Đề thi cuối kỳ học phần Tài chính tiền tệ (có đáp án) |

Tài liệu đề thi cuối kỳ môn Tài chính tiền tệ kèm đáp án chi tiết giúp bạn ôn luyện, học tốt môn học và đạt điểm cao.

ĐỀ THI TÀI CHÍNH TIN T
Đề 1:
Câu 1. Tr lời đúng sai và giải thích ngn gn (5 đim/5 ý, mi ý 1 đim)
1 Tài sn c đnh là tài sn có giá tr đưc dch chuyn mt ln vào giá tr ca sn phm
2 Th trường th cp cóc dụng huy đng thêm vn cho các ch th phát nh
3 Tính lng ca các công c n tăng n trong điu kin cu v vn không đi s làm
tăng lãi suất
4 Nghip v th trường m là nơi din ra hoạt đng mua, bán giy t có ggia các
NHTM vi nhau
5 H thng tài chính Vit Nam hin nay h thng i chính da vào ngân hàng
Câu 2 (2,0 đim): Bài tp
Có các s liu gi đnh trên bng cân đi tin t ca NHTW như sau (đvt: T đng)
- Tin mt lưu thông ngoài hệ thng ngân hàng: 200
- Tin d tr ca h thng NHTM: 100
- Tin gi ti IMF: 70
- Tin gi bng ngoi t của ngân hàng nước ngoài: 80
- Tin gi ca chính ph: 120
- D tr chng khoán chính ph: 100
- D tr ngoi t: 110
- Cho các NHTM vay: 180
Yêu cu:
1 Thiết lp cân đi tin t ca NHTW
2 c đnh MB và nguồn đi ng MB
Câu 3 (3,0 đim):
Trình bày các quan đim v cân đi NSNN. Liên h các bin pp i tr thâm ht NSNN
ti Vit Nam
Đề 2:
Câu 1. Tr lời đúng sai và gii thích ngn gn (5 đim/5 ý, mi ý 1 đim)
1 Mt trong nhng hn chế ca tin hàng hóa là b nh ng mnh bởi điu kin t
nhiên
2 n c theo ch th qun lý trc tiếp,i chính công được pn chia thành tài chính
chung ca Nhà c và i chính của các cơ quan hành chính của n c
3 Ngun vn ch yếu ca NHTM là ngun vn t NSNN
4 Theo quan đim ca Keynes, cu tin ch bao gm cu giao dch và cu d phòng
5 NHTW làm đi lý pt nh tín phiếu kho bc thc hin chc ng nn hàng ca
các ngân hàng
Câu 2 (2,0 đim): Bài tp
Có các thông tin v mt trái phiếu coupon như sau:
- Ngày pt nh: 01/01/2020, ngày đến hn: 01/01/2023
- Mnh giá: 10 triu đng
- Lãi sut: 7%/năm
- Tin lãi tr vào cui mỗi năm
- Ghin thi ca trái phiếu: 10 triu đng
Yêu cu:
1 Lp công thc tng quát th hin s cân bng gia giá tr hôm nay ca trái phiếu vi
giá tr hin ti ca các khon thu nhp nhn được t vic đu tư mua trái phiếu
2 Viết công thc và tính giá tr hin ti ca khon thu nhp nhận được trong năm thứ 2
bng ng thc đó vi lãi sut hoàn vn 8%/năm
Câu 3 (3,0 đim):
Phân bit th trường tin t và th trường vn. Liên h v 2 th trường y ti Vit Nam
Bài Thi Môn: Tài Chính Tiền Tệ Th 7 Ngày 14 Tháng 5 Năm 2011
Họ Và Tên: Lp:
Đim Li nhận t của Giảng Vn
A. Bài tập
u 1: Ngân hàng cho ng ty TNHH Hoa vay 500 triệu đng tính lãi đơn với các mức lãi suất
thay đi như sau:
- 11%/năm từ 1/4/N đến 1/6/N
- 11,5%/năm từ 2/6/N đến 15/7/N
- 10%/năm từ 16/7/N đến 20/9/N
- 13%/năm từ 21/9/N đến 15/12/N
u cầu:
a/ nh lãi sut trung nh của khoản vn cho vay trên?
b/ Xác đnh tổng s lợi tức ngân hàng thu được từ nghiệp v cho vay trên?
u 2: Ngân hàng TMCP Như An cho vay một khon vốn 2 tỷ đng với các mức lãi sut sau:
- 1,1%/tháng cho 12 tháng đu tiên
- 1,2%/tháng cho 18 tháng tiếp theo
- 1%/tháng cho 24 tháng cui cùng
Nếu lãi gộp vốn 6 tháng 1 ln, hãy xác đnh:
a/ Lợi tức mà Ngân hàng đt được khi kết thúc đợt cho vay?
b/ Lãi sut bình quân của mi tháng?
B. Lý thuyết
u 1: Phân bit giữa Thuế với P và l phí?
u 2: y cho biết các hình thức huy đng vốn chủ yếu của c Doanh nghip vừa và nhỏ? Ý kiến
của c anh/ch v nh nh huy đng vn ca các DNVVN Vit Nam hin nay?
Bài Làm
A: BÀI TP:
Câu 1:
a.
N
1
= 61 ny, i
1
= 11 (% /năm)
N
2
= 44 ny, i
1
= 11,5 (% /năm)
N
3
= 67 ny, i
1
= 10 (% /năm)
N
4
= 86 ny, i
1
= 13 (% /năm)
Ta :
ir
_
=
86674461
%13*86%10*67%5,11*44%11*61
= 11,492 (%/ năm)
b. T công thức : I
d
=
360
** irnVo
=
360
11,492%*258*0500.000.00
= 41,179 (Triu đng)
Kết luận: i suất trung bình ca khoản vn vay trên
ir
__
= 11,492%
Tng lợi tức mà ngân hàng thu được từ nghip v cho vay trên : 41,179
(Triu đng)
u 2:
a. i suất i
r1
= 1,1(%/tháng) i
r1
= 6,6 (% /6 tháng). ( 12 tng đầu tiên )m
1
= 2
i suất i
r2
= 1,2(%/tháng) i
r2
= 7,2 (% /6 tng). ( 18 tháng tiếp theo)m
2
= 3
i suất i
r3
= 1(%/tháng) i
r3
= 6 (% /6 tháng). ( 24 tháng cui cùng)m
3
= 4
Giá tr đạt được: FV = V
o
(1 + i
r1
)
m1
*
(1 + i
r2
)
m2
*
(1 + i
r3
)
m3
FV = 2*10
9
*(1+0,066)
2
*(1+0,072)
3
*(1+0.06)
4
FV = 3,5347 (tỷ đng)
Lợi tức mà ngân ng đt được khi kết thúc đợt vay:
I = FV-V
0
=3,5347 2 = 1,5347 ( tỷ đng )
b. T công thức : FV
n
= V
0
*(1+
ir
_
)
n
ir
_
=
n
Vo
FVn
- 1 =
9
2
5347,3
- 1 =6,532 (%/ 6 tháng)
Lãi sut bình qn mi tháng :
=
6
532,6
= 1,089 (% / tháng )
B: Lý Thuyết:
u 1: Phân biệt giữa thuế pvà l phí:
Ging nhau:
Thuế, phí và lphí giống nhau đều các khoản nộp vào Ngân sách nhà nưc.
Khác nhau:
1. Thuế:
Là một khoản thu ch yếu của ngân sách mang tính chất nghĩa v bắt buộc mà mọi tổ
chc, cá nhân phải đóng góp theo đúng qui định của pháp luật. Thuế không đưc hoàn trả
trực tiếp, ngang giá cho người nộp thuế. Một phần số thuế đã nộp cho ngân sách Nhà
nước trvcho người dân một cách gián tiếp dưới nhng hình thức hưởng th vgiáo
dục, y tế, phúc lợi công cộng, an ninh quốc phòng và xây dựng sở htầng: đường xá,
cầu cống, đê điều
Ngi ra còn có nhng loại khác như: thuế môn bài, tiền thu sử dụng đất, tiền thu sử
dụng mặt đất, mặt nưc, mặt biển, chế độ thu sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, thuế chuyển
lợi nhuận ra nước ngoài.
2. Phí:
Là khoản tiền mà tổ chức, cá nhân phải trkhi được một tổ chc, cá nhân khác cung cấp
dịch v được qui định trong Danh mc phí ban hành kèm theo Pháp lệnh Phí và Lphí.
- Phí thu t các dịch v do Nhà nước đầu tư là khoản thu thuộc Ngân sách nhà nước, được
Nhà nưc quản lý và sử dụng.
- Phí thu được t các dịch v không do Nhà nưc đầu tư hoặc do Nhà nưc đầu tư nhưng đã
chuyển giao cho tổ chc, cá nhân thc hiện theo nguyên tắc hạch toán là khoản thu không
thuộc Ngân ch nhà nưc, tổ chc cá nhân thu phí có quyền quản lý, sử dụng số tiền được
qui định của pháp luật.
Một điểm na cũng cần phân biệt: các loại phí bảo hiểm xã hội, phí bảo hiểm y tế và các loại
phí bảo hiểm khác không thuộc phạm vi điều chnh của Pháp lệnh phí và Lphí.
3. L Phí
Là khoản tiền mà tổ chức, cá nhân phải nộp khi đưc quan nhà nưc hoặc tổ chc
được ủy quyền phc v công việc quản lý Nhà nước đưc qui định trong danh mc Lphí
ban hành kèm theo Pháp lệnh Phí và Lphí.
Theo Pháp Lệnh phí và Lphí: tổ chc cá nhân được thu phí và lphí bao gồm:
1. Cơ quan thuế Nhà nước.
2. Cơ quan khác của Nhà nưc, tổ chc kinh tế, đơn v sự nghiệp, đơn v vũ trang nhân dân,
tổ chức khác và cá nhân cung cấp dịch v, thc hiện công việc mà pháp luật quy định được
thu phí, lphí.
Tchc, cá nhân thu phí, lphí phải lập và cấp chng t thu cho đối tượng nộp phí, l
phí theo quy định của Bộ Tài chính.
Trường hợp không đưc cấp chng t hoặc cấp chng t không đúng quy định thì đối
tưng nộp phí, lphí có quyền yêu cầu tổ chc cá nhân thu phí, lphí cấp chng t thu hoặc
khiếu nại, tcáo vi quan Nhà nước có thẩm quyền.
Tchc, cá nhân thu phí, lphí phải niêm yết hoặc thông báo công khai tại địa điểm
thu vvn phí, lphí, mc thu, phương thc thu và quan quy định thu.
Tchc, cá nhân thu phí, lphí phải thc hiện chế độ kế toán, qui định kỳ báo cáo quyết
toán thu, nộp, sử dụng phí, lphí, thc hiện chế độ công khai i chính theo quy định của
pháp luật.
Tchc, cá nhân thu các loại phí, lphí khác nhau phải hạch toán riêng từng loại phí, lphí.
Phí, lphí thuộc Ngân sách Nhà nước không phải chu thuế
Phí thuộc ngân sách Nhà nưc do các tổ chc, cá nhân phải chu thuế theo quy định pháp
luật.
Tchc, cá nhân không nộp hoặc nộp không đủ số tiền phí, lphí thì không đưc phc v
công việc, dịch v hoặc bị xlý theo quy định pháp luật.
1. Người nào không thc hiện đúng nhng quy định vviệc ban hành, tổ chc thc hiện,
quản lý và sử dụng phí, lphí theo tính chất, mc độ vi phạm thì phải bồi thưng theo quy
định pháp luật.
2. Tchc, cá nhân thu phí, lphí không đúng quy định của pháp luật vphí và lphí thì bị
xlý theo quy định của pháp luật, số tiền đã thu sai phải đưc trả lại cho đối tưng nộp phí,
lphí, trường hp không xác định đưc đối tượng nộp phí thì số tiền đã thu sai phải nộp vào
ngân sách Nhà nưc.
Câu 2: Hình thức huy động vốn chủ yếu của doanh nghiệp va và nhỏ
1. Phát hành cổ phiếu
Th trường chứng khoán luôn là nơi huy động vốn hiệu qunhất trong các phương
thc huy động vốn. Nguồn vốn này dài hạn và đủ sức phc v cho các kế hoạch đầu tư lâu
dài.
Trước tiên hãy bán cổ phiếu cho cổ đông tùy theo số tiền cần có. Nếu muốn bán cho
công chúng thì hãy niêm yết trên th trưng chng khoán, cổ phiếu lúc ấy gọi là chng
khoán. Nhng lần sau khi muốn huy động vốn thì lại bán nốt số cổ phiếu còn lại hoặc là đăng
mi. Sau đó mỗi khi muốn tăng vốn, công ty sẽ bán nốt số cổ phiếu còn gi lại lúc đầu,
hay phát hành một đợt cổ phiếu mới, gọi là phát hành mi tùy theo sự nhất t của Hội đồng
quản tr.
2. Phát hành trái phiếu
3. Đi thuê tài chính
Đi thuê tài chính là hoạt động đi vay thông qua việc thuê mướn máy móc, thiết bị,
phương tiện và các tài sản khác nhằm phc v sản xuất kinh doanh. Mỹ, cứ 10 doanh
nghiệp thì đến 8 doanh nghiệp thuê tài chính vì tính linh hoạt và tiện li của hình thc
này.
4. Mua chu hàng hóa
Đây là hình thc chiếm dụng vốn gia các doanh nghiệp với nhau thông qua việc mua chu
hàng hóa trchậm. việc
5. Liên doanh liên kết
Doanh nghiệp ng có thgọi vốn qua liên doanh liên kết. đây là hình thc huy động
hiệu quvà phù hợp với mọi doanh nghiệp.
6. Vay vốn ngân hàng
Theo số liệu của Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, có đến 74,47% doanh
nghiệp chọn hình thc vay vốn này.
7. Doanh nghiệp huy động vốn trong nội bộ doanh nghiệp
Nguồn vốn tự có của ngưi doanh nhân đó là các hàng hóa dịch v của doanh nghiệp
(ví dụ như các dự án), nđọng trong khách hàng và cáci sản khác như bất động sản, cổ
phiếu, chng khoán hay thậm chí là vàng bạc đá quýTạo tính thanh khoản cao, thu n
hiệu quvà bán bớt các tài sản ng là cách huy động vốn vi nguồn t có của ngưi doanh
nhân.
Ý kiến vtình hình huy động vốn của DNNVN Việt Nam hiện nay:
Do sự cần vốn để m rộng quy mô đầu tư của các doanh nghiệp Việt Nam nên ng nhiều
điều bất cập khi huy động vốn như:
Việc phát hành cổ phiếu quá ồ ạt đã khiến th trưng chng khoán bị bội thc
nguồn cung. thế, kênh huy động này không còn thu hút trong thi gian gần đây
Ngược lại với việc phát hành cổ phiếu. phát hành trái phiếu đã cho thấy sự hấp dẫn,
bỡi ldoanh nghiệp có thtráng bị pha
TRƯỜNG ĐẠI HC NGOI THƯƠNG
Khoa Tài chính – Ngân hàng
B môn Tin t - Ngân hàng
ĐỀ THI TRC NGHIM
Môn hc: Tài chính - Tin t (60 tiết)
A. MC ĐỘ D
Chương 1. ĐẠI CƯƠNG V TÀI CHÍNH VÀ TIN T
1. Trong các thut ng sau đây, thut ng nào phù hp vi khái nim v tin t
ca các nhà kinh tế:
a. Tin hc phí
b. Thuế
c. Tin gi thanh toán
2. Tin pháp định là:
a. Séc
b. Không th chuyn đổi sang kim loi quý hiếm
c. Th tín dng
d. Tin xu
3. Để mt hàng hoá có th tr thành tin, hàng hoá đó phi:
a. Do chính ph sn xut ra
b. Được chp nhn rng rãi làm phương tin thanh toán
c. Được đảm bo bng vàng hoc bc
d. b và c
4. Tài sn nào sau đây có tính lng cao nht:
a. Nguyên liu, vt liu trong kho
b. Chng khoán
c. Khon phi thu khách hàng
d. Ngoi t gi ngân hàng
5. Tin giy ngày nay:
a. Ch chiếm mt t trng nh trong tng các phương tin thanh toán
b. Được phép đổi ra vàng theo t l do lut định
c. C a và b
6. Tin giy lưu hành Vit nam ngày nay:
a. Vn có th đổi ra vàng theo mt t l nht định do Ngân hàng nhà nước qui
định
b. Có giá tr danh nghĩa ln hơn nhiu so vi giá tr thc ca nó
c. C a và b
7. Séc du lch:
a. Có th ký phát vi bt k s tin nào
b. An toàn vì là séc đích danh
c. C a và b
8. Hình thc thanh toán nào sau đây cho phép người s dng “tiêu tin trước, tr
tin sau”:
a. Thanh toán bng th ghi n
b. Thanh toán bng th tín dng
c. Thanh toán bng séc doanh nghip
d. Thanh toán bng séc du lch.
9. Hot động thanh toán th phát trin làm cho:
a. T l nm gi tin mt tăng lên
b. T l nm gi tin mt gim
c. Tc độ lưu thông tin t tăng lên
d. b và c
10. Trong các chc năng ca tin t:
a. Chc năng phương tin trao đổi phn ánh bn cht ca tin t
b. Chc năng ct tr giá tr là chc năng ch thy tin t
c. C a và b
11. Các quan h tài chính:
a. Xut hin ch yếu trong khâu phân phi li
b. Gn lin vi vic phân b các ngun vn tin t trong nn kinh tế
c. C a và b
12. Tài chính doanh nghip thuc loi:
a. Quan h tài chính hoàn trđiu kin
b. Quan h tài chính không hoàn tr
c. Quan h tài chính ni b
13. Tín dng thuc loi:
a. Quan h tài chính hoàn trđiu kin c. Quan h tài chính ni
b
b. Quan h tài chính có hoàn tr
14. Bo him thuc loi:
a. Quan h tài chính hoàn trđiu kin c. Quan h tài chính
không hoàn tr
b. Quan h tài chính có hoàn tr
Chương 2. TH TRƯỜNG TÀI CHÍNH
15. Th trường chng khoán tp trung có đặc đim nào sau đây:
a. Thành viên tham gia trên th trường có hn c. Mua bán qua trung gian
b. Giá c không có tính cht đồng nht d. a và c
16. Trên th trường tin t, người ta mua bán:
a. Các loi c phiếu c. Tín phiếu kho
bc
b. Trái phiếu kho bc d. C a, b và c
17. Th trường tin t:
a. Là th trường tài tr cho nhng thiếu ht v phương tin thanh toán ca các ch
th kinh tế
b. Là nơi din ra các giao dch v vn có thi hn t hai năm tr xung.
c. C a và b
18. Th trường vn:
a. Là th trường cung ng vn đầu tư cho nn kinh tế
b. Lưu chuyn các khon vn có k hn s dng trên 1 năm
c. C a và b
19. Trên th trường vn, người ta mua bán:
a. Trái phiếu ngân hàng
b. Chng ch tin gi
c. Thương phiếu
d. C a, b và c
20. Nhng đặc đim nào thuc v th trường sơ cp:
a. Là th trường mua bán ln đầu tiên các chng khoán va mi phát hành
b. Được t chc hot động dưới hình thc các S giao dch
c. C a và b
21. Mt doanh nghip hp tác vi mt công ty chng khoán để phát hành mt đợt
trái phiếu mi s tham gia vào giao dch trên th trường ………., th trường
……………..
