




Preview text:
Ngày soạn: 
Tiết 9 KIỂM TRA GIỮA KỲ  I. MỤC TIÊU  1. Kiến thức: 
* Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh ở các bài học:   
Bài 1 Nhà ở đối với con người    Bài 2 Xây dựng nhà ở    Bài 3 Ngôi nhà thông minh   
Bài 4 Sử dụng năng lượng trong gia đình  * Cụ thể: 
- Nêu được vai trò và đặc điểm chung của nhà ở. 
- Nêu được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. 
- Kể được tên một số vật liệu để xây dựng một ngôi nhà. 
- Mô tả các bước chính đế xây dựng một ngôi nhà. 
- Trình bày được khái niệm ngôi nhà thông minh, các hệ thống trông ngôi nhà thông minh. 
- Mô tả, nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 
- Biết lựa chọn các thiết bị tiết kiêm điện, tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo. 
-Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quà. 
- Xây dựng thói quen sử dụng tiết kiệm năng lượng.  2. Năng lực  *Năng lực chung 
- Tự lực, chủ động ôn tập, nắm bắt kiến thức thông qua sách giáo khoa, hướng dẩn của 
giáo viên , nguồn học liệu hỗ trợ tự học. 
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh vận dụng linh hoạt kiến thức đã được 
học để làm bài kiểm tra.  * Năng lực đặc thù 
-Nhận thức công nghệ: nhận thức được các kiến thức cơ bản và vận dụng làm bài kiểm  tra: 
+Vai trò, đặc điểm của nhà ở nói chung, đặc điểm của nhà thông minh 
+Vật liệu xây dựng, các bước xây dựng, an toàn lao động trong xây dựng nhà ở 
+Mô tả được 1 số sản phẩm sử dụng năng lượng tiết kiệm năng lượng hiệu quả trong gia  đình.  3. Phẩm chất 
- Có tinh thần tự học, chăm chỉ, cẩn thận. 
- Có tinh thần trách nhiệm và trung thực trong quá trình làm bài kiểm tra  - Yêu thích bộ môn. 
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 
1. Đối với giáo viên:  - SGK Công nghệ 6  - SGV Công nghệ 6  - Đề kiểm tra 
2. Đối với học sinh: 
- Dụng cụ học tập, đọc bài trước theo sự hướng dẫn của giáo viên. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 1. Hình thức kiểm tra 30%TN + 70%TL   A. Tính trọng số:  Số tiết thực  Trọng số  Số câu  Tổng  Tiết  Nội dung  số tiết  LT  LT  VD  LT  VD  LT  VD  Bài 1 Nhà  2  2  2x70%= 2- 1,4:8x10 0,6:8x10 17,5:(10 7,5:(10x ở đối với  1,4  1,4=0,6  0=  0=  x0,5)=3, 0,5)=1,5  con người  17,5  7,5  5  Bài 2 Xây  2  2  2x70%= 2- 17,5  7,5  17,5:(10 7,5:(10x dựng nhà  1,4  1,4=0,6  x0,5)=3, 0,5)=1,5  ở  5    Bài 3 Ngôi  2  2  2x70%= 2- 17,5  7,5  17,5:(10 7,5:(10x nhà thông  1,4  1,4=0,6  x0,5)=3, 0,5)=1,5  minh  5  Bài 4 Sử  1  1  1x70%= 1- 8,75  3,75  87,5:(10 3,75:(10 dụng năng  0,7  0,7=0,3  x0,5)=1, x0,5)=0, lượng  75  75  trong gia  đình  Ôn tập chủ  1  0  0  1  0  12,5  0  12,5:(10 đề 1: Nhà  x0,5)=2, ở  5  Tổng  8  7  4,9  3,1  61,25  38,75             B. Ma trận đề 
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA  (70% TL, 30% TN)  Vận dụng  Tên Chủ  Nhận biết  Thông hiểu  đề Cấp độ thấp  Cấp độ cao    (cấp độ 1)  (cấp độ 2)  (cấp độ 3)  (cấp độ 4)  Cộng  (nội dung,  chương…) TNK TN   TNKQ  TL  TL  TL  TNKQ  TL  Q  KQ  Bài 1 Nhà -Vai  trò -Kiến               
ở đối với của nhà ở. trúc nhà 
