lOMoARcPSD| 47206071
Thi CK – Hệ
QT
C
SD
L
1
/
7
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ
HỌC KỲ NĂM HỌC
TÊN MÔN THI : HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
MSMH : TIN210DV01 Có câu hỏi trắc
nghiệm Thời lượng thi : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Thu lại đề thi
Không được tham khảo tài liệu
Ghi chú: Sinh viên làm bài trên giấy thi của trường (phần tự luận và trắc nghiệm).
Không làm bài trên đề thi. Phải ghi rõ Mã đề thi
NỘI DUNG ĐỀ THI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm/ 20 câu, mỗi câu 0,2 điểm)
Câu 1: Bảng Sinhviencó các cột sau: mssv, hoten, khoahoc, GPA. Để đảm bảo yêu cầu GPA của
sinh viên từ 0 đến 10 nếu khóa học (khoahoc) của sinh viên <=2014, GPA của sinh viên từ 0 đến
4 nếu khóa học (khoahoc) của sinh viên > 2014. Nên làm gì
a. Tạo ràng buộc CHECK ((GPA between 0 AND 10 AND khoahoc <=2014) AND (GPA
between 0 AND 4 AND khoahoc > 2014)).
b. Tạo ràng buộc CHECK ((GPA between 0 AND 10 AND khoahoc <=2014) OR (GPA
between 0 AND 4 AND khoahoc > 2014)).
c. Tạo ràng buộc CHECK (((GPA between 0 AND 10) OR (GPA between 0 AND 4)) AND
(khoahoc > 2014 OR khoahoc <= 2014)).
d. Tạo ràng buộc CHECK ((GPA between 0 OR 10 and khoahoc <=2014) AND (GPA
between 0 AND 4 OR khoahoc > 2014)).
Câu 2: Chọn phát biểu sai
a. Một VIEW chỉ ứng với một câu truy vấn dữ liệu
b. Các hàm sum, count không được phép sử dụng trong View
c. Hệ thống View tốt sẽ thể hiện chính xác các góc nhìn nghiệp vụ khác nhau của nguời dùng
d. Nếu dữ liệu trên bảng thay đổi thì dữ liệu của các View liên quan sẽ thay đổi
Câu 3: Index idx_studentNo sau thuộc dạng nào
a. Dense index
b. Sparse index
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
lOMoARcPSD| 47206071
Thi CK – Hệ QT CSDL Trang 2 / 7
Câu 4: Đĩa từ được dùng để lưu trữ dữ liệu vì
a. Khối lượng lưu trữ dữ liệu lớn
b. Chi phí rẻ
c. Lưu trữ bền bỉ, lâu dài
d. Tất cả a, b, c đều đúng
Câu 5: Ràng buộc toàn vẹn là
a. Giá trị mặc định trên các cột của table
b. Là cách sắp xếp dữ liệu trên 1 table
c. Là cách để kiểm tra dữ liệu đưa vào lưu trữ trong database có đúng theo các qui tắc hay
không
d. Là các câu truy vấn được lưu trữ trên SQL server
Câu 6: Nếu user NAM tạo ra table SanPham thì user NAM có quyền nào sau đây
a. Cấp quyền cho user HOANG có thể truy vấn dữ liệu trên table SanPham
b. Insert dữ liệu vào table SanPham
c. Xóa table SanPham
d. Tất cả các quyền trên
Câu 7: Chọn phát biểu đúng về tính độc lập dữ liệu – chương trình
a. Thay đổi cấu trúc logic dữ liệu ở thì phải viết lại chương trình ứng dụng
b. Thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu thì phải viết lại chương trình ứng dụng
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 8: Trình tự nào đúng với một cursor
a. Define, open, fetch, close and deallocate.
b. Define, fetch, open, close and deallocate.
c. Define, open, fetch, deallocate and close.
d. Define, open, close, fetch and deallocate.
Câu 9: T1 và T2 là 2 transaction chạy đồng thời. T1 có thời điểm thực thi trước T2. SQL
SERVER xử lý như thế nào khi phát hiện có deadlock xảy ra giữa 2 transaction T1 và T2. a.
Rollback cả 2 transaction T1 và T2.
b. Rollback transaction T2, transaction T1 tiếp tục được thực thi
c. Rollback transaction T1, transaction T2 tiếp tục được thực thi
d. Không tự động rollback các transaction, chỉ đưa ra cảnh báo có deadlock xảy ra.