a. th cp, tin t c. sơ cp, tin t
b. th cp, vn d. sơ cp, vn
22. Mt trái phiếu 5 năm do ngân hàng ABC phát hành tháng 3/2006 bây gi s
được giao dch :
a. Th trường tin t sơ cp
b. Th trường tin t th cp
c. Th trường vn sơ cp
d. Th trường vn th cp
e. Không th trường nào c
23. Công c nào sau đây có tính lng và độ an toàn cao nht:
a. Chng ch tin gi c. Thương phiếu
b. Tín phiếu kho bc d. Hp đồng mua li
24. Đặc đim nào đúng vi trái phiếu:
a. Lãi trái phiếu ph thuc vào kết qu hot động kinh doanh ca doanh nghip
b. Được hoàn tr vn gc khi đáo hn
c. C a và b
25. Đặc đim nào đúng vi trái phiếu:
a. Lãi trái phiếu ph thuc vào kết qu hot động kinh doanh ca doanh nghip
b. Thi hn hoàn tr vn thường t 5 năm tr lên
c. C a và b
26. Đim chung gia c phiếu ưu đãi và c phiếu thường là:
a. T l c tc thay đổi tu theo kết qu kinh doanh ca công ty
b. Đều được quyn s hu tài sn ròng ca công ty
c. C a và b
27. Nhân t nh hưởng đến giá trái phiếu doanh nghip trên th trường là:
a. Lãi sut trên th trường
b. Lm phát d tính
c. Kết qu kinh doanh ca doanh nghip
d. a và b
e. a, b và c
28. Đặc đim nào sau đây đúng vi c phiếu ưu đãi:
a. C tc được thanh toán trước c phiếu thường
b. C tc ph thuc vào kết qu kinh doanh
c. Có thi hn hoàn tr tin gc
d. a và b
29. Khi c đông A ca Ford bán c phiếu cho c đông B trên th trường th cp thì
s tin mà công ty Ford nhn được là:
a. Hu hết s tin bán c phiếu tr tin hoa hng
b. Không gì c
c. Tin hoa hng ca vic mua bán này
d. Mt t l tin nht định đối vi mi c phiếu được giao dch trên th trường th
cp
30. Vi tư cách là mt nhà đầu tư chng khoán ngi ri ro, phương cách nào sau
đây được bn la chn:
a. Đầu tư vào chng khoán ca các công ty niêm yết trên S Giao dch
b. Đầu tư chng khoán thông qua th trường phi tp trung
c. Giao dch trc tiếp vi người bán c phiếu công ty
d. C ba cách thc trên đều ri ro như nhau
Chương 3. TRUNG GIAN TÀI CHÍNH
31. Rào cn cho vic lưu chuyn vn trc tiếp qua th trường tài chính là:
a. Chi phí thông tin
b. Chi phí giao dch
c. C a và b
32. Qu đầu tư nào chp nhn vic mua li chng ch qu ca mình khi nhà đầu
tư yêu cu:
a. Qu đầu tư m
b. Không có qu đầu tư nào cho phép như vy
c. Qu đầu tư đóng
33. Các công ty tài chính chuyên:
a. huy động các khon vn ln ri chia nh ra để cho vay
b. tp hp các khon vn nh li thành khon ln để cho vay
c. C a và b
34. Các công ty chng khoán Vit Nam không đưc phép thc hin hot động nào
sau đây:
a. Qun lý danh mc vn đầu tư
b. Bo lãnh phát hành chng khoán
c. Cho vay để mua chng khoán
d. Tư vn đầu tư chng khoán
35. Ngân hàng thương mi ngày nay:
a. được xem là cu ni gia người đi vay và cho vay
b. được phép phát hành tin giy
c. C a và b
36. Các ngân hàng thương mi:
a. Cung cp tín dng ch yếu cho lĩnh vc thương mi và công nghip
b. Huy động vn ch yếu thông qua các dch v gi tin và thanh toán
c. C a và b
37. Ngân hàng huy động vn dài hn nhiu nht t ch th nào:
a. Nhà nước
b. Doanh nghip
c. Các cá nhân và h gia đình
38. Tài khon tin gi thanh toán:
a. Cho phép người gi tin được phép rút ra bt c lúc nào
b. Tr lãi thp nht trong các dng tin gi
c. C a và b
39. Vn điu l ca ngân hàng thương mi:
a. Ti thiu phi bng vn pháp định
b. Không được phép thay đổi trong sut quá trình hot động
c. C a và b
40. Chc năng nào sau đây KHÔNG phi là chc năng ca NHTM:
a. Chc năng trung gian tín dng c. Chc năng n định tin t
b. Chc năng trung gian thanh toán d. Chc năng “to tin”
41. Trong bng tng kết tài sn ca mt NHTM, khon mc nào sau đây KHÔNG
thuc Tài sn n:
a. Tin gi, tin vay các NHTM khác
b. Tin gi tiết kim ca khách hàng
c. Cho vay và đầu tư chng khoán
d. Vn t có và các qu
42. Tài sn nào KHÔNG phi là Tài sn có ca ngân hàng:
a. D tr vượt mc c. Tài khon vãng lai
b. Trái phiếu chính ph d. Cho vay thế chp
43. Đối vi các ngân hàng thương mi, ngun vn nào sau đây chiếm t trng ln
nht:
a. Ngun vn huy động tin gi c. Vn t
b. Vn đi vay t NHTW d. Vay các t chc tài chính khác
44. Các hot động s dng vn ca ngân hàng thương mi bao gm:
a. Cung cp các dch v thanh toán
b. Cho vay ngn hn và dài hn
c. C a và b
45. Nghip v nào KHÔNG phi là nghip v trung gian ca NHTM:
a. Nghip v hi đoái c. Nghip v tín thác
b. Nghip v thư tín dng d. Nghip v cho vay
46. Nhng t chc nào sau đây được làm trung gian thanh toán:
a. Ngân hàng thương mi c. Qu đầu tư
b. Công ty tài chính d. C a, b và c
47. S nhân tin tăng lên khi:
a. Các giao dch thanh toán bng tin mt tăng lên
b. Ngân hàng thương mi gim d tr vượt mc
c. Hot động thanh toán bng th tr nên ph biến hơn
d. b và c
48. Qu tài chính ca công ty bo him thương mi KHÔNG hình thành t:
a. S h tr ca ngân sách nhà nước c. Lãi đầu tư
b. Phí bo him d. b c
49. Ngân hàng nào là ngân hàng có vn điu l ln nht Vit Nam hin nay:
a. Ngân hàng Nông nghip và Phát trin nông thôn
b. Ngân hàng Ngoi thương
c. Ngân hàng Đầu tư phát trin
d. Ngân hàng Sacombank
Chương 4. NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIN T
50. Ngân hàng trung ương có nhim v:
a. Phát hành tin
b. Làm trung gian thanh toán cho các ngân hàng trong nước
c. C a và b
51. Ngân hàng trung ương có nhim v:
a. n định giá tr đồng ni t
b. Cung cp vn cho các d án đầu tư ca chính ph
c. C a và b
52. Ngân hàng trung ương ngày nay:
a. Chu trách nhim qun lý vĩ mô v hot động tin t, tín dng và ngân hàng
b. Cung cp vn kinh doanh ban đầu cho các ngân hàng
c. C a và b
53. Trong các mc tiêu ca chính sách tin t:
a. Mc tiêu n định giá c và gim tht nghip ch mâu thun vi nhau trong ngn
hn
b. Mc tiêu tăng trưởng kinh tế và to công ăn vic làm thng nht vi nhau
c. C a và b
54. Trong các mc tiêu ca chính sách tin t:
a. Mc tiêu n định giá c và gim tht nghip ch mâu thun vi nhau trong ngn
hn
b. Mc tiêu kim chế lm phát và tăng trưởng kinh tế mâu thun vi nhau trong
dài hn
c. C a và b
55. Chính sách tin t KHÔNG s dng công c:
a. Nghip v th trường m c. T l d tr quá mc
b. Tái chiết khu thương phiếu
56. Công c chính sách tin t nào giúp NHTW có s ch động cao nht:
a. D tr bt buc c. Th trường m
b. Lãi sut tái chiết khu d. C ba công c trên
57. Nếu NHTW mun tht cht tin t để chng lm phát, NHTW có th:
a. Tăng d tr bt buc
b. Mua chng khoán trên th trường m
c. H lãi sut tái chiết khu
d. a và b
58. Tin d tr bt buc ca ngân hàng thương mi nm ti:
a. Chính ngân hàng thương mi đó c. Kho bc Nhà nước
b. Ngân hàng Trung ương d. C a và b
59. Lãi sut tái chiết khu là:
a. Lãi sut ca các khon vay liên ngân hàng qua đêm
b. Lãi sut NHTM cho khách hàng tt nht vay
c. Là lãi sut do NHTW n định
d. Là lãi sut do NHTW cho các NHTM vay
60. Quy định t l d tr bt buc nhm mc đích:
a. Đảm bo kh năng thanh toán
b. Thc hin chính sách tin t
c. Tăng thu nhp cho NHTM
d. a và b
61. Ch tiêu nào hay được dùng để phn ánh mc độ lm phát:
a. Ch s gim phát GNP
b. Tc độ tăng ca ch s CPI
c. C a và b
62. Lm phát có nguy cơ xy ra khi:
a. Ngân sách nhà nước b thâm ht trm trng kéo dài
b. NHTW liên tc in thêm tin
c. C a và b
63. Lm phát xy ra khi:
a. Ngân sách nhà nước b thâm ht
b. NHTW liên tc in thêm tin
c. C a và b
64. Trong các ch tiêu sau, ch tiêu nào thường được dùng nht để phn ánh mc
độ lm phát ca nn kinh tế:
a. Tc độ tăng ca ch s CPI c. Tc độ tăng ca giá vàng
b. Tc độ tăng ca ch s PPI d. Tc độ tăng giá ngoi hi
65. Trong điu kin nn kinh tế có lm phát, người nào sau đây có li:
a. Người đi vay tin d. a và c
b. Người gi tin e. b c
c. Người gi ngoi t
Chương 5. LÃI SUT
66. Lãi sut tín dng ph thuc vào nhng yếu t nào sau đây:
a. Ri ro ca khon vay c. Cách tính lãi
b. Thi hn cho vay d. C a ,b và c
67. Lãi sut:
a. Phn ánh chi phí ca vic vay vn
b. Phn ánh mc sinh li t đồng vn cho vay
c. C a và b
68. Lãi sut tái chiết khu phi đảm bo:
a. thp hơn lãi sut chiết khu c. C a và b đều sai
b. cao hơn lãi sut chiết khu
69. Lãi sut tin gi tiết kim k hn 3 tháng:
a. S c định trong sut k hn đó
b. S thay đổi tu theo lãi sut trên th trường
c. C a và b đều sai
70. Lãi sut liên ngân hàng s chu sc ép phi tăng lên khi:
a. Lãi sut tái chiết khu tăng
b. Lãi sut chiết khu tăng
c. C a và b
Chương 6. TÀI CHÍNH DOANH NGHIP
71. Bng cân đối kế toán ca doanh nghip cho biết:
a. Kết qu kinh doanh ca doanh nghip d. b và c
b. Tài sn ca doanh nghip được tài tr như thế nào e. C a,b và c
c. Quy mô vn kinh doanh ca doanh nghip
72. Để lp qu d phòng bt buc, doanh nghip phi ly t ngun nào sau đây:
a. Doanh thu c. Li nhun ròng
b. Vn ch s hu d. Vn pháp định
73. Để lp các qu bt buc, doanh nghip phi ly t ngun nào sau đây:
c. Doanh thu c. Li nhun ròng
d. Vn ch s hu d. Vn pháp định
74. Tài sn nào sau đây KHÔNG phi là tài sn c định ca doanh nghip theo
pháp lut hin hành ca Vit Nam:
a. Ô-tô ti dùng cho SXKD
b. Nhà xưởng
c. Chng khoán đầu tư dài hn ca DN
d. Máy vi tính (giá 7 triu đồng) dùng cho qun lý DN
e. c và d
75. Thông thường, nhng doanh nghip có máy móc thiết b có tc độ hao mòn vô
hình ln s la chn phương pháp khu hao nào sau đây:
a. Khu hao nhanh
b. Phương pháp khu hao không nh hưởng đến kết qu kinh doanh
c. Khu hao theo đường thng
d. a và b
76. Giá thành sn phm cha đựng các chi phí sau:
a. Chi phí sn xut c. Chi phí bán hàng
b. Chi phí qun lý doanh nghip d. C 3 chi phí trên
77. Để đánh giá kh năng thanh toán ca doanh nghip, người ta đem so sánh giá
tr ca các tài sn có tính lng cao vi:
a. N phi tr c. N ngn hn
b. Tng ngun vn d. Ngun vn dài hn
78. T l n ca doanh nghip được đo bng cách nào là d so sánh nht:
a. N/ Tng vn c. N/ Vn ch s hu
b. (N/ Tng vn) x 100% d. (N/ Tng ngun vn) x 100%
Chương 7. NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
79. Thuế:
a. Là khon đóng góp không mang tính cht bt buc
b. Không mang tính hoàn tr trc tiếp
c. C a và b
80. Phí là khon thu:
a. nhm bù đắp mt phn chi phí Nhà nước b ra
b. ch áp dng vi nhng người được hưởng li ích
c. C a và b
81. Trong thuế đánh vào hàng hoá, dch v, người chu thuế là:
a. Người bán hàng trung gian c. Người mua hàng
b. Người bán hàng cui cùng d. Không có đáp án đúng
82. Người np thuế là khái nim dùng để ch người chu thuế
a. Đúng b. Sai
83. Người np thuế và người chu thuế là mt trong:
a. Thuế tài sn
b. Thuế hàng hoá, dch v
c. C a và b
84. Người np thuế và người chu thuế là mt trong:
a. Thuế tài sn
b. Thuế thu nhp
c. C a và b
85. Vai trò quan trng nht ca thuế tiêu th đặc bit là:
a. Tăng thu ngân sách nhà nước
b. Hn chế tiêu dùng các mt hàng không khuyến khích
c. Kích thích sn xut
d. a và c
86. Phí thuc ngân sách nhà nước thu v:
a. Đủ đểđắp chi phí đã b ra
b. Vượt quá chi phí đã b ra
c. Không tính ti chi phí đã b ra
d. Không đủđắp chi phí đã b ra
87. Bin pháp nào được s dng ph biến nht đểđắp bi chi NSNN Vit
Nam trong nhng năm 1980:
a. Phát hành tin c. Phát hành tín phiếu NHTW
b. Thc hin nghip v th trường m d. Vay n
ĐẠI HC KINH T - LUT MÔN LÝ THUYT TÀI CHÍNH TIN T
KHOA I CNH NGÂN HÀNG Thi gian: 90 phút KHÔNG được tham kho tài liu
H N: MSSV: Đề 1
PHN I.LÝ THUYT (4.5d)
1.Khi ngân sách ca chính ph b thâm ht, phát biểu nào sau đây là đúng:
A.Thu ngân sách nhiều hơn chi ngân sách & chính ph tr li cho dân chúng phn tin
chênh lch
B.Chi ngân sách ít hơn thu từ ngân sách & chính ph đắp bng cách vay n hoc
tăng thu ngân sách từ thuế
C.Thu ngân sách ít hơn chi ngân sách & chính phủ đp bng cách vay n hoặc ng
thu ngân sách t thuế
D.Chi ngân sách nhiều hơn thu ngân sách nhưng chính ph không đưc phép vay n
để đắp vì càng làm thâm ht trm trọng hơn
2.Đâu là lý do để các trung gian tài chính có th tn ti & cung cấp đưc dch v cho các ch
th khác trong nn kinh tế:
I.Tiết kim nh qui mô
II.Có k năng chuyên môn cao
III.Có nhiều thông tin để làm gim s la chn nghch và sc mạnh để kim soát làm gim
ri ro đạo đức
A.I, II C.II, III
B.I, III D.I, II, III
3.Khi khách hàng xin bo him cháy n ngôi nhà vi giá tr đưc bo hiểm cao hơn nhiu so
vi giá tr ca hin nay ca ngôi nhà & sn sàng bo hiểm hàng năm cao hơn mc nh
thương một cách đáng kể thì:
A.Công ty bo him nên chp nhn bán bo hiểm cho khách hàng vì hi thu
được nhiu li nhun
1.
8.
15.
22.
29.
2.
9.
16.
23.
30.
3.
10.
17.
24.
31.
4.
11.
18.
25.
32.
5.
12.
19.
26.
33.
6.
13.
20.
27.
34.
7.
14.
21.
28.
B.Không bán cho khách hàng bo him này do ri ro t la chn nghch quá ln
C.Chp nhn bán bo him cho khách hàng này vì vic kim soát khách hàng là khá
đơn gin, d dàng
D.Không bán cho khách hàng do ri ro đạo đức là khá ln mà phí bo him khó lòng
đắp đưc
4.Vấn đề ngưi ch - ngưi qun lí th ít xảy ra hơn khi:
A.Ngưi qun lý không nm quyn s hu công ty mt chút nào
B.Ngưi ch nm càng nhiu quyn s hu càng tốt & ngưi qun lí nm ít quyn s
hu
C.Ngưi qun lý nm càng nhiu quyn s hu trong công ty
D.Tt c các câu tn đều đúng
5.Đâu là phát biểu đúng v dnh hp lý:
A.D tính hp lý là dnh cho kết qu chính xác trong thc tế sau này
B.Là d tính không cn s dng hết thông tin nhưng vn cho kết qu chính xác
C.Là d nh có th không cho kết qu chính xác nhưng sử dng hết các thông tin
được
D.Là d tính s dng hết thông tin có đưc & phi cho kết qu chính xác trong tương
lai
6.Nếu th trường th chính đưc coi là hiu qu:
A.Giá ca chng khoán phn ánh hết các thông tin có đưc v chng khoán này &
không có các cơ hi li nhuận chưa đưc khai thác
B.Giá ca chng khoán không phi là giá cân bng
C.Các nhà đầu tư có th kiếm li trên th trưng này bng cách s dng các thông tin
mà nhiều ngưi khác ng có.
D.Là th trưng có nhiều hi li nhuận chưa đưc khai thác
7áp án nào là đúng khi lm phát d tính tăng lên
I.Lưng cu trái phiếu tăng lên
II.Lưng cung trái phiếu tăng lên
III.Lãi suất tăng lên
IV.Lãi sut gim
A.I & II C.II & III
B.I & IV D.II &IV
8.Nhng điều nào là đúng v gi định ca lý thuyết d tính gii thích cho cu trúc k hn ca
lãi sut
I.Các nhà đầu tư không e ngi ri ro
II.Các nhà đầu tư ch quan tâm đến t sut sinh li d tính
III.Các trái phiếu là hoàn toàn không có mi liên h vi nhau
IV.Các nhà đầu tư rất s ri ro
A.I & II B.I & III
C.II & IV D.III & IV
9.Nhng phát biểu nào sau đây là đúng v li suất đáo hn:
A.Là thước đo tốt nht ca lãi sut
B.Là lãi sut làm cho giá tr hin ti ca thu nhập trong tương lai & giá của mt công
c n bng nhau
C.C A, B đều đúng
10.Cho biết đâu là phát biển đúng nht v th trường tin t
A.Là nơi mua bán tin ca các doanh nghip
B.Là th trường mua bán nhng công c (tài sn) i chính có thời gian ít hơn 1 năm
C.Là nơi mua bán nhng tài sn chính có thời gian đáo hn lớn hơn 1 năm
D.Là nơi để dân đầu tin tiết kim ca mình
11.Điều nào sau đây không phi là chc năng & dch c ca th trường tài chính cung cp cho
các thành phn ca nn kinh tế:
A.Kh năng chia sẻ ri ro
B.Cung cấp thông tin cho các nhà đầu tư & tính thanh khon ca các chng khoán
C.Kh năng tạo ra s ổn định ca t giá ca đồng tiền trong nưc
Dưa ngun vn t người vn tới ngưi cn vn
12.Phát biểu nào sau đây là đúng v c phiếu & trái phiếu công ty
I.Là công c huy động vn ca công ty
II.C phiếu đảm bo thu nhp c định cho ngưi nm gi còn trái phiếu thì không
III.Ngưi nm gi trái phiếu đưc tr tin lãi & vn gốc vào ngày đáo hn
IV.Ngưi nm gi c phiếu đưc tr c tc
A.I, II, III C.II, III, IV
B.I, III, IV D.II, III
13.Khi các công ty vay mưn nhiều hơn bng cách phát hành nhiu trái phiếu hơn thì:
I.Lưng cung tiền tăng lên
II.Lưng cu tiền tăng lên
III.Lưng cu trái phiếu tăng lên
IV.Lưng cung trái phiếu tănglên
A.I & III C.II & III
B.I & IV D.II & IV
14.Khi lãi sut thc tăng lên. So vi năm va qua, nhng hiện tượng nào sau đây có th là
đúng trong năm nay.
I. Ngân hàng s muốn cho vay ít hơn
II.Ngân hàng s mun cho vay nhiều hơn
III.Người đi vay sẽ vay nhiều hơn
IV.Ngưi đi vay sẽ muốn vay ít hơn
A.I & III C.II & III
B.II & IV D.I & IV
15.Nếu lãi suất danh nghĩa là 9%/năm & lạm phát năm va qua là 7%. Hãy chn câu tr li
đúng nht v lãi sut thc
A.Lãi sut thc là -2%/năm C.Không có đủ CSDL đ tính lãi sut thc
B.Lãi sut thc là 2%/năm D.C 3 câu trên đều sai
16.Ngân hàng trung ương không thc hin chc năng:
A.Thi hành chính sách tin t bằng cách c đng lên hoạt động ca các ngân hàng
B.Thanh toán séc cho các doanh nghip sn xut kinh doanh trong nn kinh tế
C.Thanh toán séc ca các ngân hàng thương mi
D.Qun lý bằng các qui định pháp qui v hoạt động ca ngân hàng
17.Trái phiếu trã lãi định k có li suất danh nghĩa là 8%, li suất đáo hn là 9%, và mnh giá
là 1000$
A.Giá trái phiếu bng 1000$ & tin lãi tr hằng năm là 90$
B.Giá trái phiếu nh hơn 1000$ & tin lãi tr hằng năm là 90$
C.Giá trái phiếu nh hơn 1000$ & tin lãi tr hằng năm là 80$
D.Giá trái phiếu lớn hơn 1000$ & tin lãi tr hằng năm là 80$
18.Nếu lm phát dnh châu Âu tăng lên làm cho lãi sut tại châu Âu tăng lên thì trong
ngn hn
A.T giá E (s ng USD mà 1 EURO đổi đưc) gim
B. T giá E (s ợng USD mà 1 EURO đổi được) tăng
C.Lãi sut và t giá không có quan h gì vi nhau nên t giá không b ảnh hưng
D.C 3 câu trên đu sai
19.Nếu cuc cách mng công ngh thông tin ti M làm cho năng suất lao đng ti M cao
hơn châu Âu, điều gì đó có th xy ra vi t giá EUR/USD trong dài hn:
A.Tăng B.Không thay đi C.Gim
20.Khi ngun vn ca ngân hàng A ch yếu hình thành t các khon tin gi ngn hn & các
khon cho vay ca ngân hàng này ch yếu t các khon dài hn.Cho biết li nhun ca ngân
hàng có th b ảnh hưng thế nào nếu như lãi sut ca th trưng gim xung.
A.Tăng
B.Không đổi do các khoản vay & đầu tư không nhy cm vi lãi sut
C.Gim
21.Mt khách hàng có tài khon tin gi ti ngân hàng t mt khon tin mt là 1000USD
thì:
A.Tng i sn ca ngân hàng giảm đi & các khon cho vay ca ngân hàng tăng lên
1000USD
B.Tng tài sn ca ngân hàng không đi & d tr tin mặt tăng lên 1000USD
C.Tng vn ch s hu gim 1000USD & d tr tin mt gim xung 1000USD
D.D tr tin mt giảm 1000USD và nghĩa v ca ngân hàng gim 1000USD
22.Khi đồng tiền nưc ngoài lên giá so với đng nội địa thì:
A.Một đơn v tiền nước ngoài đổi được nhiu tin ca nưc th 3 hơn
B.Một đơn v tiền trong nưc đổi đưc ít tiền nước ngoài hơn
C.Một đơn v tiền nước ngoài đổi đưc ít tiền trong nưc hơn
D.Một đơn v tiền trong nưc đổi đưc nhiu tiền nước ngoài hơn
23.Điu nào có th là mc đích chính xác nht ca hoạt động đi vay trên th trưng liên ngân
hàng & th trường vay qua đêm của các ngân hàng:
A.Duy t d tr bt buc ớc độ ít nht vi mc phí cao nht
B.Duy t d tr tin mặt i mc quy định ca ngân hàng trung ương trong thi gian
dài
C.Đây là th trưng vay tin d dàng mà không chu ri ro
D.Gi tin mt ti ngân hàng ít nht mà vẫn đảm bo kh năng thanh toán vi chi phí
thp
24.Đâu là hu qu ca la chn nghch trên th trưng tài chính
I.Chng khoán mà các nhà đầu tư có kh năng mua đưc là nhng chng khoán tt
II.Các công ty ít huy đng vn bng c phiếu & trái phiếu do không bán chng khoán vi giá
tt
III.Chng khoán mà các nhà đầu tư có kh năng mua đưc là nhng chng khoán xu
IV.Có ít ngưi mua chng khoán & ít công ty phát hành chng khoán
A.I, II, III C. II, III
B.II, III, IV D.II, IV
25.Trái phiếu tr lãi định k có li suất danh nghĩa 8%/năm, thi gian đáo hạn là 4 năm,
mnh giá 1000$. Hin ti giá ca trái phiếu này là 1070.50$.Hãy cho biết nhng điu nào sau
đây là đúng
I.Tin tr lãi định k là 80$/năm
II. Tin tr lãi định k là 85.64$/năm
III.Li suất đáo hn ca trái phiếu ln hơn 9%/năm
IV.Li suất đáo hn ca trái phiếu nh hơn 9%/năm
A.I & III C.I & IV
B.II & III D.Tt c đều sai
26.Phát biểu nào sau đây là đúng v hiu ng Fisher
A.Khi ri ro tăng lên làm lãi suất tăng lên
B.Khi kh năng sinh lơi cao lên làm cho lãi suất ng lên
C.Khi lm phát d tính tăng lên lãi sut giảm đi
D.Khi lm phát d tính tăng lên, lãi suất ng lên
27.Gi s trên th trưng ch có 2 loi trái phiếu A & B. T sut li nhun d kiến ca trái
phiếu A là 18%/năm, của trái phiếu B là 15%/năm. Gi s các yếu t khác không đi, khi t
sut li nhun d kiến ca A d kiến vẫn là 18%/năm nhưng của B là 12%/năm. y cho biết
đâu là câu trả lời đúng:
A.Nhu cu v 2 trái phiếu A & B đều ng
B.Nhu cu trái phiếu B giảm ít hơn nhu cầu v trái phiếu A
C.Nhu cu v c hai loi trái phiếu đu gim
D.Nhu cu v loi trái phiếu A tăng
28.Khi ch s giá c d kiến ng nhanh, hãy cho biết đưng cung trái phiếu dch chuyn thế
nào?
A.Sang trái B.Sang phi
29.Khi nguy phá sản ca mt ngân hàng giảm đi lên, hãy cho biết đưng cu trái phiếu
ca ngân hàng này dch chuyển như thế nào?
A.Sang phi do nhu cầu tăng lên B.Sang trái do nhu cầu ng lên
C.Sang phi do nhu cu giảm đi D.Sang trái do nhu cu giảm đi
30.Phát biểu nào sau đây là đúng v cu tc ri ro ca lãi sut
A.Các trái phiếu có thi gian đáo hn khác nhau có li suất đáo hn khác nhau
B.Các trái phiếu ng thi gian đáo hạn như nhau có li suất đáo hn khác nhau
C.Các trái phiếu ng thi gian đáo hạn như nhau có li suất đáo hạn như nhau
D.Các trái phiếu có cùng thời gian đáo hn khác nhau có li suất đáo hạn như nhau
31.Khi kh năng sinh li ca nn kinh tế tăng lên thì
A.Nhu cu vay tin ca các công ty tăng lên do nhu cu đầu tư tăng lên
B.Các công ty s giảm vay mưn do chi phí đầu tư có th tăng cao
C.Các công ty s giảm đầu tư vì nguy phá sản ca nn kinh tế tăng lên
D.Các nhà đầu tư sẽ không mua chng khoán ca các công ty do các công ty d phá
sản hơn
32.Phát biu nào là đúng v cu trúc k hn ca lãi sut:
A.S khác bit ca li suất đáo hn ca các trái phiếu ca các nhà phát hành khác
nhau có thời gian đáo hạn như nhau
B.S khác bit ca li suất đáo hn ca các trái phiếu ca các nhà phát hành khác
nhau có thi gian đáo hn khác nhau
C.S khác bit ca li suất đáo hn ca các trái phiếu ca ng mt nhà phát hành
thi gian đáo hạn như nhau
D.S khác bit ca li suất đáo hn ca các trái phiếu ca ng mt nhà phát hành
thi gian đáo hn khác nhau
33.Hãy cho biết vấn đề qu chanh tác đng lên th trưng vn ca các công ty như thế nào
A.Làm cho các công ty khó phát hành c phiếu & trái phiếu đúng vi giá tr do hu
qu ca la chn nghch
B.Làm nhà đầu tư không phân biệt đưc ri ro đạo đức & ri ro chênh lch thông tin
nên không mua chng khoán na.
C.Làm cho các trung gian tài chính nn lòng & không tham gia th trưng
34.Nếu mt ngân hàng thiếu 1triu $ d tr bt buc, ngân hàng không làm gì:
A.Vay 1 triu $ t các ngân hàng khác trên th trưng vn liên ngân hàng hay t các
công ty
B.Gim tài khon tin phát séc ca ngân hàng bt đi 1 triu $
C.Bán đi 1 triu $ chng khoán
D.Vay trc tiếp 1 triu $ t ngân hàng trung ương thông qua công c chiết khu
PHN II.BÀI TP (GHI LI GII & CÔNG THC TÍNH VÀO KHONG TRỐNG DƯI MI
CÂU HI)
1.Một ngưi mua 1 trái phiếu chiết khu mnh giá 1000USD vào ngày 29/06/2002 vi giá
800USD, vào ngày 29/06/2003 trái phiếu này đáo hn.Tính t sut li nhun ca các nhà đầu
tư trên trong năm qua? (Viết rõ công thc tính)
2.Nếu lãi suất đồng USD là 3%. T giá là E = 1100 (s ợng USD mà 1EURO đổi đưc) t
giá d kiến trong tương lai là 1111. Hãy cho biết lãi suất đồng EURO phải là bao nhiêu để
điu kin cân bng lãi sut tn th trưng đưc thõa mãn?
3.Tính li suất đáo hn ca mt trái phiếu chiết khu có thi gian đáo hạn 2 năm, mnh giá
1000$, bán vi mc chiết khu 10% mnh giá.
4.Dùng đ th phân tích tác đng ca việc tăng lãi sut ca ngân hàng trung ương châu Âu tới
t giá đồng E (s ng EURO mà một đồng USD đổi đưc, đồng USD là đng tiền ni
tệ”).
ĐẠI HC KINH T - LUT MÔN LÝ THUYT TÀI CHÍNH TIN T
KHOA I CNH NGÂN HÀNG Thời gian: 90 phút KNG đưc tham khoi liu
H N: MSSV: Đ 2
PHN I.LÝ THUYT (4.5d)
(Tương tự như đề 1+3, ch đảo trt t)
PHN II.BÀI TP (GHI LI GII & CÔNG THC TÍNH VÀO KHONG TRNG DƯI MI
CÂU HI)
1.Tính mc tăng giá ca đồng USD so vi EURO nếu t giá E (s ng USD mà 1EURO
đổi đưc) thay đổi t 11130 còn 11125. Viết rõ cách tính?
2.Nếu i
Y
là lãi sut ca đồng Yên Nht, i
Eur
là lãi sut ca đồng Euro. E là s tin Yên mà 1
Euro đổi đưc. Hãy viết phương tnh điu kin cân bng lãi sut?
3. Một ngưi mua 1 trái phiếu tr lãi định k mnh giá 100USD, li suất danh nghĩa 10%,
thi gian đáo hạn 5 năm với giá 100$. Sau 1 năm nhà đầu tư bán trái phiếu này biết rng
YTM ca trái phiếu vào thời điểm bán là không đi so vi khi mua. Tính t sut li nhun
ca nhà đầu này sau 1 năm nm gi trái phiếu.
4.Dùng đ th phân tích tác đng ti lãi sut ca s ng lên của giá du m?
1.
8.
15.
22.
29.
2.
9.
16.
23.
30.
3.
10.
17.
24.
31.
4.
11.
18.
25.
32.
5.
12.
19.
26.
33.
6.
13.
20.
27.
34.
7.
14.
21.
28.
ĐẠI HC KINH T - LUT MÔN LÝ THUYT TÀI CHÍNH TIN T
KHOA I CNH NGÂN HÀNG Thời gian: 90 phút KNG đưc tham khoi liu
H N: MSSV: Đ 3
PHN I.LÝ THUYT (4.5d)
1. Khi ngun vn ca ngân hàng A ch yếu hình thành t các khon tin gi ngn hn & các
khon cho vay ca ngân hàng này ch yếu t các khon dài hn.Cho biết li nhun ca ngân
hàng có th b ảnh hưng thế nào nếu như lãi sut ca th trưng gim xung.
A.Tăng
B.Không đổi do các khoản vay & đầu tư không nhy cm vi lãi sut
C.Gim
D. Đưa ngun vn t người vn ti ngưi cn vn
2.Điều nào sau đây không phi là dch v ca th trường tài chính cung cp cho các thành
phn ca nn kinh tế:
A.Kh năng chia sẻ ri ro
B.Cung cấp thông tin cho các nhà đầu tưnh thanh khon ca các chng khoán
C.Kh năng tạo ra s ổn định ca t giá ca đồng tiền trong nưc
D. Đưa ngun vn t người vn ti ngưi cn vn
3.Cho biết trái phiếu công ty nào có li suất đáo hn thp nhất căn cứ vào xếp hng ca các
trái phiếu này:
A.BBB
B.AAA
C.B
D.Trái phiếu mo him (junk bond)
1.
8.
15.
22.
29.
2.
9.
16.
23.
30.
3.
10.
17.
24.
31.
4.
11.
18.
25.
32.
5.
12.
19.
26.
33.
6.
13.
20.
27.
34.
7.
14.
21.
28.
4.Hãy cho biết đâu là phương pháp liên quan đến vic gim la chn nghch trong qun tr ri
ro tín dng ca ngân hàng
A.Sàng lc khách hàng
B.Chuyên môn hóa trong cho vay
C.C hai cách trên
5.Tài sn thế chp s có nhng tác động gì trong quan h ch n - ngưi đi vay
I.Làm người đi vay ít có động lc làm sai điu khon ca hợp đồng vay
II.Làm ng đng lc tham gia vào các hoạt động ri ro để kiếm li cao ca người đi vay
III.Hn chế tiếp cn vi ngun vn va mt s ngưi đi vay d án tốt nhưng không có đủ
tài sn thế chp
A.I & II B.II & III C.I & III D.I, II, III
6. Đâu là lý do để các trung gian tài chính có th tn ti & cung cấp đưc dch v cho các ch
th khác trong nn kinh tế:
I.Tiết kim nh qui mô
II.Có k năng chuyên môn cao
III.Có nhiều thông tin để làm gim s la chn nghch và sc mạnh để kim soát làm gim
ri ro đạo đức
A.I, II C.II, III
B.I, III D.I, II, III
7.Điu nào có th là mc đích chính xác nht ca hoạt động đi vay trên th tng liên ngân
hàng & th trưng vay qua đêm của các ngân hàng:
A.Duy t d tr bt buc ớc độ ít nht vi mc phí cao nht
B.Duy t d tr tin mặt i mc quy định ca ngân hàng trung ương trong thi gian
dài
C.Đây là th trưng vay tin d dàng mà không chu ri ro
D.Gi tin mt ti ngân hàng ít nht mà vẫn đảm bo kh năng thanh toán vi chi phí
thp
8.Đâu là hu qu ca la chn nghch trên th trưng tài chính
I.Chng khoán mà các nhà đầu tư có kh năng mua đưc là nhng chng khoán tt
II.Các công ty ít huy đng vn bng c phiếu & trái phiếu do không bán chng khoán vi giá
tt
III.Chng khoán mà các nhà đầu tư kh năng mua đưc là nhng chng khoán xu
IV.Có ít ngưi mua chng khoán & ít công ty phát hành chng khoán
A.I, II, IV C. II, III
B.II, III, IV D.II, IV
9.Nếu th trường tài chính đưc coi là hiu qu:
A.Giá ca chng khoán phn ánh hết các thông tin có đưc v chng khoán này & không
cáchi li nhuận chưa đưc khai thác
B.Giá c chng khoán không phi là giá c cân bng
C.Các nhà đầu tư có th kiếm li trên th trưng này bng cách s dng các thông tin mà
nhiều người khác ng
D.Là th trưng có nhiều hi li nhuận chưa đưc khai thác
10. Khi mt khách hàng có tài khon tin gi ti ngân hàng rút mt khon tin mt là
1000USD thì:
A.Tng i sn ca ngân hàng giảm đi & các khon cho vay ca ngân hàng tăng lên
1000USD
B.Tng tài sn ca ngân hàng không đi & d tr tin mặt tăng lên 1000USD
C.Tng vn ch s hu gim 1000USD & d tr tin mt gim xung 1000USD
D.D tr tin mt giảm 1000USD và nghĩa v ca ngân hàng gim 1000USD
11. Trái phiếu tr lãi định k có li suất danh nghĩa 8%/năm, thời gian đáo hạn là 4 năm,
mnh giá 1000$. Hin ti giá ca trái phiếu này là 1070.50$.Hãy cho biết nhng điu nào sau
đây là đúng
I.Tin tr lãi định k là 80$/năm
II. Tin tr lãi định k là 85.64$/năm
III.Li suất đáo hn ca trái phiếu ln hơn 9%/năm
IV.Li suất đáo hn ca trái phiếu nh hơn 9%/năm
A.I & III C.I & IV
B.II & III D.Tt c đều sai
12.Tính thanh khon ca mt tài sn tăng lên khi:
I.Tài sn d chuyn thành tiền hơn
II.Tài sn tr nên khó bán hơn
III.Chi phí cho vic bán i sn cao hơn
IV.Chi phí cho vic bán tài sn giảm đi
A.I & II B.I & IV C.I & III D.I & IV
13. Khi khách hàng xin bo him cháy n ngôi nhà vi giá tr đưc bo hiểm cao hơn nhiu
so vi giá tr ca hin nay ca ngôi nhà & sn sàng bo hiểm hàng năm cao hơn mc nh
thương một cách đáng kể thì:
A.Công ty bo him nên chp nhn bán bo hiểm cho khách hàng vì hi thu
được nhiu li nhun
B.Không bán cho khách hàng bo him này do ri ro t la chn nghch quá ln
C.Chp nhn bán bo him cho khách hàng này vì vic kim soát khách hàng là khá
đơn gin, d dàng
D.Không bán cho khách hàng do ri ro đạo đức là khá ln mà phí bo him khó lòng
đắp đưc
14.Trong trưng hp chnh lệch thông tin, nhưng công ty nào có kh năng huy đng vn tt
hơn (vay & phát hành c phiếu, trái phiếu)
A.Công ty ln, có tiếng tăng & nhiu i sn có giá tr
B.Công ty nh, ít tiếng tăng nhưng có dự án tt
C.Công ty có d án ri ro cao nhưng li nhun ha hn rt tt
D.Tt c các loại công ty đều có kh năng tiếp cn ngun vn thu ngang nhau
15.Ti sao nhng ngưi cho vay nng lãi li ít lo lng v ri ro đạo đức hơn nhng ngưi cho
vay khác
A.Bi vì h đã gii quyết đưc vấn đề la chn nghch
B.Bi vì h đã gii quyết đưc vấn đề chênh lch thông tin
C.Bi vì mc lãi sut ca h là đủ đắp cho phí tn do ri ro nếu
D.Bi vì h là nhng ngưi thích ri ro
16.Đ đảm bo kh năng chi tr cho khách hàng, các công ty bo him tai nn & bo him tài
sản thưng gi nhiu ti phiếu chính ph hơn các công ty bảo him nhân th, bi vì:
A.Tai nn cháy n ngày nào ng xy ra
B.Ti phiếu chính ph th giao dch vi qui mô ln
C.Ri ro lãi sut ca trái phiếu chính ph thấp hơn
D.Kh năng & xác sut phải đền cho khách hàng là không xác đnh được
17.Vai tca th trưng th cấp đối vi th trưng cấp như thế nào:
A.To thêm nhiều hàng hóa hơn cho th trưng cấp
B.To tính thanh khon cho hàng hóa ca th tng cấp
C.Không có vai trò đc biệt nào đối vi th trưng th cp
D.Tt c đều sai
18.Vi sut sinh li trên tài sn định trước:
A.Vn ch s hu ngân hàng ng ít thì kh năng đầu tư của ngân hàng càng cao
B.Vn ch s hu ngân hàng càng ít thì thu nhp cho ch s hu ngân hàng càng thp
C.Vn ch s hu ngân hàng ng ít thì kh năng đầu tư của ngân hàng càng thp
D.Vn ch s hu ngân hàng ng ít thì thu nhp cho ch s hu ngân hàng càng cao
19.Phát biểu nào sau đây là đúng v c phiếu, trái phiếu công ty:
I.Là công c huy động vn ca công ty
II.C phiếu đảm bo thu nhp c định cho ngưi nm gi còn trái phiếu thì không
III.Ngưi nm gi trái phiếu đưc tr tin lãi & vn gốc vào ngày đáo hn
IV.Ngưi nm gi c phiếu đưc tr c tc
A.I, II, III C.II, III, IV
B.I, III, IV D.II, III
20.Mt trái phiếu chiết khấu còn 1 năm đến ngày đáo hn, mnh giá trái phiếu là 1000$, giá
trái phiếu này là 920$, li suất đáo hn này là:
A.8.00%
B.8.70%
C.9.2%
D.Không tính đưc
21.Cách đây 1 năm công ty gặp phải khó khăn v tài chính, có th mt kh năng trả n. Sau
đó công ty Y đã thu xếp & được công ty tài chính quc tế cam kết s đảm bo chi tr các
khon n vay, lúc này:
A.Nhu cu v loi trái phiếu công ty A tăng lên do giá ti phiếu giảm đi
B.Nhu cu v trái phiếu A giảm đi
C.Ri ro ca loi trái phiếu A không thay đổi
D.Ri ro ca ti phiếu A giảm đi
22.Khi sut sinh li trên tài khon tin nội địa bng sut sinh li t tài khon tiền nưc ngoài
thì:
A.Ngưi ta ch gi tài khon tin nội địa
B.Ngưi ta s không gi tin trong i khon na
C.Người ta s gi c 2 loi i khon tin nội địa & tài khon tiền nưc ngoài không có s
phân bit
D.Ngưi ta ch gi tài khon tin ngoi t
23.Trong môi trưng chênh lch thông tin, nhng điều sau đây là đúng v chính sách hn
chế n dng bằng cách đưa ra lãi sut cao
I.Nhng ngưi có kh n mi dám vay
II.Những ngưi có ri ro tín dng cao s chp nhn vay bt chp lãi sut
III.S loi tr mt mt s d án kinh doanh tt do nhng d án này không chu chp nhn lãi
sut cao
A.I & II B.I & III C.II & III D.I, II & III
24.Phát biểu nào sau đây là đúng v cu tc ri ro ca lãi sut:
A.Các trái phiếu có thi gian đáo hn khác nhau có li suất đáo hạn như nhau
B.Các trái phiếu ng thi gian đáo hn khác nhau có li suất đáo hn khác nhau
C.Các trái phiếu ng thi gian đáo hạn như nhau có li suất đáo hạn như nhau
D.Các trái phiếu có cùng thời gian đáo hạn như nhau có li suất đáo hn khác nhau
25. Nếu mt ngân hàng thiếu 1triu $ d tr bt buc, ngân hàng không làm gì:
A.Vay 1 triu $ t các ngân hàng khác trên th trưng vn liên ngân hàng hay t các
công ty
B.Gim tài khon tin phát séc ca ngân hàng bt đi 1 triu $
C.Bán đi 1 triu $ chng khoán
D.Vay trc tiếp 1 triu $ t ngân hàng trung ương thông qua công c chiết khu
26.Cơ chế an toàn ngân sách là:
A.Phát hành tin mt vi quy mô hợp lý để thâm ht ngân sách
B.B tài chính, Kho bc cùng kết hp với Ngân hàng trung ương đưa ra gii pháp
C.Khi thâm ht ngân ch, Ngân hàng trung ương không bt buc phi tài tr cho chính ph
D.Tt c đều đúng
27.Vấn đề Ngưi trốn vé” ny sinh khi:
A.Mọi ngưi ng tham gia thu thập thông tin nhưng không có đưc li ích như mong mun
B.Mọi ngưi ng cho rng chi phí cho thông tin là không có li nên tốt hơn là theo dõi &
làm theo ngưi khác
C.Những ngưi không tn chi phí mua thông tin lại đưc các ưu thế ca thông tin do ngưi
khác đã chi trả
D.C A & B là đúng
28.Phát hành công c n & c phiếu không phải là phương pháp ch yếu doanh nghip tài tr
cho các hoạt động ca mình, bi vì:
A.Ngân hàng & các định chế tài chính khác sn ng tài tr cho doanh nghip
B.Phát hành c phiếu là chia bt li nhun ca ch s hu
C.Doanh nghip không t mình phát hành chng khoán đưc
D.Chênh lch thông tin & vấn đề qu chanh trên th trưng i chính
29.Điu gì xy ra nếu lãi sut ti châu Âu gim do lm phát d tính gim:
A.Lưng cu trên các tài khon USD gim
B.T giá đồng EURO/USD (s ợng USD mà 1 EURO đổi được) tăng
C.T giá đồng USD/ EURO (s ng EURO mà 1 USDđổi được) tăng
D.Tt c đều sai
30.Điều nào sau đây là chính xác v mi quan h “ri ro cao, li nhuận cao”?
