lOMoARcPSD| 58097008
1.
Thương nhân theo quy định ca B lut Thương mi thng nht Hoa K đặc đim
nào
2.
Thương nhân theo quy định ca Lut Thương mi năm 2005
3.
Trong thi hn bao nhiêu ngày k t ngày cp giy chng nhn đăng kinh doanh,cơ
quan đăng kinh doanh phi thông báo ni dung giy chng nhn đăng kinh
doanh đó cho cơ quan thuế: 7 ngày
4.
T chc kinh doanh nào có tư cách pháp nhân CT hp danh, TNHH, C phn
5.
Vn điu l là gì? S vn do các thành viên, c đông góp hoc cam kết góp trong
1 thi hn nht định và đưc ghi vào điu l công ty
6.
Vic bo đảm ca nhà nước đi vi doanh nghip và ch s hu doanh nghip th
hin ?
a.Nhà nước công nhn s tn ti lâu dài phát trin ca các loi hình doanh
nghip đưc qui định trong lut ny,bo đảm s bình đẳng trước pháp lut ca
các doanh nghip
b.Công nhn và bo h quyn s hu tài sn,vn đầu tư,quyn li ích hp pháp
khác ca DN và ch s hu DN
c.Tài sn và vn đầu tư hp pháp ca DN và ch s hu DN không b quc
hu hóa
d.Tt c đều đúng X
7.
Các quyn cơ bn,quan trng nht ca DN
a.T ch KD,ch động la chn ngành ngh,địa bàn,hình thc kinh doanh,đầu
tư,ch động m rng qui mô và ngành ngh kinh doanh X
b.La chn hình thc,phương thc huy động phân b và s dng vn
c.Ch động tìm kiếm th trường,khách hàng và kí kết hp đồng
d.Trc tiếp thong qua người đại din theo y quyn tham gia t tng theo qui
định ca pháp lut
8.
Theo Lut Doanh nghip năm 2005, nghĩa v ca doanh nghip:
a.T ch quyết định các công vic kinh doanh
b.Chiếm hu,s dng,định đot tài sn ca DN
c.Bo đảm quyn li ích ca người lao đng theo qui định ca pháp lut v
lao động X
d.Khiếu ni t cáo theo qui định.
lOMoARcPSD| 58097008
9.
Các hành vi nào là b cm đối vi DN
a.Sn xut và cung ng sn phm,dch v không theo đúng cht lượng và s
lượng
b.Không đảm bo các điu kin tt nht cho khách hàng
c.Kê khai không trung thc,không chính xác ni dung,h sơ đăng kí kinh
doanh hoc không kp thi vi nhng thay đổi ca h sơ đăng kí kinh doanh X
d.T chi mi yêu cu cung cp các ngun lc không đưc pháp lut qui định
10.
Trường hp nào thì đưc cp li giy chng nhn đăng kí kinh doanh
a.Khi thay đổi tên,địa ch tr s chính,chi nhánh văn phòng
b.Thay đổi ni dung giy chng nhn đăng kí kinh doanh
c.Giy chng nhn đăng kí kinh doanh b mt,rách,cháy hoc tiêu hy dưới các
hình thc
d.b và c đúng X
11.
Loi hình doanh nghip nào không đưc thay đổi vn điu l (nếu thay đổi phi
thay đổi loi hình công ty):
a.Cty TNHH 1 thành viên X
b.Cty TNHH 2 thành viên
c.Cty hp danh
d.DNTN
12.
Loi hình DN nào không đưc thuê giám đốc
a.Cty TNHH 1 thành viên
b.Cty TNHH 2 thành viên
c.Cty hp danh X
d.DN tư nhân
13.
Nhng loi hình DN nào có th chuyn đổi ln nhau
a.CTy TNHH và Cty c phn X
b.CTy TNHH và Cty hp danh
c.Cty hp danh và CTy c phn
d.Cty h p danh và nhóm Cty
lOMoARcPSD| 58097008
14.
Công ty gii th khi công ty không đủ s lượng thành viên ti thiu theo quy định
ca lut doanh nghip khi kéo dài tình trng này liên tc trong thi hn a.
5 tháng
b. 6 tháng
c. 7 tháng
d. 8 tháng
15.
Mi công ty ch có th có nhiu nht bao nhiêu con du:
2 con du
16.
Quy định v đặt tên công ty
17.
Theo Lut Doanh Nghip 2005, mt cá nhân hoc t chc có tư cách thành viên khi
a) Góp vn vào công ty.
b) Mua li phn vn góp t thành viên công ty.
c) Hưởng tha kế t người để li di sn là thành viên công ty.
d) C 3 đều đúng.
Đáp án : câu D
18.
Theo Lut Doanh Nghip 2005, tư cách thành viên chm dt khi
a) Thành viên đã chuyn hết vn góp cho người khác
b) Thành viên chết
c) Điu l công ty quy định
d) C 3 đều đúng
19.
Kết thúc thi hn hot động đã ghi trong điu l công ty
không có quyết định gia hn là công ty b
a) Gii th
b) Phá sn
c) Lâm vào tình trng phá sn
d) C 3 đều sai
20.
Trường hp nào đưc coi là gii th công ty
a. Kết thúc thi hn hp đồng đã ghi trong điu l công ty mà vn chưa có
quyết địnhgia hn
thêm.
b. B thu hi giy chng nhn ĐKKD.
c. Công ty không có đủ s lượng thành viên ti thiu trong vàng 3 tháng liên
tc. d. C a và b.
lOMoARcPSD| 58097008
21.
Doanh nghip b thu hi giu chng nhn đăng kí kinh doanh trong trường hp
a. Không đăng kí mã s thuế trong thi hn 6 tháng k t khi đưc cp giy
chng nhn đăng kí kinh doanh.
b. Không hot động trong thi hn mt năm k t ngày đưc cp giy chng
nhn đăng kí kinh doanh hoc cng nhn thay đổi tr s chính.
c. Ngng hot động kinh doanh 1 năm liên tc mà không báo cáo cơ quan
đăng kí kinh doanh.
d. Không báo cáo v hot động kinh doanh ca doanh nghip vi cơ quan
đăng kí kinh doanh trong 1 năm liên tiếp.
22.
Đim khác nhau gia vic chia công ty và tách công ty
a) Chia công ty ch áp dng cho công ty trách nhim hu hn, tách công ty áp
dng cho c công ty c phn.
b) Khi chia công ty phi chia thành các công ty cùng loi. Tách công ty th
tách thành các công ty khác loi.
c) Chia công ty thì công ty b chia s chm dt s tn ti. Tách công ty thì công
ty b tách không chm dt s tn ti.
d) C hai câu a, b đều đúng Đáp án đúng: c
23.
Lut doanh nghip 2005 có hiu lc t ngày
a.1/1/2006 b.1/7/2006
c.26/11/2005 c.29/11/2005
24.
Tách công ty
a) Áp dng cho công ty TNHH và công
ty c phn
b) Công ty b tách s chm dt s tn ti
c) Công ty b tách s chu trách nhim hoàn
toàn v các khon n chưa thanh toán
d) a&c đều đúng
lOMoARcPSD| 58097008
25.
Bin pháp t chc li công ty nào ch dùng cho công ty TNHH, công ty c phn?
a. Chia công ty, tách công ty
b. Hp nht công ty, sáp nh p công ty
c. Chia công ty, tách công ty, chuyn đổi công ty
d. Hp nht công ty, sáp nhp công ty, chuyn đổi công ty Đáp án đúng là (c)
26.
Công ty nào bt buc giám đốc phi là thành viên ca công ty
A. Công ty TNHH 1 thành viên C. Công ty c phn
B. Công ty TNHH 2 thành viên tr lên
X
D. Công ty hp danh
27.
Tài sn đưc s dng vào hot động kinh doanh ca doanh nghip nào không cn
phi làm th tc chuyn quyn s hu cho doanh nghip
A. Công ty TNHH 1 thành viên C. Công ty hp danh
B. Công ty TNHH 2 thành viên tr lên
X
D. Doanh nghip tư nhân
28.
Chuyn đổi công ty là bin pháp t chc li công ty áp dng cho:
a) Công ty TNHH & công ty c phn.
b) Công ty hp danh.
c) Tt c các loi hình công ty.
d) Câu a & câu b đúng.
Đáp án: a.
29.
Vic hp nht doanh nghip s b cm trong trường hp mà theo đó công ty hp
nht có th phn trên th trường (tr trường hp pháp lut v cnh tranh có quy định
khác) là
A. Trên 40% C. Trên 60%
X
B. Trên 50% D. Trên 70%
30.
Công ty gii th khi không có đủ s lượng thành viên ti thiu theo quy định cu
Lut doanh nghip 2005 trong thi hn
a) 3 tháng liên tc.
b) 4 tháng liên tc.
c) 5 tháng liên tc
d) 6 tháng liên tc
lOMoARcPSD| 58097008
31.
Vn pháp định là
a) Mc vn ti thiu phi có theo quy định cu pháp lut để thành lp
doanh nghip.
b) Mc vn do các thành viên , c đông cam kết góp trong thi gian nht
định.
c) Mc vn do các thành viên , c đông đóng góp để thành lp doanh
nghip.
Mc vn ti đa mà các thành viên , c đông có th huy động đưc.
32.
Công ty TNHH Đại Nam sáp nhp vào công ty TNHH
Âu Cơ. Sau khi sáp nhp công ty Đại Nam như
thế nào ? a/ Vn tn ti
(b) Chm dt s tn ti
33.
Nếu điu l công ty quy định “Công ty ch chu trách nhim hu hn v các khon
n và nghĩa v tài sn khác trên phn vn điu l ca công ty” thì quy định này có
đúng không?
34.
Nếu điu l công ty không quy định, tài sn góp vn vào doanh nghip bao gm
35.
