Đề thi cuối kỳ 2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Gia Thiều – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Gia Thiều, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 172 269 376 451. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/6 - Mã đề 172
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU
TỔ TOÁN
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN, Lớp 12
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
172
Câu 1. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho hai đường thng
1
12
:
21 2
x yz
d
−+
= =
,
2
21
:
2 12
x yz
d
+−
= =
−−
.
Xét v trí tương đối của hai đường thẳng đã cho.
A. Song song B. Cắt nhau C. Chéo nhau D. Trùng nhau
Câu 2. Số phức
là một nghiệm của phương trình
2
2 10 0zz+=
có phần ảo âm. Tính
0
P iz=
.
A.
13i
. B.
3Pi= +
. C.
3Pi=−+
. D.
13Pi= +
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3 41
:
2 53
xyz
d
−+
= =
. Vecto nào dưới đây một vecto
ch phương của
d
?
A.
(
)
2
2; 4; 1
u

. B.
( )
1
2; 5;3u

. C.
( )
3
2;5;3u

. D.
( )
4
3; 4;1u

.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 2A
và vuông góc với đường thng
123
:
213
xy z+−+
∆==
có phương trình là
A.
3 2 50
x yz+ +−=
. B.
2 3 10xyz+ + +=
. C.
2 3 20xy z++ −=
. D.
2 3 20xy z++ +=
.
Câu 5. Cho b, c các số thực. Phương trình
2
0z bz c
+ +=
hai nghiệm phân biệt, trong đó
1
16 4zi=
một nghiệm. Nghiệm còn lại là
A.
2
4 16zi= +
B.
2
4zi=
. C.
2
16 4zi= +
. D.
2
4 16zi=
.
Câu 6.
Tích phân
2
2
0
x x dx
bằng
A.
12
22
01
()()x x dx x x dx +−
∫∫
B.
12
22
01
()()x x dx x x dx +−
∫∫
C.
12
22
01
()()x x dx x x dx +−
∫∫
D.
12
22
01
()()x x dx x x dx−+
∫∫
Câu 7. Một ô tô đang chạy với vn tc
20 m/s
thì người lái xe đạp phanh, thời điểm đó ô tô chuyển động chm
dần đều với vn tc
(
) ( )
10 20 m/svt t
=−+
, trong đó
t
là khong thời gian tính bằng giây kể t lúc đạp phanh.
Hi t lúc đạp phanh đến khi dng hẳn ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét ?
A.
45m
. B.
20m
. C.
8m
. D.
10m
.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
( )
1;0;1M
đường thẳng
( )
:
123
xyz
∆==
. Gọi
( ; ;c)Kab
là hình chiếu của
M
lên
. Tính a+b+c.
A.
15
7
. B.
8
7
. C.
2
7
. D.
12
7
.
Câu 9. Công thức tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số
y fx
liên tục trên
;ab
, trục
hoành và hai đường thẳng
,x ax ba b
là:
Trang 2/6 - Mã đề 172
A.
2
d
b
a
S f xx
. B.
d
b
a
S fxx
. C.
d
b
a
S fx x
. D.
d
b
a
S fx x
.
Câu 10. Cho hàm số
(
)
2.
x
fx e x=
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d.= +
x
fx x e C
B.
(
)
2
d.=−+
x
fx x e x C
C.
(
)
2
d 2.
x
fx x e x C=−+
D.
( )
2
d.
x
fx x e x C
=++
Câu 11. Tìm điều kiện của số thực x để số phức
( )( )
43 2z ix i=−+
là số thuần ảo.
A.
3
2
x =
. B.
3
2
x =
. C.
8
3
x
=
. D.
8
3
x =
.
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn
( ) ( )
3 17 11 0iz i−−+ =
. Tìm số phức liên hợp của
z
.
A.
45zi= +
. B.
54zi
= +
. C.
54
zi
=
. D.
45
zi=
.
Câu 13. Nếu
( )
2
1
d2fxx=
thì
(
)
1
2
dfxx
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 14. Trên khoảng
(0; )+∞
, họ nguyên hàm của hàm số
2
5
()fx x=
là:
A.
7
2
(
7
2
)d
fx x x C= +
. B.
3
2
2
( )d
3
fx x x C= +
. C.
3
2
( )d
2
5
fx x x C= +
. D.
7
5
(
7
5
)dfx x x C= +
.
Câu 15. Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đường thng
d
:
112
1 11
xyz+−
= =
song song vi mặt phẳng
( )
2
:2 0P x y mz m+− + =
A.
{ }
1;1m ∈−
. B.
1m =
C.
1m =
. D.
m
∈∅
Câu 16. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
: 2 10x yz
α
+−=
,
( )
:2 0xyz
β
+−=
điểm
( )
1; 2; 1
A
. Đưng thng
đi qua điểm
và song song vi c hai mt phng
( ) ( )
,
αβ
có phương trình là
A.
121
135
xy z−−+
= =
. B.
121
1 21
xy z−−+
= =
−−
. C.
23
12 1
xy z+−
= =
. D.
121
24 2
xy z−−+
= =
−−
.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
d
đi qua điểm
( )
0; 1; 4M
và nhn vectơ
( )
3; 1; 5u =
làm vectơ ch phương. Hệ phương trình nào sau đây là phương trình tham số ca
d
?
A.
3
1
45
xt
yt
zt
=
=
=−+
. B.
3
1
45
xt
yt
zt
=
=
= +
. C.
3
1
54
x
yt
zt
=
=−−
= +
. D.
3
1
45
xt
yt
zt
=
=−−
= +
.
Câu 18. Môđun của số phức
72zi=
bằng
A.
5
. B.
35
. C.
53
. D.
5
.
Câu 19.
Cho hàm số
()fx
thỏa mãn
1
0
'( ) 6xf x dx =
(1) 2f =
.Tính
=
1
0
.)( dxxfI
A.
8.I =
B.
4.I =
C.
4.I =
D.
8.I =
Câu 20. Cho b, c các số thực. Phương trình
2
0z bz c+ +=
hai nghiệm phân biệt, trong đó
1
16 4zi=
một nghiệm. Tính
bc+
.
A.
240
. B.
272
. C.
304
. D.
208
.
Trang 3/6 - Mã đề 172
Câu 21. Cho hàm số
()y fx=
đạo hàm trên
, đồ thị
hàm số
()
y fx=
như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng
phần sọc kẻ bằng 3. Tính giá trị của biểu thức
30
12
'() 2 ()T f x dx f x dx
= +
∫∫
A.
0
T
=
. B.
3T
=
.
C.
9
T
=
D.
1
2
T
=
Câu 22. Giao điểm ca mặt phẳng
( )
: 20
Pxyz+−−=
và đường thng
2
:
33
xt
dy t
zt
= +
=
= +
A.
( )
1;1; 0
. B.
( )
0; 2;4
. C.
( )
0; 4;2
. D.
( )
2;0;3
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
( )
12
:
11 1
xy z
d
−−
= =
hai mặt phẳng
( )
: 10Pxyz ++=
;
(
)
: 2 2 13 0Qx y z ++=
. Mặt cầu
( )
S
tâm
I
giao điểm của đường thẳng
( )
d
mặt phẳng
( )
P
. Mặt phẳng
( )
Q
tiếp xúc với mặt cầu
( )
S
. Viết phương trình mặt cầu
( )
S
.
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 2 4 31Sx y z+++++=
. B.
( ) ( ) ( )
22
2
:2 3 9Sx y z +− +=
.
C.
( )
( )
(
)
22
2
2
:2 3
7
Sx y z
+− +=
. D.
(
) ( )
( )
22
2
:2 3 8Sx y z
++ +=
.
Câu 24. Cho hàm số
()fx
liên tục trên
. Biết hàm số
()
Fx
một nguyên hàm của
()fx
trên
(1) 3, (4) 2FF= =
. Tích phân
( )
4
1
f x dx
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
5
.
Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
2yx=
và đồ thị hàm số
32
2yx x=
bằng
A.
8
3
B.
5
12
C.
37
12
D.
9
4
Câu 26. Cho
( )
2
0
d1fxx=
. Tính
( )
1
0
2dI f xx=
A.
2.I =
B.
1
.
2
I =
C.
1.I
=
D.
4.I =
Câu 27. Cho a, b là các số thực. Số phức
( )( )
43w a bi i=−+
có phần ảo bằng
A.
43ab+
. B.
34ab
. C.
3b
. D.
3b
.
Câu 28. Số phức
z
nào dưới đây là một căn bậc hai của số phức
34wi=−+
?
A.
2zi= +
. B.
4zi= +
. C.
12zi= +
. D.
14zi= +
.
Câu 29. Cho số phức
z
thỏa mãn phương trình
3 12 4zz i+=+
. Tìm phần ảo của số phức
z
.
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
4
3
.
Trang 4/6 - Mã đề 172
Câu 30. Trong không gian vi h ta đ Oxyz cho đường thng
1
: 22
3
xt
dy t
zt
=
= +
= +
và mặt phẳng (P):
30xy+=
.
Tính s đo góc giữa đường thng d và mặt phẳng (P).
A.
0
45
B.
0
30
C.
120
o
D.
0
60
Câu 31. Tìm cặp số thực
( )
;xy
thỏa mãn
26x yi i+=
.
A.
( )
3; 1
. B.
( )
6; 1
. C.
( )
4;1
. D.
( )
4; 1
.
Câu 32. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
d cos(s 2)in(2 ) x xCx =−+
. B.
sin(2 )
dcos(2 )
2
x
xCx =−+
.
C.
dcn ossi x xCx =−+
. D.
dss inco x xCx =−+
.
Câu 33. Nếu
( )
3
0
d1fxx=
( )
3
1
d5fxx
=
thì
( )
1
0
dfxx
bằng
A.
4
. B.
4
. C.
6
. D.
3
Câu 34. Họ các nguyên hàm của hàm số
( )
1
1
x
fx
x
=
+
trên khoảng
( )
1; +∞
A.
( )
1
12ln1.
1
x
dx x C
x
= ++
+
B.
( )
2
1
2ln1.
12
xx
dx x C
x
= ++
+
C.
( )
1
2ln1.
1
x
dx x x C
x
= ++
+
D.
( )
1
ln1.
1
x
dx x x C
x
= ++
+
Câu 35. Cho hai số phức
1
15zi= +
2
23zi=−+
. Phần thực của số phức
12
zz+
bằng
A.
1
. B.
8
. C.
15
. D.
7
.
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho đường thng
213
:
4 21
x yz
d
−+
= =
. Điểm nào dưới đây thuộc d?
A.
( )
4; 2;1 .Q
B.
( )
4; 2;1 .N
C.
( )
2;1; 3 .P
D.
( )
2;1; 3 .M
Câu 37. Cho hàm số
()y fx=
liên tục, không âm trên đoạn
[;]ab
. Gọi
D
hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số
()y fx=
, trục hoành hai đường thẳng
xa=
,
xb
=
()ab<
. Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay
quanh trục hoành được tính theo công thức
A.
2
( )d
b
a
V fx x
π
=
. B.
2
( )d
b
a
V f xx=
. C.
22
( )d
b
a
V f xx
π
=
. D.
2
( )d
b
a
V f xx
π
=
.
Câu 38. Số phức
5zi
= +
được biểu diễn bởi điểm nào dưới đây?
A.
( )
5; 0M
. B.
( )
5; 1N
. C.
( )
1; 5H
. D.
( )
5;1K
.
Câu 39. Họ các nguyên hàm của hàm số
1
()
12
fx
x
=
++
trên khoảng
( )
1; +∞
A.
( )
2 1 4ln 1 2 .
x xC+− ++ +
B.
( )
2 4ln 1 2 .
xC ++ +
C.
( )
2
4
21 .
12
xC
x
++ +
++
D.
( )
2 14ln 12 .x xC++ ++ +
Câu 40. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3M
và mt phng
( )
:2 3 1 0P xy z + +=
. Phương trình
của đường thẳng đi qua
M
và vuông góc với
( )
P
Trang 5/6 - Mã đề 172
A.
12
2
33
xt
yt
zt
=
=−−
=
. B.
12
2
33
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
. C.
12
2
33
xt
yt
zt
=−+
=
=−+
. D.
2
12
33
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
.
Câu 41. Trên tập hợp số phức, xét phương trình
2
80z zm
+=
(m là tham số thực). Tính tổng các giá trị tham
số m thỏa mãn phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
12
, zz
12 12
. . 15zz zz+=
.
A.
17
. B.
113
2
. C.
79
2
. D.
32
.
Câu 42. Trong không gian vi h ta đ Oxyz cho điểm
( )
1; 1;3A
hai đường thng
1
3 21
:
33 1
xyz
d
−+−
= =
, . Phương trình đường thng
d
đi qua
, vuông góc với
đường thng
1
d
và ct thng
2
d
A.
113
2 13
xyz+−
= =
. B.
113
5 42
xyz+−
= =
. C.
113
3 23
xyz+−
= =
. D.
113
6 53
xyz+−
= =
.
Câu 43. Cho số phức
z
thỏa mãn
2z =
. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức
3
2
iz
w
z
+
=
là một đường tròn có bán kính bằng
A.
33
. B.
47
. C.
36
2
. D.
26
2
.
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
(
)
2 22
: 4 6 2 13 0
Sx y z x y z++−+ +=
. Hai
mặt phẳng
( )
( )
,'
PP
chứa trục Ox và tiếp xúc với
()S
tại
T
,
'
T
. Tìm tọa độ trung điểm
H
của
'.TT
A.
717
;;
636
H



