Đề thi cuối kỳ dự kiến HK1 2021-2022 | Môn Hệ điều hành

Xét một hệ thống có bộ nhớ được cấp phát theo cơ chế phân trang với kích thước trang và khung trang là 1024 byte. Biết địa chỉ vật lý 3456 được ánh xạ thành địa chỉ ảo 1408. Hỏi khung trang 3 của bộ nhớ vật lý đang chứa trang nhớ nào của bộ nhớ ảo. Tài liệu giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao.

Môn:
Thông tin:
7 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối kỳ dự kiến HK1 2021-2022 | Môn Hệ điều hành

Xét một hệ thống có bộ nhớ được cấp phát theo cơ chế phân trang với kích thước trang và khung trang là 1024 byte. Biết địa chỉ vật lý 3456 được ánh xạ thành địa chỉ ảo 1408. Hỏi khung trang 3 của bộ nhớ vật lý đang chứa trang nhớ nào của bộ nhớ ảo. Tài liệu giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao.

56 28 lượt tải Tải xuống
Đề thi cui k d kiến
1. Gii thut nào sau đây được s dụng để tránh deadlock? (G1)
A. Gii thut Peterson. B. Gii thut Banker.
C. Gii thut cấp phát động. D. Gii thut thay thế trang.
2.
Xét h thng gm 3 tiến trình A, B, C yêu cu truy xut vùng
tranh chp (region - vùng màu vàng) theo đúng th t này như hình
minh ha bên cnh. Biết h thng s dng semaphore S để đồng b
hoạt động ca các tiến trình trên semaphore S được khi tạo (trước
khi các tiến trình bắt đầu yêu cu truy xut vùng tranh chp) vi giá
tr ban đầu 1. Hi khi giá tr ca S bng -2 thì tiến trình nào đang
nằm trong hàng đợi ca S? (G1)
A. Tiến trình A. B. Tiến trình A và tiến trình B.
C. Tiến trình C. D. Tiến trình B và tiến trình C.
3. Các tham chiếu b nh trong mã lệnh chương trình được to ra bi trình biên dch thuc loại địa ch
b nh nào? (G1)
A. Địa ch lun lý. B. Địa ch vt lý.
C. Địa ch thc. D. Địa ch không xác định.
4. Xét mt h thng b nh được cấp phát theo chế phân trang với kích thước trang khung trang
là 1024 byte. Biết địa ch vật lý 3456 được ánh x thành địa ch o 1408. Hi khung trang 3 ca b nh
vật lý đang chứa trang nh nào ca b nh o? (G1)
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
5. Xét mt h thng s dng k thut phân trang vi bảng trang được lưu trữ trong b nh chính. Nếu
s dng TLBs vi hit ratio α = 0.9 thì thi gian truy xut b nh trong h thng (effective access time)
EAT = 260ns. Biết thi gian mt chu k truy xut b nh x = 220ns. Hi thời gian để tìm trong TLBs
là bao nhiêu? (G1)
A. 242ns B. 18ns C. 40ns D. 202ns
6. La chọn nào dưới đây KHÔNG phải là đặc điểm ca công c đồng b monitor? (G1)
A. Monitor là mt module phn mm gm: mt hoc nhiu th tc, một đoạn code khi to và các
biến d liu cc b.
B. Tiến trình “vào monitor” bằng cách gi đoạn code khi to ca monitor.
C. Ch có mt tiến trình có th vào monitor ti mt thời điểm.
D. Các biến cc b ca monitor có th được truy xut bi các th tc ca monitor.
7. Xét giải pháp đồng b s dụng 3 semaphore full, empty, mutex để gii quyết bài toán bounded
buffer như bên dưới. Biết giá tr khi to ca các semaphore trên lần lượt là 0, n và 1 vi n là kích
thước ca buffer. Vai trò ca semaphore full trong gii pháp này là gì? (G1)
A. Đảm bo producer và consumer không được thao tác trên buffer cùng lúc.
B. Đảm bảo producer không được ghi d liệu vào buffer đã đầy.
C. Đảm bảo consumer không được đọc d liu t buffer đang trống.
D. Đảm bo không có deadlock hoc starvation xy ra.
S dng các d liệu sau để tr li câu hi 8, 9:
Xét mt h thng máy tính có 5 tiến trình: P1, P2, P3, P4, P5 và 4 loi tài nguyên: R1, R2, R3, R4. Ti
thời điểm t
0
, trng thái ca h thống như sau:
Allocation
Max
Tiến trình
R1
R2
R3
R4
R1
R3
R4
P1
1
2
2
1
3
4
3
P2
3
1
1
3
7
2
6
P3
5
2
4
2
7
5
6
P4
3
1
2
2
3
7
6
P5
1
2
3
4
4
3
7
8. La chọn nào dưới đây là một chui an toàn ca h thng? (G1)
A. <P5, P1, P2, P4, P3> B. <P2, P4, P3, P1, P5>
C. <P3, P1, P5, P4, P2> D. <P1, P4, P2, P3, P5>
9. Yêu cu cấp phát nào sau đây sẽ KHÔNG được đáp ứng? (G1)
A. P4 yêu cu thêm tài nguyên (0, 2, 0, 2)
B. P3 yêu cu thêm tài nguyên (2, 3, 1, 3)
C. P5 yêu cu thêm tài nguyên (3, 2, 0, 3)
D. P2 yêu cu thêm tài nguyên (3, 0, 1, 2)
Available
R1
R2
R3
R4
4
3
2
4
10. Chn phát biu SAI v mi liên h giữa đồ th cp phát tài nguyên và deadlock? (G1)
A. Nếu đồ th cp phát tài nguyên không có chu trình thì không có deadlock xy ra trong h thng.
B. Nếu đồ th cp phát tài nguyên có chu trình và mi loi tài nguyên ch có mt thc th thì có
deadlock xy ra trong h thng.