Điu kin kinh doanh đưc th hin bng
36.
Cơ quan nào có thm quyn quy định v ngành, ngh kinh doanh có điu kin và
điu kin kinh doanh
37.
Đối tượng nào sau đây đưc mua c phn ca công ty c phn, góp vn vào công ty
TNHH, công ty hp danh
38.
Để chun b cho vic thành lp Công ty, Hi, Hùng, Dũng đã thng nht c Hi làm
đại din ký các hp đồng thuê dch v sa cha, xây dng văn phòng công ty
mt s thiết b văn phòng. Nếu Công ty không đưc thành lp thì
39.
H sơ đăng ký kinh doanh Công ty TNHH hai thành viên tr lên kinh doanh dch v
bo v bao gm ch yếu các giy t
40.
S lượng thành viên ca công ty TNHH 2 thành viên tr lên
41.
Trong Công ty TNHH hai thành viên tr lên, quyết định ca HĐQT đưc thông qua
ti cuc hp khi
42.
Theo quyết định ca Hi Đồng thành viên trong Cty TNHH 2 thành viên tr lên thì
công ty có th tăng vn điu l bng các hình thc nào
43.
Đối vi CTy TNHH 1 thành viên,ch tch hi đồng thành viên do ai ch định?
44.
Cty TNHH 1 thành viên sa đổi điu l Cty,chuyn nhượng 1 phn hoc toàn b
vn điu l thì phi thông qua
45.
Ban kim soát ca Cty TNHH 1 thành viên có s lượng?
46.
Theo quy định ca Lut Doanh nghip năm 2005, đối vi Công ty TNHH có 2 thành
viên tr lên, thành viên hoc nhóm thành viên s hu trên______vn điu l
quyn
triu tp hp hi đồng thành viên để gii quyết nhng vn đề thuc thm quyn
47.
Công ty TNHH 2 thành viên tr lên có trên bao nhiêu thành viên mi thành lp Ban
kim soát
lOMoARcPSD| 58097008
48.
Theo Lut Doanh Nghip 2005, công ty TNHH 2 thành viên tr lên có th tăng vn
điu l bng cách
49.
Đối vi công ty TNHH 2 thành viên tr lên vic đưc chuyn nhượng phn vn góp
ca mình cho người không phi là thành viên ?
50.
Tiêu chun làm giám đốc (tng giám đốc) công ty TNHH
51.
Hi đồng thành viên trong công ty TNHH 2 thành viên tr lên
52.
Cơ quan nào có quyết định cao nht trong công ty trách nhim hu hn hai thành
viên?
53.
Trong thi hn bao nhiêu ngày làm vic, k t ngày cp giy chng nhn đăng ký
kinh doanh, cơ quan đăng ký kinh doanh phi thông báo ni dung giy chng nhn
đó cho cơ quan thuế, cơ quan thng kê?
54.
Ch tch hi đồng thành viên trong công ty trách nhim hu hn 2 thành viên tr lên
55.
Giám đốc hoc tng giám đốc công ty hu hn 2
thành viên
tr lên phi s hu bao nhiêu vn điu l ca công ty
56.
Người đại din theo pháp lut ca công ty TNHH hai thành viên tr lên phi thông
báo bng văn bn tiến độ vn góp đến đăng ký cơ quan đăng ký kinh doanh trong
thi hn bao nhiêu ngày k t ngày cam kết góp vn
57.
Khi thành viên công ty TNHH 2 thành viên tr lên tng mt phn hoc toàn b phn
vn góp cho người khác
58.
Công ty TNHH A vn điu l 100.000đ. Trong đó, thành viên A : 10.000đ,
thành viên B : 30.000đ, thành viên C : 40.000đ, thành viên D : 20.000đ. Khi ng ty
A gii th vi s n50.000đ, thì thành viên A, B, C, D s nhn li vn góp như
thế nào ?
59.
Công ty TNHH Ngc Dương chuyên kinh doanh trong lĩnh vc thương mi, dch v
và xây dng. công ty do 4 thành viên sáng lp. Hin nay công ty có 1 giám đốc và
có th có bao nhiêu phó giám đốc
60.
Theo quy định ca Lut Doanh nghip năm 2005, lai c phn nào đưc chuyn
nhượng t do?
61.
Lai hình DN nào có quyn phát hành các lai c phiếu
62.
Cty c phn có ít nht bao nhiêu thành viên
63.
C đông s hu t _____ tng s c phiếu tr lên phi đưc đăng ký vi cơ quan
đkkd có thm quyn trong thi hn ______ làm vic, k t ngày có đưc t l s
hu đó
64.
Cuc hp Đại hi đồng c đông triu tp ln 2 đưc tiến hành khi có s c đông d
hp đại din ít nht bao nhiêu % tng s c đông có quyn biu quyết?
65.
Nhim k ca giám đốc, tng giám đốc công ty c phn
66.
Trong công ty C Phn, phn trăm tng s c phn ph thông đã bán mà công ty có
quyn mua li không quá
67.
Đối vi công ty C Phn, c đông ph thông phi thanh toán đủ s c phn cam kết
trong thi hn
68.
Đại hi đồng c đông gm nhng ai?
69.
Các c đông sáng lp phi cùng nhau đăng kí mua ít nht bao nhiêu % tng s c
phn ph thông đưc quyn chào bán
lOMoARcPSD| 58097008
70.
Cuc hp đại hi đồng c đông đưc tiến hành khi có s lượng c đông d hp đại
din ít nht
71.
C phn s hu t bao nhiêu % tng s c phn tr lên phi đăng kí vi cơ quan có
thm quyn
72.
Công ty ABC là công ty TNHH 2 thành viên tr lên có s vn điu l l00 t. Vi A
góp 30 t, B góp 20 t và C góp 50 t. Nếu A, B, C chp nhn tăng vn điu l lên là
150 t, thì vn góp thêm ca A, B, C ra sao?
73.
C đông thiu s t nguyn tp hp thành mt nhóm s hu ti thiu………………
tng s c phn ph thông thì có quyn đề c vào hi đồng qun tr
74.
Trong công ty c phn, nếu điu l công ty không qui định hoc công ty và c đông
có liên quan không có tha thun khác, thì giá mua lai c phn ưu đãi như thế nào
so vi giá th trường ti thi đim mua li
75.
Đim khác bit gia thành viên hp danh(TVHD) và thành viên góp vn(TVGV)
76.
Cty hp danh có ít nht bao nhiêu thành viên là ch s hu công ty
77.
Trong công ty Hp Danh, thành viên Hp Danh có quyn
78.
Công ty Storm là công ty hp danh có 3 thành viên hp danh là Ngc, Vin, Đông.
Vì mt vài lí do đặc bit nên Vin đã tách khi công ty. Mt tháng sau Đông cũng
xin rút tên không mun kinh doanh na. 6 tháng trôi qua k t ngày Đông rút tên,
mc dù Ngc đã tích cc tìm kiếm để b sung đủ s lượng thành viên hp danh
nhưng vn không có. Lúc này công ty Storm s ra sao
79.
Mi cá nhân đưc quyn thành lp bao nhiêu doanh
nghip tư nhân?
1 DNTN
2 DNTN
Không hn chế
Cá nhân không có quyn thành lp
80.
Loi giy t nào sau đây không cn có trong H sơ đăng kí kinh doanh Doanh
nghip tư nhân
81.
Đặc đim pháp lý ca doanh nghip tư nhân
Là doanh nghip 1 ch
Là doanh nghip không có tư cánh pháp nhân
Là doanh nghiêp có kh năng huy động vn
Là doanh nghip có mt cá nhân làm ch, chu trách nhim vô hn v nghĩa v tài sn, không
có tư cách doanh nhân, không đưc phát hành chng khoán
82.
Đối tượng nào đưc phép thành lp doanh nghip tư nhân
a. Coâng daân Vieät Nam ñuû 18 tuoåi, coù ñuû naêng löïc haønh vi daân söï.
b. Coâng daân nöôùc ngoaøi thöôøng truù taïi Vieät Nam.
c. Caù nhaân Vieät Nam vaø caù nhaân nöôùc ngoaøi coù ñuû naêng löïc haønh vi daân söï vaø
khoâng thuoäc dieän bò caám thaønh laäp doanh nghieäp. d. Caû a vaø b
lOMoARcPSD| 58097008
83.
Doanh nghip tư nhân không có quyn
A. Kinh doanh xut khu, nhp khu B.
Phát hành chng khoán
C. T chi mi yêu cu cung cp các ngun lc không đưc pháp lut quy đnh
D. Tt c các quyn trên
84.
Trách nhim v tài sn ca DNTN như thế nào ?
Hu hn vi s vn đăng ký ban đầu
Chu tránh nhim vô hn
Chu trách nhim liên đới C
3 phương án trên
85.
Tài sn ca DNTN bao gm
Vn điu l
Vn hin ti đang s dng kinh doanh
Tài sn riêng ca người ch DNTN
C 3 loi trên
86.
Điu kiu để cá nhân tr thành ch doanh nghip
Mi cá nhân VN
Không rơi vào trường hp pháp lut cm
Mi cá nhân người nước ngoài
C 3 ý trên
87.
Tên DNTN không đưc vi phm nhng điu gì
Đặt tên trùng, tên gây nhm ln vi doanh nghip đã đăng ký
S dng tên ca cơ quan nhà nước,đơn v lc lượng vũ trang nhân dân,tên t chc chính tr,t
chc công tác xã hi,chính tr- ngh nghip,t chc xã hi…tr khi cơ quan t chc đó cho
phép.
S dung t ng,ký hiu vi phm truyn thng lch s,văn hóa ,đạo đức và thun phong mĩ tc
ca dân tc
Tt c các ý trên
88.
