Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | Đề 6,7

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều gồm 8 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN: CÔNG NGH, LP: 6,
THI GIAN LÀM BÀI: 45p
I. Ma trận
Ni dung kiến
thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng
%
tng
đim
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
cao
S CH
S
CH
Thi
gian
(phút
)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút
)
TN
TL
Thi
gian
(phút)
1.Nhà
1.1. Nhà đối vi con
người
4
3
1
0,75
1
10
5
1
13,75
22,5
1.2. Xây dng nhà
4
3
1
0,75
1
10
5
1
13,75
27,5
1.3. Ngôi nhà thông
minh
4
3
2
10,75
5
1
13,75
37,5
2. Bo qun và
chế biến thc
phm
2.1. Thc phm và giá tr
dinh dưỡng.
4
3
1
0,75
5
3,75
12,5
Tng
16
12
5
13
1
10
1
10
20
3
45
100
T l %
40
35
10
T l % chung
75
25
II. Bản đặc tả
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh
giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
I. Nhà ở
1.1. Nhà ở đối với
con người
Nhận biết:
- Nêu được vai trò của nhà ở.
- Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam.
- Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt
Nam.
Thông hiểu:
- Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc
trưng ở Việt Nam.
Vận dụng:
- Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở.
4
1
1
1.2. Xây dựng nhà ở
Nhận biết:
- Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở.
4
1
1
- Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi
nhà.
Thông hiểu:
- Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng
một ngôi nhà.
- Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi
nhà.
Vận dụng:
- Xác định được các loại vật liệu, sự thay đổi qua các
năm.
1.3. Ngôi nhà thông
minh
Nhận biết:
- Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
- Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng
lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.
Thông hiểu:
- Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông
minh.
- Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà
thông minh.
- Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong
gia đình tiết kiệm, hiệu quả.
4
2
2
II. Bảo
quản
chế biến
thực
phẩm
2.1. Thực phẩm
dinh dưỡng
Nhận biết:
- Nêu được một số nhóm thực phẩm chính.
- Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực
phẩm chính.
Thông hiểu:
- Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực
phẩm chính.
- Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh
dưỡng chính đối với sức khoẻ con người.
4
1
Tổng
16
5
1
1
III. Đề bài
Đề số 1
PHN I. TRC NGHIM (5,0 điểm).
Hãy khoanh tròn vào ch cái A, B, C hoặc D đứng trước câu tr lời mà em cho là đúng nht
Câu 1: Loi thc phm nào cung cp nhiu chất đm?
A. Tht bò B. M ln C. Go D. Ngô ht
Câu 2: Đim khác biệt cơ bản gia nhà vi các công trình xây dng khác là:
A. Phc v các nhu cu sinh hot ca cá nhân hoc h gia đình.
B. Có s phân chia không gian bên trong thành các phòng chức năng khác nhau.
C. cu to gm phn móng, sàn nhà, tường nhà, mái nhà, ca ra vào, ca s.
D. Phc v nhu cu nhiu mt của con người: hc tập, vui chơi, sản xut kinh doanh.
Câu 3: Yếu t nào to nên ngôi nhà bền và đẹp
A. Vt liu xây dng B. Gch, cát. C. Xi măng, cát D. Gỗ, đá, cát
u 4: Các bước chính để xây dng nhà gm:
A. Hoàn thin, thi công thô, thiết B. Thiết kế, hoàn thin, thi công thô
C. Thi công thô, thiết kế, hoàn thin D. Thiết kế, thi công thô, hoàn thin
Câu 5: Nhà có đặc điểm chung v:
A. Phân chia các khu vc chức năng và kiến trúc.
B. Cu to và phân chia các khu vc chức năng.
C. Kiến trúc và màu sc.
D. Vt liu xây dng và cu to.
Câu 6: Nguyên tc hoạt động ca h thng trong ngôi nhà thông minh là:
A. X - Chp hành- Nhn lnh- Hoạt động B. Hoạt động- X - Chp hành- Nhn lnh
C. Nhn lnh-X - Chp hành D. Nhn lnh- X - Chp hành- Hoạt động.
Câu 7: Nhà bao gm các phn chính là:
A. Sàn nhà, khung nhà, tưng, mái nhà, ca ra vào, ca s
B. Móng nhà, sàn nhà, tưng, mái nhà, ca ra vào, ca s
C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, ca ra vào, ca s.
D. Móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, ca ra vào, ca s
Câu 8: Kiểu nhà được thiết kế 3-5 tng, tn dụng ưu thế mt tiền để kinh doanh thường thy khu vc nào?
A. Nhà ng thôn B. Nhà mt ph C. Nhà chung cư D. Nhà vùng núi.
Câu 9: Thiết b trong ngôi nhà thông minh được điều khin t xa bi các thiết b như:
A. Đin thoi thông minh, máy tính bng có kết ni internet
B. Điu khin, máy tính không có kết ni Internet
C. Đin thoại đời cũ, máy tính bảng có kết ni inter
D. Đin thoi, máy tính bng không có kết ni Internet
Câu 10: Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào?
A. An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng
B. Tin ích, tiết kiệm năng lượng
C. Tin ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng
D. Tin kiệm năng lượng, an ninh, an toàn
Câu 11: Nhóm nào sau đây đều gm các vt liu sẵn có trong thiên nhiên thường dùng để xây dng nhà ?
A. c, sỏi, đá, cát, lá dừa, gch. B. Tre, nứa, xi măng, sắt, thép.
C. Lá cọ, rơm khô, đất, đá, cát, tre nứa D. Gạch, ngói, nhôm, kính, xi măng.
Câu 12: Nhà nổi thường có khu vc nào?
A. Trung du Bc B. B. Đồng bng sông Cu Long.
C. Đồng bng Bc B. D. Tây Bc, Tây Nguyên.
Câu 13: Máy thu hình t động m kênh truyn hình yêu thích, là h thống điều khin nào trong ngôi nhà thông minh?
A. Nhóm h thng chiếu sáng thông minh B. Nhóm h thng an ninh, an toàn
C. Nhóm h thng camera giám sát an ninh D. Nhóm h thng gii trí thông minh
Câu 14: Các hình thc cnh báo các tình hung gây mất an ninh, an toàn như
A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo
B. Chuông báo, đèn báo, cuộc gi t động ti ch n
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gi t động ti ch nhà
D. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gi t động ti ch nhà
Câu 15: Thc phm nào là nguồn năng lượng chính cung cp chất đường bột cho cơ thể?
A. Tht gà B. Rau bp ci C. M ln D. Go
Câu 16: ng dng chính của xi măng trong xây dựng nhà
A. Kết hp với đá tạo ra bê tông B. Làm ni tht.
C. Kết hp với cát , nước to ra va xây dng D. Làm tường nhà, mái nhà.
Câu 17: Loi thc phm nào giàu cht béo?
A. Tht bò B. Tht bò C. Rau bp ci D. M ln
Câu 18: Cht khoáng nào tham gia vào quá trình cu to hoocmon tuyến giáp, giúp phòng tránh bệnh bướu c?
A. St B. Iodine (I t) C. Nhôm D. Calcium (canxi)
Câu 19: ng chính ca gch, ngói trong xây dng nhà
A. Kết hp với xi măng tạo ra va xây dng. B. Làm tường nhà, mái nhà.
C. Kết hp với đá tạo ra bê tông D. Làm ni tht.
Câu 20: Thế nào là bữa ăn hợp lí?
A. Có s kết hợp đa dạng các loi thc phm cn thiết, theo t l thích hợp để cung cp vừa đủ cho nhu cu của cơ thể v năng lưng và cht dinh
ng.
B. Có s phi hợp đa dạng các loi thc phm cn thiết, to ra nhiều món ăn hấp dn, không cung cấp đủ nhu cu của cơ thể v dinh dưỡng
C. Không có s đa dạng các loi thc phm mà ch tp trung vào mt loi thc phm mà người dùng yêu thích, cung cp vừa đủ nhu cu của cơ thể
v năng lượng.
D. Có nhiều món ăn được to ra t các loi thc phm, không chú trng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể
-----------------------------------------------
-----------------------------------------------
PHN II. T LUN (5,0 điểm).
Câu 1 (2,5đ): Ngôi nhà thông minh là gì ? Nêu những đặc đim ca ngôi nhà thông minh? cho VD?
Câu 2 (1,5đ): Vt liệu được dùng trong xây dng nhà theo thời gian đã thay đổi như thế nào? Em hãy u nhng
tác động tiêu cc ca vt liu xây dựng đi với môi trường?
