1/5 - Mã đề 121
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 1
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN 1 NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
B
,
3, 3,AB a BC a= =
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy và
2SA a=
. Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng đáy bằng
A.
0
45
. B.
60
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Câu 2. Cho hình lăng trụ
có đáy là tam giác vuông cân,
2
AB BC a= =
. Tam giác
'
A AC
cân
tại
'A
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối lăng trụ
bằng
3
2a
.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
'.CC
A.
2
.
2
a
B.
3.a
C.
2.
a
D.
3
.
2
a
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên
n
tha mãn
22
1
2 3 20 0
nn
CA
+
+ −<
?
A. Vô số. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 4. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm liên tục trên
và đồ th của hàm số
( )
'y fx=
như hình vẽ.
Đặt
( ) (
)
( )
2
1
1 2019
2
gx fxm xm= −− +
với
m
tham s thc. Gi
S
tp các giá tr nguyên
dương của
m
để hàm số
( )
y gx=
đồng biến trên khoảng
( )
5; 6
.Tổng các phần tử của
S
bằng
A. 11. B. 20. C.
4
. D.
14
.
Câu 5. Biết đ th hàm s
( )
4 22
11yx m x m m= + −−
cắt trục hoành tại đúng ba điểm phân biệt. Khi đó
m
thuộc khoảng:
A.
( )
1;2
. B.
( )
2; 1
−−
. C.
( )
1;0
. D.
( )
0;1
.
Câu 6. Cho khối ng tr đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác cân vi
AB AC a= =
,
120BAC
= °
.
Mặt phẳng
(' )
A BC
tạo với mặt đáy một góc
60°
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
.
8
a
V =
B.
3
.
8
a
V =
C.
3
9
.
8
a
V =
D.
3
3
.
4
a
V
=
Câu 7. Cho
5 125
ab
=
. Hãy chọn mệnh đề đúng.
A.
25
ab=
. B.
3ab=
. C.
3
ab=
. D.
3
ab=
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình vuông
SA a=
,
3
SB a=
. Tam giác SAB vuông tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy.Tính khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
( )
.SAD
A.
2.a
B.
3
.
2
a
C.
2
.
2
a
D.
3.a
Câu 9. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
2AA a
=
. Gọi
M
trung điểm của
CC
. Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
A BC
bằng
Mã đề 121
2/5 - Mã đề 121
A.
a2 57
19
. B.
a 5
5
. C.
a25
5
. D.
a57
19
.
Câu 10. Ct khi lăng tr
.ABC A B C
′′
bởi các mặt phẳng
( )
AB C
′′
và
( )
ABC
ta đưc những khối đa diện
nào?
A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. B. Ba khối tứ diện.
C. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác. D. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
Câu 11. Cho hàm số
32
3 24 2yx x x m
=+−+
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để
[ ]
( )
0;5
max 0;10
x
y
.
A.
6
. B.
9
. C.
4
. D.
5
.
Câu 12. Tìm
m
để
(
)
22
lim 5 1 1.
x
x mx x
+∞
+ +− + =
A.
1.m
=
B.
2.m =
C.
0.m =
D.
1
.
2
m =
Câu 13. Cho
,ab
các s thực dương,
,mn
các s thực tùy ý. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng ?
A.
(
)
2
.
m
mm
a b ab=
. B.
( )
.
mn
mn
a b ab=
. C.
.
m n mn
aa a
=
. D.
m
mm
b
ab
a

=


.
Câu 14. Gi
S
tp hp các giá tr nguyên của tham s
m
để đồ th hàm s
2
2020 2
62
x
y
x xm
++
=
−+
hai
đường tiệm cận đứng. Số phần tử của tập
S
A. 14. B.
12
. C. Vô số. D.
13
.
Câu 15. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Hàm s
( )
y fx=
đạt cực tiểu tại điểm
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
1x =
.
D.
5x =
.
Câu 16. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực
, xy
?