Sau khi bán doanh nghip, chm nht là bao lâu ch DNTN phi thông báo bng văn
bn cho cơ quan đăng ký kinh doanh?
10 ngày
15 ngày
1 tháng
3 tháng
89.
Trong quá trình hot động vn đầu tư ca doanh nghip có
th tăng gim như thế nào?
Ch đưc tăng lên Ch đưc gim
xung
Có th tăng và gim vn
Đưc tăng hoc gim vn. Trong trường hp gim vn đầu tư thp hơn vn đầu tư thì phi
đăng ký vi cơ quan đăng ký vi cơ quan đăng ký kinh doanh
lOMoARcPSD| 58097008
90.
Trong quá trình cho thuê doanh nghip , trách nhim ca ch doanh nghip như thế
nào?
Không phi chu trách nhim trước pháp lut
Phi chu trách nhim 1 phn
Phi chu trách nhim hoàn toàn trước pháp lut
Phi chu trách nhim nếu 2 bên tha thun
91.
Sau khi bán doanh nghip, trách nhim ca ch DNTN cũ như thế nào?
Chuyn hết trách nhim sang người ch mi
Vn có trách nhim lien đới
Chu trách nhim vi nhng khon n và nghĩa v khác doanh nghip chưa thc hin tr
trường hp có tha thun khác.
Tt c các ý trên đu sai.
92.
Tòa án phi ra quyết định m hoc không m th tc phá sn trong thi hn bao lâu
k t ngày thđơn yêu cu m th tc phá sn
a.20 ngày
b.30 ngày
c.40 ngày
d.45 ngày
93.
K t khi nhn thy doanh nghip, HTX lâm vào tình trng phá sn. Trong thi
hn bao lâu nếu ch doanh nghip, hoc đại din hp pháp ca doanh nghip, HTX
không np đơn yêu cu m th tc phá sn thì phi chu trách nhim theo quy định
ca pháp lut
a. 15 ngày.
b. 1 tháng.
c. 2 tháng.
d. 3 tháng.
94.
Lut Phá sn 2004 không min tr nghĩa v tr n cho nhng đối tượng nào
95.
Công ty c phn ABC có tr s chính Bình Dương, có 2 văn phòng đại din: 1
TPHCM, 1 Đồng Nai. Các ch n ca công ty ABC đều là ngưi dân TPHCM.
Khi các ch n này mun np đơn yêu cu m th tc phá sn đối vi công ty ABC
thì phi np đơn đó đâu ?
A. TAND tnh Bình Dương B.TAND TPHCM
C. TAND tnh Đồng Nai D.Tt c đều đúng
96.
Th bc ưu tiên phân chia tài sn khi 1 DN b tuyên b phá sn
A. Chi phí phá sn, thuế, lương CN
B. Chi phí phá sn, lương CN, thuế
C. Thuế, lương CN, chi phí phá sn D.
Thuế, chi phí phá sn, lương CN
lOMoARcPSD| 58097008
97.
Thế nào là phá sn trung thc
A. Là trường hp chính con n yêu cu m th tc khi thy nhn
thy mình lâm vào tình trng phá sn
B. Là trường hp th tc gii quyết phá sn đưc m do yêu cu ca các ch n
C. Là trường hp phá sn do nhng nguyên nhân khách quan hoc bt kh
kháng.
D. Là trường hp do th đon ca ch DN nhm chiếm đot tài
sn ca các ch n
98.
Đối tượng nào không có quyn np đơn yêu cu m th tc phá sn
A. C đông ca công ty c phn
B.Thành viên hp doanh ca công ty hp doanh
C. Đại din công đoàn công ty
D. Ngân hàng mà DN vay
99.
Công ty TNHH 1 thành viên X có tr s qun Tân Bình, TPHCM. Khi công ty np
đơn yêu cu phá sn thì np cơ quan nào
A. TAND qun Tân Bình B. TAND TPHCM
C 2 đều đúng D. C 2 đều sai
C.
100.
Ngày 01/07/2007, TAND TPHCM đăng báo quyết định m th tc phá sn cho
công ty c phn Y. Hn cui cùng để các ch n ca các công ty này gi giy đòi
n cho tòa án là
A. 15/07/2007 B. 01/08/2007
C. 15/08/2007 D. 30/08/2007
101.
Hành động ca 1 DN k t ngày nhn đưc quyết định m th tc phá sn có th
đưc thc hin nếu phm phán đồng ý
A. Thanh toán n không có đm bo
B. Tr lương cho người lao động
C. T b quyn đòi n đối vi công ty khác
D. Chuyn n kô bo đảm thành n có bo đảm
102.
Trường hp nào người np đơn yêu cu m th tc phá sn không phi np tin
tm ng phí phá sn
A. Ch n không có đảm bo
B. Ch DN
C. C đông ca công ty c phn
D. Đại din ngưi lao động
103.
Ch th kinh doanh nào là đối tượng áp dng ca lut phá sn 2004
A. Hp tác B. H kinh doanh
C. Công ty TNHH D. Doanh nghip tư nhân
lOMoARcPSD| 58097008
104.
Ngày 01/01/2008, TAND Hà Ni ra quyết định tuyên b công ty TNHH X b phá
sn. Tòa án phi quyết định cho s kế hoch - đầu tư Tp.Hà Ni chm nht là vào
ngày nào
A. 03/01/08 B.05/01/08
C. 07/01/08 D.10/01/08
105.
Hi ngh ch n là cơ quan duy nht ca các ch n đưc thành lp để gii quyết 1
cách công bng các vn đề liên quan đến li ích ch n
A. Đúng
B. Sai
106.
Loi ch n nào sau đây không đưc quyn np đơn yêu cu m th tc phá sn
đối vi công ty con n
A. Ch n có đảm bo
B. Ch nđảm bo 1 phn
C. Ch n không đảm bo
107.
K t khi nhn thông báo Doanh nghip, Hp tác xã lâm vào tình trng phá sn và
ch Doanh ngip hoc đại din hp pháp ca Doanh nghip, Hp tác xã không yêu
cu m th tc phá sn thì phi chu trách nhim theo quy định ca pháp lut, trong
thi gian
A. 1 tháng C.
2 tháng
108.
Tòa án cp huyn có quyn tiến hành th tc phá sn đối vi
A. Doanh nghip, Hp tác xã
B. Doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài, Hp tác
C. Doanh nghip, Doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài
D. Hp tác xa đăng ký kinh doanh ti cơ quan đăng ký kinh doanh cp
109.
Các đối tượng nào sau nay quyn np đơn yêu cu m th tc phá sn Doanh
nghip, Hp tác xã
A. Đại din công đoàn
B. C đông công ty c phn
C. Thành viên hp danh ca công ty hp danh
D. Ch n có bo đảm
110.
Vic phân chia tài sn còn li ca Doanh nghip, Hp tác xã theo bc th t ưu tiên
th 3, gm nhng khon
A. Thanh toán khon n cho người lao động
B. Thanh toán chi phí phá sn
C. N thuế đối vi nhà nước
Tt c đều đúng
lOMoARcPSD| 58097008
111.
Hành động nào b cm khi Doanh nghip, Hp tác xã mc n sau khi có quyết định
m th tc phá sn ca tòa án
A. Ct giu, tu tán tài sn, thanh lý các khon n không có bo đảm
B. T b hoc gim bt quyn đòi n
C. Chuyn các khon n không có bo đảm thành khon n có bo đảm
bng tài sn ca Doanh nghip mc n
D. Tt c đều đúng
112.
Người np đơn yêu cu m th tc phá sn phi np mt khon tin tm ng phí
phá sn theo quy định ca tòa án, tr người np đơn là
A. Ch n không có bo đảm
B. Đại din người lao động
C. Thành viên hp danh ca công ty hp danh
D. Tt c đều đúng
113.
Gii th và phá sn ging nhau ch
A. Thanh toán n
B. Chm dt s tn ti ca Doanh nghip
C. Tiến hành các th tc theo quy định
D.
Tt c đều đúng
114.
K t ngày cui cùng đang báo v quyết định ca tòa án m th tc phá sn, các ch
n phi gi giy đòi n cho tòa án trong thi
gian
A. 15 ngày B. 30 ngày
C. 45 ngày
D. 60 ngày
115.
Phân lai phá sn da vào nguyên nhân có th chia thành hai lai
n
A. Phá sn trung thc, phá sn t nguyn B.
Phá sn trung thc, phá sn gian trá
C. Phá sn trung thc, phá sn bt buc
D. phá sn t nguyn, phá sn bt buc
116.
Ai là người có nghĩa v np đơn yêu cu m th tc phá sn
1. Ch doanh nghip
2. Đai din người lao động hoc đại din công đoàn
3. C đông công ty c phn
4. Đại din hp pháp ca Doanh nghip, Hp tác xã
A. 1 và 2 B.1 và 4 C. 1 và 3
đúng
lOMoARcPSD| 58097008
117.
Các giao dch ca Doanh nghip , Hp tác xã lâm vào tình trng phá sn đưc thc
hin trong khong thi ba tháng trước ngày tòa án thu lý đơn yêu cu m th tc
phá sn coi là vô hiêu
A. Tng, cho bt động sn, động sn cho ngưi khác
B. Thanh tóan các khoan n chưa đến hn
C. Thế chp, cm c tài sn ca Doanh nghip, Hp tác xã D. Tt c đều
đúng
118.
Người yêu cu m th tc phá sn phi np đơn cho ai?
A. Cơ quan đăng ký kinh doanh
B. Vin kim soát
C. Tòa án có thm quyn
D. Tt c đều đúng
119.