Câu 3 (1đ): Nêu ý tưởng thiết kế ngôi nhà có các phòng chức năng phù hp với gia đình gồm có 4 người: b, m và hai
người con (ch gái và em trai).
ng dn chm:
PHN I. TRC NGHIM (5,0 đim) Mi ý đúng được 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
A
B
C
D
PHN II. T LUN (5,0 đim)
Câu
ng dn, tóm tt li gii
Đim
Câu 1
- Ngôi nhà thông minh ngôi nhà đưc trang b h thống điều
khin t động hay bán t động cho các thiết b trong gia đình, nhờ
đó cuộc sng tr nên tiện nghi đảm bo an ninh, an toàn tiết
kiệm năng lượng
(1đ)
(1,5 đ)
- Đặc điểm ca ngôi nhà thông minh
+ An ninh, an toàn
VD: Ch nhà đi làm quên không đóng ca, h thng báo
+ Tiện ích: Bóng đèn t tắt khi không có người
+ Tiết kiệm năng lượng: pin mt tri
Câu 2
- Vt liệu được dùng trong xây dng nhà theo thời gian đã thay
đổi v cht liu, kết cu, màu sc.
- Những tác động tiêu cc ca vt liu xây dựng đối vi môi
trường: Gây ô nhim môi trường .Như việc sn xuất xi măng, nung
gch to ra nhiu khí carbonic bi; vic khai thác g làm nhà
làm giảm đi nhiều din tích rng,
(1,5đ)
Câu 3
HS tự thiết kế ngôi nhà đảm bảo có các khu vực chức năng như: khu
sinh hoạt chung, khu nghỉ ngơi, khu ăn uống, khu vệ sinh.
VD: Ý tưởng thiết kế ngôi nhà của em:
1 phòng khách: cho mọi người cùng quây qun, trò chuyn,
xem phim
1 phòng bếp: cho các thành viên trong nhà sáng to ra
những món ăn ngon.
2 phòng tm: cho mọi người v sinh cá nhân
3 phòng ng: cho mi người không gian riêng, thư giãn
sau mt ngày làm vic
1 phòng đọc sách, chơi đàn: cho mọi người cùng đọc sách,
thư giãn
(1 đ)
1 tầng thượng để mọi người tp luyn th dc th thao,
trng cây, trng rau....
Đề s 2:
PHN I. TRC NGHIM (5,0 điểm).
Câu 1: Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào?
A. An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng
B. Tin ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng
C. Tin kiệm năng lượng, an ninh, an toàn
D. Tin ích, tiết kiệm năng lượng
Câu 2: Thiết b trong ngôi nhà thông minh được điều khin t xa bi các thiết b như:
A. Đin thoại đời cũ, máy tính bảng có kết ni inter
B. Đin thoi, máy tính bng không có kết ni Internet
C. Đin thoi thông minh, máy tính bng có kết ni internet
D. Điu khin, máy tính không có kết ni Internet
Câu 3: Cht khoáng nào tham gia vào quá trình cu to hoocmon tuyến giáp, giúp phòng tránh bệnh bưu c?
A. St B. Calcium (canxi) C. Nhôm D. Iodine (I t)
Câu 4: Máy thu hình t động m kênh truyn hình yêu thích, là h thống điều khin nào trong ngôi nhà thông minh?
A. Nhóm h thng camera giám sát an ninh B. Nhóm h thng chiếu sáng thông minh
C. Nhóm h thng gii trí thông minh D. Nhóm h thng an ninh, an toàn
Câu 5: Loi thc phm nào cung cp nhiu chất đm?
A. Tht bò B. Go C. M ln D. Ngô ht
Câu 6: Loi thc phm nào giàu cht béo?
A. Tht bò B. M ln C. Tht gà D. Rau bp ci
Câu 7: Thế nào là bữa ăn hợp lí?
A. Có s kết hợp đa dạng các loi thc phm cn thiết, theo t l thích hợp để cung cp vừa đủ cho nhu cu của cơ thể v năng lưng và cht dinh
ng.
B. Có s phi hợp đa dạng các loi thc phm cn thiết, to ra nhiều món ăn hấp dn, không cung cấp đủ nhu cu của cơ thể v dinh dưỡng
C. Không có s đa dạng các loi thc phm mà ch tp trung vào mt loi thc phm mà người dùng yêu thích, cung cp vừa đủ nhu cu của cơ thể
v năng lượng.