Câu 10: Mô hình recovery nào SQL SERVER có thể phục hồi lại database ngược trở lại tới 1
thời điểm trong quá khứ
a. Full Recovery Model
b. Bulk-Logged Recovery Model
c. Simple Recovery Model
d. Tất cả 3 mô hình trên Câu 11: Cho 2 phát biểu
sau
(I) Mỗi khi thực thi stored procedure thì code của nó sẽ lại được biên
dịch lại
(II) Các tham số của stored procedure luôn là hằng số Chọn đáp án đúng
a. (I) Đúng, (II) đúng
b. (I) Đúng, (II) sai
c. (I) Sai, (II) đúng
lOMoARcPSD| 47206071
Thi CK – Hệ
QT
C
SD
L
3
/
7
d. (I) sai, (II) sai
lOMoARcPSD| 47206071
Thi CK – Hệ QT CSDL Trang 4 / 7
Câu 12: Cho 2 phát biểu
(I) Block có kích thước quá lớn sẽ tạo nên việc có nhiều dữ liệu thừa được đọc vào RAM
(II) Block có kích thước quá nhỏ sẽ tạo nên nhiều phép đọc dữ liệu giữa đĩa và RAM a.
(I) Đúng, (II) sai
b. (I) Đúng, (II) đúng
c. (I) Sai, (II) đúng
d. (I) Sai, (II) sai
Câu 13: Thành phần nào là phần lõi của hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Sql server
a. Data tranformation service
b. Analysis service
c. Database Engine
d. English query
Câu 14: Ưu điểm của DBMS so với hệ thống xử lý tập tin
a. Cho phép nhiều người dùng có thể sử dụng cùng 1 dữ liệu tại cùng 1 thời điểm
b. Giảm dư thừa dữ liệu
c. Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu
d. Tất cả đều đúng
Câu 15: Chọn phát biểu đúng về index
a. Việc đánh chỉ mục sẽ làm tăng dung lượng lưu trữ database
b. Việc đánh chỉ mục trên 1 table không làm cho việc thêm, xóa, sửa dữ liệu trên table xử lý
chậm
c. Trên 1 table chỉ tồn tại duy nhất 1 index
d. Việc đánh chỉ mục luôn luôn làm tăng tốc độ truy xuất dữ liệu
Câu 16: Cho biết phát biểu đúng về ràng buộc khóa chính và ràng buộc unique
a. Có nhiều primary key trên 1 table
b. Cột bị ràng buộc unique không được null
c. Cột bị ràng buộc primary key được phép null
d. Có nhiều unique trên 1 table
Câu 17: Bảng nào được phép dùng trong UPDATE trigger?
a. Bảng inserted và bảng deleted
b. Bảng inserted và bảng trigger
c. Bảng inserted và bảng updated
d. Bảng deleted và bảng trigger
Câu 18: Để đơn giản hóa việc quản lý user và quyền của user trên database nên
a. Khi cấp quyền cho user nên chọn chế độ ủy quyền để user có thể ủy quyền cho user khác
b. Nên xác định 1 tập hợp các role dựa theo yêu cầu công việc và gán mỗi role những quyền
hạn khác nhau. Sau đó, chỉ cần chuyển các user vào các role thích hợp. Hạn chế cấp quyền
cho mỗi user riêng lẻ.
c. Nên cấp quyền riêng lẻ cho từng user.
d. Cả a, b đều đúng
Câu 19: Cho table MonHoc(MaMH, TenMH, soTC). Dùng ràng buộc toàn vẹn nào để đảm bảo
qui tắc dữ liệu: nếu 2 dòng dữ liệu bất kỳ có MaMH khác nhau a. Khóa chính
b. Khóa ngoại
c. Check
d. Default
lOMoARcPSD| 47206071
Thi CK – Hệ
QT
C
SD
L
5
/
7
Câu 20: Hiện tượng Temporary Update (Dirty Read) có thể xảy ra khi 2 transaction đồng thời và
a. 2 transaction cùng ghi 1 mục dữ liệu X
b. 2 transaction cùng đọc mục dữ liệu X
c. 1 transaction đọc mục dữ liệu X, 1 transaction cập nhật mục dữ liệu X
d. 1 transaction cập nhật mục dữ liệu X, 1 transaction cập nhật mục dữ liệu Y
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Cho database gồm các table
1. HocKy(MaHK, NgayBD, NgayKT). Lưu trữ các học kỳ gồm mã học kỳ (MaHK),
NgayBD (ngày bắt đầu), NgayKT (ngày kết thúc). Mã học kỳ là khóa chính.
