Trang 1/2 - Mã đề 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN KHỐI 10
Thời gian làm bài : 90 phút.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Biết parabol
2
ax 2 5yx= ++
đi qua điểm A(2 ;1). Khi đó, giá trị của a là
A.
2a =
. B.
5a =
C.
2a =
. D.
5
a =
.
Câu 2: Khẳng định nào sai khi nói về hàm số
3yx=−+
A. Hàm số nghịch biến trên
.
B. Đồ thị là đường thẳng cắt trục Ox và Oy.
C. Đồ thị của hàm số song song với trục hoành.
D. Đường thẳng có hệ số góc bằng -1.
Câu 3: Cho tập hợp
bằng tập hợp nào sau đây
A.
[
)
1; 2
. B.
( )
5;3
. C.
( )
2;3
. D.
(
]
5;1
.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
2
: 3 20
x xx∃∈ + =
.B.
2
:0xx∀∈
C.
2
:n nn∃∈ =
. D.
n∀∈
thì
2nn<
.
Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho
( 1;2), (3; 2)
ab=−=

.Tọa độ của
2u ab= +
bằng
A.
( )
5; 0
. B.
( )
5; 2
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
4; 6
.
Câu 6: Cho tập hợp:
{ }
2
2 50Ax x x= +=
. Chọn đáp án đúng?
A. A = 0. B. A = . C. A = {0}. D. A = {∅}.
Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
0.AB BC BD+ −=
  
B.
0.
OA OC
+
=
 
C.
0.AB BC CA++=
  
D.
0.AD BC−=
 
Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số l ?
A.
4
3yx x
= +
. B.
3
yx=
. C.
3
1yx= +
. D.
2
5yx=−+
.
Câu 9: Phủ định của mệnh đề:
'' 2 ''
: 4 50x xx∃∈ >
A.
2
: 4 50
x xx∀∈ <
. B.
2
: 4 50
x xx∀∈
.
C.
2
: 4 50x xx∀∈
. D.
2
: 4 50x xx∀∈ >
.
Câu 10: Cho (P):
2
43yx x=++
. Khi đó, đồ thị nhận đường thẳng nào sau đây làm trục đối
xứng?
A.
2x =
. B.
2
x =
. C.
2y =
. D.
2y =
.
Câu 11: Dùng các kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng viết lại tập hợp
{ }
|5 3Ax x= −≤ <
A.
(
)
5;3
. B.
(
]
5;3
. C.
[ ]
5;3
. D.
[
)
5;3
.
Câu 12: Cho các tập hợp
{ }
2
| 30Ax x x= −=
,
{
}
0;1; 2; 3B =
. Tập
\BA
bằng
A.
{ }
5; 6
. B.
{ }
0
. C.
{ }
0;1
. D.
{ }
1; 2
.
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết:
( ) ( )
3;5 , 1;3AB
( )
1; 2C −−
. Tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC là
A.
5 10
;
33
G



. B.
( )
3; 6G
. C.
( )
1; 2G
. D.
3
;3
2
G



.
Mã đề 001
Trang 2/2 - Mã đề 001
Câu 14: Đồ thị của hàm số
2
22yx x=+−
có tọa độ đỉnh là
A.
( )
1; 3I
.
B.
( )
1; 3I
. C.
( )
1; 3
I
. D.
(
)
1; 3I
−−
.
Câu 15: Hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
2
1yx=
. B.
3
5
x
y
+
=
. C.
2yx=−+
. D.
2
yx=
.
Câu 16: Tập xác định của hàm số
2
23
43
x
y
xx
+
=
−+
A.
3
\ ;1;3
2
D

=


. B.
{ }
\1D =
. C.
{
}
\3D =
. D.
{ }
\ 1;3D =
.
Câu 17: Cho đoạn thẳng AB, M là một điểm trên đoạn thẳng AB sao cho
1
4
=AM AB
. Khẳng
định nào sau đây sai?
A.
1
3
=
 
MA MB
. B.
3
4
=
 
BM BA
. C.
1
4
=
 
AM AB
. D.
3=
 
MB MA
.
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD. Chn khng đnh đúng
A.
CA BC BA=
  