C. Nếu đồ th cp phát tài nguyên có chu trình và mi loi tài nguyên có nhiu thc th thì có th xy
ra deadlock trong h thng.
D. Nếu đồ th cp phát tài nguyên có chu trình thì có deadlock xy ra trong h thng.
11. Cho các thời điểm sau đây:
(1) Biên dịch chương trình. (2) Nạp chương trình.
(3) Viết chương trình. (4) Thực thi chương trình
Địa ch lnh và d liệu được chuyển đổi thành địa ch thc có th xy ra ti các thời điểm nào? (G1)
A. (1), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (1), (2). (3), (4)
12. La chọn nào dưới đây là điều kin cần để deadlock xy ra? (G1)
A. Ít nht một tài nguyên được gi theo chế độ chia s (sharable mode).
B. Mt tiến trình không gi tài nguyên nào và đợi thêm tài nguyên do tiến trình khác gi.
C. Tn ti mt chu trình đợi tài nguyên gia các tiến trình trong h thng.
D. H thng ch động thu hi tài nguyên không còn s dng ca tiến trình.
13. Giải pháp đồng b nào dưới đây KHÔNG được xếp vào nhóm gii pháp Sleep & Wakeup? (G1)
A. Semaphore. B. Gii thut Peterson.
C. Critical Region. D. Monitor.
14. K thut phân trang theo yêu cầu được s dụng khi cài đặt qun lý b nh o có đặc điểm gì? (G1)
A. Cấp phát khung trang như nhau cho tất c các tiến trình đang có trong hệ thng.
B. Không phi thay thế trang nh khi có li trang xy ra.
C. Cho phép các trang ca tiến trình ch được np vào b nh chính khi được yêu cu.
D. Cho phép cp phát b nh với kích thước c định cho các tiến trình.
15. Cho các phương pháp sau:
(1). Bảo đảm rng h thống không rơi vào tình trạng deadlock bằng cách ngăn hoặc tránh deadlock.
(2). Cho phép h thng vào trạng thái deadlock, nhưng sau đó phát hiện deadlock và phc hi h
thng.
(3). B qua mi vấn đề, xem như deadlock không bao giờ xy ra trong h thng.
(4). Gim s ợng tài nguyên được cp cho mi tiến trình.
Có th s dng những phương pháp nào ở trên để gii quyết deadlock? (G1)
A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (3), (4)
16. Vi semaphore S, phát biểu nào sau đây về các lnh signal(S), wait(S) là SAI? (G1)
A. Lnh signal(S) làm giá tr của S được tăng thêm 1 đơn vị.
B. Lnh signal(S) có tính đơn nguyên và loại tr tương hỗ.
C. Lnh wait(S) có th phc hi hoạt động ca mt tiến trình đã bị block bi lệnh signal(S) trước đó.
D. Tiến trình thc hin lnh wait(S) s b block nếu giá tr ca S âm.
17. Chn phát biu SAI trong các phát biu sau? (G1)
A. Mt trng thái ca h thống được gi là không an toàn nếu không tn ti mt chui an toàn.
B. Nếu h thống đang ở trng thái không an toàn thì có th dẫn đến deadlock.
C. Nếu h thống đang ở trng thái an toàn thì có deadlock xy ra.
D. Mt trng thái ca h thống được gi là an toàn nếu tn ti mt chui an toàn.
18. Cho các tính cht sau:
(1) Khi mt tiến trình P đang thưc thi trong vùng tranh chấp ca nó thì không có tiến trình Q nào khác
đang thưc thi trong vùng tranh chấp ca Q.
(2) Mt tiến trình tm dng bên ngoài vùng tranh chấp không được ngăn cản các tiến trình khác vào
vùng tranh chp.
(3) Các tiến trình phi t b CPU khi chưa được vào vùng tranh chp.
(4) Mi tiến trình ch phi ch để được vào vùng tranh chp trong mt khong thi gian có hạn định
nào đó. Không xảy ra tình trạng đói tài nguyên (starvation).
