lOMoARcPSD| 58097008
Câu 1: Tìm nhận định đúng:
A. Luật Doanh Nghiệp 2014 có hiệu lực vào ngày 1/7/2015 .
B. Luật doanh nghiệp chung đầu tiên của nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt
Nam được ban hành năm 1990.
C. Chế định công ty hợp danh chỉ xuất hiện sau khi ban hành luật doanh nghiệp năm
1999.
D. Luật doanh nghiệp hiện hành chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp thuộc thành phần
kinh tế tư nhân.
Câu 2: Tìm nhận định đúng:
A. Loại hình kinh doanh Hộ Kinh Doanh được quy định trong nghị định
78/2015/NĐ-CP quy định về thành lập doanh nghiệp.
B. Các công ty đầu tiên ở Việt Nam chỉ xuất hiện sau khi có Luật công ty năm 1990.
C. Tập đoàn kinh tế có tư cách pháp nhân và phải đăng kí kinh doanh như các loại
hình doanh nghiệp khác.
D. Nhận định ở câu A.B.C đều đúng. https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Doanh-
nghiep/Nghi-dinh-78-2015-ND-CP-da ng-ky-doanh-nghiep-290547.aspx
Câu 3: Tìm nhận định đúng:
A. Cơ quan đăng kí kinh doanh có ba ngày làm việc để cấp hoặc không cấp giấy
chứng nhận đăng kí doanh nghiệp.
B. Hiện nay, tên doanh nghiệp đã được bảo hộ trên phạm vi toàn quốc.
C. Người muốn thành lập doanh nghiệp có thể đăng kí kinh doanh thông qua hệ
thống đăng kí kinh doanh điện tử. D. Cả A.B.C đều đúng.
Câu 4 : Các chủ thể sau đây, chủ thể nào có thể đăng kí thành lập doanh nghiệp theo qui
định hiện hành:
A. Giám đốc sở Tư Pháp.
B. Giảng viên trường Đại học Cần Thơ.
C. Người vừa đủ 17 tuổi.
D. Cán bộ lãnh đạo, quản lí nghiệp vụ trong các doanh nghiệp 100% vốn sỡ
hữu NN. https://luathungdong.vn/chu-the-nao-co-quyen-thanh-lap-va-quan-ly-doanh-
nghiep
Câu 5: Nguyên tắc kinh doanh hiện nay:
A. Doanh nghiệp phải kinh doanh những ngành nghề mà luật quy định.
B. Doanh nghiệp được kinh doanh những ngành nghề theo quy hoạch ngành nghề tại
địa phương.
C. Doanh nghiệp được kinh doanh những ngành nghề mà luật không cấm.
D. Doanh nghiệp được kinh doanh những ngành nghề mà luật không cấm nhưng phải
phù hợp với quy hoạch ngành nghề của địa phương.
Câu 6: Thay đổi quan trọng đối với thủ tục thành lập doanh nghiệp:
A. Bãi bỏ yêu cầu về vốn pháp định.
B. Bãi bỏ yêu cầu về chứng chỉ hành nghề.
C. Bãi bỏ yêu cầu về giấy phép kinh doanh.
lOMoARcPSD| 58097008
D. Bãi bỏ yêu cầu ở câu A. B . C. https://vneconomy.vn/luat-kinh-doanh-bat-dong-
san-chinh-thuc-bo-yeu-cau-von-phap-di nh-20-ty-
dong.htm#:~:text=%C4%90i%E1%BB%83m%20m%E1%BB%9Bi%20c%E1
%BB%A7a%20Ngh%E1%BB%8B%20%C4%91%E1%BB%8Bnh,%E1%BA%
A2nh%2 0minh%20h%E1%BB%8Da .
Câu 7: Loại hình doanh nghiệp mà nhà đầu tư góp vốn vào doanh nghiệp đó không
phải chuyển quyền sở hữu tài sản đầu tư cho doanh nghiệp là: A. Doanh nghiệp tư
nhân.
B. Công ty hợp danh (chỉ có thành viên hợp danh)
C. Công ty TNHH một thành viên
D. Hợp tác xã https://luathoangsa.vn/chuyen-quyen-so-huu-tai-san-gop-von-trong-
doanh-nghiep -nd64848.html
Câu 8 : Khi thành lập doanh nghiệp tư nhân, chủ doanh nghiệp tư nhân phải kê khai chi
tiết các loại tài sản đầu tư:
A. Để xác định giới hạn trách nhiệm của chủ doanh nghiệp.
B. Để xác định mức vốn pháp định của doanh nghiệp.
C. Để xác định tài sản ưu tiên dùng để chịu trách nhiệm của chủ doanh nghiệp tư
nhân.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Trong trường hợp doanh nghiệp tư nhân đi kiện, về nguyên tắc:
A. Doanh nghiệp tư nhân đứng tên nguyên đơn.
B. Giám đốc doanh nghiệp đứng tên nguyên đơn.
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân đứng tên nguyên đơn.
D. Chủ doanh nghiệp tư nahan đứng tên nguyên đơn trong trường hợp doanh nghiệp
tư nhân không có giám đốc. Giám đốc doanh nghiệp tư nhân đứng tên nguyên đơn
trong trường hợp doanh nghiệp tư nhân có giám đốc.
https://vksdanang.gov.vn/chi-tiet?id=44920&_c=71,87,88,89
Câu 10: Các thành viên công ty:
A. Có thể tự do thỏa thuận bất kì nội dung nào trong điều lệ.
B. Có thể tự do thỏa thuận nội dung trong điều lệ không trái với quy định của pháp
luật.
C. Chỉ có thể thỏa thuận các nội dung mà luật không có quy định.
D. Chỉ có thể thỏa thuận các nội dung mà luật có quy định cụ thể.
https://luatminhkhue.vn/dieu-le-cong-ty-la-gi---khai-niem-ve-dieu-le-cua-cong-
ty. aspx
Câu 11: Cấu trúc quản lí của công ty TNHH (2 thành viên trở lên) bao gồm:
lOMoARcPSD| 58097008
A. Hội đồng thành viên, hội đồng quản trị, chru tịch hội đồng quản trị, giám đốc.
B. Hội đồng thành viên, hội đồng quản trị, chủ tịch hội đồng quản trị, giám đốc, ban
kiểm soát (đối với công ty có từ 11 thành viên trở lên).
C. Hội đồng thành viên, chủ tịch hội đồng thành viên, giám đốc, ban kiểm soát (đối
với công ty có từ 11 thành viên trở lên).
D. Hội đồng thành viên, chủ tịch hội đồng thành viên, giám đốc, ban kiểm soát (bắt
buộc trong tất cả các công ty) https://luatvietan.vn/co-cau-to-chuc-cong-ty-trach-
nhiem-huu-han-hai-thanh-vien tro-
len.html#:~:text=l%C3%BD%20c%C3%B4ng%20ty-,C%C3%B4ng%20ty%2
0tr%C3%A1ch%20nhi%E1%BB%87m%20h%E1%BB%AFu%20h%E1%BA%
A1n%20hai%20th%C3%A0nh%20vi%C3%AAn%20tr%E1%BB%9F,%C4%91
%E1%BB%91c%20ho%E1%BA%B7c%20T%E1%BB%95ng%20gi%C3%A1m
%20%C4%91%E1%BB%91c.
Câu 12: Các thành viên công ty TNHH là:
A. Chủ sở hữu công ty
B. Chủ sỡ hữu tài sản công ty
C. Chủ sở hữu tài sản là động sản của công ty D. Chủ sỡ hữu tài sản là bất động sản
của công ty.
Câu 13: Điểm khác nhau cơ bản giữa doanh nghiệp tư nhân và công ty TNHH một
thành viên là ở:
A. Chủ thể thành lập
B. Cơ cấu tổ chức
C. Chế độ trách nhiệm của doanh nghiệp một chủ
D. Thủ tục thành lập.
https://luatsunhatrang.vn/tro-giup-phap-ly/sau-diem-can-ban-phan-biet-doanh-nghiep-tu-
nhan-va-cong-ty-tnhh-mot-thanh-vien.html#:~:text=%E2%80%93%20C%C3%B4ng%20
ty%20TNHH%20m%E1%BB%99t%20th%C3%A0nh,ho%E1%BA%A1t%20%C4%91
%E1%BB%99ng%20c%E1%BB%A7a%20doanh%20nghi%E1%BB%87p .
Câu 14: Loại hình doanh nghiệp: công ty cổ phần:
A. Thuộc loại mang tính trách nhiệm hữu hạn.
B. Không phải thuộc loại mang tính trách nhiệm hữu hạn.
C. Vừa thuộc loại mang tính trách nhiệm hữu hạn, vừa thuộc loại không mang tính
trách nhiệm hữu hạn. D. Tất cả đều sai.
Câu 15: Đặc điểm cơ bản để phân chia các loại cổ phần (cổ phần phổ thông, cổ phần ưu
đãi) là dựa vào:
A. Mệnh giá của các cổ phần
B. Những người được quyền nắm giữ các loại cổ phần.
lOMoARcPSD| 58097008
C. Quyền và nghĩa vụ của cổ đông.
D. Giá thị trường của cổ phần.
Câu 16: Tìm đáp án sai: Thành viên công ty hợp danh:
A. Có thể nhân danh chính mình thực hiện kinh doanh cùng ngành nghề kinh doanh
của công ty hợp danh đó.
B. Có thể nhân danh người khác hoặc tổ thức khác thực hiện kinh doanh cùng ngành
nghề kinh doanh của công ty hợp danh đó.
C. Có thể nhân danh công ty hợp danh đó thực hiện giao dịch kinh doanh.
D. Không thể nhân danh công ty hợp danh đó thực hiện giao dịch kinh doanh.
https://thuvienphapluat.vn/tintuc/vn/thoi-su-phap-luat-binh-luan-gop-y/39985/quy-dinh-
v e-cong-ty-hop-danh-trong-luat-doanh-nghiep-2020-va-
2014#:~:text=Th%C3%A0nh%20
vi%C3%AAn%20h%E1%BB%A3p%20danh%20kh%C3%B4ng%20%C4%91%C6%B0
%E1%BB%A3c%20quy%E1%BB%81n%20nh%C3%A2n%20danh%20c%C3%A1,t%E
1%BB%95%20ch%E1%BB%A9c%2C%20c%C3%A1%20nh%C3%A2n%20kh%C3%
A
1c .
Câu 17: Thành viên hợp danh có thể:
A. Tự do chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình cho người
khác.
B. Tự do chuyển nhượng một phần vốn góp của mình cho người khác; nhưng cần sự
chấp thuận của các thành viên hợp danh còn lại để chuyển nhượng toàn bộ phần
vốn góp của mình cho người khác.
C. Không được quyền chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của
mình cho người khác.
D. Không được quyền chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của
mình cho người khác nếu không có sự chấp thuận của các thành viên hợp danh
còn lại.
