Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán trường Tiểu học Phú Cường, Hà Nội năm 2020 - 2021

Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán trường Tiểu học Phú Cường, Hà Nội năm 2020 - 2021. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 5 353 tài liệu

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán trường Tiểu học Phú Cường, Hà Nội năm 2020 - 2021

Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán trường Tiểu học Phú Cường, Hà Nội năm 2020 - 2021. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

34 17 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT SÓC SƠN
TRƯỜNG TH PHÚ CƯỜNG
H và tên:…………………………
Lớp 5A….
Thứ…………ngày……tháng …. năm 2020
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Toán - Lp 5
Thi gian: 40 phút
Đim
Nhn xét
GV coi, chm
ĐỀ BÀI
I. PHN TRC NGHIM (3 ĐIỂM)
i 1 (1,5 điểm). Khoanh vào ch cái trước câu tr lời đúng
a) S thập phân Năm trăm linh hai phẩy sáu mươi tám được viết là:
A. 502,608 B. 52,608 C. 52,68 D. 502,68
b) Tìm x là s t nhiên sao cho 39,24 < x < 40,01
A. 39 B. 40 C. 41 D. 42
c) Mt bn mua 25 quyn vở, giá 3000 đồng mt quyn thì va hết s tiền đang có.
Cũng với s tiền đó, nếu mua v với giá 5000 đồng mt quyn thì bạn đó mua
đưc bao nhiêu quyn v?
A. 75 quyn v B. 45 quyn v C. 50 quyn v D. 15 quyn v
Bài 2 (1,5 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) Trong s thp phân 83,562 , giá tr ca ch s 5 là
b) 37,5 > 37,258
c) Phân s đưc viết thành phân s thp phân là
II. PHN T LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu1 (0,5 điểm).
S 85,198 đọc là……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 2. (0,5 điểm) Viết ch s thích hp vào ch chm
9,7…..8 < 9,718
Câu 3. (1 điểm) Viết s thp phân thích hp vào ch chm:
a. 5 tấn 362 kg = ………...…tấn b. 12m
2
5dm
2
=……...…. m
2
Câu 4 (1 điểm): Chuyn các hn s sau thành phân s ri thc hin phép tính
…………………………………………………………………………………
Câu 5 (1 điểm): Tìm y
…………………………………….
…………………………………….
……………………………………..
Câu 6 (2 điểm):
Mt cái sân hình ch nht chiều dài hơn chiu rng 4m, chiu rng bng
chiu dài. Hi:
a) Din tích của cái sân đó là bao nhiêu mét vuông ? (1,5đ)
b) Người ta lát cái sân đó bằng loi gạch đất nung hình vuông cnh 4dm. Hi
ngưi ta phi dùng hết bao nhiêu viên gạch để lát hết cái sân đó ?(Biết rng din
tích phn mch vữa không đáng kể) (0,5đ)
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 7 (1 điểm): Tính bng cách thun tin nht
= ................................................................................................................
......................................................................................................................................
TRƯỜNG TH PHÚ CƯỜNG
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIA HC K I-M HỌC 2020-2021
Môn Toán Lp 5
*Lưu ý: Trong quá trình làm các bài tập, nếu HS có cách làm khác phù hp thì vn
cho điểm tối đa
I. PHN TRC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM)
Bài 1 (1,5 điểm). Khoanh vào ch cái trước câu tr lời đúng
Câu
1
2
3
Đáp án
D. 502,68
B. 40
D. 15 quyn v
Đim
0,5
0,5
0,5
Bài 2 (1,5 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (0,5đ/câu đúng)
a) Trong s thp phân 83,562 , giá tr ca ch s 5 là
b) 37,5 > 37,258
c) Phân s đưc viết thành phân s thp phân là
II. PHN T LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1 (0,5 điểm).
S 85,198 đọc là Tám mươi lăm phẩy một trăm chín mươi tám
Câu 2. (0,5 điểm) Viết ch s thích hp vào ch chm
9,708 < 9,718
Câu 3. (1 điểm) Viết s thp phân thích hp vào ch chm:
a. 5 tn 362 kg = 5,362 tn b. 12m
2
5dm
2
= 12,05 m
2
Câu 4 (1 điểm): Chuyn các hn s sau thành phân s ri thc hin phép tính
Câu 5 (1 điểm): Tìm y
Câu 6 (2 điểm):
Mt cái sân hình ch nht chiều dài hơn chiu rng 4m, chiu rng bng
chiu dài. Hi:
a) Din tích của cái sân đó là bao nhiêu mét vuông ? (1,5đ)
b) Người ta lát cái sân đó bng loi gạch đt nung hình vuông cnh 4dm. Hi
ngưi ta phi dùng hết bao nhiêu viên gạch để lát hết cái sân đó ?(Biết rng din
tích phn mch vữa không đáng kể) (0,5đ)
(HS v sơ đồ đon thng)
a) Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là
5 4 = 1 (phn)
Chiu dài của cái sân đó là
4 : 1 x 5 = 20 (m)
Chiu rng của cái sân đó là
20 4 = 16 (m)
Din tích ca cái sân
20 x 16 = 320 (m
2
)
Đổi 320 m
2
= 32000 dm
2
b) Diện tích của một viên gạch hình vuông là
4 x 4 = 16 (dm
2
)
Để lát cái sân đó, người ta cn sùng s viên gch là
32000 : 16 = 2000 (viên gch)
Đáp số: a) 320 m
2
b) 2000 viên gạch
Câu 7 (1 điểm): Tính bng cách thun tin nht
| 1/6