A.
( )
22
y
x xy+
=
. B.
22
33
x
x

=


. C.
2
2
2
x
x
y
y
=
. D.
2 .2 2
x y xy
+
=
.
Câu 17. Khai triển
( )
6
2
n
x
+
+
thành đa thức (với
n
) có 17 số hạng. Khi đó giá trị của
n
A. 11. B. 17. C. 12. D. 10.
Câu 18. Cho hình hộp chữ nhật
.'' ' 'ABCD A B C D
AB a=
,
2AD a=
,
'5AB a=
. Tính theo
a
th
tích khối hộp đã cho.
A.
3
10Va=
. B.
3
2Va=
. C.
3
22Va=
. D.
3
22
3
a
V =
.
Câu 19. Số đỉnh của khối đa diện đều loại {4; 3} là
A. 8. B. 6. C. 20. D. 12.
Câu 20. Cho tập hợp
A
có 7 phần tử. Hỏi tập
A
có bao nhiêu tập con có nhiều hơn một phần tử ?
A.
7
2.
B.
7
2 7.
C.
7
28
. D.
6
2.
Câu 21. Phương trình
sin 1xm= +
có nghiệm khi và chỉ khi
A.
1.m ≤−
B.
1.m
C.
2 0.m−≤
D.
1.m
Câu 22. Cho hình hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
AB AD a= =
,
'2AA a=
0
' ' 60A AB A AD BAD= = =
.
Gi
, ,,M N PQ
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
'A
lên các đường thẳng
, , ,.
AB AD DC CB
Tính thể tích
3/5 - Mã đề 121
của khối chóp
'. .B MNPQ
A.
3
2
.
8
a
B.
3
2
.
4
a
C.
3
2
.
16
a
D.
3
2
.
12
a
Câu 23. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào dưới đây ?
.
A.
3
2
x
y
x
=
. B.
3
2
x
y
x
+
=
. C.
3
21
x
y
x
+
=
+
. D.
21
2
x
y
x
=
.
Câu 24. Cho một cấp số cộng
(
)
n
u
biết
1
2018
u =
, công sai
5.d =
Hỏi bắt đầu từ số hạng nào của cấp số
cộng đó thì nó nhận giá trị âm?
A.
405.
u
B.
404.
u
C.
403.
u
D.
406.
u
Câu 25. Rút gọn biểu thức
( ) ( )
2 22
2 1 22 : 1A a a aa a


= +−


với
0
a
1a ≠±
ta được
A.
2
a
a
=
. B.
2
A
a
=
. C.
2Aa=
. D.
2Aa=
.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật, biết
2AB a=
,
AD a=
. Hình chiếu vuông
góc của S lên mặt đáy là trung điểm H của cạnh AB, góc tạo bởi SC và mặt đáy là
0
45
. Th tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
2
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
22
3
a
.
Câu 27. Cho khối chóp có diện tích đáy
6B
=
và chiều cao
2h =
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
12
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Câu 28. Đường thẳng
3
y =
là đường tiệm cận ngang của đ th hàm số nào dưới đây ?
A.
3
3
y
x
=
+
. B.
3
1
x
y
x
−−
=
+
. C.
13
2
x
y
x
=
+
. D.
31yx
=−+
.
Câu 29. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều ?
A. Khối bát diện đều. B. Khối tứ diện đều.
C. Khối lập phương. D. Khối hai mưoi mặt đều.
Câu 30. Giá tr nhỏ nhất của hàm số
( )
3
21fx x x=
trên đoạn
[ ]
2; 19
bằng
A.
14 7
. B.
21 3
. C.
36
. D.
37
.
Câu 31. Gieo một đồng xu cân đối đồng chất 3 lần thì không gian mẫu có số phần tử bằng
A. 6. B. 4. C. 16. D. 8.
Câu 32. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
có tâm
O
. Gọi
I
là tâm của hình vuông
ABCD
′′′′
M
điểm thuộc đoạn thẳng
OI
sao cho
2MO MI=
. Khi đó côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
( )
MC D
′′
( )
MAB
bằng
A.
6 85
85
. B.
6 13
65
. C.
17 13
65
. D.
7 85
85
.
Câu 33. Cho hai số thực dương
, ab
thoả mãn
22
2( ) ( )( 2)+ +=+ +a b ab a b ab
. Tìm giá tr nhỏ nhất ca
biểu thức
33 22
33 22
30 11 2020
ab ab
P
ba ba

= ++ ++


.
A.
4621
min
2
P =
. B.
4045
min
2
P =
. C.
min 1960P =
. D.
min 1949P =
.
4/5 - Mã đề 121
Câu 34. Cho hàm số
42
2020 2021y ax bx a b c= −− +
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Trong 3 số
,,abc
có bao nhiêu số dương ?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 35. Biết đường thẳng
91
4 24
yx=−−
cắt đ th hàm s
32
2
32
xx
yx=+−
ti một điểm duy nhất; ký hiệu
( )
00
;xy
là ta đ điểm đó. Tìm
0
y
.
A.
0
2y =
. B.
0
1
2
y =
. C.
0
13
12
y =
. D.
0
12
13
y =
.
Câu 36. Đồ th hàm số
( )( )( )
2
56
21 2 1
xx
y
xx x
−+
=
−− +
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 37. Giá tr cực đi của hàm số
32
3 92yx x x= −+
bằng
A.
25
. B.
7
. C.
1
. D.
3
.
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
2a
, góc giữa mặt phẳng
(
)
SCD
và mặt đáy
bằng
0
45
. Gọi
,
MN
lần lượt là trung điểm của
,SC SD
. Tính thể tích khối chóp
.S ABM N
.
A.
3
.
2
a
B.
3
4
.
3
a
C.
3
3
.
4
a
D.
3
.
16
a
Câu 39. Cho hàm số
( )
32
y f x ax bx cx d= = + ++
,
( )
,, , 0abc a∈≠
có đồ thị
( )
C
. Biết đồ thị
( )
C
đi qua
( )
1; 4A
và đồ thị hàm số
( )
y fx
=
cho bởi hình vẽ.
Giá trị
( ) ( )
321ff
A.
26
. B.
30
. C.
24
. D.
27
.
Câu 40. Cho tập hợp
{ }
1;2;3;4;5;6;7;8;9A =
. Gọi
M
là tập hợp các s tự nhiên có 4 chữ số được lập từ các
ch số thuộc tập
.A
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc tập
M
. Tính xác suất để số chọn được là s chia hết cho
6.
A.
4
.
9
B.
4
.
27
C.
1
.
9
D.
9
.
28
Câu 41. Biết
,,
kk
n nn
AC P
lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp, số hoán vị chập
k
của
n
phần tử
( )
,,kn k n∈≤
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
!.
n
Pn=
B.
.
k nk
nn
CC
=
C.
.
k nk
nn
AA
=
D.
..
k nk
n nk
ACP
=
Câu 42. Cho
a
là s thực dương. Giá trị của biểu thức
2
3
Pa a=
bằng
5/5 - Mã đề 121
A.
5
a
. B.
5
6
a
. C.
7
6
a
. D.
2
3
a
.
Câu 43. Tính
3
2
2
8
lim
4
x
x
x
.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 44. Rút gọn biểu thức
27
24
3
4
1
.. :
P aa a
a
=
,
( )
0
a
>
ta được biểu thức dưới dạng
m
n
a
trong đó
m
n
là
phân số tối giản và
*
, mn
. Tính giá trị
22
mn+
.
A.
5
. B.
25
. C.
10
. D.
13
.
Câu 45. Hàm s
32
1
8 2020
3
y xx x= −−+
nghịch biến trên khoảng
A.
( )
4; +∞
. B.
( )
4; 2
. C.