Câu 18. Tìm nhận định đúng trong công ty TNHH.
A. Nghị quyết của hội đồng thành viên thành phải thông qua theo hình thức biểu
quyết tại cuộc
họp
.
B. Tất cả các thành viên đều có quyền tham gia vào hội đồng thành viên.
C. Trong trường hợp giám đốc là thành viên chết thì người thừa kế duy nhất sẽ trở
thành giám đốc công ty.
D. Tất cả nhận định trên đều đúng https://luatvietan.vn/nghi-quyet-quyet-dinh-cua-
hoi-dong-thanh-vien.html
lOMoARcPSD| 58097008
.
Câu 19. Tìm nhận định đúng:
A. Tất cả các cổ đông đều có quyền tham gia đại hội đồng cổ đông.
B. Cổ động có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình trong bất kì trường hợp
nào.
C. Chỉ có cổ đông phổ thông mới có quyền sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức.
D. Có hai loại cổ phần là cổ phần ưu đãi và cổ phần phổ thông.
Câu 20. Tìm nhận định đúng:
A. Công ty cổ phần có tối thiểu hai thành viên.
B. Công ty cổ phần có quyền phát hành tất cả các loại chứng khoán.
C. Công ty có nghĩa vụ trả cổ tức cho cổ đông sau năm tài chính.
D. Cả A.B.C đều đúng.
Câu 21. Tìm nhận định sai:
A. Cuộc họp đại hội đồng cổ đông có sai phạm về thủ tục triệu tập sẽ bị vô hiệu trong
mọi trường hợp.
B. Cuộc hợp đại hội đồng cổ đông lần thứ ba có thể tiến hành chỉ với một cổ đông sở
hữu một cổ phần.
C. Cuộc họp đại hội đồng cổ đông lần thứ nhất hợp lệ khi có số cổ đông tham dự đại
diện cho ít nhất 51% tổng số cổ phẩn có quyển biểu quyết.
D. Thời hạn tối đa mà đại hội đồng cổ đông có thể dời là 7 ngày.
Câu 22. Đối tượng nào sau đây có tư cách thành viên của công ty cổ phần
A. Mua trái phiếu của công ty.
lOMoARcPSD| 58097008
B. Góp vốn để thành lập công ty.
C. Góp tiền để mua tài sản của công ty.
D. Cho công ty vay tiền.
Câu 23 : Công ty CP Thiên Minh mua áo sơ mi của công ty Việt Tiến về tặng
cho công nhân thì hành vi mua bán hàng hóa đó là: A. Thương mại đối với công ty
Việt Tiến
B. Dân Sự đối với công ty Thiên Minh.
C. Giao dịch hỗn hợp.
D. Cả A,B,C đều đúng.
https://luatminhkhue.vn/cach-phan-loai-hanh-vi-thuong-mai-cho-vi-du.aspx#:~:te
xt=H%C3%A0nh%20vi%20c%E1%BB%A7a%20c%C3%A1c%20b%C3%AAn,
c%C3%B3%20t%C6%B0%20c%C3%A1ch%20th%C6%B0%C6%A1ng%20nh
%C3%A2n ).
Câu 24: Tìm nhận định đúng nhất về thương nhân:
A. Thương nhân có nghĩa vụ đăng kí kinh doanh.
B. Thương nhân chỉ gồm cá nhân hoạt động thương mại.
C. Thương nhân là tổ chức thành lập hợp pháp hoặc cá nhân thực hiện hành vi
thương mại độc lập thường xuyên.
D. Thương nhân là khái niệm có nội hàm như khái niệm doanh nhân.
Câu 25: Phá sản là hiện tượng con nợ:
A. Mất khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn.
B. Bị tòa án tuyên bố phá sản
C. Tài sản của con nợ sẽ được phân chia cho các chủ nợ
D. Cả A.B.C đều đúng.
Câu 26: Luật phá sản áp dụng cho:
A. Cá nhân kinh doanh.
B. Bệnh viện, trường học.
C. Cơ quan công quyền.
D. Công ty hợp danh.
Câu 27: Tìm nhận định đúng
A. Luật phá sản hiện hành là luật phá sản được ban hành năm 1993.
B. Mất khả năng thanh toán là tình trạng tài sản có của doanh nghiệp nhiều hơn tài
sản nợ.
C. Khi nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản, chủ nợ có quyền nộp đơn không cần
chứng minh con nợ không thanh toán khoản nợ đến hạn sau ba tháng.
D. Đối với các loại chủ nợ thì chỉ có chủ nợ không có bảo đảm và có bảo đảm một
phần mới có quyền nộp đơn mở thủ tục phá sản.
Câu 28: Tìm nhận định đúng:
A. Công ty mẹ phá sản thì công ty con đương nhiên phá sản.
B. Hiện nay không có qui định về phá sản các doanh nghiệp tài chính.
C. Luật phá sản không áp dụng cho cá nhân và hộ kinh doanh.
lOMoARcPSD| 58097008
Cả A.B.C đều đúng.
https://luatminhkhue.vn/doanh-nghiep-khi-nao-thi-duoc-cong-nhan-pha-san--.asp
x
https://accgroup.vn/thu-tuc-pha-san-cong-ty-con/
Câu 29: Tìm nhận định đúng:
A. Tòa án nhân dân cấp huyện có quyền tiến hành mọi vụ phá sản đối với hợp tác
đăng kí kinh doanh ở cấp huyện.
B. Quản tài viên được chỉ định đồng thời với quyết định mở thủ tục phá sản.
C. Doanh nghiệp quản lí thanh lí tài sản chỉ được thành lập dưới mô hình doanh
nghiệp tư nhân.
D. Cả A.B.C đều đúng.
https://lawkey.vn/tham-quyen-giai-quyet-pha-san/#:~:text=c%E1%BB%A7a%20
v%E1%BB%A5%20vi%E1%BB%87c.-
,Th%E1%BA%A9m%20quy%E1%BB%
81n%20gi%E1%BA%A3i%20quy%E1%BA%BFt%20c%E1%BB%A7a%20T%
C3%B2a%20%C3%A1n%20nh%C3%A2n%20d%C3%A2n%20c%E1%BA%A5
p,%C3%A1n%20nh%C3%A2n%20d%C3%A2n%20c%E1%BA%A5p%20t%E1
%BB%89nh.
Câu 30 : Tìm nhận định đúng:
A. Thủ tục phá sản là thủ tục đòi nợ tập thể.
B. Thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh là bắt buộc đối với mọi doanh nghiệp mất
khả năng thanh toán.
C. Thời điểm thụ lí đơn là thời điểm nộp tạm ứng lệ phí phá sản.
D. Cả A.B.C đều đúng.
Câu 31: Tìm nhận định đúng:
A. Chủ nợ không có bảo đảm có nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
B. Chủ nợ yêu cầu mở thủ tục phá sản không cần chứng minh nguyên nhân con nợ
không trả nợ.
C. Mọi người lao động đều có quyền nộp đơn mở thủ tục phá sản đối với doanh
nghiệp mình đang làm việc trong bất kì trường hợp nào.
D. Hội đồng thành viên công ty TNHH có quyền yêu cầu mở thủ tục phá sản Công ty
TNHH đó.
https://thuvienphapluat.vn/phap-luat/nguoi-lao-dong-co-quyen-nop-don-yeu-cau-mo-thu-
tuc-pha-san-khi-doanh-nghiem-cham-tra-luong-hay-khon-310897-3629.html
https://luatminhkhue.vn/chu-the-nao-la-nguoi-co-quyen-nop-don-yeu-cau-mo-thu-tuc-ph
a-san--.aspx
Câu 32 : Tìm nhận định đúng:
A. Thành viên công ty hợp danh có quyền yêu cầu mở thủ tục phá sản công ty HD.
lOMoARcPSD| 58097008
B. Đối với doanh nghiệp đặc biệt, tòa án chỉ thụ lí đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
sau khi đã có văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định không áp
dụng thủ tục phục hồi hoặc quyết định chấm dứt biện pháp phục hồi.
C. Tòa án sẽ thụ lí đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản khi người nộp đơn yêu cầu mở
thủ tục phá sản xuất trình biên lai tạm ứng lệ phí phá sản.
Cả A.B.C đều đúng.
https://accgroup.vn/thu-tuc-pha-san-cong-ty-hop-danh/
https://luatvietnam.vn/tin-phap-luat/luat-pha-san-nhung-noi-dung-can-biet-230-18
274-article.html#:~:text=L%E1%BB%87%20ph%C3%AD%20y%C3%AAu%20
c%E1%BA%A7u%20m%E1%BB%9F%20th%E1%BB%A7%20t%E1%BB%A5
c%20ph%C3%A1%20s%E1%BA%A3n&text=Nh%E1%BB%AFng%20tr%C6%
B0%E1%BB%9Dng%20h%E1%BB%A3p%20sau%20%C4%91%C3%A2y,h%E
1%BA%BFt%20th%E1%BB%9Di%20h%E1%BA%A1n%20thanh%20to%C3%
A1n .
Câu 33: Tìm nhận định đúng:
A. Nguyên tắc, Tòa án phải quyết định mở hay không mở thủ tục phá sản trong vòng
30 ngày sau khi thụ lí đơn.
B. Quyết định mở thủ tục phá sản không thể bị khiếu nại.
C. Sau khi mở thủ tục phá sản mọi hoạt động của doanh nghiệp sẽ bị dừng lại.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 34: Điều kiện có hiệu lực của hội nghị chủ nợ:
A. Số chủ nợ không có bảo đảm đại diện cho ít nhất 51 % tổng số nợ.
B. Quá nửa số chủ nợ đại diện cho ít nhất 51% tổng số nợ không có bảo đảm.
C. Quá nửa số chủ nợ không có bảo đảm đại diện cho nhiều hơn 51% tổng số nợ
không có bảo đảm.
D. Tất cả đều sai https://dangkydoanhnghiep.org.vn/hoi-nghi-chu-no-theo-luat-pha-
san-2014.html
Câu 35: Điều kiện để áp dụng thủ tục phục hồi:
A. Hội nghị củ nợ tổ chức thành.
B. Hội nghị chủ nợ thông qua được nghị quyết đồng ý với việc áp dụng thủ tục
phục hồi hoạt động kinh doanh cho doanh nghiệp.
C. DN, HTX lâm vào tình trạng phá sản xây dụng được phương án phục hồi hoạt
động kinh doanh và nộp cho tòa án. D. Tất cả các điều kiện trên.
https://luatduonggia.vn/thu-tuc-phuc-hoi-hoat-dong-kinh-
doanh/#:~:text=%E2%80%93%
20%C4%90i%E1%BB%81u%20ki%E1%BB%87n%20%C3%A1p%20d%E1%BB%A5
n
g%20th%E1%BB%A7,ph%E1%BB%A5c%20h%E1%BB%93i%20%C4%91%C6%B0
%E1%BB%A3c%20%C3%A1p%20d%E1%BB%A5ng.
lOMoARcPSD| 58097008
Câu 36: Tìm nhận định đúng nhất về thứ tự ưu tiên thanh toán đúng trong thủ tục thanh
lí tài sản:
A. Chủ nợ có bảo đảm, phí phá sản, chủ nợ không có bảo đảm, nợ thuế, nợ người lao
động.