con người -Đặc điểm ở  đặc  của  nhà trưng của  ở..  Việt  Nam  Số câu  2  1                Số điểm  1 đ  1,5đ  Bài 2 Xây  - Kể được      -Trình           
dựng nhà ở tên một số  bày được    vật liệu để  các vật  xây dựng  liệu xây  một ngôi  dựng và  nhà. Mô  một  số  tả các  công  bước  việc  chính để  trong xây  xây dựng  dựng  một ngôi  một ngôi  nhà.  nhà.  -Trình bày    được một  số yêu cầu  đảm bảo  an  toàn  lao động  trong xây  dựng nhà  ở.    Số câu  2      1            Số điểm  1 đ  2đ 
Bài 3 Ngôi -Trình bày năng        -Mô tả        nhà thông  được khái lượng.  được ba  minh  niệm về    đặc    ngôi nhà  điểm  thông  của  minh, các  ngôi  hệ thống  nhà  trong ngôi  thông  nhà thông  mình:  minh.  tính    tiện  nghi,  tính an  toàn,  tiết  kiệm    Số câu  1  1        1        Số điểm  0,5 đ  1,5đ  1,5đ  Bài 4 Sử      Trình            dụng năng  bày được  lượng  các biện  trong  gia  pháp tiết  đình  kiệm  năng  lượng  trong gia  đình.    Số câu        1            Số điểm  2 đ  Ôn tập chủ    Vận              đề 1: Nhà  dụng  ở  thực  tế  Số câu      1              Số điểm  0,5 đ  Tổng  5  1  1  2    1      6TN  2,5đ  1,5đ  0,5 đ  4đ  1,5đ  + 4  câu  TL            C. Đề minh họa 
I. Trắc nghiệm (3 điểm)  Câu 1: Nhà ở là nơi 
A. trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi, gắn kết giữa các thành viên trong gia đình. 
B. trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi, gắn kết giữa các thành viên trong một lớp học. 
B. tổ chức các buổi tiệc sinh nhật, đám cưới...của cá nhân có nhu cầu. 
C. làm việc, học tập của các bạn học sinh trong một tập thể lớp. 
Câu 2: Các phần chính của nhà là 
A. móng, sàn, khung, tường, mái, cửa.     
B. mái, tường, cửa chính, cửa sổ. 
C. nồi cơm điện, tủ lạnh, máy giặt, tivi.     
D. phòng khách, phòng ngủ, bếp, nhà vệ sinh. 
Câu 3: Vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở?  A. Cát.    B. Gạch.      C. Thép.    D. Kính.   
Câu 4: Để đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở 
A. cần đảm bảo an toàn cho cả người lao động, người và môi trường xung quanh. 
B. cần làm giàn giáo chắc chắn là được. 
C. chỉ cần đảm bảo an toàn cho người lao động bằng các trang thiết bị bảo hộ lao động. 
D. chỉ cần đảm bảo an toàn khu vực thi công bằng các biển báo. 
Câu 5: Hệ thống có trong ngôi nhà thông minh là 
A. hệ thống chuyển đổi năng lượng.   
B. hệ thống xử lý rác thải.  C. hệ thống internet.       
D. hệ thống tự động dọn dẹp. 
Câu 6: Để tiết kiệm năng lượng trong gia đình chúng ta nên 
A. tắt các thiết bị điện khi không sử dụng.     
B. sử dụng hết các đèn trong nhà vào buổi tối. 
C. không cần lau chùi, bảo dưỡng các thiệt bị điện, sử dụng cho đến khi hỏng. 
D. nên sử dụng loại quạt có công suất mạnh nhất để có thể mát nhất. 
II. Tự luận (7 điểm) 
Câu 1 (1,5đ): Em hãy kể tên 3 kiểu kiến trúc đặc trưng của nhà ở Việt Nam. Trình bày những 
hiểu biết của em về kiểu nhà ở nông thôn. 
Câu 2 (2đ): Em hãy trình bày các bước xây dựng nhà ở. 
Câu 3 (1,5đ): Em hãy kể tên 3 đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Trình bày một trong ba 
đặc điểm mà em cảm thấy tiện lợi nhất. 
Câu 4 (2đ): Hãy nêu một số biện pháp sử dụng năng lượng gia đình tiết kiệm, hiệu quả.  
