Đề thi giữa HK1 Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo (có đáp án và ma trận )

Tổng hợp toàn bộ  Đề thi giữa HK1 Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo (có đáp án và ma trận )được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN NG VĂN 7
(Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề)
I. TRC NGHIM (6,0 điểm)
Đọc bài thơ sau:
1. Lưng m còng ri
Cau thì vn thng
Cau ngn xanh rn
M - đầu bc trng
5. Cau ngày càng cao
M ngày mt thp
Cau gn vi gii
M gn với đất!
9. Ngày con còn
Cau m b
(1)
Gi cau b tám
(2)
M còn ngi to!
13. Mt miếng cau khô
Khô gầy như m
Con nâng trên tay
Không cầm được l
17. Ngng hi gii vy
- Sao m ta già?
Không mt lời đáp
Mây bay v xa.
(“Mẹ”, Đỗ Trung Lai, Sách Cánh diu)
*Chú thích (1), (2) B tư, bổ tám: b qu cau
làm bn miếng, tám miếng.
Thc hin các yêu cu:
Câu 1. Xác định th thơ của văn bản trên.
A. Năm chữ
B. Tám ch
C. Lc bát
D. Bn ch
Câu 2. Phương thc biểu đạt chính ca bài thơ trên là gì?
A. Biu cm
B. Miêu t
C. T s
D. Ngh lun
Câu 3. Khổ thơ thứ nhất có sử dụng
A. Vần lưng: “Lưng-mẹ”
B. Vần lưng: “Cau-đầu”
C. Vần chân: “thẳng-trắng”
D. Vần chân: “Cau-Cau”
Câu 4. Nhịp trong câu thơ thứ ba là
A. 2/2
B. 2/1/1
C. 1/3
D. 3/1
Câu 5. Trong bài thơ có hai phó từ giống nhau lặp lại. Đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 6. Phó từ “vẫn” trong câu thơ Cau thì vẫn thẳng
A. bổ sung ý nghĩa về sự phủ định
B. bổ sung ý nghĩa về mức độ
C. bổ sung ý nghĩa về kết quả
D. bổ sung ý nghĩa về sự tiếp diễn tương tự
Câu 7. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: vẫn, đã
Lưng mẹ ……còng rồi.
Câu 8. Bài thơ trên khuyên chúng ta điều gì?
A. Biết yêu quý cây cau.
B. Biết quan tâm, chăm sóc, yêu thương mẹ.
C. Biết cố gắng học tập.
D. Biết tự chăm sóc bản thân.
Câu 9. Qua bài thơ, em cảm nhận gì về tình cảm của người con dành cho mẹ?
Câu 10. Từ việc đọc hiểu bài thơ, em cảm xúc khi nhận ra những thay đổi
của người thân?
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Viết bài văn k li mt s vic tht liên quan đến nhân vt hoc s kin
lch s em dp tìm hiểu (Không được k li ng liệu đã trong sách Ng
văn 7, Bộ sách Chân tri sáng to).
-------HT-------
(Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm!)
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN NGỮ VĂN 7
Phn
Câu
Ni dung
Đim
I
6,0
1
D
0,5
2
A
0,5
3
C
0,5
4
C
0,5
5
A
0,5
6
D
0,5
7
đã
0,5
8
B
0,5
9
Tình cảm của người con dành cho mẹ: dõi theo từng ngày sự gia nua
của mẹ; cảm thấy xót đau khi mẹ ngày một già yếu đi.
1,0
10
Cảm xúc khi nhận ra những thay đổi của người thân:
+ Lo lng
+ Yêu thương
0,5
0,5
II.
4,0
a. Đảm bo cấu trúc bài văn tư sự
M bài gii thiệu được tri nghim, Thân bài triển khai được các s
vic, Kết bài nêu được ý nghĩa ca câu chuyn.
0,25
b. Xác định đúng yêu cầu của đề: K li mt tri nghim ca bn
thân.