B. Phí phá sản, chủ nợ có bảo đảm, nợ thuế, nợ không có bảo đảm, nợ người lao
động.
C. Chủ nợ có bảo đảm , nợ thuế, phí phá sản, nợ không có bảo đảm, nợ người lao
động.
Chủ nợ có bảo đảm, phí phá sản, nợ người lao động, nợ không có bảo đảm và
thuế.
https://luathoangsa.vn/thu-tu-thanh-toan-no-va-thanh-ly-tai-san-theo-thu-tuc-pha-
san-nd64832.html
lOMoARcPSD| 58097008
Câu 37: Tìm nhận định đúng:
A. Trong thủ tục phá sản thì việc triệu tập hội nghị chủ nợ là thủ tục bắt buộc.
B. Việc phân chia thẩm quyền giải quyết vụ việc phá sản doanh nghiệp, HTX giữa
tòa án nhân dân cấp tỉnh và tòa án nhân dân cấp huyện chỉ được xác định theo giá
trị nợ đến hạn của doanh nghiệp, HTX
C. Quyết định trọng tài chỉ có hiệu lực khi có quyết định của tòa án không hủy quyết
định trọng tài
D. Luật phá sản áp dụng cho cả ngân hàng và tổ chức tín dụng.
http://www.dangkythanhlapdoanhnghiep.com/Info/3/35/461/Doanh-nghiep-co-bat-buoc-
p hai-to-chuc-hoi-nghi-chu-no-khi-pha-san-
khong.aspx#:~:text=H%E1%BB%99i%20ngh
%E1%BB%8B%20ch%E1%BB%A7%20n%E1%BB%A3%20%C4%91%C6%B0%E1
%
BB%A3c,b%E1%BA%AFt%20bu%E1%BB%99c%20trong%20ph%C3%A1%20s%E1
%BA%A3n .
Câu 38: Tìm nhận định đúng.
A. DN bị phá sản là doanh nghiệp không có khả năng thanh toán các khoản nợ đến
hạn sau khi đã áp dụng các biện pháp tài chính cần thiết.
B. Mọi cổ đông đều có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản đối với công ty cổ
phần đó..
C. Chỉ có cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu từ 20% số cổ phần trong thời gian liên
tục 6 tháng trở lên có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản đối với CTCP.
D. Cả A. B. C đều sai.
https://luatvietan.vn/chu-nop-don-yeu-cau-mo-thu-tuc-pha-san.html#:~:text=Ch%
E1%BB%A7%20th%E1%BB%83%20c%C3%B3%20quy%E1%BB%81n%20n
%E1%BB%99p%20%C4%91%C6%A1n%20y%C3%AAu%20c%E1%BA%A7u
%20m%E1%BB%9F%20th%E1%BB%A7,c%C3%B4ng%20%C4%91o%C3%A
0n%20c%E1%BA%A5p%20c%C6%A1%20s%E1%BB%9F ).
Câu 39. Luật Trọng Tài thương mại hiện hành có hiệu lực vào ngày :
A. 1/1/ 2011 B. 11/1/2011
C. 11/11/2011 D. 10/1/ 2011.
Câu 40. Các tranh chấp sau tranh chấp nào không phải là tranh chấp kinh doanh thương
mại:
A. Tranh chấp về đầu tư
B. Tranh chấp mua bán hàng hóa
C. Tranh chấp về sở hữu trí tuệ
D. Tranh chấp giữa người tiêu dùng với nhau.
https://www.crowe.com/vn/vi-vn/insights/doing-business-in-vietnam/trade-
dispute#:~:tex t=ch%E1%BA%A5p%20th%C6%B0%C6%A1ng%20m%E1%BA%A1i-
lOMoARcPSD| 58097008
,Tranh%20ch%
E1%BA%A5p%20th%C6%B0%C6%A1ng%20m%E1%BA%A1i%20l%C3%A0%20nh
%E1%BB%AFng%20m%C3%A2u%20thu%E1%BA%ABn%20v%E1%BB%81%20qu
y
%E1%BB%81n,t%C6%B0%20t%C3%A0i%20ch%C3%ADnh%2C%20ng%C3%A2n%
20h%C3%A0ng .
Câu 41. Tìm nhận định đúng:
A. Khi phát hiện dấu hiệu phạm tội trong vụ phá sản thì thẩm phán cần phải đình chỉ
vụ phá sản để giải quyết vụ án hình sự.
B. Trong thủ tục thanh lí tài sản, khoản nợ thuế được thanh toán trước các khoản nợ
có bảo đảm.
C. Tòa án ra quyết định hủy quyết định công nhận hòa giải thành của hội đồng trọng
tài khi có yêu cầu.
D. Với quyết định mở thủ tục phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã thì việc giải quyết
các vụ án dân sự mà đương sự của vụ án là doanh nghiệp, hợp tác xã đang bị mở
thủ tục phá sản đều bị đình chỉ.
https://stp.thuathienhue.gov.vn/?gd=10&cn=348&tc=1041
https://thads.moj.gov.vn/noidung/tintuc/lists/vanbanchinhsachmoi/view_detail.asp
x?itemid=3536
Câu 42: Tìm nhận định đúng:
A. Trọng tài gồm trọng tài qui chế và thường trực
B. Quyền tài phán của trọng tài là đương nhiên mà có.
C. Phán quyết trọng tài không có hiệu lực bắt buộc đối với các bên.
D. Trọng tài thương mại không mang tính quyền lực nhà nước.
https://luatduonggia.vn/dac-trung-cua-phuong-thuc-giai-quyet-bang-trong-tai-thuong-
mai
/#:~:text=Tr%E1%BB%8Dng%20t%C3%A0i%20th%C6%B0%C6%A1ng%20m%E1%
BA%A1i%20l%C3%A0,c%E1%BB%A7a%20tr%E1%BB%8Dng%20t%C3%A0i%20th
%C6%B0%C6%A1ng%20m%E1%BA%A1i.&text=%2B%20C%C3%A1c%20t%E1%B
B%95%20ch%E1%BB%A9c%20tr%E1%BB%8Dng%20t%C3%A0i,trong%20ng%C3
% A2n%20s%C3%A1ch%20nh%C3%A0%20n%C6%B0%E1%BB%9Bc.
Câu 43: Tìm nhận định sai:
A. Trọng tài thương mại có thẩm quyền giải quyết tranh chấp về thừa kế.
B. Trọng tài có quyền áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời khi có yêu cầu.
C. Về nguyên tắc, phán quyết của trọng tài là chung thẩm.
lOMoARcPSD| 58097008
D. Tranh chấp không có yếu tố nước ngoài thì phải sử dụng ngôn ngữ là tiếng
Việt. Câu 44 : Tìm nhận định đúng:
A. Người không có bằng đại học vẫn có thể trở thành trọng tài viên.
B. Trọng tài viên của trung tâm trọng tài bắt buộc phải là người Việt Nam.
C. Người đã chấp hành xong bản án hình sự có quyền trở thành trọng tài viên.
D. Cả A.B.C đều đúng.
https://luatminhkhue.vn/trong-tai-vien-la-gi---quy-dinh-phap-luat-ve-trong-tai-vie
n.aspx#:~:text=Nh%E1%BB%AFng%20%C4%91%E1%BB%91i%20t%C6%B0
%E1%BB%A3ng%20kh%C3%B4ng%20%C4%91%C6%B0%E1%BB%A3c%2
0tr%E1%BB%9F%20th%C3%A0nh%20Tr%E1%BB%8Dng%20t%C3%A0i%20
vi%C3%AAn%3A&text=%2D%20Ng%C6%B0%E1%BB%9Di%20%C4%91an
g%20l%C3%A0%20b%E1%BB%8B%20can,ch%C6%B0a%20%C4%91%C6%
B0%E1%BB%A3c%20xo%C3%A1%20%C3%A1n%20t%C3%ADch.
Câu 45: Tìm nhận định sai:
A. Người xác lập thỏa thuận trọng tài không có thẩm quyền thì thỏa thuận đó đương
nhiên vô hiệu.
B. Người không có năng lực hành vi dân sự xác lập thỏa thuận trọng tài thì thỏa
thuận đó đương nghiên vô hiệu.
C. Thỏa thuận trọng tài có thể lập trước hoặc sau khi xảy ra tranh chấp.
D. Thỏa thuận trọng tài phải được lập dưới hình thức văn bản.
https://stp.thuathienhue.gov.vn/?gd=26&cn=696&tc=6068#:~:text=Tr%C6%B0%
E1%BB%9Dng%20h%E1%BB%A3p%20th%E1%BB%8Fa%20thu%E1%BA%
ADn%20tr%E1%BB%8Dng,tr%E1%BB%8Dng%20t%C3%A0i%20kh%C3%B4
ng%20v%C3%B4%20hi%E1%BB%87u .
Câu 46: Tìm nhận định sai:
A. Giải quyết tranh chấp bằng trọng tài có thể tiến hành với 1 trọng tài duy nhất.
B. Có thể áp dụng luật nước ngoài hoặc luật quốc tế để giải quyết vụ việc khi giải
quyết tranh chấp bằng trọng tài.
C. Nếu một bên vắng mặt thì coi như bên đó rút đơn khởi kiện và chấm dứt việc giải
quết tranh chấp bằng trọng tài.
D. Giải quyết tranh chấp bằng trọng tài sẽ không có giai đoạn hòa giải.
file:///C:/Users/Administrator/Downloads/Documents/t%E1%BB%9D%20g%E1
%BA%A5p%20tr%E1%BB%8Dng%20t%C3%A0i%20TM%202.pdf
https://hta-arbitration.vn/quy-tac-to-tung-trong-tai/
Câu 47: Điểm khác cơ bản nhau giữa phán quyết trọng tài và thỏa thuận trọng tài là:
A. Phán quyết trọng tài có hiệu lực kể từ ngày ban hành còn thỏa thuận trọng tài có
hiệu lực sau 30 ngày kể từ ngày ban hành.
lOMoARcPSD| 58097008
B. Phán quyết trọng tài là chung thẩm không thể bị khiếu nại còn quyết định trọng tài
có thể bị khiếu nại.
C. Phán quyết trọng tài là quyết định giải quyết toàn bộ vụ kiện, còn quyết định
trọng tài là quyết định được ban hành trong quá trình giải quyết vụ việc. D. Cả
A. B. C đều đúng.
Câu 48: Tìm nhận định đúng:
A. Trong trường hợp nếu các bên có thỏa thuận trọng tài và thỏa thuận trọng tài
không vô hiệu thì TA vẫn có thể không có thẩm quyền giải quyết tranh chấp phát
sinh.
