Đề thi giữa HK1 môn GDCD 12 Sở GD Bắc Ninh 2022-2023 (có đáp án)

Đề thi giữa học kỳ 1 môn GDCD 12 Sở Giáo Dục Bắc Ninh 2022-2023 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 4 trang  giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ KIM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Giáo dục công dân - Lp 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................
Câu 81. Công dân hành vi không chấp hành các quy định ca pháp lut v giãn cách xã hi là không thc
hin pháp lut theo hình thc nào dưới đây?
A. Thực hiện quy chế. B. Sử dụng pháp luật
C. Thi hành pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 82. Hình thc thc hin pháp luật nào dưới đây ch th tham gia là các cơ quan, công chức nhà nước
có thm quyn?
A. Sử dụng pháp luật. B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Thi hành pháp luật.
Câu 83. Đ tui nào dưới đây phm tội được áp dng nguyên tc giáo dc ch yếu để h sa cha sai
lm, phát trin lành mnh và tr thành công n ích cho xã hi?
A. Đủ 14 đến dưới 19 tuổi. B. Đủ 14 đến dưới 18 tuổi.
C. Đủ 14 đến dưới 16 tuổi. D. Đủ 18 đến dưới 20 tuổi.
Câu 84. Phát biu nào dưới đây sai khi nói v pháp lut?
A. Pháp luật do Quốc hội thông qua.
B. Pháp luật bảo đảm bằng sức mạnh quyền lực của Nhà nước.
C. Pháp luật là phương tiện để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
D. Pháp luật là phương tiện duy nhất để Nhà nước quản lý xã hội.
Câu 85. Trong b máy nhà nước, cơ quan nào dưới đây có chức năng lập hiến, lp pháp?
A. Chính phủ. B. Chính phủ và Tòa án.
C. Quốc hội. D. Tóa án.
Câu 86. Vic xét x các v án kinh tế trọng điểm trong nhng năm qua ở nước ta hin nay, không ph thuc
vào người đó là ai, giữ chc v gì là th hiện công dân bình đng v
A. trách nhiệm pháp lí. B. nghĩa vụ pháp .
C. nghĩa vụ trong kinh doanh. D. quyền trong kinh doanh.
Câu 87. ng dân biết hành vi ca mình là sai, trái pháp lut, có th gây ra hu qu không tt nhưng vẫn c ý làm
hoc vô tình đ mc cho s vic xy ra là đ cp đến du hiu nào ới đây ca vi phm pháp lut?
A. Hành vi không hành động.
B. Do người năng lực trách nhiệm pháp thực hiện.
C. Hành vi trái pháp luật.
D. Người vi phạm phải có lỗi.
Câu 88. Nội dung nào dưới đây không th hin mục đích của vic áp dng trách nhim pháp lí?
A. Giáo dục ý thức tôn trọng pháp luật. B. Răn đe người khác không vi phạm.
C. Ban hành các quy định pháp luật. D. Kiềm chế việc làm sai phạm.
Câu 89. quan, ng chức nhà nước thm quyền căn cứ vào quy đnh ca pháp luật đ đưa ra quyết
định phát làm sinh, chm dt hoặc thay đổi các quyền nghĩa vụ c th ca nhân, t chc là
A. sử dụng pháp luật. B. tuân thủ pháp luật.
C. thi hành pháp luật. D. áp dụng pháp luật.
Câu 90. Hình thc thc hin pháp lut nào dưới đây quy định cá nhân, t chc ch động thc hiện nghĩa vụ,
không ch động thc hiện cũng bắt buc phi làm?