D. Có nhiều món ăn được to ra t các loi thc phm, không chú trng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể
Câu 8: Nhà bao gm các phn chính là:
A. Móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, ca ra vào, ca s
B. Móng nhà, sàn nhà, tưng, mái nhà, ca ra vào, ca s
C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, ca ra vào, ca s.
D. Sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, ca ra vào, ca s
Câu 9: Đim khác biệt cơ bản gia nhà vi các công trình xây dng khác là:
A. Phc v nhu cu nhiu mt của con người: hc tập, vui chơi, sản xut kinh doanh.
B. Có s phân chia không gian bên trong thành các phòng chức năng khác nhau.
C. cu to gm phần móng, sàn nhà, tường nhà, mái nhà, ca ra vào, ca s.
D. Phc v các nhu cu sinh hot ca cá nhân hoc h gia đình.
Câu 10: ng chính ca gch, ngói trong xây dng nhà
A. Kết hp với xi măng tạo ra va xây dng. B. Làm tường nhà, mái nhà.
C. Kết hp với đá tạo ra bê tông D. Làm ni tht.
Câu 11: Các bước chính để xây dng nhà gm:
A. Thiết kế, hoàn thin, thi công thô B. Hoàn thin, thi công thô, thiết
C. Thi công thô, thiết kế, hoàn thin D. Thiết kế, thi công thô, hoàn thin
Câu 12: Nhà có đặc điểm chung v:
A. Vt liu xây dng và cu to.
B. Kiến trúc và màu sc.
C. Phân chia các khu vc chức năng và kiến trúc.
D. Cu to và phân chia các khu vc chc năng.
Câu 13: Nhà nổi thường có khu vc nào?
A. Trung du Bc B. B. Đồng bng sông Cu Long.
C. Đồng bng Bc B. D. Tây Bc, Tây Nguyên.
Câu 14: Nhóm nào sau đây đều gm các vt liu sẵn có trong thiên nhiên thường dùng để xây dng nhà ?
A. Lá cọ, rơm khô, đất, đá, cát, tre nứa B. Gạch, ngói, nhôm, kính, xi măng.
C. c, sỏi, đá, cát, lá dừa, gch. D. Tre, nứa, xi măng, sắt, thép.
Câu 15: Kiểu nhà được thiết kế 3-5 tng, tn dụng ưu thế mt tiền để kinh doanh thường thy khu vc nào?
A. Nhà mt ph B. Nhà nông thôn C. Nhà chung D. Nhà vùng núi.
Câu 16: Thc phm nào là nguồn năng lượng chính cung cp chất đường bột cho cơ thể?
A. Tht gà B. Go C. M ln D. Rau bp ci
Câu 17: ng dng chính của xi măng trong xây dựng nhà
A. Kết hp với đá tạo ra bê tông B. Làm ni tht.
C. Kết hp với cát , nước to ra va xây dng D. Làm tường nhà, mái nhà.
Câu 18: Các hình thc cnh báo các tình hung gây mất an ninh, an toàn như
A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo
B. Chuông báo, đèn báo, cuộc gi t động ti ch n
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gi t động ti ch nhà
D. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gi t động ti ch nhà
Câu 19: Nguyên tc hoạt động ca h thng trong ngôi nhà thông minh là:
A. Hoạt động- X - Chp hành- Nhn lnh B. X - Chp hành- Nhn lnh- Hoạt động
C. Nhn lnh-X - Chp hành D. Nhn lnh- X - Chp hành- Hoạt động.
Câu 20: Yếu t nào to nên ngôi nhà bền và đẹp
A. Vt liu xây dng B. Gch, cát. C. Xi măng, cát D. Gỗ, đá, cát
-----------------------------------------------
PHN II. T LUN (5,0 điểm).
Câu 1 (2,5đ): Thế nào là ngôi nhà thông minh? Nêu những đặc điểm ca ngôi nhà thông minh?
Câu 2 (1,5đ): Vt liệu được dùng trong xây dng nhà theo thời gian đã thay đổi như thế nào? Em hãy nêu nhng
tác động tiêu cc ca vt liu xây dựng đi với môi trường?