B. TA có quyền xét lại nội dung vụ tranh chấp khi có đơn yêu cầu hủy phán quyết
trọng tài.
C. Mọi doanh nghiệp HTX lâm vào tình trạng phá sản đều bị tuyên bố phá sản.
D. Câu A.B.C đều đúng https://tapchitoaan.vn/bai-viet/xet-xu/mot-so-van-de-ve-
xem-xet-huy-phan-quyet- trong-
tai#:~:text=C%E1%BA%A7n%20ph%E1%BA%A3i%20th%E1%BB%91n
g%20nh%E1%BA%A5t%20r%E1%BA%B1ng,h%E1%BB%A7y%20ph%C3%A
1n%20quy%E1%BA%BFt%20tr%E1%BB%8Dng%20t%C3%A0i.
https://dangkydoanhnghiep.org.vn/co-thoa-thuan-trong-tai-roi-co-duoc-kien-ra-to
a-an-hay-khong-.html
Câu 49: Tìm nhận định đúng:
A. Đối tượng có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản DN, HTX là đối tượng
có quyền tham gia hội nghị chủ nợ.
B. Tài sản còn lại của DN, HTX sau khi đã thanh toán phí phá sản và giải quyết
quyền lợi cho người lao động sẽ thuộc về các chủ nợ không có bảo đảm.
C. Tòa án có quyền tuyên bố DN, HTX phá sản ngay cả khi chưa thụ lí đơn yêu cầu
mở thủ tục phá sản.
D. Thẩm phán có quyền ra quyết định mở thủ tục thanh lí tài sản sau khi Hội nghị
chủ nợ đã được hoãn một lần.
https://dangkydoanhnghiep.org.vn/hoi-nghi-chu-no-theo-luat-pha-san-2014.html
Câu 50: Nếu thỏa thuận trọng tài được xác lập trong cùng một văn bản với hợp đồng
chính mà hợp đồng chính bị vô hiệu thì:
A. Thỏa thuận trọng tài đương nhiên vô hiệu.
B. Thỏa thuận trọng tài sẽ bị vô hiệu nếu nguyên nhân vô hiệu hợp đồng là lừa dối,
đe dọa.
C. Thỏa thuận trọng tài đó sẽ bị vô hiệu một phần.
D. Thỏa thuận trọng tài đó vẫn có hiệu lực trừ khi bị vô hiệu do nguyên nhân qui
định trọng luật trọng tài 2011 https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-
luat/thu-tuc-to-tung/hop-dong -vo-hieu-thi-thoa-thuan-trong-tai-co-vo-hieu-hay-
khong-268927#:~:text=%22%C
lOMoARcPSD| 58097008
4%90i%E1%BB%81u%2019.&text=Nh%C6%B0%20v%E1%BA%ADy%2C%2
0theo%20quy%20%C4%91%E1%BB%8Bnh,m%E1%BA%A5t%20hi%E1%BB
%87u%20l%E1%BB%B1c%20b%E1%BA%A1n%20nh%C3%A9 .
Câu 51. Tìm nhận định đúng nhất về Mối quan hệ giữa luật dân sự và luật thương mại
đối với một tranh chấp thương mại:
A. Luật dân sự được ưu tiên áp dụng, nếu không có quy định liên quan sẽ áp dụng
luật thương mại.
B.
C. Luật dân sự sẽ được áp dụng nếu có mâu thuẫn giữa luật thương mại và luật dân
sự.
D. Luật thương mại luôn được áp dụng. https://luatminhkhue.vn/moi-quan-he-giua-
luat-thuong-mai-va-luat-dan-su-luat-th uong-mai-quoc-te.aspx
Câu 52. Trong tranh chấp giữa thương nhân và người tiêu dùng:
A. Luật thương mại sẽ được áp dụng cho thương nhân, Luật bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng áp dụng cho người tiêu dùng.
B. Bên người tiêu dùng nếu đi kiện có quyền lựa chọn luật bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng hoặc Bộ luật dân sự .
C. Bên người tiêu dùng có quyền chọn áp dụng luật thương mại hoặc Bộ luật dân sự.
D. Bộ luật dân sự và luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng sẽ luôn được áp dụng để
bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
https://luatduonggia.vn/giai-quyet-tranh-chap-giua-nguoi-tieu-dung-va-thuong-nh
an-bang-phuong-thuc-trong-tai/#:~:text=Gi%E1%BA%A3i%20quy%E1%BA%B
Ft%20tranh%20ch%E1%BA%A5p%20b%E1%BA%B1ng,t%E1%BB%AB%20h
o%E1%BA%A1t%20%C4%91%E1%BB%99ng%20th%C6%B0%C6%A1ng%2
0m%E1%BA%A1i%20.
Câu 53. Trong tranh chấp giữa thương nhân và người tiêu dùng, căn cứ vào Bộ luật tố
tụng dân sự:
A. Nguyên đơn phải đưa ra bằng chứng vi phạm hợp đồng của bị đơn.
B. Người tiêu dùng là nguyên đơn phải đưa ra bằng chứng vi phạm của bị đơn.
C. Thương nhân luôn phải chứng minh mình không có lỗi đối với vi phạm của mình.
D. A và B đúng.
https://luatminhkhue.vn/nguyen-tac-cung-cap-chung-cu-va-chung-minh-trong-
bo- luat-to-tung-dan-su-nam-2015.aspx#21-quyen-va-nghia-vu-chu-dong-thu-
thap-gia o-nop-chung-cu-cua-duong-su
luật dân
sự.
lOMoARcPSD| 58097008
Câu 54. Tìm nhận định đúng về hợp đồng thương
mại: A. Có thể chứng minh bằng mọi phương
thức. B. Chỉ được kí kết bởi pháp nhân thương
mại.
C. Vi phạm về thẩm quyền luôn bị vô hiệu.
D. Không thể giao kết bằng lời nói.
https://dangkydoanhnghiep.org.vn/hop-dong-mua-ban-hang-hoa-co-the-giao-ket-
b ang-hanh-vi-
khong.html#:~:text=Theo%20Lu%E1%BA%ADt%20s%C6%B0%2
0t%C6%B0%20v%E1%BA%A5n,n%C3%B3i%20v%C3%A0%20b%E1%BA%
B1ng%20v%C4%83n%20b%E1%BA%A3n .
https://luatlongphan.vn/cac-van-de-ve-vo-hieu-trong-hop-dong-thuong-
mai#Cac_t ruong_hop_cu_the_cua_hop_dong_thuong_mai_bi_vo_hieu
Câu 55. Nhận định đúng nhất về hàng hoá trong luật thương mại bao gồm:
A. Cổ phần.
B. Đất đai .
C. Bất động sản.
D. Động sản .
https://inslaw.vn/dac-diem-cua-mua-ban-hang-hoa-trong-thuong-mai/#:~:text=H
%C3%A0ng%20ho%C3%A1%20g%E1%BB%93m%3A,v%E1%BA%ADt%20g
%E1%BA%AFn%20li%E1%BB%81n%20v%E1%BB%9Bi%20%C4%91%E1%
BA%A5t .
Câu 56: Tìm nhận định sai:
A. Trừ thỏa thuận khác, thời điểm chuyển rủi ro trong trường hợp mua bán hàng hóa
đang trên đường vận chuyển kể từ thời điểm giao kết hợp đồng.
B. Dữ liệu điện tử cũng đáp ứng điều kiện là một dạng văn bản.
C. Trong hợp đồng giao kết gián tiếp, hợp đồng được giao kết khi bên nhận đề nghị
trả lời chấp nhận đề nghị.
D. Hợp đồng vi phạm về hình thức sẽ luôn bị vô hiệu .
https://www.htc-law.com/tu-van-phap-luat-dan-su/hop-dong-vi-pham-ve-hinh-thu
c-xu-ly-nhu-the-nao,1055.html#:~:text=Hi%E1%BB%87n%20nay%2C%20B%E
1%BB%99%20lu%E1%BA%ADt%20D%C3%A2n,h%C3%ACnh%20th%E1%B
B%A9c%20th%C3%AC%20v%C3%B4%20hi%E1%BB%87u%E2%80%9D.
Câu 57. Đâu không phải điều kiện có hiệu lực của mọi hợp đồng thương mại.
A. Chủ thể có năng lực
B. Nội dung và mục đích không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức
xã hội.
lOMoARcPSD| 58097008
C. Ý chí hoàn toàn tự do.
D. Hình thức của hợp đồng.
https://luathatran.vn/hieu-luc-cua-hop-dong-thuong-mai-763.html#:~:text=C%C5
%A9ng%20t%C6%B0%C6%A1ng%20t%E1%BB%B1%20nh%C6%B0%20h%
E1%BB%A3p,v%E1%BB%9Bi%20%C4%91%E1%BA%A1o%20%C4%91%E1
%BB%A9c%20x%C3%A3%20h%E1%BB%99i.
Câu 58. Đâu không phải là nguồn của luật thương mại.
A. Luật thương mại 2015.
B. Bộ luật dân sự 2015.
C. Tập quán thương mại.
D. Tập quán quốc tế về thương mại.
Câu 59. Tìm nhận định đúng về giá cả trong hợp đồng thương mại:
A. Nếu không có thoả thuận về giá thì hợp đồng sẽ vô hiệu.
B. Nếu giá được xác định theo trọng lượng là trọng lượng tịnh.
C. Giá cả luôn được thể hiện bằng đồng Việt Nam.
D. Giá hàng hoá cần phải căn cứ vào hàng hoá cùng loại trên thị trường.
https://kienthucxuatnhapkhau.com/dieu-khoan-gia-ca-trong-hop-dong-ngoai-thuo
ng.html#:~:text=Gi%C3%A1%20c%E1%BA%A3%20trong%20mua%20b%C3%
A1n,c%E1%BB%A7a%20m%E1%BB%99t%20trong%20hai%20b%C3%AAn.
http://funnyfood.vn/vn/Blog/Kien-thuc-Xuat-Nhap-khau/DIEU-KHOAN-SO-LU
ONG-VA -GIA-CA-TRONG-HOP-DONG-TMQT.aspx
https://luatminhkhue.vn/hop-dong-mua-ban-khong-co-thoa-thuan-ve-gia-xu-ly-th
e-nao-.aspx
Câu 60. Thời điểm chuyển rủi ro trong hợp đồng mua bán hàng hoá, nếu không có địa
điểm cụ thể và không quy định người vận chuyển, nhưng giao cho bên nhận hàng không
phải bên mua, là:
A. Khi bên mua nhận hàng từ bên giao hàng không phải người vận chuyển.
B. Khi bên mua nhận chứng từ về hàng hoá.
C. Khi hợp đồng được giao kết.
D. Hàng hoá được giao đến trụ sở của bên mua.
https://azlaw.vn/chuyen-rui-ro-trong-mua-ban-hang-hoa.htm

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58097008
Câu 1: Tìm nhận định đúng:
A. Luật Doanh Nghiệp 2014 có hiệu lực vào ngày 1/7/2015 .
B. Luật doanh nghiệp chung đầu tiên của nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt
Nam được ban hành năm 1990.
