Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Hóa Học 10 đề 1

Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 năm 2023 - 2024 Chân trời sáng tạo đề, giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng làm quen với các dạng bài tập để làm bài kiểm tra giữa học kì 1 đạt kết quả tốt.

TIT 21
MA TRN Đ KIM TRA GIỮA KÌ 1
MÔN: Hóa hc 10 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Hình thức: trc nghim(70%) + t lun(30%)
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
tng
Đim
Nhn biết
Vn dng
Vn dng
cao
S CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
T
N
TL
1
Chương
Nguyên t
Thành phần cu
tạo nguyên tử
2
1,5
2
2
1
4,5
1
6
4
3
45
22,5
Nguyên t hóa học
3
2,25
3
3
1
6
6
22,5
Mô hình nuyên tử
và orbital nguyên
t
5
3,75
3
3
8
2
20
Lớp, phân lớp và
cấu hình electron
6
4,5
4
4
1
4,5
10
35
Tng
16
12
12
12
2
9
2
12
28
4
45
T l %
40%
20%
10%
T l chung
70%
30%
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
MÔN: Hóa học 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo các mức độ
nhận thức
Tổng
Nhận
biết
Thôn
g hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Nguyên tử
Thành
phần cấu
tạo nguyên
tử
Nhn biết:
- Nguyên tử gm hạt nhân mang điện tích ơng vỏ nguyên tử
mang điện tích âm. (1)
- Đơn vị kích thước, khi lượng nguyên tử.
- Hạt nhân gồm các hạt proton và nơtron.
- hiệu, khối lượng điện tích của electron, proton nơtron.
(2)
Thông hiểu:
- Khối lượng của electron nhỏ hơn nhiều so với khối lượng proton
nơtron. (17)
- Kích thước của nguyên tử chủ yếu là kích thước của lớp vỏ. (18)
Vận dụng:
- Xác định số proton, electron, nơtron trong nguyên tử, phân tử. (29a)
- Xác định khối lượng nguyên tử. (29b)
Vận dụng cao:
- Làm bài tập liên quan đến thành phần cấu tạo nguyên tử. (31)
- So sánh khối lượng, kích thước của p, e, n với nguyên tử.
2
2
1
1
Nguyên tố
hoá học
Nhận biết:
- số hiệu nguyên tử bằngg số p, bằng số e nguyên tố , Số khối bằng số
Z+N.. (3)
- Khái niệm về nguyên tố hoá học, khái niệm đồng vị, khái niệm nguyên
tử khối. (4) + (5)
Thông hiểu:
- Nguyên tố hoá học bao gồm những nguyên tử có cùng số đơn vị điện
tích hạt nhân. (19)
- hiệu nguyên tử
.
A
Z
X
Trong đó X là hiệu hoá học của nguyên tố,
số khối (A) là tổng số hạt proton và số hạt nơtron. (20)
- Đồng vị, nguyên tử khối nguyên tử khối trung bình của một nguyên
tố ( tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố hai đồng vị khi biết
phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị). (21)
Vận dụng:
- Xác định số electron, số proton, số nơtron, số khối, điện tích hạt nhân
khi biết kí hiệu nguyên tử và ngược lại.
- Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố có nhiều đồng vị.
Vận dụng cao:
- Tính phần trăm các đồng vị.
- Tính số nguyên tử, phần trăm của một đồng vị trong một lượng chất
xác định. (32)
- Tính nguyên tử khối trung bình trong bài toán phức tạp.
3
3
1
Mô hình
nguyên tử
và orbital
nguyên tử
Nhận biết:
- Nêu được các nội dung của mô hình nguyên tử theo Rutherford bohr
và mô hình hiện đại.
- Các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân nguyên tử
không theo những quỹ đạo xác định, tạo nên vỏ nguyên tử. (7)
- Trong nguyên tử, các electron mức năng lượng gần bằng nhau được
xếp vào một lớp (K, L, M, N). (8)
- Các electron trong mỗi phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. (9)
- nêu được khái niệm orbital nguyên tử, hình dạng của các AO (6) , số
lượng electron trong một AO (10)
Thông hiểu:
- thế nào là elecron độc thân, electron ghép đôi(23)
- trạng thái bản, trong nguyên tử c electron lần lượt chiếm các
mức năng lượng từ thấp đến cao và sắp xếp thành từng lớp. (22)
- so sánh được sự khác nhau giữa hình nguyên tử theo Rutherford
bohr và mô hình hiện đại.
