 2 1 1 + z = 6 .
B. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 1 = 6 .
C. (x − )2 + ( y − )2 2 1 1 + z = 24 .
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 3 1 = 6.
Câu 30. Cho số phức z = 2 − 3i . Số phức liên hợp của số phức z là: Trang 3/6 - Mã đề 124
A. z = 3+ 2i . B. z = 2 − − 3i .
C. z = 2 + 3i .
D. z = 3− 2i .
Câu 31. Trong không gian Oxyz, đường thẳng x −1 y z + 2 d : = =
đi qua điểm nào dưới đây? 2 3 1
A. P(1; 0; 2) .
B. Q(1; 0; − 2) . C. M ( 1; − 0; 2) . D. N (2; 3; ) 1 .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) :x − 2y + 3z + 2 = 0 và đường thẳng d vuông góc với mặt
phẳng (P) . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
A.
u = 0;− 2;3 .
B. u = 1;2;3 .
C. u = 1;− 2;3 .
D. u = 1;− 2;2 . 2 ( ) 1 ( ) 4 ( ) 3 ( )
Câu 33. Trong không gian tọa độ Oxyz , xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
x −1 y +1 z
x − 3 y − 3 z + 2 ∆ : = = , ∆ : = = 1 2 2 2 3 1 − 2 − 1
A. ∆ chéo với ∆ .
B. ∆ cắt ∆ . 1 2 1 2
C. ∆ trùng với ∆ .
D. ∆ song song với ∆ . 1 2 1 2
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Tìm một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy).   
A. n = (1;1;0).
B. i = (1;0;0).
C. j = (0;1;0) . D. k = (0;0; ) 1 .
Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A( ;0 a ;0) , B(0; ;
b 0) , C (0;0;c) , (abc ≠ 0) . Khi đó
phương trình mặt phẳng ( ABC) là: A. x y z + + = 1. B. x y z + + =1. C. x y z + + = 1. D. x y z + + = 1. c b a b a c a c b a b c
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + y z + 9 = 0 , đường thẳng x 3 y 3 : z d − − =
= và điểm A(1;2;− )
1 . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A cắt d và song song 1 3 2
với mặt phẳng (P) .
A. x −1 y − 2 z +1 − − + − − + − − + = =
B. x 1 y 2 z 1 = =
C. x 1 y 2 z 1 = =
D. x 1 y 2 z 1 = = 1 2 1 − 1 2 1 1 − 2 1 1 − 2 1 −
Câu 37. Xét các số phức z thỏa mãn z = 2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức 5 + iz w =
là một đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu? 1+ z A. 52. B. 2 13 . C. 2 11 . D. 44 .
Câu 38. Cho số phức w và hai số thực a , b . Biết rằng w + i và 2w −1 là hai nghiệm của phương trình 2
z + az + b = 0 . Tổng S = a + b bằng A. 1 − . B. 5 . C. 5 − . D. 1 . 3 9 9 3
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1; 2 − ;0) , B(1;0;− ) 1 , C (0; 1; − 2) , D( 2; − ; m n) .
Trong các hệ thức liên hệ giữa m n dưới đây, hệ thức nào để bốn điểm ,
A B, C, D đồng phẳng?
A. 2m −3n =10 .
B. 2m + n =13.
C. 2m n =13 .
D. m + 2n =13.
Câu 40. Tập hợp các số phức w = (1+ i) z +1 với z là số phức thỏa mãn z −1 ≤1 là một hình tròn. Tính diện
tích hình tròn đó. A. . B. . C. π . D. .