C. Chế định công ty hợp danh chỉ xuất hiện sau khi ban hành luật doanh nghiệp năm 1999.
D. Luật doanh nghiệp hiện hành chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp thuộc thành phần kinh tế tư nhân.
Câu 2: Tìm nhận định đúng:
A. Loại hình kinh doanh Hộ Kinh Doanh được quy định trong nghị định
78/2015/NĐ-CP quy định về thành lập doanh nghiệp.
B. Các công ty đầu tiên ở Việt Nam chỉ xuất hiện sau khi có Luật công ty năm 1990.
C. Tập đoàn kinh tế có tư cách pháp nhân và phải đăng kí kinh doanh như các loại hình doanh nghiệp khác.
D. Nhận định ở câu A.B.C đều đúng. https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Doanh-
nghiep/Nghi-dinh-78-2015-ND-CP-da ng-ky-doanh-nghiep-290547.aspx
Câu 3: Tìm nhận định đúng:
A. Cơ quan đăng kí kinh doanh có ba ngày làm việc để cấp hoặc không cấp giấy
chứng nhận đăng kí doanh nghiệp.
B. Hiện nay, tên doanh nghiệp đã được bảo hộ trên phạm vi toàn quốc.
C. Người muốn thành lập doanh nghiệp có thể đăng kí kinh doanh thông qua hệ
thống đăng kí kinh doanh điện tử. D. Cả A.B.C đều đúng.
Câu 4 : Các chủ thể sau đây, chủ thể nào có thể đăng kí thành lập doanh nghiệp theo qui định hiện hành: A. Giám đốc sở Tư Pháp. B.
Giảng viên trường Đại học Cần Thơ. C.
Người vừa đủ 17 tuổi. D.
Cán bộ lãnh đạo, quản lí nghiệp vụ trong các doanh nghiệp 100% vốn sỡ
hữu NN. https://luathungdong.vn/chu-the-nao-co-quyen-thanh-lap-va-quan-ly-doanh- nghiep
Câu 5: Nguyên tắc kinh doanh hiện nay:
A. Doanh nghiệp phải kinh doanh những ngành nghề mà luật quy định.
B. Doanh nghiệp được kinh doanh những ngành nghề theo quy hoạch ngành nghề tại địa phương.
C. Doanh nghiệp được kinh doanh những ngành nghề mà luật không cấm.
D. Doanh nghiệp được kinh doanh những ngành nghề mà luật không cấm nhưng phải
phù hợp với quy hoạch ngành nghề của địa phương.
Câu 6: Thay đổi quan trọng đối với thủ tục thành lập doanh nghiệp:
A. Bãi bỏ yêu cầu về vốn pháp định.
B. Bãi bỏ yêu cầu về chứng chỉ hành nghề.
C. Bãi bỏ yêu cầu về giấy phép kinh doanh. lOMoAR cPSD| 58097008
D. Bãi bỏ yêu cầu ở câu A. B . C. https://vneconomy.vn/luat-kinh-doanh-bat-dong-
san-chinh-thuc-bo-yeu-cau-von-phap-di nh-20-ty-
dong.htm#:~:text=%C4%90i%E1%BB%83m%20m%E1%BB%9Bi%20c%E1
%BB%A7a%20Ngh%E1%BB%8B%20%C4%91%E1%BB%8Bnh,%E1%BA% A2nh%2 0minh%20h%E1%BB%8Da .
Câu 7: Loại hình doanh nghiệp mà nhà đầu tư góp vốn vào doanh nghiệp đó không
phải chuyển quyền sở hữu tài sản đầu tư cho doanh nghiệp là: A. Doanh nghiệp tư nhân.
B. Công ty hợp danh (chỉ có thành viên hợp danh)
C. Công ty TNHH một thành viên
D. Hợp tác xã https://luathoangsa.vn/chuyen-quyen-so-huu-tai-san-gop-von-trong- doanh-nghiep -nd64848.html
Câu 8 : Khi thành lập doanh nghiệp tư nhân, chủ doanh nghiệp tư nhân phải kê khai chi
tiết các loại tài sản đầu tư:
A. Để xác định giới hạn trách nhiệm của chủ doanh nghiệp.
B. Để xác định mức vốn pháp định của doanh nghiệp.
C. Để xác định tài sản ưu tiên dùng để chịu trách nhiệm của chủ doanh nghiệp tư nhân. D. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Trong trường hợp doanh nghiệp tư nhân đi kiện, về nguyên tắc:
A. Doanh nghiệp tư nhân đứng tên nguyên đơn.
B. Giám đốc doanh nghiệp đứng tên nguyên đơn.
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân đứng tên nguyên đơn.
D. Chủ doanh nghiệp tư nahan đứng tên nguyên đơn trong trường hợp doanh nghiệp
tư nhân không có giám đốc. Giám đốc doanh nghiệp tư nhân đứng tên nguyên đơn
trong trường hợp doanh nghiệp tư nhân có giám đốc.
https://vksdanang.gov.vn/chi-tiet?id=44920&_c=71,87,88,89
Câu 10: Các thành viên công ty:
A. Có thể tự do thỏa thuận bất kì nội dung nào trong điều lệ.
B. Có thể tự do thỏa thuận nội dung trong điều lệ không trái với quy định của pháp luật.
C. Chỉ có thể thỏa thuận các nội dung mà luật không có quy định.
D. Chỉ có thể thỏa thuận các nội dung mà luật có quy định cụ thể.
https://luatminhkhue.vn/dieu-le-cong-ty-la-gi---khai-niem-ve-dieu-le-cua-cong- ty. aspx
Câu 11: Cấu trúc quản lí của công ty TNHH (2 thành viên trở lên) bao gồm: lOMoAR cPSD| 58097008
A. Hội đồng thành viên, hội đồng quản trị, chru tịch hội đồng quản trị, giám đốc.
B. Hội đồng thành viên, hội đồng quản trị, chủ tịch hội đồng quản trị, giám đốc, ban
kiểm soát (đối với công ty có từ 11 thành viên trở lên).
C. Hội đồng thành viên, chủ tịch hội đồng thành viên, giám đốc, ban kiểm soát (đối
với công ty có từ 11 thành viên trở lên).
D. Hội đồng thành viên, chủ tịch hội đồng thành viên, giám đốc, ban kiểm soát (bắt
buộc trong tất cả các công ty) https://luatvietan.vn/co-cau-to-chuc-cong-ty-trach-
nhiem-huu-han-hai-thanh-vien tro-
len.html#:~:text=l%C3%BD%20c%C3%B4ng%20ty-,C%C3%B4ng%20ty%2
0tr%C3%A1ch%20nhi%E1%BB%87m%20h%E1%BB%AFu%20h%E1%BA%
A1n%20hai%20th%C3%A0nh%20vi%C3%AAn%20tr%E1%BB%9F,%C4%91
%E1%BB%91c%20ho%E1%BA%B7c%20T%E1%BB%95ng%20gi%C3%A1m %20%C4%91%E1%BB%91c.
Câu 12: Các thành viên công ty TNHH là: A. Chủ sở hữu công ty
B. Chủ sỡ hữu tài sản công ty
C. Chủ sở hữu tài sản là động sản của công ty D. Chủ sỡ hữu tài sản là bất động sản của công ty.
Câu 13: Điểm khác nhau cơ bản giữa doanh nghiệp tư nhân và công ty TNHH một thành viên là ở: A. Chủ thể thành lập B. Cơ cấu tổ chức
C. Chế độ trách nhiệm của doanh nghiệp một chủ D. Thủ tục thành lập.
https://luatsunhatrang.vn/tro-giup-phap-ly/sau-diem-can-ban-phan-biet-doanh-nghiep-tu-
nhan-va-cong-ty-tnhh-mot-thanh-vien.html#:~:text=%E2%80%93%20C%C3%B4ng%20
ty%20TNHH%20m%E1%BB%99t%20th%C3%A0nh,ho%E1%BA%A1t%20%C4%91
%E1%BB%99ng%20c%E1%BB%A7a%20doanh%20nghi%E1%BB%87p .
Câu 14: Loại hình doanh nghiệp: công ty cổ phần:
A. Thuộc loại mang tính trách nhiệm hữu hạn.
B. Không phải thuộc loại mang tính trách nhiệm hữu hạn.
C. Vừa thuộc loại mang tính trách nhiệm hữu hạn, vừa thuộc loại không mang tính
trách nhiệm hữu hạn. D. Tất cả đều sai.
Câu 15: Đặc điểm cơ bản để phân chia các loại cổ phần (cổ phần phổ thông, cổ phần ưu đãi) là dựa vào:
A. Mệnh giá của các cổ phần
B. Những người được quyền nắm giữ các loại cổ phần. lOMoAR cPSD| 58097008
C. Quyền và nghĩa vụ của cổ đông.
D. Giá thị trường của cổ phần.
Câu 16: Tìm đáp án sai: Thành viên công ty hợp danh:
A. Có thể nhân danh chính mình thực hiện kinh doanh cùng ngành nghề kinh doanh
của công ty hợp danh đó.
B. Có thể nhân danh người khác hoặc tổ thức khác thực hiện kinh doanh cùng ngành
nghề kinh doanh của công ty hợp danh đó.
C. Có thể nhân danh công ty hợp danh đó thực hiện giao dịch kinh doanh.
D. Không thể nhân danh công ty hợp danh đó thực hiện giao dịch kinh doanh.
https://thuvienphapluat.vn/tintuc/vn/thoi-su-phap-luat-binh-luan-gop-y/39985/quy-dinh-
v e-cong-ty-hop-danh-trong-luat-doanh-nghiep-2020-va- 2014#:~:text=Th%C3%A0nh%20
vi%C3%AAn%20h%E1%BB%A3p%20danh%20kh%C3%B4ng%20%C4%91%C6%B0
%E1%BB%A3c%20quy%E1%BB%81n%20nh%C3%A2n%20danh%20c%C3%A1,t%E
1%BB%95%20ch%E1%BB%A9c%2C%20c%C3%A1%20nh%C3%A2n%20kh%C3% A 1c .
Câu 17: Thành viên hợp danh có thể:
A. Tự do chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình cho người khác.
B. Tự do chuyển nhượng một phần vốn góp của mình cho người khác; nhưng cần sự
chấp thuận của các thành viên hợp danh còn lại để chuyển nhượng toàn bộ phần
vốn góp của mình cho người khác.
C. Không được quyền chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình cho người khác.
D. Không được quyền chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của
mình cho người khác nếu không có sự chấp thuận của các thành viên hợp danh còn lại.
