Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | Đề 4,5

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều gồm 8 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Thông tin:
14 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | Đề 4,5

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều gồm 8 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

83 42 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT………
TRƯỜNG THCS………
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: CÔNG NGH - LP 6
Thi gian làm bài: 45 phút
I. MA TRN
Ni dung kiến
thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng
% tng
đim
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
S CH
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
TN
TL
Thi
gian
(phút)
1.Nhà
1.1. Nhà đối vi con
người
2
1,5
1
8
1
1,5
1
2
4
1
13
30
1.2. Xây dng nhà
2
1,5
2
2
2
9
1
1,5
6
1
14
25
1.3. Ngôi nhà thông minh
2
1,5
2
2
2
9
1
2
6
1
14,5
35
2. Bo qun và
chế biến thc
phm
2.1. Thc phm giá tr
dinh dưỡng.
2
1,5
1
1
1
1
0
0
4
0
3,5
10
Tng
8
6
6
13
6
20,5
3
5,5
20
3
45
100
T l %
32,5
40
7,5
50
50
100
100
T l % chung
52,5
47,5
50
50
100
II. BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị kiến
thc
Mức độ kiến thc, k năng cần kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1. Nhà
1.1. Nhà
đối vi con
người
- Nhn biết: Nhận ra được vai trò ca nhà và các phn
chính ca nhà .
- Thông hiểu: Xác định được yêu cu phân chia khu vc
trong nhà .
- Vn dng: Trình t đúng trong xây dựng nhà .
- Vn dng cao: Phân biệt được các kiu kiến trúc.
2
1
1
1
1.2. Xây
dng nhà .
- Nhn biết: K tên mt s vt liu trong xây dng nhà
- Thông hiu: Nhn biết được mt s vt liu xây dng nhà
.
- Vn dng: Mt s lĩnh vực ngh nghip liên quan.
- Vn dng cao: Vt liu mi trong xây dng.
2
2
2
1
1.3.Ngôi
nhà thông
minh.
- Nhn biết: Đặc điểm ca ngôi nhà thông minh.
- Thông hiu: Các h thng trong ngôi nhà thông minh.
- Vn dng: Các h thng trong ngôi nhà thông minh.
- Vn dng cao: Cách vn hành các h thng trong ngôi nhà
thông minh.
2
2
2
1
2. Bo
qun
chế biến
thc
phm
2.1. Thc
phm và giá
tr dinh
dưỡng.
- Nhn biết: Các nhóm thc phm.
- Thông hiu: Vai trò ca các chất dinh dưỡng đối vi sc
khỏe con người.
- Vn dụng: Dinh dưỡng cân đối để cơ thể phát trin khe
mnh.
2
1
1
0
Tng
8
6
6
3
PHÒNG GD&ĐT ….
TRƯNG THCS TT…….
Đim
KIM TRA CHẤT LƯỢNG GIA HC K I
NĂM HC: 2023-2024
MÔN: CÔNG NGH - LP 6
Thi gian làm bài: 45 phút
(Hc sinh làm bài trc tiếp vào đề)
Mã đ: 01
H và tên:................................................................Lp...........SBD:..........
A. TRC NGHIM: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào ch cái đứng
trưc đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Ai là người thiết kế bn v ngôi nhà?
A. Ch nhà. B. Th xây. C. Kĩ sư vật liu xây dng. D. Kiến trúc sư.
Câu 2. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ng t động bật để chiếu sáng
thuc h thng nào trong ngôi nhà thông minh:
A. H thng an ninh, an toàn.
B. H thng chiếu sáng
C. H thng gii trí
D. H thống điều khin các thiết b gia dng.
Câu 3 : Khi có nguy mất an toàn, h thng an ninh báo cháy và cha cháy s
thông báo cho ch nhà qua:
A. đin thoi. B. còi, đèn, chớp. C. ch ch nhà v. D. đáp án A và B
Câu 4. Sn phẩm được to ra bng cách kết hợp vôi, nước các chế phm
ng nghiệp: dừa, v tru, tre, sợi đay...có thể s dụng đ làm mái, tường
nn nhà, gi là:
A. thiết b đảm bo an toàn. B. bê tông làm t động vt.
C. rác thi công trình. D. bê tông làm t thc vt.
Câu 5. Vai trò chính ca nhà đối với đời sống con người là:
A. tiếp khách. B. bo v con người. C. chứa đồ. D. trang trí.
Câu 6. Muốn cơ thể phát trin một cách cân đối, khe mnh chúng ta cn:
A. ăn nhiều thc phm cung cp cht béo.
B. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm.