. B.
37
2; ;
10 10
H



. C.
27 9
2; ;
10 10
H



. D.
515
;;
636
H



.
Câu 45. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, biết mặt phẳng
(
)
: 10P ax by cz+ + −=
vi
0b
<
đi qua hai
điểm
( )
0;0;1A
,
( )
1;0;0
B
và to vi mặt phẳng
( )
xOz
mt góc
45°
. Khi đó giá trị
abc++
thuộc khong nào
dưới đây?
A.
( )
8;11
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1; 4
. D.
(
)
4;5
.
Câu 46.
Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB=4cm, BC=6cm. Gọi E,F lần lượt là trung
điểm các cạnh AB, CD I thuộc cạnh EF sao cho
3EF IF
=
. Gọi (P) là đường
parabol đi qua các điểm A, I,B. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi (P) và các cạnh
IF, FC, CB quay quanh trục EF ta được khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn
xoay đó, làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
A.
3
8, 4cm
. B.
3
50, 2cm
.
C.
3
50,3cm
. D.
3
8, 3cm
.
2
2 11
:
1 11
x yz
d
+−
= =
Trang 6/6 - Mã đề 172
Câu 47. Cho hàm số
( )
2
f x ax bx c= ++
với
,,abc
các số thực. Biết hàm số
( ) ( )
( )
( )
3
gxxfxfxfx
′′
=++ +
đồ thị như hình vẽ bên dưới (A, B là hai
điểm cực trị). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
(
)
(
)
32
2 264
2
fx x x
y
gx
+−+
=
+
2
y
=
bằng
A.
ln 3
. B.
11
2ln
5
.
C.
11
2ln
3
. D.
22
ln
5
.
Câu 48. Cho hàm số
()y fx=
có đạo hàm trên đoạn
[ ]
1; 2
và thỏa mãn
1
(1)
2
f =
,
[ ]
2
( 1) '() (), 1;2x x f x x fx x