. B.
AC BA BC
= +
  
.
C.
BA DC=
 
. D.
BA BC BD+=
  
.
Câu 19: Cho các tập hợp
{ } { }
0;1; 2 ; 1;1; 4AB
= =
. Chọn phát biểu sai?
A.
{ }
\ 1; 4
BA=
. B.
{ }
1; 0;1; 2; 4AB∪=
.
C.
{
}
\ 0;1AB
=
. D.
{ }
1AB∩=
.
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho
( ) ( )
3; 2 , 3;5MN−−
. Khi đó véc tơ
MN

có tọa độ bằng
A.
( )
6; 7MN =

. B.
(
)
6; 7
MN
=

.
C.
( )
6; 7MN =−−

. D.
( )
6; 7MN =

.
II. PHẦN TLUN:
Câu 21: ( 1,5 điểm) Cho
(
]
;1
A = −∞
;
( )
5;3B =
. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên
trc s:
,ABAB∪∩
,
\BA
.
Câu 22: ( 2,0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thcủa hàm số
2
23yx x=−−
.
Câu 23: ( 2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ ta độ Oxy, cho tam giác ABC với các đim
( ) ( )
A 0;-2 , B 3;1
( )
C -1;5
.
a. Tìm toạ độ
,,
AB BC CA
  
.
b. Tìm tọa độ điểm I sao cho tứ giác IABC là hình hình hành.
Câu 24: ( 0,5 điểm) Cho các tập hợp
[ ]
0; 2M =
2
1
|
| 2|
N x
x

= >


. Hãy xác định
MN
.
------ HẾT ------
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN KHỐI 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
002
003
004
1
A
D
A
C
2
C
D
D
C
3
A
D
B
A
4
D
D
B
B
5
C
A
C
B
6
B
B
A
D
7
A
A
A
A
8
B
A
C
B
9
B
B
B
A
10
A
C
D
C
11
D
B
C
B
12
D
D
A
D
13
C
A
A
A
14
D
D
B
D
15
C
A
B
A
16
D
C
B
A
17
A
D
A
D
18
D
C
B
B
19
C
A
C
D
20
D
C
A
A
II. T LUN:
Câu 21: ( 1,5 điểm) Cho
(
]
;1A = −∞
;
( )
5; 3B =
. Xác định các tập hợp sau và biu
diễn chúng trên trục s:
,ABAB∪∩
,
\BA
.
(
]
( )
( )
5; 1
;3
\ 1; 3
AB
AB
BA
=−−
= −∞
=
Mi biu diễn trục s của từng phép toán đúng, chấm 0.25 điểm.
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
3 x 0.25 điểm
Câu 22: ( 2,0 điểm) Lp bng biến thiên và vẽ đồ th của hàm số
2
23yx x
=−−
.
TXĐ:
D =
Đỉnh
( )
I 1; - 4
Trc đối xứng:
1x =
Bảng biến thiên
HS lp bảng biến thiên đúng.
Đồ th:
HS lp bảng giá trị đúng hoặc nêu đúng các điếm ( từ 3 điểm tr lên) trên đồ thị.
HS v đúng hình dáng đồ thị.
0.25 điểm
0. 5 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 23: ( 2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa đ Oxy, cho tam giác ABC với các
điểm
( ) ( )
A 0;-2 , B 3;1
( )
C -1;5
.
a. Tìm to độ
,,
AB BC CA
  
.
2
b. Tìm tọa đ điểm I sao cho tứ giác IABC là hình hình hành.
a. Ta có:
( )
( )
( )
3; 3
4; 4
1; 7
AB
BC
CA
=
=
=



b. Gọi
( )
;I xy=
.
(
) ( )
3; 3 , 1; 5
xyBA CI=−− = +
 
Mà t giác IABC là hình hình hành, ta được:
CI BA
=
 
13
53
4
2
x
y
x
y
+=
−=
=
=
Vy
( )
4; 2I
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 24: ( 0,5 điểm) Cho các tập hợp
[ ]
0; 2M =
2
1
|
| 2|
N x
x

= >


. Hãy xác
định
MN
.
Ta có:
22
2
| 2|
1
13 5
| 2|
22 2
xx
xx
x
≠≠


>⇔

< <<


Do đó:
35
; 2 2;
22
N

=


Khi đó:
5
0;
2
MN

∪=

0.25 điểm
0.25 điểm

Preview text:

Trang 1/2 - Mã đề 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
MÔN TOÁN – KHỐI 10
Thời gian làm bài : 90 phút. Mã đề 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Biết parabol 2
y = ax + 2x + 5 đi qua điểm A(2 ;1). Khi đó, giá trị của a là A. a = 2 − . B. a = 5 − C. a = 2. D. a = 5 .
Câu 2: Khẳng định nào sai khi nói về hàm số y = −x + 3
A. Hàm số nghịch biến trên  .
B. Đồ thị là đường thẳng cắt trục Ox và Oy.
C. Đồ thị của hàm số song song với trục hoành.
D. Đường thẳng có hệ số góc bằng -1.
Câu 3: Cho tập hợp [1;3)∩( 5
− ;2) bằng tập hợp nào sau đây A. [1;2). B. ( 5; − 3) . C. (2;3). D. ( 5; − ] 1 .
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. 2 x
∃ ∈  : x − 3x + 2 = 0 .B. 2 x ∀ ∈  : x ≥ 0 C. 2 n
∃ ∈  : n = n . D. n
∀ ∈  thì n < 2n .     
Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho a = ( 1 − ;2),b = (3; 2
− ) .Tọa độ của u = 2a + b bằng A. (5;0). B. ( 5; − 2) . C. (1;2) . D. (4;6) .
Câu 6: Cho tập hợp: A ={ 2
x∈ x − 2x +5 = }
0 . Chọn đáp án đúng? A. A = 0. B. A = ∅. C. A = {0}. D. A = {∅}.
Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
   
  
   
  
A. AB + BC BD = 0. B. OA+ OC = 0.
C. AB + BC + CA = 0. D. AD BC = 0.
Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ ? A. 4
y = x + 3x . B. 3 y = x . C. 3
y = x +1. D. 2
y = −x + 5 .
Câu 9: Phủ định của mệnh đề: '' 2 '' x
∃ ∈  : x − 4x − 5 > 0 là A. 2 x
∀ ∈  : x − 4x − 5 < 0 . B. 2 x
∀ ∈  : x − 4x − 5 ≤ 0 . C. 2 x
∀ ∈  : x − 4x − 5 ≥ 0 . D. 2 x
∀ ∈  : x − 4x − 5 > 0 . Câu 10: Cho (P): 2
y = x + 4x + 3. Khi đó, đồ thị nhận đường thẳng nào sau đây làm trục đối xứng? A. x = 2 − . B. x = 2 . C. y = 2 . D. y = 2 − .
Câu 11: Dùng các kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng viết lại tập hợp A = {x∈ | 5 − ≤ x < } 3 A. ( 5; − 3) . B. ( 5; − ]3 . C. [ 5; − ]3. D. [ 5; − 3) .
Câu 12: Cho các tập hợp A = { 2
x ∈  | x − 3x = } 0 , B = {0;1;2; }
3 . Tập B \ A bằng A. {5; } 6 . B. { } 0 . C. {0; } 1 . D. {1; } 2 .
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết: A(3;5), B(1;3) và C ( 1; − 2 − ). Tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC là A. 5 10 G  ;   
. B. G(3;6) . C. G(1;2). D. 3 G  ;3 . 3 3      2 
Trang 2/2 - Mã đề 001
Câu 14: Đồ thị của hàm số 2
y = x + 2x − 2 có tọa độ đỉnh là A. I (1;3) . B. I (1; 3 − ). C. I ( 1; − 3). D. I ( 1; − 3 − ).
Câu 15: Hàm số nào nghịch biến trên  ? A. 2 y x = x −1. B. 3 y + = .
C. y = −x + 2. D. 2 y = x . 5
Câu 16: Tập xác định của hàm số 2x + 3 y = là 2 x − 4x + 3 A.  3 D  \  ;1;3 = −
. B. D =  \{ } 1 . C. D =  \{ } 3 .
D. D =  \{1; } 3 . 2   
Câu 17: Cho đoạn thẳng AB, M là một điểm trên đoạn thẳng AB sao cho 1
AM = AB . Khẳng 4
định nào sau đây sai?  1   3     
A. MA = MB .
B. BM = BA . C. 1
AM = AB . D. MB = 3 − MA. 3 4 4
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD. Chọn khẳng định đúng
  