Câu 18. Tìm nhận định đúng trong công ty TNHH.
A. Nghị quyết của hội đồng thành viên thành phải thông qua theo hình thức biểu quyết tại cuộc . họp
B. Tất cả các thành viên đều có quyền tham gia vào hội đồng thành viên.
C. Trong trường hợp giám đốc là thành viên chết thì người thừa kế duy nhất sẽ trở thành giám đốc công ty.
D. Tất cả nhận định trên đều đúng https://luatvietan.vn/nghi-quyet-quyet-dinh-cua- hoi-dong-thanh-vien.html lOMoAR cPSD| 58097008 .
Câu 19. Tìm nhận định đúng:
A. Tất cả các cổ đông đều có quyền tham gia đại hội đồng cổ đông.
B. Cổ động có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình trong bất kì trường hợp nào.
C. Chỉ có cổ đông phổ thông mới có quyền sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức.
D. Có hai loại cổ phần là cổ phần ưu đãi và cổ phần phổ thông.
Câu 20. Tìm nhận định đúng:
A. Công ty cổ phần có tối thiểu hai thành viên.
B. Công ty cổ phần có quyền phát hành tất cả các loại chứng khoán.
C. Công ty có nghĩa vụ trả cổ tức cho cổ đông sau năm tài chính. D. Cả A.B.C đều đúng.
Câu 21. Tìm nhận định sai:
A. Cuộc họp đại hội đồng cổ đông có sai phạm về thủ tục triệu tập sẽ bị vô hiệu trong mọi trường hợp.
B. Cuộc hợp đại hội đồng cổ đông lần thứ ba có thể tiến hành chỉ với một cổ đông sở hữu một cổ phần.
C. Cuộc họp đại hội đồng cổ đông lần thứ nhất hợp lệ khi có số cổ đông tham dự đại
diện cho ít nhất 51% tổng số cổ phẩn có quyển biểu quyết.
D. Thời hạn tối đa mà đại hội đồng cổ đông có thể dời là 7 ngày.
Câu 22. Đối tượng nào sau đây có tư cách thành viên của công ty cổ phần
A. Mua trái phiếu của công ty. lOMoAR cPSD| 58097008
B. Góp vốn để thành lập công ty.
C. Góp tiền để mua tài sản của công ty. D. Cho công ty vay tiền.
Câu 23 : Công ty CP Thiên Minh mua áo sơ mi của công ty Việt Tiến về tặng
cho công nhân thì hành vi mua bán hàng hóa đó là: A. Thương mại đối với công ty Việt Tiến
B. Dân Sự đối với công ty Thiên Minh. C. Giao dịch hỗn hợp. D. Cả A,B,C đều đúng.
https://luatminhkhue.vn/cach-phan-loai-hanh-vi-thuong-mai-cho-vi-du.aspx#:~:te
xt=H%C3%A0nh%20vi%20c%E1%BB%A7a%20c%C3%A1c%20b%C3%AAn,
c%C3%B3%20t%C6%B0%20c%C3%A1ch%20th%C6%B0%C6%A1ng%20nh %C3%A2n ).
Câu 24: Tìm nhận định đúng nhất về thương nhân:
A. Thương nhân có nghĩa vụ đăng kí kinh doanh.
B. Thương nhân chỉ gồm cá nhân hoạt động thương mại.
C. Thương nhân là tổ chức thành lập hợp pháp hoặc cá nhân thực hiện hành vi
thương mại độc lập thường xuyên.
D. Thương nhân là khái niệm có nội hàm như khái niệm doanh nhân.
Câu 25: Phá sản là hiện tượng con nợ:
A. Mất khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn.
B. Bị tòa án tuyên bố phá sản
C. Tài sản của con nợ sẽ được phân chia cho các chủ nợ D. Cả A.B.C đều đúng.
Câu 26: Luật phá sản áp dụng cho: A. Cá nhân kinh doanh.
B. Bệnh viện, trường học. C. Cơ quan công quyền. D. Công ty hợp danh.
Câu 27: Tìm nhận định đúng
A. Luật phá sản hiện hành là luật phá sản được ban hành năm 1993.
B. Mất khả năng thanh toán là tình trạng tài sản có của doanh nghiệp nhiều hơn tài sản nợ.
C. Khi nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản, chủ nợ có quyền nộp đơn không cần
chứng minh con nợ không thanh toán khoản nợ đến hạn sau ba tháng.
D. Đối với các loại chủ nợ thì chỉ có chủ nợ không có bảo đảm và có bảo đảm một
phần mới có quyền nộp đơn mở thủ tục phá sản.
Câu 28: Tìm nhận định đúng:
A. Công ty mẹ phá sản thì công ty con đương nhiên phá sản.
B. Hiện nay không có qui định về phá sản các doanh nghiệp tài chính.
C. Luật phá sản không áp dụng cho cá nhân và hộ kinh doanh. lOMoAR cPSD| 58097008 Cả A.B.C đều đúng.
https://luatminhkhue.vn/doanh-nghiep-khi-nao-thi-duoc-cong-nhan-pha-san--.asp x
https://accgroup.vn/thu-tuc-pha-san-cong-ty-con/
Câu 29: Tìm nhận định đúng:
A. Tòa án nhân dân cấp huyện có quyền tiến hành mọi vụ phá sản đối với hợp tác xã
đăng kí kinh doanh ở cấp huyện.
B. Quản tài viên được chỉ định đồng thời với quyết định mở thủ tục phá sản.
C. Doanh nghiệp quản lí thanh lí tài sản chỉ được thành lập dưới mô hình doanh nghiệp tư nhân. D. Cả A.B.C đều đúng.
https://lawkey.vn/tham-quyen-giai-quyet-pha-san/#:~:text=c%E1%BB%A7a%20 v%E1%BB%A5%20vi%E1%BB%87c.- ,Th%E1%BA%A9m%20quy%E1%BB%
81n%20gi%E1%BA%A3i%20quy%E1%BA%BFt%20c%E1%BB%A7a%20T%
C3%B2a%20%C3%A1n%20nh%C3%A2n%20d%C3%A2n%20c%E1%BA%A5
p,%C3%A1n%20nh%C3%A2n%20d%C3%A2n%20c%E1%BA%A5p%20t%E1 %BB%89nh.
Câu 30 : Tìm nhận định đúng:
A. Thủ tục phá sản là thủ tục đòi nợ tập thể.
B. Thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh là bắt buộc đối với mọi doanh nghiệp mất khả năng thanh toán.
C. Thời điểm thụ lí đơn là thời điểm nộp tạm ứng lệ phí phá sản. D. Cả A.B.C đều đúng.
Câu 31: Tìm nhận định đúng:
A. Chủ nợ không có bảo đảm có nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
B. Chủ nợ yêu cầu mở thủ tục phá sản không cần chứng minh nguyên nhân con nợ không trả nợ.
C. Mọi người lao động đều có quyền nộp đơn mở thủ tục phá sản đối với doanh
nghiệp mình đang làm việc trong bất kì trường hợp nào.
D. Hội đồng thành viên công ty TNHH có quyền yêu cầu mở thủ tục phá sản Công ty TNHH đó.
https://thuvienphapluat.vn/phap-luat/nguoi-lao-dong-co-quyen-nop-don-yeu-cau-mo-thu-
tuc-pha-san-khi-doanh-nghiem-cham-tra-luong-hay-khon-310897-3629.html
https://luatminhkhue.vn/chu-the-nao-la-nguoi-co-quyen-nop-don-yeu-cau-mo-thu-tuc-ph a-san--.aspx
Câu 32 : Tìm nhận định đúng:
A. Thành viên công ty hợp danh có quyền yêu cầu mở thủ tục phá sản công ty HD. lOMoAR cPSD| 58097008
B. Đối với doanh nghiệp đặc biệt, tòa án chỉ thụ lí đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
sau khi đã có văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định không áp
dụng thủ tục phục hồi hoặc quyết định chấm dứt biện pháp phục hồi.
C. Tòa án sẽ thụ lí đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản khi người nộp đơn yêu cầu mở
thủ tục phá sản xuất trình biên lai tạm ứng lệ phí phá sản. Cả A.B.C đều đúng.
https://accgroup.vn/thu-tuc-pha-san-cong-ty-hop-danh/
https://luatvietnam.vn/tin-phap-luat/luat-pha-san-nhung-noi-dung-can-biet-230-18
274-article.html#:~:text=L%E1%BB%87%20ph%C3%AD%20y%C3%AAu%20
c%E1%BA%A7u%20m%E1%BB%9F%20th%E1%BB%A7%20t%E1%BB%A5
c%20ph%C3%A1%20s%E1%BA%A3n&text=Nh%E1%BB%AFng%20tr%C6%
B0%E1%BB%9Dng%20h%E1%BB%A3p%20sau%20%C4%91%C3%A2y,h%E
1%BA%BFt%20th%E1%BB%9Di%20h%E1%BA%A1n%20thanh%20to%C3% A1n .
Câu 33: Tìm nhận định đúng:
A. Nguyên tắc, Tòa án phải quyết định mở hay không mở thủ tục phá sản trong vòng
30 ngày sau khi thụ lí đơn.
B. Quyết định mở thủ tục phá sản không thể bị khiếu nại.
C. Sau khi mở thủ tục phá sản mọi hoạt động của doanh nghiệp sẽ bị dừng lại. D. Tất cả đều đúng.
Câu 34: Điều kiện có hiệu lực của hội nghị chủ nợ:
A. Số chủ nợ không có bảo đảm đại diện cho ít nhất 51 % tổng số nợ.
B. Quá nửa số chủ nợ đại diện cho ít nhất 51% tổng số nợ không có bảo đảm.
C. Quá nửa số chủ nợ không có bảo đảm đại diện cho nhiều hơn 51% tổng số nợ không có bảo đảm.
D. Tất cả đều sai https://dangkydoanhnghiep.org.vn/hoi-nghi-chu-no-theo-luat-pha- san-2014.html
Câu 35: Điều kiện để áp dụng thủ tục phục hồi:
A. Hội nghị củ nợ tổ chức thành.
B. Hội nghị chủ nợ thông qua được nghị quyết đồng ý với việc áp dụng thủ tục
phục hồi hoạt động kinh doanh cho doanh nghiệp.