+ = ∀∈

. Tính
( )
2
1
(2 2)I x f x dx= +
A.
3
4
T =
B.
0T =
C.
15
4
T =
. D.
21
4
T =
.
Câu 49.
Cho hàm số
32
f x ax bx cx d

có đồ thị
()C
như hình vẽ.
Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi
()
C
và trục hoành.
A.
27
.
4
S
B.
9
.
2
S
C.
3
.
4
S
D.
10.S
Câu 50. Cho số phức
z
thỏa mãn
35 1zi−− =
và hai số phức
12
, ww
thỏa mãn
1
w iw−− =
,
12
2ww−=
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
12
34Pw iwz= −− +
.
A.
74 1
. B.
3 2 30 10 1+−
. C.
3 2 29 1+−
. D.
85 1
.
-------- HẾT--------
Trang 1/6 - Mã đề 269
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU
TỔ TOÁN
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN, Lớp 12
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
269
Câu 1.
Cho hàm số
()fx
thỏa mãn
1
0
'( ) 6xf x dx =
(1) 2f =
.Tính
=
1
0
.)( dxxfI
A.
4.I =
B.
8.I =
C.
4.I =
D.
8.I =
Câu 2. Cho hai số phức
1
15zi
= +
2
23zi=−+
. Phần thực của số phức
12
zz+
bằng
A.
15
. B.
7
. C.
1
. D.
8
.
Câu 3. Trên khoảng
(0; )+∞
, họ nguyên hàm của hàm số
2
5
()fx x=
là:
A.
3
2
( )d
2
5
fx x x C
= +
. B.
7
5
(
7
5
)dfx x x C= +
. C.
7
2
(
7
2
)dfx x x C= +
. D.
3
2
2
( )d
3
fx x x C= +
.
Câu 4. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
: 2 10
x yz
α
+ −=
,
( )
:2 0xyz
β
+−=
điểm
( )
1; 2; 1A
. Đưng thng
đi qua điểm
A
và song song vi c hai mặt phẳng
( )
( )
,
αβ
có phương trình là
A.
121
135
xy z−−+
= =
. B.
121
1 21
xy z−−+
= =
−−
. C.
23
12 1
xy z+−
= =
. D.
121
24 2
xy z−−+
= =
−−
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
d
đi qua điểm
( )
0; 1; 4
M
nhận vectơ
(
)
3; 1; 5u
=
m
vectơ ch phương. Hệ phương trình nào sau đây là phương trình tham số của
d
?
A.
3
1
45
xt
yt
zt
=
=
=−+
. B.
3
1
45
xt
yt
zt
=
=
= +
. C.
3
1
54
x
yt
zt
=
=−−
= +
. D.
3
1
45
xt
yt
zt
=
=−−
= +
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
2.
x
fx e x=
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
d.
x
fx x e x C=++
B.
( )
d.= +
x
fx x e C
C.
( )
2
d.=−+
x
fx x e x C
D.
( )
2
d 2.
x
fx x e x C=−+
Câu 7. Giao điểm ca mặt phẳng
( )
: 20Pxyz+−−=
và đường thng
2
:
33
xt
dy t
zt
= +
=
= +
A.
( )
2;0;3
. B.
( )
1;1; 0
. C.
( )
0; 2;4
. D.
( )
0; 4;2
.
Câu 8. Cho a, b là các số thực. Số phức
( )( )
43w a bi i
=−+
có phần ảo bằng
A.
3b
. B.
43ab+
. C.
34ab
. D.
3b
.
Câu 9. Một ô tô đang chạy với vn tc
20 m/s
thì người lái xe đạp phanh, thời điểm đó ô tô chuyển động chậm
dần đều với vn tc
( ) ( )
10 20 m/svt t=−+
, trong đó
t
là khong thi gian tính bằng giây kể t lúc đạp phanh.
Hỏi t lúc đạp phanh đến khi dng hẳn ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét ?
A.
8m
. B.
10m
. C.
45m
. D.
20m
.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thng
213
:
4 21
x yz
d
−+
= =
. Điểm nào dưới đây thuộc d?
Trang 2/6 - Mã đề 269
A.
( )
4; 2;1 .N
B.
(
)
2;1; 3 .P
C.
(
)
2;1; 3 .M
D.
(
)
4; 2;1 .Q
Câu 11. Cho b, c các số thực. Phương trình
2
0
z bz c+ +=
hai nghiệm phân biệt, trong đó
1
16 4zi=
một nghiệm. Tính
bc+
.
A.
208
. B.
272
. C.
304
. D.
240
.
Câu 12. Nếu
( )
2
1
d2
fxx=
thì
( )
1
2
d
fxx
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3M
và mặt phẳng
( )
:2 3 1 0P xy z + +=
. Phương trình
của đường thẳng đi qua
M
và vuông góc với
( )
P
A.
12
2
33
xt
yt
zt
=
=−−
=
. B.
12
2
33
xt
yt
zt
=−+
=
=−+
. C.
2
12
33
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
. D.
12
2
33
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
.
Câu 14. Cho hàm số
()y fx=
liên tục, không âm trên đoạn
[;]ab
. Gọi
D
hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số
()y fx=
, trục hoành hai đường thẳng
xa
=
,
xb=
()
ab<
. Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thức
A.
2
( )d
b
a
V fx x
π
=
. B.
2
( )d
b
a
V f xx=
. C.
22
( )d
b
a
V f xx
π
=
. D.
2
( )d
b
a
V f xx
π
=
.
Câu 15. Họ các nguyên hàm của hàm số
1
()
12
fx
x
=
++
trên khoảng
( )
1; +∞
A.
( )
2 1 4ln 1 2 .x xC+− ++ +
B.
( )
2 4ln 1 2 .xC ++ +
C.
( )
2
4
21 .
12
xC
x
++ +
++
D.
( )
2 14ln 12 .x xC++ ++ +
Câu 16. Cho b, c các số thực. Phương trình
2
0z bz c
+ +=
hai nghiệm phân biệt, trong đó
1
16 4zi=
một nghiệm. Nghiệm còn lại là
A.
2
4zi
=
. B.
2
16 4
zi= +
. C.
2
4 16zi=
. D.
2
4 16zi
= +
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
( )
1;0;1M
đường thẳng
( )
:
123
xyz
∆==
. Gọi
( ; ;c)Kab
là hình chiếu của
M
lên
. Tính a+b+c.
A.
12
7
. B.
8
7
. C.
2
7
. D.
15
7
.
Câu 18. Cho hàm số
()fx
liên tục trên
. Biết hàm số
()Fx
một nguyên hàm của
()fx
trên
(1) 3, (4) 2FF= =
. Tích phân
( )
4
1
f x dx
bằng
A.
3
. B.
1
. C.
5
. D.
1
.
Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
2yx=
và đồ thị hàm số
32
2yx x=
bằng
A.
5
12
B.
37
12
C.
9
4
D.
8
3
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn
( ) ( )
3 17 11 0iz i−−+ =
. Tìm số phức liên hợp của
z
.
A.
54zi= +
. B.
54zi=
. C.
45zi=
. D.
45zi= +
.
Trang 3/6 - Mã đề 269
Câu 21. Số phức
z
nào dưới đây là một căn bậc hai của số phức
34wi=−+
?
A.
2zi= +
. B.
4
zi
= +
. C.
12zi= +
. D.
14zi= +
.
Câu 22. Cho hàm số
()
y fx=
đạo hàm trên
, đồ thị
hàm số
()y fx=
như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng
phần sọc kẻ bằng 3. Tính giá trị của biểu thức
30
12
'() 2 ()T f x dx f x dx
= +
∫∫
.
A.
0T =
. B.
9
T =
C.
1
2
T
=
D.
3T
=
.
Câu 23. Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, tìm tt c các giá tr của tham s
m
để đường thng
d
:
112
1 11
xyz+−
= =
song song vi mặt phẳng
( )
2
:2 0P x y mz m+− + =
.
A.
{ }
1;1m ∈−
. B.
1m =
C.
1m =
. D.
m ∈∅
Câu 24. Số phức
5zi= +
được biểu diễn bởi điểm nào dưới đây?
A.
( )
5;1K
. B.
( )
5; 1N
. C.
( )
1; 5H
. D.
( )
5; 0M
.
Câu 25. Trong không gian vi h ta đ Oxyz cho đường thng
1
: 22
3
xt
dy t
zt
=
= +
= +
và mặt phẳng (P):
30xy+=
.
Tính s đo góc giữa đường thng d và mặt phẳng (P).
A.
120
o
B.
0
45
C.
0
60
D.
0
30
Câu 26. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
d cos(s 2)in(2 ) x xCx =−+
. B.
sin(2 )
dcos(2 )
2
x
xCx =−+
.
C.
dc
n os
si
x xCx
=−+
. D.
dss inco x xCx =−+
.
Câu 27. Cho số phức
z
thỏa mãn phương trình
3 12 4zz i+=+
. Tìm phần ảo của số phức
z
.
A.
1
. B.
4
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 28. Môđun của số phức
72zi=
bằng
A.
53
. B.
5
. C.
5
. D.
35
.
Câu 29. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho hai đường thng
1
12
:
21 2
x yz
d
−+
= =
,
2
21
:
2 12
x yz
d
+−
= =
−−
. Xét v trí tương đối của hai đường thẳng đã cho.
A. Trùng nhau B. Song song C. Cắt nhau D. Chéo nhau
Câu 30. Cho
( )
2
0
d1fxx=
. Tính
( )
1
0
2dI f xx=
A.
1.I =
B.
4.I =
C.
2.I =
D.
1
.
2
I =
Câu 31. Tìm điều kiện của số thực x để số phức
( )( )
43 2z ix i=−+
là số thuần ảo.
A.
8
3
x =
. B.
3
2
x =
. C.
8
3
x =
. D.
3
2
x =
.
Trang 4/6 - Mã đề 269
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 2A
và vuông góc với đường thng
123
:
213
xy z+−+
∆==
có phương trình là
A.
2 3 20xy z++ +=
. B.
2 3 10
xyz+ + +=
. C.
2 3 20
xy z++ −=
. D.
3 2 50x yz+ +−=
.
Câu 33. Công thức tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số
y fx
liên tục trên
;
ab
, trục
hoành và hai đường thẳng
,x ax ba b