  
A. CA = BC BA.
B. AC = BA+ BC .  
  
C. BA = DC .
D. BA+ BC = BD.
Câu 19: Cho các tập hợp A ={0;1; } 2 ; B = { 1; − 1; }
4 . Chọn phát biểu sai?
A. B \ A = { 1; − } 4 .
B. AB = { 1; − 0;1;2; } 4 .
C. A \ B = {0; } 1 .
D. AB = { } 1 . 
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho M (3; 2 − ), N ( 3
− ;5) . Khi đó véc tơ MN có tọa độ bằng   A. MN = (6; 7 − ) .
B. MN = (6;7) .   C. MN = ( 6; − 7 − ) . D. MN = ( 6; − 7) . II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 21: ( 1,5 điểm)
Cho A = ( ; −∞ − ] 1 ; B = ( 5;
− 3) . Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên
trục số: AB, AB , B \ A .
Câu 22: ( 2,0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2
y = x − 2x − 3 .
Câu 23: ( 2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với các điểm A(0;-2), B(3; ) 1 và C(-1;5).
  
a. Tìm toạ độ AB, BC,CA .
b. Tìm tọa độ điểm I sao cho tứ giác IABC là hình hình hành.  
Câu 24: ( 0,5 điểm) Cho các tập hợp 1
M = [0;2] và N = x∈ |
> 2 . Hãy xác định M N . | x − 2 |   
------ HẾT ------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
MÔN TOÁN – KHỐI 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 1 A D A C 2 C D D C 3 A D B A 4 D D B B 5 C A C B 6 B B A D 7 A A A A 8 B A C B 9 B B B A 10 A C D C 11 D B C B 12 D D A D 13 C A A A 14 D D B D 15 C A B A 16 D C B A 17 A D A D 18 D C B B 19 C A C D 20 D C A A II. TỰ LUẬN:
Câu 21: ( 1,5 điểm) Cho A = ( ; −∞ − ] 1 ; B = ( 5;
− 3) . Xác định các tập hợp sau và biểu
diễn chúng trên trục số: AB, AB , B \ A . AB = ( 5; − − ] 1 0.25 điểm AB = ( ; −∞ 3) 0.25 điểm 0.25 điểm B \ A = ( 1; − 3)
Mỗi biểu diễn trục số của từng phép toán đúng, chấm 0.25 điểm.
3 x 0.25 điểm
Câu 22: ( 2,0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2
y = x − 2x − 3 .
TXĐ: D =  0.25 điểm
Đỉnh I(1;- 4) 0. 5 điểm
Trục đối xứng: x =1 0.25 điểm
Bảng biến thiên
HS lập bảng biến thiên đúng. 0.5 điểm • Đồ thị:
HS lập bảng giá trị đúng hoặc nêu đúng các điếm ( từ 3 điểm trở lên) trên đồ thị. 0.25 điểm
HS vẽ đúng hình dáng đồ thị. 0.25 điểm
Câu 23: ( 2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với các điểm A(0;-2), B(3; ) 1 và C(-1;5).
  
a. Tìm toạ độ AB, BC,CA . 1
b. Tìm tọa độ điểm I sao cho tứ giác IABC là hình hình hành. a. Ta có:  AB = (3;3)  0.25 điểm BC = ( 4; − 4) 0.25 điểm  CA = (1; 7 − ) 0.25 điểm   b. Gọi I = ( ; x y) . BA = ( 3 − ; 3
− ), CI = ( x +1; y − 5) 0.25 điểm  
Mà tứ giác IABC là hình hình hành, ta được: CI = BA 0.25 điểm x +1 = 3 − ⇔  0.25 điểm y − 5 = 3 − x = 4 − ⇔  0.25 điểm y = 2 Vậy I ( 4; − 2) 0.25 điểm  
Câu 24: ( 0,5 điểm) Cho các tập hợp 1
M = [0;2] và N = x∈ | > 2 . Hãy xác | x − 2 |   
định M N . x ≠ 2 x ≠ 2 Ta có: 1 2   > ⇔  ⇔ x − |  x − 2 | 1 3 5 | 2 | < <  x <  2 2 2 Do đó: 3   5 N  ;2 2;  = ∪  0.25 điểm 2 2      Khi đó: 5 M N 0;  ∪ = 0.25 điểm   2  2
Document Outline

  • de 001
  • DAP AN