( )
2; 4
. D.
( )
;4−∞
.
Câu 46. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn, gồm 5 chữ số khác nhau lập nên từ các ch số
0;1; 2;3;4;5;6?
A. 1440. B. 4320. C. 5184. D. 1260.
Câu 47. Đường cong ở hình dưới đây của một đồ thị hàm số.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào trong các hàm số sau đây ?
A.
32
3 4.yx x
=−−
B.
3
4.yx=−−
C.
32
3 4.yx x=−+
D.
3
3 2.yx x=−+
Câu 48. Cho hàm số
(
)
322 3
331
y x mx m x m m= + −−
, với
m
là tham số. Gọi
A
,
B
là hai điểm cực tr
của đ th hàm số
( )
2; 2I
. Tổng tất cả các giá trị
m
để ba điểm
I
,
A
,
B
tạo thành tam giác nội tiếp
đường tròn có bán kính bằng
5
A.
4
17
. B.
14
17
. C.
2
17
. D.
20
17
.
Câu 49. Cấp số nhân
( )
n
u
14
2, 54.uu= =
Tính giá trị của
2020
.u
A.
2018
2.3 .
B.
2019
2.3 .
C.
2019
2.2 .
D.
2020
2.3 .
Câu 50. Hàm s nào dưới đây luôn đồng biến trên
?
A.
( )
2
21yx= +
. B.
32
1
9
3
y xxx= +−
. C.
2
4
x
y
x
+
=
+
. D.
tanyx=
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 1
(Đề thi có 05 trang)
ĐÁP ÁN THI ĐỊNH KỲ LẦN 1
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
121 122 123 124
1
C
D
D
C
2
C
C
A
B
3
D
A
A
A
4
D
C
D
D
5
A
B
D
A
6
A
C
A
A
7
B
C
A
B
8
D
A
C
D
9
D
A
B
D
10
B
D
C
B
11
C
D
D
A
12
B
A
B
D
13
D
B
B
C
14
B
B
C
B
15
C
C
C
C
16
D
A
B
D
17
D
C
D
C
18
C
C
B
C
19
A
B
C
A
20
C
D
D
D
21
C
A
B
C
22
A
B
C
B
23
B
C
B
B
24
A
D
A
D
25
D
B
B
C
26
D
C
C
B
27
B
C
C
B
28
C
D
B
D
29
C
A
A
D
30
A
D
C
C
31
D
A
D
A
32
D
A
A
D
33
A
C
A
C
34
B
D
A
A
2
35
C
D
C
D
36
B
C
D
D
37
B
B
D
D
38
A
A
B
A
39
A
D
A
B
40
B
C
A
B
41
C
B
D
D
42
C
D
D
D
43
D
A
B
D
44
A
A
A
C
45
C
B
D
B
46
D
C
A
C
47
C
B
C
C
48
D
C
B
A
49
B
D
B
A
50
B
B
C
C

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN 1 NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 1
MÔN TOÁN –LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 121
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB = 3a, BC = 3a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = 2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 0 45 . B. 60 . C. 0 30 . D. 0 90 .
Câu 2. Cho hình lăng trụ ABC.A'B 'C ' có đáy là tam giác vuông cân, AB = BC = 2a . Tam giác A' AC cân
tại A' và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B 'C ' bằng 3 2a .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB CC '. a 2 a 3 A. . B. a 3. C. a 2. D. . 2 2
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 2 2 2C + − < ? + A n 3 n 20 0 1 A. Vô số. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và đồ thị của hàm số y = f '(x) như hình vẽ.
Đặt g (x) = f (x m) 1
− (x m − )2
1 + 2019 với m là tham số thực. Gọi S là tập các giá trị nguyên 2
dương của m để hàm số y = g (x) đồng biến trên khoảng (5;6).Tổng các phần tử của S bằng A. 11. B. 20. C. 4 . D. 14.