C. đảm bo cân bằng dinh dưỡng ca 4 nhóm thc phm trong mi bữa ăn.
D. ăn nhiều thc phm giàu tinh bột, đường.
Câu 7. Người đi tới đâu, đèn tự động bt sáng thuộc đặc điểm nào ca ngôi nhà
thông minh?
A. Tiết kiệm năng lượng. B. Tính tin nghi C. Tính an toàn. D. C A,B,C
Câu 8. Nguyên tc hoạt động ca h thng trong ngôi nhà thông minh:
A. X - Chp hành- Nhn lnh- Hoạt động.
B. Nhn lnh - Chp hành- X lý.
C. Hoạt động- X - Chp hành- Nhn lnh.
D. Nhn lnh- X - Chp hành.
Câu 9. i báo cháy kêu khi phát hin nồng độ khói trong nhà vượt ngưỡng an
toàn thuộc đặc điểm nào ca ngôi nhà thông minh ?
A. Tính tin nghi. B. Tiết kiệm năng lượng.
C. Tính an toàn cao. D. Đáp án khác.
Câu 10. Trình t đúng của các bước xây dng nhà :
A. chun b, hoàn thin, xây dng phn thô.
B. hoàn thin, xây dng phn thô, chun b.
C. chun b, xây dng phn thô, hoàn thin.
D. Xây dng phn thô, chun b, hoàn thin.
Câu 11. Nhà đưc cu to t các phn chính là:
A. khung, tường, mái, ca. B. móng, sàn, mái, ca.
C. móng, sàn, khung, tường. D. móng, sàn, khung, tường, mái, ca.
Câu 12. Vt liệu chính dùng để y dng nhà đô thị là:
A. cát, đá, thép, xi măng, gạch, g, kính. B. tre, nứa, rơm, rạ,
C. đất, đá, rơm, rạ. D. thy tinh, gm s.
Câu 13. Trong c chất dinh dưỡng sau: đường, đm, cht khoáng, cht béo,
loi nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể?
A. Đạm. B. Cht khoáng. C. Đưng. D. Cht béo.
Câu 14. Đặc điểm ca ngôi nhà thông minh là:
A. tiết kiệm năng lượng. B. tin nghi, an toàn, tiết kiệm năng lượng.
C. tin nghi, d lắp đt. D. tin nghi, tiết kiệm năng lượng.
Câu 15. Nhà ni trên mặt nước, nhà sàn min núi thuc kiến trúc:
A. kiu n đô thị. B.kiu nhà các khu vực đặc thù.
C. kiu n nông thôn. D. kiu nhà lin k.
Câu 16. Vic thiết kế bn v ngôi nhà thuộc bước nào ca xây dng nhà ?
A. Xây dng phn thô. B. Hoàn thin. C. Chun b. D. Đáp án khác.
Câu 17. Cơm, bánh mì, bún, thuộc nhóm thc phm?
A. Giàu tinh bột, đường. B. Giàu chất đạm.
C. Giàu vitamin, cht khoáng. D. Giàu cht béo.
Câu 18. Việc sơn trong và ngoài ngôi nhà thuộc bước nào ca xây dng nhà :
A. Chun b. B. Hoàn thin C. Xây dng phn t D. Đáp án khác.
Câu 19. Tht, cá, tôm, trng, thuc nhóm thc phm:
A. Giàu chất đạm. B. Giàu vitamin, cht khoáng.
C. Giàu tinh bột, đường. D. Giàu cht béo.
Câu 20. Khi phân chia khu vc sinh hot trong nhà, phòng ng ngh thường
đưc b trí:
A. nơi thoáng gió, mát B. bên trong phòng bếp.
C. khu vực yên tĩnh, riêng biệt. D. nơi đông người qua li.
B. T LUN: (5,0 điểm)
Câu 21. Trình bày đặc điểm nhà ca Vit Nam?
Câu 22. Nêu các bước chính xây dng nhà ? Khi xây dng nhà ở, người lao
động cn có nhng trang thiết b nào khi lao động để đảm bảo an toàn lao động?
Câu 23. Em hãy mô t ngôi nhà thông minh mơ ước ca em?
------- HT-------
BÀI LÀM
III. ĐÁP ÁN
A. TRC NGHIM: Mỗi đáp án đúng được 0,25đ.
Câu hi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
B
D
B
B
C
B
D
C
C
D
A
B
B
B
C
A
B
A
C
B. T LUN: (5,0 điểm)
Câu hi
Đáp án
Đim
Câu 21. Đặc điểm nhà
ca Việt Nam. (2đ)
- Các phn chính: khung nhà, mái nhà,
ca s, sàn nhà, cửa chính, tường nhà,
móng nhà.
0,75đ
- Các khu vực chính trong nhà: nơi th
cúng, phòng khách, phòng bếp, phòng
ng, phòng v sinh...
0,75đ
- Tính vùng min.
0,5đ
Câu 22: Các bước chính
khi xây dng nhà ? Khi
tham gia xây dng nhà
người lao động cn
trang thiết b để đảm
bo an toàn lao
động?(2đ)
- Các bước chính khi xây dng nhà :
+ Thiết kế
+ Thi công
+ Hoàn thin
0,5đ
0.5đ
0.5đ
- Để đảm bo an toàn lao động người lao
động cn trang b các thiết b bo h như
mũ bảo him, gang tay, giy, dây bo h,
kính, giàn giáo an toàn,….
0,5đ
Câu 23: t ngôi nhà
thông minh mơ ước. (1đ)
- HS t ngôi nhà ít nhất 2/3 đc
đim ca ngôi nhà thông minh.
……, ngày….. tháng….. năm …..
Giáo viên ra đề
Phê duyt ca BGH
P. Hiu trung
Ngày.....tháng.....năm ……
Duyt ca t
T trung
Ngày.....tháng.....năm ….
PHÒNG GD&ĐT……
TRƯỜNG THCS……
Đim
KIM TRA CHẤT LƯỢNG GIA HC K I
NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: CÔNG NGH - LP 6
Thi gian làm bài: 45 phút
(Hc sinh làm bài trc tiếp vào đề)
Mã đề: 02
H và tên:................................................................Lp...........SBD:..........
A. TRC NGHIM: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào ch cái đứng
trưc đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Sn phẩm được to ra bng cách kết hợp vôi, nước và các chế phm
nông nghiệp: xơ dừa, v tru, tre, sợi đay...có thể s dụng để làm mái, tường và
nn nhà, gi là:
A. thiết b đảm bo an toàn. B. bê tông làm t động vt.
C. rác thi công trình. D. bê tông làm t thc vt.
Câu 2. Vai trò chính ca nhà đối với đời sống con người là:
A. tiếp khách. B. bo v con người. C. chứa đồ. D. trang trí.
Câu 3. Muốn cơ thể phát trin một cách cân đối, khe mnh chúng ta cn:
A. ăn nhiu thc phm cung cp cht béo.
B. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm.
C. đảm bo cân bằng dinh dưỡng ca 4 nhóm thc phm trong mi bữa ăn.
D. ăn nhiều thc phm giàu tinh bột, đường.
Câu 4. Việc sơn trong và ngoài ngôi nhà thuộc bước nào ca xây dng nhà :
A. Chun b. B. Hoàn thin C. Xây dng phn t D. Đáp án khác.
Câu 5. Tht, cá, tôm, trng, thuc nhóm thc phm:
A. Giàu chất đạm. B. Giàu vitamin, cht khoáng.
C. Giàu tinh bột, đường. D. Giàu cht béo.
Câu 6. Khi phân chia khu vc trong nhà, phòng ng ngh thường được b trí:
A. nơi thoáng gió, mát B. bên trong phòng bếp.
C. khu vực yên tĩnh, riêng biệt. D. nơi đông người qua li.
Câu 7. Người đi tới đâu, đèn tự động bt sáng thuộc đặc điểm nào ca ngôi nhà
thông minh?
A. Tiết kiệm năng lượng. B. Tính tin nghi C. Tính an toàn. D. C A,B,C
Câu 8. Nguyên tc hoạt động ca h thng trong ngôi nhà thông minh:
A. X - Chp hành- Nhn lnh- Hoạt động.
B. Nhn lnh - Chp hành- X lý.
C. Hoạt động- X - Chp hành- Nhn lnh.
D. Nhn lnh- X - Chp hành.
Câu 9. Còi báo cháy kêu khi phát hin nồng độ khói trong nhà vượt ngưỡng an
toàn thuộc đặc điểm nào ca ngôi nhà thông minh ?
