Đề thi cuối kỳ học phần Mạng máy tính năm 2024 - 2025 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Tài liệu đề thi cuối kỳ học phần Mạng máy tính năm 2024 - 2025 được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 07 trang. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:
Thông tin:
7 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối kỳ học phần Mạng máy tính năm 2024 - 2025 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Tài liệu đề thi cuối kỳ học phần Mạng máy tính năm 2024 - 2025 được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 07 trang. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

28 14 lượt tải Tải xuống
Trang 1
STT:
ĐI HC KHOA HC T NHIÊN TPHCM THI CUI HC K
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN Môn Mng Máy Tính
!"# Lp 13CK3
Ngày thi: 18/06/2015 Thi gian làm bài: 90 phút
CM s dng mi tài liu (Sinh viên làm bài ngay trên đ bài)
MSSV: .................. H và tên: ............................................... Lp: ....................
Câu 1 (1 đim): Anh/ch hãy cho biết các giao thc sau s dng cng (port) nào, s dng giao thc
tng vn chuyn (transport layer) ng dng ca chúng?
Giao thc
tng
ng dng
Cng dch v
Giao thc tng
Vn chuyn
ng dng
Server
DNS
HTTP
POP3
FTP
Câu 3 (2 đim)
a. Trình bày ngn gn mc đích, thông tin các gói tin trao đi gia DHCP Client và DHCP Server
trong quá trình hot đng ca giao thc Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP )?
Đim
Trang 2
STT:
b. Trong trưng hp nhiu DHCP Server trên cùng network đang hot đng, DHCP Client s
nhn đa ch IP t DHCP Server nào cung cp?
Câu 4 (3 đim): Anh/ch đang trin khai mt mng máy tính cho ngân hàng vi 4 mng con: Nhân
viên (80 máy), Lãnh đo (13 máy), Khách hàng (50 máy) Máy ch (8 máy). Các mng con này
đưc chia ra t di mng 172.16.29.0/24. Các mng này đưc t chc theo mô hình logic trang bên.
a. Anh/ch hãy chia đa ch cho các mng con đánh đa ch IP cho các thiết b (router máy trm
ngay trên mô hình):
Trang 3
STT:
KHÁCH%HÀNG
Internet
NV2 NV80
R1
ISP
27.3.135.89/22
27.3.132.1/22
192.168.100.2/28
192.168.100.1/28
R3
R2
LD1 LD2
LD15
NV1
IP:
IP:
192.168.100.3/28
IP:
MC1 MC2 MC15
AP
KH1
KH2
KH60
IP:
Đa ch mng
Mt n mng con
(Dng 4 octet)
Di IP hu dng
b. Anh/ch hãy xác đnh IP ca các thiết b trong h thng thiết lp bng đnh tuyến cho các thiết b
sao cho các thiết b trong h thng có th liên lc vi nhau và có th ra đưc internet?
Thiết b: R1. IPs: ...........................................................................................................................................
Đích
Mt n
Cng ra
Bưc kế tiếp
Trang 4
STT:
Thiết b: R2. IPs: ...........................................................................................................................................
Đích
Mt n
Cng ra
Bưc kế tiếp
Thiết b: R3. IPs: ...........................................................................................................................................
Đích
Mt n
Cng ra
Bưc kế tiếp
Câu 5 (2 đim): Host AB đang giao tiếp s dng kết ni TCP và Host B đã nhn d liu t A
đến byte th 300. Gi s Host A gi 2 segment đến Host B ln lưt. Gói tin đu tiên cha 90
byte gói tin th 2 cha 30 byte. Trong gói tin đu tiên, port ngun 1202, port đích
8080. Host B gi ACK mi khi nó nhn mt gói tin t A.
Trang 5
STT:
a. Cho biết sequence number, port ngun, port đích ca gói đu tiên và gói tin th 2 t A
đến B?
b. Nếu gói tin đu tiên đến B trưc gói tin th 2, cho biết ch s ACK ca gói tin ACK
nhn đu tiên bên A? Đ a ch port ngun, port đích ca gói tin này là bao nhiêu?