Câu 5. Biết đồ thị hàm số 4
y = x − (m − ) 2 2
1 x + m m −1 cắt trục hoành tại đúng ba điểm phân biệt. Khi đó
m thuộc khoảng: A. (1;2). B. ( 2; − − ) 1 . C. ( 1; − 0) . D. (0 ) ;1 .
Câu 6. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a ,  BAC =120° .
Mặt phẳng (A'BC) tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 3 A. 3a V = . B. a V = . C. 9a V = . D. 3a V = . 8 8 8 4
Câu 7. Cho 5a 125b =
. Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. a = 25b .
B. a = 3b . C. 3 a = b . D. 3 a = b .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA = a , SB = a 3 . Tam giác SAB vuông tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy.Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD). a 3 a 2 A. a 2. B. . C. . D. a 3. 2 2
Câu 9. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a AA′ = 2a . Gọi M
trung điểm của CC′ . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( ABC) bằng 1/5 - Mã đề 121 A. 2 a 57 .
B. a 5 . C. 2 a 5 . D. a 57 . 19 5 5 19
Câu 10. Cắt khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ bởi các mặt phẳng ( AB C
′ ′) và ( ABC′) ta được những khối đa diện nào?
A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. B. Ba khối tứ diện.
C. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác. D. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. Câu 11. Cho hàm số 3 2
y = x + 3x − 24x + 2m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để max y ∈(0;10) . x [ ∈ 0;5] A. 6 . B. 9. C. 4 . D. 5.
Câu 12. Tìm m để + + − + = →+∞ ( 2 2 lim x mx 5 x 1) 1. x
A. m =1.
B. m = 2.
C. m = 0. D. 1 m = . 2
Câu 13. Cho a,b là các số thực dương, ,
m n là các số thực tùy ý. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? m A. m m a b = (ab)2 . m . B. m. n
a b = (ab)mn . C. m. n mn
a a = a .
D.m m b a b  =  . a   
Câu 14. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số 2020 + x + 2
m để đồ thị hàm số y = có hai 2
x − 6x + 2m
đường tiệm cận đứng. Số phần tử của tập S A. 14. B. 12. C. Vô số. D. 13.
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại điểm
A. x = 2 . B. x = 1 − . C. x =1. D. x = 5.
Câu 16. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực x, y ? x x x x A. (2 )y x = 2x+y . B.  2  2 =  .
C. 2 = 2y .
D. 2x.2y = 2x+y . 3    3 2y Câu 17. Khai triển ( ) 6 2 n x + +
thành đa thức (với n∈ ) có 17 số hạng. Khi đó giá trị của n A. 11. B. 17. C. 12. D. 10.
Câu 18. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D ' có AB = a , AD = a 2 , AB ' = a 5 . Tính theo a thể tích khối hộp đã cho. 3 A. 3
V = a 10 . B. 3
V = a 2 . C. 3
V = 2a 2 . D. 2a 2 V = . 3
Câu 19. Số đỉnh của khối đa diện đều loại {4; 3} là A. 8. B. 6. C. 20. D. 12.
Câu 20. Cho tập hợp A có 7 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập con có nhiều hơn một phần tử ? A. 7 2 . B. 7 2 − 7. C. 7 2 −8 . D. 6 2 .
Câu 21. Phương trình sin x = m +1 có nghiệm khi và chỉ khi A. m ≤ 1. −
B. m ≥1. C. 2
− ≤ m ≤ 0. D. m ≤1.
Câu 22. Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' có AB = AD = a , A' A = 2a và  =  =  0
A' AB A' AD BAD = 60 .
Gọi M , N, P,Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của A' lên các đường thẳng AB, AD, DC,C . B Tính thể tích 2/5 - Mã đề 121
của khối chóp B '.MNP . Q 3 3 3 3
A. a 2 . B. a 2 . C. a 2 . D. a 2 . 8 4 16 12
Câu 23. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào dưới đây ? . − + + − A. x 3 y = . B. x 3 y = . C. x 3 y = . D. 2x 1 y = . x − 2 x − 2 2x +1 x − 2
Câu 24. Cho một cấp số cộng (u biết u = 2018 , công sai d = 5.
