Đề thi cuối kỳ học phần Mạng máy tính năm 2024 - 2025 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Tài liệu đề thi cuối kỳ học phần Mạng máy tính năm 2024 - 2025 được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 07 trang. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:
Thông tin:
7 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối kỳ học phần Mạng máy tính năm 2024 - 2025 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Tài liệu đề thi cuối kỳ học phần Mạng máy tính năm 2024 - 2025 được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 07 trang. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

22 11 lượt tải Tải xuống
Trang 1
STT:
ĐẠI HC KHOA HC T NHIÊN TPHCM THI CUI HC K
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN Môn Mng Máy Tính
 Lp TH2012
Ngày thi: 09/06/2014 Thi gian làm bài: 90 phút
CM s dng mi tài liu (Sinh viên làm bài ngay trên đề bài)
MSSV: .................. H và tên:............................................... Lp: ....................
Câu 1 (1 đim): Anh/ch hãy cho biết các giao thc sau s dng cng (port) nào, s dng giao thc
tng giao vn ng dng ca chúng?
Giao thc
tng
ng dng
Cng dch v
Giao thc
tng
giao vn
ng dng
Client
Server
DHCP
HTTP
SMTP
DNS
Câu 2 (1 đim): Anh/ch hãy tnh bày ngn gn các khái nim sau?
Ý nghĩa, mô t
Câu 3 (1.5 đim): Dũng sử dng dch v email ca hotmail với địa ch dung@hotmail.com. Trng s
dng email trong@outlook.com. Sang s dng Thunderbird son gi cho Trng mt lá thư, đng
thi thêm thông tin CC là sang@gmail.com và BCC là hung@yahoo.com.
a. Bng hình, anh/ch hãy trình bày c th quá trình t lúc ng gửi email cho đến lúc Trng
đọc được email này qua chương trình Thunderbird? Biết rng phía Trng 1 firewall
gateway và ch m cng 25, 53, 80, 143, 443, 465 và 993. (c th các máy x lý, các giao thc)
Đim
Trang 2
STT:
b. Trng, Sang và Hùng nhận được email này có gì khác nhau?
Câu 4 (3 đim): Anh/ch đang triển khai mt mng máy tính cho ngân hàng vi 4 mng con: Nhân
viên (80 máy), Lãnh đo (15 y), Khách hàng (60 y) y ch (12 y). Các mng con này
được chia ra t di mng 172.24.16.0/22. Các mạng này đưc t chc theo mô hình logic trang bên.
a. Anh/ch hãy chia đa ch tối ưu cho các mạng con đánh đa ch IP cho các thiết b (router máy
trm ngay trên mô hình):
Trang 3
STT:
KCH NG
Internet
NV2 NV80
R1
ISP
27.3.135.89/22
27.3.132.1/22
192.168.100.2/28
192.168.100.1/28
R3
R2
LD1 LD2
LD15
NV1
IP:
IP:
192.168.100.3/28
IP:
MC1 MC2 MC15
AP
KH1
KH2
KH60
IP:
Mng
Địa ch mng
Mt n mng con
(Dng 4 octet)
Lãnh Đạo
Nhân Viên
Máy Ch
Khách hàng
b. Anh/ch hãy xác đnh IP ca các thiết b trong h thng thiết lp bảng đnh tuyến cho c thiết b
mt cách tối ưu sao cho các thiết b trong h thng có th liên lc vi nhau và có th ra được internet?
Thiết b: R1. IPs: ............................................................................................................................................
Đích
Mt n
Cng ra
c kế tiếp
Trang 4
STT:
Thiết b: R2. IPs: ............................................................................................................................................
Đích
Mt n
Cng ra
c kế tiếp
Thiết b: R3. IPs: ............................................................................................................................................
Đích
Mt n
Cng ra
c kế tiếp
Thiết b: LD1. IPs: .........................................................................................................................................
Đích
Mt n
Cng ra
c kế tiếp
Trang 5
STT:
c. Vi vic chia mng con cấu nh đnh tuyến cho các thiết b như trên, máy LD1 hin ti đã truy
cập được vào trang web vnexpress.net chưa? Nếu được thì nêu chế c th? Nếu chưa thì nêu ngn
gn nhng cu hình b sung, cơ chế hoạt động để truy cp?
Câu 5 (1 đim): nh bên i t quá trình mt trình duyt Web ti 1 trang web v t Web
server. Biết rng kích thước gói u cu (request) 200B, trang web ti v t server kích thước
12000B và không có li trong quá trình truyn.
Vi mỗi phân đon d liu (segment) có th cha nhiu thông tin kèm theo.
- C hiu được bt lên: SYN, ACK, FIN (th hin phía trêni tên)
- S gia 2 du ngoặc đơn thể hiện kích thước d liu truyn ca segment.
- Nếu gói tin có c ACK thì kèm theo giá tr ACK ca segment.
Anh/ch hãy hoàn thành các giá tr trong các segment ô trng bên cạnh segment tương ứng?