A.Nếu đầu tư vào d án có ri ro cao, li nhun mang li s cao
B.Nếu d án có li nhun cao, ri ro chc chn s cao
C.Ri ro càng cao nhà đầu tư đòi hi sut sinh li càng cao
PHN II.BÀI TP (GHI LI GII & CÔNG THC TÍNH VÀO KHONG TRỐNG DƯI MI
CÂU HI)
1.Trong thánh 6/2005 công chúng mt s c thành viên ch cht ca EU (Đức, Pháp, Hà
Lan) biu quyết không tán thành Hiến pháp ca EU.
a.Bng lý thuyết lưng cu i sản, phân ch tác đng ca thông tin này đi vi t giá ca
đồng EURO so với đồng USD.
b.Vi điu kin cân bng lãi sut, lãi sut trên i khon EURO s xu hưng biến động như
thế nào trong tương lai gn.
c.Bn có d báo gì v biến động trên th trưng tài chính ti châu Âu, Hoa K và ti Châu Á
2.Trái phiếu chiết khu A có mnh giá 1000$, thời gian đáo hạn 2 năm, đưc bán vi mc
chiết khu 20%/
Trái phiếu tr lãi định k có mnh giá 1000$, thi gian đáo hạn 2 năm, li suất danh nghĩa là
10% mệnh giá đưc bán vi giá 1000$. Là một nhà đầu tư bạn s mua trái phiếu nào? Gii
thích quyết định ca bn
3.Dùng phương tnh điu kin cân bng ca lãi suất & đồ th, gii thích biến động ca t giá
ca đồng EURO so vi USD tc thông tin nn kinh tế ca M đang trên đà phc hi &
th trưng dnh FED s tăng lãi suất bản lên thêm 0.25% na để kim chế nguy lm
phát…”
4.Dùng đ th (khuôn mu tin vay hoặc ưa thích nh thanh khon) giải thích tác đng ca
việc tăng giá xăng du lên lãi sut?
5.Hiện nay 1 EURO đổi đưc 1.20USD.Lãi sut ca dng USD là 4%, lãi sut ca EURO là
5%. Nếu điu kin cân bng lãi suất đưc thõa mãn thì th trưng d tính giá ca EURO so
vi USD là bao nhiêu trong tương lai?
6.Tính giá ca trái phiếu tr lãi đnh k mnh giá 1000$, li suất danh nghĩa 8%/năm, thi
gian đáo hạn 2 năm có li suất đáo hạn là 9%/năm. Một nhà đầu tư phi mua trái phiếu này &
bán nó đi sau một năm.Tính t sut li nhuận nhà đầu tư nhận đưc nếu biết rằng khi đưc
bán đi, trái phiếu li suất đáo hạn là 8%/năm
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vng vàng nn tảng, Khai sáng tương lai
TNG HỢP ĐỀ THI MÔN LÝ THUYT TÀI CHÍNH TIN T
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Phân tích các chức năng của tiền tệ. Trong quá trình tổ chức và quản lý nền kinh tế ở
Việt Nam, các chức năng đó đã được nhận thức và vận dụng như thế o?
Câu 2: Qui luật của lưu thông tiền tệ của K. Marx và sự vận dụng qui luật lưu thông tiền tệ
trong điều kiện nền kinh tế thị trường.?
ĐÁP ÁN
Lời giải: Câu 1
1.Khái quát về sự ra đời của tiền tệ
2.Phân tích các chức năng (theo quan điểm của Karl Marx) sau đây:
Chức năng làm thước đo giá trị.
Chức năng làm phương tiện lưu thông.
Chức năng làm phương tiện thanh toán.
Chức năng làm phương tiện cất trữ.
Chức năng làm tiền tệ thế giới.
3. Liên hệ với sự nhận thức và vận dụng ở nền kinh tế Việt Nam.
Lời giải: Câu 2
Vai trò của lưu thông tiền tệ và yêu cầu phải quản lý lưu thông tiền tệ:
Khái niệm về lưu thông tiền tệ: Lưu thông tiền tệ là sự vận động của tiền tệ trong nền
kinh tế, phục vụ cho các quan hệ về thương mại hàng hoá, phân phối thu nhập, hình
thành các nguồn vốn và thực hiện phúc lợi công cộng.
Vai trò của lưu thông thông tiền tệ đối với sự phát triển và ổn định của nền kinh tế thị
trường:Lưu thông tiền tệ và quá trình phân phối và phân phối lại
Lưu thông tiền tệ và quá trình hình thành các nguồn vốn
Yêu cầu phải quản lý lưu thông tiền tệ:
Xuất phát từ vai trò của lưu thông tiền tệ.
Xuất phát từ các trạng thái không ổn định của lưu thông tiền tệ và ảnh hưởng tới sự
phát triển của nền kinh tế.
Từ việc nghiên cứu quản lý lưu thông tiền tệ, K. Marx phát hiện ra quy luật lưu thông
tiền tệ.
Qui luật lưu thông tiền tệ của K. Marx:
Yêu cầu : M = PQ/V
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vng vàng nn tảng, Khai sáng tương lai
Nội dung quy luật: khối lượng tiền cần thiết (M) cho lưu thông trong một thời gian
nhất định phụ thuộc vào tổng giá cả của hàng hoá được sản xuất và đưa vào lưu thông
(SPQ) và tốc độ lưu thông tiền tệ trong thời gian đó.
Ý nghĩa: Đặt nền tảng cho cơ sở khoa học và phương pháp luận của việc quản lý lưu thông
tiền tệ.
Nhận xét: Những đóng góp và hạn chế của quy luật LTTT của K. Maxr.
Giải quyết cơ sở phương pháp luận và lý luận để quản lý và điều hoà lưu thông tiền tệ, tuy
nhiên:
Những giả thiết không thực tiễn: chưa có một nền kinh tế nào có thể thoả mãn các điều
kiện giả thiết của K. Marx.
Không có tính hiện thực
Mức cung tiền tệ và sự xác định mức cung tiền tệ:
Khái niệm về cung tiền tệ: Tổng giá trị của các PTTT trong nền kinh tế Về thực chất là
những tài sản có khả năng chuyển hoán (liquidity) ở mức độ nhất định.
Thành phần mức cung tiền: Được phân định theo khả năng chuyển hoán, bao gồm M1
gồm tiền mặt và những tài sản được coi như tiền mặt; M2 gồm M1 và những tài sản có
khả năng chuyển hoán thấp hơn như tiền tiết kiệm, tiền gửi trên các tài khoản kinh
doanh trên thị trường tiền tệ…; M3 gồm M2 và một số tài sản khác có khả năng chuyển
hoán thấp hơn ví dụ như tiền gửi của các công ty kinh doanh chứng khoán chuyên
nghiệp, giấy chứng nhận sở hữu bất động sản, trái phiếu Chính phủ. Và cứ như vậy tuỳ
theo sự phát triển của hệ thống tài chính của từng nước mà thành phần của mức cung
tiền tệ có thể kéo dài thêm.
c nhân tố ảnh hưởng tới mức cung tiền tệ: Thu nhập, Lãi suất, Giá cả và các biến số
khác phản ánh sự biến động của nền kinh tế xã hội.
Mức cầu tiền tệ và sự xác định mức cầu:
Khái niệm cầu tiền tệ: Là nhu cầu của công chúng hay nền kinh tế đối với việc năm giữ
tiền, hay là những tài sản có tính thanh khoản.
Thành phần của cầu tiền tệ: Có nhiều quan điểm khác nhau về thành phần cũng như
các nhân tố ảnh hưởng đến lượng cầu tiền tệ.
c nhân tố ảnh hưởng tới mức cầu tiền tệ: Thu nhập, Lãi suất, Giá cả, Tần suất thanh
toán, Lợi tức kỳ vọng của việc đầu tư vào các tài sản khác có liên quan đến tiền.
Điều tiết cung và cầu tiền tệ:
Việc điều tiết cung và cầu tiền tệ trong điều kiện nền kinh tế thị trường phải dựa vào
các tín hiệu thị trường (mức chung giá cả, tỷ giá hối đoái và tình hình tăng trưởng kinh
tế) sao cho MS
Thực trạng quản lý lưu thông tiền tệ ở Việt Nam :
Trước 1980 theo qui luật của K. Maxr: Lạm phát và không kiểm soát được tình hình
lạm phát dẫn đến khủng hoảng trong lưu thông tiền tệ vào những năm 1980 1988
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vng vàng nn tảng, Khai sáng tương lai
Sau 1988, quản lý lưu thông tiền tệ là một chức năng riêng biệt của ngân hàng Trung
ương và chúng ta quản lý theo các nội dung:
Xây dựng cơ sở phát hành tiền vào lưu thông:
Cơ sở phát hành tiền: Dự trữ tài sản quốc gia
Phát hành phải tuân thủ qui luật và các quan hệ khác trong nền kinh tế
Kết quả bước đầu của việc thực hiện quản lý lưu thông tiền tệ
ĐỀ S 2:
Câu 1: Vai trò của tiền tệ trong nền kinh tế thị trường. Sự nhận thức và vận dụng vai trò của
tiền tệ trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay?
Câu 2: Nguyên nhân và hậu quả của lạm phát.?
Câu 3: Lãi suất và vai trò của lãi suất đối với sự phát triển kinh tế.?
ĐÁP ÁN
Câu 1: Vai trò của tiền tệ trong nền kinh tế thị trường. Sự nhận thức và vận dụng vai trò của
tiền tệ trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay?
Lời giải:
Khái quát sự ra đời và các chức năng của tiền tệ.
Tiền tệ ra đời là một tất yếu khách quan từ sự phát triển của sản xuất và trao đổi hàng
hoá (nền kinh tế - xã hội).
Tiền tệ thực hiện các chức năng giúp cho sản xuất - tiêu dùng hàng hoá phát triển và vì
vậy mà trở thành một trong các các công cụ hữu hiệu để tổ chức và quản lý nền kinh
tế.
Vai trò của tiền tệ trong quản lý kinh tế vĩ mô
Là công cụ để xây dựng các chính sách vĩ mô (CSTT, CSTK, CSTG, CSCNH, CSKTĐN,
v.v…)
Là đối tượng và cũng là mục tiêu của các chính sách kinh tế vĩ mô: ổn định tiền tệ là cơ
sở của sự ổn định kinh tế; ổn định đồng tiền là sự ổn định của nền kinh tế, nền kinh tế
ổn định thì phải có sự ổn định tiền tệ.
Vai trò của tiền tệ trong quản lý kinh tế vi mô:
Hình thành vốn của các doanh nghiệp - điều kiện cơ bản và thiết yếu để tiến hành bất
kỳ quá trình và loại hình sản xuất kinh doanh nào (Xuất phát từ hàm sản xuất P =
F(K,L,T) cho thấy tất cả các yếu tố K, L, T đều có thể được chuyển giao hoặc thoả mãn
nếu như DN có Vốn)
Là căn cứ xây dựng các chỉ tiêu đánh giá hiu quả kinh tế nhằm so sánh chất lượng
hoạt động sản xuất kinh doanh giữa các doanh nghiệp khác nhau với nhau.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vng vàng nn tảng, Khai sáng tương lai
Là căn cứ xây dựng các chỉ tiêu đánh giá và lựa chọn các phương án sản xuất kinh
doanh: tìm ra phương án tối ưu
Là cơ sở để thực hiện và củng cố hạch toán kinh tế
Là cơ sở để thực hiện phân phối và phân phi lại trong các doanh nghiệp nhằm phát
triển sản xuất và đảm bảo đời sống xã hội.
Công cụ để phân tích kinh tế và tài chính doanh nghiệp, trên cơ sở đó, tiến hành lựa
chọn đầu tư đúng đắn.
Liên hệ với sự nhận thức và vận dụng ở Việt Nam :
Trước những năm cải cách kinh tế (1980) nhận thức về tiền tệ không đầy đủ và chính
xác - coi nhẹ đồng tiền do vậy tiền tệ không thể phát huy vai trò tác dụng, trái lại luôn
bị mất giá và không ổn định® gây khó khăn và cản trở cho quá trình quản lý và sự
phát triển kinh tế.
Từ những năm 1980, do nhận thức lại về tiền tệ, nhà nước đã thực hiện xoá bỏ bao
cấp, thực hiện cơ chế một giá và tôn trọng đồng tiền với vai trò xứng đáng là công cụ
để tổ chức và phát triển kinh tế - do vậy mà việc sử dụng tiền tệ có hiệu quả kinh tế cao
hơn, đáp ứng nhu cầu của quản lý kinh tế theo cơ chế thị trường
Câu 2: Nguyên nhân và hậu quả của lạm phát.?
Lời giải:
Những vấn đề chung về lạm phát:
c quan điểm khác nhau về lạm phát
Phân loại lạm phát.
Nguyên nhân của lạm phát nói chung: Lạm phát xảy ra ở các nước khác nhau có thể có những
nguyên nhân khác nhau, song nhìn chung có bốn nhóm sau:
Cầu kéo
Chi phí đẩy
Bội chi ngân sách
Tăng trưởng tiền tệ quá mức
Nguyên nhân lạm phát ở Việt Nam: ở Việt Nam, lạm phát xảy ra trong các giai đoạn khác
nhau cũng có những nguyên nhân khác nhau. Các nguyên nhân này về cơ bản cũng được giải
thích từ các nguyên nhân cơ bản trên, song cũng cần phải nói thêm những nguyên nhân trực
tiếp của mỗi thời kỳ:
Giai đoạn 1985-1990 và 1991-1992:
o Cải cách bất hợp lý và không triệt để, bởi vì yếu kém trong quản lý kinh tế.
o Bội chi ngân sách kéo dài và ngày càng trầm trọng.
o Lạm phát qua tín dụng.
o Phát hành bù đắp chi tiêu
o Đầu tư và sử dụng vốn kém hiệu quả.
Giai đoạn 2004:
o Kết quả của chính sách kích cầu cuối những năm 1998-2001
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vng vàng nn tảng, Khai sáng tương lai
o Phát hành đáp ứng nhu cầu chi tiêu, đặc biệt SEAGMAES-22
o Sức ép đầu tư và phát triển theo nhu cầu hội nhập
o Khả năng kiểm soát vĩ mô
o ảnh hưởng khách quan: bệnh dịch, khủng hoảng, thị trường quốc tế.
Các giải pháp chống lạm phát (ổn định tiền tệ ).
Đông kết giá cả.
Vận hành Chính sách Tài khoá: Thắt chặt Ngân sách Nhà nước.
Vận hành chính sách tiền tệ quốc gia: Thắt chặt tiền tệ.
Hạn chế tín dụng: Theo quy mô doanh nghiệp và hạn mức tín dụng.
Tuân thủ các nguyên tắc phát hành, quản lý lưu thông tiền tệ của ngân hàng Trung
ương và thực hiện quản lý vĩ mô đối với các ngân hàng thương mại.
Thực hiện các chương trình điều chỉnh cơ cấu.
ở Việt nam: Ngoài các giải pháp trên, Nhà nước còn thực hiện các giải pháp căn cứ vào những
đặc điểm đặc thù:
Tiếp tục cải cách hành chính và sắp xếp lại DNNN, giảm áp lực tăng lương.
Chấn chỉnh hoạt động của một số lĩnh vực đc quyền: nhập khẩu sắt thép, xăng dầu…
Chống tham nhũng và thực hiện Luật Ngân sách.
Câu 3: Lãi suất và vai trò của lãi suất đối với sự phát triển kinh tế.?
Lời giải:
Khái niệm về lãi suất - phân biệt lãi suất và các phạm trù kinh tế khác
Các loại lãi suất - phép đo lường:
Lãi đơn
Lãi suất tích họp
Lãi suất hoàn vốn và tỷ lệ nội hoàn về bản chất chính là lãi suất tích họp.
Các phân biệt về lãi suất:
Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực
Lãi suất và lợi nhuận hay lợi tức Lãi suất cơ bản của ngân hàng
Lãi suất thị trường.
Vai trò của lãi suất:
Điều kiện tồn tại và phát triển ngân hàng, các hoạt động tiền tệ- tín dụng.
Đòn bẩy kinh tế củng cố và tăng cường hạch toán kinh tế và hiệu quả của sản xuất kinh
doanh.
Công cụ điều tiết vĩ mô- chính sách tiền tệ quốc gia, điều chỉnh cơ cấu, điều tiết tăng
trưởng thông qua điều tiết tổng đầu tư
Thu hút ngoại tệ và đầu tư nước ngoài.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 6
Vng vàng nn tảng, Khai sáng tương lai
Phát triển thị trường tài chính và thị trường chứng khoán.
ĐỀ S 3:
Câu 1: Phân tích các hoạt động cơ bản của NHTM. Liên hệ với các hoạt động NHTM ở Việt
Nam?
Câu 2: Thành phần mức cung tiền tệ và các nhân tố ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ trong
nền kinh tế thị trường. ý nghĩa của vấn đề nghiên cứu.?
ĐÁP ÁN
Câu 1: Phân tích các hoạt động cơ bản của NHTM. Liên hệ với các hoạt động NHTM ở Việt
Nam?
Lời giải:
1.Khái quát chung về ngân hàng thương mại:
Khái niệm
Vai trò và chức năng
2.Các hoạt động cơ bản của NHTM thể hiện thông qua các nghiệp vụ cơ bản
Hoạt động huy động vốn (Nghiệp vụ Nợ):
Kết cấu các loại nguồn vốn
Nhận xét từng khoản mục thành phần
Hoạt động sử dụng vốn (Nghiệp vụ có):
Kết cấu các loại sử dụng vốn
So sánh các loại sử dụng vốn, nhận xét
Hoạt động cung cấp dịch vụ tài chính (Nghiệp vụ trung gian):
Chuyển tiền
Thanh toán không dùng tiền mặt, trong nưc và quốc tế.
Cung cấp dịch vụ tài chính và ngân hàng tiện ích
Mối quan hệ giữa các nghiệp vụ:
c nghiệp vụ có quan hệ mật thiết và tác động qua lại lẫn nhau.
Liên hệ hoạt động ngân hàng ở Việt Nam: Nghiên cứu thêm các câu 11 và 12.
c NHTM Việt Nam mới chỉ thực hiện các nghiệp vụ thông thường truyền thống N-
Có và Trung gian thanh toán không dùng tiền mặt. Trong các nghiệp vụ Có chủ yếu là
cho vay. Vì vậy hoạt động của ngân hàng thương mại Việt Nam còn đơn điệu và chưa
có hiệu quả với cả nền kinh tế và bản thân ngân hàng thương mại, trong khi đó mức độ
rủi ro lại rất cao.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 7
Vng vàng nn tảng, Khai sáng tương lai
Khắc phục: Nghiên cứu thêm các câu 11 và 12.
Đẩy mạnh các hoạt động Trung gian: củng c và hoàn thiện các hoạt động thanh toán
Đẩy mạnh các hoạt động Trung gian tài chính và cung cấp dịch vụ.
Câu 2: Thành phần mức cung tiền tệ và các nhân tố ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ trong
nền kinh tế thị trường. ý nghĩa của vấn đề nghiên cứu.?
Lời giải:
Mức cung tiền tệ
Khái niệm: Tổng giá trị của các phương tiện thanh toán được chấp nhận (có mức độ
thanh khoản nhất định) trong nền kinh tế
Thành phần: Tuỳ theo trình độ phát triển, các quốc gia có thể xác định tổng mức cung
tiền tệ theo khả năng thanh khoản giảm dần của các phương tiện thanh toán như sau:
o M1 gồm: Tiền mặt trong lưu thông (C) và tiền gửi không kỳ hạn (D).
o M2= M1 + CDs + ...
o M3 = M2 + ...
o M4 = M3 +
Các nhân tố ảnh hưởng tới mức cung tiền tệ:
Thu nhập- quan hệ thuận
Mức giá
Lãi suất - quan hệ thuận
c yếu tố xã hội của nền kinh tế .
® Hàm cung tiền: MS = d(g+ , P, i+, Z)
Trong đó: -Y là thu nhập
-P là mức giá trong nền kinh tế
-i là lãi suất trong nền kinh tế
-Z là các yếu tố xã hội của nền kinh tế
Ý nghĩa của vấn đề nghiên cứu
Xác định mức cung tiền tệ ở Việt Nam: Sự khác biệt với các nước khác về tỷ trọng tiền
mặt, song song là ngoại tệ mạnh đặc biệt là USD, và Vàng cũng tham gia vào mức cung
tiền tệ. Trong khi đó, tỷ lệ M2/GDP (Financial Deepening) luôn ở mức thấp so với các
quốc gia khác.
Khác với điều kiện nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung, nền kinh tế thị trường đòi hỏi
việc xác định mức cung và điều tiết cung cầu tiền tệ theo “các tín hiệu” của thị trường.
Căn cứ vào những diễn biến của nền kinh tế, xã hội và thông qua các nhân tố ảnh
hưởng để kiểm soát và có những giải pháp tác động điều tiết lượng tiền cung ứng.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 8
Vng vàng nn tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cp một môi trường hc trc tuyến sinh động, nhiu tin ích thông minh,
ni dung i giảng được biên son ng phu ging dy bi nhng giáo viên nhiều năm kinh
nghim, gii v kiến thc chuyên môn ln k năng phm đến t các trường Đại hc các
trường chuyên danh tiếng.
I. Luyn Thi Online
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội nGV Gii, Kinh nghim t các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dng
các khóa luyn thi THPTQG các môn: Toán, Ng Văn, Tiếng Anh, Vt Lý, Hóa Hc và Sinh Hc.
- Luyn thi vào lp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lp 9luyn thi vào lp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Ngh An các trường Chuyên khác ng
TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham S Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thy Nguyễn Đức Tn.
II. Khoá Hc Nâng Cao và HSG
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lp 6, 7, 8, 9 yêu thích môn Toán phát trin tư duy, nâng cao thành tích hc tp trường và đạt điểm tt
các k thi HSG.
- Bi ng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại S, S Hc, Gii Tích, Hình Hc T Hp dành cho
hc sinh các khi lp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghim: TS. Bá Khánh Trình, TS. Trn
Nam Dũng, TS. Pham S Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thy Phúc L, Thy Võ Quc Bá Cn cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quc Gia.
