Đề thi cuối kỳ - Nhập môn mạng máy tính | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh

Đề thi cuối kỳ - Nhập môn mạng máy tính | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh được được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 40342981
Trang 1/6 - Mã đề thi 1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN ĐỀ THI CUỐI KỲ
Tên môn học: Nhập môn Mạng máy
tính
Thời gian làm bài: 75 phút
Đề thi có 40 câu trắc nghiệm
Điểm
Họ, tên sinh viên:..............................................................
Mã sinh viên:....................................................................
Số thứ tự: .........................................................................
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Mã đề thi 1
Chữ ký
giám thị
Chữ ký g
iám khảo
Giám thị 1:
Giám khảo 1:
Giám khảo 2:
PHẦN TRẢ LỜI
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
ĐỀ THI
Câu 1: Dịch vụ mạng DNS dùng để:
A. Cấp địa chỉ cho các máy trạm
B. Phân giải tên và địa chỉ
IP
C. Truyền file và dữ liệu
D. Gửi thư điện tử
Câu 2: Một mạng con lớp C mượn 2 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là:
A. 255.255.224.0 B. 255.255.255.192
C. 255.255.255.240 D. 255.255.255.128
Câu 3: Địa chỉ MAC là:
A. Địa chỉ lớp 3 được Router xử lý cho việc định tuyến
B. Địa chỉ lớp 4 được gắn với cổng dịch vụ
C. Có thể thay đổi bằng TCP/IP Properties của Windows
D. Địa chỉ lớp 2 được gắn cứng vào Card mạng
Câu 4: Khi quá nhiều nguồn gửi quá nhiều dữ liệu với tốc độ quá nhanh vượt quá khả năng xử lý của mạng, trường hợp này được gọi là:
A. Truyền không tin cậy B. Điều khiển luồng
C. Độ trễ truyền D. Tắc nghẽn
Câu 5: Trong số các cặp giao thức và cổng dịch vụ sau, cặp nào là đúng:
A. SMTP: TCP Port 25 B. Telnet: UDP Port 23
19
20
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
A
B
C
D
X
Chọn
lOMoARcPSD| 40342981
Trang 2/6 - Mã đề thi 1
C. HTTP: TCP Port 80 D. TFTP: TCP Port 69
Câu 6: Để phân giải địa chỉ IP thành địa chỉ MAC, sử dụng giao thức:
A. ARP B. DHCP C. RARP D. ICMP
Câu 7: Khả năng định tuyến được thực hiện bởi thiết bị:
A. Switch B. Hub
Câu 8: UDP checksum dùng để:
C. NIC D. Router
A. Lưu kích thước của gói dữ liệu
B. Kiểm tra lỗi trong gói dữ liệu tại bên nhận
C. Lưu địa chỉ IP nguồn và IP đích
D. Kiểm tra thứ tự của các gói dữ liệu tại bên nhận
Câu 9: Trong RDT 3.0, chuyện gì sẽ xảy ra khi bên gửi không nhận được ACK của bên nhận?
A. Bên gửi gửi ACK trùng lặp cho bên nhận để báo hiệu về lỗi phát sinh.
B. Bên gửi tự phát hiện lỗi và gửi lại gói tin sau khi thời gian chờ hết hạn.
C. Bên gửi gửi NAK cho bên nhận để báo hiệu về lỗi phát sinh.
D. Tất cả đều sai.
Câu 10: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ quảng bá (broadcast address) của mạng 192.168.25.128/28:
A. 192.168.25.255 B. 192.168.25.141 C. 192.168.25.180 D. 192.168.25.143
Câu 11: Để kết nối trực tiếp hai máy tính với nhau ta có thể dùng:
A. Cáp chéo (Cross - Cable) B. Rollover Cable
C. Cáp thẳng ( Straight Cable) D. Không có loại nào
Câu 12: Mô hình phân lớp TCP/IP có bao nhiêu lớp:
A. 7 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 13: Nếu lấy 1 địa chỉ lớp B để chia Subnet với Netmask là 255.255.240.0 thì có bao nhiêu Subnet có thể sử dụng được (useable subnets)?