A. Tuân thủ pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật. D. Sử dụng pháp luật.
Câu 91. Theo quy định ca pháp luật, người t đủ 16 tui tr n hành vi xâm phm các quy tc qun
nhà nước nhưng mức độ nguy him cho xã hi thấp hơn tội phm thì
A. cần hủy bỏ mọi giao dịch dân sự. B. phải chịu trách nhiệm hành chính.
đề 301
Trang 2
C. cần bảo lưu quan điểm cá nhân. D. phải chuyển quyền nhân thân.
Câu 92. Nhng hành vi xâm phm các quan h lao động, công v nhà nước là vi phm
A. hành chính. B. kỉ luật. C. hình sự. D. dân sự.
Câu 93. Độ tui nào khi vi phm hành chính phi chu mi trách nhim do mình gây ra?
A. Đủ 14 tuổi. B. Đ 15 tuổi. C. Đủ 16 tuổi. D. Đủ 18 tuổi.
Câu 94. Nội dung nào sau đây thể hiện quy định ca pháp lut v s bình đẳng ca công dân trong vic thc
hiện nghĩa vụ trước Nnước và xã hi?
A. Từ chối di sản thừa kế. B. Thỏa mãn tất cả nhu cầu.
C. Tham gia quản lí hội. D. Nộp thuế đầy đủ theo quy định.
Câu 95. Ch th nào dưới đây có quyền áp dng pháp lut?
A. Các cơ quan, tổ chức của nhà nước.
B. Mọi cán bộ, công chức nhà nước.
C. Mọi công dân trên lãnh thổ Việt Nam.
D. Các cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền.
Câu 96. Nhng quy tc x s chung v nhng việc được làm, nhng vic phi làm, nhng việc không được
làm là phn ánh ni dung ca khái niệm nào dưới đây?
A. Đạo đức. B. Chính trị. C. Pháp luật. D. Kinh tế.
Câu 97. Giáo dục, răn đe những người khác để h tránh, kim chế nhng vic làm trái pháp lut là mục đích
ca vic áp dng
A. tuân thủ quy chế. B. trách nhiệm pháp lí.
C. thi hành nội quy. D. thực thi đường lối.
Câu 98. Nhng người hành vi không đúng quy đnh ca pháp lut s b quan thẩm quyn áp dng
các bin pháp cn thiết để buc h phải tuân theo. Điều này th hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp lut?
A. Hiệu lực tuyệt đối. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính quy phạm phổ biến. D. Khả năng đảm bảo thi hành cao.
Câu 99. Tt c mi nhân, t chức ai cũng phải x s theo pháp luật. Điều đó thể hiện đặc trưng nào dưới
đây của pháp lut?
A. Tính công khai. B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Tính dân chủ.
Câu 100. Theo quy định ca pháp luật, bình đẳng v trách nhiệm pháp nghĩa bất công dân nào vi
phm pháp luật đều
A. bị tước quyền con người. B. được đền thiệt hại.
C. bị xử lí nghiêm minh. D. được giảm nhẹ hình phạt.
Câu 101. Nhng quy tc x s chung được áp dng nhiu ln, nhiều nơi đối vi tt c mọi người th hin
đặc trưng nào dưới đây của pháp lut?
A. Tính kỉ luật nghiêm minh. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính chặt chẽ về hình thức. D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 102. Đặc trưng nào của pháp lut làm nên giá tr công bằng, bình đng, bt ai trong điều kin,
hoàn cnh nhất định cũng phải x s theo khuôn mẫu được pháp luật quy định?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 103. Đặc trưng o ca pháp lut là ranh gii đ pn bit pháp lut vi các loi quy phm hi khác?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 104. Quy tc x s: “Thuận mua, vừa bán” là th hin bn chất nào dưới đây của pháp lut?
A. Bản chất xã hội. B. Bản chất giai cấp.
C. Bản chất chính trị. D. Bản chất kinh tế.
Câu 105. Theo quy định ca pháp lut, hình thc h bậc ơng của cán b, công chc, viên chc nh vi
xâm phm các quan h lao động, công v nhà nước là thuc loi vi phm pháp luật nào dưới đây?
A. Dân sự B. Hình sự. C. Hành chính. D. Kỉ luật.
Câu 106. Quyền và nghĩa v công dân không b phân bit bi dân tc, gii tính, tôn giáo, giàu nghèo, thành
phần và địa vhi là ni dung quyền bình đẳng v
A. trách nhiệm pháp lí. B. quyền và nghĩa vụ.
Trang 3
C. nghĩa vụ và trách nhiệm. D. nghĩa vụ pháp lý.
Câu 107. Nam thanh niên đủ điều kiện theo quy định ca pháp lut trốn nghĩa vụ quân s không thc
hin pháp lut theo hình thc nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật. D. Thực hiện quy chế.
Câu 108. Văn bản đòi hỏi diễn đạt phi chính xác, một nghĩa để công dân hiu thc hiện đúng pháp luật
là phn ảnh đặc trưng cơ bản nào dưới đây của pháp lut?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 109. Khi vi phm, ch th vi phm phi bồi thường thit hi, thc hin trách nhim dân s theo đúng
tho thun gia các bên tham gia là vi phm
A. dân s. B. hành chính. C. k luật. D. hình sự.
Câu 110. Theo quy định ca pháp lut, khái nim vi phm hình s là hành vi
A. nguy hiểm cho các tổ chức. B. nguy hiểm cho xã hội.
C. nguy hiểm cho khu dân cư D. ảnh hưởng đến thân nhân.
Câu 111. Bác U m ca hàng bán bánh kẹo, hàng năm bác đu np thuế đầy đủ không bán hàng gi,
hàng nhái. Như vậy bác U đã thực hin pháp lut theo nhng hình thc nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật, tuân thủ pháp luật, áp dụng pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật, thi hành pháp luật, tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật, thi hành pháp luật, áp dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật, tuân thủ pháp luật, áp dụng pháp luật.
Câu 112. Hiến pháp quy định “Công dân quyền và nghĩa vụ hc tập”. Phù hp vi Hiến pháp, Lut Giáo
dc khẳng định: “Mọi công dân không phân bit dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, nam n, ngun gốc gia đình,
địa v hi, hoàn cnh kinh tế đều bình đẳng v hội hc tập”. S phù hp ca Lut giáo dc vi Hiến
pháp th hiện đặc trưng nào dưới đây ca pháp lut?
A. Quy phạm phổ biến. B. Quy phạm pháp luật.
C. Xác định chặt chẽ về mặt hình thức. D. Quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 113. Vào gi tan hc, T thy mt cnh sát giao thông yêu cu bn học sinh đang đi xe đạp phi dng li
các em đã đi vào đường ngược chiu. Hai hc sinh lp 12 b cnh sát giao thông pht tin. Hai hc sinh
lp 9 (14 tui) thì không b pht tin ch pht cnh cáo. Cảnh sát giao thông đã căn cứ vào yếu t nào
dưới đây để x pht?
A. Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình phạt. B. Trình độ của người tham gia giao thông.
C. Cách xử phạt của cảnh sát giao thông. D. Mức độ vi phạm của mỗi học sinh.
Câu 114. Trong lúc X đang làm việc thì T đã lấy trộm điện thoi mang v nhà giấu. Điện thoi ca X cài
định vị, do đó X phát hiện điện thoi của nh đang nhà T. X đã báo cho công an phường S cùng công
an phường S vào nhà T lục soát. Đang trong quá trình lục soát thì ông G b của T đi làm về, các bên xy ra
cãi vã, ông G đã đánh X gây thương tích. S việc được báo lên cho ng an huyện đến hiện trường gii
quyết v vic. Trong lúc công an huyn đang lập biên bản thì chuông điện thoại reo nên X đã m thấy điện
thoi của mình dưới ghế ngồi phòng khách nhà T. Trong trường hp trên, những ai đã vi phạm pháp lut?