− Hỏi bắt đầu từ số hạng nào của cấp số n ) 1
cộng đó thì nó nhận giá trị âm? A. u B. u C. u D. u 405. 404. 403. 406.
Câu 25. Rút gọn biểu thức A = a  ( 2 + a ) 2 − a a   ( 2 2 1 2 2 : 1− a−   
) với a ≠ 0 và a ≠ 1± ta được A. 2 a = . B. 2 A = .
C. A = 2a .
D. A = 2a . a a
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = 2a , AD = a . Hình chiếu vuông
góc của S lên mặt đáy là trung điểm H của cạnh AB, góc tạo bởi SC và mặt đáy là 0 45 . Thể tích khối chóp
S.ABCD 3 3 3 3
A. a 2 . B. a . C. 2a . D. 2a 2 . 2 3 3 3
Câu 27. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 12. B. 4 . C. 6 . D. 3.
Câu 28. Đường thẳng y = 3
− là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây ? A. 3 y − − − − = . B. 3 x y = . C. 1 3x y = . D. y = 3 − x +1. x + 3 x +1 x + 2
Câu 29. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều ?
A. Khối bát diện đều.
B. Khối tứ diện đều.
C. Khối lập phương.
D. Khối hai mưoi mặt đều.
Câu 30. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 3
= x − 21x trên đoạn [2; 19] bằng A. 14 − 7 . B. 21 − 3 . C. 36 − . D. 37 − .
Câu 31. Gieo một đồng xu cân đối đồng chất 3 lần thì không gian mẫu có số phần tử bằng A. 6. B. 4. C. 16. D. 8.
Câu 32. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có tâm O . Gọi I là tâm của hình vuông AB CD ′ ′ và M
điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO = 2MI . Khi đó côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (MC D ′ ′) và (MAB) bằng A. 6 85 . B. 6 13 . C. 17 13 . D. 7 85 . 85 65 65 85
Câu 33. Cho hai số thực dương a, b thoả mãn 2 2
2(a + b ) + ab = (a + b)(ab + 2). Tìm giá trị nhỏ nhất của 3 3 2 2     biểu thức = 30 a b  +  +11 a b P  +  + 2020 . 3 3 2 2  b a   b a A. 4621 min P = . B. 4045 min P = .
C. min P =1960 .
D. min P =1949 . 2 2 3/5 - Mã đề 121 Câu 34. Cho hàm số 4 2
y = ax bx a − 2020b + 2021c có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Trong 3 số a,b,c có bao nhiêu số dương ? A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 . 3 2
Câu 35. Biết đường thẳng 9 1 y = − x − cắt đồ thị hàm số x x y = +
− 2x tại một điểm duy nhất; ký hiệu 4 24 3 2
(x ; y là tọa độ điểm đó. Tìm 0 0 ) y . 0 A. 1 13 12 y = 2 − .
B. y = − . C. y = . D. y = . 0 0 2 0 12 0 13 2
Câu 36. Đồ thị hàm số x − 5x + 6 y = (
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ? 2x − )
1 (x − 2)(x + ) 1 A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 37. Giá trị cực đại của hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x + 2 bằng A. 25 . B. 7 . C. 1 − . D. 3.
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt đáy bằng 0
45 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SC, SD . Tính thể tích khối chóp S.ABM N . 3 3 3 3 A. a . B. 4a . C. 3a . D. a . 2 3 4 16
Câu 39. Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d , (a,b,c∈, a ≠ 0)có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) đi qua
A(1;4) và đồ thị hàm số y = f ′(x) cho bởi hình vẽ.
Giá trị f (3) − 2 f ( ) 1 là A. 26 . B. 30. C. 24 . D. 27 .