A. 2 B. 6 C. 14 D. 30
Câu 14: Xem hình mô tả hoạt động của Lặp lại có lựa chọn (Selective repeat) dưới đây, sau thời gian timeout, bên gửi sẽ hành động như thế nào?
A. Chỉ gởi lại pkt2 B. Gởi lại pkt0, pkt1, pkt2, pkt3
C. Gởi lại pkt1, pkt2, pkt3, pkt4 D. Gởi lại pkt2, pkt3, pkt4, pkt5
Câu 15: Địa chỉ nào được SWITCH sử dụng khi quyết định gửi data sang cổng (port) nào?
A. Source MAC address B. Destination MAC address
C. Network address D. Subnetwork address
Câu 16: “Điều khiển luồng” trong TCP có nghĩa là:
A. Có thiết lập kết nối
B. Bên gởi sẽ không làm tràn bộ đệm của bên nhận vì gởi quá nhiều và quá nhanh
C. Luồng dữ liệu đi 2 chiều trong cùng một kết nối
D. Các gói dữ liệu được gởi theo thứ tự
Câu 17: Một PC download một file có dung lượng lớn từ một server. Server có thể gửi cùng một lúc bao nhiêu segment khi biết giá trị rwnd của bên nhận (receive window) là 1000
bytes và mỗi segment được gửi có độ dài 100bytes?
A. 1 segment B. 10 segments C. 100 segments D. 1000 segments
Câu 18: Trong HEADER của IP PACKET có chứa:
A. Source address B. Destination address
lOMoARcPSD| 40342981
Trang 3/6 - Mã đề thi 1
C. Source and Destination addresse D. Không chứa địa chỉ nào c
Câu 19: Số nhị phân nào dưới đây có giá trị là 164?
A. 10010010 B. 11000100 C. 10100100 D. 10101010
Câu 20: Hình dưới đây mô tả quá trình demultiplexing không kết nối, phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Segment từ P1 đến P4 có port nguồn là 6428
B. Segment từ P1 đến P4 có port đích là 6428
C. Segment từ P4 đến P1 có port nguồn là 5775
D. Segment từ P4 đến P1 có port đích là 6428
Câu 21: Giao thức nào dưới đây không đảm bảo dữ liệu gửi đi có tới máy nhận hoàn chỉnh hay không?
A. TCP B. UDP C. ARP D. RARP
Câu 22: Cho tập hợp các router N = { u, v, w, x, y, z }, chi phí kết nối giữa các router như sau:
c(u,v) = 2;
c(u,x) = 1;
c(u,w) = 5;
c(v,x) = 2;
c(v,w) = 3;
c(x,w) = 3,
c(w,y) = 1;
c(y,z) = 2;
c(w,z) = 5;
lOMoARcPSD| 40342981
Trang 4/6 - Mã đề thi 1
Dùng thuật toán Dijkstra để xác định đường đi ngắn nhất từ đỉnh u đến các đỉnh còn lại, cây đường đi tìm được sẽ là:
A.
B.
C.
Đáp án khác.
D.
Câu 23: Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp C:
A. 190.184.254.20 B. 195.148.21.10 C. 225.198.20.10 D. Không có địa chỉ IP nào
Câu 24: Lớp Vận chuyển (Transport) cung cấp truyền thông logic giữa các:
A. Host B. Tiến trình C. Router D. Không đáp án nào đúng
Câu 25: Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11011011. Vậy nó thuộc lớp nào:
A. Lớp A B. Lớp B C. Lớp C D. Lớp D
Câu 26: Subnet Mask nào sau đây là hợp lệ:
A. 0.255.255.255 B. 0.0.0.255 C. 255.0.0.255 D. 255.255.255.0
Câu 27: Điều gì là đúng đối với các giao thức dạng connectionless (không kết nối)?
A. Hoạt động chậm hơn các giao thức dạng connection-oriented
B. Các gói dữ liệu có phần header phức tạp hơn so với giao thức dạng connection-oriented
C. Cung cấp một dịch vụ phân phát dữ liệu không đáng tin cậy
D. Nút gửi phải truyền lại những dữ liệu đã bị mất trên đường truyền.
Câu 28: Cho một nút mạng có địa chỉ IP là 217.65.82.153, Subnet Mask là 255.255.255.248. Hãy chỉ ra nút mạng thuộc cùng Subnet với nút này:
A. 217.65.82.156 B. 217.65.82.151 C. 217.65.82.152 D. 217.65.82.160
Câu 29: Một network có địa chỉ thuộc Class B và sử dụng Subnet Mask là 255.255.252.0, như vậy có thể chia thành bao nhiêu Subnet?
A. 16 B. 32 C. 64 D. 128
Câu 30: Cho nội dung bắt gói tin http bằng wireshark như hình dưới, điều nào sau đây là đúng?
lOMoARcPSD| 40342981
Trang 5/6 - Mã đề thi 1
A. Client yêu cầu tập tin có đường dẫn trên server là /wireshark-labs/protected_pages/HTTP-wireshark-
B. Địa chỉ của server là gaia.cs.umass.edu
C. Client gửi kèm username và password để chứng thực
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 31: Có một mạng sử dụng địa chỉ Class B, bạn muốn chia mạng con với mỗi Subnet có tối đa là 500 host, như vậy phải dùng Subnet Mask:
A. 11111111.11111111.11111110.00000000
B. 11111111.11111111.11111111.00000000
C. 11111111.11111111.11111100.00000000
D. 11111111.11111111.11111111.11000000
Câu 32: TCP socket được xác định bởi một bộ 4 thông tin nào sau đây?
A. Địa chỉ IP nguồn, địa chỉ IP đích, số port nguồn, số port đích.
B. Địa chỉ MAC nguồn, địa chỉ MAC đích, số port nguồn, số port đích.
C. Địa chỉ IP nguồn, địa chỉ IP đích, địa chỉ MAC nguồn, địa chỉ MAC đích.
D. Tất cả các đáp án đều sai.
Câu 33: Lớp Vận chuyển khi nhận được dữ liệu từ tầng trên sẽ tiến hành:
A. Chia nhỏ dữ liệu thành các bit B. Chia nhỏ dữ liệu thành các segment
C. Chia nhỏ dữ liệu thành các frame D. Chia nhỏ dữ liệu thành các packet
Câu 34: Giao thức nào sau đây không làm việc theo cơ chế “nỗ lực tốt nhất” (best-effort)?
A. IP B. TCP C. UDP D. Tất cả đều đúng
Câu 35: Giao thức tầng Ứng dụng nào sau đây sử dụng giao thức UDP ở tầng Vận chuyển?
A. HTTP B. SMTP C. DNS D. Telnet
Câu 36: Khái niệm Multiplexing và Demutiplexing được sử dụng tại tầng nào sau đây?
A. Ứng dụng B. Vận chuyển C. Mạng D. Vật lý
Câu 37: Mục đích của số port trong header của TCP và UDP là:
A. Bắt đầu quá trình bắt tay 3 bước
B. Tập hợp các segment cho đúng thứ tự
C. Xác định số lượng segment có thể được gửi đi cùng lúc mà không cần ACK
D. Xác định tiến trình đang gửi/nhận dữ liệu
Sử dụng biểu đồ hoạt động điều khiển tắc nghẽn của TCP Reno dưới đây để trả lời các câu hỏi từ Câu 38 đến Câu 40. Trong đó, trục tung là congestion window size, đơn vị là số
segment, trục hoành là transmission round, đơn vị là RTT, mỗi round là 1 RTT.
lOMoARcPSD| 40342981
Trang 6/6 - Mã đề thi 1
Câu 38: TCP Slowstart là những giai đoạn nào sau đây:
A. Round 1 – 16
B. Round 1 – 6 và 23 – 26
C. Round 6 – 16 và 17 – 22
D. Round 17 – 22
Câu 39: Giai đoạn round 17 – 22 là giai đoạn nào trong hoạt động điều khiển tắc nghẽn của TCP:
A. TCP Slowstart B. TCP Fast Recovery
C. TCP Congestion Avoidance D. Tất cả đều đúng
Câu 40: Sau round thứ 16, trường hợp nào sau đây làm cho congestion window bị giảm:
A. Timeout B. 2 ACK trùng C. 3 ACK trùng D. Tất cả đều sai
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Người ra đề Người duyệt đề
| 1/6

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40342981
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
Tên môn học: Nhập môn Mạng máy tính
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG
Thời gian làm bài: 75 phút
TIN ĐỀ THI CUỐI KỲ
Đề thi có 40 câu trắc nghiệm Điểm
Họ, tên sinh viên:..............................................................