A. X, T, và ông G. B. Ông G và T, công an huyện.
C. X, T, ông Gcông an phường. D. Chỉ có T vi phạm.
Câu 115. Ông S Giám đốc công ti L t ý ly xe công v của quan đi lễ chùa. Khi đang u thông trên
đường thì xe ca ông va chm vi xe ch hoa của M đang dừng khi đèn đ. Kim tra thy xe ô b
xây sát, ông S đã lớn tiếng quát tháo, xô đổ xe ca bà M làm v gương xe. Thấy vy, anh G anh D hàng
xóm gần đó chạy ra xem. Q bc xúc v hành vi của ông S, anh G đã cầm gạch đập v kính xe ô tô ca ông
S. Những ai dưới đây vừa phi chu trách nhim k lut, va phi chu trách nhim dân s?
A. Ông L. B. Ông S. C. Ông G. D. Anh D.
Câu 116. Công trình xây dng K không tuân th các quy định v an toàn lao động nên đã để xy ra v thanh
sắt rơi, làm một người ph n đang đi đường t vong. quan Cảnh sát điều tra quận X, nơi xảy ra v tai
nạn trên đã khởi t hình s đối vi ch đầu công trình K. Việc làm này ca Cnh sát quận X đã thể hin
đặc trưng nào dưới đây của pháp lut?
A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
Trang 4
C. Tính giáo dục của pháp luật. D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 117. V cho X vay 20 triu đng có giy biên nhn vay n do X kí và ghi rõ h tên. Đã quá hạn 6
tháng, mc dù bà V đòi nhiu lần nhưng X vẫn kng tr tin cho V. V đã gửi đơn khiếu nại ra tòa án đ
yêu cu bà X thc hiện nghĩa vụ tr n cho mình. Vic làm ca V X gn vi nhng hình thc thc hin
pp lut nào ới đây?
A. X thi hành pháp luật, V chưa tuân thủ pháp luật.
B. V s dng pháp luật, bà X tn thpháp luật.
C. X s dụng pháp luật, V chưa tuân thủ pháp luật.
D. V s dụng pháp luật, X chưa thi hành pp luật.
Câu 118. Anh H (15 tui) hc sinh, nghiện game nhưng không tiền để chơi. Khi phát hiện ông K
va mới lĩnh lương về, anh H lin vào nhà ông K để định ly trộm, nhưng b ông K phát hin và H dùng dao
khng chế ông K để ly tiền, nhưng không thành ng, anh H đã dùng dao đâm ông K rồi b chy. Ông K
được bà con hàng xóm đưa đi cấp cu nhưng không qua khỏi. Vy theo em, anh H phi chu trách nhim nào
sau đây về hành vi vi phm pháp lut ca mình?
A. Trách nhiệm hành chính và bồi thường cho ông K, anh H chưa đủ 16 tuổi.
B. Trách nhim hình s, vì hành vi ca anh H là rt nghiêm trng do c ý.
C. Trách nhiệm dân sự, vì anh H chưa làm chết người và chưa đủ 16 tuổi.
D. Trách nhiệm hành chính, vì anh H chưa đủ 18 tuổi.
Câu 119. G T đang trong thời gian u nhau. Mc b T phản đối nhưng G vẫn đăng những hình nh
thân mt của hai người sau mi chuyến đi chơi khiến cho mọi người đánh giá T người không đoan trang,
gây ảnh hưởng lớn đến nhân phm danh d ca T. Sau mt thời gian, T rơi vào nh trạng trm cm
không dám gp ai. Theo em, hành động ca G thuc loi vi phm pháp luật nào dưới đây?
A. Hành chính B. Hình sự. C. K luật. D. Dân sự.
Câu 120. sở sn xut giy X b cán b môi trưng lp biên bản đình chỉ hoạt động không áp dng các
bin pháp bo v môi trường theo đúng quy định ca pháp luật. Trong trưng hp này, cán b môi trường đã
s dụng vai trò nào dưới đây của pháp lut?