là:
A.
d
b
a
S fxx
. B.
d
b
a
S fx x
. C.
d
b
a
S fx x
. D.
2
d
b
a
S f xx
.
Câu 34.
Tích phân
2
2
0
x x dx
bằng
A.
12
22
01
()()x x dx x x dx +−
∫∫
B.
12
22
01
()()x x dx x x dx−+
∫∫
C.
12
22
01
()()x x dx x x dx +−
∫∫
D.
12
22
01
()()x x dx x x dx +−
∫∫
Câu 35. Số phức
0
z
là một nghiệm của phương trình
2
2 10 0zz+=
0
z
có phần ảo âm. Tính
0
P iz=
.
A.
13Pi= +
. B.
13i
. C.
3Pi= +
. D.
3Pi
=−+
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
( )
12
:
11 1
xy z
d
−−
= =
hai mặt phẳng
(
)
: 10Pxyz ++=
;
( )
: 2 2 13 0Qx y z ++=
. Mặt cầu
( )
S
tâm
I
giao điểm của đường thẳng
( )
d
mặt phẳng
( )
P
. Mặt phẳng
( )
Q
tiếp xúc với mặt cầu
(
)
S
. Viết phương trình mặt cầu
(
)
S
.
A.
( )
( ) ( )
22
2
:2 3 9Sx y z
+− +=
. B.
( ) ( ) ( )
22
2
2
:2 3
7
Sx y z +− +=
.
C.
( ) ( )
( )
22
2
:2 3 8Sx y z ++ +=
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 2 4 31Sx y z+++++=
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3 41
:
2 53
xyz
d
−+
= =
. Vecto nào dưới đây là một vecto
ch phương của
d
?
A.
( )
1
2; 5; 3u

. B.
( )
3
2;5;3u

. C.
( )
4
3; 4;1u

. D.
(
)
2
2; 4; 1u

.
Câu 38. Họ các nguyên hàm của hàm số
( )
1
1
x
fx
x
=
+
trên khoảng
( )
1; +∞
A.
( )
1
ln1.
1
x
dx x x C
x
= ++
+
B.
( )
1
12ln1.
1
x
dx x C
x
= ++
+
C.
( )
2
1
2ln1.
12
xx
dx x C
x
= ++
+
D.
( )
1
2ln1.
1
x
dx x x C
x
= ++
+
Câu 39. Nếu
( )
3
0
d1fxx=
( )
3
1
d5fxx=
thì
( )
1
0
dfxx
bằng
A.
4
. B.
6
. C.
3
D.
4
.
Câu 40. Tìm cặp số thực
( )
;xy
thỏa mãn
26x yi i+=
.
A.
( )
4; 1
. B.
( )
3; 1
. C.
( )
6; 1
. D.
( )
4;1
.
Trang 5/6 - Mã đề 269
Câu 41.
Cho hàm số
32
f x ax bx cx d 
có đồ thị
()C
như hình vẽ.
Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi
()
C
và trục hoành.
A.
9
.
2
S
B.
3
.
4
S
C.
10.
S
D.
27
.
4
S
Câu 42. Cho hàm số
(
)
2
f x ax bx c
= ++
với
,,abc
các số thực. Biết
hàm số
( ) ( ) ( ) ( )
3
gxxfxfxfx
′′
=++ +
đồ thị như hình vẽ bên dưới
(A, B hai điểm cực trị). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
( )
( )
32
2 264
2
fx x x
y
gx
+−+
=
+
2y =
bằng
A.
22
ln
5
. B.
ln 3
.
C.
11
2ln
5
. D.
11
2ln
3
.
Câu 43.
Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB=4cm, BC=6cm. Gọi E,F lần lượt là
trung điểm các cạnh AB, CDI thuộc cạnh EF sao cho
3EF IF=
. Gọi
(P) là đường parabol đi qua các điểm A, I,B. Cho hình phẳng (H) giới hạn
bởi (P) và các cạnh IF, FC, CB quay quanh trục EF ta được khối tròn
xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó, làm tròn kết quả đến hàng phần
mười.
A.
3
50, 2cm
. B.
3
50,3cm
.
C.
3
8,3cm
. D.
3
8, 4cm
.
Câu 44. Trên tập hợp số phức, xét phương trình
2
80z zm+=
(m tham số thực). Tính tổng các giá trị tham
số m thỏa mãn phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
12
, zz
12 12
. . 15zz zz+=
.
A.
79
2
. B.
17
. C.
32
. D.
113
2
.
Câu 45. Cho số phức
z
thỏa mãn
2z
=
. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức
3
2
iz
w
z
+
=
là một đường tròn có bán kính bằng
A.
33
. B.
47
. C.
36
2
. D.
26
2
.
Câu 46. Cho số phức
z
thỏa mãn
35 1zi−− =
hai số phức
12
, ww
thỏa mãn
1w iw−− =
,
12
2ww−=
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
12
34Pw iw z= −− +
.
A.
85 1
. B.
3 2 30 10 1+−
. C.
3 2 29 1+−
. D.
74 1
.
Trang 6/6 - Mã đề 269
Câu 47. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, biết mặt phẳng
( )
: 10P ax by cz+ + −=
vi
0b <
đi qua hai
điểm
( )
0; 0;1A
,
( )
1;0;0B
và to vi mặt phẳng
( )
xOz
một góc
45°
. Khi đó giá trị
abc++
thuộc khong nào
dưới đây?
A.
(
)
8;11
. B.
(
)
1; 4
. C.
( )
4;5
. D.
( )
0;1
.
Câu 48. Cho hàm số
()y fx
=
có đạo hàm trên đoạn
[
]
1; 2
và thỏa mãn
1
(1)
2
f =
,
[
]
2
( 1) '() (), 1;2x x f x x fx x

+ = ∀∈

. Tính
(
)
2
1
(2 2)I x f x dx
= +
A.
15
4
T =
. B.
21
4
T =
. C.
3
4
T =
D.
0T =
Câu 49. Trong không gian vi h ta đ Oxyz cho điểm
( )
1; 1;3A
hai đường thng
1
3 21
:
33 1
xyz
d
−+−
= =
, . Phương trình đường thng
d
đi qua
A
, vuông góc với
đường thng
1
d
và cắt thng
2
d
A.
113
3 23
xyz+−
= =
. B.
113
6 53
xyz
+−
= =
. C.
113
2 13
xyz
+−
= =
. D.
113
5 42
xyz+−
= =
.
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
(
)
2 22
: 4 6 2 13 0
Sx y z x y z++−+ +=
. Hai
mặt phẳng
( ) ( )
,'PP
chứa trục Ox và tiếp xúc với
()S
tại
T
,
'T
. Tìm tọa độ trung điểm
H
của
'.TT
A.
27 9
2; ;
10 10
H