0,25
c. Bài viết th trin khai theo nhiu cách khác nhau song cn đảm
bo các ý sau:
M bài (0.25 điểm): Dùng ngôi th nht gii thiệu lược v tri
nghim; dn dt chuyn ý gi s tò mò, hp dẫn người đọc.
Thân bài (2.0 điểm):
- Trình bày chi tiết v thi gian, không gian, hoàn cnh xy ra câu
chuyn.
- Trình bày các s vic theo trình t hp lí, rõ ràng.
- Kết hp k vi t biu cm (Điều đã xy ra? sao câu
chuyn li xảy ra như vậy? Điều khiến em nh nht qua tri
nghim? Cm xúc của người viết khi xy ra câu chuyn, khi k li
câu chuyn?)
Kết bài (0.25 điểm): Nêu ý nghĩa của tri nghiệm đối vi bn thân.
2,5
c. Chính t, ng pháp: Đảm bo chun chính t, ng pháp tiếng Vit.
0.5
d. Sáng to: Diễn đạt sáng tạo, sinh động, giàu hình nh, ging
điu riêng.
0.5
Lưu ý: Chỉ ghi điểm tối đa khi thí sinh đáp ứng đủ các yêu cu v kiến
thức và kĩ năng.
-------HẾT-------
MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
TT
năng
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Mức độ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Đọc
hiu
Thơ bốn
chữ/năm
ch
3
0
5
0
0
2
0
0
60
2
Viết
K li mt
nhân vt
lch s
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
40
Tng
15
5
25
15
0
30
0
10
100
T l %
20%
40%
30%
10%
T l chung
60%
40%
BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NG VĂN 7
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
TT
Kĩ năng
Ni dung/
đơn v kiến
thc
Mức đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
Đc hiu
Thơ bốn
ch/năm
ch
Nhn biết:
- Nhn biết th thơ,
phương thức biu đạt.
- Nhn biết vn, nhịp thơ
- Nhn biết phó t
Thông hiu:
- Hiểu được ni dung bài
thơ
- Hiểu được thông điệp bài
thơ
Vn dng:
- Cm nhn v ch th tr
tình trong bài thơ.
- Rút ra thái độ và cách
ng x ca bn thân sau
khi đọc bài thơ.
3 TN
5 TN
2 TL
2
Viết
K li mt
nhân vt
lch s
Nhn biết:
- Xác định được kiu bài
t s.
- Xác định được b cc bài
văn, nhân vt, s vic,
ngôi k.
- Gii thiệu được ni dung
ca vấn đề t s.
Thông hiu:
- Tạo được tình hung ca
câu chuyn, xây dng
đưc ct truyn.
- Nắm được các s vic
chính theo trình t thi
gian, không gian, tâm lí
1TL*
1TL*
1TL*
1 TL*
nhân vt. Cn s la
chn phù hp các chi tiết,
s vic:
+ Điều gì đã xảy ra?
+ sao câu chuyn li
xảy ra như vậy?
+ Cm xúc của người viết
khi xy ra câu chuyn, khi
k li câu chuyn?
Vn dng:
- Vn dng nhng k năng
to lập văn bản, vn dng
kiến thc ca bn thân v
nhng tri nghim xy ra
trong cuc sống để viết
được bài văn tự s hoàn
chỉnh đáp ng yêu cu ca
để.
- Nhn xét, t ra bài hc
t tri nghim ca bn
thân.
Vn dng cao:
- li k sáng to, hp
dn lôi cun; kết hp các
yếu t miêu t, biu cm
để làm ni bt ý nghĩa của
câu chuyn.
- Lời văn sinh động, giàu
cm xúc, giọng điệu
riêng.