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần ,
A B lần lượt bằng 11 và 2. Trang 4/6 - Mã đề 124 0
Giá trị của I = f (3x + ∫ )1dx bằng 1 − A. 13. B. 3. C. 13. D. 9. 3
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm P(2;0;− ) 1 , Q(1; 1; − 3) và mặt phẳng
(P):3x + 2y z +5 = 0 . Gọi (α ) là mặt phẳng đi qua P, Q và vuông góc với (P), tìm m để mặt phẳng
(R): x + my − 4z +5 = 0 vuông góc với (α ) A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 ln 6 x Câu 43. Biết e
dx = a + bln 2 + c ln 3 ∫
với a , b , c là các số nguyên. Tính T = a + b + c . x 0 1+ e + 3
A. T = 2 . B. T =1. C. T = 1 − .
D. T = 0 .
Câu 44. Cho số phức z = a + bi (a,b∈) thỏa mãn 2 điều kiện: z −3 = z −1 và (z + 2)(z i) là số thực.
Tính a + b . A. 0. B. 2. C. 4. D. 2 − .
Câu 45. Giả sử hàm số f (x) có đạo hàm liên tục và nhận giá trị dương trên khoảng (0;+∞) và thỏa mãn f ( )
1 =1, f (x) = f '(x) 3x +1 với mọi x > 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 1< f (5) < 2.
B. 3 < f (5) < 4.
C. 2 < f (5) < 3.
D. 4 < f (5) < 5.
Câu 46. Cho hàm số f (x) liên tục trên  thỏa mãn f (x) 2 + x f ( 3
x ) = 2x(x + 2), x
∀ ∈  . Tính tích phân 1 I = xf
∫ (x)dx . 1 −
A. I =1. B. 8 I = . C. 4 I = . D. 2 I = − . 3 3 3
Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn z + 2 − 2i = 5 và số phức w = z + 2i . Tìm phần thực của số phức w sao
cho w đạt giá trị lớn nhất. A. 5. B. 3 − . C. 2 − . D. 6 .
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho ba điểm A( 2 − ;1;2), B(2;2;− )
1 , C (0;1;0) . M là một điểm
di động trên mặt phẳng (Oyz) sao cho biểu thức 2 2 2
E = MA + 2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính OM .
A. OM = 2 .
B. OM =1.
C. OM = 3
D. OM = 4 .
Câu 49. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho dường thẳng x −1 y z − 2 d : = = và mặt cầu 2 1 − 2 (S) (x − )2 2 :
2 + y + (z − )2
1 =1. Gọi (P) và (Q) là hai mặt phẳng chứa đường thẳng d và tiếp xúc với mặt cầu
(S) lần lượt tại M và N . Độ dài dây cung MN có giá trị bằng bao nhiêu ? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. 2 Trang 5/6 - Mã đề 124
Câu 50. Cho hai hàm số f (x) 3 2 5
= mx + nx + px − ( ,
m n, p ∈) và g (x) 2
= x + 2x −1 có đồ thị cắt nhau tại ba 2
điểm có hoành độ lần lượt là 3
− ; −1; 1 (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f (x) và g (x) bằng A. 9 . B. 18 . C. 4 . D. 5. 2 5 -------- HẾT-------- Trang 6/6 - Mã đề 124
TRƯỜNG THPT [0.2]BÌNH SƠN TỔ TOÁN BẢNG ĐÁP ÁN