. B.
515
;;
636
H



. C.
717
;;
636
H



. D.
37
2; ;
10 10
H



.
-------- HẾT--------
2
2 11
:
1 11
x yz
d
+−
= =
Câu\Mã đề 172 269
376 451
1
A A
C D
2
B C
C B
3
B C
B C
4
D A
D
B
5
C D
C C
6
A C C C
7
B B A C
8
D C A C
9
C D A B
10
B B B B
11
A D D D
12
D
A D A
13
B D A B
14
A D
C D
15
B A D A
16
A B D D
17
D A A D
18
C B D C
19
C B C B
20
A C C D
21
B C A C
22
A D B B
23
B B B B
24
A
A C A
25
C C A A
26
B C D B
27
B C A A
28
C A B B
29
A B B D
30
D D D B
31
A
B A B
32
C A A C
33
B B B
C
34
C C A D
35
A C D A
36
C A A A
37
D A C D
38
D D B A
39
A A D A
40
B B B C
41
D D C C
42
D D D A
43
D B C B
44
C C D A
45
B
D B D
46
C A
A D
47
C D
C D
48
D B
B C
49
A B
B
A
50
D A
B A
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
| 1/14

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ TOÁN Môn: TOÁN, Lớp 12
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 172
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng x −1 y z + 2 d : = = , x 2 y 1 : z d + − = = . 1 2 1 2 − 2 2 − 1 − 2
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng đã cho. A. Song song B. Cắt nhau C. Chéo nhau D. Trùng nhau
Câu 2. Số phức z0 là một nghiệm của phương trình 2z − 2z +10 = 0 và z0 có phần ảo âm. Tính P = iz . 0
A. 1− 3i .
B. P = 3+ i . C. P = 3 − + i .
D. P =1+ 3i .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x − 3 y − 4 z +1 d : = =
. Vecto nào dưới đây là một vecto 2 5 − 3
chỉ phương của d ?     A. u 2;4; 1 − . B. u 2; 5; − 3 .
C. u 2;5;3 .
D. u 3;4;1 . 4 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 4. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A(1;2; 2
− ) và vuông góc với đường thẳng
x +1 y − 2 z + 3 ∆ : = =
có phương trình là 2 1 3
A. 3x + 2y + z − 5 = 0.
B. x + 2y + 3z +1 = 0 .
C. 2x + y + 3z − 2 = 0 .
D. 2x + y + 3z + 2 = 0 .
Câu 5. Cho b, c là các số thực. Phương trình 2
z + bz + c = 0 có hai nghiệm phân biệt, trong đó 1z =16 − 4i
một nghiệm. Nghiệm còn lại là
A.
z2 = 4 +16i
B. z2 = 4 −i.
C. z2 =16 + 4i .
D. z2 = 4 −16i . 2 Câu 6. Tích phân 2 x x dx ∫ bằng 0 1 2 1 2 A. 2 2
(x x )dx + (x x)dx ∫ ∫ B. 2 2
(x x )dx + (x x )dx ∫ ∫ 0 1 0 1 1 2 1 2 C. 2 2
(x x)dx + (x x )dx ∫ ∫ D. 2 2
(x x)dx + (x x)dx ∫ ∫ 0 1 0 1
Câu 7. Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe đạp phanh, thời điểm đó ô tô chuyển động chậm
dần đều với vận tốc v(t) = 10
t + 20(m/s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh.
Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét ? A. 45m . B. 20m . C. 8m . D. 10m .
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1;0; )
1 và đường thẳng ( ): x y z ∆ = = . Gọi 1 2 3 K(a; ;
b c) là hình chiếu của M lên ∆ . Tính a+b+c. A. 15 − . B. 8 . C. 2 . D. 12 . 7 7 7 7
Câu 9. Công thức tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x liên tục trên  ; a b, trục
hoành và hai đường thẳng x a, x ba b là: Trang 1/6 - Mã đề 172 b b b b A. 2 S
f xdx  . B. S
f xdx  . C. S
f xdx  . D. S  
f xdx  . a a a a
Câu 10. Cho hàm số ( ) x f x = e − 2 .
x Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ∫ ( )d = x
f x x e + C.
B. f (x) x 2
dx = e x + C. C. f ∫ (x) x 2
dx = e − 2x + C. D. f ∫ (x) x 2
dx = e + x + C.
Câu 11. Tìm điều kiện của số thực x để số phức z = (4 −3i)(x + 2i) là số thuần ảo. A. 3 x = − . B. 3 x = . C. 8 x = . D. 8 x = − . 2 2 3 3
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn (3−i) z −(17 +11i) = 0 . Tìm số phức liên hợp của z .
A.
z = 4 + 5i .
B. z = 5 + 4i .
C. z = 5 − 4i .
D. z = 4 − 5i . 2 1
Câu 13. Nếu f (x)dx = 2 − ∫
thì f (x)dx ∫ bằng 1 2 A. 2 − . B. 2 . C. 0 . D. 1. 5
Câu 14. Trên khoảng (0;+∞) , họ nguyên hàm của hàm số 2
f (x) = x là: 7 3 3 7 A. 2 2 5 5 2
f (x)dx = x + C ∫ . B. 2
f (x)dx = x + C 2
f (x)dx = x + C 5
f (x)dx = x + C 7 ∫ . C. 3 ∫ . D. 2 ∫ . 7
Câu 15. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d :
x −1 y +1 z − 2 = =
song song với mặt phẳng (P) 2
: 2x + y m z + m = 0 1 1 − 1 A. m∈{ 1; − } 1 . B. m = 1 − C. m =1.
D. m∈∅
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (α ): x − 2y + z −1= 0,
(β ):2x + y z = 0 và điểm A(1;2;− )1. Đường thẳng ∆ đi qua điểm A và song song với cả hai mặt phẳng
(α ),(β ) có phương trình là
x −1 y − 2 z +1
x −1 y − 2 z +1 x y + 2 z −3
x −1 y − 2 z +1 A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 1 3 5 1 2 − 1 − 1 2 1 2 − 4 2 − 
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M (0; 1;
− 4) và nhận vectơ u = (3; 1; − 5)
làm vectơ chỉ phương. Hệ phương trình nào sau đây là phương trình tham số của d ? x = 3tx = 3tx = 3 x = 3t A.     y =1− t .
B. y =1−t . C. y = 1 − − t . D. y = 1 − − t . z = 4 − +     5t z = 4 +  5t z = 5 +  4t z = 4 +  5t
Câu 18. Môđun của số phức z = 7 − 2i bằng A. 5 . B. 3 5 . C. 53 . D. 5. 1 1
Câu 19. Cho hàm số f (x) thỏa mãn xf '(x)dx = 6 ∫
f (1) = 2.Tính I = ∫ f (x) . dx 0 0
A. I = 8.
B. I = 4. C. I = 4. − D. I = 8. −
Câu 20. Cho b, c là các số thực. Phương trình 2
z + bz + c = 0 có hai nghiệm phân biệt, trong đó 1z =16 − 4i
một nghiệm. Tính b + c . A. 240 . B. 272 . C. 304. D. 208 . Trang 2/6 - Mã đề 172
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  , đồ thị
hàm số y = f (x) như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng
phần sọc kẻ bằng 3. Tính giá trị của biểu thức 3 0
T = f '(x)dx + 2 f (x)dx ∫ ∫ 1 2 −
A. T = 0 . B. T = 3 − .
C. T = 9 D. 1 T − = 2 x = 2 + t
Câu 22. Giao điểm của mặt phẳng (P) : x + y z − 2 = 0 và đường thẳng d : y = t z = 3+  3t A. (1;1;0) . B. (0;2;4). C. (0;4;2). D. (2;0;3) .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng (d ) x y −1 z − 2 : = = và hai mặt phẳng 1 1 1 −
(P): x y + z +1= 0;(Q): x − 2y + 2z +13 = 0 . Mặt cầu (S) có tâm I là giao điểm của đường thẳng (d ) và
mặt phẳng (P) . Mặt phẳng (Q) tiếp xúc với mặt cầu (S ) . Viết phương trình mặt cầu (S ) .
A.
(S ) (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 : 2 4 3 =1.
B. (S ) (x − )2 + ( y − )2 2 : 2 3 + z = 9 .
C. (S ) (x − )2 + ( y − )2 2 2 : 2 3 + z = .
D. (S ) (x − )2 + ( y + )2 2 : 2 3 + z = 8 . 7
Câu 24. Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Biết hàm số F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên  4
