lOMoARcPSD| 47206071
GIÁO TRÌNH
MÔ ĐUN: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU VỚI SQL SERVER
NGHỀ: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (UDPM)
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết ịnh số: /QĐ-TCĐ ngày…….tháng….năm
................... của Hiệu trưởng Trường Cao ẳng Công nghệ cao Đồng Nai)
ĐỒNG NAI, NĂM 2021
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
lOMoARcPSD| 47206071
1
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên c nguồn thông tin thể ược phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục ích về ào tạo và tham khảo.
Mọi mục ích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục ích kinh doanh thiếu
lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
lOMoARcPSD| 47206071
2
LỜI GIỚI THIỆU
Mô un Quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server thuộc khối các môn học chuyên ngành
trong chương trình ào tạo trình trung cấp, cao ẳng, giúp người học kiến thức, kỹ
năng xác ịnh vai trò của hệ quản trị sở dữ liệu khi khai thác quản trị sở dữ liệu.
Giáo trình Quản trị sở dữ liệu SQL Server ược biên soạn theo chương ào tạo nghề
Công Nghệ Thông Tin (Ứng dụng phần mềm) của Trường Cao ẳng Công nghệ cao Đồng
Nai. Mục ích biên soạn giáo trình nhằm cung cấp cho người học những kiến thức
bản về Quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server, cách xây dựng hàm, thủ tục, trigger, bảo mật
sở dữ liệu,... Tuy rất nhiều cố gắng trong công tác biên soạn nhưng thể giáo
trình này còn nhiều thiếu sót. Chúng tôi xin trân trọng tiếp thu tất cả những ý kiến óng
góp của các bạn học sinh, cũng như của các ồng nghiệp trong lĩnh vực này ể hoàn thiện
giáo trình, phục vụ tốt hơn cho việc dạy và học. Xin chân thành cảm ơn!.
Nội dung mô un gồm 10 bài:
Bài 1: Xác ịnh vai trò chức năng của SQL Server
Bài 2: Xác ịnh chức năng của bộ công cụ Management Studio
Bài 3: Thao tác dữ liệu với T-SQL
Bài 4: Định nghĩa dữ liệu với T-SQL
Bài 5: Bảo mật cơ sở dữ liệu SQL Server
Bài 6: Tạo thủ tục và hàm ịnh nghĩa người dùng
Bài 7: Xây dựng Trigger
Bài 8: Thiết lập ràng buộc toàn vẹn Bài
9: Quản lý giao dịch và khóa
Bài 10: Sử dụng các dịch vụ dữ liệu
Đồng Nai, ngày tháng năm 2021
Tham gia biên soạn
1. Lý Hoàng Hà (Chủ biên)
2. Nguyễn Lê Tình
3. Phạm Khánh Sơn
MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU ............................................................................................................ 2
MỤC LỤC ....................................................................................................................... 2
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN ................................................................................................. 8
I 1: XÁC ĐỊNH VAI TRÒ VÀ CHỨC NĂNG CỦA SQL SERVER ........................ 8
1. Giới thiệu hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server ...................................................... 9
lOMoARcPSD| 47206071
3
2. Mô hình dữ liệu quan hệ ........................................................................................ 10
3. Kiến trúc của một Hệ quản trị CSDL ..................................................................... 12
4. Các dịch vụ và các công cụ của SQL Server ......................................................... 13
4.1. Công cụ SQL Server Management Studio ......................................................... 14
4.2. SQL Server Books Online .................................................................................. 15
5. Ngôn ngữ lập trình trong SQL Server .................................................................... 15
6. Sự phát triển của SQL Server ................................................................................. 15
BÀI TẬP THỰC NH ............................................................................................... 23
BÀI 2: XÁC ĐỊNH CHỨC NĂNG CỦA BỘ CÔNG C MANAGEMENT STUDIO
....................................................................................................................................... 23
1. Môi trường quản lý tích hợp .................................................................................. 24
2. Bộ iều hướng .......................................................................................................... 25
3. Quản lý cơ sở dữ liệu ............................................................................................. 26
3.1. Tạo cơ sở dữ liệu trong SQL Server ................................................................... 26
3.2. Xóa cơ sở dữ liệu ................................................................................................ 27
3.3. Attach cơ sở dữ liệu ............................................................................................ 28
3.4. Detach cơ sở dữ liệu ........................................................................................... 28
3.5. Tạo bảng trong SQL Server ................................................................................ 28
3.6. Tạo quan hệ trong SQL Server (Diagrams) ........................................................ 30
3.7. Nhập dữ liệu trong SQL Server .......................................................................... 30
4. Bảo trì cơ sở dữ lịêu ............................................................................................... 31
4.1. Tạo một backup device....................................................................................... 31
4.2. Backup database ................................................................................................. 32
4.3. Phục hồi cơ sở dữ liệu ........................................................................................ 33
5. Tạo và thực thi các truy vấn, trình soạn thảo truy vấn ........................................... 34
6. Làm việc với dữ liệu mẫu, kịch bản ....................................................................... 35
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................... 36
I 3: THAO TÁC DỮ LIỆU VỚI T-SQL .................................................................. 37
1. Ngôn ngữ thao tác trên dữ liệu (DML) .................................................................. 37
2. Lựa chọn các trường từ bảng ang tồn tại ............................................................... 37
3. Truy vấn nội, kết hp - JOIN ................................................................................. 38
4. Chèn dữ liệu vào bảng – Lệnh Insert ..................................................................... 40
lOMoARcPSD| 47206071
4
5. Cập nhật dữ liệu trong bảng - Lệnh Update ........................................................... 40
6. Xóa dữ liệu trong bảng - Lệnh Delete .................................................................... 41
7. Truy vấn TOP-k và tìm kiếm văn bản ầy ủ ............................................................ 41
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................... 42
I 4: ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU VỚI T-SQL .............................................................. 45
1. Ngôn ngữ ịnh nghĩa dữ liu (DDL) ........................................................................ 45
2. Quản lý cơ sở dữ liệu ............................................................................................. 45
2.1. Tạo một database: ............................................................................................... 45
2.2. Attach một database: .......................................................................................... 45
2.3. Xóa Database ...................................................................................................... 48
3. Các kiểu dữ liệu ..................................................................................................... 49
4. Quản lý bảng .......................................................................................................... 50
4.1. Tạo bảng ............................................................................................................. 50
4.2. Thay ổi cấu trúc bảng ......................................................................................... 53
5. Quản lý các ối tượng SQL Server khác .................................................................. 54
5.1. View – Bảng ảo .................................................................................................. 54
5.2. Chỉ mục - Index .................................................................................................. 59
5.3. Lược ồ - Diagrams .............................................................................................. 64
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................... 66
I 5: BẢO MẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU ........................................................................... 67
1. Mô hình bảo mật cơ sở dữ liệu SQL Server ........................................................... 67
2. Quản lý việc nhập, người dùng và các vai trò ........................................................ 68
2.1. Quản lý người dùng ............................................................................................ 68
2.2. Quản lý vai trò .................................................................................................... 69
3. Quản lý sự cho phép ............................................................................................... 69
4. Bảo mật bằng ngôn ngữ iều khiển dữ liệu ............................................................. 70
5. Thực thi việc bảo mật thông qua ối tượng cơ sở dữ liệu ....................................... 70
6. Các lựa chọn khác về bảo mật ................................................................................ 72
6.1. Thu hồi quyền ..................................................................................................... 72
6.2. Thu hồi quyền trên ối tượng cơ sở dữ liệu ......................................................... 73
6.3. Thu hồi quyền thực thi các câu lênh: ................................................................. 74
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................... 75
lOMoARcPSD| 47206071
5
I 6: TẠO THTỤC VÀ HÀM ĐỊNH NGHĨA NGƯỜI DÙNG ............................ 75
1. Khái niệm xử lý bó - Batch .................................................................................... 76
2. Câu lệnh iều khiển .................................................................................................. 76
2.1. Cấu trúc lênh IF, IF .. Else .................................................................................. 76
2.2. Cấu trúc lặp While .............................................................................................. 76
3. Định nghĩa và gán biến .......................................................................................... 78
4. Thực thi các thủ tục lưu trữ trong (Stored Procedure) ........................................... 78
4.1. Tạo thủ tục .......................................................................................................... 78
4.2. Sửa ổi thủ tục ...................................................................................................... 79