III. Kênh hc tp min phí
- HOC247 NET: Website hoc min phí các bài hc theo chương trình SGK t lớp 1 đến lp 12 tt c các
môn hc vi ni dung bài ging chi tiết, sa bài tp SGK, luyn tp trc nghim mễn phí, kho tư liu tham
kho phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nht.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cp các Video bài giảng, chuyên đ, ôn tp, sa bài tp, sửa đ thi min
phí t lớp 1 đến lp 12 tt c các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- S - Địa, Ng Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
Vng vàng nn tảng, Khai sáng tương lai
Hc mi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi Tiết kim 90%
Hc Toán Online cùng Chuyên Gia
HOC247 NET cộng đồng hc tp min phí
HOC247 TV kênh Video bài ging min phí
| 1/54

Preview text:

ĐỀ THI TÀI CHÍNH TIỀN TỆ Đề 1:
Câu 1. Trả lời đúng sai và giải thích ngắn gọn (5 điểm/5 ý, mỗi ý 1 điểm)
1 – Tài sản cố định là tài sản có giá trị được dịch chuyển một lần vào giá trị của sản phẩm
2 – Thị trường thứ cấp có tác dụng huy động thêm vốn cho các chủ thể phát hành
3 – Tính lỏng của các công cụ nợ tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi sẽ làm tăng lãi suất
4 – Nghiệp vụ thị trường mở là nơi diễn ra hoạt động mua, bán giấy tờ có giá giữa các NHTM với nhau
5 – Hệ thống tài chính Việt Nam hiện nay là hệ thống tài chính dựa vào ngân hàng
Câu 2 (2,0 điểm): Bài tập
Có các số liệu giả định trên bảng cân đối tiền tệ của NHTW như sau (đvt: Tỷ đồng)
- Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng: 200
- Tiền dự trữ của hệ thống NHTM: 100 - Tiền gửi tại IMF: 70
- Tiền gửi bằng ngoại tệ của ngân hàng nước ngoài: 80
- Tiền gửi của chính phủ: 120
- Dự trữ chứng khoán chính phủ: 100
- Dự trữ ngoại tệ: 110 - Cho các NHTM vay: 180 Yêu cầu:
1 – Thiết lập cân đối tiền tệ của NHTW
2 – Xác định MB và nguồn đối ứng MB Câu 3 (3,0 điểm):
Trình bày các quan điểm về cân đối NSNN. Liên hệ các biện pháp tài trợ thâm hụt NSNN tại Việt Nam Đề 2:
Câu 1. Trả lời đúng sai và giải thích ngắn gọn (5 điểm/5 ý, mỗi ý 1 điểm)
1 – Một trong những hạn chế của tiền hàng hóa là bị ảnh hưởng mạnh bởi điều kiện tự nhiên
2 – Căn cứ theo chủ thể quản lý trực tiếp, tài chính công được phân chia thành tài chính
chung của Nhà nước và tài chính của các cơ quan hành chính của nhà nước
3 – Nguồn vốn chủ yếu của NHTM là nguồn vốn từ NSNN
4 – Theo quan điểm của Keynes, cầu tiền chỉ bao gồm cầu giao dịch và cầu dự phòng
5 – NHTW làm đại lý phát hành tín phiếu kho bạc là thực hiện chức năng ngân hàng của các ngân hàng
Câu 2 (2,0 điểm): Bài tập
Có các thông tin về một trái phiếu coupon như sau:
- Ngày phát hành: 01/01/2020, ngày đến hạn: 01/01/2023
- Mệnh giá: 10 triệu đồng - Lãi suất: 7%/năm
- Tiền lãi trả vào cuối mỗi năm
- Giá hiện thời của trái phiếu: 10 triệu đồng Yêu cầu:
1 – Lập công thức tổng quát thể hiện sự cân bằng giữa giá trị hôm nay của trái phiếu với
giá trị hiện tại của các khoản thu nhập nhận được từ việc đầu tư mua trái phiếu
2 – Viết công thức và tính giá trị hiện tại của khoản thu nhập nhận được trong năm thứ 2
bằng công thức đó với lãi suất hoàn vốn là 8%/năm Câu 3 (3,0 điểm):
Phân biệt thị trường tiền tệ và thị trường vốn. Liên hệ về 2 thị trường này tại Việt Nam
Bài Thi Môn: Tài Chính Tiền Tệ
Thứ 7 Ngày 14 Tháng 5 Năm 2011 Họ Và Tên: Lớp: Điểm
Lời nhận xét của Giảng Viên A. Bài tập
Câu 1: Ngân hàng cho Công ty TNHH Hoa Lư vay 500 triệu đồng tính lãi đơn với các mức lãi suất thay đổi như sau:
- 11%/năm từ 1/4/N đến 1/6/N
- 11,5%/năm từ 2/6/N đến 15/7/N
- 10%/năm từ 16/7/N đến 20/9/N
- 13%/năm từ 21/9/N đến 15/12/N Yêu cầu:
a/ Tính lãi suất trung bình của khoản vốn cho vay trên?
b/ Xác định tổng số lợi tức ngân hàng thu được từ nghiệp vụ cho vay trên?
Câu 2: Ngân hàng TMCP Như An cho vay một khoản vốn 2 tỷ đồng với các mức lãi suất sau:
- 1,1%/tháng cho 12 tháng đầu tiên
- 1,2%/tháng cho 18 tháng tiếp theo
- 1%/tháng cho 24 tháng cuối cùng
Nếu lãi gộp vốn 6 tháng 1 lần, hãy xác định:
a/ Lợi tức mà Ngân hàng đạt được khi kết thúc đợt cho vay?
b/ Lãi suất bình quân của mỗi tháng? B. Lý thuyết
Câu 1: Phân biệt giữa Thuế với Phí và lệ phí?
Câu 2: Hãy cho biết các hình thức huy động vốn chủ yếu của các Doanh nghiệp vừa và nhỏ? Ý kiến
của các anh/chị về tình hình huy động vốn của các DNVVN Việt Nam hiện nay? Bài Làm A: BÀI TẬP: Câu 1: a.
N1= 61 ngày, i1 = 11 (% /năm)
N2= 44 ngày, i1 = 11,5 (% /năm)
N3= 67 ngày, i1 = 10 (% /năm)
N4= 86 ngày, i1 = 13 (% /năm) _ 61* % 11  44* % 5 , 11  67 * % 10  86* % 13 Ta có: = = 11,492 (%/ năm) ir 61  44  67  86 Vo* n *ir 500.000.000 * 258 *11,492% b. Từ công thức : Id = = = 41,179 (Triệu đồng) 360 360 __
Kết luận: Lãi suất trung bình của khoản vốn vay trên là ir = 11,492%
Tổng lợi tức mà ngân hàng thu được từ nghiệp vụ cho vay trên là : 41,179 (Triệu đồng) Câu 2: a. Lãi suất i ’
r1 = 1,1(%/tháng) ir1 = 6,6 (% /6 tháng). ( 12 tháng đầu tiên )m1 = 2
Lãi suất ir2 = 1,2(%/tháng) ir2’ = 7,2 (% /6 tháng). ( 18 tháng tiếp theo)m2 = 3 Lãi suất i ’
r3= 1(%/tháng) ir3 = 6 (% /6 tháng). ( 24 tháng cuối cùng)m3 = 4
Giá trị đạt được: FV = V ’ ’ ’
o(1 + ir1 )m1*(1 + ir2 )m2*(1 + ir3 )m3
FV = 2*109 *(1+0,066)2*(1+0,072)3*(1+0.06)4 FV = 3,5347 (tỷ đồng)
Lợi tức mà ngân hàng đạt được khi kết thúc đợt vay:
I = FV-V0 =3,5347 – 2 = 1,5347 ( tỷ đồng ) _
b. Từ công thức : FVn = V0*(1+ ir )n _ FVn 5 , 3 347  ir = n - 1 = 9 - 1 =6,532 (%/ 6 tháng) Vo 2 __
Lãi suất bình quân mỗi tháng là : ir 5 , 6 32 = = 1,089 (% / tháng ) 6 6 B: Lý Thuyết:
Câu 1: Phân biệt giữa thuế phí và lệ phí: Giống nhau:
Thuế, phí và lệ phí giống nhau đều là các khoản nộp vào Ngân sách nhà nước. Khác nhau: 1. Thuế:
Là một khoản thu chủ yếu của ngân sách mang tính chất nghĩa vụ bắt buộc mà mọi tổ
chức, cá nhân phải đóng góp theo đúng qui định của pháp luật. Thuế không được hoàn trả
trực tiếp, ngang giá cho người nộp thuế. Một phần số thuế đã nộp cho ngân sách Nhà
nước trả về cho người dân một cách gián tiếp dưới những hình thức hưởng thụ về giáo
dục, y tế, phúc lợi công cộng, an ninh quốc phòng và xây dựng cơ sở hạ tầng: đường xá, cầu cống, đê điều…
Ngoài ra còn có những loại khác như: thuế môn bài, tiền thu sử dụng đất, tiền thu sử
dụng mặt đất, mặt nước, mặt biển, chế độ thu sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, thuế chuyển
lợi nhuận ra nước ngoài. 2. Phí:
Là khoản tiền mà tổ chức, cá nhân phải trả khi được một tổ chức, cá nhân khác cung cấp
dịch vụ được qui định trong Danh mục phí ban hành kèm theo Pháp lệnh Phí và Lệ phí.
- Phí thu từ các dịch vụ do Nhà nước đầu tư là khoản thu thuộc Ngân sách nhà nước, được
Nhà nước quản lý và sử dụng.
- Phí thu được từ các dịch vụ không do Nhà nước đầu tư hoặc do Nhà nước đầu tư nhưng đã
chuyển giao cho tổ chức, cá nhân thực hiện theo nguyên tắc hạch toán là khoản thu không
thuộc Ngân sách nhà nước, tổ chức cá nhân thu phí có quyền quản lý, sử dụng số tiền được
qui định của pháp luật.
Một điểm nữa cũng cần phân biệt: các loại phí bảo hiểm xã hội, phí bảo hiểm y tế và các loại
phí bảo hiểm khác không thuộc phạm vi điều chỉnh của Pháp lệnh phí và Lệ phí. 3. Lệ Phí
Là khoản tiền mà tổ chức, cá nhân phải nộp khi được cơ quan nhà nước hoặc tổ chức
được ủy quyền phục vụ công việc quản lý Nhà nước được qui định trong danh mục Lệ phí
ban hành kèm theo Pháp lệnh Phí và Lệ phí.
Theo Pháp Lệnh phí và Lệ phí: tổ chức cá nhân được thu phí và lệ phí bao gồm:
1. Cơ quan thuế Nhà nước.
2. Cơ quan khác của Nhà nước, tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân,
tổ chức khác và cá nhân cung cấp dịch vụ, thực hiện công việc mà pháp luật quy định được thu phí, lệ phí.
Tổ chức, cá nhân thu phí, lệ phí phải lập và cấp chứng từ thu cho đối tượng nộp phí, lệ
phí theo quy định của Bộ Tài chính.
Trường hợp không được cấp chứng từ hoặc cấp chứng từ không đúng quy định thì đối
tượng nộp phí, lệ phí có quyền yêu cầu tổ chức cá nhân thu phí, lệ phí cấp chứng từ thu hoặc
khiếu nại, tố cáo với cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
Tổ chức, cá nhân thu phí, lệ phí phải niêm yết hoặc thông báo công khai tại địa điểm
thu về về tên phí, lệ phí, mức thu, phương thức thu và cơ quan quy định thu.
Tổ chức, cá nhân thu phí, lệ phí phải thực hiện chế độ kế toán, qui định kỳ báo cáo quyết
toán thu, nộp, sử dụng phí, lệ phí, thực hiện chế độ công khai tài chính theo quy định của pháp luật.
Tổ chức, cá nhân thu các loại phí, lệ phí khác nhau phải hạch toán riêng từng loại phí, lệ phí.
Phí, lệ phí thuộc Ngân sách Nhà nước không phải chịu thuế
Phí thuộc ngân sách Nhà nước do các tổ chức, cá nhân phải chịu thuế theo quy định pháp luật.
Tổ chức, cá nhân không nộp hoặc nộp không đủ số tiền phí, lệ phí thì không được phục vụ
công việc, dịch vụ hoặc bị xử lý theo quy định pháp luật.
1. Người nào không thực hiện đúng những quy định về việc ban hành, tổ chức thực hiện,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo tính chất, mức độ vi phạm thì phải bồi thường theo quy định pháp luật.
2. Tổ chức, cá nhân thu phí, lệ phí không đúng quy định của pháp luật về phí và lệ phí thì bị
xử lý theo quy định của pháp luật, số tiền đã thu sai phải được trả lại cho đối tượng nộp phí,
lệ phí, trường hợp không xác định được đối tượng nộp phí thì số tiền đã thu sai phải nộp vào ngân sách Nhà nước.
Câu 2: Hình thức huy động vốn chủ yếu của doanh nghiệp vừa và nhỏ 1. Phát hành cổ phiếu
Thị trường chứng khoán luôn là nơi huy động vốn hiệu quả nhất trong các phương
thức huy động vốn. Nguồn vốn này dài hạn và đủ sức phục vụ cho các kế hoạch đầu tư lâu dài.
Trước tiên hãy bán cổ phiếu cho cổ đông tùy theo số tiền cần có. Nếu muốn bán cho
công chúng thì hãy niêm yết trên thị trường chứng khoán, cổ phiếu lúc ấy gọi là chứng
khoán. Những lần sau khi muốn huy động vốn thì lại bán nốt số cổ phiếu còn lại hoặc là đăng
ký mới. Sau đó mỗi khi muốn tăng vốn, công ty sẽ bán nốt số cổ phiếu còn giữ lại lúc đầu,
hay phát hành một đợt cổ phiếu mới, gọi là phát hành mới tùy theo sự nhất trí của Hội đồng quản trị. 2. Phát hành trái phiếu 3. Đi thuê tài chính
Đi thuê tài chính là hoạt động đi vay thông qua việc thuê mướn máy móc, thiết bị,
phương tiện và các tài sản khác nhằm phục vụ sản xuất kinh doanh. Ở Mỹ, cứ 10 doanh
nghiệp thì có đến 8 doanh nghiệp thuê tài chính vì tính linh hoạt và tiện lợi của hình thức này. 4. Mua chịu hàng hóa
Đây là hình thức chiếm dụng vốn giữa các doanh nghiệp với nhau thông qua việc mua chịu
hàng hóa trả chậm. việc 5. Liên doanh liên kết
Doanh nghiệp cũng có thể gọi vốn qua liên doanh liên kết. đây là hình thức huy động
hiệu quả và phù hợp với mọi doanh nghiệp. 6. Vay vốn ngân hàng
Theo số liệu của Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, có đến 74,47% doanh
nghiệp chọn hình thức vay vốn này.
7. Doanh nghiệp huy động vốn trong nội bộ doanh nghiệp
Nguồn vốn tự có của người doanh nhân đó là các hàng hóa dịch vụ của doanh nghiệp
(ví dụ như các dự án), nợ đọng trong khách hàng và các tài sản khác như bất động sản, cổ
phiếu, chứng khoán hay thậm chí là vàng bạc đá quý… Tạo tính thanh khoản cao, thu nợ
hiệu quả và bán bớt các tài sản cũng là cách huy động vốn với nguồn tự có của người doanh nhân.
Ý kiến về tình hình huy động vốn của DNNVN Việt Nam hiện nay:
Do sự cần vốn để mở rộng quy mô đầu tư của các doanh nghiệp Việt Nam nên cũng có nhiều
điều bất cập khi huy động vốn như:
Việc phát hành cổ phiếu quá ồ ạt đã khiến thị trường chứng khoán bị bội thực
nguồn cung. Vì thế, kênh huy động này không còn thu hút trong thời gian gần đây
Ngược lại với việc phát hành cổ phiếu. phát hành trái phiếu đã cho thấy sự hấp dẫn,
bỡi lẽ doanh nghiệp có thể tráng bị pha
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
Khoa Tài chính – Ngân hàng
Bộ môn Tiền tệ - Ngân hàng

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Môn học: Tài chính - Tiền tệ (60 tiết) A. MỨC ĐỘ DỄ
Chương 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ TÀI CHÍNH VÀ TIỀN TỀ
1. Trong các thuật ngữ sau đây, thuật ngữ nào phù hợp với khái niệm về tiền tệ

của các nhà kinh tế: a. Tiền học phí b. Thuế c. Tiền gửi thanh toán
2. Tiền pháp định là: a. Séc
b. Không thể chuyển đổi sang kim loại quý hiếm c. Thẻ tín dụng d. Tiền xu
3. Để một hàng hoá có thể trở thành tiền, hàng hoá đó phải:
a. Do chính phủ sản xuất ra
b. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán
c. Được đảm bảo bằng vàng hoặc bạc d. b và c
4. Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất:
a. Nguyên liệu, vật liệu trong kho b. Chứng khoán
c. Khoản phải thu khách hàng
d. Ngoại tệ gửi ngân hàng
5. Tiền giấy ngày nay:
a. Chỉ chiếm một tỷ trọng nhỏ trong tổng các phương tiện thanh toán
b. Được phép đổi ra vàng theo tỷ lệ do luật định c. Cả a và b
6. Tiền giấy lưu hành ở Việt nam ngày nay:
a. Vẫn có thể đổi ra vàng theo một tỷ lệ nhất định do Ngân hàng nhà nước qui định
b. Có giá trị danh nghĩa lớn hơn nhiều so với giá trị thực của nó c. Cả a và b
7. Séc du lịch:
a. Có thể ký phát với bất kỳ số tiền nào
b. An toàn vì là séc đích danh c. Cả a và b
8. Hình thức thanh toán nào sau đây cho phép người sử dụng “tiêu tiền trước, trả tiền sau”:
a. Thanh toán bằng thẻ ghi nợ
b. Thanh toán bằng thẻ tín dụng
c. Thanh toán bằng séc doanh nghiệp
d. Thanh toán bằng séc du lịch.