Li gii dành cho vấn đề vùng tranh chp cn phi tha mãn nhng tính cht nào trên? (G1)
A. (1), (2) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (3), (4)
19. Cơ chế nào có th đưc s dụng để gii quyết vấn đề phân mnh ngoi? (G1)
A. Cơ chế hoán v. B. Cơ chế liên kết động.
C. Cơ chế kết khi. D. Cơ chế phân trang.
20. Mục đích của việc đồng b hot động ca các tiến trình thực thi đồng thi là gì? (G1)
A. Duy trì s nht quán d liu. B. Gim thi gian ch đợi thc thi ca tiến trình.
C. Tránh tình trng deadlock. D. Tăng số ng tiến trình được thc thi cùng lúc.
21. Gii thut Peterson thuc nhóm giải pháp đồng b nào? (G1)
A. Busy Waiting s dng phn mm. B. Busy Waiting s dng phn cng.
C. Sleep & Wakeup s dng phn mm. D. Sleep & Wakeup s dng phn cng.
22. Chn phát biu SAI trong các phát biểu dưới đây? (G1)
A. Trên h thng có nhiu b x , gii pháp cm ngt không đảm bo tính cht loi tr tương hỗ.
B. Trong gii thuật Bakery, trước khi vào vùng tranh chp, mi tiến trình s được nhn mt con s.
Tiến trình nào gi con s ln nhất thì được vào vùng tranh chp.
C. Trong gii thut Peterson, tính cht ch đợi gii hn luôn được đảm bo.
D. Gii thut Peterson và gii thut Bakery là các giải pháp đồng b thuc nhóm Busy Waiting.
23. Gi s b nh chính được phân chia thành các phân vùng c định theo th t như sau: 1 (240 KB),
2 (180 KB), 3 (400 KB), 4 (250 KB), 5 (360 KB). Biết con tr đang nằm vùng nh th 3, vùng nh
th 3 đã được cp phát, các vùng nh khác vn còn trng. Hi tiến trình P có kích thước 170 KB s
được cp phát vùng nh nào, nếu dùng gii thut next-fit? (G1)
A. 1 B. 4 C. 5 D. 2
S dng các d liệu sau để tr li câu hi 24, 25, 26:
Xét một không gian địa ch o có 118 trang, mỗi trang có kích thước 4096 byte được ánh x vào b
nh vt lý có 64 khung trang.
24. Địa ch lun lý gm bao nhiêu bit? (G1)
A. 118 B. 7 C. 19 D. 12
25. Ch s khung (f) được biu din bi bao nhiêu bit? (G1)
A. 6 B. 7 C. 19 D. 18
26. Bng phân trang có tt c bao nhiêu mc (entry)? (G1)
A. 118 B. 4096 C. 64 D. 19
27. Chn phát biu SAI v gii pháp tp làm vic? (G1)
A. Khi s dng gii pháp tp làm vic, nếu tổng kích thước tt c các tp làm vic ca các tiến trình
trong h thng nh hơn số khung trang ca h thng thì mt trong các tiến trình đang thực thi s b tm
dng.
B. Gii pháp tp làm việc được thiết kế da trên nguyên lý cc b.
C. Mc tiêu ca gii pháp tp làm việc là xác định tiến trình thc s s dng bao nhiêu khung trang.
D. Gii pháp tp làm vic loi tr được tình trng trì tr mà vẫn đảm bo mức độ đa chương.
28. Cho các đặc điểm sau đây:
(1) S ng tiến trình trong b nh nhiều hơn.
(2) Mt tiến trình có th thc thi ngay c khi kích thước ca nó lớn hơn bộ nh thc.
(3) Gim nh công vic ca lp trình viên.
(4) Tốc độ truy xut b nh nhanh hơn.
Đặc điểm nào trên KHÔNG phải là ưu điểm ca b nh o? (G1)
A. (1), (2) B. (2) C. (4) D. (3), (4)
29. Đặc điểm ca chiến lược cấp phát tĩnh trong cơ chế qun lý b nh o là gì (G1)
A. S khung trang cp cho mi tiến trình không đổi, được xác định vào thời điểm biên dch và có th
tùy thuc vào tng ng dng.
B. S khung trang cp cho mi tiến trình không đổi, được xác định vào thời điểm np và có th tùy
thuc vào tng ng dng.
C. S khung trang cp cho mi tiến trình có th thay đổi trong khi nó chy.
D. S khung trang cp cho mi tiến trình có th thay đổi trong khi nó chy với lượng cấp phát ban đầu
ph thuộc vào kích thước ca nó.
S dng các d liệu sau để tr li câu hi 30, 31, 32:
Gi s mt tiến trình được cp 4 khung trang trong b nh vt 8 trang trong b nh o. Ti thi
điểm np tiến trình vào, 4 khung trang trên b nh vật lý này đang trng. Tiến trình truy xut 8 trang (1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) trong b nh o theo th t như sau:
1 4 2 8 2 3 4 5 7 6 3 7 5 8 6 2 3 4 1 5
30. Ti thời điểm tiến trình truy xut trang nh s 7 lần đầu tiên, trang nh nào s b thay thế, nếu s
dng gii thut thay thế trang FIFO? (G1)
A. 3 B. 8 C. 4 D. 2
31. Ti thời điểm tiến trình truy xut trang nh s 5 lần đầu tiên, trang nh nào s b thay thế, nếu s
dng gii thut thay thế trang tối ưu LRU? (G1)
A. 3 B. 8 C. 4 D. 2
32. Ti thời điểm tiến trình truy xut trang nh s 6 lần đầu tiên, có tt c bao nhiêu li trang đã xảy ra
(không tính li trang xy ra khi np trang nh s 6 vào), nếu s dng gii thut thay thế trang OPT vi
điều kiện ban đầu được cp phát 5 khung trang trng? (G1)
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
33. H thng nào trong các h thống bên dưới có deadlock xy ra? (G1)
(1) H thng có 3 tiến trình P1, P2, P3 và 3 loi tài nguyên R1, R2, R3 mi loi có 1 thc th. P1 gi