Tng
3TN
5 TN
2TL
1 TL
T l %
20%
40%
30%
10%
T l chung
60%
40%
* Chú thích: Phn viết 01 câu bao hàm c bn cấp độ. Các cấp độ đưc th
hiện trong Hướng dn chm.
| 1/5

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN NGỮ VĂN 7
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Đọc bài thơ sau: 1. Lưng mẹ còng rồi 13. Một miếng cau khô Cau thì vẫn thẳng Khô gầy như mẹ Cau – ngọn xanh rờn Con nâng trên tay Mẹ - đầu bạc trắng Không cầm được lệ 5. Cau ngày càng cao 17. Ngẩng hỏi giời vậy Mẹ ngày một thấp - Sao mẹ ta già? Cau gần với giời Không một lời đáp Mẹ gần với đất! Mây bay về xa.
(“Mẹ”, Đỗ Trung Lai, Sách Cánh diều) 9. Ngày con còn bé
*Chú thích (1), (2) Bổ tư, bổ tám: bổ quả cau Cau mẹ bổ tư(1)
làm bốn miếng, tám miếng. Giờ cau bổ tám(2) Mẹ còn ngại to!
Thực hiện các yêu cầu:
Câu 1. Xác định thể thơ của văn bản trên. A. Năm chữ B. Tám chữ C. Lục bát D. Bốn chữ
Câu 2. Phương thức biểu đạt chính của bài thơ trên là gì? A. Biểu cảm B. Miêu tả C. Tự sự D. Nghị luận
Câu 3. Khổ thơ thứ nhất có sử dụng
A. Vần lưng: “Lưng-mẹ”
B. Vần lưng: “Cau-đầu”
C. Vần chân: “thẳng-trắng” D. Vần chân: “Cau-Cau”
Câu 4. Nhịp trong câu thơ thứ ba là A. 2/2 B. 2/1/1 C. 1/3 D. 3/1
Câu 5. Trong bài thơ có hai phó từ giống nhau lặp lại. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
Câu 6. Phó từ “vẫn” trong câu thơ Cau thì vẫn thẳng
A. bổ sung ý nghĩa về sự phủ định
B. bổ sung ý nghĩa về mức độ
C. bổ sung ý nghĩa về kết quả
D. bổ sung ý nghĩa về sự tiếp diễn tương tự
Câu 7. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: vẫn, đã
Lưng mẹ ……còng rồi.
Câu 8. Bài thơ trên khuyên chúng ta điều gì? A. Biết yêu quý cây cau.
B. Biết quan tâm, chăm sóc, yêu thương mẹ.
C. Biết cố gắng học tập.
D. Biết tự chăm sóc bản thân.
Câu 9. Qua bài thơ, em cảm nhận gì về tình cảm của người con dành cho mẹ?
Câu 10. Từ việc đọc hiểu bài thơ, em có cảm xúc gì khi nhận ra những thay đổi của người thân?
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Viết bài văn kể lại một sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện
lịch sử mà em có dịp tìm hiểu (Không được kể lại ngữ liệu đã có trong sách Ngữ
văn 7, Bộ sách Chân trời sáng tạo). -------HẾT-------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!) HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN NGỮ VĂN 7 Phần Câu Nội dung Điểm I ĐỌC HIỂU 6,0 1 D 0,5 2 A 0,5 3 C 0,5 4 C 0,5 5 A 0,5 6 D 0,5 7 đã 0,5 8 B 0,5 9
Tình cảm của người con dành cho mẹ: dõi theo từng ngày sự gia nua 1,0
của mẹ; cảm thấy xót đau khi mẹ ngày một già yếu đi. 10
Cảm xúc khi nhận ra những thay đổi của người thân: + Lo lắng 0,5 + Yêu thương 0,5 II. VIẾT 4,0
a. Đảm bảo cấu trúc bài văn tư sự 0,25
Mở bài giới thiệu được trải nghiệm, Thân bài triển khai được các sự
việc, Kết bài nêu được ý nghĩa của câu chuyện.
b. Xác định đúng yêu cầu của đề: Kể lại một trải nghiệm của bản 0,25 thân.
c. Bài viết có thể triển khai theo nhiều cách khác nhau song cần đảm 2,5 bảo các ý sau:
Mở bài (0.25 điểm): Dùng ngôi thứ nhất giới thiệu sơ lược về trải
nghiệm; dẫn dắt chuyển ý gợi sự tò mò, hấp dẫn người đọc.