9. Hoạt động thanh toán thẻ phát triển làm cho:
a. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt tăng lên
b. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm
c. Tốc độ lưu thông tiền tệ tăng lên d. b và c
10. Trong các chức năng của tiền tệ:
a. Chức năng phương tiện trao đổi phản ánh bản chất của tiền tệ
b. Chức năng cất trữ giá trị là chức năng chỉ thấy ở tiền tệ c. Cả a và b
11. Các quan hệ tài chính:
a. Xuất hiện chủ yếu trong khâu phân phối lại
b. Gắn liền với việc phân bổ các nguồn vốn tiền tệ trong nền kinh tế c. Cả a và b
12. Tài chính doanh nghiệp thuộc loại:
a. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện
b. Quan hệ tài chính không hoàn trả
c. Quan hệ tài chính nội bộ
13. Tín dụng thuộc loại:
a. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện
c. Quan hệ tài chính nội bộ
b. Quan hệ tài chính có hoàn trả
14. Bảo hiểm thuộc loại:
a. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện c. Quan hệ tài chính không hoàn trả
b. Quan hệ tài chính có hoàn trả
Chương 2. THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
15. Thị trường chứng khoán tập trung có đặc điểm nào sau đây:

a. Thành viên tham gia trên thị trường có hạn c. Mua bán qua trung gian
b. Giá cả không có tính chất đồng nhất d. a và c
16. Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán:
a. Các loại cổ phiếu c. Tín phiếu kho bạc b. Trái phiếu kho bạc d. Cả a, b và c
17. Thị trường tiền tệ:
a. Là thị trường tài trợ cho những thiếu hụt về phương tiện thanh toán của các chủ thể kinh tế
b. Là nơi diễn ra các giao dịch về vốn có thời hạn từ hai năm trở xuống. c. Cả a và b
18. Thị trường vốn:
a. Là thị trường cung ứng vốn đầu tư cho nền kinh tế
b. Lưu chuyển các khoản vốn có kỳ hạn sử dụng trên 1 năm c. Cả a và b
19. Trên thị trường vốn, người ta mua bán: a. Trái phiếu ngân hàng b. Chứng chỉ tiền gửi c. Thương phiếu d. Cả a, b và c
20. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường sơ cấp:
a. Là thị trường mua bán lần đầu tiên các chứng khoán vừa mới phát hành
b. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức các Sở giao dịch c. Cả a và b
21. Một doanh nghiệp hợp tác với một công ty chứng khoán để phát hành một đợt
trái phiếu mới sẽ tham gia vào giao dịch trên thị trường ………., thị trường …………….. a. thứ cấp, tiền tệ c. sơ cấp, tiền tệ b. thứ cấp, vốn d. sơ cấp, vốn
22. Một trái phiếu 5 năm do ngân hàng ABC phát hành tháng 3/2006 bây giờ sẽ
được giao dịch ở:
a. Thị trường tiền tệ sơ cấp
b. Thị trường tiền tệ thứ cấp
c. Thị trường vốn sơ cấp
d. Thị trường vốn thứ cấp
e. Không thị trường nào cả
23. Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nhất:
a. Chứng chỉ tiền gửi c. Thương phiếu b. Tín phiếu kho bạc d. Hợp đồng mua lại
24. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:
a. Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
b. Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạn c. Cả a và b
25. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:
a. Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
b. Thời hạn hoàn trả vốn thường từ 5 năm trở lên c. Cả a và b
26. Điểm chung giữa cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu thường là:
a. Tỷ lệ cổ tức thay đổi tuỳ theo kết quả kinh doanh của công ty
b. Đều được quyền sở hữu tài sản ròng của công ty c. Cả a và b
27. Nhân tố ảnh hưởng đến giá trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường là:
a. Lãi suất trên thị trường b. Lạm phát dự tính
c. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp d. a và b e. a, b và c
28. Đặc điểm nào sau đây đúng với cổ phiếu ưu đãi:
a. Cổ tức được thanh toán trước cổ phiếu thường
b. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả kinh doanh
c. Có thời hạn hoàn trả tiền gốc d. a và b
29. Khi cổ đông A của Ford bán cổ phiếu cho cổ đông B trên thị trường thứ cấp thì
số tiền mà công ty Ford nhận được là:
a. Hầu hết số tiền bán cổ phiếu trừ tiền hoa hồng b. Không gì cả
c. Tiền hoa hồng của việc mua bán này
d. Một tỷ lệ tiền nhất định đối với mỗi cổ phiếu được giao dịch trên thị trường thứ cấp
30. Với tư cách là một nhà đầu tư chứng khoán ngại rủi ro, phương cách nào sau
đây được bạn lựa chọn:
a. Đầu tư vào chứng khoán của các công ty niêm yết trên Sở Giao dịch
b. Đầu tư chứng khoán thông qua thị trường phi tập trung
c. Giao dịch trực tiếp với người bán cổ phiếu công ty
d. Cả ba cách thức trên đều rủi ro như nhau
Chương 3. TRUNG GIAN TÀI CHÍNH
31. Rào cản cho việc lưu chuyển vốn trực tiếp qua thị trường tài chính là:
a. Chi phí thông tin b. Chi phí giao dịch c. Cả a và b
32. Quỹ đầu tư nào chấp nhận việc mua lại chứng chỉ quỹ của mình khi nhà đầu tư yêu cầu: a. Quỹ đầu tư mở
b. Không có quỹ đầu tư nào cho phép như vậy c. Quỹ đầu tư đóng
33. Các công ty tài chính chuyên:
a. huy động các khoản vốn lớn rồi chia nhỏ ra để cho vay
b. tập hợp các khoản vốn nhỏ lại thành khoản lớn để cho vay c. Cả a và b
34. Các công ty chứng khoán Việt Nam không được phép thực hiện hoạt động nào sau đây:
a. Quản lý danh mục vốn đầu tư
b. Bảo lãnh phát hành chứng khoán
c. Cho vay để mua chứng khoán
d. Tư vấn đầu tư chứng khoán
35. Ngân hàng thương mại ngày nay:
a. được xem là cầu nối giữa người đi vay và cho vay
b. được phép phát hành tiền giấy c. Cả a và b
36. Các ngân hàng thương mại:
a. Cung cấp tín dụng chủ yếu cho lĩnh vực thương mại và công nghiệp
b. Huy động vốn chủ yếu thông qua các dịch vụ gửi tiền và thanh toán c. Cả a và b
37. Ngân hàng huy động vốn dài hạn nhiều nhất từ chủ thể nào: a. Nhà nước b. Doanh nghiệp
c. Các cá nhân và hộ gia đình
38. Tài khoản tiền gửi thanh toán:
a. Cho phép người gửi tiền được phép rút ra bất cứ lúc nào
b. Trả lãi thấp nhất trong các dạng tiền gửi c. Cả a và b
39. Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại:
a. Tối thiểu phải bằng vốn pháp định
b. Không được phép thay đổi trong suốt quá trình hoạt động c. Cả a và b
40. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của NHTM:
a. Chức năng trung gian tín dụng
c. Chức năng ổn định tiền tệ
b. Chức năng trung gian thanh toán
d. Chức năng “tạo tiền”
41. Trong bảng tổng kết tài sản của một NHTM, khoản mục nào sau đây KHÔNG
thuộc Tài sản nợ:
a. Tiền gửi, tiền vay các NHTM khác
b. Tiền gửi tiết kiệm của khách hàng
c. Cho vay và đầu tư chứng khoán
d. Vốn tự có và các quỹ
42. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản có của ngân hàng:
a. Dự trữ vượt mức c. Tài khoản vãng lai b. Trái phiếu chính phủ d. Cho vay thế chấp
43. Đối với các ngân hàng thương mại, nguồn vốn nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất:
a. Nguồn vốn huy động tiền gửi c. Vốn tự có b. Vốn đi vay từ NHTW
d. Vay các tổ chức tài chính khác
44. Các hoạt động sử dụng vốn của ngân hàng thương mại bao gồm:
a. Cung cấp các dịch vụ thanh toán
b. Cho vay ngắn hạn và dài hạn c. Cả a và b
45. Nghiệp vụ nào KHÔNG phải là nghiệp vụ trung gian của NHTM: a. Nghiệp vụ hối đoái c. Nghiệp vụ tín thác
b. Nghiệp vụ thư tín dụng d. Nghiệp vụ cho vay
46. Những tổ chức nào sau đây được làm trung gian thanh toán: a. Ngân hàng thương mại c. Quỹ đầu tư b. Công ty tài chính d. Cả a, b và c
47. Số nhân tiền tăng lên khi:
a. Các giao dịch thanh toán bằng tiền mặt tăng lên
b. Ngân hàng thương mại giảm dự trữ vượt mức
c. Hoạt động thanh toán bằng thẻ trở nên phổ biến hơn d. b và c
48. Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại KHÔNG hình thành từ:
a. Sự hỗ trợ của ngân sách nhà nước c. Lãi đầu tư b. Phí bảo hiểm d. b và c
49. Ngân hàng nào là ngân hàng có vốn điều lệ lớn nhất Việt Nam hiện nay:
a. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
b. Ngân hàng Ngoại thương
c. Ngân hàng Đầu tư phát triển d. Ngân hàng Sacombank
Chương 4. NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
50. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ:
a. Phát hành tiền
b. Làm trung gian thanh toán cho các ngân hàng trong nước c. Cả a và b
51. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ:
a. Ổn định giá trị đồng nội tệ
b. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của chính phủ c. Cả a và b
52. Ngân hàng trung ương ngày nay:
a. Chịu trách nhiệm quản lý vĩ mô về hoạt động tiền tệ, tín dụng và ngân hàng
b. Cung cấp vốn kinh doanh ban đầu cho các ngân hàng c. Cả a và b
53. Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ:
a. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn hạn
b. Mục tiêu tăng trưởng kinh tế và tạo công ăn việc làm thống nhất với nhau c. Cả a và b
54. Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ:
a. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn hạn
b. Mục tiêu kiềm chế lạm phát và tăng trưởng kinh tế mâu thuẫn với nhau trong dài hạn c. Cả a và b
55. Chính sách tiền tệ KHÔNG sử dụng công cụ:
a. Nghiệp vụ thị trường mở
c. Tỷ lệ dự trữ quá mức
b. Tái chiết khấu thương phiếu
56. Công cụ chính sách tiền tệ nào giúp NHTW có sự chủ động cao nhất: a. Dự trữ bắt buộc c. Thị trường mở
b. Lãi suất tái chiết khấu d. Cả ba công cụ trên
57. Nếu NHTW muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát, NHTW có thể:
a. Tăng dự trữ bắt buộc
b. Mua chứng khoán trên thị trường mở
c. Hạ lãi suất tái chiết khấu d. a và b
58. Tiền dự trữ bắt buộc của ngân hàng thương mại nằm tại:
a. Chính ngân hàng thương mại đó c. Kho bạc Nhà nước b. Ngân hàng Trung ương d. Cả a và b
59. Lãi suất tái chiết khấu là:
a. Lãi suất của các khoản vay liên ngân hàng qua đêm
b. Lãi suất NHTM cho khách hàng tốt nhất vay
c. Là lãi suất do NHTW ấn định
d. Là lãi suất do NHTW cho các NHTM vay
60. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích:
a. Đảm bảo khả năng thanh toán
b. Thực hiện chính sách tiền tệ c. Tăng thu nhập cho NHTM d. a và b
61. Chỉ tiêu nào hay được dùng để phản ánh mức độ lạm phát:
a. Chỉ số giảm phát GNP
b. Tốc độ tăng của chỉ số CPI c. Cả a và b
62. Lạm phát có nguy cơ xảy ra khi:
a. Ngân sách nhà nước bị thâm hụt trầm trọng kéo dài
b. NHTW liên tục in thêm tiền c. Cả a và b
63. Lạm phát xảy ra khi:
a. Ngân sách nhà nước bị thâm hụt
b. NHTW liên tục in thêm tiền c. Cả a và b
64. Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào thường được dùng nhất để phản ánh mức
độ lạm phát của nền kinh tế:
a. Tốc độ tăng của chỉ số CPI
c. Tốc độ tăng của giá vàng
b. Tốc độ tăng của chỉ số PPI d.
Tốc độ tăng giá ngoại hối
65. Trong điều kiện nền kinh tế có lạm phát, người nào sau đây có lợi: a. Người đi vay tiền d. a và c b. Người gửi tiền e. b và c
c. Người giữ ngoại tệ Chương 5. LÃI SUẤT
66. Lãi suất tín dụng phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:
a. Rủi ro của khoản vay c. Cách tính lãi b. Thời hạn cho vay d. Cả a ,b và c
67. Lãi suất:
a. Phản ánh chi phí của việc vay vốn
b. Phản ánh mức sinh lời từ đồng vốn cho vay c. Cả a và b
68. Lãi suất tái chiết khấu phải đảm bảo:
a. thấp hơn lãi suất chiết khấu c. Cả a và b đều sai
b. cao hơn lãi suất chiết khấu
69. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng:
a. Sẽ cố định trong suốt kỳ hạn đó
b. Sẽ thay đổi tuỳ theo lãi suất trên thị trường c. Cả a và b đều sai
70. Lãi suất liên ngân hàng sẽ chịu sức ép phải tăng lên khi:
a. Lãi suất tái chiết khấu tăng
b. Lãi suất chiết khấu tăng c. Cả a và b
Chương 6. TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
71. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp cho biết:

a. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp d. b và c
b. Tài sản của doanh nghiệp được tài trợ như thế nào e. Cả a,b và c
c. Quy mô vốn kinh doanh của doanh nghiệp
72. Để lập quỹ dự phòng bắt buộc, doanh nghiệp phải lấy từ nguồn nào sau đây:
a. Doanh thu c. Lợi nhuận ròng b. Vốn chủ sở hữu d. Vốn pháp định
73. Để lập các quỹ bắt buộc, doanh nghiệp phải lấy từ nguồn nào sau đây:
c. Doanh thu c. Lợi nhuận ròng d. Vốn chủ sở hữu d. Vốn pháp định
74. Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản cố định của doanh nghiệp theo
pháp luật hiện hành của Việt Nam:
a. Ô-tô tải dùng cho SXKD b. Nhà xưởng
c. Chứng khoán đầu tư dài hạn của DN
d. Máy vi tính (giá 7 triệu đồng) dùng cho quản lý DN e. c và d
75. Thông thường, những doanh nghiệp có máy móc thiết bị có tốc độ hao mòn vô
hình lớn sẽ lựa chọn phương pháp khấu hao nào sau đây: a. Khấu hao nhanh
b. Phương pháp khấu hao không ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh
c. Khấu hao theo đường thẳng d. a và b
76. Giá thành sản phẩm chứa đựng các chi phí sau: a. Chi phí sản xuất c. Chi phí bán hàng
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp d. Cả 3 chi phí trên
77. Để đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp, người ta đem so sánh giá
trị của các tài sản có tính lỏng cao với: a. Nợ phải trả c. Nợ ngắn hạn b. Tổng nguồn vốn d. Nguồn vốn dài hạn
78. Tỷ lệ nợ của doanh nghiệp được đo bằng cách nào là dễ so sánh nhất: a. Nợ/ Tổng vốn
c. Nợ/ Vốn chủ sở hữu
b. (Nợ/ Tổng vốn) x 100%
d. (Nợ/ Tổng nguồn vốn) x 100%
Chương 7. NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 79. Thuế:

a. Là khoản đóng góp không mang tính chất bắt buộc
b. Không mang tính hoàn trả trực tiếp c. Cả a và b
80. Phí là khoản thu:
a. nhằm bù đắp một phần chi phí Nhà nước bỏ ra
b. chỉ áp dụng với những người được hưởng lợi ích c. Cả a và b
81. Trong thuế đánh vào hàng hoá, dịch vụ, người chịu thuế là:
a. Người bán hàng trung gian c. Người mua hàng
b. Người bán hàng cuối cùng
d. Không có đáp án đúng
82. Người nộp thuế là khái niệm dùng để chỉ người chịu thuế a. Đúng b. Sai
83. Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong: a. Thuế tài sản
b. Thuế hàng hoá, dịch vụ c. Cả a và b
84. Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong: a. Thuế tài sản b. Thuế thu nhập c. Cả a và b
85. Vai trò quan trọng nhất của thuế tiêu thụ đặc biệt là:
a. Tăng thu ngân sách nhà nước
b. Hạn chế tiêu dùng các mặt hàng không khuyến khích c. Kích thích sản xuất d. a và c
86. Phí thuộc ngân sách nhà nước thu về:
a. Đủ để bù đắp chi phí đã bỏ ra
b. Vượt quá chi phí đã bỏ ra
c. Không tính tới chi phí đã bỏ ra
d. Không đủ bù đắp chi phí đã bỏ ra
87. Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi NSNN ở Việt
Nam trong những năm 1980: a. Phát hành tiền c. Phát hành tín phiếu NHTW
b. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở d. Vay nợ
ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
MÔN LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Thời gian: 90 phút KHÔNG được tham khảo tài liệu HỌ TÊN: MSSV: Đề 1 PHẦN I.LÝ THUYẾT (4.5d) 1. 8. 15. 22. 29. 2. 9. 16. 23. 30. 3. 10. 17. 24. 31. 4. 11. 18. 25. 32. 5. 12. 19. 26. 33. 6. 13. 20. 27. 34. 7. 14. 21. 28.
1.Khi ngân sách của chính phủ bị thâm hụt, phát biểu nào sau đây là đúng:
A.Thu ngân sách nhiều hơn chi ngân sách & chính phủ trả lại cho dân chúng phần tiền chênh lệch
B.Chi ngân sách ít hơn thu từ ngân sách & chính phủ bù đắp bằng cách vay nợ hoặc
tăng thu ngân sách từ thuế
C.Thu ngân sách ít hơn chi ngân sách & chính phủ bù đắp bằng cách vay nợ hoặc tăng thu ngân sách từ thuế
D.Chi ngân sách nhiều hơn thu ngân sách nhưng chính phủ không được phép vay nợ
để bù đắp vì càng làm thâm hụt trầm trọng hơn
2.Đâu là lý do để các trung gian tài chính có thể tồn tại & cung cấp được dịch vụ cho các chủ
thể khác trong nền kinh tế: I.Tiết kiệm nhờ qui mô
II.Có kỹ năng chuyên môn cao
III.Có nhiều thông tin để làm giảm sự lựa chọn nghịch và sức mạnh để kiểm soát làm giảm rủi ro đạo đức A.I, II C.II, III B.I, III D.I, II, III
3.Khi khách hàng xin bảo hiểm cháy nổ ngôi nhà với giá trị được bảo hiểm cao hơn nhiều so
với giá trị của hiện nay của ngôi nhà & sẵn sàng bảo hiểm hàng năm cao hơn mức bình
thương một cách đáng kể thì:
A.Công ty bảo hiểm nên chấp nhận bán bảo hiểm cho khách hàng vì có cơ hội thu
được nhiều lợi nhuận
B.Không bán cho khách hàng bảo hiểm này do rủi ro từ lựa chọn nghịch quá lớn
C.Chấp nhận bán bảo hiểm cho khách hàng này vì việc kiểm soát khách hàng là khá đơn giản, dễ dàng
D.Không bán cho khách hàng do rủi ro đạo đức là khá lớn mà phí bảo hiểm khó lòng bù đắp được
4.Vấn đề người chủ - người quản lí có thể ít xảy ra hơn khi:
A.Người quản lý không nắm quyền sở hữu công ty một chút nào
B.Người chủ nắm càng nhiều quyền sở hữu càng tốt & người quản lí nắm ít quyền sỡ hữu
C.Người quản lý nắm càng nhiều quyền sỡ hữu trong công ty
D.Tất cả các câu trên đều đúng
5.Đâu là phát biểu đúng về dự tính hợp lý:
A.Dự tính hợp lý là dự tính cho kết quả chính xác trong thực tế sau này
B.Là dự tính không cần sử dụng hết thông tin nhưng vấn cho kết quả chính xác
C.Là dự tính có thể không cho kết quả chính xác nhưng sử dụng hết các thông tin có được
D.Là dự tính sử dụng hết thông tin có được & phải cho kết quả chính xác trong tương lai
6.Nếu thị trường thị chính được coi là hiệu quả:
A.Giá của chứng khoán phản ánh hết các thông tin có được về chứng khoán này &
không có các cơ hội lợi nhuận chưa được khai thác
B.Giá của chứng khoán không phải là giá cân bằng
C.Các nhà đầu tư có thể kiếm lời trên thị trường này bằng cách sử dụng các thông tin
mà nhiều người khác cũng có.
D.Là thị trường có nhiều cơ hội lợi nhuận chưa được khai thác
7.Đáp án nào là đúng khi lạm phát dự tính tăng lên
I.Lượng cầu trái phiếu tăng lên
II.Lượng cung trái phiếu tăng lên III.Lãi suất tăng lên IV.Lãi suất giảm A.I & II C.II & III B.I & IV D.II &IV
8.Những điều nào là đúng về giả định của lý thuyết dự tính giải thích cho cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
I.Các nhà đầu tư không e ngại rủi ro
II.Các nhà đầu tư chỉ quan tâm đến tỷ suất sinh lời dự tính
III.Các trái phiếu là hoàn toàn không có mối liên hệ với nhau
IV.Các nhà đầu tư rất sợ rủi ro A.I & II B.I & III C.II & IV D.III & IV
9.Những phát biểu nào sau đây là đúng về lợi suất đáo hạn:
A.Là thước đo tốt nhất của lãi suất
B.Là lãi suất làm cho giá trị hiện tại của thu nhập trong tương lai & giá của một công cụ nợ bằng nhau C.Cả A, B đều đúng
10.Cho biết đâu là phát biển đúng nhất về thị trường tiền tệ
A.Là nơi mua bán tiền của các doanh nghiệp
B.Là thị trường mua bán những công cụ (tài sản) tài chính có thời gian ít hơn 1 năm
C.Là nơi mua bán những tài sản chính có thời gian đáo hạn lớn hơn 1 năm
D.Là nơi để dân cư đầu tư tiền tiết kiệm của mình
11.Điều nào sau đây không phải là chức năng & dịch cụ của thị trường tài chính cung cấp cho
các thành phần của nền kinh tế:
A.Khả năng chia sẻ rủi ro
B.Cung cấp thông tin cho các nhà đầu tư & tính thanh khoản của các chứng khoán
C.Khả năng tạo ra sự ổn định của tỷ giá của đồng tiền trong nước
D.Đưa nguồn vốn từ người dư vốn tới người cần vốn
12.Phát biểu nào sau đây là đúng về cổ phiếu & trái phiếu công ty
I.Là công cụ huy động vốn của công ty
II.Cổ phiếu đảm bảo thu nhập cố định cho người nắm giữ còn trái phiếu thì không
III.Người nắm giữ trái phiếu được trả tiền lãi & vốn gốc vào ngày đáo hạn
IV.Người nắm giữ cổ phiếu được trả cổ tức A.I, II, III C.II, III, IV B.I, III, IV D.II, III
13.Khi các công ty vay mượn nhiều hơn bằng cách phát hành nhiều trái phiếu hơn thì:
I.Lượng cung tiền tăng lên
II.Lượng cầu tiền tăng lên
III.Lượng cầu trái phiếu tăng lên
IV.Lượng cung trái phiếu tănglên A.I & III C.II & III B.I & IV D.II & IV
14.Khi lãi suất thực tăng lên. So với năm vừa qua, những hiện tượng nào sau đây có thể là đúng trong năm nay.
I. Ngân hàng sẽ muốn cho vay ít hơn
II.Ngân hàng sẽ muốn cho vay nhiều hơn
III.Người đi vay sẽ vay nhiều hơn
IV.Người đi vay sẽ muốn vay ít hơn A.I & III C.II & III B.II & IV D.I & IV
15.Nếu lãi suất danh nghĩa là 9%/năm & lạm phát năm vừa qua là 7%. Hãy chọn câu trả lời
đúng nhất về lãi suất thực
A.Lãi suất thực là -2%/năm
C.Không có đủ CSDL để tính lãi suất thực
B.Lãi suất thực là 2%/năm
D.Cả 3 câu trên đều sai
16.Ngân hàng trung ương không thực hiện chức năng:
A.Thi hành chính sách tiền tệ bằng cách tác động lên hoạt động của các ngân hàng
B.Thanh toán séc cho các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh trong nền kinh tế
C.Thanh toán séc của các ngân hàng thương mại
D.Quản lý bằng các qui định pháp qui về hoạt động của ngân hàng
17.Trái phiếu trã lãi định kỳ có lợi suất danh nghĩa là 8%, lợi suất đáo hạn là 9%, và mệnh giá là 1000$
A.Giá trái phiếu bằng 1000$ & tiền lãi trả hằng năm là 90$
B.Giá trái phiếu nhỏ hơn 1000$ & tiền lãi trả hằng năm là 90$
C.Giá trái phiếu nhỏ hơn 1000$ & tiền lãi trả hằng năm là 80$
D.Giá trái phiếu lớn hơn 1000$ & tiền lãi trả hằng năm là 80$
18.Nếu lạm phát dự tính ở châu Âu tăng lên làm cho lãi suất tại châu Âu tăng lên thì trong ngắn hạn
A.Tỷ giá E (số lượng USD mà 1 EURO đổi được) giảm
B. Tỷ giá E (số lượng USD mà 1 EURO đổi được) tăng
C.Lãi suất và tỷ giá không có quan hệ gì với nhau nên tỷ giá không bị ảnh hưởng
D.Cả 3 câu trên đều sai
19.Nếu cuộc cách mạng công nghệ thông tin tại Mỹ làm cho năng suất lao động tại Mỹ cao
hơn châu Âu, điều gì đó có thể xảy ra với tỷ giá EUR/USD trong dài hạn: A.Tăng B.Không thay đổi C.Giảm
20.Khi nguồn vốn của ngân hàng A chủ yếu hình thành từ các khoản tiền gửi ngắn hạn & các
khoản cho vay của ngân hàng này chủ yếu từ các khoản dài hạn.Cho biết lợi nhuận của ngân
hàng có thể bị ảnh hưởng thế nào nếu như lãi suất của thị trường giảm xuống. A.Tăng
B.Không đổi do các khoản vay & đầu tư không nhạy cảm với lãi suất C.Giảm
21.Một khách hàng có tài khoản tiền gửi tại ngân hàng rút một khoản tiền mặt là 1000USD thì:
A.Tổng tài sản của ngân hàng giảm đi & các khoản cho vay của ngân hàng tăng lên 1000USD
B.Tổng tài sản của ngân hàng không đổi & dự trữ tiền mặt tăng lên 1000USD
C.Tổng vốn chủ sở hữu giảm 1000USD & dự trữ tiền mặt giảm xuống 1000USD
D.Dự trữ tiền mặt giảm 1000USD và nghĩa vụ của ngân hàng giảm 1000USD
22.Khi đồng tiền nước ngoài lên giá so với đồng nội địa thì:
A.Một đơn vị tiền nước ngoài đổi được nhiều tiền của nước thứ 3 hơn
B.Một đơn vị tiền trong nước đổi được ít tiền nước ngoài hơn
C.Một đơn vị tiền nước ngoài đổi được ít tiền trong nước hơn
D.Một đơn vị tiền trong nước đổi được nhiều tiền nước ngoài hơn
23.Điều nào có thể là mục đích chính xác nhất của hoạt động đi vay trên thị trường liên ngân
hàng & thị trường “vay” qua đêm của các ngân hàng:
A.Duy trì dự trữ bắt buộc ở nước độ ít nhất với mức phí cao nhất
B.Duy trì dự trữ tiền mặt dưới mức quy định của ngân hàng trung ương trong thời gian dài
C.Đây là thị trường vay tiền dễ dàng mà không chịu rủi ro
D.Giữ tiền mặt tại ngân hàng ít nhất mà vẫn đảm bảo khả năng thanh toán với chi phí thấp
24.Đâu là hậu quả của lựa chọn nghịch trên thị trường tài chính
I.Chứng khoán mà các nhà đầu tư có khả năng mua được là những chứng khoán tốt
II.Các công ty ít huy động vốn bằng cổ phiếu & trái phiếu do không bán chứng khoán với giá tốt
III.Chứng khoán mà các nhà đầu tư có khả năng mua được là những chứng khoán xấu
IV.Có ít người mua chứng khoán & ít công ty phát hành chứng khoán A.I, II, III C. II, III B.II, III, IV D.II, IV
25.Trái phiếu trả lãi định kỳ có lợi suất danh nghĩa 8%/năm, thời gian đáo hạn là 4 năm,
mệnh giá 1000$. Hiện tại giá của trái phiếu này là 1070.50$.Hãy cho biết những điều nào sau đây là đúng
I.Tiền trả lãi định kỳ là 80$/năm
II. Tiền trả lãi định kỳ là 85.64$/năm
III.Lợi suất đáo hạn của trái phiếu lớn hơn 9%/năm
IV.Lợi suất đáo hạn của trái phiếu nhỏ hơn 9%/năm A.I & III C.I & IV B.II & III D.Tất cả đều sai
26.Phát biểu nào sau đây là đúng về hiệu ứng Fisher
A.Khi rủi ro tăng lên làm lãi suất tăng lên
B.Khi khả năng sinh lơi cao lên làm cho lãi suất tăng lên
C.Khi lạm phát dự tính tăng lên lãi suất giảm đi
D.Khi lạm phát dự tính tăng lên, lãi suất tăng lên
27.Giả sử trên thị trường chỉ có 2 loại trái phiếu A & B. Tỷ suất lợi nhuận dự kiến của trái
phiếu A là 18%/năm, của trái phiếu B là 15%/năm. Giả sử các yếu tố khác không đổi, khi tỷ
suất lợi nhuận dự kiến của A dự kiến vẫn là 18%/năm nhưng của B là 12%/năm. Hãy cho biết
đâu là câu trả lời đúng:
A.Nhu cầu về 2 trái phiếu A & B đều tăng
B.Nhu cầu trái phiếu B giảm ít hơn nhu cầu về trái phiếu A
C.Nhu cầu về cả hai loại trái phiếu đều giảm
D.Nhu cầu về loại trái phiếu A tăng
28.Khi chỉ số giá cả dự kiến tăng nhanh, hãy cho biết đường cung trái phiếu dịch chuyển thế nào? A.Sang trái B.Sang phải
29.Khi nguy cơ phá sản của một ngân hàng giảm đi lên, hãy cho biết đường cầu trái phiếu
của ngân hàng này dịch chuyển như thế nào?