A. Thực hiện quyền, lợi ích của công dân.
B. Phương tiện để quản lí xã hội.
C. Bảo vệ quyền, lợi ích của công dân.
D. Tổ chức và thực hiện pháp luật.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
81
C
86
A
91
B
96
C
101
D
106
B
111
B
116
D
82
B
87
D
92
B
97
B
102
C
107
C
112
C
117
D
83
B
88
C
93
C
98
B
103
D
108
C
113
A
118
B
84
D
89
D
94
D
99
C
104
A
109
A
114
C
119
B
85
C
90
B
95
D
100
C
105
D
110
B
115
B
120
B
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I BẮC NINH NĂM HỌC 2022 - 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Môn: Giáo dục công dân - Lớp 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :................... Mã đề 301
Câu 81.
Công dân có hành vi không chấp hành các quy định của pháp luật về giãn cách xã hội là không thực
hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Thực hiện quy chế.
B. Sử dụng pháp luật
C. Thi hành pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 82. Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây có chủ thể tham gia là các cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
Câu 83. Độ tuổi nào dưới đây mà phạm tội được áp dụng nguyên tắc giáo dục là chủ yếu để họ sửa chữa sai
lầm, phát triển lành mạnh và trở thành công dân có ích cho xã hội?
A. Đủ 14 đến dưới 19 tuổi.
B. Đủ 14 đến dưới 18 tuổi.
C. Đủ 14 đến dưới 16 tuổi.
D. Đủ 18 đến dưới 20 tuổi.
Câu 84. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về pháp luật?
A. Pháp luật do Quốc hội thông qua.
B. Pháp luật bảo đảm bằng sức mạnh quyền lực của Nhà nước.
C. Pháp luật là phương tiện để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
D. Pháp luật là phương tiện duy nhất để Nhà nước quản lý xã hội.
Câu 85. Trong bộ máy nhà nước, cơ quan nào dưới đây có chức năng lập hiến, lập pháp?
A. Chính phủ.
B. Chính phủ và Tòa án.
C. Quốc hội. D. Tóa án.
Câu 86. Việc xét xử các vụ án kinh tế trọng điểm trong những năm qua ở nước ta hiện nay, không phụ thuộc
vào người đó là ai, giữ chức vụ gì là thể hiện công dân bình đẳng về
A. trách nhiệm pháp lí.
B. nghĩa vụ pháp lí.
C. nghĩa vụ trong kinh doanh.
D. quyền trong kinh doanh.
Câu 87. Công dân biết hành vi của mình là sai, trái pháp luật, có thể gây ra hậu quả không tốt nhưng vẫn cố ý làm
hoặc vô tình để mặc cho sự việc xảy ra là đề cập đến dấu hiệu nào dưới đây của vi phạm pháp luật?
A. Hành vi không hành động.
B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
C. Hành vi trái pháp luật.
D. Người vi phạm phải có lỗi.
Câu 88. Nội dung nào dưới đây không thể hiện mục đích của việc áp dụng trách nhiệm pháp lí?
A. Giáo dục ý thức tôn trọng pháp luật.
B. Răn đe người khác không vi phạm.
C. Ban hành các quy định pháp luật.
D. Kiềm chế việc làm sai phạm.
Câu 89. Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào quy định của pháp luật để đưa ra quyết
định phát làm sinh, chấm dứt hoặc thay đổi các quyền nghĩa vụ cụ thể của cá nhân, tổ chức là
A. sử dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 90. Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây quy định cá nhân, tổ chức chủ động thực hiện nghĩa vụ,
không chủ động thực hiện cũng bắt buộc phải làm?
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 91. Theo quy định của pháp luật, người từ đủ 16 tuổi trở lên có hành vi xâm phạm các quy tắc quản lí
nhà nước nhưng mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm thì
A. cần hủy bỏ mọi giao dịch dân sự.
B. phải chịu trách nhiệm hành chính. Trang 1
C. cần bảo lưu quan điểm cá nhân.
D. phải chuyển quyền nhân thân.
Câu 92. Những hành vi xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước là vi phạm
A. hành chính. B. kỉ luật. C. hình sự. D. dân sự.
Câu 93. Độ tuổi nào khi vi phạm hành chính phải chịu mọi trách nhiệm do mình gây ra?