Câu 3 (1đ): Nêu ý tưởng thiết kế ngôi nhà có các phòng chức năng phù hp với gia đình gồm có 4 người: b, m và hai
người con (ch gái và em trai).
ng dn chm:
PHN I. TRC NGHIM (5,0 đim) Mi ý đúng được 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
A
B
C
D
PHN II. T LUN (5,0 đim)
Câu
ng dn, tóm tt li gii
Đim
Câu 1
- Ngôi nhà thông minh ngôi nhà đưc trang b h thống điều
khin t động hay bán t động cho các thiết b trong gia đình, nhờ
đó cuộc sng tr nên tin nghi đảm bo an ninh, an toàn tiết
kiệm năng lượng
- Đặc điểm ca ngôi nhà thông minh
+ An ninh, an toàn
VD: Ch nhà đi làm quên không đóng ca, h thng báo
+ Tiện ích: Bóng đèn t tắt khi không có người
(1đ)
(1,5 đ)
+ Tiết kiệm năng lượng: pin mt tri
Câu 2
- Vt liệu được dùng trong xây dng nhà theo thời gian đã thay
đổi v cht liu, kết cu, màu sc.
- Những tác động tiêu cc ca vt liu xây dựng đối vi môi
trường: Gây ô nhim môi trường .Như việc sn xuất xi măng, nung
gch to ra nhiu khí carbonic bi; vic khai thác g làm nhà
làm giảm đi nhiều din tích rng,
(1,5đ)
Câu 3
HS tự thiết kế ngôi nhà đảm bảo có các khu vực chức năng như: khu
sinh hoạt chung, khu nghỉ ngơi, khu ăn uống, khu vệ sinh.
VD: Ý tưởng thiết kế ngôi nhà của em:
1 phòng khách: cho mọi người cùng quây qun, trò chuyn,
xem phim
1 phòng bếp: cho các thành viên trong nhà sáng to ra
những món ăn ngon.
2 phòng tm: cho mọi người v sinh cá nhân
3 phòng ng: cho mi người không gian riêng, thư giãn
sau mt ngày làm vic
1 phòng đọc sách, chơi đàn: cho mọi người cùng đọc sách,
thư giãn
1 tầng thượng để mọi người tp luyn th dc th thao,
trng cây, trng rau....
(1 đ)
| 1/18

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6,
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45p I. Ma trận
Mức độ nhận thức Tổng Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng Số CH % hiểu cao Nội dung kiến
Đơn vị kiến thức tổng thức Thời Thời Thời Thời Thời Số gian Số Số Số gian điểm gian gian TN TL gian CH (phút CH CH CH (phút (phút) (phút) (phút) ) ) 1.Nhà ở
1.1. Nhà ở đối với con 4 3 1 0,75 1 10 5 1 13,75 22,5 người 1.2. Xây dựng nhà ở 4 3 1 0,75 1 10 5 1 13,75 27,5 1.3. Ngôi nhà thông 4 3 2 10,75 5 1 13,75 37,5 minh 2. Bảo quản và
2.1. Thực phẩm và giá trị 4 3 1 0,75 5 3,75 12,5 chế biến thực dinh dưỡng. phẩm Tổng 16 12 5 13 1 10 1 10 20 3 45 100 Tỷ lệ % 40 35 15 10 Tỷ lệ % chung 75 25 II. Bản đặc tả
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh TT
Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận kiến thức giá biết hiểu dụng dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 I. Nhà ở
1.1. Nhà ở đối với Nhận biết: 4 1 1 con người
- Nêu được vai trò của nhà ở.
- Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam.
- Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu:
- Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng:
- Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở.
1.2. Xây dựng nhà ở Nhận biết: 4 1 1
- Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở.
- Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Thông hiểu:
- Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà.
- Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Vận dụng:
- Xác định được các loại vật liệu, sự thay đổi qua các năm.
1.3. Ngôi nhà thông Nhận biết: 4 2 minh
- Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
- Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng
lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu:
- Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
- Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
- Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong
gia đình tiết kiệm, hiệu quả. 2 II.
Bảo 2.1. Thực phẩm và Nhận biết: 4 1
quản và dinh dưỡng
- Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. chế biến
- Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực thực phẩm chính. phẩm Thông hiểu:
- Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính.
- Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh
dưỡng chính đối với sức khoẻ con người. 16 5 1 1 Tổng III. Đề bài Đề số 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Hãy khoanh tròn vào chứ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Loại thực phẩm nào cung cấp nhiều chất đạm? A. Thịt bò B. Mỡ lợn C. Gạo D. Ngô hạt
Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa nhà ở với các công trình xây dựng khác là:
A. Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
B. Có sự phân chia không gian bên trong thành các phòng chức năng khác nhau.
C. Có cấu tạo gồm phần móng, sàn nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
D. Phục vụ nhu cầu nhiều mặt của con người: học tập, vui chơi, sản xuất kinh doanh.
Câu 3: Yếu tố nào tạo nên ngôi nhà bền và đẹp
A. Vật liệu xây dựng B. Gạch, cát. C. Xi măng, cát D. Gỗ, đá, cát
Câu 4: Các bước chính để xây dựng nhà ở gồm:
A. Hoàn thiện, thi công thô, thiết
B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô
C. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện
D. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện
Câu 5: Nhà ở có đặc điểm chung về:
A. Phân chia các khu vực chức năng và kiến trúc.
B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. Kiến trúc và màu sắc.
D. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh là:
A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động
B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh
C. Nhận lệnh-Xử lý- Chấp hành
D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động.
Câu 7: Nhà ở bao gồm các phần chính là:
A. Sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
B. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
D. Móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
Câu 8: Kiểu nhà được thiết kế 3-5 tầng, tận dụng ưu thế mặt tiền để kinh doanh thường thấy ở khu vực nào?
A. Nhà ở nông thôn
B. Nhà ở mặt phố C. Nhà ở chung cư
D. Nhà ở vùng núi.
Câu 9: Thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như:
A. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet
B. Điều khiển, máy tính không có kết nối Internet
C. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối inter
D. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối Internet
Câu 10: Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào?
A. An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng
B. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng
C. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng
D. Tiện kiệm năng lượng, an ninh, an toàn
Câu 11: Nhóm nào sau đây đều gồm các vật liệu sẵn có trong thiên nhiên thường dùng để xây dựng nhà ở?
A. Nước, sỏi, đá, cát, lá dừa, gạch.
B. Tre, nứa, xi măng, sắt, thép.
C. Lá cọ, rơm khô, đất, đá, cát, tre nứa
D. Gạch, ngói, nhôm, kính, xi măng.
Câu 12: Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
A. Trung du Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng Bắc Bộ.
D. Tây Bắc, Tây Nguyên.
Câu 13: Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích, là hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh?
A. Nhóm hệ thống chiếu sáng thông minh
B. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn
C. Nhóm hệ thống camera giám sát an ninh
D. Nhóm hệ thống giải trí thông minh
Câu 14: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như
A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo
B. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
D. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
Câu 15: Thực phẩm nào là nguồn năng lượng chính cung cấp chất đường bột cho cơ thể? A. Thịt gà B. Rau bắp cải C. Mỡ lợn D. Gạo
Câu 16: Ứng dụng chính của xi măng trong xây dựng nhà ở
A. Kết hợp với đá tạo ra bê tông B. Làm nội thất.
C. Kết hợp với cát , nước tạo ra vữa xây dựng
D. Làm tường nhà, mái nhà.
Câu 17: Loại thực phẩm nào giàu chất béo? A. Thịt bò B. Thịt bò C. Rau bắp cải D. Mỡ lợn
Câu 18: Chất khoáng nào tham gia vào quá trình cấu tạo hoocmon tuyến giáp, giúp phòng tránh bệnh bướu cổ? A. Sắt B. Iodine (I ốt) C. Nhôm D. Calcium (canxi)
Câu 19: Ứng chính của gạch, ngói trong xây dựng nhà ở
A. Kết hợp với xi măng tạo ra vữa xây dựng.
B. Làm tường nhà, mái nhà.
C. Kết hợp với đá tạo ra bê tông D. Làm nội thất.
Câu 20: Thế nào là bữa ăn hợp lí?
A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng.
B. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng
C. Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng.
D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể
-----------------------------------------------
-----------------------------------------------
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (2,5đ): Ngôi nhà thông minh là gì ? Nêu những đặc điểm của ngôi nhà thông minh? cho VD?
Câu 2 (1,5đ): Vật liệu được dùng trong xây dựng nhà ở theo thời gian đã thay đổi như thế nào? Em hãy nêu những
tác động tiêu cực của vật liệu xây dựng đối với môi trường?