Preview text:


PHÒNG GD&ĐT SÓC SƠN
Thứ…………ngày……tháng …. năm 2020
TRƯỜNG TH PHÚ CƯỜNG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Họ và tên:…………………………
NĂM HỌC 2020-2021 Lớp 5A…. Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét GV coi, chấm ký ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Bài 1 (1,5 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a) Số thập phân Năm trăm linh hai phẩy sáu mươi tám được viết là: A. 502,608 B. 52,608 C. 52,68 D. 502,68
b) Tìm x là số tự nhiên sao cho 39,24 < x < 40,01 A. 39 B. 40 C. 41 D. 42
c) Một bạn mua 25 quyển vở, giá 3000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có.
Cũng với số tiền đó, nếu mua vở với giá 5000 đồng một quyển thì bạn đó mua
được bao nhiêu quyển vở? A. 75 quyển vở B. 45 quyển vở C. 50 quyển vở D. 15 quyển vở
Bài 2 (1,5 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) Trong số thập phân 83,562 , giá trị của chữ số 5 là b) 37,5 > 37,258
c) Phân số được viết thành phân số thập phân là
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu1 (0,5 điểm).
Số 85,198 đọc là……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 2. (0,5 điểm) Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm 9,7…..8 < 9,718
Câu 3. (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5 tấn 362 kg = ………...…tấn
b. 12m2 5dm2 =……...…. m2
Câu 4 (1 điểm): Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính
…………………………………………………………………………………
Câu 5 (1 điểm): Tìm y
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….. Câu 6 (2 điểm):
Một cái sân hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi:
a) Diện tích của cái sân đó là bao nhiêu mét vuông ? (1,5đ)
b) Người ta lát cái sân đó bằng loại gạch đất nung hình vuông có cạnh 4dm. Hỏi
người ta phải dùng hết bao nhiêu viên gạch để lát hết cái sân đó ?(Biết rằng diện
tích phần mạch vữa không đáng kể) (0,5đ)
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 7 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất
= ................................................................................................................
......................................................................................................................................
TRƯỜNG TH PHÚ CƯỜNG
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2020-2021 Môn Toán Lớp 5
*Lưu ý: Trong quá trình làm các bài tập, nếu HS có cách làm khác phù hợp thì vẫn cho điểm tối đa
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM)
Bài 1 (1,5 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1 2 3 Đáp án D. 502,68 B. 40 D. 15 quyển vở Điểm 0,5 0,5 0,5
Bài 2 (1,5 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (0,5đ/câu đúng)
a) Trong số thập phân 83,562 , giá trị của chữ số 5 là S b) 37,5 > 37,258 Đ
c) Phân số được viết thành phân số thập phân là S
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1 (0,5 điểm).
Số 85,198 đọc là Tám mươi lăm phẩy một trăm chín mươi tám
Câu 2. (0,5 điểm) Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm
9,708 < 9,718
Câu 3. (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5 tấn 362 kg = 5,362 tấn
b. 12m2 5dm2 = 12,05 m2
Câu 4 (1 điểm): Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính
Câu 5 (1 điểm): Tìm y Câu 6 (2 điểm):
Một cái sân hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi:
a) Diện tích của cái sân đó là bao nhiêu mét vuông ? (1,5đ)
b) Người ta lát cái sân đó bằng loại gạch đất nung hình vuông có cạnh 4dm. Hỏi
người ta phải dùng hết bao nhiêu viên gạch để lát hết cái sân đó ?(Biết rằng diện
tích phần mạch vữa không đáng kể) (0,5đ)
(HS vẽ sơ đồ đoạn thẳng)
a) Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là 5 – 4 = 1 (phần)
Chiều dài của cái sân đó là 4 : 1 x 5 = 20 (m)
Chiều rộng của cái sân đó là 20 – 4 = 16 (m)
Diện tích của cái sân là 20 x 16 = 320 (m2) Đổi 320 m2 = 32000 dm2
b) Diện tích của một viên gạch hình vuông là 4 x 4 = 16 (dm2)
Để lát cái sân đó, người ta cần sùng số viên gạch là
32000 : 16 = 2000 (viên gạch) Đáp số: a) 320 m2 b) 2000 viên gạch
Câu 7 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất