Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | Đề 3

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều gồm 8 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | Đề 3

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều gồm 8 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

90 45 lượt tải Tải xuống
Ngày soạn:
Tiết 9 KIỂM TRA GIỮA KỲ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
* Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu và vn dng kiến thc ca hc sinh các bài hc:
Bài 1 Nhà đối với con người
Bài 2 Xây dng nhà
Bài 3 Ngôi nhà thông minh
Bài 4 S dụng năng lượng trong gia đình
* Cụ thể:
- Nêu được vai trò và đặc điểm chung ca nhà .
- Nêu được mt s kiến trúc nhà đặc trưng ở Vit Nam.
- K được tên mt s vt liệu để xây dng mt ngôi nhà.
- Mô t các bước chính đế xây dng mt ngôi nhà.
- Trình bày được khái nim ngôi nhà thông minh, các h thng trông ngôi nhà thông minh.
- Mô t, nhn diện được những đặc điểm ca ngôi nhà thông minh.
- Biết la chn các thiết b tiết kiêm điện, tăng cường s dụng năng lượng tái to.
-Thc hiện được mt s bin pháp s dng năng lượng trong gia đình tiết kim, hiu quà.
- Xây dng thói quen s dng tiết kiệm năng lượng.
2. Năng lực
*Năng lực chung
- Tự lực, chủ động ôn tập, nắm bắt kiến thức thông qua sách giáo khoa, hướng dẩn của
giáo viên , nguồn học liệu hỗ trợ tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Học sinh vận dụng linh hoạt kiến thức đã được
học để làm bài kiểm tra.
* Năng lực đặc thù
-Nhận thức công nghệ: nhận thức được các kiến thức bản vận dụng làm bài kiểm
tra:
+Vai trò, đặc điểm của nhà ở nói chung, đặc điểm của nhà thông minh
+Vật liệu xây dựng, các bước xây dựng, an toàn lao động trong xây dựng nhà ở
+tả được 1 số sản phẩm sử dụng năng lượng tiết kiệm năng lượng hiệu quả trong gia
đình.
3. Phẩm chất
- Có tinh thần tự học, chăm chỉ, cẩn thận.
- Có tinh thần trách nhiệm và trung thực trong quá trình làm bài kiểm tra
- Yêu thích bộ môn.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
- SGK Công nghệ 6
- SGV Công nghệ 6
- Đề kiểm tra
2. Đối với học sinh:
- Dụng cụ học tập, đọc bài trước theo sự hướng dẫn của giáo viên.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Hình thc kim tra 30%TN + 70%TL
A. Tính trng s:
Ni dung
Tng
s tiết
Tiết
LT
S tiết thc
Trng s
S câu
LT
VD
LT
VD
VD
Bài 1 Nhà
đối vi
2
2
2x70%=
1,4
2-
1,4=0,6
1,4:8x10
0=
0,6:8x10
0=
7,5:(10x
0,5)=1,5
con người
17,5
7,5
Bài 2 y
dng nhà
2
2
2x70%=
1,4
2-
1,4=0,6
17,5
7,5
7,5:(10x
0,5)=1,5
Bài 3 Ngôi
nhà thông
minh
2
2
2x70%=
1,4
2-
1,4=0,6
17,5
7,5
7,5:(10x
0,5)=1,5
Bài 4 S
dụng năng
ng
trong gia
đình
1
1
1x70%=
0,7
1-
0,7=0,3
8,75
3,75
3,75:(10
x0,5)=0,
75
Ôn tp ch
đề 1: Nhà
1
0
0
1
0
12,5
12,5:(10
x0,5)=2,
5
Tng
8
7
4,9
3,1
61,25
38,75
B. Ma trận đề
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA
(70% TL, 30% TN)
Tên Ch
đề
(ni dung,
chương…)
Nhn biết
(cấp độ 1)
Thông hiu
(cấp độ 2)
Vn dng
Cộng
Cấp độ thp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TN
KQ
TL
TNKQ
TL
Bài 1 Nhà
đối với
con người
-Vai trò
của nhà ở.