Câu 40. Cho tập hợp A = {1;2;3;4;5;6;7;8; }
9 . Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số được lập từ các chữ số thuộc tập .
A Chọn ngẫu nhiên một số thuộc tập M . Tính xác suất để số chọn được là số chia hết cho 6. A. 4 . B. 4 . C. 1 . D. 9 . 9 27 9 28
Câu 41. Biết k A , k
C P lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp, số hoán vị chập k của n phần tử n n , n
(k,n∈,k n) . Khẳng định nào sau đây sai?
A. P = n B. k n k C C − = C. k n k A A − = D. k nk A = C P n n . k. n n . n n . n !. 2
Câu 42. Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức 3
P = a a bằng 4/5 - Mã đề 121 5 7 2 A. 5 a . B. 6 a . C. 6 a . D. 3 a . 3 Câu 43. Tính x −8 lim . 2 x→2 x − 4 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. m
Câu 44. Rút gọn biểu thức 2 1 24 7 3 = 4 P . a a .
: a , (a > 0) ta được biểu thức dưới dạng n
a trong đó m a n phân số tối giản và * ,
m n∈ . Tính giá trị 2 2 m + n . A. 5. B. 25 . C. 10. D. 13. Câu 45. Hàm số 1 3 2
y = x x −8x + 2020 nghịch biến trên khoảng 3 A. (4;+∞) . B. ( 4; − 2) . C. ( 2; − 4) . D. ( ;4 −∞ ) .
Câu 46. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn, gồm 5 chữ số khác nhau lập nên từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6? A. 1440. B. 4320. C. 5184. D. 1260.
Câu 47. Đường cong ở hình dưới đây của một đồ thị hàm số.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào trong các hàm số sau đây ? A. 3 2
y = x − 3x − 4. B. 3
y = −x − 4. C. 3 2
y = −x + 3x − 4. D. 3
y = −x + 3x − 2. Câu 48. Cho hàm số 3 2
y = x mx + ( 2 m − ) 3 3 3
1 x m m, với m là tham số. Gọi A , B là hai điểm cực trị
của đồ thị hàm số và I (2; 2
− ) . Tổng tất cả các giá trị m để ba điểm I , A , B tạo thành tam giác nội tiếp
đường tròn có bán kính bằng 5 là A. 4 . B. 14 . C. 2 − . D. 20 . 17 17 17 17
Câu 49. Cấp số nhân (u u = 2,u = 54. Tính giá trị của u . n ) 1 4 2020 A. 2018 2.3 . B. 2019 2.3 . C. 2019 2.2 . D. 2020 2.3 .
Câu 50. Hàm số nào dưới đây luôn đồng biến trên  ? A. y + = ( x + )2 2 1 . B. 1 3 2
y = x x + x − 9 . C. x 2 y = .
D. y = tan x . 3 x + 4
------ HẾT ------ 5/5 - Mã đề 121
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐÁP ÁN THI ĐỊNH KỲ LẦN 1
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 1 NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN –LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 05 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
121 122 123 124 1 C D D C 2 C C A B 3 D A A A 4 D C D D 5 A B D A 6 A C A A 7 B C A B 8 D A C D 9 D A B D 10 B D C B 11 C D D A 12 B A B D 13 D B B C 14 B B C B 15 C C C C 16 D A B D 17 D C D C 18 C C B C 19 A B C A 20 C D D D 21 C A B C 22 A B C B 23 B C B B 24 A D A D 25 D B B C 26 D C C B 27 B C C B 28 C D B D 29 C A A D 30 A D C C 31 D A D A 32 D A A D 33 A C A C 34 B D A A 1 35 C D C D 36 B C D D 37 B B D D 38 A A B A 39 A D A B 40 B C A B 41 C B D D 42 C D D D 43 D A B D 44 A A A C 45 C B D B 46 D C A C 47 C B C C 48 D C B A 49 B D B A 50 B B C C 2
Document Outline

  • de 121
  • Phieu soi dap an Môn Toán 12