Thân bài (2.0 điểm):
- Trình bày chi tiết về thời gian, không gian, hoàn cảnh xảy ra câu chuyện.
- Trình bày các sự việc theo trình tự hợp lí, rõ ràng.
- Kết hợp kể với tả và biểu cảm (Điều gì đã xảy ra? Vì sao câu
chuyện lại xảy ra như vậy? Điều gì khiến em nhớ nhất qua trải
nghiệm? Cảm xúc của người viết khi xảy ra câu chuyện, khi kể lại câu chuyện?)
Kết bài (0.25 điểm): Nêu ý nghĩa của trải nghiệm đối với bản thân.
c. Chính tả, ngữ pháp: Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt. 0.5
d. Sáng tạo: Diễn đạt sáng tạo, sinh động, giàu hình ảnh, có giọng 0.5 điệu riêng.
Lưu ý: Chỉ ghi điểm tối đa khi thí sinh đáp ứng đủ các yêu cầu về kiến thức và kĩ năng.
-------HẾT-------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Tổng
Mức độ nhận thức % Nội điểm dung/đơn TT năng Nhận Thông Vận dụng vị kiến Vận dụng biết hiểu cao thức TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Thơ bố Đọ n 60 c 1 chữ/năm 3 0 5 0 0 2 0 0 hiểu chữ 2
Viết Kể lại một 40 nhân vật 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* lịch sử Tổng 15 5 25 15 0 30 0 10 100 Tỉ lệ % 20% 40% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NGỮ VĂN 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Nội dung/
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Kĩ năng đơn vị kiến
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng thức biết hiểu dụng cao 1 Thơ bố Đọ n Nhận biết: 3 TN 5 TN 2 TL c hiểu chữ/năm
- Nhận biết thể thơ, chữ
phương thức biểu đạt.
- Nhận biết vần, nhịp thơ - Nhận biết phó từ Thông hiểu:
- Hiểu được nội dung bài thơ
- Hiểu được thông điệp bài thơ Vận dụng:
- Cảm nhận về chủ thể trữ tình trong bài thơ.
- Rút ra thái độ và cách
ứng xử của bản thân sau khi đọc bài thơ. 2 Viết Kể lại một Nhận biết: 1TL* 1TL* 1TL* 1 TL* nhân vật
- Xác định được kiểu bài lịch sử tự sự.
- Xác định được bố cục bài
văn, nhân vật, sự việc, ngôi kể.
- Giới thiệu được nội dung của vấn đề tự sự. Thông hiểu:
- Tạo được tình huống của câu chuyện, xây dựng được cốt truyện.
- Nắm được các sự việc
chính theo trình tự thời gian, không gian, tâm lí
nhân vật. Cần có sự lựa
chọn phù hợp các chi tiết, sự việc: + Điều gì đã xảy ra? + Vì sao câu chuyện lại xảy ra như vậy?
+ Cảm xúc của người viết
khi xảy ra câu chuyện, khi kể lại câu chuyện? Vận dụng:
-
Vận dụng những kỹ năng
tạo lập văn bản, vận dụng
kiến thức của bản thân về
những trải nghiệm xảy ra
trong cuộc sống để viết
được bài văn tự sự hoàn
chỉnh đáp ứng yêu cầu của để.
- Nhận xét, rút ra bài học
từ trải nghiệm của bản thân. Vận dụng cao:
- Có lối kể sáng tạo, hấp
dẫn lôi cuốn; kết hợp các
yếu tố miêu tả, biểu cảm
để làm nổi bật ý nghĩa của câu chuyện.
- Lời văn sinh động, giàu
cảm xúc, có giọng điệu riêng. Tổng 3TN 5 TN 2TL 1 TL Tỉ lệ % 20% 40% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
* Chú thích: Phần viết có 01 câu bao hàm cả bốn cấp độ. Các cấp độ được thể
hiện trong Hướng dẫn chấm.