-Đặc điểm
của nhà
..
-Kiến
trúc nhà
đặc
trưng của
Việt
Nam
S câu
S điểm
2
1 đ
1
1,5đ
Bài 2 Xây
dựng nhà ở
- Kể được
tên một số
vật liệu để
xây dựng
một ngôi
nhà. Mô
tả các
bước
chính để
xây dựng
một ngôi
nhà.
-Trình bày
được một
số u cầu
đảm bảo
an toàn
lao động
trong xây
dựng nhà
ở.
-Trình
bày được
các vật
liệu xây
dựng
một số
công
việc
trong xây
dựng
một ngôi
nhà.
S câu
S điểm
2
1 đ
1
2đ
Bài 3 Ngôi
nhà thông
minh
-Trình bày
được khái
niệm về
ngôi nhà
thông
minh, các
hệ thống
trong ngôi
nhà thông
minh.
năng
lượng.
-Mô tả
được ba
đặc
điểm
của
ngôi
nhà
thông
mình:
tính
tiện
nghi,
tính an
toàn,
tiết
kiệm
S câu
S điểm
1
0,5 đ
1
1,5đ
1
1,5đ
Bài 4 Sử
dụng năng
lượng
trong gia
đình
Trình
bày được
các biện
pháp tiết
kiệm
năng
lượng
trong gia
đình.
S câu
S điểm
1
2 đ
Ôn tập chủ
đề 1: Nhà
Vận
dụng
thực
tế
S câu
S điểm
1
0,5 đ
Tng
5
2,5đ
1
1,5đ
1
0,5 đ
2
4đ
1
1,5đ
6TN
+ 4
câu
TL
C. Đề minh ha
I. Trc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Nhà là nơi
A. trú ng, sinh hot, ngh ngơi, gắn kết giữa các thành viên trong gia đình.
B. trú ng, sinh hot, ngh ngơi, gắn kết gia các thành viên trong mt lp hc.
B. t chc các bui tic sinh nhật, đám i...ca cá nhân có nhu cu.
C. làm vic, hc tp ca các bn hc sinh trong mt tp th lp.
Câu 2: Các phn chính ca nhà là
A. móng, sàn, khung, tường, mái, ca.
B. mái, tường, ca chính, ca s.
C. nồi cơm điện, t lnh, máy git, tivi.
D. phòng khách, phòng ng, bếp, nhà v sinh.
Câu 3: Vt liệu nào sau đây không phi là vt liu chính dùng để xây dng nhà ?
A. Cát. B. Gch. C. Thép. D. Kính.
Câu 4: Để đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở
A. cần đảm bảo an toàn cho cả người lao động, người và môi trường xung quanh.
B. cần làm giàn giáo chắc chắn là được.
C. chỉ cần đảm bảo an toàn cho người lao động bằng các trang thiết bị bảo hộ lao động.
D. chỉ cần đảm bảo an toàn khu vực thi công bằng các biển báo.
Câu 5: Hệ thống có trong ngôi nhà thông minh là
A. hệ thống chuyển đổi năng lượng. B. hệ thống xử lý rác thải.
C. hệ thống internet. D. hệ thống tự động dọn dẹp.
Câu 6: Để tiết kiệm năng lượng trong gia đình chúng ta nên
A. tắt các thiết bị điện khi không sử dụng.
B. sử dụng hết các đèn trong nhà vào buổi tối.
C. không cần lau chùi, bảo dưỡng các thiệt bị điện, sử dụng cho đến khi hỏng.
D. nên sử dụng loại quạt có công suất mạnh nhất để có thể mát nhất.
II. T luận (7 điểm)
Câu 1 (1,5đ): Em hãy k tên 3 kiu kiến trúc đặc trưng của nhà Vit Nam. Trình bày nhng
hiu biết ca em v kiu nhà nông thôn.
Câu 2 (2đ): Em hãy trình bày các bước xây dng nhà .