A. Tính tin nghi. B. Tiết kiệm năng lượng.
C. Tính an toàn cao. D. Đáp án khác.
Câu 10. Ai là người thiết kế bn v ngôi nhà?
A. Ch nhà. B. Th xây. C. Kĩ sư vật liu xây dng. D. Kiến trúc sư.
Câu 11. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ng t đng bật để chiếu sáng
thuc h thng nào trong ngôi nhà thông minh:
A. H thng chiếu sáng
B. H thng an ninh, an toàn.
C. H thng gii trí
D. H thống điều khin các thiết b gia dng.
Câu 12 : Khi có nguy cơ mất an toàn, h thng an ninh báo cháy và cha cháy
s thông báo cho ch nhà qua:
A. đin thoi. B. còi, đèn, chớp. C. ch ch nhà v. D. đáp án A và B
Câu 13. Trình t đúng của các bước xây dng nhà :
A. chun b, hoàn thin, xây dng phn thô.
B. hoàn thin, xây dng phn thô, chun b.
C. chun b, xây dng phn thô, hoàn thin.
D. Xây dng phn thô, chun b, hoàn thin.
Câu 14. Nhà đưc cu to t các phn chính là:
A. khung, tường, mái, ca. B. móng, sàn, mái, ca.
C. móng, sàn, khung, tường. D. móng, sàn, khung, tường, mái, ca.
Câu 15. Vt liệu chính dùng để xây dng nhà đô thị là:
A. cát, đá, thép, xi măng, gạch, g, kính. B. tre, nứa, rơm, rạ,
C. đất, đá, rơm, rạ. D. thy tinh, gm s.
Câu 16. Trong các chất dinh dưỡng sau: đường, đạm, cht khoáng, cht béo,
loi nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể?
A. Đạm. B. Cht khoáng. C. Đưng. D. Cht béo.
Câu 17. Đặc điểm ca ngôi nhà thông minh là:
A. tiết kiệm năng lượng. B. tin nghi, an toàn, tiết kiệm năng lượng.
C. tin nghi, d lắp đặt. D. tin nghi, tiết kiệm năng lượng.
Câu 18. Nhà ni trên mặt nước, nhà sàn min núi thuc kiến trúc:
A. kiu n đô thị. B. kiu nhà các khu vực đặc thù.
C. kiu n nông thôn. D. kiu nhà lin k.
Câu 19. Vic thiết kế bn v ngôi nhà thuộc bước nào ca xây dng nhà ?
A. Xây dng phn thô. B. Hoàn thin. C. Chun b. D. Đáp án khác.
Câu 20. Cơm, bánh mì, bún, thuộc nhóm thc phm?
A. Giàu tinh bột, đường. B. Giàu chất đạm.
C. Giàu vitamin, cht khoáng. D. Giàu cht béo.
B. T LUN: (5,0 điểm)
Câu 21. Trình bày đặc điểm nhà ca Vit Nam?
Câu 22. Khi xây dng nhà , cn tuân theo nhng yêu cầu nào để đảm bo an
toàn lao động?
Câu 23. Em hãy mô t ngôi nhà thông minh mơ ước ca em?
------- HT-------
BÀI LÀM
III. ĐÁP ÁN
A. TRC NGHIM: Mỗi đáp án đúng được 0,25đ.
Câu
hi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp
án
D
B
C
B
A
C
B
D
C
D
A
A
C
D
A
B
B
B
C
A
B. T LUN: (5,0 điểm)
Câu hi
Đáp án
Đim
Câu 21. Đặc điểm nhà
ca Việt Nam. (2đ)
- Cu to: khung nhà, mái nhà, ca s,
sàn nhà, cửa chính, tường nhà, móng nhà.
- Các khu vực chính trong nhà: nơi thờ
cúng, phòng khách, phòng bếp, phòng
ng, phòng v sinh...