F(1) = 3, F(4) = 2 . Tích phân f (x)dx ∫ bằng 1 A. 1 − . B. 1. C. 3. D. 5.
Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = x − 2 và đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x bằng A. 8 B. 5 C. 37 D. 9 3 12 12 4 2 1 Câu 26. Cho f
∫ (x)dx =1. Tính I = f
∫ (2x)dx 0 0
A. I = 2. B. 1 I = . C. I =1.
D. I = 4. 2
Câu 27. Cho a, b là các số thực. Số phức w = (a bi)(4 + 3i) có phần ảo bằng
A.
4a + 3b .
B. 3a − 4b . C. 3 − b . D. 3b .
Câu 28. Số phức z nào dưới đây là một căn bậc hai của số phức w = 3 − + 4i ?
A. z = 2 + i .
B. z = 4 + i .
C. z =1+ 2i .
D. z =1+ 4i .
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn phương trình z + 3z =12 + 4i . Tìm phần ảo của số phức z . A. 2 − . B. 1 − . C. 1. D. 4 − . 3 Trang 3/6 - Mã đề 172  x =1− t
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : y = 2 + 2t và mặt phẳng (P): x y + 3 = 0 .  z = 3+  t
Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P). A. 0 45 B. 0 30 C. 120o D. 0 60
Câu 31. Tìm cặp số thực ( ;
x y) thỏa mãn 2x + yi = 6 − i . A. (3; ) 1 − . B. (6; ) 1 − . C. (4; ) 1 . D. (4; ) 1 − .
Câu 32. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. sin(2x d
) x = −cos(2x) + C ∫ . B. sin(2x) cos(2x d ) x = − + C ∫ . 2 C. sin d
x x = −cos x + C ∫ . D. c s o d
x x = −sin x + C ∫ . 3 3 1 Câu 33. Nếu f
∫ (x)dx =1 và f
∫ (x)dx = 5 thì f (x)dx ∫ bằng 0 1 0 A. 4 . B. 4 − . C. 6 . D. 3 −
Câu 34. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) x −1 = trên khoảng ( 1; − +∞) x +1 là 2 − A. x −1 x 1 dx 1 x = − 2ln ∫
(x + )1+C. B. dx = − 2ln ∫
(x + )1+C. x +1 x +1 2
C. x −1dx x − = − 2ln ∫
(x + )1+C.
D. x 1dx x = − ln ∫ (x + ) 1 + C. x +1 x +1
Câu 35. Cho hai số phức 1z =1+ 5i z2 = 2
− + 3i . Phần thực của số phức 1z + z2 bằng A. 1 − . B. 8 . C. 15. D. 7 − .
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng x − 2 y −1 z + 3 d : = =
. Điểm nào dưới đây thuộc d? 4 2 − 1 A. Q(4; 2; − ) 1 . B. N (4;2; ) 1 . C. P(2;1; 3 − ).
D. M (2;1;3).
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) liên tục, không âm trên đoạn [ ;
a b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b (a < b) . Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức b b b b A. 2 V = π f (x)dx ∫ . B. 2
V = f (x)dx ∫ . C. 2 2 V = π f (x)dx ∫ . D. 2
V = π f (x)dx ∫ . a a a a
Câu 38. Số phức z = 5 + i được biểu diễn bởi điểm nào dưới đây?
A.
M (5;0) . B. N (5;− ) 1 .
C. H (1;5) . D. K (5; ) 1 .
Câu 39. Họ các nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = trên khoảng ( 1; − +∞) x +1 + 2 là
A. 2 x +1 − 4ln ( x +1+ 2)+C.
B. 2 − 4ln ( x +1+ 2)+C. C. 4 2 x +1 + ( + C
D. 2 x +1 + 4ln ( x +1+ 2)+C. x +1 + 2) . 2
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2
− ;3) và mặt phẳng (P) : 2x y + 3z +1 = 0. Phương trình
của đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) là Trang 4/6 - Mã đề 172 x = 1− 2tx = 1+ 2tx = 1 − + 2tx = 2 + t     A. y = 2 − − t . B. y = 2 − − t .
C. y = 2 − t . D. y = 1 − − 2t . z = 3−     3t z = 3 +  3t z = 3 − +  3t z = 3 +  3t
Câu 41. Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2
z −8z + m = 0 (m là tham số thực). Tính tổng các giá trị tham
số m thỏa mãn phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt 1z, z2 và 1z.z2 + 1z.z2 =15. A. 17 . B. 113 . C. 79 . D. 32. 2 2
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1; 1;
− 3) và hai đường thẳng
x − 3 y + 2 z −1 d : − + − = =
x 2 y 1 z 1 d : = = 1 , 2
. Phương trình đường thẳng d đi qua A , vuông góc với 3 3 1 − 1 1 − 1
đường thẳng d và cắt thẳng d 1 2 − + − − + − − + − − + −
A. x 1 y 1 z 3 = =
. B. x 1 y 1 z 3 = = .
C. x 1 y 1 z 3 = =
. D. x 1 y 1 z 3 = = . 2 1 − 3 5 4 − 2 3 2 − 3 6 5 − 3
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn z = 2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức 3+ iz w =
là một đường tròn có bán kính bằng 2 − z 3 6 26 A. 33 . B. 47 . C. . D. . 2 2
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 4x + 6y − 2z +13 = 0 . Hai
mặt phẳng (P),(P') chứa trục Ox và tiếp xúc với (S) tại T , T '. Tìm tọa độ trung điểm H của TT '. A. 7 1 7 H  ; ;  −     . B. 3 7 H 2; ;− . C. 27 9 H  2;−  ; . D. 5 1 5 H  −  ; ; . 6 3 6        10 10   10 10   6 3 6 
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , biết mặt phẳng (P) : ax + by + cz −1= 0 với b < 0 đi qua hai điểm A(0;0; )
1 , B(1;0;0) và tạo với mặt phẳng (xOz) một góc 45°. Khi đó giá trị a + b + c thuộc khoảng nào dưới đây? A. (8;1 ) 1 . B. (0; ) 1 . C. (1;4) . D. (4;5) . Câu 46.
Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB=4cm, BC=6cm. Gọi E,F lần lượt là trung
điểm các cạnh AB, CDI thuộc cạnh EF sao cho EF = 3IF . Gọi (P) là đường
parabol đi qua các điểm A, I,B. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi (P) và các cạnh
IF, FC, CB quay quanh trục EF ta được khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn
xoay đó, làm tròn kết quả đến hàng phần mười. A. 3 8,4cm . B. 3 50,2cm . C. 3 50,3cm . D. 3 8,3cm . Trang 5/6 - Mã đề 172
Câu 47. Cho hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c với a,b,c là các số thực. Biết hàm số ( ) 3
g x = x + f (x) + f ′(x) + f ′′(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới (A, B là hai
điểm cực trị). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường f (x) 3 2 2 + 2x − 6x + 4 y =
y = 2 bằng g (x) + 2 A. ln 3. B. 11 2ln . 5 C. 11 2ln . D. 22 ln . 3 5
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên đoạn [1;2] và thỏa mãn 1 f (1) = , 2 2 2
x (x +1) f '(x) − x  = f (x), x ∀ ∈  
[1;2]. Tính I = (2x + 2) f ∫ (x)dx 1 A. 3 T = 4
B. T = 0 C. 15 T = 4 . D. 21 T = 4 . Câu 49. Cho hàm số   3 2
f x ax bx cx d có đồ thị (C) như hình vẽ.
Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi (C) và trục hoành. A. 27 S  . B. 9 S  . 4 2 C. 3 S  .
D. S 10. 4
Câu 50.
Cho số phức z thỏa mãn z −3−5i =1 và hai số phức 1 w , 2
w thỏa mãn w −1− i = w , 1 w − 2 w = 2 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 1
w − 3− 4i + 2
w z . A. 74 −1.
B. 3 2 + 30 − 10 −1. C. 3 2 + 29 −1. D. 85 −1. -------- HẾT-------- Trang 6/6 - Mã đề 172