A. Đủ 14 tuổi.
B. Đủ 15 tuổi.
C. Đủ 16 tuổi. D. Đủ 18 tuổi.
Câu 94. Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực
hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội?
A. Từ chối di sản thừa kế.
B. Thỏa mãn tất cả nhu cầu.
C. Tham gia quản lí xã hội.
D. Nộp thuế đầy đủ theo quy định.
Câu 95. Chủ thể nào dưới đây có quyền áp dụng pháp luật?
A. Các cơ quan, tổ chức của nhà nước.
B. Mọi cán bộ, công chức nhà nước.
C. Mọi công dân trên lãnh thổ Việt Nam.
D. Các cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền.
Câu 96. Những quy tắc xử sự chung về những việc được làm, những việc phải làm, những việc không được
làm là phản ánh nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Đạo đức.
B. Chính trị.
C. Pháp luật. D. Kinh tế.
Câu 97. Giáo dục, răn đe những người khác để họ tránh, kiềm chế những việc làm trái pháp luật là mục đích của việc áp dụng
A. tuân thủ quy chế.
B. trách nhiệm pháp lí.
C. thi hành nội quy.
D. thực thi đường lối.
Câu 98. Những người có hành vi không đúng quy định của pháp luật sẽ bị cơ quan có thẩm quyền áp dụng
các biện pháp cần thiết để buộc họ phải tuân theo. Điều này thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Hiệu lực tuyệt đối.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Khả năng đảm bảo thi hành cao.
Câu 99. Tất cả mọi cá nhân, tổ chức ai cũng phải xử sự theo pháp luật. Điều đó thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính công khai.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Tính dân chủ.
Câu 100. Theo quy định của pháp luật, bình đẳng về trách nhiệm pháp lí có nghĩa là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều
A. bị tước quyền con người.
B. được đền bù thiệt hại.
C. bị xử lí nghiêm minh.
D. được giảm nhẹ hình phạt.
Câu 101. Những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần, nhiều nơi đối với tất cả mọi người là thể hiện
đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính kỉ luật nghiêm minh.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính chặt chẽ về hình thức.
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 102. Đặc trưng nào của pháp luật làm nên giá trị công bằng, bình đẳng, vì bất kì ai ở trong điều kiện,
hoàn cảnh nhất định cũng phải xử sự theo khuôn mẫu được pháp luật quy định?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 103. Đặc trưng nào của pháp luật là ranh giới để phân biệt pháp luật với các loại quy phạm xã hội khác?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 104. Quy tắc xử sự: “Thuận mua, vừa bán” là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật?
A. Bản chất xã hội.
B. Bản chất giai cấp.
C. Bản chất chính trị.
D. Bản chất kinh tế.
Câu 105. Theo quy định của pháp luật, hình thức hạ bậc lương của cán bộ, công chức, viên chức có hành vi
xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước là thuộc loại vi phạm pháp luật nào dưới đây? A. Dân sự B. Hình sự.
C. Hành chính. D. Kỉ luật.
Câu 106. Quyền và nghĩa vụ công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính, tôn giáo, giàu nghèo, thành
phần và địa vị xã hội là nội dung quyền bình đẳng về
A. trách nhiệm pháp lí.
B. quyền và nghĩa vụ. Trang 2
C. nghĩa vụ và trách nhiệm.
D. nghĩa vụ pháp lý.
Câu 107.
Nam thanh niên đủ điều kiện theo quy định của pháp luật mà trốn nghĩa vụ quân sự là không thực
hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Thực hiện quy chế.
Câu 108. Văn bản đòi hỏi diễn đạt phải chính xác, một nghĩa để công dân hiểu và thực hiện đúng pháp luật
là phản ảnh đặc trưng cơ bản nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 109. Khi vi phạm, chủ thể vi phạm phải bồi thường thiệt hại, thực hiện trách nhiệm dân sự theo đúng
thoả thuận giữa các bên tham gia là vi phạm A. dân sự.