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
----------------------- [0.2]Câu 124 283 334 413 516 694 1 [0.2]D [0.2]D [0.2]A [0.2]A [0.2]B [0.2]C 2 [0.2]D [0.2]D [0.2]D [0.2]B [0.2]A [0.2]C 3 [0.2]A [0.2]C [0.2]B [0.2]D [0.2]D [0.2]A 4 [0.2]C [0.2]A [0.2]A [0.2]C [0.2]B [0.2]B 5 [0.2]A [0.2]B [0.2]A [0.2]B [0.2]B [0.2]B 6 [0.2]D [0.2]D [0.2]D [0.2]D [0.2]D [0.2]D 7 [0.2]A [0.2]C [0.2]C [0.2]D [0.2]B [0.2]C 8 [0.2]B [0.2]B [0.2]B [0.2]A [0.2]A [0.2]D 9 [0.2]C [0.2]D [0.2]B [0.2]C [0.2]A [0.2]C 10 [0.2]D [0.2]A [0.2]C [0.2]D [0.2]D [0.2]B 11 [0.2]B [0.2]B [0.2]B [0.2]D [0.2]A [0.2]B 12 [0.2]A [0.2]B [0.2]C [0.2]C [0.2]D [0.2]D 13 [0.2]C [0.2]D [0.2]B [0.2]B [0.2]A [0.2]A 14 [0.2]A [0.2]C [0.2]D [0.2]C [0.2]D [0.2]A 15 [0.2]B [0.2]A [0.2]A [0.2]A [0.2]C [0.2]B 16 [0.2]D [0.2]C [0.2]D [0.2]B [0.2]D [0.2]B 17 [0.2]C [0.2]B [0.2]C [0.2]B [0.2]C [0.2]D 18 [0.2]B [0.2]A [0.2]A [0.2]C [0.2]B [0.2]D 19 [0.2]A [0.2]B [0.2]C [0.2]B [0.2]A [0.2]D 20 [0.2]B [0.2]D [0.2]C [0.2]C [0.2]D [0.2]C 21 [0.2]C [0.2]C [0.2]A [0.2]B [0.2]C [0.2]B 22 [0.2]D [0.2]B [0.2]A [0.2]A [0.2]A [0.2]D 23 [0.2]A [0.2]C [0.2]C [0.2]B [0.2]B [0.2]B 24 [0.2]A [0.2]A [0.2]B [0.2]D [0.2]C [0.2]C 25 [0.2]C [0.2]B [0.2]B [0.2]D [0.2]B [0.2]A 26 [0.2]B [0.2]C [0.2]D [0.2]B [0.2]C [0.2]A 27 [0.2]A [0.2]A [0.2]A [0.2]B [0.2]C [0.2]B 28 [0.2]D [0.2]C [0.2]B [0.2]C [0.2]A [0.2]C 29 [0.2]A [0.2]C [0.2]D [0.2]D [0.2]C [0.2]A 30 [0.2]C [0.2]A [0.2]C [0.2]A [0.2]B [0.2]B 31 [0.2]B [0.2]D [0.2]C [0.2]D [0.2]A [0.2]C 32 [0.2]C [0.2]A [0.2]A [0.2]A [0.2]C [0.2]C 33 [0.2]B [0.2]C [0.2]A [0.2]B [0.2]D [0.2]A 34 [0.2]D [0.2]D [0.2]B [0.2]D [0.2]C [0.2]A 35 [0.2]D [0.2]D [0.2]D [0.2]A [0.2]C [0.2]A 36 [0.2]C [0.2]A [0.2]A [0.2]A [0.2]A [0.2]A 37 [0.2]B [0.2]A [0.2]C [0.2]A [0.2]D [0.2]C 38 [0.2]C [0.2]A [0.2]D [0.2]A [0.2]A [0.2]A 39 [0.2]D [0.2]D [0.2]B [0.2]C [0.2]D [0.2]D 40 [0.2]B [0.2]C [0.2]C [0.2]A [0.2]C [0.2]C 41 [0.2]B [0.2]A [0.2]A [0.2]B [0.2]B [0.2]B 42 [0.2]D [0.2]B [0.2]B [0.2]A [0.2]A [0.2]D 43 [0.2]D [0.2]D [0.2]B [0.2]C [0.2]A [0.2]D 44 [0.2]A [0.2]B [0.2]D [0.2]C [0.2]D [0.2]C 45 [0.2]B [0.2]B [0.2]D [0.2]A [0.2]B [0.2]B 46 [0.2]A [0.2]A [0.2]A [0.2]D [0.2]B [0.2]A 47 [0.2]B [0.2]C [0.2]C [0.2]C [0.2]C [0.2]A 48 [0.2]A [0.2]D [0.2]B [0.2]B [0.2]B [0.2]D 49 [0.2]C [0.2]B [0.2]D [0.2]D [0.2]B [0.2]D 50 [0.2]C [0.2]B [0.2]D [0.2]C [0.2]D [0.2]B
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
Document Outline

  • Made 124
  • Dap an