c. Nếu gói tin đu tiên đến B sau gói tin th 2, cho biết ch s ACK ca gói tin nhn đu
tiên bên A? Đa ch port ngun, port đích ca gói tin này là bao nhiêu?
d. Gi s 2 gói tin gi t A đến B và đến đúng th t. Tuy nhiên, gói tin ACK đi t B đến
A cho gói tin đu tiên b mt và gói tin ACK cho gói tin th 2 đến sau thi gian timeout
đ gi li gói tin đu tiên. V biu đ thi gian, cho biết sequence number, ACK ca các
gói tin trên biu đ, bao gm các gói tin gi li nếu có.
Trang 6
STT:
Câu 6 (1 đim): Trong mô hình bên dưi, máy client mun truy cp vào Web server đ ly trang tin v
đc. Thiết b R1 đng thi là NAT Server
Client
S
R1
NAT-Server
ServerR2
!"#$%&'(%)*(%(%++
,-.#$/01*)1/-10+1231.*
!"#$%&'(%)*(%(%
,-.#$$'+1--1021+-1--1--
!"#$'+4(0()&(%3
,-.#$$'+1--1221..155166
!"#$'+4(0()&(%++
,-.#$$'+1--1021+-1--122
!"#$%%'(%&/(3(*+
,-.#$$'+1--1021+-1--1..
!"#$%%'(%&/(3(%++
,-.#$$)013-1+01*-1/515*
Yêu cu (request) ca client đưc đóng gói gi đến Web server. Ti thi đim gói tin va đến
R2, anh/ch hãy cho biết các thông tin sau:
Trang 7
STT:
IP Đích
MAC Đích
Câu 7 (1 đim):
a. Anh/ch hãy cho biết các thiết b sau hot đng tương ng tng nào trong hình tham kho OSI
và nhim v ca chúng là gì?
Tng hot đng
Nhim v
| 1/7

Preview text:

STT:
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TPHCM THI CUỐI HỌC KỲ Điểm
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Môn Mạng Máy Tính & Lớp 13CK3 Ngày thi: 18/06/2015
Thời gian làm bài: 90 phút
CẤM sử dụng mọi tài liệu
(Sinh viên làm bài ngay trên đề bài)
MSSV: .................. Họ và tên: ............................................... Lớp: ....................
Câu 1 (1 điểm): Anh/chị hãy cho biết các giao thức sau sử dụng cổng (port) nào, sử dụng giao thức gì
ở tầng vận chuyển (transport layer) và ứng dụng của chúng? Giao thức Cổng dịch vụ Giao thức tầng tầng Vận chuyển Ứng dụng ứng dụng Server DNS HTTP POP3 FTP Câu 3 (2 điểm)
a. Trình bày ngắn gọn mục đích, thông tin các gói tin trao đổi giữa DHCP Client và DHCP Server
trong quá trình hoạt động của giao thức Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP )? Trang 1 STT:
b. Trong trường hợp có nhiều DHCP Server trên cùng network đang hoạt động, DHCP Client sẽ
nhận địa chỉ IP từ DHCP Server nào cung cấp?
Câu 4 (3 điểm): Anh/chị đang triển khai một mạng máy tính cho ngân hàng với 4 mạng con: Nhân
viên (80 máy), Lãnh đạo (13 máy), Khách hàng (50 máy) và Máy chủ (8 máy). Các mạng con này
được chia ra từ dải mạng 172.16.29.0/24. Các mạng này được tổ chức theo mô hình logic trang bên.
a. Anh/chị hãy chia địa chỉ cho các mạng con và đánh địa chỉ IP cho các thiết bị (router và máy trạm ngay trên mô hình): Trang 2 STT: KHÁCH HÀNG KH2 KH60 IP: KH1 AP 27.3.135.89/22 IP: NV1 NV2 NV80 27.3.132.1/22 192.168.100.2/28 ISP R1 R2 192.168.100.1/28 LD1 LD2 LD15 IP: Internet MC1 MC2 MC15 192.168.100.3/28 R3 IP: Mặt nạ mạng con Mạng Địa chỉ mạng Dải IP hữu dụng (Dạng 4 octet) Lãnh Đạo Nhân Viên Máy Chủ Khách hàng
b. Anh/chị hãy xác định IP của các thiết bị trong hệ thống và thiết lập bảng định tuyến cho các thiết bị
sao cho các thiết bị trong hệ thống có thể liên lạc với nhau và có thể ra được internet?