B. hành chính. C. kỉ luật. D. hình sự.
Câu 110. Theo quy định của pháp luật, khái niệm vi phạm hình sự là hành vi
A. nguy hiểm cho các tổ chức.
B. nguy hiểm cho xã hội.
C. nguy hiểm cho khu dân cư
D. ảnh hưởng đến thân nhân.
Câu 111. Bác U mở cửa hàng bán bánh kẹo, hàng năm bác đều nộp thuế đầy đủ và không bán hàng giả,
hàng nhái. Như vậy bác U đã thực hiện pháp luật theo những hình thức nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật, tuân thủ pháp luật, áp dụng pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật, thi hành pháp luật, tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật, thi hành pháp luật, áp dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật, tuân thủ pháp luật, áp dụng pháp luật.
Câu 112. Hiến pháp quy định “Công dân có quyền và nghĩa vụ học tập”. Phù hợp với Hiến pháp, Luật Giáo
dục khẳng định: “Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, nam nữ, nguồn gốc gia đình,
địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế đều bình đẳng về cơ hội học tập”
. Sự phù hợp của Luật giáo dục với Hiến
pháp thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Quy phạm phổ biến.
B. Quy phạm pháp luật.
C. Xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 113. Vào giờ tan học, T thấy một cảnh sát giao thông yêu cầu bốn học sinh đang đi xe đạp phải dừng lại
vì các em đã đi vào đường ngược chiều. Hai học sinh lớp 12 bị cảnh sát giao thông phạt tiền. Hai học sinh
lớp 9 (14 tuổi) thì không bị phạt tiền mà chỉ phạt cảnh cáo. Cảnh sát giao thông đã căn cứ vào yếu tố nào
dưới đây để xử phạt?
A. Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình phạt.
B. Trình độ của người tham gia giao thông.
C. Cách xử phạt của cảnh sát giao thông.
D. Mức độ vi phạm của mỗi học sinh.
Câu 114. Trong lúc X đang làm việc thì T đã lấy trộm điện thoại mang về nhà giấu. Điện thoại của X có cài
định vị, do đó X phát hiện điện thoại của mình đang ở nhà T. X đã báo cho công an phường S và cùng công
an phường S vào nhà T lục soát. Đang trong quá trình lục soát thì ông G bố của T đi làm về, các bên xảy ra
cãi vã, ông G đã đánh X gây thương tích. Sự việc được báo lên cho công an huyện đến hiện trường giải
quyết vụ việc. Trong lúc công an huyện đang lập biên bản thì chuông điện thoại reo nên X đã tìm thấy điện
thoại của mình dưới ghế ngồi phòng khách nhà T. Trong trường hợp trên, những ai đã vi phạm pháp luật?
A. X, T, và ông G.
B. Ông G và T, công an huyện.
C. X, T, ông G và công an phường.
D. Chỉ có T vi phạm.
Câu 115. Ông S là Giám đốc công ti L tự ý lấy xe công vụ của cơ quan đi lễ chùa. Khi đang lưu thông trên
đường thì xe của ông va chạm với xe chở hoa của bà M đang dừng khi có đèn đỏ. Kiểm tra thấy xe ô tô bị
xây sát, ông S đã lớn tiếng quát tháo, xô đổ xe của bà M làm vỡ gương xe. Thấy vậy, anh G và anh D là hàng
xóm gần đó chạy ra xem. Quá bức xúc về hành vi của ông S, anh G đã cầm gạch đập vỡ kính xe ô tô của ông
S. Những ai dưới đây vừa phải chịu trách nhiệm kỉ luật, vừa phải chịu trách nhiệm dân sự? A. Ông L. B. Ông S. C. Ông G. D. Anh D.