2. MonHoc (MSMH, TenMH). Lưu trữ các môn học gồm mã môn học (MSMH), tên môn
học (TenMH). Mã môn học là khóa chính.
3. Sinhvien (MSSV, Ho, Ten, Nganh). Lưu trữ thông tin sinh viên gồm mã số sinh
viên(MSSV), Họ (Ho), Tên (Ten), Ngành học (Nganh). Mã số sinh viên là khóa chính.
4. DangKyMH(MSSV, MSMH, MaHK). Lưu trữ thông tin đăng ký môn học của sinh viên
gồm mã số sinh viên (MSSV), mã môn học (MSMH), mã học kỳ (MaHK). Khóa chính là
(MSSV, MSMH, MaHK). MSSV là khóa ngoại tham chiếu đến Sinhvien(MSSV). MSMH
là khóa ngoại tham chiếu đến MonHoc(MSMH), MaHK là khóa ngoại tham chiếu đến
Hocky(MAHK)
lOMoARcPSD| 47206071
Thi CK – Hệ QT CSDL Trang 6 / 7
Câu 1: (2 điểm)
a. (1 điểm) Truy vấn tìm danh sách môn học mà sinh viên (MSMH, TenMH) mà sinh viên
‘Nguyễn Văn Đạt’ đã đăng ký ngành học QL151.
b. (1 điểm) Truy vấn tìm những danh sách môn học (MaMH,TenMH) có số lượng sinh viên
đăng ký trên 30 trong mỗi học kỳ.
Câu 2: (2 điểm) Viết store procedure với tham số đầu vào là mã học kỳ, mã số sinh viên. Tính và
xuất ra tham số ra số lượng môn học mà sinh viên đã đăng ký trong học kỳ.
Câu 3: (2 điểm) Tạo trigger để đảm bảo qui tắc dữ liệu như sau: Một sinh viên không đăng ký
quá 5 môn trong 1 học kỳ.
---HẾT---

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ
HỌC KỲ NĂM HỌC
TÊN MÔN THI : HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MSMH : TIN210DV01  Có câu hỏi trắc nghiệm Thời lượng thi
: 90 phút (không kể thời gian phát đề)  Thu lại đề thi
 Không được tham khảo tài liệu
Ghi chú: Sinh viên làm bài trên giấy thi của trường (phần tự luận và trắc nghiệm).
Không làm bài trên đề thi. Phải ghi rõ Mã đề thi
NỘI DUNG ĐỀ THI I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm/ 20 câu, mỗi câu 0,2 điểm)
Câu 1: Bảng Sinhviencó các cột sau: mssv, hoten, khoahoc, GPA. Để đảm bảo yêu cầu GPA của
sinh viên từ 0 đến 10 nếu khóa học (khoahoc) của sinh viên <=2014, GPA của sinh viên từ 0 đến
4 nếu khóa học (khoahoc) của sinh viên > 2014. Nên làm gì
a. Tạo ràng buộc CHECK ((GPA between 0 AND 10 AND khoahoc <=2014) AND (GPA
between 0 AND 4 AND khoahoc > 2014)).
b. Tạo ràng buộc CHECK ((GPA between 0 AND 10 AND khoahoc <=2014) OR (GPA
between 0 AND 4 AND khoahoc > 2014)).
c. Tạo ràng buộc CHECK (((GPA between 0 AND 10) OR (GPA between 0 AND 4)) AND
(khoahoc > 2014 OR khoahoc <= 2014)).
d. Tạo ràng buộc CHECK ((GPA between 0 OR 10 and khoahoc <=2014) AND (GPA
between 0 AND 4 OR khoahoc > 2014)).