- Tính được Số electron tối đa trong mỗi lớp = 2n
2
(24)
Vận dụng:
- Xác định được thứ tự các lớp electron trong nguyên tử, biểu diễn
được sự phân bố các electron trên mỗi lớp trong nguyên tử cụ thể.
5
3
Nhận biết:
- Khái niệm lớp , phân lóp electron (11)
Lớp – phân
lớp và Cấu
hình
electron
nguyên tử
- Một lớp electron bao gồm một hay nhiều phân lớp. (12)
- Thứ tự các mức năng lượng của các electron trong nguyên tử. (13)
- Sự phân bố electron trên các phân lớp, lớp cấu hình electron nguyên
tử của 20 nguyên tố đầu tiên. (14)
- Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng: Lớp ngoài cùng có nhiều nhất là
8 electron (ns
2
np
6
), lớp ngoài cùng của nguyên tử khí hiếm 8 electron
(riêng heli có 2 electron). (15)
- Hầu hết các nguyên tử kim loại có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng.
- Hầu hết các nguyên tử phi kim có 5, 6, 7 electron ở lớp ngoài cùng.
- Số orbital trong mỗi lớp, mỗi phân lớp (16)
Thông hiểu:
- Quy ước viết cấu hình electron của nguyên tử (25)
- Xác định số electron lớp ngoài cùng. (26)
- Xác định loại nguyên tố s, p, d dựa vào cấu hình electron nguyên tử.
(27)
- Hiểu được cách phân bố electron vào các lớp thứ 1, 2, 3.
- Hiểu được cách phân bố electron vào các phân lớp. (28)
- Số electron tối đa trong một lớp, một phân lớp.
- Số phân lớp (s, p, d) trong một lớp, trong nguyên tử
Vận dụng:
- Viết được cấu hình electron nguyên tử của một số nguyên tố hoá học
có Z≤20 (30a)
- Dựa vào cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử suy ra nh
chất hoá học bản (là kim loại, phi kim hay khí hiếm) của nguyên tố
tương ứng. (30b)
- biểu diễn được cấu hình electron theo ô orbital. (30c)
Vận dụng cao:
- Viết được cấu hình electron nguyên tử của những nguyên tố có Z>20
6
4
1
Tổng
16
12
2
2
Tỉ lệ % từng mức độ nhận
thức
40%
30%
20%
10%
Tỉ lệ chung
70%
30%
Phn trc nghiệm ( đáp án đúng là câu A)
Câu 1: Nguyên tử cha nhng hạt mang điện là
A. proton và electron.
B. proton neutron electron.
C. proton và neutron.
D. electron và neutron.
Câu 2: Trường hợp nào sau đây có sự tương ứng gia hạt cơ bản vi khối lượng và điện tích của chúng?
A. Neutron, m 1 amu, q = 0.
B. Proton, m 0,00055 amu, q = +1.
C. Electron, m 1 amu, q = -1.
D. Proton, m 1 amu, q = -1.
Câu 3: Một cách gần đúng ta có thể coi khối lượng nguyên tử (tính theo đơn vị amu) bng với giá trị ca s
khi. Vy s khi ca một nguyên tư được tính theo công thức nào sau đây?
A. A = Z + N.
B. A = Z - N.
C. A = Z + P.
D. A = Z P.
Câu 4: Chọn phát biểu sai:
A. Các đồng v phải có số electron khác nhau.
B. Các đồng v phải có số neutron khác nhau.
C. Các đồng v phải có cùng điện tích hạt nhân.
D. Các đồng v phải có số khối khác nhau.
Câu 5: Nhóm các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học ?
A.
M
16
8
;
17
8
Z
.
B.
16
8
N
;
22
11
T
.
C.
D
22
11
;
Q
22
10
.
D.
14
7
X
;
16
8
Y
.
Câu 6: Orbital nguyên tử
A. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron ln nht.
B. đám mây chứa electron có dạng hình cầu.
C. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 ni.
D. qu đạo chuyển động ca electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định.
Câu 7: S chuyển động của electron theo quan điểm hiện đại được mô tả
A. Electron chuyển động rt nhanh xung quanh hạt nhân không theo mt qu đạo xác đnh tạo thành vỏ
nguyên tử.
B. Chuyển động của electron trong nguyên tử theo mt qu đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dc.
C. Electron chuyển động cnh hạt nhân theo một qu đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
D. Electron chuyển động rt chm gn hạt nhân theo một qu đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
Câu 8: Nguyên tử ca một nguyên tố có bốn lp electron, theo th t t phía gần hạt nhân ra xa dần là : K,
L, M, N. Trong nguyên tử đã cho, electron thuộc lớp nào có mức năng lượng trung bình cao nhất ?
A. Lp N.
B. Lp L.
C. Lp M.
D. Lp K.
Câu 9: Mỗi orbital nguyên tử cha tối đa
A. 2 electron.
B. 1 electron.
C. 3 electron.
D. 4 electron.
Câu 10: S phân bố electron theo ô orbital nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Xét về mức năng lượng, các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng:
A. bng nhau.
B. gn bng nhau.
C. không bằng nhau.
D. có thể bng nhau hoặc không.
Câu 12: Nhận định vê số phân lớp electron trên các lớp nào sau đây là sai?
A. Lớp K có 2 phân lớp.
B. Lớp L có hai phân lớp.
C. Lớp M có 3 phân lớp.
D. lớp N có 4 phân lớp.
Câu 13: Sp xếp các phân lớp sau theo th t phân mức năng lượng tăng dần nào sa đây là đúng:
A. 1s < 2s < 2p < 3s
B. 1s < 2s < 3p < 3s
C. 1s < 2s < 3s < 2p
D. 3s < 3p < 3d < 4s.
Câu 14: Nguyên tử sulfur (Z=16) trạng thái cơ bản s phân bố electron vào các lớp t trong ra ngoài lần
ợt là
A. Lớp K có 2e; lớp L có 8e; lớp M có 6e.
B. Lớp K có 2e; lớp L có 6e; lớp M có 8e.
C. Lớp K có 2e; lớp L có 4e; lớp M có 6e; lớp N có 4e.
D. Lớp K có 2e; lớp L có 2e; lớp M có 6e; lớp N có 6e.
↑↓
↑↓
↑↑
Câu 15: Các electron lớp ngoài cùng có vai trò quyết định đến tính chất hoá học đặc rưng của một nguyên tố.
D đoán tính chất hoá học dựa vào số electron lớp ngoài cùng nào sau đây à sai?
A. Nguyên tử (X) có 8 electron lớp ngoài cùng nên (X) là phi kim.
B. Nguyên tử (Y) có 6 electron lớp ngoài cùng nên (Y) là phi kim.
C. Nguyên tử (A) có 1 electron lớp ngoài cùng nên (A) là kim loại.
D. Nguyên tử (B) có 7 electron lớp ngoài cùng nên (B) là phi kim.
Câu 16: S orbital trên các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A. 1,3,5,7.
B. 2,4,6,8.
C. 2,6,10,14.
D. 1,2,3,4.
Câu 17: Trong nguyên tử, loi hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại ?
A. electron.
B. proton.
C. neutron.
D. neutron và electron.
Câu 18: Khẳng định nào sau đây là đúng khi so sánh kích thước ca hạt nhân so với kích thước của nguyên
t?
A. Kích thước hạt nhân rất nh so với nguyên tử.
B. Hạt nhân có kích thước bng mt nửa nguyên tử.
C. Hạt nhân chiếm gần như toàn bộ kích thước nguyên tử.
D. Hạt nhân có kích thước bằng 2/3 kích thước nguyên tử.
Câu 19: Cho các nguyên tử sau:
26
13
X
,
26
12
Y
,
27
13
Z
,
28
13
T
. Phát biểu đúng là:
A. X, Z và T là các đồng v ca nhau.
B. X và Y là hai đồng v ca nhau.
C. Y và Z là hai đồng v ca nhau.
D. Y, Z, T đều có cùng số nơtron.
Câu 20: Trong nguyên tử X có 92 proton, 92 electron, 143 neutron. Kí hiệu hạt nhân nguyên tử X là:
A.