Mã sinh viên:.................................................................... Mã đề thi 1
Số thứ tự: .........................................................................
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Chữ ký giám thị
Chữ ký g iám khảo Giám thị 1: Giám thị 2: Giám khảo 1: Giám khảo 2: PHẦN TRẢ LỜI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 X Chọn A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D ĐỀ THI
Câu 1: Dịch vụ mạng DNS dùng để:
A. Cấp địa chỉ cho các máy trạm
B. Phân giải tên và địa chỉ IP
C. Truyền file và dữ liệu D. Gửi thư điện tử
Câu 2: Một mạng con lớp C mượn 2 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là: A. 255.255.224.0 B. 255.255.255.192 C. 255.255.255.240 D. 255.255.255.128
Câu 3: Địa chỉ MAC là:
A. Địa chỉ lớp 3 được Router xử lý cho việc định tuyến
B. Địa chỉ lớp 4 được gắn với cổng dịch vụ
C. Có thể thay đổi bằng TCP/IP Properties của Windows
D. Địa chỉ lớp 2 được gắn cứng vào Card mạng
Câu 4: Khi quá nhiều nguồn gửi quá nhiều dữ liệu với tốc độ quá nhanh vượt quá khả năng xử lý của mạng, trường hợp này được gọi là: A. Truyền không tin cậy B. Điều khiển luồng C. Độ trễ truyền D. Tắc nghẽn
Câu 5: Trong số các cặp giao thức và cổng dịch vụ sau, cặp nào là đúng: A. SMTP: TCP Port 25 B. Telnet: UDP Port 23 Trang 1/6 - Mã đề thi 1 lOMoAR cPSD| 40342981 C. HTTP: TCP Port 80 D. TFTP: TCP Port 69
Câu 6: Để phân giải địa chỉ IP thành địa chỉ MAC, sử dụng giao thức: A. ARP B. DHCP C. RARP D. ICMP
Câu 7: Khả năng định tuyến được thực hiện bởi thiết bị: A. Switch B. Hub C. NIC D. Router
Câu 8: UDP checksum dùng để:
A. Lưu kích thước của gói dữ liệu
B. Kiểm tra lỗi trong gói dữ liệu tại bên nhận
C. Lưu địa chỉ IP nguồn và IP đích
D. Kiểm tra thứ tự của các gói dữ liệu tại bên nhận
Câu 9: Trong RDT 3.0, chuyện gì sẽ xảy ra khi bên gửi không nhận được ACK của bên nhận?