4.3. Xóa thủ tục ......................................................................................................... 79
4.4. Giá trị trả về trong thủ tục lưu trữ ...................................................................... 80
4.5. Sử dụng tham số OUTPUT ................................................................................ 80
4.6. Sử dụng lệnh RETURN ...................................................................................... 80
4.7. Tham số với giá trị mặc ịnh ................................................................................ 81
4.8. Thực thi các thủ tục lưu trữ ................................................................................ 81
5. Thực thi các hàm ịnh nghĩa người dùng................................................................. 82
5.1. Hàm vô hướng (Scalar UDF) ............................................................................. 82
5.2. Hàm nội tuyến (Inline UDF) .............................................................................. 83
5.3. Hàm bao gồm nhiều câu lệnh bên trong (Multi statement UDF) ....................... 84
5.4. Thay ổi hàm ........................................................................................................ 85
5.5. Xóa hàm ............................................................................................................. 85
6. Sự khác nhau của các thủ tục và hàm người dùng ................................................. 85
6.1. Cách ịnh nghĩa .................................................................................................... 85
6.2. Cách gọi thủ tục và hàm ...................................................................................... 86
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................... 86
I 7: TẠO TRIGGER ................................................................................................. 87
1. Giới thiệu về Trigger .............................................................................................. 87
1.1. Các ặc iểm của trigger ........................................................................................ 87
1.2. Các trường hợp sử dụng trigger ......................................................................... 87
1.3. Khả năng của trigger .......................................................................................... 87
2. Tạo, thay thế, loại bỏ trigger .................................................................................. 88
3. Làm việc với Trigger .............................................................................................. 88
lOMoARcPSD| 47206071
6
3.1. Kích hoạt trigger dựa trên sự thay ổi dữ liệu trên cột ........................................ 90
3.2. Sử dụng trigger và giao dịch (TRANSACTION) .............................................. 91
4. Người dùng TRIGGER .......................................................................................... 92
5. Hiệu suất xem xét ................................................................................................... 94
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................... 94
I 8: THIẾT LẬP RÀNG BUỘC TOÀN VẸN ......................................................... 95
1. Các loại ràng buộc dữ liệu toàn vẹn ....................................................................... 95
2. Ràng buộc tính toàn vẹn của dữ liệu ...................................................................... 95
3. Định nghĩa toàn vẹn dữ liệu ................................................................................... 95
4. Thể loại ràng buộc .................................................................................................. 96
4.1. Tạo ràng buộc Primary Key: .............................................................................. 96
4.2. Tạo ràng buộc duy nhất: ..................................................................................... 97
4.3. Tạo ràng buộc khóa ngoại: ................................................................................. 97
4.4. Tạo ràng buộc NOT NULL: ............................................................................... 98
5. Vô hiệu hóa ràng buộc trong SQL ......................................................................... 98
6. Sử dụng mặc ịnh và các nguyên tắc ....................................................................... 98
7. Lựa chọn phương thức ràng buộc .......................................................................... 98
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................... 99
I 9: QUẢN LÝ GIAO DỊCH VÀ KHÓA ................................................................ 99
1. Giao dịch ................................................................................................................ 99
2. Xem lại giao dịch ăng nhập trong SQL Server .................................................... 100
3. Quản lý các giao dịch ........................................................................................... 100
4. Quản lý khóa ........................................................................................................ 101
5. Xác ịnh về cấu trúc khóa của SQL Server ........................................................... 102
5.1. Chọn kiểu khoá ................................................................................................. 102
5.2. Đặt mức khoá ................................................................................................... 103
5.3. Khoá chết (DeadLock) ..................................................................................... 104
CÂU HỎI ÔN TẬP ..................................................................................................... 104
I 10: SỬ DỤNG CÁC DỊCH VỤ DỮ LIỆU ......................................................... 105
1. Chuyển ổi cơ sở dữ liệu từ các nguồn cơ sở dữ liệu ............................................ 105
2. Tạo cơ sở dữ liệu SQL Server từ nguồn cơ sở dữ liệu Access ............................. 105
3. Xuất cơ sở dữ liệu SQL Server sang cơ sở dữ liệu Access .................................. 109
lOMoARcPSD| 47206071
7
4. Dịch vụ SQL Server Reporting Services ............................................................. 109
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................. 113
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 113
lOMoARcPSD| 47206071
8
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN
Tên mô un: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU VỚI SQL SERVER Mã mô un: CNTT-MĐ
17
Thời gian thực hiện un: 75 giờ; (Lý thuyết: 24 giờ; Thực hành, thí nghiệm, thảo
luận, bài tập: 47 giờ; Kiểm tra: 04 giờ).
I. Vị trí, tính chất của mô un:
- Vị trí: môn học chuyên môn nghề của chương trình ào tạo Cao ẳng nghề
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm), ược bố trí sau các môn học cơ sở nghề.
- Tính chất: un bắt buộc trong chương trình ào tạo Cao ẳng nghề
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm).
II. Mục tiêu mô un:
Kiến thức:
Xác ịnh vai trò của hệ quản trị sở dữ liệu khi khai thác quản trị sdữ
liệu;
Trình bày khái niệm về mô hình dữ liệu quan hệ: bảng/quan hệ, bản ghi/dòng dữ
liệu, thuộc nh (attributes), miền giá trị (domain), khóa (primary key, foreign
key);
Nhận diện kiến trúc bên trong của SQL Server 2008; các thành phần và dịch vụ;
Phân biệt các ngôn ngữ lập trình tích hợp trong SQL Server 2008;
Xác ịnh cách xây dựng hàm, thủ tục, trigger; Xác ịnh vai trò của khoá trong các
giao dịch; Kỹ năng:
Cài ặt và cấu hình ược SQL Server 2008;
Thực hiện thành thạo các thao tác quản trị tài khoản người dùng và tài khoản
nhóm ối với hệ thống SQL Server 2008;
Bảo vệ tài nguyên dữ liệu trên các hệ thống SQL Server 2008; Xây dựng chính
xác các iều kiện truy vấn;
Thiết kế ược một số truy vấn cơ sở dữ liệu bằng các công cụ;
Xây dựng ược một số hàm, thủ tục trigger giúp cho việc truy cập, khai thác
sở dữ liệu ược hiệu quả hơn;
Quản lý ược các giao dịch của hệ thống; Sử dụng ược một số dịch vụ của SQL
server 2008; Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Có khả năng làm việc ộc lập và làm việc nhóm.
Có khả năng lập kế hoạch và lập qui trình thực hiện công việc.
Ứng dụng tốt 5S và an toàn trong quá trình làm việc.
III. Nội dung mô un:
I 1: XÁC ĐỊNH VAI TRÒ VÀ CHỨC NĂNG CỦA SQL SERVER
lOMoARcPSD| 47206071
9
Mục tiêu:
Xác ịnh ược sự tiến hoá của hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server;
Xác ịnh ược vai trò của SQL Server trong các ứng dụng quản trị dữ liệu;
Trình bày ược các khái niệm về mô hình dữ liệu quan hệ;
Phân biệt ược kiến trúc bên trong của hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server;
Giải thích chi tiết cấu trúc dữ liệu của một cơ sở dữ liệu có sẵn;
Thiết kế một cơ sở dữ liệu cho bài toán cụ thể; Có thái ộ làm
việc cẩn thận, khoa học, chính xác.
1. Gii thiệu hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server
SQL Server một hệ thống quản sở dữ liệu (Relational Database
Management System (RDBMS) ) sử dụng Transact-SQLtrao ổi dữ liệu giữa Client
SQL Server. Một RDBMS bao gồm databases, database engine và các ứng dụng dùng ể
quản lý dữ liệu và các bộ phận khác nhau trong RDBMS.
SQL Server ược tối ưu thể chạy trên môi trường cơ sở dữ liệu rất lớn (Very
Large Database Environment) lên ến Tera-Byte thể phục vụ cùng lúc cho hàng
ngàn user. Microsoft SQL Server có thể kết hợp với các server khác như Microsoft
Internet Information Server (IIS), E- Commerce Server, Proxy Server…
Ngôn ngữ truy vấncấu trúc (SQL) và các hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ là
một trong những nền tảng kỹ thuật quan trọng trong công nghiệp máy tính. Cho ến nay,
có thể nói rằng SQL ã ược xem là ngôn ngữ chuẩn trong sở dữ liệu. Các hệ quản trị
cơ sở dữ liệu quan hệ thương mại hiện có như Oracle, SQL Server, Informix, DB2,... ều
chọn SQL làm ngôn ngữ cho sản phẩm của mình
Vậy thực sự SQL gì? Tại sao nó lại quan trọng trong các hệ quản trị sở dữ
liệu? SQL có thể làm ược những gì và như thế nào? Nó ược sử dụng ra sao trong các hệ
quản trị sở dữ liệu quan hệ? Nội dung của chương này sẽ cung cấp cho chúng ta cái
nhìn tổng quan về SQL và một số vấn ề liên quan.
SQL, viết tắt của Structured Query Language (ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc), là
công cụ sử dụng tổ chức, quản truy xuất dữ liệu uợc lưu trữ trong các sở dữ
liệu. SQL một hệ thống ngôn ngữ bao gồm tập các câu lệnh sử dụng tương tác với
cơ sở dữ liệu quan hệ.
Tên gọi ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc phần nào làm chúng ta liên tưởng ến một
công cụ (ngôn ngữ) dùng truy xuất dữ liệu trong các cơ sở dữ liệu. Thực sự nói,
khả năng của SQL vượt xa so với một công cụ truy xuất dữ liệu, mặc ây mục ích
ban ầu khi SQL ược xây dựng nên và truy xuất dữ liệu vẫn còn là một trong những chức
lOMoARcPSD| 47206071
10
năng quan trọng của nó. SQL ược sử dụng iều khiển tất cả các chức năng một hệ
quản trị cơ sở dữ liệu cung cấp cho người dùng bao gồm:
Định nghĩa dữ liệu: SQL cung cấp khả năng ịnh nghĩa các cơ sở dữ liệu,
các cấu trúc lưu trữ tổ chức dữ liệu cũng như mối quan hệ giữa các thành phần dữ
liệu.