Câu 22: Các bước chính
khi xây dng nhà ? Khi
tham gia xây dng nhà
người lao động cn có
trang thiết b gì để đảm
bo an toàn lao
động?(2đ)
- Các bước chính khi xây dng nhà :
+ Thiết kế
+ Thi công
+ Hoàn thin
0,5đ
0.5đ
0.5đ
- Để đảm bảo an toàn lao động người lao
động cn trang b các thiết b bo h như
mũ bảo him, gang tay, giy, dây bo h,
kính, giàn giáo an toàn,….
0,5đ
Câu 23: Mô t ngôi nhà
thông minh mơ ước. (1đ)
- HS mô t ngôi nhà có ít nhất 2/3 đặc
đim ca ngôi nhà thông minh.
….., ngày …. tháng….. năm ……
Giáo viên ra đề
Phê duyt ca BGH
P. Hiu trung
Ngày tháng 10 năm……
Duyt ca t
T trung
Ngày tháng 10 năm …..
| 1/14

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT………
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS……… NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút I. MA TRẬN
Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH Nội dung kiến % tổng Đơn vị cao kiến thức thức Thời Thời Thời Thời Thời điểm Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL gian CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1.Nhà ở
1.1. Nhà ở đối với con 2 1,5 1 8 1 1,5 1 2 4 1 13 30 người 1.2. Xây dựng nhà ở 2 1,5 2 2 2 9 1 1,5 6 1 14 25 1.3. Ngôi nhà thông minh 2 1,5 2 2 2 9 1 2 6 1 14,5 35 2. Bảo quản và
2.1. Thực phẩm và giá trị 2 1,5 1 1 1 1 0 0 4 0 3,5 10 chế biến thực dinh dưỡng. phẩm Tổng 8 6 6 13 6 20,5 3 5,5 20 3 45 100 Tỷ lệ % 20 32,5 40 7,5 50 50 100 100 Tỷ lệ % chung 52,5 47,5 50 50 100
II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1. Nhà ở 1.1. Nhà ở
- Nhận biết: Nhận ra được vai trò của nhà ở và các phần đối với con chính của nhà ở. người
- Thông hiểu: Xác định được yêu cầu phân chia khu vực 2 1 1 1 trong nhà ở.
- Vận dụng: Trình tự đúng trong xây dựng nhà ở.
- Vận dụng cao: Phân biệt được các kiểu kiến trúc. 1.2. Xây
- Nhận biết: Kể tên một số vật liệu trong xây dựng nhà ở
dựng nhà ở. - Thông hiểu: Nhận biết được một số vật liệu xây dựng nhà ở. 2 2 2 1
- Vận dụng: Một số lĩnh vực nghề nghiệp liên quan.
- Vận dụng cao: Vật liệu mới trong xây dựng. 1.3.Ngôi
- Nhận biết: Đặc điểm của ngôi nhà thông minh. nhà thông
- Thông hiểu: Các hệ thống trong ngôi nhà thông minh. minh.
- Vận dụng: Các hệ thống trong ngôi nhà thông minh. 2 2 2 1
- Vận dụng cao: Cách vận hành các hệ thống trong ngôi nhà thông minh. 2. Bảo 2.1. Thực
- Nhận biết: Các nhóm thực phẩm.
quản và phẩm và giá - Thông hiểu: Vai trò của các chất dinh dưỡng đối với sức chế biến trị dinh khỏe con người. 2 1 1 0 thực dưỡng.
- Vận dụng: Dinh dưỡng cân đối để cơ thể phát triển khỏe phẩm mạnh. Tổng 8 6 6 3 PHÒNG GD&ĐT ….
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TT……. NĂM HỌC: 2023-2024 Điểm
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(Học sinh làm bài trực tiếp vào đề) Mã đề: 01
Họ và tên:................................................................Lớp...........SBD:..........
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước đáp án đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1. Ai là người thiết kế bản vẽ ngôi nhà?
A. Chủ nhà. B. Thợ xây. C. Kĩ sư vật liệu xây dựng. D. Kiến trúc sư.
Câu 2. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng
thuộc hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh:
A. Hệ thống an ninh, an toàn.
B. Hệ thống chiếu sáng
C. Hệ thống giải trí
D. Hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng.
Câu 3 : Khi có nguy cơ mất an toàn, hệ thống an ninh báo cháy và chữa cháy sẽ
thông báo cho chủ nhà qua:
A. điện thoại. B. còi, đèn, chớp. C. chờ chủ nhà về. D. đáp án A và B
Câu 4. Sản phẩm được tạo ra bằng cách kết hợp vôi, nước và các chế phẩm
nông nghiệp: xơ dừa, vỏ trấu, tre, sợi đay...có thể sử dụng để làm mái, tường và nền nhà, gọi là:
A. thiết bị đảm bảo an toàn. B. bê tông làm từ động vật.
C. rác thải công trình. D. bê tông làm từ thực vật.
Câu 5. Vai trò chính của nhà ở đối với đời sống con người là:
A. tiếp khách. B. bảo vệ con người. C. chứa đồ. D. trang trí.
Câu 6. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối, khỏe mạnh chúng ta cần:
A. ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo.
B. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm.