Trường hp người np đơn không phi là cha Doanh nghip , Hp tác xã hay
người đại din hp pháp ca Doanh nghip,Hp tác xã thì trong thi hn bao lâu k
t ngày
thđơn tòa án phi thông báo cho Doanh nghip,Hp tác xã đó biết
A. 1 ngày
B. 5 ngày
C. 10 ngày
D. 15 ngày
120.
Ai là người có quyn đề ngh thm phán triu tp hi ngh ch n
A. T trưởng t qun lý, thanh lý tài sn
B. Các ch n đại din cho ít nht 1/3 tng s ch n không có bo đảm
C. A và B đều đúng
D. AB đều sai
121.
Thm phán ra quyết định đình ch th tc hat đng ca Doanh nghip,Hp tác xã
lâm vào tình trng phá sn nếu
A. Doanh nghip,Hp tác đã thc hin xong phương án hpc
hi kinh doanh
B. Đưc quá na s phiếu ca các ch n không có bo đảm đai
din cho t 2/3 tng s n không có bo đảm tr lên chưa
thanh toán đồng ý đình ch
C. A và B đều đúng
D. AB đều sai
lOMoARcPSD| 58097008
122.
Thm phán ra quyết định m tc thanh lý tài sn sau khi có ngh quyết ca hi ngh
ch n ln th I, nếu trường hp
A. Doanh nghip,Hp tác xã không xây dng đưc phương án phc hi hat
động kinh doanh trong thi gian qui định
B. Hi ngh ch n không thông qua phương án phc hi hat động kinh
doanh ca Doanh nghip
C. Doanh nghip,Hp tác xã thc hin không đúng hoc chưa thc hin đưc
phương án phc hi hat động kinh doanh thì trường hp các bên liên
quan có tha thun khác
D. Tt c đều đúng
123.
Ai ra quyết định thành lp t qun lý thanh lý tài sn
A. Ch Doanh nghip, Hp tác xã lâm vào tình trng phá sn
B. Đai din người lao động
C. Thm phán
Đại din ch n.
124.
Theo lut phá sn năm 2004, th tc phá sn là th tc
a) Đòi n theo tng cá nhân ch n.
b) Đòi n tp th ca các ch n
c) Nhà nước đại din ch n đòi n.
d) C 3 đều đúng.
125.
Cơ quan nào sau đây có thm quyn gii quyết vic phá sn ca doanh nghip có vn
đầu tư nước ngoài
a) Tòa án nhân dân cp huyn nơi đặt tr s chính ca doanh
nghip
b) y ban nhân dân cp huyn nơi đặt tr s chính ca doanh
nghip
c) Tòa án nhân dân cp tnh nơi đặt tr s chính ca doanh nghip
d) y ban nhân dân cp tnh nơi đặt tr s chính ca doanh
nghip
126.
Theo lut phá sn năm 2004, doanh nghip sau khi có quyết định m th tc phá
sn ca tòa án không đưc làm gì trong nhng điu sau
a. Thanh lý n không đảm bo
b. Chuyn các khon n không đảm bo thành các khon n
bo m bng tài sn ca doanh nghip
c. T b hoc gim bt quyn đòi n
d. C 3 đáp án trên đều đúng.
127.
Theo lut phá sn 2004, thi hn để tòa án quyết định m hay không m th tc phá
sn đối vi doanh nghip là
a) 20 ngày k t ngày th lý đơn yêu cu m th tc phá sn.
b) 30 ngày k t ngày thđơn yêu cu m th tc phá sn.
c) 40 ngày k t ngày th lý đơn yêu cu m th tc phá sn.
d) Đáp án khác.
lOMoARcPSD| 58097008
128.
Theo lut phá sn năm 2004, có my bước tiến hành th tc phá
sn doanh nghip, hơp tác xã
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5
129.
Theo lut phá sn 2004, điu kin để hi ngh ch n hp l
a. Có hơn 1/2 s ch n không đảm bo đại din cho t 2/3 tng
s n không đảm bo tr lên.
b. Có s tham gia ca ngưi có nghĩa v tham gia theo quy
định.
c. Có s tham gia ca tt c ch n.
d. c a và b
130.
Theo lut phá sn 2004, có my trưng hp tòa án ra
quyết định m th tc thanh lý tài sn
131.
Theo lut phá sn 2004, đối tượng nào sau đây đưc ưu tiên phân chia tài sn còn
li ca doanh nghip, hp tác xã b phá sn đầu tiên
a) Các khon n ca người lao động
b) Chi phí phá sn
c) Các khon n không đảm bo
d) Đáp án khác
132.
Theo lut phá sn năm 2004, thi hn để doanh nghip, hp tác xã, ch n khiếu
ni, kháng ngh v quyết định tuyên b phá sn là
a) 5 ngày k t ngày cui cùng đăng báo v quyết định tuyên b
doanh nghip, hp tác xã phá sn
b) 10 ngày k t ngày cui cùng đăng báo v quyết định tuyên b
doanh nghip, hp tác xã phá sn
c) 20 ngày k t ngày cui cùng đăng báo v quyết định tuyên b
doanh nghip, hp tác xã phá sn
d) 30 ngày k t ngày cui cùng đăng báo v quyết định tuyên b
doanh nghip, hp tác xã phá sn
133.
Khi mt doanh nghip b tuyên b phá sn s dn đến
lOMoARcPSD| 58097008
a) Chm dt vĩnh vin s tn ti ca doanh nghip.
b) Vn có th tiếp tc hot động trong trường hơp đổi quyn s
hu.
c) C hai đều sai.
d) C hai đều đúng.
134.
Th tc gii quyết 1 v phá sn là th tc
a) Tư pháp
b) Hành chính
c) Dân s
d) Hình s.
135.
Th tc tiến hành phá sn gm
a. Th tc tư pháp. b. Th tc hành chính.
c. C a và b đều sai. d. C a và b đều đúng.
136.
Thm phán ra quyết định tuyên b doanh nghip, hp tác xã b phá sn đồng thi
vi vic ra quyết định
a. Đình ch th tc thanh lý tài sn.
b. Triu tp hi ngh ch n ln cui.
c. Nghiêm cm tu tán tài sn.
d. Các câu trên đều đúng.
137.
Toà án s thđơn yêu cu m th tc phá sn khi
a. Nhn đưc đơn, ra quyết định m th tc phá sn.
b. Người np đơn xut trình biên lai
np tin tm ng phí.
c. C a và b đều đúng.
d. C a và b đều sai.
138.
Pháp lut Phá sn là công c pháp lý để bo v quyn li chính đáng,hp pháp ca
a.Ch n b.Con n
c.Câu a,b đúng d.Câu a,b sai
139.
nghip lâm vào tình trng Phá sn thì có đưc coi là đã Doanh
b Phá sn không a.Có
b.Không
c.Chưa hn
140.
Thm phán s ra quyết định m th tc thanh lý tài sn trong trường hp
a.Đặc bit b.Hi ngh ch n không thành
c.Có NQ c a Hi ngh ch n ln I d.Tt c đều đúng
lOMoARcPSD| 58097008
141.
Trong thi hn là bao lâu, k t khi nhn thy doanh nghip, hp tác xã lâm vào
tình trng phá sn, nếu ch doanh nghip hoc đi din hp pháp ca doanh
nghip, hp tác xã không np đơn yêu cu m th tc phá sn thì phi chu trách
nhim theo quy định ca pháp lut? a. 15 ngày.
b. 1 tháng.
c. 2 tháng.
d. 3 tháng.
142.
Doanh nghip, hp tác xã k t ngày nhn đưc quyết định m th tc phá sn,
không b cm, hn chế hot động gì?
a. Thanh tóan n không có bo đảm.
b. T b hoc gim bt quyn đòi n.
c. Hot động kinh doanh.
d. C a, b, c đều sai.
143.
Trong thi hn bao lâu, k t ngày cui cùng đăng báo v quyết định ca Tòa án
m th tc phá sn, các ch n phi gi giy đòi n cho Tòa án? a. 60 ngày.
b. 45 ngày.
c. 30 ngày.
d. 15 ngày.
144.
Hi ngh ch n phi đưc triu tp li chm nht sau bao lâu
k t ngày hoãn hi ngh ch n? a. 10 ngày.
b. 15 ngày.
c. 20 ngày.
d. 30 ngày
145.
Nhng ai có quyn tham gia hi ngh ch n
Ch n không bo đảm có s n ln nht.
Ch n bo đẩm có s n ln nht.
Thm phán. Vin trưởng vin kim soát.
146.
Giy triu tp hi ngh ch n phi đưc gi cho người có quyn và nghĩa v
tham gia chm nht là bao lâu k t ngày lp xong danh sách
ch n? a. 25 ngày.
b. 20 ngày.
c. 15 ngày.
d. 10 ngày.
lOMoARcPSD| 58097008
147.
T chc qun lý, thanh lý tài sn không có nhim v, quyn hn nào?
a. Thu hi và qun lý tài sn, tài liu, s kế toán và con du ca doanh nghip,
hp tác xã b áp dng th tc thanh lý.
b. T thc hin phương án phân chia tài sn.
c. Gi các khan tin thu đưc t nhng ngưi mc n và t vic bán đấu giá tài
sn ca doanh nghip, hp tác xã vào tài khan m ti ngân hàng.
d. Thi hành các quyết định khác ca thm phán trong quá trình tiến hành th tc
148.
Trong giai đon phc hi kinh doanh trong thi gian bao lau danh nghip phi
np báo cáo kinh doanh mt ln a. 6 tháng.
b. 5 tháng.
c. 3 tháng.
d. 9 tháng.
149.
Ch th nào không có quyn np đơn yêu cu tuyên b phá sn doanh nghip
a.Ch n không có bo đảm
b.Ch n có bo đảm
c.Người lao động
d.Ch doanh nghip hoc người đại din hp pháp ca doanh nghip
150.