A. Bên gửi gửi ACK trùng lặp cho bên nhận để báo hiệu về lỗi phát sinh.
B. Bên gửi tự phát hiện lỗi và gửi lại gói tin sau khi thời gian chờ hết hạn.
C. Bên gửi gửi NAK cho bên nhận để báo hiệu về lỗi phát sinh. D. Tất cả đều sai.
Câu 10: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ quảng bá (broadcast address) của mạng 192.168.25.128/28: A. 192.168.25.255 B. 192.168.25.141 C. 192.168.25.180 D. 192.168.25.143
Câu 11: Để kết nối trực tiếp hai máy tính với nhau ta có thể dùng: A. Cáp chéo (Cross - Cable) B. Rollover Cable
C. Cáp thẳng ( Straight Cable) D. Không có loại nào
Câu 12: Mô hình phân lớp TCP/IP có bao nhiêu lớp: A. 7 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 13: Nếu lấy 1 địa chỉ lớp B để chia Subnet với Netmask là 255.255.240.0 thì có bao nhiêu Subnet có thể sử dụng được (useable subnets)? A. 2 B. 6 C. 14 D. 30
Câu 14: Xem hình mô tả hoạt động của Lặp lại có lựa chọn (Selective repeat) dưới đây, sau thời gian timeout, bên gửi sẽ hành động như thế nào? A. Chỉ gởi lại pkt2
B. Gởi lại pkt0, pkt1, pkt2, pkt3
C. Gởi lại pkt1, pkt2, pkt3, pkt4
D. Gởi lại pkt2, pkt3, pkt4, pkt5
Câu 15: Địa chỉ nào được SWITCH sử dụng khi quyết định gửi data sang cổng (port) nào? A. Source MAC address B. Destination MAC address C. Network address D. Subnetwork address
Câu 16: “Điều khiển luồng” trong TCP có nghĩa là:
A. Có thiết lập kết nối
B. Bên gởi sẽ không làm tràn bộ đệm của bên nhận vì gởi quá nhiều và quá nhanh
C. Luồng dữ liệu đi 2 chiều trong cùng một kết nối
D. Các gói dữ liệu được gởi theo thứ tự
Câu 17: Một PC download một file có dung lượng lớn từ một server. Server có thể gửi cùng một lúc bao nhiêu segment khi biết giá trị rwnd của bên nhận (receive window) là 1000
bytes và mỗi segment được gửi có độ dài 100bytes? A. 1 segment B. 10 segments C. 100 segments D. 1000 segments
Câu 18: Trong HEADER của IP PACKET có chứa: A. Source address B. Destination address Trang 2/6 - Mã đề thi 1 lOMoAR cPSD| 40342981
C. Source and Destination addresse D. Không chứa địa chỉ nào cả
Câu 19: Số nhị phân nào dưới đây có giá trị là 164? A. 10010010 B. 11000100 C. 10100100 D. 10101010
Câu 20: Hình dưới đây mô tả quá trình demultiplexing không kết nối, phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Segment từ P1 đến P4 có port nguồn là 6428
B. Segment từ P1 đến P4 có port đích là 6428
C. Segment từ P4 đến P1 có port nguồn là 5775
D. Segment từ P4 đến P1 có port đích là 6428
Câu 21: Giao thức nào dưới đây không đảm bảo dữ liệu gửi đi có tới máy nhận hoàn chỉnh hay không? A. TCP B. UDP C. ARP D. RARP
Câu 22: Cho tập hợp các router N = { u, v, w, x, y, z }, chi phí kết nối giữa các router như sau: c(u,v) = 2; c(u,x) = 1; c(u,w) = 5; c(v,x) = 2; c(v,w) = 3; c(x,w) = 3, c(w,y) = 1; c(y,z) = 2; c(w,z) = 5; Trang 3/6 - Mã đề thi 1 lOMoAR cPSD| 40342981
Dùng thuật toán Dijkstra để xác định đường đi ngắn nhất từ đỉnh u đến các đỉnh còn lại, cây đường đi tìm được sẽ là: A. B. C. Đáp án khác. D.
Câu 23: Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp C: A. 190.184.254.20 B. 195.148.21.10 C. 225.198.20.10
D. Không có địa chỉ IP nào
Câu 24: Lớp Vận chuyển (Transport) cung cấp truyền thông logic giữa các: A. Host B. Tiến trình C. Router
D. Không đáp án nào đúng
Câu 25: Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11011011. Vậy nó thuộc lớp nào: A. Lớp A B. Lớp B C. Lớp C D. Lớp D
Câu 26: Subnet Mask nào sau đây là hợp lệ: A. 0.255.255.255 B. 0.0.0.255 C. 255.0.0.255 D. 255.255.255.0
Câu 27: Điều gì là đúng đối với các giao thức dạng connectionless (không kết nối)?