235
92
X
.
B.
235
143
X
.
C.
143
92
X
.
D.
92
235
X
.
Câu 21: Copper hai đồng v
63
29
Cu
(Chiếm 73%)
65
29
Cu
(Chiếm 27%). Nguyên tử khối trung bình của
Copper là:
A. 63,54.
B. 64,0.
C. 64,46.
D. 63,45.
Câu 22: Nếu orbital chứa 2 electron (hai mũi tên ngược chiều nhau) thì electron đó gọi là
A. electron ghép đôi.
B. electron độc thân.
C. orbital trng.
D. orbital s.
Câu 23: S phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào yếu t nào ?
A. mức năng lượng.
B. nguyên tử ợng tăng dần.
C. điện tích hạt nhân tăng dần.
D. s bão hòa các lớp electron.
Câu 24: Lớp M (n=3) có số electron tối đa là
A. 18.
B. 8.
C. 9.
D. 32.
Câu 25: Cấu hình electron nào sau đây không đúng?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
4s
2
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.
D. 1s
2
2s
2
2p
5
.
Câu 26: Nguyên tử Cl (Z = 17) có số electron lớp ngoài cùng là
A. 7.
B. 5.
C. 2.
D. 8.
Câu 27: Nguyên tố Potassium có Z = 20.Hãy cho biết Potassium thuc loại nguyên tố gì sau đây?
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d.
D. Nguyên tố f.
Câu 28: Một nguyên tử X có tổng s electron các phân lớp s là 6 và tổng s electron lớp ngoài cùng là 6.
Cho biết X thuc v nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. sulfur (Z = 16).
B. oxygen (Z = 8).
C. Fluorine (Z = 9).
D. Chlorine (Z = 17).
Phn t luận (3đ)
Câu 29: (1đ) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng s c loạ hạt là 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không
mang điện 16 ht.
a) Hãy xác định s hiệu nguyên tử và số khi của nguyên tử X đó.
b) Viết kí hiệu nguyên tử ca X.
ng dn chm
a) Gọi P, N, E là số proton, neutron, electron của nguyên tử X
Theo đề: TSH = 76=>P+N+E=76 mà số p = s e nên ta có: 2P + N =76 (1)
2P N = 16 (2)
Gii h (1), (2):
p 17
n 18
=
=
(0,5đ
Vy s hiệu nguyên tử của X là 17 và số hối là 35 0,25đ
b) kí hiệu nguyên tử của X là:
35
17
X
. 0,25đ
Câu 30: (1đ) Trong nguyên tử Calcium có 20 electron.
a) Viết cấu hình electron nguyên tử ca Calcium.
b) Hãy cho biết Calcium có mấy electron lớp ngoài cùng, từ hãy cho biết Calcium là kim loại, phi kim hay khí hiếm.
c) Hãy biểu din cấu hình electron theo ô orbital.
ng dn chm:
a) cấu hình eletron nguyên tử : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
0,25đ
b) Calcium có 2
e
lớp ngoài cùng => calcium là kim loại 0,5đ
c) biu diễn đúng được 0,25 đ
Câu 31: (0,5đ) Nguyên tử sodium (Natri) có 11 proton, 11 electron và 12 neutron. Hãy tính khối lượng nguyên tử
sodium theo đơn vị kg.
khối lượng của nguyên tử sodium (tính theo gam)
27 27 31
p e n
m m m 11.1,6726.10 12.1,6748.10 11.9,109.10
= + + = + +
27
ngt
m 38,506.10 kg
=
0,25đ
Câu 32: (0,5đ) Trong t nhiên copper có 2 đồng v
63
29
Cu
65
29
Cu
, trong đó đồng v
65
29
Cu
chiếm 27% v s nguyên
tử. Xác định phần trăm khối lượng ca
63
29
Cu
trong phân tử Cu
2
O biết rằng nguyên t khi ca oxygen bng 16.