Tiến hành th tc phá sn ti TAND cp huyn có bao nhiêu thm phán ph trách
a.1
b.2
c.3
d.4

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58097008 1.
Thương nhân theo quy định của Bộ luật Thương mại thống nhất Hoa Kỳ có đặc điểm nào 2.
Thương nhân theo quy định của Luật Thương mại năm 2005 3.
Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh,cơ
quan đăng kí kinh doanh phải thông báo nội dung giấy chứng nhận đăng kí kinh
doanh đó cho cơ quan thuế: 7 ngày 4.
Tổ chức kinh doanh nào có tư cách pháp nhân CT hp danh, TNHH, C phn 5.
Vốn điều lệ là gì? S vn do các thành viên, c đông góp hoc cam kết góp trong
1 th
i hn nht định và được ghi vào điu l công ty 6.
Việc bảo đảm của nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp thể hiện ở ?
a.Nhà nước công nhn s tn ti lâu dài và phát trin ca các loi hình doanh
nghi
p được qui định trong lut ny,bo đảm s bình đẳng trước pháp lut ca
các doanh nghi
p
b.Công nhn và bo h quyn s hu tài sn,vn đầu tư,quyn li ích hp pháp
khác c
a DN và ch s hu DN
c.Tài sn và vn đầu tư hp pháp ca DN và ch s hu DN không b quc hu hóa
d.Tt c đều đúng X 7.
Các quyền cơ bản,quan trọng nhất của DN
a.T ch KD,ch động la chn ngành ngh,địa bàn,hình thc kinh doanh,đầu
t
ư,ch động m rng qui mô và ngành ngh kinh doanh X
b.La chn hình thc,phương thc huy động phân b và s dng vn
c.Ch động tìm kiếm th trường,khách hàng và kí kết hp đồng
d.Trc tiếp thong qua người đại din theo y quyn tham gia t tng theo qui
định ca pháp lut 8.
Theo Luật Doanh nghiệp năm 2005, nghĩa vụ của doanh nghiệp:
a.T ch quyết định các công vic kinh doanh
b.Chiếm hu,s dng,định đot tài sn ca DN
c.Bo đảm quyn và li ích ca người lao động theo qui định ca pháp lut v lao động X
d.Khiếu ni t cáo theo qui định. lOMoAR cPSD| 58097008 9.
Các hành vi nào là bị cấm đối với DN
a.Sn xut và cung ng sn phm,dch v không theo đúng cht lượng và s lượng
b.Không đảm bo các điu kin tt nht cho khách hàng
c.Kê khai không trung thc,không chính xác ni dung,h sơ đăng kí kinh
doanh ho
c không kp thi vi nhng thay đổi ca h sơ đăng kí kinh doanh X
d.T chi mi yêu cu cung cp các ngun lc không được pháp lut qui định 10.
Trường hợp nào thì được cấp lại giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh
a.Khi thay đổi tên,địa ch tr s chính,chi nhánh văn phòng
b.Thay đổi ni dung giy chng nhn đăng kí kinh doanh
c.Giy chng nhn đăng kí kinh doanh b mt,rách,cháy hoc tiêu hy dưới các hình thc
d.b và c đúng X 11.
Loại hình doanh nghiệp nào không được thay đổi vốn điều lệ (nếu thay đổi phải
thay đổi loại hình công ty):
a.Cty TNHH 1 thành viên X
b.Cty TNHH 2 thành viên
c.Cty hp danh d.DNTN
12. Loại hình DN nào không được thuê giám đốc
a.Cty TNHH 1 thành viên
b.Cty TNHH 2 thành viên
c.Cty hp danh X
d.DN tư nhân 13.
Những loại hình DN nào có thể chuyển đổi lẫn nhau
a.CTy TNHH và Cty c phn X
b.CTy TNHH và Cty hp danh
c.Cty hp danh và CTy c phn d.Cty hp danh và nhóm Cty lOMoAR cPSD| 58097008 14.
Công ty giải thể khi công ty không đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định
của luật doanh nghiệp khi kéo dài tình trạng này liên tục trong thời hạn a. 5 tháng b. 6 tháng c. 7 tháng d. 8 tháng 15.
Mỗi công ty chỉ có thể có nhiều nhất bao nhiêu con dấu: 2 con du 16.
Quy định về đặt tên công ty 17.
Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, một cá nhân hoặc tổ chức có tư cách thành viên khi a) Góp vốn vào công ty.
b) Mua lại phần vốn góp từ thành viên công ty.
c) Hưởng thừa kế từ người để lại di sản là thành viên công ty. d) Cả 3 đều đúng. Đáp án : câu D 18.
Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, tư cách thành viên chấm dứt khi
a) Thành viên đã chuyn hết vn góp cho người khác
b) Thành viên chết
c) Điu l công ty quy định
d) Cả 3 đều đúng 19.
Kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong điều lệ công ty mà
không có quyết định gia hạn là công ty bị a) Giải thể b) Phá sn
c) Lâm vào tình trng phá sn
d) C 3 đều sai 20.
Trường hợp nào được coi là giải thể công ty
a. Kết thúc thời hạn hợp đồng đã ghi trong điều lệ công ty mà vẫn chưa có quyết địnhgia hạn thêm.
b. Bị thu hồi giấy chứng nhận ĐKKD.
c. Công ty không có đủ số lượng thành viên tối thiểu trong vàng 3 tháng liên tục. d. Cả a và b. lOMoAR cPSD| 58097008 21.
Doanh nghiệp bị thu hồi giấu chứng nhận đăng kí kinh doanh trong trường hợp
a. Không đăng kí mã số thuế trong thời hạn 6 tháng kể từ khi được cấp giấy
chứng nhận đăng kí kinh doanh.
b. Không hoạt động trong thời hạn một năm kể từ ngày được cấp giấy chứng
nhận đăng kí kinh doanh hoặc cứng nhận thay đổi trụ sở chính.
c. Ngng hot động kinh doanh 1 năm liên tc mà không báo cáo cơ quan
đăng kí kinh doanh.
d. Không báo cáo về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp với cơ quan
đăng kí kinh doanh trong 1 năm liên tiếp. 22.
Điểm khác nhau giữa việc chia công ty và tách công ty
a) Chia công ty chỉ áp dụng cho công ty trách nhiệm hữu hạn, tách công ty áp
dụng cho cả công ty cổ phần.
b) Khi chia công ty phải chia thành các công ty cùng loại. Tách công ty có thể
tách thành các công ty khác loại.
c) Chia công ty thì công ty bị chia sẽ chấm dứt sự tồn tại. Tách công ty thì công
ty bị tách không chấm dứt sự tồn tại.
d) Cả hai câu a, b đều đúng Đáp án đúng: c 23.
Luật doanh nghiệp 2005 có hiệu lực từ ngày a.1/1/2006 b.1/7/2006 c.26/11/2005 c.29/11/2005 24. Tách công ty
a) Áp dụng cho công ty TNHH và công ty cổ phần
b) Công ty bị tách sẽ chấm dứt sự tồn tại
c) Công ty bị tách sẽ chịu trách nhiệm hoàn
toàn về các khoản nợ chưa thanh toán d) a&c đều đúng lOMoAR cPSD| 58097008 25.
Biện pháp tổ chức lại công ty nào chỉ dùng cho công ty TNHH, công ty cổ phần?
a. Chia công ty, tách công ty
b. Hợp nhất công ty, sáp nhậ p công ty
c. Chia công ty, tách công ty, chuyển đổi công ty
d. Hợp nhất công ty, sáp nhập công ty, chuyển đổi công ty Đáp án đúng là (c) 26.
Công ty nào bắt buộc giám đốc phải là thành viên của công ty
A. Công ty TNHH 1 thành viên C. Công ty cổ phần
B. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên XD. Công ty hợp danh 27.
Tài sản được sử dụng vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nào không cần
phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu cho doanh nghiệp
A. Công ty TNHH 1 thành viên C. Công ty hợp danh
B. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên XD. Doanh nghiệp tư nhân 28.
Chuyển đổi công ty là biện pháp tổ chức lại công ty áp dụng cho:
a) Công ty TNHH & công ty cổ phần. b) Công ty hợp danh.
c) Tất cả các loại hình công ty.
d) Câu a & câu b đúng. Đáp án: a. 29.
Việc hợp nhất doanh nghiệp sẽ bị cấm trong trường hợp mà theo đó công ty hợp
nhất có thị phần trên thị trường (trừ trường hợp pháp luật về cạnh tranh có quy định khác) là A. Trên 40% C. Trên 60% XB. Trên 50% D. Trên 70% 30.
Công ty giải thể khi không có đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định cuả
Luật doanh nghiệp 2005 trong thời hạn a) 3 tháng liên tục. b) 4 tháng liên tục. c) 5 tháng liên tục
d) 6 tháng liên tc lOMoAR cPSD| 58097008 31. Vốn pháp định là
a) Mc vn ti thiu phi có theo quy định cu pháp lut để thành lp doanh nghip.
b) Mức vốn do các thành viên , cổ đông cam kết góp trong thời gian nhất định.
c) Mức vốn do các thành viên , cổ đông đóng góp để thành lập doanh nghiệp.
Mức vốn tối đa mà các thành viên , cổ đông có thể huy động được. 32. Công ty TNHH Đại Nam sáp nhập vào công ty TNHH Âu Cơ. Sau khi sáp nhập công ty Đại Nam như
thế nào ? a/ Vẫn tồn tại
(b) Chm dt s tn ti 33.
Nếu điều lệ công ty quy định “Công ty chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn về các khoản
nợ và nghĩa vụ tài sản khác trên phần vốn điều lệ của công ty” thì quy định này có đúng không? 34.
Nếu điều lệ công ty không quy định, tài sản góp vốn vào doanh nghiệp bao gồm 35.
Điều kiện kinh doanh được thể hiện bằng 36.
Cơ quan nào có thẩm quyền quy định về ngành, nghề kinh doanh có điều kiện và điều kiện kinh doanh 37.
Đối tượng nào sau đây được mua cổ phần của công ty cổ phần, góp vốn vào công ty TNHH, công ty hợp danh 38.
Để chuẩn bị cho việc thành lập Công ty, Hải, Hùng, Dũng đã thống nhất cử Hải làm
đại diện ký các hợp đồng thuê dịch vụ sửa chữa, xây dựng văn phòng công ty và
một số thiết bị văn phòng. Nếu Công ty không được thành lập thì 39.
Hồ sơ đăng ký kinh doanh Công ty TNHH hai thành viên trở lên kinh doanh dịch vụ
bảo vệ bao gồm chủ yếu các giấy tờ 40.
Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên 41.
Trong Công ty TNHH hai thành viên trở lên, quyết định của HĐQT được thông qua tại cuộc họp khi 42.
Theo quyết định của Hội Đồng thành viên trong Cty TNHH 2 thành viên trở lên thì
công ty có thể tăng vốn điều lệ bằng các hình thức nào 43.
Đối với CTy TNHH 1 thành viên,chủ tịch hội đồng thành viên do ai chỉ định? 44.
Cty TNHH 1 thành viên sửa đổi điều lệ Cty,chuyển nhượng 1 phần hoặc toàn bộ
vốn điều lệ thì phải thông qua 45.
Ban kiểm soát của Cty TNHH 1 thành viên có số lượng? 46.
Theo quy định của Luật Doanh nghiệp năm 2005, đối với Công ty TNHH có 2 thành
viên trở lên, thành viên hoặc nhóm thành viên sở hữu trên______vốn điều lệ có quyền
triệu tập họp hội đồng thành viên để giải quyết những vấn đề thuộc thẩm quyền 47.
Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có trên bao nhiêu thành viên mới thành lập Ban kiểm soát lOMoAR cPSD| 58097008 48.
Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, công ty TNHH 2 thành viên trở lên có thể tăng vốn điểu lệ bằng cách 49.
Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên việc được chuyển nhượng phần vốn góp
của mình cho người không phải là thành viên ? 50.
Tiêu chuẩn làm giám đốc (tổng giám đốc) công ty TNHH 51.
Hội đồng thành viên trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên 52.
Cơ quan nào có quyết định cao nhất trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên? 53.
Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo nội dung giấy chứng nhận
đó cho cơ quan thuế, cơ quan thống kê? 54.
Chủ tịch hội đồng thành viên trong công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên 55.
Giám đốc hoặc tổng giám đốc công ty hữu hạn 2 thành viên
trở lên phải sở hữu bao nhiêu vốn điều lệ của công ty 56.
Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH hai thành viên trở lên phải thông
báo bằng văn bản tiến độ vốn góp đến đăng ký cơ quan đăng ký kinh doanh trong
thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày cam kết góp vốn 57.
Khi thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên tặng một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp cho người khác 58.
Công ty TNHH A có vốn điều lệ là 100.000đ. Trong đó, thành viên A : 10.000đ,
thành viên B : 30.000đ, thành viên C : 40.000đ, thành viên D : 20.000đ. Khi công ty
A giải thể với số nợ là 50.000đ, thì thành viên A, B, C, D sẽ nhận lại vốn góp như thế nào ? 59.
Công ty TNHH Ngọc Dương chuyên kinh doanh trong lĩnh vực thương mại, dịch vụ
và xây dựng. công ty do 4 thành viên sáng lập. Hiện nay công ty có 1 giám đốc và
có thể có bao nhiêu phó giám đốc 60.
Theo quy định của Luật Doanh nghiệp năm 2005, lọai cổ phần nào được chuyển nhượng tự do? 61.
Lọai hình DN nào có quyền phát hành các lọai cổ phiếu 62.
Cty cổ phần có ít nhất bao nhiêu thành viên 63.
Cổ đông sở hữu từ _____ tổng số cổ phiếu trở lên phải được đăng ký với cơ quan
đkkd có thẩm quyền trong thời hạn ______ làm việc, kể từ ngày có được tỷ lệ sở hữu đó 64.
Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông triệu tập lần 2 được tiến hành khi có số cổ đông dự
họp đại diện ít nhất bao nhiêu % tổng số cổ đông có quyền biểu quyết? 65.
Nhiệm kỳ của giám đốc, tổng giám đốc công ty cổ phần 66.
Trong công ty Cổ Phần, phần trăm tổng số cổ phần phổ thông đã bán mà công ty có
quyền mua lại không quá 67.
Đối với công ty Cổ Phần, cổ đông phổ thông phải thanh toán đủ số cổ phần cam kết trong thời hạn 68.
Đại hội đồng cổ đông gồm những ai? 69.
Các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng kí mua ít nhất bao nhiêu % tổng số cổ
phần phổ thông được quyền chào bán lOMoAR cPSD| 58097008 70.
Cuộc hợp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có số lượng cổ đông dự hợp đại diện ít nhất 71.
Cổ phần sở hữu từ bao nhiêu % tổng số cổ phần trở lên phải đăng kí với cơ quan có thẩm quyền 72.
Công ty ABC là công ty TNHH 2 thành viên trở lên có số vốn điều lệ l00 tỷ. Với A
góp 30 tỷ, B góp 20 tỷ và C góp 50 tỷ. Nếu A, B, C chấp nhận tăng vốn điều lệ lên là
150 tỷ, thì vốn góp thêm của A, B, C ra sao? 73.
Cổ đông thiểu số tự nguyện tập hợp thành một nhóm sở hữu tối thiểu………………
tổng số cổ phần phổ thông thì có quyền đề cử vào hội đồng quản trị 74.
Trong công ty cổ phần, nếu điều lệ công ty không qui định hoặc công ty và cổ đông
có liên quan không có thỏa thuận khác, thì giá mua lai cổ phần ưu đãi như thế nào
so với giá thị trường tại thời điểm mua lại 75.
Điểm khác biệt giữa thành viên hợp danh(TVHD) và thành viên góp vốn(TVGV) 76.
Cty hợp danh có ít nhất bao nhiêu thành viên là chủ sở hữu công ty 77.
Trong công ty Hợp Danh, thành viên Hợp Danh có quyền 78.
Công ty Storm là công ty hợp danh có 3 thành viên hợp danh là Ngọc, Viễn, Đông.
Vì một vài lí do đặc biệt nên Viễn đã tách khỏi công ty. Một tháng sau Đông cũng
xin rút tên không muốn kinh doanh nữa. 6 tháng trôi qua kể từ ngày Đông rút tên,
mặc dù Ngọc đã tích cực tìm kiếm để bổ sung đủ số lượng thành viên hợp danh
nhưng vẫn không có. Lúc này công ty Storm sẽ ra sao
79. Mỗi cá nhân được quyền thành lập bao nhiêu doanh nghiệp tư nhân? 1 DNTN 2 DNTN Không hạn chế
Cá nhân không có quyền thành lập 80.
Loại giấy tờ nào sau đây không cần có trong Hồ sơ đăng kí kinh doanh Doanh nghiệp tư nhân 81.
Đặc điểm pháp lý của doanh nghiệp tư nhân Là doanh nghiệp 1 chủ
Là doanh nghiệp không có tư cánh pháp nhân
Là doanh nghiêp có khả năng huy động vốn
Là doanh nghiệp có một cá nhân làm chủ, chịu trách nhiệm vô hạn về nghĩa vụ tài sản, không
có tư cách doanh nhân, không được phát hành chứng khoán 82.
Đối tượng nào được phép thành lập doanh nghiệp tư nhân
a. Coâng daân Vieät Nam ñuû 18 tuoåi, coù ñuû naêng löïc haønh vi daân söï.
b. Coâng daân nöôùc ngoaøi thöôøng truù taïi Vieät Nam.
c. Caù nhaân Vieät Nam vaø caù nhaân nöôùc ngoaøi coù ñuû naêng löïc haønh vi daân söï vaø
khoâng thuoäc dieän bò caám thaønh laäp doanh nghieäp. d. Caû a vaø b lOMoAR cPSD| 58097008 83.
Doanh nghiệp tư nhân không có quyền
A. Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu B.
Phát hành ch
ng khoán
C. Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật quy định
D. Tất cả các quyền trên 84.
Trách nhiệm về tài sản của DNTN như thế nào ?
Hữu hạn với số vốn đăng ký ban đầu
Chịu tránh nhiệm vô hạn
Chịu trách nhiệm liên đới Cả 3 phương án trên 85.
Tài sản của DNTN bao gồm Vốn điều lệ
Vốn hiện tại đang sử dụng kinh doanh
Tài sản riêng của người chủ DNTN Cả 3 loại trên 86.
Điều kiệu để cá nhân trở thành chủ doanh nghiệp Mọi cá nhân VN
Không rơi vào trường hợp pháp luật cấm
Mọi cá nhân người nước ngoài Cả 3 ý trên 87.
Tên DNTN không được vi phạm những điều gì
Đặt tên trùng, tên gây nhầm lẫn với doanh nghiệp đã đăng ký
Sử dụng tên của cơ quan nhà nước,đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân,tên tổ chức chính trị,tổ
chức công tác xã hội,chính trị- nghề nghiệp,tổ chức xã hội…trừ khi cơ quan tổ chức đó cho phép.
Sử dung từ ngữ,ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử,văn hóa ,đạo đức và thuần phong mĩ tục của dân tộc Tất cả các ý trên 88.
Sau khi bán doanh nghiệp, chậm nhất là bao lâu chủ DNTN phải thông báo bằng văn
bản cho cơ quan đăng ký kinh doanh? 10 ngày 15 ngày 1 tháng 3 tháng 89.