C. DN, HTX lâm vào tình trạng phá sản xây dụng được phương án phục hồi hoạt
động kinh doanh và nộp cho tòa án. D. Tất cả các điều kiện trên.
https://luatduonggia.vn/thu-tuc-phuc-hoi-hoat-dong-kinh- doanh/#:~:text=%E2%80%93%
20%C4%90i%E1%BB%81u%20ki%E1%BB%87n%20%C3%A1p%20d%E1%BB%A5 n
g%20th%E1%BB%A7,ph%E1%BB%A5c%20h%E1%BB%93i%20%C4%91%C6%B0
%E1%BB%A3c%20%C3%A1p%20d%E1%BB%A5ng. lOMoAR cPSD| 58097008
Câu 36: Tìm nhận định đúng nhất về thứ tự ưu tiên thanh toán đúng trong thủ tục thanh lí tài sản:
A. Chủ nợ có bảo đảm, phí phá sản, chủ nợ không có bảo đảm, nợ thuế, nợ người lao động.
B. Phí phá sản, chủ nợ có bảo đảm, nợ thuế, nợ không có bảo đảm, nợ người lao động.
C. Chủ nợ có bảo đảm , nợ thuế, phí phá sản, nợ không có bảo đảm, nợ người lao động.
Chủ nợ có bảo đảm, phí phá sản, nợ người lao động, nợ không có bảo đảm và thuế.
https://luathoangsa.vn/thu-tu-thanh-toan-no-va-thanh-ly-tai-san-theo-thu-tuc-pha- san-nd64832.html lOMoAR cPSD| 58097008
Câu 37: Tìm nhận định đúng:
A. Trong thủ tục phá sản thì việc triệu tập hội nghị chủ nợ là thủ tục bắt buộc.
B. Việc phân chia thẩm quyền giải quyết vụ việc phá sản doanh nghiệp, HTX giữa
tòa án nhân dân cấp tỉnh và tòa án nhân dân cấp huyện chỉ được xác định theo giá
trị nợ đến hạn của doanh nghiệp, HTX
C. Quyết định trọng tài chỉ có hiệu lực khi có quyết định của tòa án không hủy quyết định trọng tài
D. Luật phá sản áp dụng cho cả ngân hàng và tổ chức tín dụng.
http://www.dangkythanhlapdoanhnghiep.com/Info/3/35/461/Doanh-nghiep-co-bat-buoc-
p hai-to-chuc-hoi-nghi-chu-no-khi-pha-san-
khong.aspx#:~:text=H%E1%BB%99i%20ngh
%E1%BB%8B%20ch%E1%BB%A7%20n%E1%BB%A3%20%C4%91%C6%B0%E1 %
BB%A3c,b%E1%BA%AFt%20bu%E1%BB%99c%20trong%20ph%C3%A1%20s%E1 %BA%A3n .
Câu 38: Tìm nhận định đúng.
A. DN bị phá sản là doanh nghiệp không có khả năng thanh toán các khoản nợ đến
hạn sau khi đã áp dụng các biện pháp tài chính cần thiết.
B. Mọi cổ đông đều có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản đối với công ty cổ phần đó..
C. Chỉ có cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu từ 20% số cổ phần trong thời gian liên
tục 6 tháng trở lên có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản đối với CTCP. D. Cả A. B. C đều sai.
https://luatvietan.vn/chu-nop-don-yeu-cau-mo-thu-tuc-pha-san.html#:~:text=Ch%
E1%BB%A7%20th%E1%BB%83%20c%C3%B3%20quy%E1%BB%81n%20n
%E1%BB%99p%20%C4%91%C6%A1n%20y%C3%AAu%20c%E1%BA%A7u
%20m%E1%BB%9F%20th%E1%BB%A7,c%C3%B4ng%20%C4%91o%C3%A
0n%20c%E1%BA%A5p%20c%C6%A1%20s%E1%BB%9F ).
Câu 39. Luật Trọng Tài thương mại hiện hành có hiệu lực vào ngày : A. 1/1/ 2011 B. 11/1/2011 C. 11/11/2011 D. 10/1/ 2011.
Câu 40. Các tranh chấp sau tranh chấp nào không phải là tranh chấp kinh doanh thương mại:
A. Tranh chấp về đầu tư
B. Tranh chấp mua bán hàng hóa
C. Tranh chấp về sở hữu trí tuệ
D. Tranh chấp giữa người tiêu dùng với nhau.
https://www.crowe.com/vn/vi-vn/insights/doing-business-in-vietnam/trade-
dispute#:~:tex t=ch%E1%BA%A5p%20th%C6%B0%C6%A1ng%20m%E1%BA%A1i- lOMoAR cPSD| 58097008 ,Tranh%20ch%
E1%BA%A5p%20th%C6%B0%C6%A1ng%20m%E1%BA%A1i%20l%C3%A0%20nh
%E1%BB%AFng%20m%C3%A2u%20thu%E1%BA%ABn%20v%E1%BB%81%20qu y
%E1%BB%81n,t%C6%B0%20t%C3%A0i%20ch%C3%ADnh%2C%20ng%C3%A2n% 20h%C3%A0ng .
Câu 41. Tìm nhận định đúng:
A. Khi phát hiện dấu hiệu phạm tội trong vụ phá sản thì thẩm phán cần phải đình chỉ
vụ phá sản để giải quyết vụ án hình sự.
B. Trong thủ tục thanh lí tài sản, khoản nợ thuế được thanh toán trước các khoản nợ có bảo đảm.
C. Tòa án ra quyết định hủy quyết định công nhận hòa giải thành của hội đồng trọng tài khi có yêu cầu.
D. Với quyết định mở thủ tục phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã thì việc giải quyết
các vụ án dân sự mà đương sự của vụ án là doanh nghiệp, hợp tác xã đang bị mở
thủ tục phá sản đều bị đình chỉ.
https://stp.thuathienhue.gov.vn/?gd=10&cn=348&tc=1041
https://thads.moj.gov.vn/noidung/tintuc/lists/vanbanchinhsachmoi/view_detail.asp x?itemid=3536
Câu 42: Tìm nhận định đúng:
A. Trọng tài gồm trọng tài qui chế và thường trực
B. Quyền tài phán của trọng tài là đương nhiên mà có.
C. Phán quyết trọng tài không có hiệu lực bắt buộc đối với các bên.
D. Trọng tài thương mại không mang tính quyền lực nhà nước.
https://luatduonggia.vn/dac-trung-cua-phuong-thuc-giai-quyet-bang-trong-tai-thuong- mai
/#:~:text=Tr%E1%BB%8Dng%20t%C3%A0i%20th%C6%B0%C6%A1ng%20m%E1%
BA%A1i%20l%C3%A0,c%E1%BB%A7a%20tr%E1%BB%8Dng%20t%C3%A0i%20th
%C6%B0%C6%A1ng%20m%E1%BA%A1i.&text=%2B%20C%C3%A1c%20t%E1%B
B%95%20ch%E1%BB%A9c%20tr%E1%BB%8Dng%20t%C3%A0i,trong%20ng%C3
% A2n%20s%C3%A1ch%20nh%C3%A0%20n%C6%B0%E1%BB%9Bc.
Câu 43: Tìm nhận định sai: A.
Trọng tài thương mại có thẩm quyền giải quyết tranh chấp về thừa kế. B.
Trọng tài có quyền áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời khi có yêu cầu. C.
Về nguyên tắc, phán quyết của trọng tài là chung thẩm. lOMoAR cPSD| 58097008 D.
Tranh chấp không có yếu tố nước ngoài thì phải sử dụng ngôn ngữ là tiếng
Việt. Câu 44 : Tìm nhận định đúng:
A. Người không có bằng đại học vẫn có thể trở thành trọng tài viên.
B. Trọng tài viên của trung tâm trọng tài bắt buộc phải là người Việt Nam.
C. Người đã chấp hành xong bản án hình sự có quyền trở thành trọng tài viên. D. Cả A.B.C đều đúng.
https://luatminhkhue.vn/trong-tai-vien-la-gi---quy-dinh-phap-luat-ve-trong-tai-vie
n.aspx#:~:text=Nh%E1%BB%AFng%20%C4%91%E1%BB%91i%20t%C6%B0
%E1%BB%A3ng%20kh%C3%B4ng%20%C4%91%C6%B0%E1%BB%A3c%2
0tr%E1%BB%9F%20th%C3%A0nh%20Tr%E1%BB%8Dng%20t%C3%A0i%20
vi%C3%AAn%3A&text=%2D%20Ng%C6%B0%E1%BB%9Di%20%C4%91an
g%20l%C3%A0%20b%E1%BB%8B%20can,ch%C6%B0a%20%C4%91%C6%
B0%E1%BB%A3c%20xo%C3%A1%20%C3%A1n%20t%C3%ADch.
Câu 45: Tìm nhận định sai:
A. Người xác lập thỏa thuận trọng tài không có thẩm quyền thì thỏa thuận đó đương nhiên vô hiệu.
B. Người không có năng lực hành vi dân sự xác lập thỏa thuận trọng tài thì thỏa
thuận đó đương nghiên vô hiệu.
C. Thỏa thuận trọng tài có thể lập trước hoặc sau khi xảy ra tranh chấp.
D. Thỏa thuận trọng tài phải được lập dưới hình thức văn bản.
https://stp.thuathienhue.gov.vn/?gd=26&cn=696&tc=6068#:~:text=Tr%C6%B0%
E1%BB%9Dng%20h%E1%BB%A3p%20th%E1%BB%8Fa%20thu%E1%BA%
ADn%20tr%E1%BB%8Dng,tr%E1%BB%8Dng%20t%C3%A0i%20kh%C3%B4 ng%20v%C3%B4%20hi%E1%BB%87u .
Câu 46: Tìm nhận định sai:
A. Giải quyết tranh chấp bằng trọng tài có thể tiến hành với 1 trọng tài duy nhất.
B. Có thể áp dụng luật nước ngoài hoặc luật quốc tế để giải quyết vụ việc khi giải
quyết tranh chấp bằng trọng tài.
C. Nếu một bên vắng mặt thì coi như bên đó rút đơn khởi kiện và chấm dứt việc giải
quết tranh chấp bằng trọng tài.
D. Giải quyết tranh chấp bằng trọng tài sẽ không có giai đoạn hòa giải.
file:///C:/Users/Administrator/Downloads/Documents/t%E1%BB%9D%20g%E1
%BA%A5p%20tr%E1%BB%8Dng%20t%C3%A0i%20TM%202.pdf
https://hta-arbitration.vn/quy-tac-to-tung-trong-tai/
Câu 47: Điểm khác cơ bản nhau giữa phán quyết trọng tài và thỏa thuận trọng tài là:
A. Phán quyết trọng tài có hiệu lực kể từ ngày ban hành còn thỏa thuận trọng tài có
hiệu lực sau 30 ngày kể từ ngày ban hành. lOMoAR cPSD| 58097008
B. Phán quyết trọng tài là chung thẩm không thể bị khiếu nại còn quyết định trọng tài có thể bị khiếu nại.
C. Phán quyết trọng tài là quyết định giải quyết toàn bộ vụ kiện, còn quyết định
trọng tài là quyết định được ban hành trong quá trình giải quyết vụ việc. D. Cả A. B. C đều đúng.
Câu 48: Tìm nhận định đúng:
A. Trong trường hợp nếu các bên có thỏa thuận trọng tài và thỏa thuận trọng tài
không vô hiệu thì TA vẫn có thể không có thẩm quyền giải quyết tranh chấp phát sinh.