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ TOÁN Môn: TOÁN, Lớp 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 06 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 269 1 1
Câu 1. Cho hàm số f (x) thỏa mãn xf '(x)dx = 6 ∫
f (1) = 2.Tính I = ∫ f (x) . dx 0 0 A. I = 4. −
B. I = 8.
C. I = 4. D. I = 8. −
Câu 2. Cho hai số phức 1z =1+ 5iz2 = 2
− + 3i . Phần thực của số phức 1z + z2 bằng A. 15. B. 7 − . C. 1 − . D. 8 . 5
Câu 3. Trên khoảng (0;+∞) , họ nguyên hàm của hàm số 2
f (x) = x là: 3 7 7 3 A. 5 5 2 2 2
f (x)dx = x + C ∫ . B. 5
f (x)dx = x + C 2
f (x)dx = x + C 2
f (x)dx = x + C 2 ∫ . C. 7 ∫ . D. 7 ∫ . 3
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (α ): x − 2y + z −1 = 0,
(β ):2x + y z = 0 và điểm A(1;2;− )1. Đường thẳng ∆ đi qua điểm A và song song với cả hai mặt phẳng
(α ),(β ) có phương trình là
x −1 y − 2 z +1
x −1 y − 2 z +1 x y + 2 z −3
x −1 y − 2 z +1 A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 1 3 5 1 2 − 1 − 1 2 1 2 − 4 2 − 
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M (0; 1;
− 4) và nhận vectơ u = (3; 1; − 5) làm
vectơ chỉ phương. Hệ phương trình nào sau đây là phương trình tham số của d ? x = 3tx = 3tx = 3 x = 3t A.     y =1− t .
B. y =1−t . C. y = 1 − − t . D. y = 1 − − t . z = 4 − +     5t z = 4 +  5t z = 5 +  4t z = 4 +  5t
Câu 6. Cho hàm số ( ) x f x = e − 2 .
x Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ∫ (x) x 2
dx = e + x + C. B. ∫ ( )d = x
f x x e + C.
C. f (x) x 2
dx = e x + C. D. f ∫ (x) x 2
dx = e − 2x + C. x = 2 + t
Câu 7. Giao điểm của mặt phẳng (P) : x + y z − 2 = 0 và đường thẳng d : y = t z = 3+  3t A. (2;0;3) . B. (1;1;0) . C. (0;2;4). D. (0;4;2).
Câu 8. Cho a, b là các số thực. Số phức w = (a bi)(4 + 3i) có phần ảo bằng A. 3b .
B. 4a + 3b .
C. 3a − 4b . D. 3 − b .
Câu 9. Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe đạp phanh, thời điểm đó ô tô chuyển động chậm
dần đều với vận tốc v(t) = 10
t + 20(m/s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh.
Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét ? A. 8m . B. 10m . C. 45m . D. 20m .
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng x − 2 y −1 z + 3 d : = =
. Điểm nào dưới đây thuộc d? 4 2 − 1 Trang 1/6 - Mã đề 269 A. N (4;2; ) 1 . B. P(2;1; 3 − ).
C. M (2;1;3). D. Q(4; 2; − ) 1 .
Câu 11. Cho b, c là các số thực. Phương trình 2
z + bz + c = 0 có hai nghiệm phân biệt, trong đó 1z =16 − 4i
một nghiệm. Tính b + c . A. 208 . B. 272 . C. 304. D. 240 . 2 1
Câu 12. Nếu f (x)dx = 2 − ∫
thì f (x)dx ∫ bằng 1 2 A. 2 . B. 1. C. 2 − . D. 0 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2
− ;3) và mặt phẳng (P) : 2x y + 3z +1 = 0. Phương trình
của đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) là x = 1− 2tx = 1 − + 2tx = 2 + tx = 1+ 2t     A. y = 2 − − t .
B. y = 2 − t . C. y = 1 − − 2t . D. y = 2 − − t . z = 3−     3t z = 3 − +  3t z = 3 +  3t z = 3 +  3t
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) liên tục, không âm trên đoạn [a;b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b (a < b) . Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức b b b b A. 2 V = π f (x)dx ∫ . B. 2
V = f (x)dx ∫ . C. 2 2 V = π f (x)dx ∫ . D. 2
V = π f (x)dx ∫ . a a a a
Câu 15. Họ các nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = trên khoảng ( 1; − +∞) x +1 + 2 là
A. 2 x +1 − 4ln ( x +1+ 2)+C.
B. 2 − 4ln ( x +1+ 2)+C. C. 4 2 x +1 + ( + C
D. 2 x +1 + 4ln ( x +1+ 2)+C. x +1 + 2) . 2
Câu 16. Cho b, c là các số thực. Phương trình 2
z + bz + c = 0 có hai nghiệm phân biệt, trong đó 1z =16 − 4i
một nghiệm. Nghiệm còn lại là
A.
z2 = 4 −i.
B. z2 =16 + 4i .
C. z2 = 4 −16i .
D. z2 = 4 +16i
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1;0; )
1 và đường thẳng ( ): x y z ∆ = = . Gọi 1 2 3 K( ; a ;
b c) là hình chiếu của M lên ∆ . Tính a+b+c. A. 12 . B. 8 . C. 2 . D. 15 − . 7 7 7 7
Câu 18. Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Biết hàm số F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên  4
F(1) = 3, F(4) = 2 . Tích phân f (x)dx ∫ bằng 1 A. 3. B. 1 − . C. 5. D. 1.
Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = x − 2 và đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x bằng 5 37 9 8 A. B. C. D. 12 12 4 3
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn (3−i) z −(17 +11i) = 0 . Tìm số phức liên hợp của z .
A.
z = 5 + 4i .
B. z = 5 − 4i .
C. z = 4 − 5i .
D. z = 4 + 5i . Trang 2/6 - Mã đề 269
Câu 21. Số phức z nào dưới đây là một căn bậc hai của số phức w = 3 − + 4i ?
A. z = 2 + i .
B. z = 4 + i .
C. z =1+ 2i .
D. z =1+ 4i .
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  , đồ thị
hàm số y = f (x) như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng
phần sọc kẻ bằng 3. Tính giá trị của biểu thức 3 0
T = f '(x)dx + 2 f (x)dx ∫ ∫ . 1 2 −
A. T = 0 .
B. T = 9 C. 1 T − = D. T = 3 − . 2
Câu 23. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d :
x −1 y +1 z − 2 = =
song song với mặt phẳng (P) 2
: 2x + y m z + m = 0 . 1 1 − 1 A. m∈{ 1; − } 1 . B. m = 1 − C. m =1.
D. m∈∅
Câu 24. Số phức z = 5 + i được biểu diễn bởi điểm nào dưới đây? A. K (5; ) 1 . B. N (5;− ) 1 .
C. H (1;5) .
D. M (5;0) . x =1− t
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : y = 2 + 2t và mặt phẳng (P): x y + 3 = 0 .  z = 3+  t
Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P). A. 120o B. 0 45 C. 0 60 D. 0 30
Câu 26. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. sin(2x d
) x = −cos(2x) + C ∫ . B. sin(2x) cos(2x d ) x = − + C ∫ . 2 C. sin d
x x = −cos x + C ∫ . D. cos d
x x = −sin x + C ∫ .
Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn phương trình z + 3z =12 + 4i . Tìm phần ảo của số phức z . 4 A. 1. B. − . C. 2 − . D. 1 − . 3
Câu 28. Môđun của số phức z = 7 − 2i bằng A. 53 . B. 5. C. 5 . D. 3 5 .
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ − +
Oxyz cho hai đường thẳng x 1 y z 2 d : = = , 1 2 1 2 − x 2 y 1 : z d + − =
= . Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng đã cho. 2 2 − 1 − 2 A. Trùng nhau B. Song song C. Cắt nhau D. Chéo nhau 2 1 Câu 30. Cho f