Trong quá trình hoạt động vốn đầu tư của doanh nghiệp có
thể tăng giảm như thế nào?
Chỉ được tăng lên Chỉ được giảm xuống
Có thể tăng và giảm vốn
Được tăng hoặc giảm vốn. Trong trường hợp giảm vốn đầu tư thấp hơn vốn đầu tư thì phải
đăng ký với cơ quan đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh lOMoAR cPSD| 58097008 90.
Trong quá trình cho thuê doanh nghiệp , trách nhiệm của chủ doanh nghiệp như thế nào?
Không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
Phải chịu trách nhiệm 1 phần
Phải chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật
Phải chịu trách nhiệm nếu 2 bên thỏa thuận 91.
Sau khi bán doanh nghiệp, trách nhiệm của chủ DNTN cũ như thế nào?
Chuyển hết trách nhiệm sang người chủ mới
Vẫn có trách nhiệm lien đới
Chịu trách nhiệm với những khoản nợ và nghĩa vụ khác mà doanh nghiệp chưa thực hiện trừ
trường hợp có thủa thuận khác.
Tất cả các ý trên đều sai. 92.
Tòa án phải ra quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản trong thời hạn bao lâu
kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản a.20 ngày b.30 ngày c.40 ngày d.45 ngày 93.
Kể từ khi nhận thấy doanh nghiệp, HTX lâm vào tình trạng phá sản. Trong thời
hạn bao lâu nếu chủ doanh nghiệp, hoặc đại diện hợp pháp của doanh nghiệp, HTX
không nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản thì phải chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật a. 15 ngày. b. 1 tháng. c. 2 tháng. d. 3 tháng. 94.
Luật Phá sản 2004 không miễn trừ nghĩa vụ trả nợ cho những đối tượng nào 95.
Công ty cổ phần ABC có trụ sở chính ở Bình Dương, có 2 văn phòng đại diện: 1ở
TPHCM, 1 ở Đồng Nai. Các chủ nợ của công ty ABC đều là người dân ở TPHCM.
Khi các chủ nợ này muốn nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản đối với công ty ABC
thì phải nộp đơn đó ở đâu ?
A. TAND tnh Bình Dương B.TAND TPHCM
C. TAND tỉnh Đồng Nai D.Tất cả đều đúng 96.
Thứ bậc ưu tiên phân chia tài sản khi 1 DN bị tuyên bố phá sản là A.
Chi phí phá sản, thuế, lương CN B.
Chi phí phá sn, lương CN, thuế C.
Thuế, lương CN, chi phí phá sản D.
Thuế, chi phí phá sản, lương CN lOMoAR cPSD| 58097008 97.
Thế nào là phá sản trung thực A.
Là trường hợp chính con nợ yêu cầu mở thủ tục khi thấy nhận
thấy mình lâm vào tình trạng phá sản B.
Là trường hợp thủ tục giải quyết phá sản được mở do yêu cầu của các chủ nợ
C. Là trường hp phá sn do nhng nguyên nhân khách quan hoc bt kh kháng.
D. Là trường hợp do thủ đoạn
của chủ DN nhằm chiếm đoạt tài sản của các chủ nợ 98.
Đối tượng nào không có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
A. Cổ đông của công ty cổ phần
B.Thành viên hợp doanh của công ty hợp doanh
C. Đại diện công đoàn công ty
D. Ngân hàng mà DN vay 99.
Công ty TNHH 1 thành viên X có trụ sở ở quận Tân Bình, TPHCM. Khi công ty nộp
đơn yêu cầu phá sản thì nộp ở cơ quan nào
A. TAND quận Tân Bình B. TAND TPHCM C.
Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai
100. Ngày 01/07/2007, TAND TPHCM đăng báo quyết định mở thủ tục phá sản cho
công ty cổ phần Y. Hạn cuối cùng để các chủ nợ của các công ty này gửi giấy đòi nợ cho tòa án là A. 15/07/2007 B. 01/08/2007
C. 15/08/2007 D. 30/08/2007
101. Hành động của 1 DN kể từ ngày nhận được quyết định mở thủ tục phá sản có thể
được thực hiện nếu phẩm phán đồng ý
A. Thanh toán nợ không có đảm bảo
B. Tr lương cho người lao động
C. Từ bỏ quyền đòi nợ đối với công ty khác
D. Chuyển nợ kô bảo đảm thành nợ có bảo đảm
102. Trường hợp nào người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản không phải nộp tiền tạm ứng phí phá sản
A. Chủ nợ không có đảm bảo B. Chủ DN
C. Cổ đông của công ty cổ phần
D. Đại din người lao động
103. Chủ thể kinh doanh nào là đối tượng áp dụng của luật phá sản 2004
A. Hợp tác xã B. H kinh doanh
C. Công ty TNHH D. Doanh nghiệp tư nhân lOMoAR cPSD| 58097008
104. Ngày 01/01/2008, TAND Hà Nội ra quyết định tuyên bố công ty TNHH X bị phá
sản. Tòa án phải quyết định cho sở kế hoạch - đầu tư Tp.Hà Nội chậm nhất là vào ngày nào A. 03/01/08 B.05/01/08
C. 07/01/08 D.10/01/08
105. Họi nghị chủ nợ là cơ quan duy nhất của các chủ nợ được thành lập để giải quyết 1
cách công bằng các vấn đề liên quan đến lợi ích chủ nợ A. Đúng B. Sai
106. Loại chủ nợ nào sau đây không được quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
đối với công ty con nợ
A. Ch nđảm bo
B. Chủ nợ có đảm bảo 1 phần
C. Chủ nợ không đảm bảo
107. Kể từ khi nhận thông báo Doanh nghiệp, Hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản và
chủ Doanh ngiệp hoặc đại diện hợp pháp của Doanh nghiệp, Hợp tác xã không yêu
cầu mở thủ tục phá sản thì phải chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật, trong thời gian A. 1 tháng C. 2 tháng
108. Tòa án cấp huyện có quyền tiến hành thủ tục phá sản đối với
A. Doanh nghiệp, Hợp tác xã
B. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Hợp tác xã
C. Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
D. Hp tác xa đăng ký kinh doanh tại cơ quan đăng ký kinh doanh cấp
109. Các đối tượng nào sau nay có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản Doanh nghiệp, Hợp tác xã A. Đại diện công đoàn
B. Cổ đông công ty cổ phần
C. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh
D. Ch n có bo đảm
110. Việc phân chia tài sản còn lại của Doanh nghiệp, Hợp tác xã theo bậc thứ tự ưu tiên
thứ 3, gồm những khoản
A. Thanh toán khoản nợ cho người lao động
B. Thanh toán chi phí phá sản
C. N thuế đối vi nhà nước Tất cả đều đúng lOMoAR cPSD| 58097008
111. Hành động nào bị cấm khi Doanh nghiệp, Hợp tác xã mắc nợ sau khi có quyết định
mở thủ tục phá sản của tòa án
A. Cất giấu, tẩu tán tài sản, thanh lý các khoản nợ không có bảo đảm
B. Từ bỏ hoặc giảm bớt quyền đòi nợ
C. Chuyển các khoản nợ không có bảo đảm thành khoản nợ có bảo đảm
bằng tài sản của Doanh nghiệp mắc nợ
D. Tt c đều đúng
112. Người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản phải nộp một khoản tiền tạm ứng phí
phá sản theo quy định của tòa án, trừ người nộp đơn là
A. Chủ nợ không có bảo đảm
B. Đại din người lao động
C. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh D. Tất cả đều đúng
113. Giải thể và phá sản giống nhau ở chổ A. Thanh toán nợ B.
Chấm dứt sự tồn tại của Doanh nghiệp C.
Tiến hành các thủ tục theo quy định D.
Tt c đều đúng
114. Kể từ ngày cuối cùng đang báo về quyết định của tòa án mở thủ tục phá sản, các chủ
nợ phải gửi giấy đòi nợ cho tòa án trong thời gian A. 15 ngày B. 30 ngày C. 45 ngày D. 60 ngày
115. Phân lọai phá sản dựa vào nguyên nhân có thể chia thành hai lọai ào n
A. Phá sản trung thực, phá sản tự nguyện B.
Phá s
n trung thc, phá sn gian trá
C. Phá sản trung thực, phá sản bắt buộc
D. phá sản tự nguyện, phá sản bắt buộc
116. Ai là người có nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản 1. Chủ doanh nghiệp
2. Đai diện người lao động hoặc đại diện công đoàn
3. Cổ đông công ty cổ phần
4. Đại diện hợp pháp của Doanh nghiệp, Hợp tác xã A. 1 và 2 B.1 và 4 C. 1 và 3 đúng D. Tất cả đều lOMoAR cPSD| 58097008
117. Các giao dịch của Doanh nghiệp , Hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản được thực
hiện trong khoảng thời ba tháng trước ngày tòa án thu lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản coi là vô hiêu A.
Tặng, cho bất động sản, động sản cho người khác B.
Thanh tóan các khoan nợ chưa đến hạn C.