Truy xuất thao tác dữ liệu: Với SQL, người dùng có thể dễ dàng thực
hiện các thao tác truy xuất, bổ sung, cập nhật và loại bỏ dữ liệu trong các cơ sở dữ liệu.
Điều khiển truy cập: SQL thể ược sử dụng cấp phát kiểm soát các
thao tác của người sử dụng trên dữ liệu, ảm bảo sự an toàn cho cơ sở dữ liệu
Đảm bảo toàn vẹn dữ liệu: SQL ịnh nghĩa các ràng buộc toàn vẹn trong
sở dữ liệu nhờ ó ảm bảo tính hợp lệ chính xác của dữ liệu trước các thao tác cập
nhật cũng như các lỗi của hệ thống.
Như vậy, có thể nói rằng SQL là một ngôn ngữ hoàn thiện ược sử dụng trong các
hệ thống cơ sở dữ liệu và là một thành phần không thể thiếu trong các hệ quản trị cơ sở
dữ liệu. Mặc SQL không phải một ngôn ngữ lập trình như C, C++, Java,... song
các câu lệnh mà SQL cung cấp có thể ược nhúng vào trong các ngôn ngữ lập trình nhằm
xây dựng các ứng dụng tương tác với cơ sở dữ liệu.
Khác với các ngôn ngữ lập trình quen thuộc như C, C++, Java,... SQL là ngôn ngữ
có tính khai báo. Với SQL, người dùng chỉ cần mô tả các yêu cầu cần phải thực hiện trên
cơ sở dữ liệu mà không cần phải chỉ ra cách thức thực hiện các yêu cầu như thế nào. Chính
vì vậy, SQL là ngôn ngữ dễ tiếp cận và dễ sử dụng.
2. Mô hình dữ liệu quan hệ
Các khái niệm trong mô hình dữ liệu quan hệ
- Miền (domain): là một tập các giá trị hoặc các ối tượng.
- Thực thể: Thực thể một ối tượng cụ thể hay trừu tượng trong thế giới thực mà
nó tồn tại và có thể phân biệt ược với các ối tượng khác.
Ví dụ: Bạn Nguyễn Văn A là một thực thể cụ thể. Hay Sinh viên cũng là một thực
thể, thực thể trừu tượng.
- Thuộc tính (Attribute): Là tính chất của thực thể.
+ Các thực thể có các ặc tính, ược gọi là các thuộc tính. Nó kết hợp với
một thực thể trong tập thực thể từ miền giá trị của thuộc tính. Thông
thường, miền giá trị của một thuộc tính là một tập các số nguyên, các số
thực, hay các xâu ký tự.
+ Một thuộc tính hay một tập thuộc tính mà giá trị của nó xác ịnh duy nhất
mỗi thực thể trong tập các thực thể ược gọi là khoá ối với tập thực th
này.
lOMoARcPSD| 47206071
11
+ Mỗi một thuộc tính nhận tập số các giá trị nhất ịnh ược gọi là domain của
thuộc tính ó.
- Một quan hệ (Relation): Định nghĩa một cách ơn giản, một quan hệ là một bảng
dữ liệu có các cột là các thuộc tính và các hàng là các bộ dữ liệu cụ thể của quan hệ.
- Các liên kết: Một liên kết một sự kết hợp giữa một số thực thể (hay quan hệ).
dụ: Mối liên kết giữa phòng ban nhân viên thể hiện: Một nhân viên A sẽ thuộc một
phòng ban B nào ó.
+ Các liên kết một – một: ây là dạng liên kết ơn giản, liên kết trên hai thực thể
là một – một, có nghĩa là mỗi thực thể trong tập thực thể này có nhiều nhất
một thực thể trong tập thực thể kia kết hợp với nó và ngược lại.
+ Các liên kết một – nhiều: Trong một liên kết một – nhiều, một thực thể trong
tập thực thể A ược kết hợp với không hay nhiều thực thể trong tập thực thể B.
Nhưng mỗi thực thể trong tập thực thể B ược kết hợp với nhiều nhất một thực
thể trong tập thực thể A.
+ Các liên kết nhiều – nhiều: Ðây là dạng liên kết mà mỗi thực thể trong tập
thực thể này có thể liên kết với không hay nhiều thực thể trong tập thực thể
kia và ngược lại.
Ví dụ. Các mối liên kết giữa các thực thể:
LOP(MaLop, TenLop, Khoa),
SINHVIEN(MaSV, Hoten, NgSinh, MaLop),
MONHOC(MaMon, TenM, SDVHT) và
KETQUA (MaSV, MaMon, Diem)
Ta có mối quan hệ giữa các thực thể ó là:
- Mô hình dữ liệu quan hệ: Làm việc trên bảng hay trên quan hệ trong ó: Mỗi cột
là một thuộc tính, mỗi dòng là một bộ (một bản ghi).
+ Các ưu iểm của mô hình dữ liệu quan hệ o Cấu trúc dữ liệu dễ dùng,
không cần hiểu biết sâu về kỹ thuật cài ặt. o Cải thiện tính ộc lập dữ
liệu và chương trình.
o Cung cấp ngôn ngữ thao tác phi thủ tục. o Tối ưu hoá cách truy xuất
dữ liệu. o Tăng tính bảo mật toàn vẹn dliệu. o Cung cấp các
phương pháp thiết kế có hệ thống, mở ra cho nhiều loại ứng dụng (lớn
và nhỏ).
+ Khoá của quan hệ:
o Khoá của quan hệ (key): Là tập các thuộc tính dùng phân biệt hai bộ
bất kỳ trong quan hệ.
MaMon
TenM
SDVHT
MONHOC
MaSV
MaMon
Diem
KETQUA
MaSV
Hoten
NgSinh
MaLop
SINHVIEN
MaLop
TenLop
Khoa
LOP
lOMoARcPSD| 47206071
12
o Khoá ngoại của quan hệ (Foreign Key): Một thuộc tính ược gọi là khoá
ngoại của quan hệ nếu thuộc tính không khoá của quan hệ này
nhưng là thuộc tính khoá của quan hệ khác.
3. Kiến trúc của một Hệ quản trị CSDL
Kiến trúc và cách thức của một hệ quản trị CSDL iển hình.
Hình 1.1. Các thành phần chính của hệ quản trị CSDL
- Dữ liệu, siêu dữ liệu: Ðáy kiết trúc thiết bị nhớ ngoài lưu trữ dữ liệu siêu
dữ liệu. Trong phần y không chỉ chứa dữ liệu ược trữ trong CSDL chứa cả các
siêu dữ liệu, tức là thông tin cấu trúc của CSDL. Ví dụ: Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu
quan hệ, các siêu dữ liệu bao gồm các tên của các quan hệ, tên các thuộc tính của các
quan hệ, và các kiểu dữ liệu ối với các thuộc tính này.
- Bộ quản lý lưu trữ: Nhiệm vụ của bộ quản lý lưu trữ là lấy ra các thông tin ược
yêu cầu từ những thiết bị lưu trữ dữ liệu và thay ổi những thông tin này khi ược yêu cầu
bởi các mức trên nó của hệ thống.
- Bộ xử câu hỏi: Bộ xử u hỏi iều khiển không chỉ các câu hỏi cả các
yêu cầu thay ổi dữ liệu hay siêu dữ liệu. Nhiệm vụ của tìm ra cách tốt nhất một
thao tác ược yêu cầu và phát ra lệnh ối với bộ quản lý lưu trữ và thực thi thao tác ó.
- Bộ quản trị giao dịch: Bộ quản trị giao dịch trách nhiệm ảm bảo tính toàn
vẹn của hệ thống. phải ảm bảo rằng một số thao tác thực hiện ồng thời không cản
trở mỗi thao tác khác hệ thống không mất dữ liệu thậm chí cả khi lỗi hệ thống xảy
ra.
+ tương tác với bộ xử câu hỏi, do vậy phải biết dữ liệu nào ược thao
tác bởi các thao tác hiện thời tránh sự ụng ộ giữa các thao tác và cần thiết
lOMoARcPSD| 47206071
13
thể làm trễ một số truy vấn nhất ịnh hay một số thao tác cập nhật ụng không
thể xảy ra.
+ Nó tương tác với bộ quản lý lưu trữ bởi vì các sơ ồ ối với việc bảo vệ dữ liệu
thường kéo theo việc u trữ một nhật ký các thay ổi ối với dữ liệu. Hơn nữa, việc
sắp thứ tự các thao tác một cách thực sự ược nhật này sẽ chứa trong một bản
ghi ối với mỗi thay ổi khi gặp lỗi hệ thống, các thay ổi chưa ược ghi vào ĩa có thể
ược thực hiện lại.