Câu 3 (1,5đ): Em hãy k tên 3 đặc điểm ca ngôi nhà thông minh. Trình y mt trong ba
đặc điểm mà em cm thy tin li nht.
Câu 4 (2đ): Hãy nêu mt s bin pháp s dụng năng lượng gia đình tiết kim, hiu qu.
| 1/5

Preview text:

Ngày soạn:
Tiết 9 KIỂM TRA GIỮA KỲ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
* Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh ở các bài học:
Bài 1 Nhà ở đối với con người Bài 2 Xây dựng nhà ở Bài 3 Ngôi nhà thông minh
Bài 4 Sử dụng năng lượng trong gia đình * Cụ thể:
- Nêu được vai trò và đặc điểm chung của nhà ở.
- Nêu được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam.
- Kể được tên một số vật liệu để xây dựng một ngôi nhà.
- Mô tả các bước chính đế xây dựng một ngôi nhà.
- Trình bày được khái niệm ngôi nhà thông minh, các hệ thống trông ngôi nhà thông minh.
-
Mô tả, nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
- Biết lựa chọn các thiết bị tiết kiêm điện, tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo.
-Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quà.
- Xây dựng thói quen sử dụng tiết kiệm năng lượng. 2. Năng lực *Năng lực chung
- Tự lực, chủ động ôn tập, nắm bắt kiến thức thông qua sách giáo khoa, hướng dẩn của
giáo viên , nguồn học liệu hỗ trợ tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh vận dụng linh hoạt kiến thức đã được
học để làm bài kiểm tra. * Năng lực đặc thù
-Nhận thức công nghệ: nhận thức được các kiến thức cơ bản và vận dụng làm bài kiểm tra:
+Vai trò, đặc điểm của nhà ở nói chung, đặc điểm của nhà thông minh
+Vật liệu xây dựng, các bước xây dựng, an toàn lao động trong xây dựng nhà ở
+Mô tả được 1 số sản phẩm sử dụng năng lượng tiết kiệm năng lượng hiệu quả trong gia đình. 3. Phẩm chất
- Có tinh thần tự học, chăm chỉ, cẩn thận.
- Có tinh thần trách nhiệm và trung thực trong quá trình làm bài kiểm tra - Yêu thích bộ môn.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên: - SGK Công nghệ 6 - SGV Công nghệ 6 - Đề kiểm tra
2. Đối với học sinh:
- D
ụng cụ học tập, đọc bài trước theo sự hướng dẫn của giáo viên.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Hình thức kiểm tra 30%TN + 70%TL A. Tính trọng số: Số tiết thực Trọng số Số câu Tổng Tiết Nội dung số tiết LT LT VD LT VD LT VD Bài 1 Nhà 2 2 2x70%= 2- 1,4:8x10 0,6:8x10 17,5:(10 7,5:(10x ở đối với 1,4 1,4=0,6 0= 0= x0,5)=3, 0,5)=1,5 con người 17,5 7,5 5 Bài 2 Xây 2 2 2x70%= 2- 17,5 7,5 17,5:(10 7,5:(10x dựng nhà 1,4 1,4=0,6 x0,5)=3, 0,5)=1,5 ở 5 Bài 3 Ngôi 2 2 2x70%= 2- 17,5 7,5 17,5:(10 7,5:(10x nhà thông 1,4 1,4=0,6 x0,5)=3, 0,5)=1,5 minh 5 Bài 4 Sử 1 1 1x70%= 1- 8,75 3,75 87,5:(10 3,75:(10 dụng năng 0,7 0,7=0,3 x0,5)=1, x0,5)=0, lượng 75 75 trong gia đình Ôn tập chủ 1 0 0 1 0 12,5 0 12,5:(10 đề 1: Nhà x0,5)=2, ở 5 Tổng 8 7 4,9 3,1 61,25 38,75 B. Ma trận đề
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (70% TL, 30% TN) Vận dụng Tên Chủ Nhận biết Thông hiểu đề Cấp độ thấp Cấp độ cao (cấp độ 1) (cấp độ 2) (cấp độ 3) (cấp độ 4) Cộng (nội dung, chương…) TNK TN TNKQ TL TL TL TNKQ TL Q KQ Bài 1 Nhà -Vai trò -Kiến