Câu 2: Chọn phát biểu sai
a. Một VIEW chỉ ứng với một câu truy vấn dữ liệu
b. Các hàm sum, count không được phép sử dụng trong View
c. Hệ thống View tốt sẽ thể hiện chính xác các góc nhìn nghiệp vụ khác nhau của nguời dùng
d. Nếu dữ liệu trên bảng thay đổi thì dữ liệu của các View liên quan sẽ thay đổi
Câu 3: Index idx_studentNo sau thuộc dạng nào a. Dense index b. Sparse index c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai Thi CK – Hệ QT C SD L Trang 1 / 7 lOMoAR cPSD| 47206071
Câu 4: Đĩa từ được dùng để lưu trữ dữ liệu vì
a. Khối lượng lưu trữ dữ liệu lớn b. Chi phí rẻ
c. Lưu trữ bền bỉ, lâu dài
d. Tất cả a, b, c đều đúng
Câu 5: Ràng buộc toàn vẹn là
a. Giá trị mặc định trên các cột của table
b. Là cách sắp xếp dữ liệu trên 1 table
c. Là cách để kiểm tra dữ liệu đưa vào lưu trữ trong database có đúng theo các qui tắc hay không
d. Là các câu truy vấn được lưu trữ trên SQL server
Câu 6: Nếu user NAM tạo ra table SanPham thì user NAM có quyền nào sau đây
a. Cấp quyền cho user HOANG có thể truy vấn dữ liệu trên table SanPham
b. Insert dữ liệu vào table SanPham c. Xóa table SanPham
d. Tất cả các quyền trên
Câu 7: Chọn phát biểu đúng về tính độc lập dữ liệu – chương trình
a. Thay đổi cấu trúc logic dữ liệu ở thì phải viết lại chương trình ứng dụng
b. Thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu thì phải viết lại chương trình ứng dụng c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
Câu 8: Trình tự nào đúng với một cursor
a. Define, open, fetch, close and deallocate.
b. Define, fetch, open, close and deallocate.
c. Define, open, fetch, deallocate and close.
d. Define, open, close, fetch and deallocate.
Câu 9: T1 và T2 là 2 transaction chạy đồng thời. T1 có thời điểm thực thi trước T2. SQL
SERVER xử lý như thế nào khi phát hiện có deadlock xảy ra giữa 2 transaction T1 và T2. a.
Rollback cả 2 transaction T1 và T2.
b. Rollback transaction T2, transaction T1 tiếp tục được thực thi
c. Rollback transaction T1, transaction T2 tiếp tục được thực thi
d. Không tự động rollback các transaction, chỉ đưa ra cảnh báo có deadlock xảy ra.
Câu 10: Mô hình recovery nào SQL SERVER có thể phục hồi lại database ngược trở lại tới 1
thời điểm trong quá khứ a. Full Recovery Model b. Bulk-Logged Recovery Model c. Simple Recovery Model
d. Tất cả 3 mô hình trên Câu 11: Cho 2 phát biểu sau (I)
Mỗi khi thực thi stored procedure thì code của nó sẽ lại được biên dịch lại (II)
Các tham số của stored procedure luôn là hằng số Chọn đáp án đúng a. (I) Đúng, (II) đúng b. (I) Đúng, (II) sai c. (I) Sai, (II) đúng Thi CK – Hệ QT CSDL Trang 2 / 7 lOMoAR cPSD| 47206071 d. (I) sai, (II) sai Thi CK – Hệ QT C SD L Trang 3 / 7 lOMoAR cPSD| 47206071 Câu 12: Cho 2 phát biểu
(I) Block có kích thước quá lớn sẽ tạo nên việc có nhiều dữ liệu thừa được đọc vào RAM
(II) Block có kích thước quá nhỏ sẽ tạo nên nhiều phép đọc dữ liệu giữa đĩa và RAM a. (I) Đúng, (II) sai b. (I) Đúng, (II) đúng c. (I) Sai, (II) đúng d. (I) Sai, (II) sai
Câu 13: Thành phần nào là phần lõi của hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Sql server a. Data tranformation service b. Analysis service c. Database Engine d. English query
Câu 14: Ưu điểm của DBMS so với hệ thống xử lý tập tin
a. Cho phép nhiều người dùng có thể sử dụng cùng 1 dữ liệu tại cùng 1 thời điểm
b. Giảm dư thừa dữ liệu
c. Tăng tốc độ truy xuất dữ liệu d. Tất cả đều đúng
Câu 15: Chọn phát biểu đúng về index
a. Việc đánh chỉ mục sẽ làm tăng dung lượng lưu trữ database
b. Việc đánh chỉ mục trên 1 table không làm cho việc thêm, xóa, sửa dữ liệu trên table xử lý chậm
c. Trên 1 table chỉ tồn tại duy nhất 1 index
d. Việc đánh chỉ mục luôn luôn làm tăng tốc độ truy xuất dữ liệu
Câu 16: Cho biết phát biểu đúng về ràng buộc khóa chính và ràng buộc unique
a. Có nhiều primary key trên 1 table
b. Cột bị ràng buộc unique không được null
c. Cột bị ràng buộc primary key được phép null
d. Có nhiều unique trên 1 table
Câu 17: Bảng nào được phép dùng trong UPDATE trigger?