Câu 116. Công trình xây dựng K không tuân thủ các quy định về an toàn lao động nên đã để xảy ra vụ thanh
sắt rơi, làm một người phụ nữ đang đi đường tử vong. Cơ quan Cảnh sát điều tra quận X, nơi xảy ra vụ tai
nạn trên đã khởi tố hình sự đối với chủ đầu tư công trình K. Việc làm này của Cảnh sát quận X đã thể hiện
đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. Trang 3
C. Tính giáo dục của pháp luật.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 117.
Bà V cho bà X vay 20 triệu đồng và có giấy biên nhận vay nợ do bà X kí và ghi rõ họ tên. Đã quá hạn 6
tháng, mặc dù bà V đòi nhiều lần nhưng bà X vẫn không trả tiền cho bà V. Bà V đã gửi đơn khiếu nại ra tòa án để
yêu cầu bà X thực hiện nghĩa vụ trả nợ cho mình. Việc làm của bà V và bà X gắn với những hình thức thực hiện
pháp luật nào dưới đây?
A. Bà X thi hành pháp luật, bà V chưa tuân thủ pháp luật.
B. Bà V sử dụng pháp luật, bà X tuân thủ pháp luật.
C. Bà X sử dụng pháp luật, bà V chưa tuân thủ pháp luật.
D. Bà V sử dụng pháp luật, bà X chưa thi hành pháp luật.
Câu 118. Anh H (15 tuổi) là học sinh, vì nghiện game nhưng không có tiền để chơi. Khi phát hiện ông K
vừa mới lĩnh lương về, anh H liền vào nhà ông K để định lấy trộm, nhưng bị ông K phát hiện và H dùng dao
khống chế ông K để lấy tiền, nhưng không thành công, anh H đã dùng dao đâm ông K rồi bỏ chạy. Ông K
được bà con hàng xóm đưa đi cấp cứu nhưng không qua khỏi. Vậy theo em, anh H phải chịu trách nhiệm nào
sau đây về hành vi vi phạm pháp luật của mình?
A. Trách nhiệm hành chính và bồi thường cho ông K, vì anh H chưa đủ 16 tuổi.
B. Trách nhiệm hình sự, vì hành vi của anh H là rất nghiêm trọng do cố ý.
C. Trách nhiệm dân sự, vì anh H chưa làm chết người và chưa đủ 16 tuổi.
D. Trách nhiệm hành chính, vì anh H chưa đủ 18 tuổi.
Câu 119. G và T đang trong thời gian yêu nhau. Mặc dù bị T phản đối nhưng G vẫn đăng những hình ảnh
thân mật của hai người sau mỗi chuyến đi chơi khiến cho mọi người đánh giá T là người không đoan trang,
gây ảnh hưởng lớn đến nhân phẩm và danh dự của T. Sau một thời gian, T rơi vào tình trạng trầm cảm
không dám gặp ai. Theo em, hành động của G thuộc loại vi phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Hành chính B. Hình sự.
C. Kỷ luật. D. Dân sự.
Câu 120. Cơ sở sản xuất giấy X bị cán bộ môi trường lập biên bản đình chỉ hoạt động vì không áp dụng các
biện pháp bảo vệ môi trường theo đúng quy định của pháp luật. Trong trường hợp này, cán bộ môi trường đã
sử dụng vai trò nào dưới đây của pháp luật?
A. Thực hiện quyền, lợi ích của công dân.
B. Phương tiện để quản lí xã hội.
C. Bảo vệ quyền, lợi ích của công dân.
D. Tổ chức và thực hiện pháp luật. ------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 81 C 86 A 91 B 96 C 101 D 106 B 111 B 116 D 82 B 87 D 92 B 97 B 102 C 107 C 112 C 117 D 83 B 88 C 93 C 98 B 103 D 108 C 113 A 118 B 84 D 89 D 94 D 99 C 104 A 109 A 114 C 119 B 85 C 90 B 95 D 100 C 105 D 110 B 115 B 120 B Trang 4