Đề thi cuối kỳ 2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Nguyễn Thị Lựu – Đồng Tháp

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi cuối kỳ 2 Toán 8 năm học 2019 – 2020 trường THCS Nguyễn Thị Lựu, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, đề thi có đáp án, hướng dẫn giải và thang chấm điểm.

TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NGUY
ỄN THỊ LỰU
NĂM H
ỌC 2019
-
2020
Môn: Toán - Lớp 8
Th
ời gian:
90
phút
(Không k
ể thời gian phát đề)
Đề chính thức
ề kiểm tra n
ày có 01 trang)
Câu 1: (3 điểm)
1/ Giải phương trình: 2x - 6 = 2
2/ Giải phương trình: ( x – 5)(x +3) = 0
3/ Giải phương trình:
4 5
3
5
x
x
Câu 2: (2 điểm)
1/ Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số: x - 4 > 0
2/ Cho x < y, chứng minh 5x + 6 < 5y + 6
Câu 3: (1 điểm)
Bạn Vy đi đến trường bằng xe đạp, lúc đi bạn ấy đi với vận tốc trung bình 12 km/h.
Lúc về bạn ấy đi với vận tốc trung bình là 10 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian
đi là 3 phút. Tính quãng đường từ nhà đến trường của bạn Vy?
Câu 4: ( 2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 15cm, đường
cao AH (H
BC).
1/ Chứng minh
HAC
đồng dạng
ABC
2/ Chứng minh rằng
2
AC HC.BC
3/ Cho AD là đường phân giác của góc BAC (
D BC
). Tính độ dài BD DC. (Làm
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )
Câu 5: ( 1,5 điểm)
1/ Viết công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật biết 3 kích thước của hình hộp chữ
nhật là a, b, c (cùng đơn vị đo).
2/ Một hnước có dạng hình hộp chữ nhật, chiều dài 8 m, chiều rộng 4 m,
chiều cao là 1,5 m. Hỏi phải bơm bao nhiêu m
3
nước thì hồ đầy nước.
Hết./.
TRƯ
ỜNG THCS
ỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC
KÌ II
NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Toán
-
L
ớp 8
Đề chính thức
(Hư
ớng dẫn chấm n
ày có 0
2
trang)
Câu Ni dung yêu cu Đim
Câu 1 (3 đi
m)
1.
(1đ)
2x - 6 = 2
2x = 8
x = 4
S={
4
}
0,5
0,25
0,25
2.
(1đ)
( x – 5)(x +3) = 0
x - 5 = 0 hoặc x + 3 =0
x = 5 hoặc x = -3
S={
5;
-
3
}
0,25
0,5
0,25
3.
(1đ)
4 5
3
5
x
x
a) ĐKXĐ: x
5
b) MTC: x - 5
4x + 5= 3x - 15
x = -20 (nhận)
S= {
-
20
}
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2 ( 2 đi
m)
1.
(1đ)
x – 4 > 0
x > 4
Tập nghiệm của bất phương trình là {x / x > 4}
0 4
0,25
0,25
0,5
2.
(1đ)
Cho x < y, chứng minh 5x + 6 < 5y + 6
Ta có : x < y
=> 5x < 5y ( nhân 2 vế với 5)
=> 5x + 6 < 5y + 6 ( Cộng 2 vế cho 6)
0,5
0,5
Câu 3. (1điểm)
Câu 3.
(1đ)
Gi x (km) là quãng đường t n đến trường của bn Vy ( x > 0)
Thi gian bạny đi t nhà đến tng là
12
x
Thi gian bạny đi t trường vnhà là
10
x
Ta có pơng trình:
10
x
-
12
x
=
1
20
x = 3
Vy quãng đường t nhà đến trường của bn Vy i 3 (km)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4 (2,5 đim)
Giám khảo tự vnh.
1/ Hai tam giác vuông HAC và ABC :
AHC = BAC = 90
0
Góc C chung
Suy ra: Tam gc HAC đng dạng với tam giác ABC.
2/ Vì tam gc HAC đng dng với tam gc ABC.
Suy ra:
HC AC
AC BC
Suy ra:
2
AC HC.BC
3/ Tam giác ABC AD là đường phân gc ca c A, theo tính chất đường phân
giác của tam giác, ta có:
15 5
9 12 9 12 21 7
DB DC
AB AC
DB DC BC
(tính chất tỉ l thức).
Hay
5 45
6,4(cm)
9 7 7
DB
DB
5 60
8,6
12 7 7
C
C
D
D (cm)
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5 (1,5 đim)
1.
(0,5đ)
2.