ớc 1. Xác định phần trăm của các đồng v
Theo đề phần trăm của
65
Cu là 27% =>
63
Cu 100 27 = 73%
Dùng CT khối lượng nguyên tử trung bình
63.73 65.27
A A 63,54
100
+
= =
ớc 2. Xác định phần trăm đồng v trong hp cht
Xét 1 mol Cu
2
O thì có 2 mol Cu
63
63
65
Cu 24,23%
63.73%.2
% Cu .100 64,28%
16 63,54.2
Cl
⎯⎯ = =
+
0,25đ
-----------------------------------Hết -----------------------------
Lưu ý học sinh không đưc s dụng tài liệu khi làm bài
| 1/10

Preview text:

TIẾT 21
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
MÔN: Hóa học 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Hình thức: trắc nghiệm(70%) + tự luận(30%)
Mức độ nhận thức % Tổng tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Điểm cao TT Nội dung
Đơn vị kiến thức Số CH Thời kiến thức Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số T gian gian gian gian gian TL CH CH CH CH N (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) Thành phầ n cấu 2 1,5 2 2 4,5 1 6 4 22,5 tạo nguyên tử 1 3
Nguyên tố hóa học 1 Chương 3 2,25 3 3 1 6 6 22,5 Nguyên tử 45 Mô hình nuyên tử và orbital nguyên 5 3,75 3 3 8 20 tử 2 Lớp, phân lớp và 6 4,5 4 4 1 4,5 10 35 cấu hình electron Tổng 16 12 12 12 2 9 2 12 28 4 45 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
MÔN: Hóa học 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo các mức độ Tổng
cần kiểm tra, đánh giá nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT Vận kiến thức thức Nhận Thôn Vận dụng biết g hiểu dụng cao Nhận biết:
- Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử
mang điện tích âm. (1)
- Đơn vị kích thước, khối lượng nguyên tử.
- Hạt nhân gồm các hạt proton và nơtron.
- Kí hiệu, khối lượng và điện tích của electron, proton và nơtron. (2) Thành Thông hiểu: phần cấu
- Khối lượng của electron nhỏ hơn nhiều so với khối lượng proton và 1 1 tạo nguyên nơtron. (17) tử 2 2
- Kích thước của nguyên tử chủ yếu là kích thước của lớp vỏ. (18) Vận dụng:
- Xác định số proton, electron, nơtron trong nguyên tử, phân tử. (29a)
- Xác định khối lượng nguyên tử. (29b) Vận dụng cao: 1 Nguyên tử
- Làm bài tập liên quan đến thành phần cấu tạo nguyên tử. (31)
- So sánh khối lượng, kích thước của p, e, n với nguyên tử. Nhận biết:
- số hiệu nguyên tử bằngg số p, bằng số e nguyên tố , Số khối bằng số Z+N.. (3) Nguyên tố
- Khái niệm về nguyên tố hoá học, khái niệm đồng vị, khái niệm nguyên hoá học
tử khối. (4) + (5) Thông hiểu:
- Nguyên tố hoá học bao gồm những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân. (19)
- Kí hiệu nguyên tử A .
Z X Trong đó X là kí hiệu hoá học của nguyên tố,
số khối (A) là tổng số hạt proton và số hạt nơtron. (20) 3 3 1
- Đồng vị, nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình của một nguyên
tố ( tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố có hai đồng vị khi biết
phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị). (21) Vận dụng:
- Xác định số electron, số proton, số nơtron, số khối, điện tích hạt nhân
khi biết kí hiệu nguyên tử và ngược lại.
- Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố có nhiều đồng vị. Vận dụng cao:
- Tính phần trăm các đồng vị.
- Tính số nguyên tử, phần trăm của một đồng vị trong một lượng chất xác định. (32)
- Tính nguyên tử khối trung bình trong bài toán phức tạp. Nhận biết:
- Nêu được các nội dung của mô hình nguyên tử theo Rutherford – bohr và mô hình hiện đại. Mô hình
- Các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân nguyên tử nguyên tử
không theo những quỹ đạo xác định, tạo nên vỏ nguyên tử. (7) và orbital
- Trong nguyên tử, các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được nguyên tử
xếp vào một lớp (K, L, M, N). (8)
- Các electron trong mỗi phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. (9)
- nêu được khái niệm orbital nguyên tử, hình dạng của các AO (6) , số 5
lượng electron trong một AO (10) Thông hiểu: 3
- thế nào là elecron độc thân, electron ghép đôi(23)
- Ở trạng thái cơ bản, trong nguyên tử các electron lần lượt chiếm các
mức năng lượng từ thấp đến cao và sắp xếp thành từng lớp. (22)
- so sánh được sự khác nhau giữa mô hình nguyên tử theo Rutherford –
bohr và mô hình hiện đại.