- Các kiểu thao tác ối với hệ quản trị CSDL: Tại ỉnh kiến trúc, ta thấy có 3 kiểu
thao tác:
+ Các truy vấn: Ðây là các thao tác hỏi áp về dữ liệu ược lưu trữ trong CSDL.
Chúng ược sinh ra theo hai cách sau:
Thông qua giao diện truy vấn chung. Ví dụ: Hệ quản trị CSDL quan hệ cho
phép người sử dụng nhập các câu lệnh truy vấn SQL ược chuyển
qua bộ xử lý câu hỏi và ược trả lời.
Thông qua các giao diện chương trình ứng dụng: Một hệ quản trị CSDL iển
hình cho phép người lập trình viết các chương trình ứng dụng gọi ến hệ
quản trị CSDL này và truy vấn CSDL.
+ Các cập nhật dữ liệu: Ðây là các thao tác thay ổi dữ liệu như xoá, sửa dữ liệu
trong CSDL. Giống như các truy vấn, chúng có thể ược phát ra thông qua giao
diện chung hoặc thông qua giao diện của chương trình.
+ Các thay ổi sơ ồ: Các lệnh này thường ược phát bởi một người sử dụng ược
cấp phép, thường là những người quản trị CSDL mới ược phép thay ổi sơ ồ
của CSDL hay tạo lập một CSDL mới.
4. Các dịch vụ và các công cụ của SQL Server
SQL Server có nhiều dịch vụ chạy trên Windows /Windows Server. Những dịch
vụ này MSSQLServer, Search Service, MSDTC SQLServerAgent. Ngoài ra OLAP
là một dịch vụ khá hoàn hảo về kho dữ liệu.
Dịch vụ MSSQL Server trình quản sở dữ liệu cốt lõi dịch vụ duy
nhất phải chạy. Bộ phối hợp giao dịch phân phối (MSDTC) tương tác với các SQL Server
khác với MS Transaction Server (MTS) phối hợp các giao dịch với những trình ứng
dụng chạy trên nhiều máy tính hay công nghệ.
Dịch vụ tìm kiếm (Search service) iều khiển việc tìm kiếm text, cho phép bạn tìm
kiếm qua dữ liệu text trong sở dữ liệu của bạn; dịch vụ này không ược cài ặt theo mặc
ịnh, do ó nó có thể không hiện diện trên server của bạn.
Dịch vụ SQLServerAgent là một bộ lập thời biểu tác vụ nhằm xử lý tất cả các tác
vụ theo ịnh kỳ, chẳng hạn như bảo trì và sao chép.
Những tiến trình này hoạt ộng cùng với nhau ể quản cho phép bạn truy cập các
sở dữ liệu. một SQL Server thể iều khiển nhiều sở dữ liệu trên cùng một Server.
lOMoARcPSD| 47206071
14
Mỗi SQL Server tối thiểu các sở dữ liệu như model, msdb, master tempdb.
Chúng ta sẽ thường tìm thấy hai cơ sở dữ liệu mẫu Northwind pubs cũng như các
cơ sở dữ liệu khác
4.1. Công cụ SQL Server Management Studio
Đây là một công cụ cung cấp các chức năng ể quản trị SQL Server. Để khởi ộng
SQL Server Management Studio (SSMS) vào start -> chọn program -> chọn Microsoft
SQL Server 2008 -> chọn SQL Server Management Studio
Hình 1.2: Hộp thoại Đăng nhập vào Server Chú
ý những thành phần trên hộp thoại sau:
- Server Type: Như dụ của cuốn sách này, cho phép server type là Database
Engine.
Các tùy chọn khác là thông số khác nhau của servers, sẽ hiển thị trên kết nối.
- Server Name: Hộp combo thứ 2 chứa danh sách của SQL Server ã cài ặt ể chọn.
Trong hộp thoại hình 1.2, bạn sẽ thấy tên của máy tính ược cài ặt trên local. Nếu bạn
mở hộp Server name bạn thể tìm kiếm nhiều server local hoặc network connection
bằng cách chọn <Browse for more...>.
- Authentication: Combobox cuối cùng xác ịnh các loại hình kết nối bạn muốn sử
dụng. Trong giáo trình này chúng ta kết nối ến SQL Server sử dụng Windows
Authentication. Nếu bạn cài ặt SQL Server với chế hỗn hợp (mix mode), thì bạn
có thể thay ổi chọn lựa SQL Server authentication, thì nó sẽ mở hai hộp thoại và cho
phép nhập username và password.
Sau khi nhấn nút Connect sẽ xuất hiện màn hình sau:
lOMoARcPSD| 47206071
15
Hình 1.3: Giao diện của SQL Server Management Studio
4.2. SQL Server Books Online
Cho dù bạn có ọc các sách khác nhau dạy về SQL server thì bạn cũng sẽ thấy books
online này rất hữu dụng và không thể thiếu ược.
5. Ngôn ngữ lập trình trong SQL Server
SQL Server cũng cũng cấp một công cụ lập trình chính Transaction SQL
(TSQL) ngôn ngữ phát triển nâng cao của ngôn ngữ SQL chuẩn. ngôn ngữ
dùng ể giao tiếp giữa ứng dụng và SQL Server. T-SQL các khả năng của ngôn ngữ ịnh
nghĩa dữ liệu - DDL ngôn ngữ thao tác dữ liệu – DML của SQL chuẩn cộng với một
số hàm mở rộng, các store procedure hệ thống cấu trúc lập trình (như IF, WHILE,…)
cho phép lập trình trên SQL Server ược linh ộng hơn.
6. Sự phát triển của SQL Server
SQL Server cung cấp nhiều phiên bản dành cho từng hệ thống:
- Enterprise - bản cao cấp nhất với ầy ủ tính năng.
- Standard - ít tính năng hơn Enterprise, sử dụng khi không cần dùng tới các tính năng
nâng cao.
- Workgroup - phù hợp cho các công ty lớn với nhiều văn phòng làm việc từ xa.
- Web - thiết kế riêng cho các ứng dụng web.
lOMoARcPSD| 47206071
16
- Developer - tương tự như Enterprise nhưng chỉ cấp quyền cho một người dùng duy
nhất ể phát triển, thử nghiệm, demo. Có thể dễ dàng nâng cấp lên bản Enterprise mà
không cần cài lại.
- Express - bản này chỉ dùng ở mức ộ ơn giản, tối a 1 CPU và bộ nhớ 1GB, kích thước
tối a của cơ sở dữ liệu là 10GB.
- Compact - nhúng miễn phí vào các môi trường phát triển ứng dụng web. Kích thước
tối a của cơ sở dữ liệu là 4GB.
- Datacenter - thay ổi lớn trên SQL Server 2008 R2 chính bản Datacenter Edition.
Không giới hạn bộ nhớ và hỗ trợ hơn 25 bản cài.
- Business Intelligence - Business Intelligence Edition mới ược giới thiệu trên SQL
Server 2012. Phiên bản này có các tính năng của bản Standard và hỗ trợ một số tính
năng nâng cao về BI như Power View và PowerPivot nhưng không hỗ trợ những tính
năng nâng cao về mức ộ sẵn sàng như AlwaysOn Availability Groups…
- Enterprise Evaluation - bản SQL Server Evaluation Edition lựa chọn tuyệt vời
dùng ược mọi tính năng ược bản cài miễn phí của SQL Server học tập phát
triển. Phiên bản này có thời gian hết hạn là 6 tháng từ ngày cài.
Các bước cài ặt SQL Server 2008
Bước 1: Tại màn hình cài ặt SQL Server 2008 bạn chọn mục Installation sau ó
chọn New SQL Server stand-alone installation or add features to an existing installation
Hình 1.4: Hộp thoại SQL Server Installation Center
- ớc 2: Tại màn hình Setup Support Rules chọn OK
lOMoARcPSD| 47206071
17
Hình 1.5: Bước thực hiện Setup Support Rules
- ớc 3: Tại màn hình "Product Key", chọn Next ể tiếp tục
Hình 1.6: Product Key
- ớc 4: Tại màn hình License Term, ánh dấu chọn nút "I accept the licence terms",
rồi chọn "Next"
lOMoARcPSD| 47206071
18
Hình 1.7: Thông tin License Terms
- ớc 5: Tại màn hình "setup support files" nhấn nút "install" ể tiếp tục.
Hình 1.7: Bước Setup Support Files
- ớc 6: tại màn hình "Setup Support Rules", nếu mỗi thứ suôn sẽ, thì nhấn nút
"Next" ể tiếp tục.
lOMoARcPSD| 47206071
19
Hình 1.8: Quá trình cài ặt support files
- ớc 7: Trên màn hình "features selection", nhất nút "Select All" chọn tất cả, sau
ó nhấn nút "Next".
Hình 1.9: Hộp thoại Feature Selection
- ớc 8: tại màn hình "instance Configuration", 2 lựa chọn: chọn như hình dưới,
rồi nhấn nút Next ể tiếp tục ....

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071 GIÁO TRÌNH
MÔ ĐUN: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU VỚI SQL SERVER
NGHỀ: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (UDPM)
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết ịnh số: /QĐ-TCĐ ngày…….tháng….năm
................... của Hiệu trưởng Trường Cao ẳng Công nghệ cao Đồng Nai)
ĐỒNG NAI, NĂM 2021
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN lOMoAR cPSD| 47206071
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể ược phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục ích về ào tạo và tham khảo.
Mọi mục ích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục ích kinh doanh thiếu
lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 1 lOMoAR cPSD| 47206071 LỜI GIỚI THIỆU
Mô un Quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server thuộc khối các môn học chuyên ngành
trong chương trình ào tạo trình ộ trung cấp, cao ẳng, giúp người học có kiến thức, kỹ
năng xác ịnh vai trò của hệ quản trị cơ sở dữ liệu khi khai thác và quản trị cơ sở dữ liệu.
Giáo trình Quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server ược biên soạn theo chương ào tạo nghề
Công Nghệ Thông Tin (Ứng dụng phần mềm) của Trường Cao ẳng Công nghệ cao Đồng
Nai. Mục ích biên soạn giáo trình nhằm cung cấp cho người học những kiến thức cơ
bản về Quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server,
cách xây dựng hàm, thủ tục, trigger, bảo mật
cơ sở dữ liệu,... Tuy có rất nhiều cố gắng trong công tác biên soạn nhưng có thể giáo
trình này còn nhiều thiếu sót. Chúng tôi xin trân trọng tiếp thu tất cả những ý kiến óng
góp của các bạn học sinh, cũng như của các ồng nghiệp trong lĩnh vực này ể hoàn thiện
giáo trình, phục vụ tốt hơn cho việc dạy và học. Xin chân thành cảm ơn!.

Nội dung mô un gồm 10 bài:
Bài 1: Xác ịnh vai trò chức năng của SQL Server
Bài 2: Xác ịnh chức năng của bộ công cụ Management Studio
Bài 3: Thao tác dữ liệu với T-SQL
Bài 4: Định nghĩa dữ liệu với T-SQL
Bài 5: Bảo mật cơ sở dữ liệu SQL Server
Bài 6: Tạo thủ tục và hàm ịnh nghĩa người dùng Bài 7: Xây dựng Trigger
Bài 8: Thiết lập ràng buộc toàn vẹn Bài
9: Quản lý giao dịch và khóa
Bài 10: Sử dụng các dịch vụ dữ liệu
Đồng Nai, ngày tháng năm 2021 Tham gia biên soạn
1. Lý Hoàng Hà (Chủ biên) 2. Nguyễn Lê Tình 3. Phạm Khánh Sơn MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU ............................................................................................................ 2
MỤC LỤC ....................................................................................................................... 2
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN ................................................................................................. 8
BÀI 1: XÁC ĐỊNH VAI TRÒ VÀ CHỨC NĂNG CỦA SQL SERVER ........................ 8
1. Giới thiệu hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server ...................................................... 9 2 lOMoAR cPSD| 47206071
2. Mô hình dữ liệu quan hệ ........................................................................................ 10
3. Kiến trúc của một Hệ quản trị CSDL ..................................................................... 12
4. Các dịch vụ và các công cụ của SQL Server ......................................................... 13
4.1. Công cụ SQL Server Management Studio ......................................................... 14
4.2. SQL Server Books Online .................................................................................. 15
5. Ngôn ngữ lập trình trong SQL Server .................................................................... 15
6. Sự phát triển của SQL Server ................................................................................. 15
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................... 23
BÀI 2: XÁC ĐỊNH CHỨC NĂNG CỦA BỘ CÔNG CỤ MANAGEMENT STUDIO
....................................................................................................................................... 23
1. Môi trường quản lý tích hợp .................................................................................. 24
2. Bộ iều hướng .......................................................................................................... 25
3. Quản lý cơ sở dữ liệu ............................................................................................. 26
3.1. Tạo cơ sở dữ liệu trong SQL Server ................................................................... 26
3.2. Xóa cơ sở dữ liệu ................................................................................................ 27
3.3. Attach cơ sở dữ liệu ............................................................................................ 28
3.4. Detach cơ sở dữ liệu ........................................................................................... 28
3.5. Tạo bảng trong SQL Server ................................................................................ 28
3.6. Tạo quan hệ trong SQL Server (Diagrams) ........................................................ 30
3.7. Nhập dữ liệu trong SQL Server .......................................................................... 30
4. Bảo trì cơ sở dữ lịêu ............................................................................................... 31
4.1. Tạo một backup device....................................................................................... 31
4.2. Backup database ................................................................................................. 32
4.3. Phục hồi cơ sở dữ liệu ........................................................................................ 33
5. Tạo và thực thi các truy vấn, trình soạn thảo truy vấn ........................................... 34
6. Làm việc với dữ liệu mẫu, kịch bản ....................................................................... 35
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................... 36
BÀI 3: THAO TÁC DỮ LIỆU VỚI T-SQL .................................................................. 37
1. Ngôn ngữ thao tác trên dữ liệu (DML) .................................................................. 37
2. Lựa chọn các trường từ bảng ang tồn tại ............................................................... 37
3. Truy vấn nội, kết hợp - JOIN ................................................................................. 38
4. Chèn dữ liệu vào bảng – Lệnh Insert ..................................................................... 40 3 lOMoAR cPSD| 47206071
5. Cập nhật dữ liệu trong bảng - Lệnh Update ........................................................... 40
6. Xóa dữ liệu trong bảng - Lệnh Delete .................................................................... 41
7. Truy vấn TOP-k và tìm kiếm văn bản ầy ủ ............................................................ 41
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................... 42
BÀI 4: ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU VỚI T-SQL .............................................................. 45
1. Ngôn ngữ ịnh nghĩa dữ liệu (DDL) ........................................................................ 45
2. Quản lý cơ sở dữ liệu ............................................................................................. 45
2.1. Tạo một database: ............................................................................................... 45
2.2. Attach một database: .......................................................................................... 45
2.3. Xóa Database ...................................................................................................... 48
3. Các kiểu dữ liệu ..................................................................................................... 49
4. Quản lý bảng .......................................................................................................... 50
4.1. Tạo bảng ............................................................................................................. 50
4.2. Thay ổi cấu trúc bảng ......................................................................................... 53
5. Quản lý các ối tượng SQL Server khác .................................................................. 54
5.1. View – Bảng ảo .................................................................................................. 54
5.2. Chỉ mục - Index .................................................................................................. 59
5.3. Lược ồ - Diagrams .............................................................................................. 64
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................... 66
BÀI 5: BẢO MẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU ........................................................................... 67
1. Mô hình bảo mật cơ sở dữ liệu SQL Server ........................................................... 67
2. Quản lý việc nhập, người dùng và các vai trò ........................................................ 68
2.1. Quản lý người dùng ............................................................................................ 68
2.2. Quản lý vai trò .................................................................................................... 69
3. Quản lý sự cho phép ............................................................................................... 69
4. Bảo mật bằng ngôn ngữ iều khiển dữ liệu ............................................................. 70
5. Thực thi việc bảo mật thông qua ối tượng cơ sở dữ liệu ....................................... 70
6. Các lựa chọn khác về bảo mật ................................................................................ 72
6.1. Thu hồi quyền ..................................................................................................... 72
6.2. Thu hồi quyền trên ối tượng cơ sở dữ liệu ......................................................... 73
6.3. Thu hồi quyền thực thi các câu lênh: ................................................................. 74
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................... 75 4 lOMoAR cPSD| 47206071
BÀI 6: TẠO THỦ TỤC VÀ HÀM ĐỊNH NGHĨA NGƯỜI DÙNG ............................ 75
1. Khái niệm xử lý bó - Batch .................................................................................... 76
2. Câu lệnh iều khiển .................................................................................................. 76
2.1. Cấu trúc lênh IF, IF .. Else .................................................................................. 76
2.2. Cấu trúc lặp While .............................................................................................. 76
3. Định nghĩa và gán biến .......................................................................................... 78