()
V = a.b.c
Thch h nước :
V = a.b.c = 8 . 4. 1,5 = 48 (m
3
)
V
y cn phải b
ơm 48 m
3
n
ư
c th
ì h
đầy b
0,5
0,5 0,25
0,25
(Hc sinh có ch làm kc đúng vn được điểm tối đa
Hc sinh không vẽ hình, vnh sai không chấm câu 4 )
Hết./.
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Toán - Lớp 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề chính thức
(Đề kiểm tra này có 01 trang) Câu 1: (3 điểm)
1/ Giải phương trình: 2x - 6 = 2
2/ Giải phương trình: ( x – 5)(x +3) = 0
3/ Giải phương trình: 4x  5  3 x  5 Câu 2: (2 điểm)
1/ Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số: x - 4 > 0
2/ Cho x < y, chứng minh 5x + 6 < 5y + 6 Câu 3: (1 điểm)
Bạn Vy đi đến trường bằng xe đạp, lúc đi bạn ấy đi với vận tốc trung bình 12 km/h.
Lúc về bạn ấy đi với vận tốc trung bình là 10 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian
đi là 3 phút. Tính quãng đường từ nhà đến trường của bạn Vy? Câu 4: ( 2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 15cm, đường cao AH (HBC). 1/ Chứng minh H  AC đồng dạng A  BC 2/ Chứng minh rằng 2 AC  HC.BC
3/ Cho AD là đường phân giác của góc BAC ( DBC ). Tính độ dài BD và DC. (Làm
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ) Câu 5: ( 1,5 điểm)
1/ Viết công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật biết 3 kích thước của hình hộp chữ
nhật là a, b, c (cùng đơn vị đo).
2/ Một hồ nước có dạng hình hộp chữ nhật, có chiều dài là 8 m, chiều rộng là 4 m,
chiều cao là 1,5 m. Hỏi phải bơm bao nhiêu m3 nước thì hồ đầy nước. Hết./. TRƯỜNG THCS
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Toán - Lớp 8 Đề chính thức
(Hướng dẫn chấm này có 02 trang) Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 (3 điểm) 1. 2x - 6 = 2 (1đ) 2x = 8 0,5 x = 4 0,25 S={4} 0,25 2. ( x – 5)(x +3) = 0 (1đ) x - 5 = 0 hoặc x + 3 =0 0,25 x = 5 hoặc x = -3 0,5 S={5; -3} 0,25 3. 4x  5  3 (1đ) x  5 a) ĐKXĐ: x  5 0,25 b) MTC: x - 5  4x + 5= 3x - 15 0,25  x = -20 (nhận) 0,25 S= {-20} 0,25 Câu 2 ( 2 điểm) 1. x – 4 > 0 (1đ) x > 4 0,25
Tập nghiệm của bất phương trình là {x / x > 4} 0,25 0,5 0 4 2.
Cho x < y, chứng minh 5x + 6 < 5y + 6 (1đ) Ta có : x < y
=> 5x < 5y ( nhân 2 vế với 5) 0,5
=> 5x + 6 < 5y + 6 ( Cộng 2 vế cho 6) 0,5 Câu 3. (1điểm)
Câu 3. Gọi x (km) là quãng đường từ nhà đến trường của bạn Vy ( x > 0) (1đ) x
Thời gian bạn ấy đi từ nhà đến trường là 12
Thời gian bạn ấy đi từ trường về nhà là x 10 0,25 x x 1 Ta có phương trình: - = 10 12 20 0,25  x = 3 0,25
Vậy quãng đường từ nhà đến trường của bạn Vy dài 3 (km) 0,25 Câu 4 (2,5 điểm) Giám khảo tự vẽ hình.
1/ Hai tam giác vuông HAC và ABC có: AHC = BAC = 900 0,25 Góc C chung 0,25
Suy ra: Tam giác HAC đồng dạng với tam giác ABC. 0,5
2/ Vì tam giác HAC đồng dạng với tam giác ABC. HC AC Suy ra:  0,25 AC BC Suy ra: 2 AC  HC.BC 0,25
3/ Tam giác ABC có AD là đường phân giác của góc A, theo tính chất đường phân
giác của tam giác, ta có: DB DC 0,25  AB AC DB DC BC 15 5      0,25 9 12 9 12 21 7
(tính chất tỉ lệ thức). Hay DB 5 45   DB   6,4(cm) 0,25 9 7 7 DC 5 60   DC   8,6 (cm) 0,25 12 7 7 Câu 5 (1,5 điểm) 1. V = a.b.c 0,5 (0,5đ) 2. Thể tích hồ nước : (1đ)
V = a.b.c = 8 . 4. 1,5 = 48 (m3) 0,5 – 0,25
Vậy cần phải bơm 48 m3 nước thì hồ đầy bể 0,25
(Học sinh có cách làm khác đúng vẫn được điểm tối đa
Học sinh không vẽ hình, vẽ hình sai không chấm câu 4 ) Hết./.