B. TA có quyền xét lại nội dung vụ tranh chấp khi có đơn yêu cầu hủy phán quyết trọng tài.
C. Mọi doanh nghiệp HTX lâm vào tình trạng phá sản đều bị tuyên bố phá sản.
D. Câu A.B.C đều đúng https://tapchitoaan.vn/bai-viet/xet-xu/mot-so-van-de-ve- xem-xet-huy-phan-quyet- trong-
tai#:~:text=C%E1%BA%A7n%20ph%E1%BA%A3i%20th%E1%BB%91n
g%20nh%E1%BA%A5t%20r%E1%BA%B1ng,h%E1%BB%A7y%20ph%C3%A
1n%20quy%E1%BA%BFt%20tr%E1%BB%8Dng%20t%C3%A0i.
https://dangkydoanhnghiep.org.vn/co-thoa-thuan-trong-tai-roi-co-duoc-kien-ra-to a-an-hay-khong-.html
Câu 49: Tìm nhận định đúng:
A. Đối tượng có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản DN, HTX là đối tượng
có quyền tham gia hội nghị chủ nợ.
B. Tài sản còn lại của DN, HTX sau khi đã thanh toán phí phá sản và giải quyết
quyền lợi cho người lao động sẽ thuộc về các chủ nợ không có bảo đảm.
C. Tòa án có quyền tuyên bố DN, HTX phá sản ngay cả khi chưa thụ lí đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
D. Thẩm phán có quyền ra quyết định mở thủ tục thanh lí tài sản sau khi Hội nghị
chủ nợ đã được hoãn một lần.
https://dangkydoanhnghiep.org.vn/hoi-nghi-chu-no-theo-luat-pha-san-2014.html
Câu 50: Nếu thỏa thuận trọng tài được xác lập trong cùng một văn bản với hợp đồng
chính mà hợp đồng chính bị vô hiệu thì:
A. Thỏa thuận trọng tài đương nhiên vô hiệu.
B. Thỏa thuận trọng tài sẽ bị vô hiệu nếu nguyên nhân vô hiệu hợp đồng là lừa dối, đe dọa.
C. Thỏa thuận trọng tài đó sẽ bị vô hiệu một phần.
D. Thỏa thuận trọng tài đó vẫn có hiệu lực trừ khi bị vô hiệu do nguyên nhân qui
định trọng luật trọng tài 2011 https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-
luat/thu-tuc-to-tung/hop-dong -vo-hieu-thi-thoa-thuan-trong-tai-co-vo-hieu-hay- khong-268927#:~:text=%22%C lOMoAR cPSD| 58097008
4%90i%E1%BB%81u%2019.&text=Nh%C6%B0%20v%E1%BA%ADy%2C%2
0theo%20quy%20%C4%91%E1%BB%8Bnh,m%E1%BA%A5t%20hi%E1%BB
%87u%20l%E1%BB%B1c%20b%E1%BA%A1n%20nh%C3%A9 .
Câu 51. Tìm nhận định đúng nhất về Mối quan hệ giữa luật dân sự và luật thương mại
đối với một tranh chấp thương mại:
A. Luật dân sự được ưu tiên áp dụng, nếu không có quy định liên quan sẽ áp dụng
Luật thương mại sẽ được ưu tiên áp dụng, nếu không có quy định sẽ áp dụng Bộ luật dân sự. luật thương mại. B.
C. Luật dân sự sẽ được áp dụng nếu có mâu thuẫn giữa luật thương mại và luật dân sự.
D. Luật thương mại luôn được áp dụng. https://luatminhkhue.vn/moi-quan-he-giua-
luat-thuong-mai-va-luat-dan-su-luat-th uong-mai-quoc-te.aspx
Câu 52. Trong tranh chấp giữa thương nhân và người tiêu dùng:
A. Luật thương mại sẽ được áp dụng cho thương nhân, Luật bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng áp dụng cho người tiêu dùng.
B. Bên người tiêu dùng nếu đi kiện có quyền lựa chọn luật bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng hoặc Bộ luật dân sự .
C. Bên người tiêu dùng có quyền chọn áp dụng luật thương mại hoặc Bộ luật dân sự.
D. Bộ luật dân sự và luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng sẽ luôn được áp dụng để
bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
https://luatduonggia.vn/giai-quyet-tranh-chap-giua-nguoi-tieu-dung-va-thuong-nh
an-bang-phuong-thuc-trong-tai/#:~:text=Gi%E1%BA%A3i%20quy%E1%BA%B
Ft%20tranh%20ch%E1%BA%A5p%20b%E1%BA%B1ng,t%E1%BB%AB%20h
o%E1%BA%A1t%20%C4%91%E1%BB%99ng%20th%C6%B0%C6%A1ng%2 0m%E1%BA%A1i%20.
Câu 53. Trong tranh chấp giữa thương nhân và người tiêu dùng, căn cứ vào Bộ luật tố tụng dân sự:
A. Nguyên đơn phải đưa ra bằng chứng vi phạm hợp đồng của bị đơn.
B. Người tiêu dùng là nguyên đơn phải đưa ra bằng chứng vi phạm của bị đơn.
C. Thương nhân luôn phải chứng minh mình không có lỗi đối với vi phạm của mình. D. A và B đúng.
https://luatminhkhue.vn/nguyen-tac-cung-cap-chung-cu-va-chung-minh-trong-
bo- luat-to-tung-dan-su-nam-2015.aspx#21-quyen-va-nghia-vu-chu-dong-thu-
thap-gia o-nop-chung-cu-cua-duong-su lOMoAR cPSD| 58097008
Câu 54. Tìm nhận định đúng về hợp đồng thương
mại: A. Có thể chứng minh bằng mọi phương
thức. B. Chỉ được kí kết bởi pháp nhân thương mại.
C. Vi phạm về thẩm quyền luôn bị vô hiệu.
D. Không thể giao kết bằng lời nói.
https://dangkydoanhnghiep.org.vn/hop-dong-mua-ban-hang-hoa-co-the-giao-ket- b ang-hanh-vi-
khong.html#:~:text=Theo%20Lu%E1%BA%ADt%20s%C6%B0%2
0t%C6%B0%20v%E1%BA%A5n,n%C3%B3i%20v%C3%A0%20b%E1%BA%
B1ng%20v%C4%83n%20b%E1%BA%A3n .
https://luatlongphan.vn/cac-van-de-ve-vo-hieu-trong-hop-dong-thuong-
mai#Cac_t ruong_hop_cu_the_cua_hop_dong_thuong_mai_bi_vo_hieu
Câu 55. Nhận định đúng nhất về hàng hoá trong luật thương mại bao gồm: A. Cổ phần. B. Đất đai . C. Bất động sản. D. Động sản .
https://inslaw.vn/dac-diem-cua-mua-ban-hang-hoa-trong-thuong-mai/#:~:text=H
%C3%A0ng%20ho%C3%A1%20g%E1%BB%93m%3A,v%E1%BA%ADt%20g
%E1%BA%AFn%20li%E1%BB%81n%20v%E1%BB%9Bi%20%C4%91%E1% BA%A5t .
Câu 56: Tìm nhận định sai:
A. Trừ thỏa thuận khác, thời điểm chuyển rủi ro trong trường hợp mua bán hàng hóa
đang trên đường vận chuyển kể từ thời điểm giao kết hợp đồng.
B. Dữ liệu điện tử cũng đáp ứng điều kiện là một dạng văn bản.
C. Trong hợp đồng giao kết gián tiếp, hợp đồng được giao kết khi bên nhận đề nghị
trả lời chấp nhận đề nghị.
D. Hợp đồng vi phạm về hình thức sẽ luôn bị vô hiệu .
https://www.htc-law.com/tu-van-phap-luat-dan-su/hop-dong-vi-pham-ve-hinh-thu
c-xu-ly-nhu-the-nao,1055.html#:~:text=Hi%E1%BB%87n%20nay%2C%20B%E
1%BB%99%20lu%E1%BA%ADt%20D%C3%A2n,h%C3%ACnh%20th%E1%B
B%A9c%20th%C3%AC%20v%C3%B4%20hi%E1%BB%87u%E2%80%9D.
Câu 57. Đâu không phải điều kiện có hiệu lực của mọi hợp đồng thương mại.
A. Chủ thể có năng lực
B. Nội dung và mục đích không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội. lOMoAR cPSD| 58097008
C. Ý chí hoàn toàn tự do.
D. Hình thức của hợp đồng.
https://luathatran.vn/hieu-luc-cua-hop-dong-thuong-mai-763.html#:~:text=C%C5
%A9ng%20t%C6%B0%C6%A1ng%20t%E1%BB%B1%20nh%C6%B0%20h%
E1%BB%A3p,v%E1%BB%9Bi%20%C4%91%E1%BA%A1o%20%C4%91%E1
%BB%A9c%20x%C3%A3%20h%E1%BB%99i.
Câu 58. Đâu không phải là nguồn của luật thương mại.
A. Luật thương mại 2015.
B. Bộ luật dân sự 2015.
C. Tập quán thương mại.
D. Tập quán quốc tế về thương mại.
Câu 59. Tìm nhận định đúng về giá cả trong hợp đồng thương mại:
A. Nếu không có thoả thuận về giá thì hợp đồng sẽ vô hiệu.
B. Nếu giá được xác định theo trọng lượng là trọng lượng tịnh.
C. Giá cả luôn được thể hiện bằng đồng Việt Nam.
D. Giá hàng hoá cần phải căn cứ vào hàng hoá cùng loại trên thị trường.
https://kienthucxuatnhapkhau.com/dieu-khoan-gia-ca-trong-hop-dong-ngoai-thuo
ng.html#:~:text=Gi%C3%A1%20c%E1%BA%A3%20trong%20mua%20b%C3%
A1n,c%E1%BB%A7a%20m%E1%BB%99t%20trong%20hai%20b%C3%AAn.
http://funnyfood.vn/vn/Blog/Kien-thuc-Xuat-Nhap-khau/DIEU-KHOAN-SO-LU
ONG-VA-GIA-CA-TRONG-HOP-DONG-TMQT.aspx
https://luatminhkhue.vn/hop-dong-mua-ban-khong-co-thoa-thuan-ve-gia-xu-ly-th e-nao-.aspx
Câu 60. Thời điểm chuyển rủi ro trong hợp đồng mua bán hàng hoá, nếu không có địa
điểm cụ thể và không quy định người vận chuyển, nhưng giao cho bên nhận hàng không phải bên mua, là:
A. Khi bên mua nhận hàng từ bên giao hàng không phải người vận chuyển.
B. Khi bên mua nhận chứng từ về hàng hoá.
C. Khi hợp đồng được giao kết.
D. Hàng hoá được giao đến trụ sở của bên mua.
https://azlaw.vn/chuyen-rui-ro-trong-mua-ban-hang-hoa.htm