Trình duyệt Web Web server
Segment 1
Segment 2
Segment 3
Segment 5
Segment 6
Segment 7
Segment 8
Segment 9
#Sequence:
#ACK:
#Sequence:
#ACK:
#Sequence:
#ACK:
#Sequence:
#Sequence:
#ACK:
#Sequence:
#Sequence:
#ACK:
#Sequence:
#ACK:
Segment 4
Trang 6
STT:
Câu 6 (1 điểm): Trong mô hìnhni, máy client mun truy cập vào Web server để ly trang tin v
đọc. H thng này s dng chun Ethernet. Thiết b R1 đng thi là NAT Server
Client
S
R1
NAT Server
ServerR2
IP: 192.168.1.100
MAC: 74-86-7A-40-B5-C8
IP: 192.168.1.1
MAC: 20-AA-4B-0A-AA-AA
IP: 203.4.69.15
MAC: 20-AA-BB-CC-DD-EE
IP: 203.4.69.100
MAC: 20-AA-4B-0A-AA-BB
IP: 112.197.5.80
MAC: 20-AA-4B-0A-AA-CC
IP: 112.197.5.100
MAC: 64-5A-04-8A-7D-D8
Yêu cu (request) của client được đóng gói và gửi đến Web server. Ti thời điểmi tin vừa đến
R2, anh/chy cho biết các thông tin sau:
IP Ngun
IP Đích
MAC Ngun
MAC Đích
Đối vi cu trúc khung tin (frame) ca Ethernet, phn d liệu kích thước ti thiu tối đa
bao nhiêu Byte? Ti sao phải quy định kích thước ti đa cho phn d liu Frame?
Câu 7 (1.5 đim):
a. Anh/ch hãy cho biết các thiết b sau hot động tương ng tng nào trong mô hình tham kho OSI
và nhim v ca chúng là gì?
Thiết b
Tng hot đng
Nhim v
Switch
Modem
Router
Trang 7
STT:
NIC
b. Anh/ch hãy xác đnh s ng vùng xung đột (collision domain) và s ng vùng qung
(broadcast domain) trong hình mng sau và xác đnh các vùng này trên mô hình bng các
khoang tròn các vùng tương ứng:
S vùng xung đột
S vùng qung bá
Router 1 Router 2
Bridge
Laptop
Laptop
Laptop
PC
PC
PC
SwitchHUB
Laptop
PC
HUB PC
| 1/7

Preview text:

STT:
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TPHCM THI CUỐI HỌC KỲ Điểm
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Môn Mạng Máy Tính  Lớp TH2012 Ngày thi: 09/06/2014
Thời gian làm bài: 90 phút
CẤM sử dụng mọi tài liệu
(Sinh viên làm bài ngay trên đề bài)
MSSV: .................. Họ và tên:............................................... Lớp: ....................
Câu 1 (1 điểm): Anh/chị hãy cho biết các giao thức sau sử dụng cổng (port) nào, sử dụng giao thức gì
ở tầng giao vận và ứng dụng của chúng? Giao thức Cổng dịch vụ Giao thức tầng tầng Ứng dụng
ứng dụng Client Server giao vận DHCP HTTP SMTP DNS
Câu 2 (1 điểm): Anh/chị hãy trình bày ngắn gọn các khái niệm sau? Khái niệm Ý nghĩa, mô tả
Các tiêu chí truyền dữ liệu tin cậy
Giao tiếp ở mức máy-máy (host- to-host communication)
Các nguyên nhân gây ra độ trễ
Các địa chỉ được sử dụng trong họ giao thức TCP/IP
Câu 3 (1.5 điểm): Dũng sử dụng dịch vụ email của hotmail với địa chỉ dung@hotmail.com. Trọng sử
dụng email trong@outlook.com. Sang sử dụng Thunderbird soạn và gửi cho Trọng một lá thư, đồng
thời thêm thông tin CC là sang@gmail.com và BCC là hung@yahoo.com.
a. Bằng mô hình, anh/chị hãy trình bày cụ thể quá trình từ lúc Dũng gửi email cho đến lúc Trọng
đọc được email này qua chương trình Thunderbird? Biết rằng phía Trọng có 1 firewall ở
gateway và chỉ mở cổng 25, 53, 80, 143, 443, 465 và 993. (cụ thể các máy xử lý, các giao thức) Trang 1 STT:
b. Trọng, Sang và Hùng nhận được email này có gì khác nhau?