1 R1 và yêu cu 1 R3, P2 gi 1 R2 và yêu cu 1 R3, P3 gi 1 R3 và yêu cu 1 R1.
(2) H thng có 3 tiến trình P1, P2, P3 và 2 loi tài nguyên R1, R2 mi loi có 1 thc th. P1 gi 1
R1 và yêu cu 1 R2, P2 gi 1 R2, P3 yêu cu 1 R2.
(3) H thng có 3 tiến trình P1, P2, P3 và 2 loi tài nguyên R1, R2 mi loi có 2 thc th. P1 yêu cu
1 R1 và 1 R2, P2 gi 1 R1 và 1 R2, P3 gi 1 R1 và 1 R2.
A. (1) B. (1) và (2) C. (2) D. (3)
34. Nạp động (dynamic loading) là gì? (G1)
A. Cơ chế cho phép mt th tục được np vào b nh chính ch khi nào cần được gọi đến.
B. Quá trình liên kế đến một module ngoài được thc hiện sau khi đã to xong load module.
C. Quá trình cp phát vùng nh theo mô hình phân vùng c định.
D. Cơ chế cho phép chuyn vùng nh ca mt tiến trình ra khi b nh chính và lưu trữ trên b nh
ph (có th được np lại sau đó để tiếp tục được thc thi.
35. Chn phát biu SAI v cơ chế phân trang? (G1)
A. B nh vật lý được chia thành các khung trang còn b nh luận lý được chia thành các trang.
B. Bảng phân trang dùng để ánh x địa ch luận lý thành địa ch thc.
C. Mi tiến trình được h điều hành cp mt bng phân trang.
D. Kích thước ca bảng phân trang được xác định bi thanh ghi page-table base (PTBR).
36. Trong cơ chế phân trang, ch s khung f được xác định như thế nào t địa ch lun lý (p, d)? (G1)
A. Ch s khung f nm mc (dòng) p trong bng phân trang.
B. Ch s khung f nm mc (dòng) d trong bng phân trang.
C. Ch s khung f nm mc (dòng) p + d trong bng phân trang.
D. Ch s khung f bng p + d.
37. Mt tiến trình có kích thước 5612 bytes được cp phát 6 trang nh (mỗi trang có kích thước 1024
bytes) theo cơ chế phân trang. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? (G1)
A. Các địa ch b nh lớn hơn 5612 trong tiến trình đều là địa ch không hp l.
B. Tiến trình không b phân mnh ni khung trang cha trang nh cui cùng.
C. Các địa ch b nh nh hơn 6144 trong tiến trình đều là địa ch hp l.
D. Nếu tiến trình có kích thước 6144 bytes và cũng được cp 6 trang nh như trên thì s xy ra hin
ng phân mnh ni.
38. Cho các yêu cu sau:
(1) Kích thước ca mi tiến trình là c định và phải được xác định trước khi được np vào b nh.
(2) H điều hành phi qun lý s di chuyn của trang/đoạn gia b nh chính và b nh th cp.
(3) Kích thước ca các tiến trình phi nh hơn kích thước ca b nh vt lý.
Yêu cầu nào là điều kin cần để cài đặt b nh o? (G1)
A. (1) B. (2) C. (2) và (3) D. (1), (2)
39. Chn phát biu SAI trong các phát biểu sau đây? (G1)
A. Semaphore được chia thành hai loi là counting semaphore và binary semaphore.
B. Semaphore có giá tr bng 0 hoặc 1 được gi là binary semaphore.
C. Không th s dng semaphore trên h thng có nhiu b x .
D. Nếu s dụng semaphore không đúng thì có thể xy ra tình trng deadlock hoc starvation.
40. Chn phát biu ĐÚNG trong các phát biểu sau đây? (G1)
A. Ngăn deadlock sử dng tài nguyên hiu qu thông qua vic kim tra trng thái an toàn ca h
thng.
B. So vi giải pháp tránh deadlock, ngăn deadlock vẫn đảm bo hiu sut s dng tài nguyên tối đa
đến mc có th.
C. Gii thuật ngăn deadlock sẽ yêu cu mi tiến trình khai báo s ng tài nguyên tối đa cần để thc
hin công vic.