Thế chấp, cầm cố tài sản của Doanh nghiệp, Hợp tác xã D. Tt c đều đúng
118. Người yêu cầu mở thủ tục phá sản phải nộp đơn cho ai?
A. Cơ quan đăng ký kinh doanh B. Viện kiểm soát
C. Tòa án có thm quyn D. Tất cả đều đúng
119. Trường hợp người nộp đơn không phải là chủa Doanh nghiệp , Hợp tác xã hay
người đại diện hợp pháp của Doanh nghiệp,Hợp tác xã thì trong thời hạn bao lâu kể từ ngày
thụ lý đơn tòa án phải thông báo cho Doanh nghiệp,Hợp tác xã đó biết A. 1 ngày B. 5 ngày C. 10 ngày D. 15 ngày
120. Ai là người có quyền đề nghị thẩm phán triệu tập hội nghị chủ nợ
A. Tổ trưởng tổ quản lý, thanh lý tài sản
B. Các chủ nợ đại diện cho ít nhất 1/3 tổng số chủ nợ không có bảo đảm
C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
121. Thẩm phán ra quyết định đình chỉ thủ tục họat động của Doanh nghiệp,Hợp tác xã
lâm vào tình trạng phá sản nếu
A. Doanh nghiệp,Hợp tác xã đã thực hiện xong phương án hpục hồi kinh doanh
B. Được quá nửa số phiếu của các chủ nợ không có bảo đảm đai
diện cho từ 2/3 tổng số nợ không có bảo đảm trở lên chưa
thanh toán đồng ý đình chỉ
C. A và B đều đúng D. A và B đều sai lOMoAR cPSD| 58097008
122. Thẩm phán ra quyết định mở tục thanh lý tài sản sau khi có nghị quyết của hội nghị
chủ nợ lần thứ I, nếu trường hợp
A. Doanh nghiệp,Hợp tác xã không xây dựng được phương án phục hồi họat
động kinh doanh trong thời gian qui định
B. Hội nghị chủ nợ không thông qua phương án phục hồi họat động kinh doanh của Doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp,Hợp tác xã thực hiện không đúng hoặc chưa thực hiện được
phương án phục hồi họat động kinh doanh thì trường hợp các bên liên quan có thỏa thuận khác
D. Tt c đều đúng
123. Ai ra quyết định thành lập tổ quản lý thanh lý tài sản
A. Chủ Doanh nghiệp, Hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản
B. Đai diện người lao động
C. Thm phán Đại diện chủ nợ. 124.
Theo luật phá sản năm 2004, thủ tục phá sản là thủ tục
a) Đòi n theo tng cá nhân ch n.
b) Đòi nợ tập thể của các chủ nợ
c) Nhà nước đại din ch n đòi n.
d) C 3 đều đúng.
125. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giải quyết việc phá sản của doanh nghiệp có vấn đầu tư nước ngoài
a) Tòa án nhân dân cp huyn nơi đặt tr s chính ca doanh nghip
b) y ban nhân dân cp huyn nơi đặt tr s chính ca doanh nghip
c) Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp
d) y ban nhân dân cp tnh nơi đặt tr s chính ca doanh nghip
126. Theo luật phá sản năm 2004, doanh nghiệp sau khi có quyết định mở thủ tục phá
sản của tòa án không được làm gì trong những điều sau
a. Thanh lý n không đảm bo
b. Chuyn các khon n không đảm bo thành các khon n
bo m bng tài sn ca doanh nghip
c. T b hoc gim bt quyn đòi n
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
127. Theo luật phá sản 2004, thời hạn để tòa án quyết định mở hay không mở thủ tục phá
sản đối với doanh nghiệp là a)
20 ngày k t ngày thđơn yêu cu m th tc phá sn. b)
30 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản. c)
40 ngày k t ngày thđơn yêu cu m th tc phá sn.
d) Đáp án khác. lOMoAR cPSD| 58097008
128. Theo luật phá sản năm 2004, có mấy bước tiến hành thủ tục phá
sản doanh nghiệp, hơp tác xã a) 2 b) 3 c) 4 d) 5
129. Theo luật phá sản 2004, điều kiện để hội nghị chủ nợ hợp lệ là
a. Có hơn 1/2 s ch n không đảm bo đại din cho t 2/3 tng
s n không đảm bo tr lên.
b. Có s tham gia ca người có nghĩa v tham gia theo quy định.
c. Có s tham gia ca tt c ch n. d. cả a và b 130. Theo luật
phá sản 2004, có mấy trường hợp tòa án ra quyết
định mở thủ tục thanh lý tài sản
131. Theo luật phá sản 2004, đối tượng nào sau đây được ưu tiên phân chia tài sản còn
lại của doanh nghiệp, hợp tác xã bị phá sản đầu tiên
a) Các khon n ca người lao động b) Chi phí phá sản
c) Các khon n không đảm bo
d) Đáp án khác
132. Theo luật phá sản năm 2004, thời hạn để doanh nghiệp, hợp tác xã, chủ nợ khiếu
nại, kháng nghị về quyết định tuyên bố phá sản là
a) 5 ngày k t ngày cui cùng đăng báo v quyết định tuyên b
doanh nghip, hp tác xã phá sn
b) 10 ngày k t ngày cui cùng đăng báo v quyết định tuyên b
doanh nghip, hp tác xã phá sn
c) 20 ngày kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định tuyên bố
doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản
d) 30 ngày k t ngày cui cùng đăng báo v quyết định tuyên b
doanh nghip, hp tác xã phá sn
133. Khi một doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản sẽ dẫn đến lOMoAR cPSD| 58097008
a) Chm dt vĩnh vin s tn ti ca doanh nghip.
b) Vn có th tiếp tc hot động trong trường hơp đổi quyn s hu.
c) C hai đều sai.
d) Cả hai đều đúng.
134. Thủ tục giải quyết 1 vụ phá sản là thủ tục a) Tư pháp b) Hành chính c) Dân s d) Hình s.
135. Thủ tục tiến hành phá sản gồm
a. Th tc tư pháp. b. Thủ tục hành chính.
c. Cả a và b đều sai. d. Cả a và b đều đúng.
136. Thẩm phán ra quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã bị phá sản đồng thời
với việc ra quyết định
a. Đình ch th tc thanh lý tài sn.
b. Triệu tập hội nghị chủ nợ lần cuối.
c. Nghiêm cấm tẩu tán tài sản.
d. Các câu trên đều đúng.
137. Toà án sẽ thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản khi
a. Nhận được đơn, ra quyết định mở thủ tục phá sản.
b. Người np đơn xut trình biên lai
np tin tm ng phí.
c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai.
138. Pháp luật Phá sản là công cụ pháp lý để bảo vệ quyền lợi chính đáng,hợp pháp của a.Chủ nợ b.Con nợ
c.Câu a,b đúng d.Câu a,b sai 139. Doanh
nghiệp lâm vào tình trạng Phá sản thì có được coi là đã bị Phá sản không a.Có b.Không
c.Chưa hn
140. Thẩm phán sẽ ra quyết định mở thủ tục thanh lý tài sản trong trường hợp a.Đặc biệt
b.Hội nghị chủ nợ không thành c.Có NQ c
ủa Hội nghị chủ nợ lần I d.Tt c đều đúng lOMoAR cPSD| 58097008
141. Trong thời hạn là bao lâu, kể từ khi nhận thấy doanh nghiệp, hợp tác xã lâm vào
tình trạng phá sản, nếu chủ doanh nghiệp hoặc đại diện hợp pháp của doanh
nghiệp, hợp tác xã không nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản thì phải chịu trách
nhiệm theo quy định của pháp luật? a. 15 ngày. b. 1 tháng. c. 2 tháng. d. 3 tháng.
142. Doanh nghiệp, hợp tác xã kể từ ngày nhận được quyết định mở thủ tục phá sản,
không bị cấm, hạn chế hoạt động gì?
a. Thanh tóan nợ không có bảo đảm.
b. Từ bỏ hoặc giảm bớt quyền đòi nợ. c. Hoạt động kinh doanh. d. Cả a, b, c đều sai.
143. Trong thời hạn bao lâu, kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định của Tòa án
mở thủ tục phá sản, các chủ nợ phải gửi giấy đòi nợ cho Tòa án? a. 60 ngày. b. 45 ngày. c. 30 ngày. d. 15 ngày.
144. Hội nghị chủ nợ phải được triệu tập lại chậm nhất sau bao lâu
kể từ ngày hoãn hội nghị chủ nợ? a. 10 ngày. b. 15 ngày. c. 20 ngày. d. 30 ngày
145. Những ai có quyền tham gia hội nghị chủ nợ
Chủ nợ không bảo đảm có số nợ lớn nhất.
Chủ nợ bảo đẩm có số nợ lớn nhất.
Thm phán. Viện trưởng viện kiểm soát.
146. Giấy triệu tập hội nghị chủ nợ phải được gửi cho người có quyền và nghĩa vụ
tham gia chậm nhất là bao lâu
kể từ ngày lập xong danh sách chủ nợ? a. 25 ngày. b. 20 ngày. c. 15 ngày. d. 10 ngày. lOMoAR cPSD| 58097008
147. Tổ chức quản lý, thanh lý tài sản không có nhiệm vụ, quyền hạn nào? a.
Thu hồi và quản lý tài sản, tài liệu, sổ kế toán và con dấu của doanh nghiệp,
hợp tác xã bị áp dụng thủ tục thanh lý. b.
Tự thực hiện phương án phân chia tài sản. c.
Gửi các khỏan tiền thu được từ những người mắc nợ và từ việc bán đấu giá tài
sản của doanh nghiệp, hợp tác xã vào tài khỏan mở tại ngân hàng. d.
Thi hành các quyết định khác của thẩm phán trong quá trình tiến hành thủ tục
148. Trong giai đoạn phục hồi kinh doanh trong thời gian bao lau danh nghiệp phải
nộp báo cáo kinh doanh một lần a. 6 tháng. b. 5 tháng. c. 3 tháng. d. 9 tháng.
149. Chủ thể nào không có quyền nộp đơn yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp
a.Chủ nợ không có bảo đảm
b.Ch n có bo đảm c.Người lao động
d.Chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp
150. Tiến hành thủ tục phá sản tại TAND cấp huyện có bao nhiêu thẩm phán phụ trách a.1 b.2 c.3 d.4