Câu 4 (3 điểm): Anh/chị đang triển khai một mạng máy tính cho ngân hàng với 4 mạng con: Nhân
viên (80 máy), Lãnh đạo (15 máy), Khách hàng (60 máy) và Máy chủ (12 máy). Các mạng con này
được chia ra từ dải mạng 172.24.16.0/22. Các mạng này được tổ chức theo mô hình logic trang bên.
a. Anh/chị hãy chia địa chỉ tối ưu cho các mạng con và đánh địa chỉ IP cho các thiết bị (router và máy trạm ngay trên mô hình): Trang 2 STT: KHÁCH HÀNG KH2 KH60 IP: KH1 AP 27.3.135.89/22 IP: NV1 NV2 NV80 27.3.132.1/22 192.168.100.2/28 ISP R1 R2 192.168.100.1/28 LD1 LD2 LD15 IP: Internet MC1 MC2 MC15 192.168.100.3/28 R3 IP: Mặt nạ mạng con Mạng Địa chỉ mạng Dải IP hữu dụng (Dạng 4 octet) Lãnh Đạo Nhân Viên Máy Chủ Khách hàng
b. Anh/chị hãy xác định IP của các thiết bị trong hệ thống và thiết lập bảng định tuyến cho các thiết bị
một cách tối ưu sao cho các thiết bị trong hệ thống có thể liên lạc với nhau và có thể ra được internet?
Thiết bị: R1. IPs: ............................................................................................................................................ Đích Mặt nạ Cổng ra Bước kế tiếp Trang 3 STT:
Thiết bị: R2. IPs: ............................................................................................................................................ Đích Mặt nạ Cổng ra Bước kế tiếp
Thiết bị: R3. IPs: ............................................................................................................................................ Đích Mặt nạ Cổng ra Bước kế tiếp
Thiết bị: LD1. IPs: ......................................................................................................................................... Đích Mặt nạ Cổng ra Bước kế tiếp Trang 4 STT:
c. Với việc chia mạng con và cấu hình định tuyến cho các thiết bị như trên, máy LD1 hiện tại đã truy
cập được vào trang web vnexpress.net chưa? Nếu được thì nêu cơ chế cụ thể? Nếu chưa thì nêu ngắn
gọn những cấu hình bổ sung, cơ chế hoạt động để truy cập?
Câu 5 (1 điểm): Mô hình bên dưới mô tả quá trình một trình duyệt Web tải 1 trang web về từ Web
server. Biết rằng kích thước gói yêu cầu (request) là 200B, và trang web tải về từ server có kích thước
12000B và không có lỗi trong quá trình truyền.
Với mỗi phân đoạn dữ liệu (segment) có thể chứa nhiều thông tin kèm theo.
- Cờ hiệu được bật lên: SYN, ACK, FIN (thể hiện ở phía trên mũi tên)
- Số giữa 2 dấu ngoặc đơn thể hiện kích thước dữ liệu truyền của segment.
- Nếu gói tin có cờ ACK thì kèm theo giá trị ACK của segment.
Anh/chị hãy hoàn thành các giá trị trong các segment ở ô trống bên cạnh segment tương ứng? Trình duyệt Web Web server Segment 1 #Sequence: Segment 2 #ACK: #Sequence: #ACK: Segment 3 #Sequence: Segment 4 #Sequence: #ACK: Segment 5 Segment 6 #Sequence: #Sequence: #ACK: #ACK: Segment 7 Segment 8 #Sequence: #Sequence: Segment 9 #ACK: Trang 5 STT:
Câu 6 (1 điểm): Trong mô hình bên dưới, máy client muốn truy cập vào Web server để lấy trang tin về
đọc. Hệ thống này sử dụng chuẩn Ethernet. Thiết bị R1 đồng thời là NAT Server IP: 203.4.69.100 IP: 112.197.5.80 MAC: 20-AA-4B-0A-AA-BB MAC: 20-AA-4B-0A-AA-CC R1 S NAT Server R2 Server Client IP: 192.168.1.100 IP: 192.168.1.1 IP: 203.4.69.15 IP: 112.197.5.100
MAC: 74-86-7A-40-B5-C8 MAC: 20-AA-4B-0A-AA-AA MAC: 20-AA-BB-CC-DD-EE MAC: 64-5A-04-8A-7D-D8
Yêu cầu (request) của client được đóng gói và gửi đến Web server. Tại thời điểm gói tin vừa đến
R2, anh/chị hãy cho biết các thông tin sau: IP Nguồn IP Đích MAC Nguồn MAC Đích
Đối với cấu trúc khung tin (frame) của Ethernet, phần dữ liệu có kích thước tối thiểu và tối đa
bao nhiêu Byte? Tại sao phải quy định kích thước tối đa cho phần dữ liệu Frame? Câu 7 (1.5 điểm):
a. Anh/chị hãy cho biết các thiết bị sau hoạt động tương ứng ở tầng nào trong mô hình tham khảo OSI
và nhiệm vụ của chúng là gì? Thiết bị Tầng hoạt động Nhiệm vụ Switch Modem Router Trang 6 STT: NIC
b. Anh/chị hãy xác định số lượng vùng xung đột (collision domain) và số lượng vùng quảng bá
(broadcast domain) trong mô hình mạng sau và xác định rõ các vùng này trên mô hình bằng các
khoang tròn các vùng tương ứng: Số vùng xung đột Số vùng quảng bá PC Bridge PC Laptop Laptop Laptop HUB Router 1 Switch Router 2 HUB PC Laptop PC PC Trang 7