Đề thi giữa hk2 địa 10 năm 2022̣- đề 3 (có đáp án)

Đề thi giữa hk2 địa 10 năm 2022̣- đề 3 có đáp án rất hay được soạn dưới dạng file PDF. Đề thi có 3 trang, bao gồm phần thi trắc nghiệm và phần tự luận. Đề thi có đáp án chi tiết phía dưới giúp các bạn so sánh đối chiếu kết quả một cách chính xác. Mời các bạn cùng đón xem ở dưới

 

 

Trang1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC 2021- 2022
Môn: Địa lí - Lp10
Thi gian làm bài: 45phút(không k thời gian giao đề)
I.TRC NGHIM (3,0 điểm)
Câu 1. Ngành nào sau đây thuộc ngành công nghiệp năng lưng?
A. Thc phm. B. Đin lc. C. Dt may. D. Đin t - tin hc.
Câu 2. Sn phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghip thc phm?
A. Da giày. B. c gii khát. C. Tơ tằm. D. Sành s.
Câu 3. Sn phẩm nào sau đây sử dng nguyên liu t chăn nuôi?
A. Chế biến sa. B. Tôm đông lạnh. C. Cá hp. D. Rau qu sy.
Câu 4. Ngành công nghiệp nào sau đây là tiền đề ca tiến b khoa hc - kĩ thuật?
A. Dt - may. B. Cơ khí. C. Năng lưng. D. Thc phm.
Câu 5. Ngành công nghiệp được coi thước đo trình độ phát trin khoa hc - thut ca mi
quc gia trên thế gii là
A. công nghiệp năng lưng. B. điện t - tin hc.
C. sn xut hàng tiêu dùng. D. chế biến thc phm.
Câu 6. Ngành công nghip năng ng bao gm nhng phân ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp điện lc, hóa cht và khai thác than.
B. Khai thác du khí, công nghip luyện kim và cơ khí.
C. Khai thác g, khai thác du khí và công nghip nhiệt điện.
D. Khai thác than, khai thác du khí và công nghiệp điện lc.
Câu 7. Khoáng sn nào sau đây được coi vàng đen” ca nhiu quc gia?
A. Than. B. Du m. C. St. D. Mangan.
u 8.Ngành công nghip ch đo và quan trng nht ca ng nghip sn xut hàng tu ng là
A. sành - s - thy tinh. B. da - giày. C. dt - may. D. nha.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng với điểm công nghip?
A. Gn vi đô th va và ln. B. Khu vc có ranh gii rõ ràng.
C. Là mt vùng lãnh th rng ln. D. Đồng nht vi một điểm dân cư.
Câu 10: Khu công nghip tập trung có đặc điểm nào sau đây?
A. Đồng nht vi một điểm dân cư. B. Gn lin vi các đô thị va và ln.
C. Các xí nghp không có mi liên kết. D. Có ranh gii rõ ràng, v trí thun li.
Câu 11: Hình thc t chc lãnh th công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nht?
A. Vùng công nghip. B. Khu ng nghip.
C. Trung tâm công nghip. D. Đim công nghip.
Câu 12: Cho bng s liu:
SN LƯNG DU THÔ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
(Đơn vị: triu tn)
Năm
2010
2012
2014
2016
2018
Du thô
15,0
16,3
13,4
17,2
14,0
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2018, NXB Thng kê, 2019)
Theo bng s liu, sản lượng du thô ca nưc ta năm 2018 so với năm 2010
A. ng 14,0 triu tn. B. gim 14,0 triu tn. C. ng 1,0 triệu tn. D. gim 1,0 triu tn.
Trang2
II. T LUN (7,0 điểm)
Câu 13.(4,0 đ
m)
Trình y vai trò ca ngành công nghip. Ti sao nước ta hin nay ph biến hình thc
khu công nghip tp trung?
Câu 14.(3,0 đ
m)
Cho bng s liu sau:
TC Đ TĂNG TRƯỞNG SN LƯNG MT S SN PHM CÔNG NGHIP TRÊN
TH GII,GIAI ĐON 2003-2017
(Đơn vị: %)
Năm
2003
2010
2015
Than
100
141.1
150.0
Du
100
101.9
111.8
Đin
100
145.3
163.5
(Nguồn: Tài liệu cập nhật một số thông tin, số liệu SGK môn Địa lí,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
a)V biểu đồ đưng th hin tốc độ tăng trưởng sản lượng mt s sn phm công nghip
trên thế gii,giai đoạn 2003-2017.
b)Nhn xét v tc đ tăng trưng sn lưng mt s sn phm công nghip trên thế
gii,giai đon 2003-2017.
--------------
t------------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NG DN CHMKIM TRA GIA HC K 2
NĂM HC 2021- 2022
Môn: Địa lí - Lp 10
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHN TRC NGHIM (3,0 điểm)
Mi câu tr lời đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
A
C
B
D
B
C
D
D
A
D
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
13. (4,0 điểm) Trình bày vai trò ca ngành công nghip. Ti sao c ta hin nay ph biến
hình thc khu công nghip tp trung?
*Vai trò ca sn xut công nghip
3.0
- Vai trò chủ đạo trong nền kinh tế kinh tế quốc dân:
+ Tạo ra khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội.
+ Cung cấp hầu hết các liệu sản xuất, y dựng sở vật chất thuật cho
tất cả các ngành kinh tế.
+ Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị.
+ Góp phần phát triển nền kinh tế nâng cao trình độ văn minh của toàn xã
hội.
- Thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác như giao thông vận tải,
thương mại,…
- Tạo điều kiện khai thác hiệu quả c nguồn tài nguyên thiên nhiên các
vùng khác nhau, làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ.
1.0
0.5
0.5
Trang3
- Sản xuất ra nhiều sản phẩm mới, mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường.
- Tạo ra nhiều việc làm mới và tăng thu nhập.
0.5
0.5
* Ti sao nước ta hin nay ph biến hình thc khu công nghip tp trung?
1.0
- ớc ta đang trong giai đoạn tiến hành công nghip hóa, hiện đại hóa đất
nước.
- Khu công nghiệp có ý nghĩa: Tạo điều kin thu hút vốn đầu tư, tạo ra nhiu sn
phẩm cho tiêu dùng trong c xut khu, m rng chuyn giao công ngh,
kinh nghim quản lí…..
0.5
0.5
14. (3,0 điểm)
a. Vẽ biểu đồ
-Vẽ đúng dạng
- Yêu cầu đẹp, chính xác, chia đúng tỉ lệ trên trục tung và khoảng cách năm, có
số liệu, chú thích và tên biểu đồ. Nếu sai, thiếu mỗi chi tiết bị trừ 0.25điểm/mỗi
chi tiết.
2.0
b. Nhn xét:
- Nhìn chung tc đ ng trưởng sản lượng đin, than và dầu đều xu hướng
tăng, tuy nhiên tốc độ tăng trưởng khác nhau.
- Sản lượng điện có tốc độ tăng trưng nhanh nht (dn chng)
- Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh thứ hai (dn chng)
- Sản lượng du có tc độ tăng trưng chm nht (dn chng)
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
Tổng I + II = 10.0 điểm
Lưu ý: Học sinh sinh trình bày theo cách khác nhưng vẫn đảm bo chính xác ni dung vn cho
điểm tối đa.
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021- 2022 (Đề có 02 trang)
Môn: Địa lí - Lớp10
Thời gian làm bài: 45phút(không kể thời gian giao đề)
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1.
Ngành nào sau đây thuộc ngành công nghiệp năng lượng? A. Thực phẩm. B. Điện lực. C. Dệt may.
D. Điện tử - tin học.
Câu 2. Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp thực phẩm? A. Da giày.
B. Nước giải khát. C. Tơ tằm. D. Sành sứ.
Câu 3. Sản phẩm nào sau đây sử dụng nguyên liệu từ chăn nuôi? A. Chế biến sữa. B. Tôm đông lạnh. C. Cá hộp. D. Rau quả sấy.
Câu 4. Ngành công nghiệp nào sau đây là tiền đề của tiến bộ khoa học - kĩ thuật? A. Dệt - may. B. Cơ khí. C. Năng lượng.
D. Thực phẩm.
Câu 5. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển khoa học - kĩ thuật của mọi
quốc gia trên thế giới là
A. công nghiệp năng lượng.
B. điện tử - tin học.
C. sản xuất hàng tiêu dùng.
D. chế biến thực phẩm.
Câu 6. Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.
B. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí.
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.
Câu 7. Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia? A. Than. B. Dầu mỏ. C. Sắt. D. Mangan.
Câu 8.Ngành công nghiệp chủ đạo và quan trọng nhất của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là
A. sành - sứ - thủy tinh. B. da - giày. C. dệt - may. D. nhựa.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng với điểm công nghiệp?
A. Gắn với đô thị vừa và lớn.
B. Khu vực có ranh giới rõ ràng.
C. Là một vùng lãnh thổ rộng lớn.
D. Đồng nhất với một điểm dân cư.
Câu 10: Khu công nghiệp tập trung có đặc điểm nào sau đây?
A. Đồng nhất với một điểm dân cư.
B. Gắn liền với các đô thị vừa và lớn.
C. Các xí nghệp không có mối liên kết.
D. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi.
Câu 11: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất?
A. Vùng công nghiệp. B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Điểm công nghiệp.
Câu 12: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
(Đơn vị: triệu tấn) Năm 2010 2012 2014 2016 2018 Dầu thô 15,0 16,3 13,4 17,2 14,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, sản lượng dầu thô của nước ta năm 2018 so với năm 2010
A. tăng 14,0 triệu tấn.
B. giảm 14,0 triệu tấn.
C. tăng 1,0 triệu tấn.
D. giảm 1,0 triệu tấn. Trang1
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13.(4,0 điểm)
Trình bày vai trò của ngành công nghiệp. Tại sao ở nước ta hiện nay phổ biến hình thức
khu công nghiệp tập trung? Câu 14.(3,0 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN
THẾ GIỚI,GIAI ĐOẠN 2003-2017 (Đơn vị: %) Năm 2003 2010 2015 2017 Than 100 141.1 150.0 145.4 Dầu 100 101.9 111.8 112.2 Điện 100 145.3 163.5 172.9
(Nguồn: Tài liệu cập nhật một số thông tin, số liệu SGK môn Địa lí,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
a)Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp
trên thế giới,giai đoạn 2003-2017.
b)Nhận xét về tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trên thế
giới,giai đoạn 2003-2017.
-------------- Hết------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤMKIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2021- 2022
Môn: Địa lí - Lớp 10
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B A C B D B C D D A D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
13. (4,0 điểm) Trình bày vai trò của ngành công nghiệp. Tại sao ở nước ta hiện nay phổ biến
hình thức khu công nghiệp tập trung?

*Vai trò của sản xuất công nghiệp 3.0
- Vai trò chủ đạo trong nền kinh tế kinh tế quốc dân: 1.0
+ Tạo ra khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội.
+ Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho
tất cả các ngành kinh tế.
+ Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị.
+ Góp phần phát triển nền kinh tế và nâng cao trình độ văn minh của toàn xã hội.
- Thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác như giao thông vận tải, 0.5 thương mại,…
- Tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên ở các 0.5
vùng khác nhau, làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ. Trang2
- Sản xuất ra nhiều sản phẩm mới, mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường. 0.5
- Tạo ra nhiều việc làm mới và tăng thu nhập. 0.5
* Tại sao ở nước ta hiện nay phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung? 1.0
- Nước ta đang trong giai đoạn tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất 0.5 nước.
- Khu công nghiệp có ý nghĩa: Tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư, tạo ra nhiều sản 0.5
phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu, mở rộng chuyển giao công nghệ, kinh nghiệm quản lí….. 14. (3,0 điểm) a. Vẽ biểu đồ 2.0 -Vẽ đúng dạng
- Yêu cầu đẹp, chính xác, chia đúng tỉ lệ trên trục tung và khoảng cách năm, có
số liệu, chú thích và tên biểu đồ. Nếu sai, thiếu mỗi chi tiết bị trừ 0.25điểm/mỗi chi tiết. b. Nhận xét: 1.0
- Nhìn chung tốc độ tăng trưởng sản lượng điện, than và dầu đều có xu hướng 0.25
tăng, tuy nhiên tốc độ tăng trưởng khác nhau.
- Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất (dẫn chứng) 0.25
- Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh thứ hai (dẫn chứng) 0.25
- Sản lượng dầu có tốc độ tăng trưởng chậm nhất (dẫn chứng) 0.25
Tổng I + II = 10.0 điểm
Lưu ý: Học sinh sinh trình bày theo cách khác nhưng vẫn đảm bảo chính xác nội dung vẫn cho điểm tối đa. Trang3