Thiết bị: R1. IPs: ........................................................................................................................................... Đích Mặt nạ Cổng ra Bước kế tiếp Trang 3 STT:
Thiết bị: R2. IPs: ........................................................................................................................................... Đích Mặt nạ Cổng ra Bước kế tiếp
Thiết bị: R3. IPs: ........................................................................................................................................... Đích Mặt nạ Cổng ra Bước kế tiếp
Câu 5 (2 điểm): Host A và B đang giao tiếp sử dụng kết nối TCP và Host B đã nhận dữ liệu từ A
đến byte thứ 300. Giả sử Host A gửi 2 segment đến Host B lần lượt. Gói tin đầu tiên chứa 90
byte và gói tin thứ 2 chứa 30 byte. Trong gói tin đầu tiên, port nguồn là 1202, và port đích là
8080. Host B gửi ACK mỗi khi nó nhận một gói tin từ A. Trang 4 STT:
a. Cho biết sequence number, port nguồn, port đích của gói đầu tiên và gói tin thứ 2 từ A đến B?
b. Nếu gói tin đầu tiên đến B trước gói tin thứ 2, cho biết chỉ số ACK của gói tin ACK
nhận đầu tiên ở bên A? Địa chỉ port nguồn, port đích của gói tin này là bao nhiêu?
c. Nếu gói tin đầu tiên đến B sau gói tin thứ 2, cho biết chỉ số ACK của gói tin nhận đầu
tiên ở bên A? Địa chỉ port nguồn, port đích của gói tin này là bao nhiêu?
d. Giả sử 2 gói tin gửi từ A đến B và đến đúng thứ tự. Tuy nhiên, gói tin ACK đi từ B đến
A cho gói tin đầu tiên bị mất và gói tin ACK cho gói tin thứ 2 đến sau thời gian timeout
để gửi lại gói tin đầu tiên. Vẽ biểu đồ thời gian, cho biết sequence number, ACK của các
gói tin trên biểu đồ, bao gồm các gói tin gửi lại nếu có. Trang 5 STT:
Câu 6 (1 điểm): Trong mô hình bên dưới, máy client muốn truy cập vào Web server để lấy trang tin về
đọc. Thiết bị R1 đồng thời là NAT Server IP: 203.4.69.100 IP: 112.197.5.80
MAC: 20-­‐AA-­‐4B-­‐0A-­‐AA-­‐BB
MAC: 20-­‐AA-­‐4B-­‐0A-­‐AA-­‐CC R1 S NAT Server R2 Server Client IP: 192.168.1.100 IP: 192.168.1.1 IP: 203.4.69.15 IP: 112.197.5.100
MAC: 74-­‐86-­‐7A-­‐40-­‐B5-­‐C8 MAC: 20-­‐AA-­‐4B-­‐0A-­‐AA-­‐AA
MAC: 20-­‐AA-­‐BB-­‐CC-­‐DD-­‐EE
MAC: 64-­‐5A-­‐04-­‐8A-­‐7D-­‐D8
Yêu cầu (request) của client được đóng gói và gửi đến Web server. Tại thời điểm gói tin vừa đến
R2, anh/chị hãy cho biết các thông tin sau: Trang 6 STT: IP Nguồn IP Đích MAC Nguồn MAC Đích Câu 7 (1 điểm):
a. Anh/chị hãy cho biết các thiết bị sau hoạt động tương ứng ở tầng nào trong mô hình tham khảo OSI
và nhiệm vụ của chúng là gì? Thiết bị Tầng hoạt động Nhiệm vụ Switch Modem Router NIC Trang 7