4. Thực thi các thủ tục lưu trữ trong (Stored Procedure) ........................................... 78
4.1. Tạo thủ tục .......................................................................................................... 78
4.2. Sửa ổi thủ tục ...................................................................................................... 79
4.3. Xóa thủ tục ......................................................................................................... 79
4.4. Giá trị trả về trong thủ tục lưu trữ ...................................................................... 80
4.5. Sử dụng tham số OUTPUT ................................................................................ 80
4.6. Sử dụng lệnh RETURN ...................................................................................... 80
4.7. Tham số với giá trị mặc ịnh ................................................................................ 81
4.8. Thực thi các thủ tục lưu trữ ................................................................................ 81
5. Thực thi các hàm ịnh nghĩa người dùng................................................................. 82
5.1. Hàm vô hướng (Scalar UDF) ............................................................................. 82
5.2. Hàm nội tuyến (Inline UDF) .............................................................................. 83
5.3. Hàm bao gồm nhiều câu lệnh bên trong (Multi statement UDF) ....................... 84
5.4. Thay ổi hàm ........................................................................................................ 85
5.5. Xóa hàm ............................................................................................................. 85
6. Sự khác nhau của các thủ tục và hàm người dùng ................................................. 85
6.1. Cách ịnh nghĩa .................................................................................................... 85
6.2. Cách gọi thủ tục và hàm ...................................................................................... 86
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................... 86
BÀI 7: TẠO TRIGGER ................................................................................................. 87
1. Giới thiệu về Trigger .............................................................................................. 87
1.1. Các ặc iểm của trigger ........................................................................................ 87
1.2. Các trường hợp sử dụng trigger ......................................................................... 87
1.3. Khả năng của trigger .......................................................................................... 87
2. Tạo, thay thế, loại bỏ trigger .................................................................................. 88
3. Làm việc với Trigger .............................................................................................. 88 5 lOMoAR cPSD| 47206071
3.1. Kích hoạt trigger dựa trên sự thay ổi dữ liệu trên cột ........................................ 90
3.2. Sử dụng trigger và giao dịch (TRANSACTION) .............................................. 91
4. Người dùng TRIGGER .......................................................................................... 92
5. Hiệu suất xem xét ................................................................................................... 94
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................... 94
BÀI 8: THIẾT LẬP RÀNG BUỘC TOÀN VẸN ......................................................... 95
1. Các loại ràng buộc dữ liệu toàn vẹn ....................................................................... 95
2. Ràng buộc tính toàn vẹn của dữ liệu ...................................................................... 95
3. Định nghĩa toàn vẹn dữ liệu ................................................................................... 95
4. Thể loại ràng buộc .................................................................................................. 96
4.1. Tạo ràng buộc Primary Key: .............................................................................. 96
4.2. Tạo ràng buộc duy nhất: ..................................................................................... 97
4.3. Tạo ràng buộc khóa ngoại: ................................................................................. 97
4.4. Tạo ràng buộc NOT NULL: ............................................................................... 98
5. Vô hiệu hóa ràng buộc trong SQL ......................................................................... 98
6. Sử dụng mặc ịnh và các nguyên tắc ....................................................................... 98
7. Lựa chọn phương thức ràng buộc .......................................................................... 98
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................... 99
BÀI 9: QUẢN LÝ GIAO DỊCH VÀ KHÓA ................................................................ 99
1. Giao dịch ................................................................................................................ 99
2. Xem lại giao dịch ăng nhập trong SQL Server .................................................... 100
3. Quản lý các giao dịch ........................................................................................... 100
4. Quản lý khóa ........................................................................................................ 101
5. Xác ịnh về cấu trúc khóa của SQL Server ........................................................... 102
5.1. Chọn kiểu khoá ................................................................................................. 102
5.2. Đặt mức khoá ................................................................................................... 103
5.3. Khoá chết (DeadLock) ..................................................................................... 104
CÂU HỎI ÔN TẬP ..................................................................................................... 104
BÀI 10: SỬ DỤNG CÁC DỊCH VỤ DỮ LIỆU ......................................................... 105
1. Chuyển ổi cơ sở dữ liệu từ các nguồn cơ sở dữ liệu ............................................ 105
2. Tạo cơ sở dữ liệu SQL Server từ nguồn cơ sở dữ liệu Access ............................. 105
3. Xuất cơ sở dữ liệu SQL Server sang cơ sở dữ liệu Access .................................. 109 6 lOMoAR cPSD| 47206071
4. Dịch vụ SQL Server Reporting Services ............................................................. 109
BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................. 113
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 113 7 lOMoAR cPSD| 47206071 GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN
Tên mô un: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU VỚI SQL SERVER Mã mô un: CNTT-MĐ 17
Thời gian thực hiện mô un:
75 giờ; (Lý thuyết: 24 giờ; Thực hành, thí nghiệm, thảo
luận, bài tập: 47 giờ; Kiểm tra: 04 giờ).
I. Vị trí, tính chất của mô un: -
Vị trí: là môn học chuyên môn nghề của chương trình ào tạo Cao ẳng nghề
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm), ược bố trí sau các môn học cơ sở nghề. -
Tính chất: Là mô un bắt buộc trong chương trình ào tạo Cao ẳng nghề
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm).
II. Mục tiêu mô un: Kiến thức:
• Xác ịnh vai trò của hệ quản trị cơ sở dữ liệu khi khai thác và quản trị cơ sở dữ liệu;
• Trình bày khái niệm về mô hình dữ liệu quan hệ: bảng/quan hệ, bản ghi/dòng dữ
liệu, thuộc tính (attributes), miền giá trị (domain), khóa (primary key, foreign key);
• Nhận diện kiến trúc bên trong của SQL Server 2008; các thành phần và dịch vụ;
• Phân biệt các ngôn ngữ lập trình tích hợp trong SQL Server 2008;
• Xác ịnh cách xây dựng hàm, thủ tục, trigger; • Xác ịnh vai trò của khoá trong các
giao dịch;  Kỹ năng:
• Cài ặt và cấu hình ược SQL Server 2008;
• Thực hiện thành thạo các thao tác quản trị tài khoản người dùng và tài khoản
nhóm ối với hệ thống SQL Server 2008;
• Bảo vệ tài nguyên dữ liệu trên các hệ thống SQL Server 2008; • Xây dựng chính
xác các iều kiện truy vấn;
• Thiết kế ược một số truy vấn cơ sở dữ liệu bằng các công cụ;
• Xây dựng ược một số hàm, thủ tục và trigger giúp cho việc truy cập, khai thác cơ
sở dữ liệu ược hiệu quả hơn;
• Quản lý ược các giao dịch của hệ thống; • Sử dụng ược một số dịch vụ của SQL
server 2008;  Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
• Có khả năng làm việc ộc lập và làm việc nhóm.
• Có khả năng lập kế hoạch và lập qui trình thực hiện công việc.
• Ứng dụng tốt 5S và an toàn trong quá trình làm việc.
III. Nội dung mô un:
BÀI 1: XÁC ĐỊNH VAI TRÒ VÀ CHỨC NĂNG CỦA SQL SERVER 8 lOMoAR cPSD| 47206071 Mục tiêu:
Xác ịnh ược sự tiến hoá của hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server;
− Xác ịnh ược vai trò của SQL Server trong các ứng dụng quản trị dữ liệu;
− Trình bày ược các khái niệm về mô hình dữ liệu quan hệ;
− Phân biệt ược kiến trúc bên trong của hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server;
− Giải thích chi tiết cấu trúc dữ liệu của một cơ sở dữ liệu có sẵn;
− Thiết kế một cơ sở dữ liệu cho bài toán cụ thể; − Có thái ộ làm
việc cẩn thận, khoa học, chính xác.
1. Giới thiệu hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server
SQL Server là một hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu (Relational Database
Management System (RDBMS) ) sử dụng Transact-SQL ể trao ổi dữ liệu giữa Client và
SQL Server. Một RDBMS bao gồm databases, database engine và các ứng dụng dùng ể
quản lý dữ liệu và các bộ phận khác nhau trong RDBMS.
SQL Server ược tối ưu ể có thể chạy trên môi trường cơ sở dữ liệu rất lớn (Very
Large Database Environment) lên ến Tera-Byte và có thể phục vụ cùng lúc cho hàng
ngàn user. Microsoft SQL Server có thể kết hợp với các server khác như Microsoft
Internet Information Server (IIS), E- Commerce Server, Proxy Server…
Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) và các hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ là
một trong những nền tảng kỹ thuật quan trọng trong công nghiệp máy tính. Cho ến nay,
có thể nói rằng SQL ã ược xem là ngôn ngữ chuẩn trong cơ sở dữ liệu. Các hệ quản trị
cơ sở dữ liệu quan hệ thương mại hiện có như Oracle, SQL Server, Informix, DB2,... ều
chọn SQL làm ngôn ngữ cho sản phẩm của mình
Vậy thực sự SQL là gì? Tại sao nó lại quan trọng trong các hệ quản trị cơ sở dữ
liệu? SQL có thể làm ược những gì và như thế nào? Nó ược sử dụng ra sao trong các hệ
quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ? Nội dung của chương này sẽ cung cấp cho chúng ta cái
nhìn tổng quan về SQL và một số vấn ề liên quan.
SQL, viết tắt của Structured Query Language (ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc), là
công cụ sử dụng ể tổ chức, quản lý và truy xuất dữ liệu uợc lưu trữ trong các cơ sở dữ
liệu. SQL là một hệ thống ngôn ngữ bao gồm tập các câu lệnh sử dụng ể tương tác với
cơ sở dữ liệu quan hệ.
Tên gọi ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc phần nào làm chúng ta liên tưởng ến một
công cụ (ngôn ngữ) dùng ể truy xuất dữ liệu trong các cơ sở dữ liệu. Thực sự mà nói,
khả năng của SQL vượt xa so với một công cụ truy xuất dữ liệu, mặc dù ây là mục ích
ban ầu khi SQL ược xây dựng nên và truy xuất dữ liệu vẫn còn là một trong những chức 9 lOMoAR cPSD| 47206071
năng quan trọng của nó. SQL ược sử dụng ể iều khiển tất cả các chức năng mà một hệ
quản trị cơ sở dữ liệu cung cấp cho người dùng bao gồm: •
Định nghĩa dữ liệu: SQL cung cấp khả năng ịnh nghĩa các cơ sở dữ liệu,
các cấu trúc lưu trữ và tổ chức dữ liệu cũng như mối quan hệ giữa các thành phần dữ liệu. •
Truy xuất và thao tác dữ liệu: Với SQL, người dùng có thể dễ dàng thực
hiện các thao tác truy xuất, bổ sung, cập nhật và loại bỏ dữ liệu trong các cơ sở dữ liệu. •
Điều khiển truy cập: SQL có thể ược sử dụng ể cấp phát và kiểm soát các
thao tác của người sử dụng trên dữ liệu, ảm bảo sự an toàn cho cơ sở dữ liệu •
Đảm bảo toàn vẹn dữ liệu: SQL ịnh nghĩa các ràng buộc toàn vẹn trong
cơ sở dữ liệu nhờ ó ảm bảo tính hợp lệ và chính xác của dữ liệu trước các thao tác cập
nhật cũng như các lỗi của hệ thống.
Như vậy, có thể nói rằng SQL là một ngôn ngữ hoàn thiện ược sử dụng trong các
hệ thống cơ sở dữ liệu và là một thành phần không thể thiếu trong các hệ quản trị cơ sở
dữ liệu. Mặc dù SQL không phải là một ngôn ngữ lập trình như C, C++, Java,... song
các câu lệnh mà SQL cung cấp có thể ược nhúng vào trong các ngôn ngữ lập trình nhằm
xây dựng các ứng dụng tương tác với cơ sở dữ liệu.
Khác với các ngôn ngữ lập trình quen thuộc như C, C++, Java,... SQL là ngôn ngữ
có tính khai báo. Với SQL, người dùng chỉ cần mô tả các yêu cầu cần phải thực hiện trên
cơ sở dữ liệu mà không cần phải chỉ ra cách thức thực hiện các yêu cầu như thế nào. Chính
vì vậy, SQL là ngôn ngữ dễ tiếp cận và dễ sử dụng.
2. Mô hình dữ liệu quan hệ
Các khái niệm trong mô hình dữ liệu quan hệ
- Miền (domain): là một tập các giá trị hoặc các ối tượng.
- Thực thể: Thực thể là một ối tượng cụ thể hay trừu tượng trong thế giới thực mà
nó tồn tại và có thể phân biệt ược với các ối tượng khác.
Ví dụ: Bạn Nguyễn Văn A là một thực thể cụ thể. Hay Sinh viên cũng là một thực
thể, thực thể trừu tượng.
- Thuộc tính (Attribute): Là tính chất của thực thể.
+ Các thực thể có các ặc tính, ược gọi là các thuộc tính. Nó kết hợp với
một thực thể trong tập thực thể từ miền giá trị của thuộc tính. Thông
thường, miền giá trị của một thuộc tính là một tập các số nguyên, các số
thực, hay các xâu ký tự.
+ Một thuộc tính hay một tập thuộc tính mà giá trị của nó xác ịnh duy nhất
mỗi thực thể trong tập các thực thể ược gọi là khoá ối với tập thực thể này. 10 lOMoAR cPSD| 47206071
+ Mỗi một thuộc tính nhận tập số các giá trị nhất ịnh ược gọi là domain của thuộc tính ó.
- Một quan hệ (Relation): Định nghĩa một cách ơn giản, một quan hệ là một bảng
dữ liệu có các cột là các thuộc tính và các hàng là các bộ dữ liệu cụ thể của quan hệ.
- Các liên kết: Một liên kết là một sự kết hợp giữa một số thực thể (hay quan hệ).
Ví dụ: Mối liên kết giữa phòng ban và nhân viên thể hiện: Một nhân viên A sẽ thuộc một phòng ban B nào ó.
+ Các liên kết một – một: ây là dạng liên kết ơn giản, liên kết trên hai thực thể
là một – một, có nghĩa là mỗi thực thể trong tập thực thể này có nhiều nhất
một thực thể trong tập thực thể kia kết hợp với nó và ngược lại.
+ Các liên kết một – nhiều: Trong một liên kết một – nhiều, một thực thể trong
tập thực thể A ược kết hợp với không hay nhiều thực thể trong tập thực thể B.
Nhưng mỗi thực thể trong tập thực thể B ược kết hợp với nhiều nhất một thực
thể trong tập thực thể A.
+ Các liên kết nhiều – nhiều: Ðây là dạng liên kết mà mỗi thực thể trong tập
thực thể này có thể liên kết với không hay nhiều thực thể trong tập thực thể kia và ngược lại.
Ví dụ. Các mối liên kết giữa các thực thể: LOP(MaLop, TenLop, Khoa),
SINHVIEN(MaSV, Hoten, NgSinh, MaLop),
MONHOC(MaMon, TenM, SDVHT) và KETQUA (MaSV, MaMon, Diem)
Ta có mối quan hệ giữa các thực thể ó là: LOP SINHVIEN KETQUA MONHOC MaLop MaSV MaSV MaMon TenLop Hoten MaMon TenM Khoa NgSinh Diem SDVHT MaLop
- Mô hình dữ liệu quan hệ: Làm việc trên bảng hay trên quan hệ trong ó: Mỗi cột
là một thuộc tính, mỗi dòng là một bộ (một bản ghi).
+ Các ưu iểm của mô hình dữ liệu quan hệ o Cấu trúc dữ liệu dễ dùng,
không cần hiểu biết sâu về kỹ thuật cài ặt. o Cải thiện tính ộc lập dữ liệu và chương trình.
o Cung cấp ngôn ngữ thao tác phi thủ tục. o Tối ưu hoá cách truy xuất
dữ liệu. o Tăng tính bảo mật và toàn vẹn dữ liệu. o Cung cấp các
phương pháp thiết kế có hệ thống, mở ra cho nhiều loại ứng dụng (lớn và nhỏ).
+ Khoá của quan hệ:
o Khoá của quan hệ (key): Là tập các thuộc tính dùng ể phân biệt hai bộ bất kỳ trong quan hệ. 11 lOMoAR cPSD| 47206071
o Khoá ngoại của quan hệ (Foreign Key): Một thuộc tính ược gọi là khoá
ngoại của quan hệ nếu nó là thuộc tính không khoá của quan hệ này
nhưng là thuộc tính khoá của quan hệ khác.
3. Kiến trúc của một Hệ quản trị CSDL
Kiến trúc và cách thức của một hệ quản trị CSDL iển hình.
Hình 1.1. Các thành phần chính của hệ quản trị CSDL
- Dữ liệu, siêu dữ liệu: Ðáy kiết trúc là thiết bị nhớ ngoài lưu trữ dữ liệu và siêu
dữ liệu. Trong phần này không chỉ chứa dữ liệu ược trữ trong CSDL mà chứa cả các
siêu dữ liệu, tức là thông tin cấu trúc của CSDL. Ví dụ: Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu
quan hệ, các siêu dữ liệu bao gồm các tên của các quan hệ, tên các thuộc tính của các
quan hệ, và các kiểu dữ liệu ối với các thuộc tính này.
- Bộ quản lý lưu trữ: Nhiệm vụ của bộ quản lý lưu trữ là lấy ra các thông tin ược
yêu cầu từ những thiết bị lưu trữ dữ liệu và thay ổi những thông tin này khi ược yêu cầu
bởi các mức trên nó của hệ thống.
- Bộ xử lý câu hỏi: Bộ xử lý câu hỏi iều khiển không chỉ các câu hỏi mà cả các
yêu cầu thay ổi dữ liệu hay siêu dữ liệu. Nhiệm vụ của nó là tìm ra cách tốt nhất một
thao tác ược yêu cầu và phát ra lệnh ối với bộ quản lý lưu trữ và thực thi thao tác ó.
- Bộ quản trị giao dịch: Bộ quản trị giao dịch có trách nhiệm ảm bảo tính toàn
vẹn của hệ thống. Nó phải ảm bảo rằng một số thao tác thực hiện ồng thời không cản
trở mỗi thao tác khác và hệ thống không mất dữ liệu thậm chí cả khi lỗi hệ thống xảy ra.
+ Nó tương tác với bộ xử lý câu hỏi, do vậy nó phải biết dữ liệu nào ược thao
tác bởi các thao tác hiện thời ể tránh sự ụng ộ giữa các thao tác và cần thiết nó có 12 lOMoAR cPSD| 47206071
thể làm trễ một số truy vấn nhất ịnh hay một số thao tác cập nhật ể ụng ộ không thể xảy ra.
+ Nó tương tác với bộ quản lý lưu trữ bởi vì các sơ ồ ối với việc bảo vệ dữ liệu
thường kéo theo việc lưu trữ một nhật ký các thay ổi ối với dữ liệu. Hơn nữa, việc
sắp thứ tự các thao tác một cách thực sự ược nhật ký này sẽ chứa trong một bản
ghi ối với mỗi thay ổi khi gặp lỗi hệ thống, các thay ổi chưa ược ghi vào ĩa có thể ược thực hiện lại.
- Các kiểu thao tác ối với hệ quản trị CSDL: Tại ỉnh kiến trúc, ta thấy có 3 kiểu thao tác:
+ Các truy vấn: Ðây là các thao tác hỏi áp về dữ liệu ược lưu trữ trong CSDL.
Chúng ược sinh ra theo hai cách sau:
▪ Thông qua giao diện truy vấn chung. Ví dụ: Hệ quản trị CSDL quan hệ cho
phép người sử dụng nhập các câu lệnh truy vấn SQL mà nó ược chuyển
qua bộ xử lý câu hỏi và ược trả lời.
▪ Thông qua các giao diện chương trình ứng dụng: Một hệ quản trị CSDL iển
hình cho phép người lập trình viết các chương trình ứng dụng gọi ến hệ
quản trị CSDL này và truy vấn CSDL.
+ Các cập nhật dữ liệu: Ðây là các thao tác thay ổi dữ liệu như xoá, sửa dữ liệu
trong CSDL. Giống như các truy vấn, chúng có thể ược phát ra thông qua giao
diện chung hoặc thông qua giao diện của chương trình.
+ Các thay ổi sơ ồ: Các lệnh này thường ược phát bởi một người sử dụng ược
cấp phép, thường là những người quản trị CSDL mới ược phép thay ổi sơ ồ
của CSDL hay tạo lập một CSDL mới.
4. Các dịch vụ và các công cụ của SQL Server
SQL Server có nhiều dịch vụ chạy trên Windows /Windows Server. Những dịch
vụ này là MSSQLServer, Search Service, MSDTC và SQLServerAgent. Ngoài ra OLAP
là một dịch vụ khá hoàn hảo về kho dữ liệu.
Dịch vụ MSSQL Server là trình quản lý cơ sở dữ liệu cốt lõi và là dịch vụ duy
nhất phải chạy. Bộ phối hợp giao dịch phân phối (MSDTC) tương tác với các SQL Server
khác và với MS Transaction Server (MTS) ể phối hợp các giao dịch với những trình ứng
dụng chạy trên nhiều máy tính hay công nghệ.
Dịch vụ tìm kiếm (Search service) iều khiển việc tìm kiếm text, cho phép bạn tìm
kiếm qua dữ liệu text trong cơ sở dữ liệu của bạn; dịch vụ này không ược cài ặt theo mặc
ịnh, do ó nó có thể không hiện diện trên server của bạn.
Dịch vụ SQLServerAgent là một bộ lập thời biểu tác vụ nhằm xử lý tất cả các tác
vụ theo ịnh kỳ, chẳng hạn như bảo trì và sao chép.
Những tiến trình này hoạt ộng cùng với nhau ể quản lý cho phép bạn truy cập các
cơ sở dữ liệu. một SQL Server có thể iều khiển nhiều cơ sở dữ liệu trên cùng một Server. 13 lOMoAR cPSD| 47206071
Mỗi SQL Server có tối thiểu các cơ sở dữ liệu như model, msdb, master và tempdb.
Chúng ta sẽ thường tìm thấy hai cơ sở dữ liệu mẫu là Northwind và pubs cũng như các cơ sở dữ liệu khác
4.1. Công cụ SQL Server Management Studio
Đây là một công cụ cung cấp các chức năng ể quản trị SQL Server. Để khởi ộng
SQL Server Management Studio (SSMS) vào start -> chọn program -> chọn Microsoft
SQL Server 2008 -> chọn SQL Server Management Studio
Hình 1.2: Hộp thoại Đăng nhập vào Server Chú
ý những thành phần trên hộp thoại sau:
- Server Type: Như ví dụ của cuốn sách này, cho phép server type là Database Engine.
Các tùy chọn khác là thông số khác nhau của servers, sẽ hiển thị trên kết nối.
- Server Name: Hộp combo thứ 2 chứa danh sách của SQL Server ã cài ặt ể chọn.
Trong hộp thoại hình 1.2, bạn sẽ thấy tên của máy tính ược cài ặt trên local. Nếu bạn
mở hộp Server name bạn có thể tìm kiếm nhiều server local hoặc network connection bằng cách chọn .
- Authentication: Combobox cuối cùng xác ịnh các loại hình kết nối bạn muốn sử
dụng. Trong giáo trình này chúng ta kết nối ến SQL Server sử dụng Windows
Authentication. Nếu bạn cài ặt SQL Server với chế ộ hỗn hợp (mix mode), thì bạn
có thể thay ổi chọn lựa SQL Server authentication, thì nó sẽ mở hai hộp thoại và cho
phép nhập username và password.
Sau khi nhấn nút Connect sẽ xuất hiện màn hình sau: 14 lOMoAR cPSD| 47206071
Hình 1.3: Giao diện của SQL Server Management Studio
4.2. SQL Server Books Online
Cho dù bạn có ọc các sách khác nhau dạy về SQL server thì bạn cũng sẽ thấy books
online này rất hữu dụng và không thể thiếu ược.
5. Ngôn ngữ lập trình trong SQL Server
SQL Server cũng cũng cấp một công cụ ể lập trình chính là Transaction SQL
(TSQL) là ngôn ngữ phát triển nâng cao của ngôn ngữ SQL chuẩn. Nó là ngôn ngữ
dùng ể giao tiếp giữa ứng dụng và SQL Server. T-SQL các khả năng của ngôn ngữ ịnh
nghĩa dữ liệu - DDL và ngôn ngữ thao tác dữ liệu – DML của SQL chuẩn cộng với một
số hàm mở rộng, các store procedure hệ thống và cấu trúc lập trình (như IF, WHILE,…)
cho phép lập trình trên SQL Server ược linh ộng hơn.
6. Sự phát triển của SQL Server
SQL Server cung cấp nhiều phiên bản dành cho từng hệ thống:
- Enterprise - bản cao cấp nhất với ầy ủ tính năng.
- Standard - ít tính năng hơn Enterprise, sử dụng khi không cần dùng tới các tính năng nâng cao.
- Workgroup - phù hợp cho các công ty lớn với nhiều văn phòng làm việc từ xa.
- Web - thiết kế riêng cho các ứng dụng web. 15 lOMoAR cPSD| 47206071
- Developer - tương tự như Enterprise nhưng chỉ cấp quyền cho một người dùng duy
nhất ể phát triển, thử nghiệm, demo. Có thể dễ dàng nâng cấp lên bản Enterprise mà không cần cài lại.
- Express - bản này chỉ dùng ở mức ộ ơn giản, tối a 1 CPU và bộ nhớ 1GB, kích thước
tối a của cơ sở dữ liệu là 10GB.
- Compact - nhúng miễn phí vào các môi trường phát triển ứng dụng web. Kích thước
tối a của cơ sở dữ liệu là 4GB.
- Datacenter - thay ổi lớn trên SQL Server 2008 R2 chính là bản Datacenter Edition.
Không giới hạn bộ nhớ và hỗ trợ hơn 25 bản cài.
- Business Intelligence - Business Intelligence Edition mới ược giới thiệu trên SQL
Server 2012. Phiên bản này có các tính năng của bản Standard và hỗ trợ một số tính
năng nâng cao về BI như Power View và PowerPivot nhưng không hỗ trợ những tính
năng nâng cao về mức ộ sẵn sàng như AlwaysOn Availability Groups…
- Enterprise Evaluation - bản SQL Server Evaluation Edition là lựa chọn tuyệt vời ể
dùng ược mọi tính năng và có ược bản cài miễn phí của SQL Server ể học tập và phát
triển. Phiên bản này có thời gian hết hạn là 6 tháng từ ngày cài.
Các bước cài ặt SQL Server 2008
Bước 1: Tại màn hình cài ặt SQL Server 2008 bạn chọn mục Installation sau ó
chọn New SQL Server stand-alone installation or add features to an existing installation
Hình 1.4: Hộp thoại SQL Server Installation Center
- Bước 2: Tại màn hình Setup Support Rules chọn OK 16 lOMoAR cPSD| 47206071
Hình 1.5: Bước thực hiện Setup Support Rules
- Bước 3: Tại màn hình "Product Key", chọn Next ể tiếp tục Hình 1.6: Product Key
- Bước 4: Tại màn hình License Term, ánh dấu chọn nút "I accept the licence terms", rồi chọn "Next" 17 lOMoAR cPSD| 47206071
Hình 1.7: Thông tin License Terms
- Bước 5: Tại màn hình "setup support files" nhấn nút "install" ể tiếp tục.
Hình 1.7: Bước Setup Support Files
- Bước 6: tại màn hình "Setup Support Rules", nếu mỗi thứ suôn sẽ, thì nhấn nút "Next" ể tiếp tục. 18 lOMoAR cPSD| 47206071
Hình 1.8: Quá trình cài ặt support files
- Bước 7: Trên màn hình "features selection", nhất nút "Select All" ể chọn tất cả, sau ó nhấn nút "Next".
Hình 1.9: Hộp thoại Feature Selection
- Bước 8: tại màn hình "instance Configuration", có 2 lựa chọn: chọn như hình dưới,
rồi nhấn nút Next ể tiếp tục .... 19