∫ (x)dx =1. Tính I = f
∫ (2x)dx 0 0
A. I =1.
B. I = 4.
C. I = 2. D. 1 I = . 2
Câu 31. Tìm điều kiện của số thực x để số phức z = (4 −3i)(x + 2i) là số thuần ảo. 8 3 8 3
A. x = .
B. x = − .
C. x = − . D. x = . 3 2 3 2 Trang 3/6 - Mã đề 269
Câu 32. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A(1;2; 2
− ) và vuông góc với đường thẳng
x +1 y − 2 z + 3 ∆ : = =
có phương trình là 2 1 3
A. 2x + y + 3z + 2 = 0 .
B. x + 2y + 3z +1 = 0 .
C. 2x + y + 3z − 2 = 0 .
D. 3x + 2y + z − 5 = 0.
Câu 33. Công thức tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x liên tục trên a;b, trục
hoành và hai đường thẳng x a, x ba b là: b b b b A. S
f xdx  . B. S
f xdx  . C. S  
f xdx  . D. 2 S
f xdx  . a a a a 2 Câu 34. Tích phân 2 x x dx ∫ bằng 0 1 2 1 2 A. 2 2
(x x)dx + (x x )dx ∫ ∫ B. 2 2
(x x)dx + (x x)dx ∫ ∫ 0 1 0 1 1 2 1 2 C. 2 2
(x x )dx + (x x)dx ∫ ∫ D. 2 2
(x x )dx + (x x )dx ∫ ∫ 0 1 0 1
Câu 35. Số phức z0 là một nghiệm của phương trình 2z − 2z +10 = 0 và z0 có phần ảo âm. Tính P = iz . 0
A. P =1+ 3i .
B. 1− 3i .
C. P = 3+ i . D. P = 3 − + i .
Câu 36. Trong không gian − −
Oxyz , cho đường thẳng (d ) x y 1 z 2 : = = và hai mặt phẳng 1 1 1 −
(P): x y + z +1= 0;(Q): x − 2y + 2z +13 = 0 . Mặt cầu (S) có tâm I là giao điểm của đường thẳng (d ) và
mặt phẳng (P) . Mặt phẳng (Q) tiếp xúc với mặt cầu (S ) . Viết phương trình mặt cầu (S ) .
A. (S ) (x − )2 + ( y − )2 2 : 2 3 + z = 9 .
B. (S ) (x − )2 + ( y − )2 2 2 : 2 3 + z = . 7
C. (S ) (x − )2 + ( y + )2 2 : 2 3 + z = 8 .
D. (S ) (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 : 2 4 3 =1.
x − 3 y − 4 z +1
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Vecto nào dưới đây là một vecto 2 5 − 3
chỉ phương của d ?     A. u 2; 5; − 3 .
B. u 2;5;3 .
C. u 3;4;1 . D. u 2;4; 1 − . 2 ( ) 4 ( ) 3 ( ) 1 ( )
Câu 38. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) x −1 = trên khoảng ( 1; − +∞) x +1 là
A. x −1dx x − = − ln ∫
(x + )1+C.
B. x 1dx 1 = − 2ln ∫
(x + )1+C. x +1 x +1 2 C. x −1 x dx − = − 2ln ∫
(x + )1+C.
D. x 1dx x = − 2ln ∫
(x + )1+C. x +1 2 x +1 3 3 1 Câu 39. Nếu f
∫ (x)dx =1 và f
∫ (x)dx = 5 thì f (x)dx ∫ bằng 0 1 0 A. 4 − . B. 6 . C. 3 − D. 4 .
Câu 40. Tìm cặp số thực ( ;
x y) thỏa mãn 2x + yi = 6 −i . A. (4; ) 1 − . B. (3; ) 1 − . C. (6; ) 1 − . D. (4; ) 1 . Trang 4/6 - Mã đề 269 Câu 41. Cho hàm số   3 2
f x ax bx cx d có đồ thị (C) như hình vẽ.
Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi (C) và trục hoành. A. 9 S  . B. 3 S  . 2 4
C. S 10. D. 27 S  . 4
Câu 42. Cho hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c với a,b,c là các số thực. Biết hàm số ( ) 3
g x = x + f (x) + f ′(x) + f ′′(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
(A, B là hai điểm cực trị). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường f (x) 3 2 2 + 2x − 6x + 4 y =
y = 2 bằng g (x) + 2 A. 22 ln . B. ln 3. 5 C. 11 2ln . D. 11 2ln . 5 3 Câu 43.
Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB=4cm, BC=6cm. Gọi E,F lần lượt là
trung điểm các cạnh AB, CDI thuộc cạnh EF sao cho EF = 3IF . Gọi
(P) là đường parabol đi qua các điểm A, I,B. Cho hình phẳng (H) giới hạn
bởi (P) và các cạnh IF, FC, CB quay quanh trục EF ta được khối tròn
xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó, làm tròn kết quả đến hàng phần mười. A. 3 50,2cm . B. 3 50,3cm . C. 3 8,3cm . D. 3 8,4cm .
Câu 44.
Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2
z −8z + m = 0 (m là tham số thực). Tính tổng các giá trị tham
số m thỏa mãn phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt 1z, z2 và 1z.z2 + 1z.z2 =15. A. 79 . B. 17 . C. 32. D. 113 . 2 2
Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn z = 2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức 3+ iz w =
là một đường tròn có bán kính bằng 2 − z 3 6 26 A. 33 . B. 47 . C. . D. . 2 2
Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn z −3−5i =1 và hai số phức 1 w , 2
w thỏa mãn w −1− i = w , 1 w − 2
w = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 1
w − 3− 4i + 2
w z . A. 85 −1.
B. 3 2 + 30 − 10 −1. C. 3 2 + 29 −1. D. 74 −1. Trang 5/6 - Mã đề 269
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , biết mặt phẳng (P) : ax + by + cz −1= 0 với b < 0 đi qua hai điểm A(0;0; )
1 , B(1;0;0) và tạo với mặt phẳng (xOz) một góc 45°. Khi đó giá trị a + b + c thuộc khoảng nào dưới đây? A. (8;1 ) 1 . B. (1;4) . C. (4;5) . D. (0; ) 1 .
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên đoạn [1;2] và thỏa mãn 1 f (1) = , 2 2 2
x (x +1) f '(x) − x  = f (x), x ∀ ∈  
[1;2]. Tính I = (2x + 2) f ∫ (x)dx 1 15 21 3
A. T = 4 .
B. T = 4 .
C. T = 4
D. T = 0
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1; 1;
− 3) và hai đường thẳng
x − 3 y + 2 z −1 d : − + − = =
x 2 y 1 z 1 d : = = 1 , 2
. Phương trình đường thẳng d đi qua A , vuông góc với 3 3 1 − 1 1 − 1
đường thẳng d và cắt thẳng d 1 2
x −1 y +1 z − 3
x −1 y +1 z − 3
x −1 y +1 z − 3
x −1 y +1 z − 3 A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 3 2 − 3 6 5 − 3 2 1 − 3 5 4 − 2
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 4x + 6y − 2z +13 = 0 . Hai
mặt phẳng (P),(P') chứa trục Ox và tiếp xúc với (S) tại T , T '. Tìm tọa độ trung điểm H của TT '. A. 27 9 H  2; ;  −     . B. 5 1 5 H  −  ; ; . C. 7 1 7 H  −  ; ; . D. 3 7 H 2; ;− . 10 10        6 3 6   6 3 6   10 10  -------- HẾT-------- Trang 6/6 - Mã đề 269 Câu\Mã đề 172 269 376 451 1 A A C D 2 B C C B 3 B C B C 4 D A D B 5 C D C C 6 A C C C 7 B B A C 8 D C A C 9 C D A B 10 B B B B 11 A D D D 12 D A D A 13 B D A B 14 A D C D 15 B A D A 16 A B D D 17 D A A D 18 C B D C 19 C B C B 20 A C C D 21 B C A C 22 A D B B 23 B B B B 24 A A C A 25 C C A A 26 B C D B 27 B C A A 28 C A B B 29 A B B D 30 D D D B 31 A B A B 32 C A A C 33 B B B C 34 C C A D 35 A C D A 36 C A A A 37 D A C D 38 D D B A 39 A A D A 40 B B B C 41 D D C C 42 D D D A 43 D B C B 44 C C D A 45 B D B D 46 C A A D 47 C D C D 48 D B B C 49 A B B A 50 D A B A
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
Document Outline

  • Made 172 - Tô đỏ
  • Made 269 - Tô đỏ
  • DapAn-ngang 50
    • Sheet1