ở đối với của nhà ở. trúc nhà
con người -Đặc điểm ở đặc của nhà trưng của ở.. Việt Nam Số câu 2 1 Số điểm 1 đ 1,5đ Bài 2 Xây - Kể được -Trình
dựng nhà ở tên một số bày được vật liệu để các vật xây dựng liệu xây một ngôi dựng và nhà. Mô một số tả các công bước việc chính để trong xây xây dựng dựng một ngôi một ngôi nhà. nhà. -Trình bày được một số yêu cầu đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở. Số câu 2 1 Số điểm 1 đ
Bài 3 Ngôi -Trình bày năng -Mô tả nhà thông được khái lượng. được ba minh niệm về đặc ngôi nhà điểm thông của minh, các ngôi hệ thống nhà trong ngôi thông nhà thông mình: minh. tính tiện nghi, tính an toàn, tiết kiệm Số câu 1 1 1 Số điểm 0,5 đ 1,5đ 1,5đ Bài 4 Sử Trình dụng năng bày được lượng các biện trong gia pháp tiết đình kiệm năng lượng trong gia đình. Số câu 1 Số điểm 2 đ Ôn tập chủ Vận đề 1: Nhà dụng ở thực tế Số câu 1 Số điểm 0,5 đ Tổng 5 1 1 2 1 6TN 2,5đ 1,5đ 0,5 đ 1,5đ + 4 câu TL C. Đề minh họa
I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1:
Nhà ở là nơi
A. trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi, gắn kết giữa các thành viên trong gia đình.
B. trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi, gắn kết giữa các thành viên trong một lớp học.
B. tổ chức các buổi tiệc sinh nhật, đám cưới...của cá nhân có nhu cầu.
C. làm việc, học tập của các bạn học sinh trong một tập thể lớp.
Câu 2: Các phần chính của nhà là
A. móng, sàn, khung, tường, mái, cửa.
B. mái, tường, cửa chính, cửa sổ.
C. nồi cơm điện, tủ lạnh, máy giặt, tivi.
D. phòng khách, phòng ngủ, bếp, nhà vệ sinh.
Câu 3: Vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở? A. Cát. B. Gạch. C. Thép. D. Kính.
Câu 4: Để đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở
A. cần đảm bảo an toàn cho cả người lao động, người và môi trường xung quanh.
B. cần làm giàn giáo chắc chắn là được.
C. chỉ cần đảm bảo an toàn cho người lao động bằng các trang thiết bị bảo hộ lao động.
D. chỉ cần đảm bảo an toàn khu vực thi công bằng các biển báo.
Câu 5: Hệ thống có trong ngôi nhà thông minh là
A. hệ thống chuyển đổi năng lượng.
B. hệ thống xử lý rác thải. C. hệ thống internet.
D. hệ thống tự động dọn dẹp.
Câu 6: Để tiết kiệm năng lượng trong gia đình chúng ta nên
A. tắt các thiết bị điện khi không sử dụng.
B. sử dụng hết các đèn trong nhà vào buổi tối.
C. không cần lau chùi, bảo dưỡng các thiệt bị điện, sử dụng cho đến khi hỏng.
D. nên sử dụng loại quạt có công suất mạnh nhất để có thể mát nhất.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (1,5đ):
Em hãy kể tên 3 kiểu kiến trúc đặc trưng của nhà ở Việt Nam. Trình bày những
hiểu biết của em về kiểu nhà ở nông thôn.
Câu 2 (2đ): Em hãy trình bày các bước xây dựng nhà ở.
Câu 3 (1,5đ): Em hãy kể tên 3 đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Trình bày một trong ba
đặc điểm mà em cảm thấy tiện lợi nhất.
Câu 4 (2đ): Hãy nêu một số biện pháp sử dụng năng lượng gia đình tiết kiệm, hiệu quả.