D. Gii thut tránh deadlock s kim tra trng thái cấp phát tài nguyên để đảm bo h thống không rơi
vào deadlock.
| 1/7

Preview text:

Đề thi cuối kỳ dự kiến
1. Giải thuật nào sau đây được sử dụng để tránh deadlock? (G1) A. Giải thuật Peterson. B. Giải thuật Banker.
C. Giải thuật cấp phát động.
D. Giải thuật thay thế trang. 2.
Xét hệ thống gồm có 3 tiến trình A, B, C có yêu cầu truy xuất vùng
tranh chấp (region - vùng màu vàng) theo đúng thứ tự này như hình
minh họa bên cạnh. Biết hệ thống sử dụng semaphore S để đồng bộ
hoạt động của các tiến trình trên và semaphore S được khởi tạo (trước
khi các tiến trình bắt đầu yêu cầu truy xuất vùng tranh chấp) với giá
trị ban đầu là 1. Hỏi khi giá trị của S bằng -2 thì tiến trình nào đang
nằm trong hàng đợi của S? (G1) A. Tiến trình A.
B. Tiến trình A và tiến trình B. C. Tiến trình C.
D. Tiến trình B và tiến trình C.
3. Các tham chiếu bộ nhớ trong mã lệnh chương trình được tạo ra bởi trình biên dịch thuộc loại địa chỉ bộ nhớ nào? (G1) A. Địa chỉ luận lý. B. Địa chỉ vật lý. C. Địa chỉ thực.
D. Địa chỉ không xác định.
4. Xét một hệ thống có bộ nhớ được cấp phát theo cơ chế phân trang với kích thước trang và khung trang
là 1024 byte. Biết địa chỉ vật lý 3456 được ánh xạ thành địa chỉ ảo 1408. Hỏi khung trang 3 của bộ nhớ
vật lý đang chứa trang nhớ nào của bộ nhớ ảo? (G1) A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
5. Xét một hệ thống sử dụng kỹ thuật phân trang với bảng trang được lưu trữ trong bộ nhớ chính. Nếu
sử dụng TLBs với hit ratio α = 0.9 thì thời gian truy xuất bộ nhớ trong hệ thống (effective access time)
EAT = 260ns. Biết thời gian một chu kỳ truy xuất bộ nhớ x = 220ns. Hỏi thời gian để tìm trong TLBs là bao nhiêu? (G1) A. 242ns B. 18ns C. 40ns D. 202ns
6. Lựa chọn nào dưới đây KHÔNG phải là đặc điểm của công cụ đồng bộ monitor? (G1)
A. Monitor là một module phần mềm gồm: một hoặc nhiều thủ tục, một đoạn code khởi tạo và các
biến dữ liệu cục bộ.
B. Tiến trình “vào monitor” bằng cách gọi đoạn code khởi tạo của monitor.
C. Chỉ có một tiến trình có thể vào monitor tại một thời điểm.
D. Các biến cục bộ của monitor có thể được truy xuất bởi các thủ tục của monitor.
7. Xét giải pháp đồng bộ sử dụng 3 semaphore full, empty, mutex để giải quyết bài toán bounded
buffer như bên dưới. Biết giá trị khởi tạo của các semaphore trên lần lượt là 0, n và 1 với n là kích
thước của buffer. Vai trò của semaphore full trong giải pháp này là gì? (G1)
A. Đảm bảo producer và consumer không được thao tác trên buffer cùng lúc.
B. Đảm bảo producer không được ghi dữ liệu vào buffer đã đầy.
C. Đảm bảo consumer không được đọc dữ liệu từ buffer đang trống.
D. Đảm bảo không có deadlock hoặc starvation xảy ra.
Sử dụng các dữ liệu sau để trả lời câu hỏi 8, 9:
Xét một hệ thống máy tính có 5 tiến trình: P1, P2, P3, P4, P5 và 4 loại tài nguyên: R1, R2, R3, R4. Tại
thời điểm t0, trạng thái của hệ thống như sau: Allocation Max Available
Tiến trình R1 R2 R3 R4 R1 R2 R3 R4 R1 R2 R3 R4 P1 1 2 2 1 3 2 4 3 4 3 2 4 P2 3 1 1 3 7 1 2 6 P3 5 2 4 2 7 5 5 6 P4 3 1 2 2 3 4 7 6 P5 1 2 3 4 4 6 3 7
8. Lựa chọn nào dưới đây là một chuỗi an toàn của hệ thống? (G1) A. B. C. D.
9. Yêu cầu cấp phát nào sau đây sẽ KHÔNG được đáp ứng? (G1)
A. P4 yêu cầu thêm tài nguyên (0, 2, 0, 2)
B. P3 yêu cầu thêm tài nguyên (2, 3, 1, 3)
C. P5 yêu cầu thêm tài nguyên (3, 2, 0, 3)
D. P2 yêu cầu thêm tài nguyên (3, 0, 1, 2)
10. Chọn phát biểu SAI về mối liên hệ giữa đồ thị cấp phát tài nguyên và deadlock? (G1)
A. Nếu đồ thị cấp phát tài nguyên không có chu trình thì không có deadlock xảy ra trong hệ thống.
B. Nếu đồ thị cấp phát tài nguyên có chu trình và mỗi loại tài nguyên chỉ có một thực thể thì có
deadlock xảy ra trong hệ thống.
C. Nếu đồ thị cấp phát tài nguyên có chu trình và mỗi loại tài nguyên có nhiều thực thể thì có thể xảy
ra deadlock trong hệ thống.
D. Nếu đồ thị cấp phát tài nguyên có chu trình thì có deadlock xảy ra trong hệ thống.
11. Cho các thời điểm sau đây:
(1) Biên dịch chương trình. (2) Nạp chương trình. (3) Viết chương trình.
(4) Thực thi chương trình
Địa chỉ lệnh và dữ liệu được chuyển đổi thành địa chỉ thực có thể xảy ra tại các thời điểm nào? (G1) A. (1), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (1), (2). (3), (4)
12. Lựa chọn nào dưới đây là điều kiện cần để deadlock xảy ra? (G1)
A. Ít nhất một tài nguyên được giữ theo chế độ chia sẻ (sharable mode).
B. Một tiến trình không giữ tài nguyên nào và đợi thêm tài nguyên do tiến trình khác giữ.
C. Tồn tại một chu trình đợi tài nguyên giữa các tiến trình trong hệ thống.
D. Hệ thống chủ động thu hồi tài nguyên không còn sử dụng của tiến trình.
13. Giải pháp đồng bộ nào dưới đây KHÔNG được xếp vào nhóm giải pháp Sleep & Wakeup? (G1) A. Semaphore. B. Giải thuật Peterson. C. Critical Region. D. Monitor.
14. Kỹ thuật phân trang theo yêu cầu được sử dụng khi cài đặt quản lý bộ nhớ ảo có đặc điểm gì? (G1)
A. Cấp phát khung trang như nhau cho tất cả các tiến trình đang có trong hệ thống.
B. Không phải thay thế trang nhớ khi có lỗi trang xảy ra.
C. Cho phép các trang của tiến trình chỉ được nạp vào bộ nhớ chính khi được yêu cầu.
D. Cho phép cấp phát bộ nhớ với kích thước cố định cho các tiến trình.
15. Cho các phương pháp sau:
(1). Bảo đảm rằng hệ thống không rơi vào tình trạng deadlock bằng cách ngăn hoặc tránh deadlock.
(2). Cho phép hệ thống vào trạng thái deadlock, nhưng sau đó phát hiện deadlock và phục hồi hệ thống.
(3). Bỏ qua mọi vấn đề, xem như deadlock không bao giờ xảy ra trong hệ thống.
(4). Giảm số lượng tài nguyên được cấp cho mỗi tiến trình.
Có thể sử dụng những phương pháp nào ở trên để giải quyết deadlock? (G1) A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (3), (4)
16. Với semaphore S, phát biểu nào sau đây về các lệnh signal(S), wait(S) là SAI? (G1)
A. Lệnh signal(S) làm giá trị của S được tăng thêm 1 đơn vị.
B. Lệnh signal(S) có tính đơn nguyên và loại trừ tương hỗ.
C. Lệnh wait(S) có thể phục hồi hoạt động của một tiến trình đã bị block bởi lệnh signal(S) trước đó.
D. Tiến trình thực hiện lệnh wait(S) sẽ bị block nếu giá trị của S âm.
17. Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau? (G1)
A. Một trạng thái của hệ thống được gọi là không an toàn nếu không tồn tại một chuỗi an toàn.
B. Nếu hệ thống đang ở trạng thái không an toàn thì có thể dẫn đến deadlock.
C. Nếu hệ thống đang ở trạng thái an toàn thì có deadlock xảy ra.
D. Một trạng thái của hệ thống được gọi là an toàn nếu tồn tại một chuỗi an toàn.
18. Cho các tính chất sau:
(1) Khi một tiến trình P đang thưc thi trong vùng tranh chấp của nó thì không có tiến trình Q nào khác
đang thưc thi trong vùng tranh chấp của Q.
(2) Một tiến trình tạm dừng bên ngoài vùng tranh chấp không được ngăn cản các tiến trình khác vào vùng tranh chấp.
(3) Các tiến trình phải từ bỏ CPU khi chưa được vào vùng tranh chấp.
(4) Mỗi tiến trình chỉ phải chờ để được vào vùng tranh chấp trong một khoảng thời gian có hạn định
nào đó. Không xảy ra tình trạng đói tài nguyên (starvation).
Lời giải dành cho vấn đề vùng tranh chấp cần phải thỏa mãn những tính chất nào ở trên? (G1) A. (1), (2) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (3), (4)
19. Cơ chế nào có thể được sử dụng để giải quyết vấn đề phân mảnh ngoại? (G1) A. Cơ chế hoán vị.
B. Cơ chế liên kết động. C. Cơ chế kết khối. D. Cơ chế phân trang.
20. Mục đích của việc đồng bộ hoạt động của các tiến trình thực thi đồng thời là gì? (G1)
A. Duy trì sự nhất quán dữ liệu.
B. Giảm thời gian chờ đợi thực thi của tiến trình.
C. Tránh tình trạng deadlock.
D. Tăng số lượng tiến trình được thực thi cùng lúc.
21. Giải thuật Peterson thuộc nhóm giải pháp đồng bộ nào? (G1)
A. Busy Waiting sử dụng phần mềm.
B. Busy Waiting sử dụng phần cứng.
C. Sleep & Wakeup sử dụng phần mềm.
D. Sleep & Wakeup sử dụng phần cứng.
22. Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu dưới đây? (G1)
A. Trên hệ thống có nhiều bộ xử lý, giải pháp cấm ngắt không đảm bảo tính chất loại trừ tương hỗ.
B. Trong giải thuật Bakery, trước khi vào vùng tranh chấp, mỗi tiến trình sẽ được nhận một con số.
Tiến trình nào giữ con số lớn nhất thì được vào vùng tranh chấp.
C. Trong giải thuật Peterson, tính chất chờ đợi giới hạn luôn được đảm bảo.
D. Giải thuật Peterson và giải thuật Bakery là các giải pháp đồng bộ thuộc nhóm Busy Waiting.
23. Giả sử bộ nhớ chính được phân chia thành các phân vùng cố định theo thứ tự như sau: 1 (240 KB),
2 (180 KB), 3 (400 KB), 4 (250 KB), 5 (360 KB). Biết con trỏ đang nằm ở vùng nhớ thứ 3, vùng nhớ
thứ 3 đã được cấp phát, các vùng nhớ khác vẫn còn trống. Hỏi tiến trình P có kích thước 170 KB sẽ
được cấp phát vùng nhớ nào, nếu dùng giải thuật next-fit? (G1) A. 1 B. 4 C. 5 D. 2
Sử dụng các dữ liệu sau để trả lời câu hỏi 24, 25, 26:
Xét một không gian địa chỉ ảo có 118 trang, mỗi trang có kích thước 4096 byte được ánh xạ vào bộ
nhớ vật lý có 64 khung trang.
24. Địa chỉ luận lý gồm bao nhiêu bit? (G1) A. 118 B. 7 C. 19 D. 12
25. Chỉ số khung (f) được biểu diễn bởi bao nhiêu bit? (G1) A. 6 B. 7 C. 19 D. 18
26. Bảng phân trang có tất cả bao nhiêu mục (entry)? (G1) A. 118 B. 4096 C. 64 D. 19
27. Chọn phát biểu SAI về giải pháp tập làm việc? (G1)
A. Khi sử dụng giải pháp tập làm việc, nếu tổng kích thước tất cả các tập làm việc của các tiến trình
trong hệ thống nhỏ hơn số khung trang của hệ thống thì một trong các tiến trình đang thực thi sẽ bị tạm dừng.
B. Giải pháp tập làm việc được thiết kế dựa trên nguyên lý cục bộ.
C. Mục tiêu của giải pháp tập làm việc là xác định tiến trình thực sự sử dụng bao nhiêu khung trang.
D. Giải pháp tập làm việc loại trừ được tình trạng trì trệ mà vẫn đảm bảo mức độ đa chương.
28. Cho các đặc điểm sau đây:
(1) Số lượng tiến trình trong bộ nhớ nhiều hơn.
(2) Một tiến trình có thể thực thi ngay cả khi kích thước của nó lớn hơn bộ nhớ thực.
(3) Giảm nhẹ công việc của lập trình viên.
(4) Tốc độ truy xuất bộ nhớ nhanh hơn.
Đặc điểm nào ở trên KHÔNG phải là ưu điểm của bộ nhớ ảo? (G1) A. (1), (2) B. (2) C. (4) D. (3), (4)
29. Đặc điểm của chiến lược cấp phát tĩnh trong cơ chế quản lý bộ nhớ ảo là gì (G1)
A. Số khung trang cấp cho mỗi tiến trình không đổi, được xác định vào thời điểm biên dịch và có thể
tùy thuộc vào từng ứng dụng.
B. Số khung trang cấp cho mỗi tiến trình không đổi, được xác định vào thời điểm nạp và có thể tùy
thuộc vào từng ứng dụng.
C. Số khung trang cấp cho mỗi tiến trình có thể thay đổi trong khi nó chạy.
D. Số khung trang cấp cho mỗi tiến trình có thể thay đổi trong khi nó chạy với lượng cấp phát ban đầu
phụ thuộc vào kích thước của nó.
Sử dụng các dữ liệu sau để trả lời câu hỏi 30, 31, 32:
Giả sử một tiến trình được cấp 4 khung trang trong bộ nhớ vật lý và 8 trang trong bộ nhớ ảo. Tại thời
điểm nạp tiến trình vào, 4 khung trang trên bộ nhớ vật lý này đang trống. Tiến trình truy xuất 8 trang (1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) trong bộ nhớ ảo theo thứ tự như sau:
1 4 2 8 2 3 4 5 7 6 3 7 5 8 6 2 3 4 1 5
30. Tại thời điểm tiến trình truy xuất trang nhớ số 7 lần đầu tiên, trang nhớ nào sẽ bị thay thế, nếu sử
dụng giải thuật thay thế trang FIFO? (G1) A. 3 B. 8 C. 4 D. 2
31. Tại thời điểm tiến trình truy xuất trang nhớ số 5 lần đầu tiên, trang nhớ nào sẽ bị thay thế, nếu sử
dụng giải thuật thay thế trang tối ưu LRU? (G1) A. 3 B. 8 C. 4 D. 2
32. Tại thời điểm tiến trình truy xuất trang nhớ số 6 lần đầu tiên, có tất cả bao nhiêu lỗi trang đã xảy ra
(không tính lỗi trang xảy ra khi nạp trang nhớ số 6 vào), nếu sử dụng giải thuật thay thế trang OPT với
điều kiện ban đầu được cấp phát 5 khung trang trống? (G1) A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
33. Hệ thống nào trong các hệ thống bên dưới có deadlock xảy ra? (G1)
(1) Hệ thống có 3 tiến trình P1, P2, P3 và 3 loại tài nguyên R1, R2, R3 – mỗi loại có 1 thực thể. P1 giữ
1 R1 và yêu cầu 1 R3, P2 giữ 1 R2 và yêu cầu 1 R3, P3 giữ 1 R3 và yêu cầu 1 R1.
(2) Hệ thống có 3 tiến trình P1, P2, P3 và 2 loại tài nguyên R1, R2 – mỗi loại có 1 thực thể. P1 giữ 1
R1 và yêu cầu 1 R2, P2 giữ 1 R2, P3 yêu cầu 1 R2.
(3) Hệ thống có 3 tiến trình P1, P2, P3 và 2 loại tài nguyên R1, R2 – mỗi loại có 2 thực thể. P1 yêu cầu
1 R1 và 1 R2, P2 giữ 1 R1 và 1 R2, P3 giữ 1 R1 và 1 R2. A. (1) B. (1) và (2) C. (2) D. (3)
34. Nạp động (dynamic loading) là gì? (G1)
A. Cơ chế cho phép một thủ tục được nạp vào bộ nhớ chính chỉ khi nào cần được gọi đến.
B. Quá trình liên kế đến một module ngoài được thực hiện sau khi đã tạo xong load module.
C. Quá trình cấp phát vùng nhớ theo mô hình phân vùng cố định.
D. Cơ chế cho phép chuyển vùng nhớ của một tiến trình ra khỏi bộ nhớ chính và lưu trữ trên bộ nhớ
phụ (có thể được nạp lại sau đó để tiếp tục được thực thi.
35. Chọn phát biểu SAI về cơ chế phân trang? (G1)
A. Bộ nhớ vật lý được chia thành các khung trang còn bộ nhớ luận lý được chia thành các trang.
B. Bảng phân trang dùng để ánh xạ địa chỉ luận lý thành địa chỉ thực.
C. Mỗi tiến trình được hệ điều hành cấp một bảng phân trang.
D. Kích thước của bảng phân trang được xác định bởi thanh ghi page-table base (PTBR).
36. Trong cơ chế phân trang, chỉ số khung f được xác định như thế nào từ địa chỉ luận lý (p, d)? (G1)
A. Chỉ số khung f nằm ở mục (dòng) p trong bảng phân trang.
B. Chỉ số khung f nằm ở mục (dòng) d trong bảng phân trang.
C. Chỉ số khung f nằm ở mục (dòng) p + d trong bảng phân trang.
D. Chỉ số khung f bằng p + d.
37. Một tiến trình có kích thước 5612 bytes được cấp phát 6 trang nhớ (mỗi trang có kích thước 1024
bytes) theo cơ chế phân trang. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? (G1)
A. Các địa chỉ bộ nhớ lớn hơn 5612 trong tiến trình đều là địa chỉ không hợp lệ.
B. Tiến trình không bị phân mảnh nội ở khung trang chứa trang nhớ cuối cùng.
C. Các địa chỉ bộ nhớ nhỏ hơn 6144 trong tiến trình đều là địa chỉ hợp lệ.
D. Nếu tiến trình có kích thước 6144 bytes và cũng được cấp 6 trang nhớ như trên thì sẽ xảy ra hiện tượng phân mảnh nội. 38. Cho các yêu cầu sau:
(1) Kích thước của mỗi tiến trình là cố định và phải được xác định trước khi được nạp vào bộ nhớ.
(2) Hệ điều hành phải quản lý sự di chuyển của trang/đoạn giữa bộ nhớ chính và bộ nhớ thứ cấp.
(3) Kích thước của các tiến trình phải nhỏ hơn kích thước của bộ nhớ vật lý.
Yêu cầu nào là điều kiện cần để cài đặt bộ nhớ ảo? (G1) A. (1) B. (2) C. (2) và (3) D. (1), (2)
39. Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau đây? (G1)
A. Semaphore được chia thành hai loại là counting semaphore và binary semaphore.
B. Semaphore có giá trị bằng 0 hoặc 1 được gọi là binary semaphore.
C. Không thể sử dụng semaphore trên hệ thống có nhiều bộ xử lý.
D. Nếu sử dụng semaphore không đúng thì có thể xảy ra tình trạng deadlock hoặc starvation.
40. Chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau đây? (G1)
A. Ngăn deadlock sử dụng tài nguyên hiệu quả thông qua việc kiểm tra trạng thái an toàn của hệ thống.
B. So với giải pháp tránh deadlock, ngăn deadlock vẫn đảm bảo hiệu suất sử dụng tài nguyên tối đa đến mức có thể.
C. Giải thuật ngăn deadlock sẽ yêu cầu mỗi tiến trình khai báo số lượng tài nguyên tối đa cần để thực hiện công việc.
D. Giải thuật tránh deadlock sẽ kiểm tra trạng thái cấp phát tài nguyên để đảm bảo hệ thống không rơi vào deadlock.