A.Sang phải do nhu cầu tăng lên
B.Sang trái do nhu cầu tăng lên
C.Sang phải do nhu cầu giảm đi
D.Sang trái do nhu cầu giảm đi
30.Phát biểu nào sau đây là đúng về cấu trúc rủi ro của lãi suất
A.Các trái phiếu có thời gian đáo hạn khác nhau có lợi suất đáo hạn khác nhau
B.Các trái phiếu có cùng thời gian đáo hạn như nhau có lợi suất đáo hạn khác nhau
C.Các trái phiếu có cùng thời gian đáo hạn như nhau có lợi suất đáo hạn như nhau
D.Các trái phiếu có cùng thời gian đáo hạn khác nhau có lợi suất đáo hạn như nhau
31.Khi khả năng sinh lời của nền kinh tế tăng lên thì
A.Nhu cầu vay tiền của các công ty tăng lên do nhu cầu đầu tư tăng lên
B.Các công ty sẽ giảm vay mượn do chi phí đầu tư có thể tăng cao
C.Các công ty sẽ giảm đầu tư vì nguy cơ phá sản của nền kinh tế tăng lên
D.Các nhà đầu tư sẽ không mua chứng khoán của các công ty do các công ty dễ phá sản hơn
32.Phát biểu nào là đúng về cấu trúc kỳ hạn của lãi suất:
A.Sự khác biệt của lợi suất đáo hạn của các trái phiếu của các nhà phát hành khác
nhau có thời gian đáo hạn như nhau
B.Sự khác biệt của lợi suất đáo hạn của các trái phiếu của các nhà phát hành khác
nhau có thời gian đáo hạn khác nhau
C.Sự khác biệt của lợi suất đáo hạn của các trái phiếu của cùng một nhà phát hành có
thời gian đáo hạn như nhau
D.Sự khác biệt của lợi suất đáo hạn của các trái phiếu của cùng một nhà phát hành có
thời gian đáo hạn khác nhau
33.Hãy cho biết vấn đề quả chanh tác động lên thị trường vốn của các công ty như thế nào
A.Làm cho các công ty khó phát hành cổ phiếu & trái phiếu đúng với giá trị do hậu
quả của lựa chọn nghịch
B.Làm nhà đầu tư không phân biệt được rủi ro đạo đức & rủi ro chênh lệch thông tin
nên không mua chứng khoán nữa.
C.Làm cho các trung gian tài chính nản lòng & không tham gia thị trường
34.Nếu một ngân hàng thiếu 1triệu $ dự trữ bắt buộc, ngân hàng không làm gì:
A.Vay 1 triệu $ từ các ngân hàng khác trên thị trường vốn liên ngân hàng hay từ các công ty
B.Giảm tài khoản tiền phát séc của ngân hàng bớt đi 1 triệu $
C.Bán đi 1 triệu $ chứng khoán
D.Vay trực tiếp 1 triệu $ từ ngân hàng trung ương thông qua công cụ chiết khấu
PHẦN II.BÀI TẬP (GHI LỜI GIẢI & CÔNG THỨC TÍNH VÀO KHOẢNG TRỐNG DƯỚI MỖI CÂU HỎI)
1.Một người mua 1 trái phiếu chiết khấu mệnh giá 1000USD vào ngày 29/06/2002 với giá
800USD, vào ngày 29/06/2003 trái phiếu này đáo hạn.Tính tỷ suất lợi nhuận của các nhà đầu
tư trên trong năm qua? (Viết rõ công thức tính)
2.Nếu lãi suất đồng USD là 3%. Tỷ giá là E = 1100 (số lượng USD mà 1EURO đổi được) tỷ
giá dự kiến trong tương lai là 1111. Hãy cho biết lãi suất đồng EURO phải là bao nhiêu để
điều kiện cân bằng lãi suất trên thị trường được thõa mãn?
3.Tính lợi suất đáo hạn của một trái phiếu chiết khấu có thời gian đáo hạn 2 năm, mệnh giá
1000$, bán với mức chiết khấu 10% mệnh giá.
4.Dùng đồ thị phân tích tác động của việc tăng lãi suất của ngân hàng trung ương châu Âu tới
tỷ giá đồng E (số lượng EURO mà một đồng USD đổi được, đồng USD là đồng tiền “nội tệ”).
ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
MÔN LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Thời gian: 90 phút KHÔNG được tham khảo tài liệu HỌ TÊN: MSSV: Đề 2 1. 8. 15. 22. 29. 2. 9. 16. 23. 30. 3. 10. 17. 24. 31. 4. 11. 18. 25. 32. 5. 12. 19. 26. 33. 6. 13. 20. 27. 34. 7. 14. 21. 28. PHẦN I.LÝ THUYẾT (4.5d)
(Tương tự như đề 1+3, chỉ đảo trật tự)
PHẦN II.BÀI TẬP (GHI LỜI GIẢI & CÔNG THỨC TÍNH VÀO KHOẢNG TRỐNG DƯỚI MỖI CÂU HỎI)
1.Tính mức tăng giá của đồng USD so với EURO nếu tỷ giá E (số lượng USD mà 1EURO
đổi được) thay đổi từ 11130 còn 11125. Viết rõ cách tính?
2.Nếu iY là lãi suất của đồng Yên Nhật, iEur là lãi suất của đồng Euro. E là số tiền Yên mà 1
Euro đổi được. Hãy viết phương trình điều kiện cân bằng lãi suất?
3. Một người mua 1 trái phiếu trả lãi định kỳ mệnh giá 100USD, lợi suất danh nghĩa 10%,
thời gian đáo hạn 5 năm với giá 100$. Sau 1 năm nhà đầu tư bán trái phiếu này biết rằng
YTM của trái phiếu vào thời điểm bán là không đổi so với khi mua. Tính tỷ suất lợi nhuận
của nhà đầu tư này sau 1 năm nắm giữ trái phiếu.
4.Dùng đồ thị phân tích tác động tới lãi suất của sự tăng lên của giá dầu mỏ?
ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
MÔN LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Thời gian: 90 phút KHÔNG được tham khảo tài liệu HỌ TÊN: MSSV: Đề 3 1. 8. 15. 22. 29. 2. 9. 16. 23. 30. 3. 10. 17. 24. 31. 4. 11. 18. 25. 32. 5. 12. 19. 26. 33. 6. 13. 20. 27. 34. 7. 14. 21. 28. PHẦN I.LÝ THUYẾT (4.5d)
1. Khi nguồn vốn của ngân hàng A chủ yếu hình thành từ các khoản tiền gửi ngắn hạn & các
khoản cho vay của ngân hàng này chủ yếu từ các khoản dài hạn.Cho biết lợi nhuận của ngân
hàng có thể bị ảnh hưởng thế nào nếu như lãi suất của thị trường giảm xuống. A.Tăng
B.Không đổi do các khoản vay & đầu tư không nhạy cảm với lãi suất C.Giảm
D. Đưa nguồn vốn từ người dư vốn tới người cần vốn
2.Điều nào sau đây không phải là dịch vụ của thị trường tài chính cung cấp cho các thành phần của nền kinh tế:
A.Khả năng chia sẻ rủi ro
B.Cung cấp thông tin cho các nhà đầu tư tính thanh khoản của các chứng khoán
C.Khả năng tạo ra sự ổn định của tỷ giá của đồng tiền trong nước
D. Đưa nguồn vốn từ người dư vốn tới người cần vốn
3.Cho biết trái phiếu công ty nào có lợi suất đáo hạn thấp nhất căn cứ vào xếp hạng của các trái phiếu này: A.BBB B.AAA C.B
D.Trái phiếu mạo hiểm (junk bond)
4.Hãy cho biết đâu là phương pháp liên quan đến việc giảm lựa chọn nghịch trong quản trị rủi
ro tín dụng của ngân hàng A.Sàng lọc khách hàng
B.Chuyên môn hóa trong cho vay C.Cả hai cách trên
5.Tài sản thế chấp sẽ có những tác động gì trong quan hệ chủ nợ - người đi vay
I.Làm người đi vay ít có động lực làm sai điều khoản của hợp đồng vay
II.Làm tăng động lực tham gia vào các hoạt động rủi ro để kiếm lời cao của người đi vay
III.Hạn chế tiếp cận với nguồn vốn vủa một số người đi vay có dự án tốt nhưng không có đủ tài sản thế chấp A.I & II B.II & III C.I & III D.I, II, III
6. Đâu là lý do để các trung gian tài chính có thể tồn tại & cung cấp được dịch vụ cho các chủ
thể khác trong nền kinh tế: I.Tiết kiệm nhờ qui mô
II.Có kỹ năng chuyên môn cao
III.Có nhiều thông tin để làm giảm sự lựa chọn nghịch và sức mạnh để kiểm soát làm giảm rủi ro đạo đức A.I, II C.II, III B.I, III D.I, II, III
7.Điều nào có thể là mục đích chính xác nhất của hoạt động đi vay trên thị trường liên ngân
hàng & thị trường “vay” qua đêm của các ngân hàng:
A.Duy trì dự trữ bắt buộc ở nước độ ít nhất với mức phí cao nhất
B.Duy trì dự trữ tiền mặt dưới mức quy định của ngân hàng trung ương trong thời gian dài
C.Đây là thị trường vay tiền dễ dàng mà không chịu rủi ro
D.Giữ tiền mặt tại ngân hàng ít nhất mà vẫn đảm bảo khả năng thanh toán với chi phí thấp
8.Đâu là hậu quả của lựa chọn nghịch trên thị trường tài chính
I.Chứng khoán mà các nhà đầu tư có khả năng mua được là những chứng khoán tốt
II.Các công ty ít huy động vốn bằng cổ phiếu & trái phiếu do không bán chứng khoán với giá tốt
III.Chứng khoán mà các nhà đầu tư có khả năng mua được là những chứng khoán xấu
IV.Có ít người mua chứng khoán & ít công ty phát hành chứng khoán A.I, II, IV C. II, III B.II, III, IV D.II, IV
9.Nếu thị trường tài chính được coi là hiệu quả:
A.Giá của chứng khoán phản ánh hết các thông tin có được về chứng khoán này & không có
các cơ hội lợi nhuận chưa được khai thác
B.Giá cả chứng khoán không phải là giá cả cân bằng
C.Các nhà đầu tư có thể kiếm lời trên thị trường này bằng cách sử dụng các thông tin mà
nhiều người khác cũng có
D.Là thị trường có nhiều cơ hội lợi nhuận chưa được khai thác
10. Khi một khách hàng có tài khoản tiền gửi tại ngân hàng rút một khoản tiền mặt là 1000USD thì:
A.Tổng tài sản của ngân hàng giảm đi & các khoản cho vay của ngân hàng tăng lên 1000USD
B.Tổng tài sản của ngân hàng không đổi & dự trữ tiền mặt tăng lên 1000USD
C.Tổng vốn chủ sở hữu giảm 1000USD & dự trữ tiền mặt giảm xuống 1000USD
D.Dự trữ tiền mặt giảm 1000USD và nghĩa vụ của ngân hàng giảm 1000USD
11. Trái phiếu trả lãi định kỳ có lợi suất danh nghĩa 8%/năm, thời gian đáo hạn là 4 năm,
mệnh giá 1000$. Hiện tại giá của trái phiếu này là 1070.50$.Hãy cho biết những điều nào sau đây là đúng
I.Tiền trả lãi định kỳ là 80$/năm
II. Tiền trả lãi định kỳ là 85.64$/năm
III.Lợi suất đáo hạn của trái phiếu lớn hơn 9%/năm
IV.Lợi suất đáo hạn của trái phiếu nhỏ hơn 9%/năm A.I & III C.I & IV B.II & III D.Tất cả đều sai
12.Tính thanh khoản của một tài sản tăng lên khi:
I.Tài sản dễ chuyển thành tiền hơn
II.Tài sản trở nên khó bán hơn
III.Chi phí cho việc bán tài sản cao hơn
IV.Chi phí cho việc bán tài sản giảm đi A.I & II B.I & IV C.I & III D.I & IV
13. Khi khách hàng xin bảo hiểm cháy nổ ngôi nhà với giá trị được bảo hiểm cao hơn nhiều
so với giá trị của hiện nay của ngôi nhà & sẵn sàng bảo hiểm hàng năm cao hơn mức bình
thương một cách đáng kể thì:
A.Công ty bảo hiểm nên chấp nhận bán bảo hiểm cho khách hàng vì có cơ hội thu
được nhiều lợi nhuận
B.Không bán cho khách hàng bảo hiểm này do rủi ro từ lựa chọn nghịch quá lớn
C.Chấp nhận bán bảo hiểm cho khách hàng này vì việc kiểm soát khách hàng là khá đơn giản, dễ dàng
D.Không bán cho khách hàng do rủi ro đạo đức là khá lớn mà phí bảo hiểm khó lòng bù đắp được
14.Trong trường hợp chệnh lệch thông tin, nhưng công ty nào có khả năng huy động vốn tốt
hơn (vay & phát hành cổ phiếu, trái phiếu)
A.Công ty lớn, có tiếng tăng & nhiều tài sản có giá trị
B.Công ty nhỏ, ít tiếng tăng nhưng có dự án tốt
C.Công ty có dự án rủi ro cao nhưng lợi nhuận hứa hẹn rất tốt
D.Tất cả các loại công ty đều có khả năng tiếp cận nguồn vốn thu ngang nhau
15.Tại sao những người cho vay nặng lãi lại ít lo lắng về rủi ro đạo đức hơn những người cho vay khác
A.Bởi vì họ đã giải quyết được vấn đề lựa chọn nghịch
B.Bởi vì họ đã giải quyết được vấn đề chênh lệch thông tin
C.Bởi vì mức lãi suất của họ là đủ bù đắp cho phí tổn do rủi ro nếu có
D.Bởi vì họ là những người thích rủi ro
16.Để đảm bảo khả năng chi trả cho khách hàng, các công ty bảo hiểm tai nạn & bảo hiểm tài
sản thường giữ nhiều trái phiếu chính phủ hơn các công ty bảo hiểm nhân thọ, bởi vì:
A.Tai nạn cháy nổ ngày nào cũng xảy ra
B.Trái phiếu chính phủ có thể giao dịch với qui mô lớn
C.Rủi ro lãi suất của trái phiếu chính phủ thấp hơn
D.Khả năng & xác suất phải đền bù cho khách hàng là không xác định được
17.Vai trò của thị trường thứ cấp đối với thị trường sơ cấp như thế nào:
A.Tạo thêm nhiều hàng hóa hơn cho thị trường sơ cấp
B.Tạo tính thanh khoản cho hàng hóa của thị trường sơ cấp
C.Không có vai trò đặc biệt nào đối với thị trường thứ cấp D.Tất cả đều sai
18.Với suất sinh lời trên tài sản định trước:
A.Vốn chủ sở hữu ngân hàng càng ít thì khả năng đầu tư của ngân hàng càng cao
B.Vốn chủ sở hữu ngân hàng càng ít thì thu nhập cho chủ sở hữu ngân hàng càng thấp
C.Vốn chủ sở hữu ngân hàng càng ít thì khả năng đầu tư của ngân hàng càng thấp
D.Vốn chủ sở hữu ngân hàng càng ít thì thu nhập cho chủ sở hữu ngân hàng càng cao
19.Phát biểu nào sau đây là đúng về cổ phiếu, trái phiếu công ty:
I.Là công cụ huy động vốn của công ty
II.Cổ phiếu đảm bảo thu nhập cố định cho người nắm giữ còn trái phiếu thì không
III.Người nắm giữ trái phiếu được trả tiền lãi & vốn gốc vào ngày đáo hạn
IV.Người nắm giữ cổ phiếu được trả cổ tức A.I, II, III C.II, III, IV B.I, III, IV D.II, III
20.Một trái phiếu chiết khấu còn 1 năm đến ngày đáo hạn, mệnh giá trái phiếu là 1000$, giá
trái phiếu này là 920$, lợi suất đáo hạn này là: A.8.00% B.8.70% C.9.2% D.Không tính được
21.Cách đây 1 năm công ty gặp phải khó khăn về tài chính, có thể mất khả năng trả nợ. Sau
đó công ty Y đã thu xếp & được công ty tài chính quốc tế cam kết sẽ đảm bảo chi trả các khoản nợ vay, lúc này:
A.Nhu cầu về loại trái phiếu công ty A tăng lên do giá trái phiếu giảm đi
B.Nhu cầu về trái phiếu A giảm đi
C.Rủi ro của loại trái phiếu A không thay đổi
D.Rủi ro của trái phiếu A giảm đi
22.Khi suất sinh lời trên tài khoản tiền nội địa bằng suất sinh lời từ tài khoản tiền nước ngoài thì:
A.Người ta chỉ giữ tài khoản tiền nội địa
B.Người ta sẽ không giữ tiền trong tài khoản nữa
C.Người ta sẽ giữ cả 2 loại tài khoản tiền nội địa & tài khoản tiền nước ngoài không có sự phân biệt
D.Người ta chỉ giữ tài khoản tiền ngoại tệ
23.Trong môi trường chênh lệch thông tin, những điều sau đây là đúng về chính sách “hạn
chế tín dụng” bằng cách đưa ra lãi suất cao
I.Những người có khả nợ mới dám vay
II.Những người có rủi ro tín dụng cao sẽ chấp nhận vay bất chấp lãi suất
III.Sẽ loại trừ mất một số dự án kinh doanh tốt do những dự án này không chịu chấp nhận lãi suất cao A.I & II B.I & III C.II & III D.I, II & III
24.Phát biểu nào sau đây là đúng về cấu trúc rủi ro của lãi suất:
A.Các trái phiếu có thời gian đáo hạn khác nhau có lợi suất đáo hạn như nhau
B.Các trái phiếu có cùng thời gian đáo hạn khác nhau có lợi suất đáo hạn khác nhau
C.Các trái phiếu có cùng thời gian đáo hạn như nhau có lợi suất đáo hạn như nhau
D.Các trái phiếu có cùng thời gian đáo hạn như nhau có lợi suất đáo hạn khác nhau
25. Nếu một ngân hàng thiếu 1triệu $ dự trữ bắt buộc, ngân hàng không làm gì:
A.Vay 1 triệu $ từ các ngân hàng khác trên thị trường vốn liên ngân hàng hay từ các công ty
B.Giảm tài khoản tiền phát séc của ngân hàng bớt đi 1 triệu $
C.Bán đi 1 triệu $ chứng khoán
D.Vay trực tiếp 1 triệu $ từ ngân hàng trung ương thông qua công cụ chiết khấu
26.Cơ chế an toàn ngân sách là:
A.Phát hành tiền mặt với quy mô hợp lý để bù thâm hụt ngân sách
B.Bộ tài chính, Kho bạc cùng kết hợp với Ngân hàng trung ương đưa ra giải pháp
C.Khi thâm hụt ngân sách, Ngân hàng trung ương không bắt buộc phải tài trợ cho chính phủ D.Tất cả đều đúng
27.Vấn đề “Người trốn vé” nảy sinh khi:
A.Mọi người cùng tham gia thu thập thông tin nhưng không có được lợi ích như mong muốn
B.Mọi người cùng cho rằng chi phí cho thông tin là không có lợi nên tốt hơn là theo dõi & làm theo người khác
C.Những người không tốn chi phí mua thông tin lại được các ưu thế của thông tin do người khác đã chi trả D.Cả A & B là đúng
28.Phát hành công cụ nợ & cổ phiếu không phải là phương pháp chủ yếu doanh nghiệp tài trợ
cho các hoạt động của mình, bởi vì:
A.Ngân hàng & các định chế tài chính khác sẵn sàng tài trợ cho doanh nghiệp
B.Phát hành cổ phiếu là chia bớt lợi nhuận của chủ sở hữu
C.Doanh nghiệp không tự mình phát hành chứng khoán được
D.Chênh lệch thông tin & vấn đề quả chanh trên thị trường tài chính
29.Điều gì xảy ra nếu lãi suất tại châu Âu giảm do lạm phát dự tính giảm:
A.Lượng cầu trên các tài khoản USD giảm
B.Tỷ giá đồng EURO/USD (số lượng USD mà 1 EURO đổi được) tăng
C.Tỷ giá đồng USD/ EURO (số lượng EURO mà 1 USDđổi được) tăng D.Tất cả đều sai
30.Điều nào sau đây là chính xác về mối quan hệ “rủi ro cao, lợi nhuận cao”?