Câu 3 (1đ): Nêu ý tưởng thiết kế ngôi nhà có các phòng chức năng phù hợp với gia đình gồm có 4 người: bố, mẹ và hai
người con (chị gái và em trai). Hướng dẫn chấm:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 A B C D
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm
- Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều (1đ)
khiển tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình, nhờ Câu 1
đó cuộc sống trở nên tiện nghi và đảm bảo an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng (1,5 đ)
- Đặc điểm của ngôi nhà thông minh + An ninh, an toàn
VD: Chủ nhà đi làm quên không đóng cửa, hệ thống báo
+ Tiện ích: Bóng đèn tự tắt khi không có người
+ Tiết kiệm năng lượng: pin mặt trời
- Vật liệu được dùng trong xây dựng nhà ở theo thời gian đã thay
đổi về chất liệu, kết cấu, màu sắc.
- Những tác động tiêu cực của vật liệu xây dựng đối với môi Câu 2
trường: Gây ô nhiễm môi trường .Như việc sản xuất xi măng, nung (1,5đ)
gạch tạo ra nhiều khí carbonic và bụi; việc khai thác gỗ làm nhà
làm giảm đi nhiều diện tích rừng,
HS tự thiết kế ngôi nhà đảm bảo có các khu vực chức năng như: khu
sinh hoạt chung, khu nghỉ ngơi, khu ăn uống, khu vệ sinh.
VD: Ý tưởng thiết kế ngôi nhà của em:
● 1 phòng khách: cho mọi người cùng quây quần, trò chuyện, xem phim Câu 3
● 1 phòng bếp: cho các thành viên trong nhà sáng tạo ra (1 đ) những món ăn ngon.
● 2 phòng tắm: cho mọi người vệ sinh cá nhân
● 3 phòng ngủ: cho mọi người có không gian riêng, thư giãn sau một ngày làm việc
● 1 phòng đọc sách, chơi đàn: cho mọi người cùng đọc sách, thư giãn
● 1 tầng thượng để mọi người tập luyện thể dục thể thao, trồng cây, trồng rau.... Đề số 2:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào?
A. An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng
B. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng
C. Tiện kiệm năng lượng, an ninh, an toàn
D. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng
Câu 2: Thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như:
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối inter
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối Internet
C. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet
D. Điều khiển, máy tính không có kết nối Internet
Câu 3: Chất khoáng nào tham gia vào quá trình cấu tạo hoocmon tuyến giáp, giúp phòng tránh bệnh bướu cổ? A. Sắt B. Calcium (canxi) C. Nhôm D. Iodine (I ốt)
Câu 4: Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích, là hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh?
A. Nhóm hệ thống camera giám sát an ninh
B. Nhóm hệ thống chiếu sáng thông minh
C. Nhóm hệ thống giải trí thông minh
D. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn
Câu 5: Loại thực phẩm nào cung cấp nhiều chất đạm? A. Thịt bò B. Gạo C. Mỡ lợn D. Ngô hạt
Câu 6: Loại thực phẩm nào giàu chất béo? A. Thịt bò B. Mỡ lợn C. Thịt gà D. Rau bắp cải
Câu 7: Thế nào là bữa ăn hợp lí?
A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng.
B. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng
C. Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng.
D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể
Câu 8: Nhà ở bao gồm các phần chính là:
A. Móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
B. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
D. Sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
Câu 9: Điểm khác biệt cơ bản giữa nhà ở với các công trình xây dựng khác là:
A. Phục vụ nhu cầu nhiều mặt của con người: học tập, vui chơi, sản xuất kinh doanh.
B. Có sự phân chia không gian bên trong thành các phòng chức năng khác nhau.
C. Có cấu tạo gồm phần móng, sàn nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
D. Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
Câu 10: Ứng chính của gạch, ngói trong xây dựng nhà ở
A. Kết hợp với xi măng tạo ra vữa xây dựng.
B. Làm tường nhà, mái nhà.
C. Kết hợp với đá tạo ra bê tông D. Làm nội thất.
Câu 11: Các bước chính để xây dựng nhà ở gồm:
A. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô
B. Hoàn thiện, thi công thô, thiết
C. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện
D. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện
Câu 12: Nhà ở có đặc điểm chung về:
A. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
B. Kiến trúc và màu sắc.
C. Phân chia các khu vực chức năng và kiến trúc.
D. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
Câu 13: Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
A. Trung du Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng Bắc Bộ.
D. Tây Bắc, Tây Nguyên.
Câu 14: Nhóm nào sau đây đều gồm các vật liệu sẵn có trong thiên nhiên thường dùng để xây dựng nhà ở?