A. Hoạt động chậm hơn các giao thức dạng connection-oriented
B. Các gói dữ liệu có phần header phức tạp hơn so với giao thức dạng connection-oriented
C. Cung cấp một dịch vụ phân phát dữ liệu không đáng tin cậy
D. Nút gửi phải truyền lại những dữ liệu đã bị mất trên đường truyền.
Câu 28: Cho một nút mạng có địa chỉ IP là 217.65.82.153, Subnet Mask là 255.255.255.248. Hãy chỉ ra nút mạng thuộc cùng Subnet với nút này: A. 217.65.82.156 B. 217.65.82.151 C. 217.65.82.152 D. 217.65.82.160
Câu 29: Một network có địa chỉ thuộc Class B và sử dụng Subnet Mask là 255.255.252.0, như vậy có thể chia thành bao nhiêu Subnet? A. 16 B. 32 C. 64 D. 128
Câu 30: Cho nội dung bắt gói tin http bằng wireshark như hình dưới, điều nào sau đây là đúng? Trang 4/6 - Mã đề thi 1 lOMoAR cPSD| 40342981
A. Client yêu cầu tập tin có đường dẫn trên server là /wireshark-labs/protected_pages/HTTP-wireshark-
B. Địa chỉ của server là gaia.cs.umass.edu
C. Client gửi kèm username và password để chứng thực
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 31: Có một mạng sử dụng địa chỉ Class B, bạn muốn chia mạng con với mỗi Subnet có tối đa là 500 host, như vậy phải dùng Subnet Mask:
A. 11111111.11111111.11111110.00000000
B. 11111111.11111111.11111111.00000000
C. 11111111.11111111.11111100.00000000
D. 11111111.11111111.11111111.11000000
Câu 32: TCP socket được xác định bởi một bộ 4 thông tin nào sau đây?
A. Địa chỉ IP nguồn, địa chỉ IP đích, số port nguồn, số port đích.
B. Địa chỉ MAC nguồn, địa chỉ MAC đích, số port nguồn, số port đích.
C. Địa chỉ IP nguồn, địa chỉ IP đích, địa chỉ MAC nguồn, địa chỉ MAC đích.
D. Tất cả các đáp án đều sai.
Câu 33: Lớp Vận chuyển khi nhận được dữ liệu từ tầng trên sẽ tiến hành:
A. Chia nhỏ dữ liệu thành các bit
B. Chia nhỏ dữ liệu thành các segment
C. Chia nhỏ dữ liệu thành các frame
D. Chia nhỏ dữ liệu thành các packet
Câu 34: Giao thức nào sau đây không làm việc theo cơ chế “nỗ lực tốt nhất” (best-effort)? A. IP B. TCP C. UDP
D. Tất cả đều đúng
Câu 35: Giao thức tầng Ứng dụng nào sau đây sử dụng giao thức UDP ở tầng Vận chuyển? A. HTTP B. SMTP C. DNS D. Telnet
Câu 36: Khái niệm Multiplexing và Demutiplexing được sử dụng tại tầng nào sau đây? A. Ứng dụng B. Vận chuyển C. Mạng D. Vật lý
Câu 37: Mục đích của số port trong header của TCP và UDP là:
A. Bắt đầu quá trình bắt tay 3 bước
B. Tập hợp các segment cho đúng thứ tự
C. Xác định số lượng segment có thể được gửi đi cùng lúc mà không cần ACK
D. Xác định tiến trình đang gửi/nhận dữ liệu
Sử dụng biểu đồ hoạt động điều khiển tắc nghẽn của TCP Reno dưới đây để trả lời các câu hỏi từ Câu 38 đến Câu 40. Trong đó, trục tung là congestion window size, đơn vị là số
segment, trục hoành là transmission round, đơn vị là RTT, mỗi round là 1 RTT. Trang 5/6 - Mã đề thi 1 lOMoAR cPSD| 40342981
Câu 38: TCP Slowstart là những giai đoạn nào sau đây: A. Round 1 – 16
B. Round 1 – 6 và 23 – 26
C. Round 6 – 16 và 17 – 22 D. Round 17 – 22
Câu 39: Giai đoạn round 17 – 22 là giai đoạn nào trong hoạt động điều khiển tắc nghẽn của TCP: A. TCP Slowstart B. TCP Fast Recovery C. TCP Congestion Avoidance D. Tất cả đều đúng
Câu 40: Sau round thứ 16, trường hợp nào sau đây làm cho congestion window bị giảm: A. Timeout B. 2 ACK trùng C. 3 ACK trùng D. Tất cả đều sai
-----------------------------------------------
----------- HẾT ---------- Người ra đề Người duyệt đề Trang 6/6 - Mã đề thi 1