A.Nếu đầu tư vào dự án có rủi ro cao, lợi nhuận mang lại sẽ cao
B.Nếu dự án có lợi nhuận cao, rủi ro chắc chắn sẽ cao
C.Rủi ro càng cao nhà đầu tư đòi hỏi suất sinh lời càng cao
PHẦN II.BÀI TẬP (GHI LỜI GIẢI & CÔNG THỨC TÍNH VÀO KHOẢNG TRỐNG DƯỚI MỖI CÂU HỎI)
1.Trong thánh 6/2005 công chúng một số nước thành viên chủ chốt của EU (Đức, Pháp, Hà
Lan) biểu quyết không tán thành Hiến pháp của EU.
a.Bằng lý thuyết lượng cầu tài sản, phân tích tác động của thông tin này đối với tỷ giá của
đồng EURO so với đồng USD.
b.Với điều kiện cân bằng lãi suất, lãi suất trên tài khoản EURO sẽ có xu hướng biến động như
thế nào trong tương lai gần.
c.Bạn có dự báo gì về biến động trên thị trường tài chính tại châu Âu, Hoa Kỳ và tại Châu Á
2.Trái phiếu chiết khấu A có mệnh giá 1000$, thời gian đáo hạn 2 năm, được bán với mức chiết khấu 20%/
Trái phiếu trả lãi định kỳ có mệnh giá 1000$, thời gian đáo hạn 2 năm, lợi suất danh nghĩa là
10% mệnh giá được bán với giá 1000$. Là một nhà đầu tư bạn sẽ mua trái phiếu nào? Giải
thích quyết định của bạn
3.Dùng phương trình điều kiện cân bằng của lãi suất & đồ thị, giải thích biến động của tỷ giá
của đồng EURO so với USD trước thông tin “… nền kinh tế của Mỹ đang trên đà phục hồi &
thị trường dự tính FED sẽ tăng lãi suất cơ bản lên thêm 0.25% nửa để kiềm chế nguy cơ lạm phát…”
4.Dùng đồ thị (khuôn mẫu tiền vay hoặc ưa thích tính thanh khoản) giải thích tác động của
việc tăng giá xăng dầu lên lãi suất?
5.Hiện nay 1 EURO đổi được 1.20USD.Lãi suất của dồng USD là 4%, lãi suất của EURO là
5%. Nếu điều kiện cân bằng lãi suất được thõa mãn thì thị trường dự tính giá của EURO so
với USD là bao nhiêu trong tương lai?
6.Tính giá của trái phiếu trả lãi định kỳ mệnh giá 1000$, lợi suất danh nghĩa 8%/năm, thời
gian đáo hạn 2 năm có lợi suất đáo hạn là 9%/năm. Một nhà đầu tư phải mua trái phiếu này &
bán nó đi sau một năm.Tính tỷ suất lợi nhuận nhà đầu tư nhận được nếu biết rằng khi được
bán đi, trái phiếu có lợi suất đáo hạn là 8%/năm
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TỔNG HỢP ĐỀ THI MÔN LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Phân tích các chức năng của tiền tệ. Trong quá trình tổ chức và quản lý nền kinh tế ở
Việt Nam, các chức năng đó đã được nhận thức và vận dụng như thế nào?
Câu 2: Qui luật của lưu thông tiền tệ của K. Marx và sự vận dụng qui luật lưu thông tiền tệ
trong điều kiện nền kinh tế thị trường.? ĐÁP ÁN Lời giải: Câu 1
1.Khái quát về sự ra đời của tiền tệ
2.Phân tích các chức năng (theo quan điểm của Karl Marx) sau đây:
 Chức năng làm thước đo giá trị.
 Chức năng làm phương tiện lưu thông.
 Chức năng làm phương tiện thanh toán.
 Chức năng làm phương tiện cất trữ.
 Chức năng làm tiền tệ thế giới.
3. Liên hệ với sự nhận thức và vận dụng ở nền kinh tế Việt Nam. Lời giải: Câu 2
Vai trò của lưu thông tiền tệ và yêu cầu phải quản lý lưu thông tiền tệ:
 Khái niệm về lưu thông tiền tệ: Lưu thông tiền tệ là sự vận động của tiền tệ trong nền
kinh tế, phục vụ cho các quan hệ về thương mại hàng hoá, phân phối thu nhập, hình
thành các nguồn vốn và thực hiện phúc lợi công cộng.
 Vai trò của lưu thông thông tiền tệ đối với sự phát triển và ổn định của nền kinh tế thị
trường:Lưu thông tiền tệ và quá trình phân phối và phân phối lại
 Lưu thông tiền tệ và quá trình hình thành các nguồn vốn
Yêu cầu phải quản lý lưu thông tiền tệ:
 Xuất phát từ vai trò của lưu thông tiền tệ.
 Xuất phát từ các trạng thái không ổn định của lưu thông tiền tệ và ảnh hưởng tới sự
phát triển của nền kinh tế.
 Từ việc nghiên cứu quản lý lưu thông tiền tệ, K. Marx phát hiện ra quy luật lưu thông tiền tệ.
Qui luật lưu thông tiền tệ của K. Marx:  Yêu cầu : M = PQ/V
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
 Nội dung quy luật: khối lượng tiền cần thiết (M) cho lưu thông trong một thời gian
nhất định phụ thuộc vào tổng giá cả của hàng hoá được sản xuất và đưa vào lưu thông
(SPQ) và tốc độ lưu thông tiền tệ trong thời gian đó.
Ý nghĩa: Đặt nền tảng cho cơ sở khoa học và phương pháp luận của việc quản lý lưu thông tiền tệ.
Nhận xét: Những đóng góp và hạn chế của quy luật LTTT của K. Maxr.
Giải quyết cơ sở phương pháp luận và lý luận để quản lý và điều hoà lưu thông tiền tệ, tuy nhiên:
 Những giả thiết không thực tiễn: chưa có một nền kinh tế nào có thể thoả mãn các điều
kiện giả thiết của K. Marx.
 Không có tính hiện thực
Mức cung tiền tệ và sự xác định mức cung tiền tệ:
 Khái niệm về cung tiền tệ: Tổng giá trị của các PTTT trong nền kinh tế – Về thực chất là
những tài sản có khả năng chuyển hoán (liquidity) ở mức độ nhất định.
 Thành phần mức cung tiền: Được phân định theo khả năng chuyển hoán, bao gồm M1
gồm tiền mặt và những tài sản được coi như tiền mặt; M2 gồm M1 và những tài sản có
khả năng chuyển hoán thấp hơn như tiền tiết kiệm, tiền gửi trên các tài khoản kinh
doanh trên thị trường tiền tệ…; M3 gồm M2 và một số tài sản khác có khả năng chuyển
hoán thấp hơn ví dụ như tiền gửi của các công ty kinh doanh chứng khoán chuyên
nghiệp, giấy chứng nhận sở hữu bất động sản, trái phiếu Chính phủ. Và cứ như vậy tuỳ
theo sự phát triển của hệ thống tài chính của từng nước mà thành phần của mức cung
tiền tệ có thể kéo dài thêm.
 Các nhân tố ảnh hưởng tới mức cung tiền tệ: Thu nhập, Lãi suất, Giá cả và các biến số
khác phản ánh sự biến động của nền kinh tế xã hội.
Mức cầu tiền tệ và sự xác định mức cầu:
 Khái niệm cầu tiền tệ: Là nhu cầu của công chúng hay nền kinh tế đối với việc năm giữ
tiền, hay là những tài sản có tính thanh khoản.
 Thành phần của cầu tiền tệ: Có nhiều quan điểm khác nhau về thành phần cũng như
các nhân tố ảnh hưởng đến lượng cầu tiền tệ.
 Các nhân tố ảnh hưởng tới mức cầu tiền tệ: Thu nhập, Lãi suất, Giá cả, Tần suất thanh
toán, Lợi tức kỳ vọng của việc đầu tư vào các tài sản khác có liên quan đến tiền.
Điều tiết cung và cầu tiền tệ:
 Việc điều tiết cung và cầu tiền tệ trong điều kiện nền kinh tế thị trường phải dựa vào
các tín hiệu thị trường (mức chung giá cả, tỷ giá hối đoái và tình hình tăng trưởng kinh tế) sao cho MS
Thực trạng quản lý lưu thông tiền tệ ở Việt Nam :
 Trước 1980 theo qui luật của K. Maxr: Lạm phát và không kiểm soát được tình hình
lạm phát dẫn đến khủng hoảng trong lưu thông tiền tệ vào những năm 1980 – 1988
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
 Sau 1988, quản lý lưu thông tiền tệ là một chức năng riêng biệt của ngân hàng Trung
ương và chúng ta quản lý theo các nội dung:
 Xây dựng cơ sở phát hành tiền vào lưu thông:
 Cơ sở phát hành tiền: Dự trữ tài sản quốc gia
 Phát hành phải tuân thủ qui luật và các quan hệ khác trong nền kinh tế
 Kết quả bước đầu của việc thực hiện quản lý lưu thông tiền tệ ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: Vai trò của tiền tệ trong nền kinh tế thị trường. Sự nhận thức và vận dụng vai trò của
tiền tệ trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay?
Câu 2: Nguyên nhân và hậu quả của lạm phát.?
Câu 3: Lãi suất và vai trò của lãi suất đối với sự phát triển kinh tế.? ĐÁP ÁN
Câu 1: Vai trò của tiền tệ trong nền kinh tế thị trường. Sự nhận thức và vận dụng vai trò của
tiền tệ trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay? Lời giải:
Khái quát sự ra đời và các chức năng của tiền tệ.
 Tiền tệ ra đời là một tất yếu khách quan từ sự phát triển của sản xuất và trao đổi hàng
hoá (nền kinh tế - xã hội).
 Tiền tệ thực hiện các chức năng giúp cho sản xuất - tiêu dùng hàng hoá phát triển và vì
vậy mà trở thành một trong các các công cụ hữu hiệu để tổ chức và quản lý nền kinh tế.
Vai trò của tiền tệ trong quản lý kinh tế vĩ mô
 Là công cụ để xây dựng các chính sách vĩ mô (CSTT, CSTK, CSTG, CSCNH, CSKTĐN, v.v…)
 Là đối tượng và cũng là mục tiêu của các chính sách kinh tế vĩ mô: ổn định tiền tệ là cơ
sở của sự ổn định kinh tế; ổn định đồng tiền là sự ổn định của nền kinh tế, nền kinh tế
ổn định thì phải có sự ổn định tiền tệ.
Vai trò của tiền tệ trong quản lý kinh tế vi mô:
 Hình thành vốn của các doanh nghiệp - điều kiện cơ bản và thiết yếu để tiến hành bất
kỳ quá trình và loại hình sản xuất kinh doanh nào (Xuất phát từ hàm sản xuất P =
F(K,L,T) cho thấy tất cả các yếu tố K, L, T đều có thể được chuyển giao hoặc thoả mãn nếu như DN có Vốn)
 Là căn cứ xây dựng các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế nhằm so sánh chất lượng
hoạt động sản xuất kinh doanh giữa các doanh nghiệp khác nhau với nhau.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
 Là căn cứ xây dựng các chỉ tiêu đánh giá và lựa chọn các phương án sản xuất kinh
doanh: tìm ra phương án tối ưu
 Là cơ sở để thực hiện và củng cố hạch toán kinh tế
 Là cơ sở để thực hiện phân phối và phân phối lại trong các doanh nghiệp nhằm phát
triển sản xuất và đảm bảo đời sống xã hội.
 Công cụ để phân tích kinh tế và tài chính doanh nghiệp, trên cơ sở đó, tiến hành lựa
chọn đầu tư đúng đắn.
Liên hệ với sự nhận thức và vận dụng ở Việt Nam :
 Trước những năm cải cách kinh tế (1980) nhận thức về tiền tệ không đầy đủ và chính
xác - coi nhẹ đồng tiền do vậy tiền tệ không thể phát huy vai trò tác dụng, trái lại luôn
bị mất giá và không ổn định® gây khó khăn và cản trở cho quá trình quản lý và sự phát triển kinh tế.
 Từ những năm 1980, do nhận thức lại về tiền tệ, nhà nước đã thực hiện xoá bỏ bao
cấp, thực hiện cơ chế một giá và tôn trọng đồng tiền với vai trò xứng đáng là công cụ
để tổ chức và phát triển kinh tế - do vậy mà việc sử dụng tiền tệ có hiệu quả kinh tế cao
hơn, đáp ứng nhu cầu của quản lý kinh tế theo cơ chế thị trường
Câu 2: Nguyên nhân và hậu quả của lạm phát.? Lời giải:
Những vấn đề chung về lạm phát:
 Các quan điểm khác nhau về lạm phát  Phân loại lạm phát.
Nguyên nhân của lạm phát nói chung: Lạm phát xảy ra ở các nước khác nhau có thể có những
nguyên nhân khác nhau, song nhìn chung có bốn nhóm sau:  Cầu kéo  Chi phí đẩy  Bội chi ngân sách
 Tăng trưởng tiền tệ quá mức
Nguyên nhân lạm phát ở Việt Nam: ở Việt Nam, lạm phát xảy ra trong các giai đoạn khác
nhau cũng có những nguyên nhân khác nhau. Các nguyên nhân này về cơ bản cũng được giải
thích từ các nguyên nhân cơ bản trên, song cũng cần phải nói thêm những nguyên nhân trực
tiếp của mỗi thời kỳ:
 Giai đoạn 1985-1990 và 1991-1992:
o Cải cách bất hợp lý và không triệt để, bởi vì yếu kém trong quản lý kinh tế.
o Bội chi ngân sách kéo dài và ngày càng trầm trọng.
o Lạm phát qua tín dụng.
o Phát hành bù đắp chi tiêu
o Đầu tư và sử dụng vốn kém hiệu quả.  Giai đoạn 2004:
o Kết quả của chính sách kích cầu cuối những năm 1998-2001
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
o Phát hành đáp ứng nhu cầu chi tiêu, đặc biệt SEAGMAES-22
o Sức ép đầu tư và phát triển theo nhu cầu hội nhập
o Khả năng kiểm soát vĩ mô
o ảnh hưởng khách quan: bệnh dịch, khủng hoảng, thị trường quốc tế.
Các giải pháp chống lạm phát (ổn định tiền tệ ).  Đông kết giá cả.
 Vận hành Chính sách Tài khoá: Thắt chặt Ngân sách Nhà nước.
 Vận hành chính sách tiền tệ quốc gia: Thắt chặt tiền tệ.
 Hạn chế tín dụng: Theo quy mô doanh nghiệp và hạn mức tín dụng.
 Tuân thủ các nguyên tắc phát hành, quản lý lưu thông tiền tệ của ngân hàng Trung
ương và thực hiện quản lý vĩ mô đối với các ngân hàng thương mại.
 Thực hiện các chương trình điều chỉnh cơ cấu.
ở Việt nam: Ngoài các giải pháp trên, Nhà nước còn thực hiện các giải pháp căn cứ vào những đặc điểm đặc thù:
 Tiếp tục cải cách hành chính và sắp xếp lại DNNN, giảm áp lực tăng lương.
 Chấn chỉnh hoạt động của một số lĩnh vực độc quyền: nhập khẩu sắt thép, xăng dầu…
 Chống tham nhũng và thực hiện Luật Ngân sách.
Câu 3: Lãi suất và vai trò của lãi suất đối với sự phát triển kinh tế.? Lời giải:
Khái niệm về lãi suất - phân biệt lãi suất và các phạm trù kinh tế khác
Các loại lãi suất - phép đo lường:  Lãi đơn  Lãi suất tích họp
 Lãi suất hoàn vốn và tỷ lệ nội hoàn về bản chất chính là lãi suất tích họp.
Các phân biệt về lãi suất:
 Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực
 Lãi suất và lợi nhuận hay lợi tức Lãi suất cơ bản của ngân hàng
 Lãi suất thị trường. Vai trò của lãi suất:
 Điều kiện tồn tại và phát triển ngân hàng, các hoạt động tiền tệ- tín dụng.
 Đòn bẩy kinh tế củng cố và tăng cường hạch toán kinh tế và hiệu quả của sản xuất kinh doanh.
 Công cụ điều tiết vĩ mô- chính sách tiền tệ quốc gia, điều chỉnh cơ cấu, điều tiết tăng
trưởng thông qua điều tiết tổng đầu tư
 Thu hút ngoại tệ và đầu tư nước ngoài.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
 Phát triển thị trường tài chính và thị trường chứng khoán. ĐỀ SỐ 3:
Câu 1: Phân tích các hoạt động cơ bản của NHTM. Liên hệ với các hoạt động NHTM ở Việt Nam?
Câu 2: Thành phần mức cung tiền tệ và các nhân tố ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ trong
nền kinh tế thị trường. ý nghĩa của vấn đề nghiên cứu.? ĐÁP ÁN
Câu 1: Phân tích các hoạt động cơ bản của NHTM. Liên hệ với các hoạt động NHTM ở Việt Nam? Lời giải:
1.Khái quát chung về ngân hàng thương mại:  Khái niệm  Vai trò và chức năng
2.Các hoạt động cơ bản của NHTM thể hiện thông qua các nghiệp vụ cơ bản
Hoạt động huy động vốn (Nghiệp vụ Nợ):
 Kết cấu các loại nguồn vốn
 Nhận xét từng khoản mục thành phần
Hoạt động sử dụng vốn (Nghiệp vụ có):
 Kết cấu các loại sử dụng vốn
 So sánh các loại sử dụng vốn, nhận xét
Hoạt động cung cấp dịch vụ tài chính (Nghiệp vụ trung gian):  Chuyển tiền
 Thanh toán không dùng tiền mặt, trong nước và quốc tế.
 Cung cấp dịch vụ tài chính và ngân hàng tiện ích
Mối quan hệ giữa các nghiệp vụ:
 Các nghiệp vụ có quan hệ mật thiết và tác động qua lại lẫn nhau.
Liên hệ hoạt động ngân hàng ở Việt Nam: Nghiên cứu thêm các câu 11 và 12.
 Các NHTM Việt Nam mới chỉ thực hiện các nghiệp vụ thông thường truyền thống Nợ -
Có và Trung gian thanh toán không dùng tiền mặt. Trong các nghiệp vụ Có chủ yếu là
cho vay. Vì vậy hoạt động của ngân hàng thương mại Việt Nam còn đơn điệu và chưa
có hiệu quả với cả nền kinh tế và bản thân ngân hàng thương mại, trong khi đó mức độ rủi ro lại rất cao.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
 Khắc phục: Nghiên cứu thêm các câu 11 và 12.
 Đẩy mạnh các hoạt động Trung gian: củng cố và hoàn thiện các hoạt động thanh toán
 Đẩy mạnh các hoạt động Trung gian tài chính và cung cấp dịch vụ.
Câu 2: Thành phần mức cung tiền tệ và các nhân tố ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ trong
nền kinh tế thị trường. ý nghĩa của vấn đề nghiên cứu.? Lời giải: Mức cung tiền tệ
 Khái niệm: Tổng giá trị của các phương tiện thanh toán được chấp nhận (có mức độ
thanh khoản nhất định) trong nền kinh tế
 Thành phần: Tuỳ theo trình độ phát triển, các quốc gia có thể xác định tổng mức cung
tiền tệ theo khả năng thanh khoản giảm dần của các phương tiện thanh toán như sau:
o M1 gồm: Tiền mặt trong lưu thông (C) và tiền gửi không kỳ hạn (D). o M2= M1 + CDs + ... o M3 = M2 + ... o M4 = M3 +
Các nhân tố ảnh hưởng tới mức cung tiền tệ:
 Thu nhập- quan hệ thuận  Mức giá
 Lãi suất - quan hệ thuận
 Các yếu tố xã hội của nền kinh tế .
® Hàm cung tiền: MS = d(g+ , P, i+, Z) Trong đó: -Y là thu nhập
-P là mức giá trong nền kinh tế
-i là lãi suất trong nền kinh tế
-Z là các yếu tố xã hội của nền kinh tế
Ý nghĩa của vấn đề nghiên cứu
 Xác định mức cung tiền tệ ở Việt Nam: Sự khác biệt với các nước khác về tỷ trọng tiền
mặt, song song là ngoại tệ mạnh đặc biệt là USD, và Vàng cũng tham gia vào mức cung
tiền tệ. Trong khi đó, tỷ lệ M2/GDP (Financial Deepening) luôn ở mức thấp so với các quốc gia khác.
 Khác với điều kiện nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung, nền kinh tế thị trường đòi hỏi
việc xác định mức cung và điều tiết cung cầu tiền tệ theo “các tín hiệu” của thị trường.
Căn cứ vào những diễn biến của nền kinh tế, xã hội và thông qua các nhân tố ảnh
hưởng để kiểm soát và có những giải pháp tác động điều tiết lượng tiền cung ứng.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh
nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm
đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng. I. Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa luyện thi THPTQG các môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng
TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II. Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích môn Toán phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn
cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.
III. Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8