A. Lá cọ, rơm khô, đất, đá, cát, tre nứa
B. Gạch, ngói, nhôm, kính, xi măng.
C. Nước, sỏi, đá, cát, lá dừa, gạch.
D. Tre, nứa, xi măng, sắt, thép.
Câu 15: Kiểu nhà được thiết kế 3-5 tầng, tận dụng ưu thế mặt tiền để kinh doanh thường thấy ở khu vực nào?
A. Nhà ở mặt phố
B. Nhà ở nông thôn C. Nhà ở chung cư
D. Nhà ở vùng núi.
Câu 16: Thực phẩm nào là nguồn năng lượng chính cung cấp chất đường bột cho cơ thể? A. Thịt gà B. Gạo C. Mỡ lợn D. Rau bắp cải
Câu 17: Ứng dụng chính của xi măng trong xây dựng nhà ở
A. Kết hợp với đá tạo ra bê tông B. Làm nội thất.
C. Kết hợp với cát , nước tạo ra vữa xây dựng
D. Làm tường nhà, mái nhà.
Câu 18: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như
A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo
B. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
D. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
Câu 19: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh là:
A. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh
B. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động
C. Nhận lệnh-Xử lý- Chấp hành
D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động.
Câu 20: Yếu tố nào tạo nên ngôi nhà bền và đẹp
A. Vật liệu xây dựng B. Gạch, cát. C. Xi măng, cát D. Gỗ, đá, cát
-----------------------------------------------
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (2,5đ): Thế nào là ngôi nhà thông minh? Nêu những đặc điểm của ngôi nhà thông minh?
Câu 2 (1,5đ): Vật liệu được dùng trong xây dựng nhà ở theo thời gian đã thay đổi như thế nào? Em hãy nêu những
tác động tiêu cực của vật liệu xây dựng đối với môi trường?
Câu 3 (1đ): Nêu ý tưởng thiết kế ngôi nhà có các phòng chức năng phù hợp với gia đình gồm có 4 người: bố, mẹ và hai
người con (chị gái và em trai). Hướng dẫn chấm:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 A B C D
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm
- Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều
khiển tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình, nhờ
đó cuộc sống trở nên tiện nghi và đảm bảo an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng (1đ)
Câu 1 - Đặc điểm của ngôi nhà thông minh + An ninh, an toàn (1,5 đ)
VD: Chủ nhà đi làm quên không đóng cửa, hệ thống báo
+ Tiện ích: Bóng đèn tự tắt khi không có người
+ Tiết kiệm năng lượng: pin mặt trời
- Vật liệu được dùng trong xây dựng nhà ở theo thời gian đã thay
đổi về chất liệu, kết cấu, màu sắc.
- Những tác động tiêu cực của vật liệu xây dựng đối với môi Câu 2
trường: Gây ô nhiễm môi trường .Như việc sản xuất xi măng, nung (1,5đ)
gạch tạo ra nhiều khí carbonic và bụi; việc khai thác gỗ làm nhà
làm giảm đi nhiều diện tích rừng,
HS tự thiết kế ngôi nhà đảm bảo có các khu vực chức năng như: khu
sinh hoạt chung, khu nghỉ ngơi, khu ăn uống, khu vệ sinh.
VD: Ý tưởng thiết kế ngôi nhà của em:
● 1 phòng khách: cho mọi người cùng quây quần, trò chuyện, xem phim
● 1 phòng bếp: cho các thành viên trong nhà sáng tạo ra những món ăn ngon. Câu 3
● 2 phòng tắm: cho mọi người vệ sinh cá nhân (1 đ)
● 3 phòng ngủ: cho mọi người có không gian riêng, thư giãn sau một ngày làm việc
● 1 phòng đọc sách, chơi đàn: cho mọi người cùng đọc sách, thư giãn
● 1 tầng thượng để mọi người tập luyện thể dục thể thao, trồng cây, trồng rau....