- Tính được Số electron tối đa trong mỗi lớp = 2n2 (24) Vận dụng:
- Xác định được thứ tự các lớp electron trong nguyên tử, và biểu diễn
được sự phân bố các electron trên mỗi lớp trong nguyên tử cụ thể. Nhận biết:
- Khái niệm lớp , phân lóp electron (11)
- Một lớp electron bao gồm một hay nhiều phân lớp. (12)
- Thứ tự các mức năng lượng của các electron trong nguyên tử. (13)
- Sự phân bố electron trên các phân lớp, lớp và cấu hình electron nguyên
Lớp – phân tử của 20 nguyên tố đầu tiên. (14)
lớp và Cấu - Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng: Lớp ngoài cùng có nhiều nhất là hình
8 electron (ns2np6), lớp ngoài cùng của nguyên tử khí hiếm có 8 electron electron
(riêng heli có 2 electron). (15) nguyên tử
- Hầu hết các nguyên tử kim loại có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng.
- Hầu hết các nguyên tử phi kim có 5, 6, 7 electron ở lớp ngoài cùng.
- Số orbital trong mỗi lớp, mỗi phân lớp (16) Thông hiểu:
- Quy ước viết cấu hình electron của nguyên tử (25)
- Xác định số electron lớp ngoài cùng. (26) 6 4 1
- Xác định loại nguyên tố s, p, d dựa vào cấu hình electron nguyên tử. (27)
- Hiểu được cách phân bố electron vào các lớp thứ 1, 2, 3.
- Hiểu được cách phân bố electron vào các phân lớp. (28)
- Số electron tối đa trong một lớp, một phân lớp.
- Số phân lớp (s, p, d) trong một lớp, trong nguyên tử Vận dụng:
- Viết được cấu hình electron nguyên tử của một số nguyên tố hoá học có Z≤20 (30a)
- Dựa vào cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử suy ra tính
chất hoá học cơ bản (là kim loại, phi kim hay khí hiếm) của nguyên tố tương ứng. (30b)
- biểu diễn được cấu hình electron theo ô orbital. (30c) Vận dụng cao:
- Viết được cấu hình electron nguyên tử của những nguyên tố có Z>20 Tổng 16 12 2 2
Tỉ lệ % từng mức độ nhận 40% 30% 20% 10% thức Tỉ lệ chung 70% 30%
Phần trắc nghiệm ( đáp án đúng là câu A)
Câu 1:
Nguyên tử chứa những hạt mang điện là A. proton và electron.
B. proton neutron và electron. C. proton và neutron.
D. electron và neutron.
Câu 2: Trường hợp nào sau đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của chúng?
A. Neutron, m 1 amu, q = 0.
B. Proton, m 0,00055 amu, q = +1.
C. Electron, m 1 amu, q = -1.
D. Proton, m 1 amu, q = -1.
Câu 3: Một cách gần đúng ta có thể coi khối lượng nguyên tử (tính theo đơn vị amu) bằng với giá trị của số
khối. Vậy số khối của một nguyên tư được tính theo công thức nào sau đây? A. A = Z + N. B. A = Z - N. C. A = Z + P. D. A = Z – P.
Câu 4: Chọn phát biểu sai:
A. Các đồng vị phải có số electron khác nhau.
B. Các đồng vị phải có số neutron khác nhau.
C. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân.
D. Các đồng vị phải có số khối khác nhau.
Câu 5: Nhóm các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học ? A. 16 M ; 17 Z . 8 8 B. 16N ; 22T . 8 11 C. 22 D ; 22 Q . 11 10 D. 14 X ; 16Y . 7 8
Câu 6: Orbital nguyên tử là
A. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất.
B. đám mây chứa electron có dạng hình cầu.
C. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi.
D. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định.
Câu 7: Sự chuyển động của electron theo quan điểm hiện đại được mô tả
A. Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
B. Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục.
C. Electron chuyển động cạnh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
D. Electron chuyển động rất chậm gần hạt nhân theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
Câu 8: Nguyên tử của một nguyên tố có bốn lớp electron, theo thứ tự từ phía gần hạt nhân ra xa dần là : K,
L, M, N. Trong nguyên tử đã cho, electron thuộc lớp nào có mức năng lượng trung bình cao nhất ? A. Lớp N. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp K.
Câu 9: Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa A. 2 electron. B. 1 electron. C. 3 electron. D. 4 electron.
Câu 10: Sự phân bố electron theo ô orbital nào dưới đây là đúng? A. ↑ ↑ ↑ B. ↑↓ C. ↑↓ ↑ ↑↑ ↑ ↑ D.
Câu 11: Xét về mức năng lượng, các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng: A. bằng nhau. B. gần bằng nhau. C. không bằng nhau.
D. có thể bằng nhau hoặc không.
Câu 12: Nhận định vê số phân lớp electron trên các lớp nào sau đây là sai?
A. Lớp K có 2 phân lớp.
B. Lớp L có hai phân lớp.
C. Lớp M có 3 phân lớp.
D. lớp N có 4 phân lớp.
Câu 13: Sắp xếp các phân lớp sau theo thứ tự phân mức năng lượng tăng dần nào sa đây là đúng:
A. 1s < 2s < 2p < 3s
B. 1s < 2s < 3p < 3s
C. 1s < 2s < 3s < 2p
D. 3s < 3p < 3d < 4s.
Câu 14: Nguyên tử sulfur (Z=16) ở trạng thái cơ bản sự phân bố electron vào các lớp từ trong ra ngoài lần lượt là
A. Lớp K có 2e; lớp L có 8e; lớp M có 6e.
B. Lớp K có 2e; lớp L có 6e; lớp M có 8e.
C. Lớp K có 2e; lớp L có 4e; lớp M có 6e; lớp N có 4e.
D. Lớp K có 2e; lớp L có 2e; lớp M có 6e; lớp N có 6e.
Câu 15: Các electron lớp ngoài cùng có vai trò quyết định đến tính chất hoá học đặc rưng của một nguyên tố.
Dự đoán tính chất hoá học dựa vào số electron lớp ngoài cùng nào sau đây à sai?
A. Nguyên tử (X) có 8 electron lớp ngoài cùng nên (X) là phi kim.
B. Nguyên tử (Y) có 6 electron lớp ngoài cùng nên (Y) là phi kim.
C. Nguyên tử (A) có 1 electron lớp ngoài cùng nên (A) là kim loại.
D. Nguyên tử (B) có 7 electron lớp ngoài cùng nên (B) là phi kim.
Câu 16: Số orbital trên các phân lớp s, p, d, f lần lượt là: A. 1,3,5,7. B. 2,4,6,8. C. 2,6,10,14. D. 1,2,3,4.
Câu 17: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại ? A. electron. B. proton. C. neutron.
D. neutron và electron.
Câu 18:
Khẳng định nào sau đây là đúng khi so sánh kích thước của hạt nhân so với kích thước của nguyên tử?
A. Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với nguyên tử.
B. Hạt nhân có kích thước bằng một nửa nguyên tử.
C. Hạt nhân chiếm gần như toàn bộ kích thước nguyên tử.
D. Hạt nhân có kích thước bằng 2/3 kích thước nguyên tử.
Câu 19: Cho các nguyên tử 26 26 27 28 sau: X , Y ,
Z , T . Phát biểu đúng là: 13 12 13 13
A. X, Z và T là các đồng vị của nhau.
B.
X và Y là hai đồng vị của nhau.
C.
Y và Z là hai đồng vị của nhau.
D. Y, Z, T đều có cùng số nơtron.
Câu 20:
Trong nguyên tử X có 92 proton, 92 electron, 143 neutron. Kí hiệu hạt nhân nguyên tử X là: A. 235 X . 92 B. 235 X . 143 C. 143 X . 92 D. 92 X . 235
Câu 21: Copper có hai đồng vị 63Cu (Chiếm 73%) và 65Cu (Chiếm 27%). Nguyên tử khối trung bình của 29 29 Copper là: A. 63,54. B. 64,0. C. 64,46. D. 63,45.