a. Bảng inserted và bảng deleted
b. Bảng inserted và bảng trigger
c. Bảng inserted và bảng updated
d. Bảng deleted và bảng trigger
Câu 18: Để đơn giản hóa việc quản lý user và quyền của user trên database nên
a. Khi cấp quyền cho user nên chọn chế độ ủy quyền để user có thể ủy quyền cho user khác
b. Nên xác định 1 tập hợp các role dựa theo yêu cầu công việc và gán mỗi role những quyền
hạn khác nhau. Sau đó, chỉ cần chuyển các user vào các role thích hợp. Hạn chế cấp quyền cho mỗi user riêng lẻ.
c. Nên cấp quyền riêng lẻ cho từng user. d. Cả a, b đều đúng
Câu 19: Cho table MonHoc(MaMH, TenMH, soTC). Dùng ràng buộc toàn vẹn nào để đảm bảo
qui tắc dữ liệu: nếu 2 dòng dữ liệu bất kỳ có MaMH khác nhau a. Khóa chính b. Khóa ngoại c. Check d. Default Thi CK – Hệ QT CSDL Trang 4 / 7 lOMoAR cPSD| 47206071
Câu 20: Hiện tượng Temporary Update (Dirty Read) có thể xảy ra khi 2 transaction đồng thời và
a. 2 transaction cùng ghi 1 mục dữ liệu X
b. 2 transaction cùng đọc mục dữ liệu X
c. 1 transaction đọc mục dữ liệu X, 1 transaction cập nhật mục dữ liệu X
d. 1 transaction cập nhật mục dữ liệu X, 1 transaction cập nhật mục dữ liệu Y
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Cho database gồm các table
1. HocKy(MaHK, NgayBD, NgayKT). Lưu trữ các học kỳ gồm mã học kỳ (MaHK),
NgayBD (ngày bắt đầu), NgayKT (ngày kết thúc). Mã học kỳ là khóa chính.
2. MonHoc (MSMH, TenMH). Lưu trữ các môn học gồm mã môn học (MSMH), tên môn
học (TenMH). Mã môn học là khóa chính.
3. Sinhvien (MSSV, Ho, Ten, Nganh). Lưu trữ thông tin sinh viên gồm mã số sinh
viên(MSSV), Họ (Ho), Tên (Ten), Ngành học (Nganh). Mã số sinh viên là khóa chính.
4. DangKyMH(MSSV, MSMH, MaHK). Lưu trữ thông tin đăng ký môn học của sinh viên
gồm mã số sinh viên (MSSV), mã môn học (MSMH), mã học kỳ (MaHK). Khóa chính là
(MSSV, MSMH, MaHK). MSSV là khóa ngoại tham chiếu đến Sinhvien(MSSV). MSMH
là khóa ngoại tham chiếu đến MonHoc(MSMH), MaHK là khóa ngoại tham chiếu đến Hocky(MAHK) Thi CK – Hệ QT C SD L Trang 5 / 7 lOMoAR cPSD| 47206071 Câu 1: (2 điểm)
a. (1 điểm) Truy vấn tìm danh sách môn học mà sinh viên (MSMH, TenMH) mà sinh viên
‘Nguyễn Văn Đạt’ đã đăng ký ngành học QL151.
b. (1 điểm) Truy vấn tìm những danh sách môn học (MaMH,TenMH) có số lượng sinh viên
đăng ký trên 30 trong mỗi học kỳ.
Câu 2: (2 điểm) Viết store procedure với tham số đầu vào là mã học kỳ, mã số sinh viên. Tính và
xuất ra tham số ra số lượng môn học mà sinh viên đã đăng ký trong học kỳ.
Câu 3: (2 điểm) Tạo trigger để đảm bảo qui tắc dữ liệu như sau: Một sinh viên không đăng ký
quá 5 môn trong 1 học kỳ. ---HẾT--- Thi CK – Hệ QT CSDL Trang 6 / 7