C. đảm bảo cân bằng dinh dưỡng của 4 nhóm thực phẩm trong mỗi bữa ăn.
D. ăn nhiều thực phẩm giàu tinh bột, đường.
Câu 7. Người đi tới đâu, đèn tự động bật sáng thuộc đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh?
A. Tiết kiệm năng lượng. B. Tính tiện nghi C. Tính an toàn. D. Cả A,B,C
Câu 8. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh:
A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.
B. Nhận lệnh - Chấp hành- Xử lý.
C. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh.
D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành.
Câu 9. Còi báo cháy kêu khi phát hiện nồng độ khói trong nhà vượt ngưỡng an
toàn thuộc đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh ?
A. Tính tiện nghi. B. Tiết kiệm năng lượng.
C. Tính an toàn cao. D. Đáp án khác.
Câu 10. Trình tự đúng của các bước xây dựng nhà ở là:
A. chuẩn bị, hoàn thiện, xây dựng phần thô.
B. hoàn thiện, xây dựng phần thô, chuẩn bị.
C. chuẩn bị, xây dựng phần thô, hoàn thiện.
D. Xây dựng phần thô, chuẩn bị, hoàn thiện.
Câu 11. Nhà ở được cấu tạo từ các phần chính là:
A. khung, tường, mái, cửa. B. móng, sàn, mái, cửa.
C. móng, sàn, khung, tường. D. móng, sàn, khung, tường, mái, cửa.
Câu 12. Vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở đô thị là:
A. cát, đá, thép, xi măng, gạch, gỗ, kính. B. tre, nứa, rơm, rạ,
C. đất, đá, rơm, rạ. D. thủy tinh, gốm sứ.
Câu 13. Trong các chất dinh dưỡng sau: đường, đạm, chất khoáng, chất béo,
loại nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể? A. Đạm.
B. Chất khoáng. C. Đường.
D. Chất béo.
Câu 14. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là:
A. tiết kiệm năng lượng. B. tiện nghi, an toàn, tiết kiệm năng lượng.
C. tiện nghi, dễ lắp đặt. D. tiện nghi, tiết kiệm năng lượng.
Câu 15. Nhà nổi trên mặt nước, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc:
A. kiểu nhà ở đô thị.
B.kiểu nhà ở các khu vực đặc thù.
C. kiểu nhà ở nông thôn. D. kiểu nhà liền kề.
Câu 16. Việc thiết kế bản vẽ ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở?
A. Xây dựng phần thô. B. Hoàn thiện. C. Chuẩn bị. D. Đáp án khác.
Câu 17. Cơm, bánh mì, bún, thuộc nhóm thực phẩm?
A. Giàu tinh bột, đường. B. Giàu chất đạm.
C. Giàu vitamin, chất khoáng. D. Giàu chất béo.
Câu 18. Việc sơn trong và ngoài ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở:
A. Chuẩn bị. B. Hoàn thiện C. Xây dựng phần thô D. Đáp án khác.
Câu 19. Thịt, cá, tôm, trứng, thuộc nhóm thực phẩm:
A. Giàu chất đạm. B. Giàu vitamin, chất khoáng.
C. Giàu tinh bột, đường. D. Giàu chất béo.
Câu 20. Khi phân chia khu vực sinh hoạt trong nhà, phòng ngủ nghỉ thường được bố trí:
A. ở nơi thoáng gió, mát
B. bên trong phòng bếp.
C. khu vực yên tĩnh, riêng biệt. D. ở nơi đông người qua lại.
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 21. Trình bày đặc điểm nhà ở của Việt Nam?
Câu 22. Nêu các bước chính xây dựng nhà ở? Khi xây dựng nhà ở, người lao
động cần có những trang thiết bị nào khi lao động để đảm bảo an toàn lao động?
Câu 23. Em hãy mô tả ngôi nhà thông minh mơ ước của em? ------- HẾT------- BÀI LÀM III. ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án đúng được 0,25đ.
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án D B D B B C B D C C D A B B B C A B A C
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm
- Các phần chính: khung nhà, mái nhà, 0,75đ
cửa sổ, sàn nhà, cửa chính, tường nhà, móng nhà.
Câu 21. Đặc điểm nhà ở
của Việt Nam. (2đ)
- Các khu vực chính trong nhà: nơi thờ 0,75đ
cúng, phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, phòng vệ sinh... - Tính vùng miền. 0,5đ
Câu 22: Các bước chính - Các bước chính khi xây dựng nhà ở:
khi xây dựng nhà ở? Khi + Thiết kế 0,5đ tham gia xây dựng nhà ở 0.5đ + Thi công
người lao động cần có 0.5đ + Hoàn thiện
trang thiết bị gì để đảm 0,5đ bảo an toàn
lao - Để đảm bảo an toàn lao động người lao
động cần trang bị các thiết bị bảo hộ như động?(2đ)
mũ bảo hiểm, gang tay, giầy, dây bảo hộ,
kính, giàn giáo an toàn,….
Câu 23: Mô tả ngôi nhà - HS mô tả ngôi nhà có ít nhất 2/3 đặc 1đ
thông minh mơ ước. (1đ) điểm của ngôi nhà thông minh. ……, ngày….. tháng….. năm ….. Giáo viên ra đề Phê duyệt của BGH Duyệt của tổ P. Hiệu truởng Tổ truởng
Ngày.....tháng.....năm ……
Ngày.....tháng.....năm ….
PHÒNG GD&ĐT……
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS…… NĂM HỌC: 2022-2023 Điểm
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(Học sinh làm bài trực tiếp vào đề) Mã đề: 02
Họ và tên:................................................................Lớp...........SBD:..........
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước đáp án đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1. Sản phẩm được tạo ra bằng cách kết hợp vôi, nước và các chế phẩm
nông nghiệp: xơ dừa, vỏ trấu, tre, sợi đay...có thể sử dụng để làm mái, tường và nền nhà, gọi là:
A. thiết bị đảm bảo an toàn. B. bê tông làm từ động vật.
C. rác thải công trình. D. bê tông làm từ thực vật.
Câu 2. Vai trò chính của nhà ở đối với đời sống con người là:
A. tiếp khách. B. bảo vệ con người. C. chứa đồ. D. trang trí.
Câu 3. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối, khỏe mạnh chúng ta cần:
A. ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo.
B. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm.
C. đảm bảo cân bằng dinh dưỡng của 4 nhóm thực phẩm trong mỗi bữa ăn.
D. ăn nhiều thực phẩm giàu tinh bột, đường.
Câu 4. Việc sơn trong và ngoài ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở:
A. Chuẩn bị. B. Hoàn thiện C. Xây dựng phần thô D. Đáp án khác.
Câu 5. Thịt, cá, tôm, trứng, thuộc nhóm thực phẩm:
A. Giàu chất đạm. B. Giàu vitamin, chất khoáng.
C. Giàu tinh bột, đường. D. Giàu chất béo.
Câu 6. Khi phân chia khu vực trong nhà, phòng ngủ nghỉ thường được bố trí:
A. ở nơi thoáng gió, mát
B. bên trong phòng bếp.
C. khu vực yên tĩnh, riêng biệt. D. ở nơi đông người qua lại.
Câu 7. Người đi tới đâu, đèn tự động bật sáng thuộc đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh?
A. Tiết kiệm năng lượng. B. Tính tiện nghi C. Tính an toàn. D. Cả A,B,C
Câu 8. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh:
A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.
B. Nhận lệnh - Chấp hành- Xử lý.
C. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh.
D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành.
Câu 9. Còi báo cháy kêu khi phát hiện nồng độ khói trong nhà vượt ngưỡng an
toàn thuộc đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh ?
A. Tính tiện nghi. B. Tiết kiệm năng lượng.
C. Tính an toàn cao. D. Đáp án khác.
Câu 10. Ai là người thiết kế bản vẽ ngôi nhà?
A. Chủ nhà. B. Thợ xây. C. Kĩ sư vật liệu xây dựng. D. Kiến trúc sư.
Câu 11. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng
thuộc hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh:
A. Hệ thống chiếu sáng
B. Hệ thống an ninh, an toàn. C. Hệ thống giải trí
D. Hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng.
Câu 12 : Khi có nguy cơ mất an toàn, hệ thống an ninh báo cháy và chữa cháy
sẽ thông báo cho chủ nhà qua:
A. điện thoại. B. còi, đèn, chớp. C. chờ chủ nhà về. D. đáp án A và B
Câu 13. Trình tự đúng của các bước xây dựng nhà ở là:
A. chuẩn bị, hoàn thiện, xây dựng phần thô.
B. hoàn thiện, xây dựng phần thô, chuẩn bị.
C. chuẩn bị, xây dựng phần thô, hoàn thiện.
D. Xây dựng phần thô, chuẩn bị, hoàn thiện.
Câu 14. Nhà ở được cấu tạo từ các phần chính là:
A. khung, tường, mái, cửa. B. móng, sàn, mái, cửa.
C. móng, sàn, khung, tường. D. móng, sàn, khung, tường, mái, cửa.
Câu 15. Vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở đô thị là:
A. cát, đá, thép, xi măng, gạch, gỗ, kính. B. tre, nứa, rơm, rạ,
C. đất, đá, rơm, rạ. D. thủy tinh, gốm sứ.
Câu 16. Trong các chất dinh dưỡng sau: đường, đạm, chất khoáng, chất béo,
loại nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể? A. Đạm.
B. Chất khoáng. C. Đường.
D. Chất béo.
Câu 17. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là:
A. tiết kiệm năng lượng. B. tiện nghi, an toàn, tiết kiệm năng lượng.
C. tiện nghi, dễ lắp đặt. D. tiện nghi, tiết kiệm năng lượng.
Câu 18. Nhà nổi trên mặt nước, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc:
A. kiểu nhà ở đô thị.
B. kiểu nhà ở các khu vực đặc thù.
C. kiểu nhà ở nông thôn. D. kiểu nhà liền kề.
Câu 19. Việc thiết kế bản vẽ ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở?
A. Xây dựng phần thô. B. Hoàn thiện. C. Chuẩn bị. D. Đáp án khác.
Câu 20. Cơm, bánh mì, bún, thuộc nhóm thực phẩm?
A. Giàu tinh bột, đường. B. Giàu chất đạm.
C. Giàu vitamin, chất khoáng. D. Giàu chất béo.
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 21. Trình bày đặc điểm nhà ở của Việt Nam?
Câu 22. Khi xây dựng nhà ở, cần tuân theo những yêu cầu nào để đảm bảo an toàn lao động?
Câu 23. Em hãy mô tả ngôi nhà thông minh mơ ước của em? ------- HẾT------- BÀI LÀM III. ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án đúng được 0,25đ. Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 hỏi
Đáp D B C B A C B D C D A A C D A B B B C A án
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm
- Cấu tạo: khung nhà, mái nhà, cửa sổ, 1đ
sàn nhà, cửa chính, tường nhà, móng nhà.
Câu 21. Đặc điểm nhà ở
của Việt Nam. (2đ)
- Các khu vực chính trong nhà: nơi thờ 1đ
cúng, phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, phòng vệ sinh...
Câu 22: Các bước chính - Các bước chính khi xây dựng nhà ở:
khi xây dựng nhà ở? Khi + Thiết kế 0,5đ tham gia xây dựng nhà ở
người lao động cần có + Thi công 0.5đ
trang thiết bị gì để đảm + Hoàn thiện 0.5đ bảo an toàn lao động?(2đ)
- Để đảm bảo an toàn lao động người lao 0,5đ
động cần trang bị các thiết bị bảo hộ như
mũ bảo hiểm, gang tay, giầy, dây bảo hộ,
kính, giàn giáo an toàn,….
Câu 23: Mô tả ngôi nhà
- HS mô tả ngôi nhà có ít nhất 2/3 đặc 1đ
thông minh mơ ước. (1đ) điểm của ngôi nhà thông minh.
….., ngày …. tháng….. năm …… Giáo viên ra đề Phê duyệt của BGH Duyệt của tổ P. Hiệu truởng Tổ truởng
Ngày tháng 10 năm……
Ngày tháng 10 năm …..