Câu 22: Nếu orbital chứa 2 electron (hai mũi tên ngược chiều nhau) thì electron đó gọi là
A.
electron ghép đôi.
B.
electron độc thân. C. orbital trống. D. orbital s.
Câu 23: Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào yếu tố nào ?
A. mức năng lượng.
B.
nguyên tử lượng tăng dần.
C.
điện tích hạt nhân tăng dần.
D.
sự bão hòa các lớp electron.
Câu 24:
Lớp M (n=3) có số electron tối đa là A. 18. B. 8. C. 9. D. 32.
Câu 25:
Cấu hình electron nào sau đây không đúng?
A. 1s22s22p63s23p34s2. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p5.
Câu 26:
Nguyên tử Cl (Z = 17) có số electron ở lớp ngoài cùng là A. 7. B. 5. C. 2. D. 8.
Câu 27:
Nguyên tố Potassium có Z = 20.Hãy cho biết Potassium thuộc loại nguyên tố gì sau đây? A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d. D. Nguyên tố f.
Câu 28:
Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6.
Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? A. sulfur (Z = 16). B. oxygen (Z = 8). C. Fluorine (Z = 9). D. Chlorine (Z = 17).
Phần tự luận (3đ)
Câu 29: (1đ) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các loạ hạt là 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện 16 hạt.
a) Hãy xác định số hiệu nguyên tử và số khối của nguyên tử X đó.
b) Viết kí hiệu nguyên tử của X. Hướng dẫn chấm
a) Gọi P, N, E là số proton, neutron, electron của nguyên tử X
Theo đề: TSH = 76=>P+N+E=76 mà số p = số e nên ta có: 2P + N =76 (1)
2P – N = 16 (2) p =17
Giải hệ (1), (2): (0,5đ n =18
Vậy số hiệu nguyên tử của X là 17 và số hối là 35 0,25đ
b) kí hiệu nguyên tử của X là: 35X . 0,25đ 17
Câu 30:
(1đ) Trong nguyên tử Calcium có 20 electron.
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của Calcium.
b) Hãy cho biết Calcium có mấy electron lớp ngoài cùng, từ hãy cho biết Calcium là kim loại, phi kim hay khí hiếm.
c) Hãy biểu diễn cấu hình electron theo ô orbital. Hướng dẫn chấm:
a) cấu hình eletron nguyên tử : 1s22s22p63s23p64s2
0,25đ
b) Calcium có 2e lớp ngoài cùng => calcium là kim loại 0,5đ
c) biểu diễn đúng được 0,25 đ
Câu 31: (0,5đ) Nguyên tử sodium (Natri) có 11 proton, 11 electron và 12 neutron. Hãy tính khối lượng nguyên tử sodium theo đơn vị kg.
khối lượng của nguyên tử sodium (tính theo gam) 2 − 7 2 − 7 3 − 1
= m + m + m =11.1,6726.10 +12.1,6748.10 +11.9,109.10 p e n 27 m 38,506.10−  = kg 0,25đ ngt Câu 32: 65
(0,5đ) Trong tự nhiên copper có 2 đồng vị là 63Cu và 65 Cu , trong đó đồng vị Cu chiếm 27% về số nguyên 29 29 29 63
tử. Xác định phần trăm khối lượng của Cu trong phân tử Cu 29
2O biết rằng nguyên tử khối của oxygen bằng 16.
Bước 1. Xác định phần trăm của các đồng vị
Theo đề phần trăm của 65Cu là 27% => 63Cu 100 – 27 = 73%
Dùng CT khối lượng nguyên tử trung bình 63.73 + 65.27 A =  A = 63,54 100
Bước 2. Xác định phần trăm đồng vị trong hợp chất 63 Cu 24, 23% Xét 1 mol Cu 63.73%.2 63
2O thì có 2 mol Cu ⎯⎯ →  % Cu = .100 = 64, 28% 65 Cl 16 + 63,54.2 0,25đ
-----------------------------------Hết -----------------------------
Lưu ý học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài