Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 6,7

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 8 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ………..
TRƯỜNG TH & THCS………
KIM TRA GIA HC KÌ I MÔN CÔNG NGH 6
Năm học 2023 - 2024
I. MC TIÊU :
1. Kiến thc :
Ch đề I: Ngôi nhà
I.1. Trình bày được vai trò và đặc điểm chung ca nhà
Ch đề II: S dụng năng lượng điện trong gia đình
II.1. Nêu được các nguồn năng lượng thường dùng trong gia đình
II.2. Ch ra được các bin pháp tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình
Ch đề III: Ngôi nhà thông minh
III.1. Nhn biết được thế nào là ngôi nhà thông minh
III.2: Mô t đưc những đặc điểm ca ngôi nhà thông minh
2. Kĩ năng :
2.1: Phân biệt được mt s vt liu xây dng nhà
2.2: Nhn diện được đặc điểm ca ngôi nhà thông minh
2.3. K đưc mt s bin pháp tiết kiệm điện cho gia đình
II. HÌNH THC KIM TRA: T lun và trc nghim
III. KHUNG MA TRN:
Tên ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cấp độ thp
Cấp độ cao
TN
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ch đề I:
Nhà
I.1
I.1
2.2
2.1
S câu:9
S đim: 4
T l: 40%
4
1
10%
1
2
20%
3
0,75
7,5%
Ch đề II:
S dng
năng ng
đin trong
gia đình
II.1
II.2
S câu: 3
S đim: 2
T l: 20%
5
1,25
12,5%
1
1
10%
Ch đề III:
Ngôi nhà
thông minh
III.1
S câu:7
S đim:4
T l: 40%
4
4
40%
TS câu: 19
TS điểm10
T l: 100%
4
40
40%
5
30
30%
8
20
20%
1
1
10%
IV.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
1.Đề kim tra:
ĐỀ S 1
A. TRC NGHIM: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhim v che chn, bo v các b
phận bên dưới?
A. Sàn gác B. Mái nhà C. Tường nhà D. Dm nhà
Câu 2: Vt liu có sn trong t nhiên
A. Xi măng, đá, cát B. Cát, đá, tre
C. Sắt, tre, xi măng D. Ngói, tôn, tre
Câu 3: Vt liệu nào sau đây có thể dùng để lp mái nhà?
A. Gch ng
B. Ngói
C. Đất sét
D. Không có vt liu nào trong s các vt liu k trên
Câu 4: Khoanh tròn ch cái trước nhng nguồn năng lượng vô tn t thiên
nhiên
A. Cây rng (ci, than ci) B. Du m
C. Than đá D. Gió
Câu5: Biogas là loi chất đốt mà người dân có th t sn xut và s dụng để
đun nấu các vùng nông thôn. Theo em, người dân nông thôn thu k
Biogas t hoạt động nào?
A. Khai thác du m B. Khai thác than đá
C. phân, rác thi D. Chế biến g
Câu 6: Hoạt động nào gây lãng phí đin khi s dng TiVi?
A. Tt hn nguồn điện khi không còn s dng
B. Điu chnh âm thanh vừa đủ nghe
C. Chn mua tivi thật to dù căn phòng có din tích nh
D. Cùng xem chung một TV khi có chương trình cả nhà đều yêu thích
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng?
A. Ngôi nhà thông minh được trang b nhiu thiết b, đ dùng phc v cho vic
vui chơi giải trí
B. Ngôi nhà thông minh được trang b h thống điều khin t động hoc bán t
động đối vi các thiết b, đ dùng trong nhà
C. Ngôi nhà thông minh được xây dng bng nhng vt liệu đặc bit
D. Ngôi nhà thông minh được trang b nhiều đồ dùng đắt tin
Câu 8: Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất
A. Dm nhà B. Ct nhà C. Sàn nhà D. Móng nhà
Câu 9: Kiến trúc nào sau đây không phi là kiến trúc nhà đặc trưng của Vit
Nam?
A. Nhà trên xe B. Nhà ni C. Nhà liên k D.Nhà ba gian
Câu 10: Vt liệu nào sau đây không dùng để xây dng nhng ngôi nhà ln,
kiên c hoặc các chung cư?
A. Thép B. Gạch đá C. Xi măng, cát D. Lá tre, tranh, da
Câu 11. Ch ra phát biu sai
A. Nhà là nơi con người dùng để lao động, to ra ca ci vt cht.
B. Nhà là nơi trú ngụ an toàn nhm bo v con người chng li nhng yếu t bt
li ca t nhiên như nắng, mưa, gió, bão…
C. Nhà là nơi nghỉ ngơi để tái to sức lao động, hc tp, sinh hot.
D. Nhà là nơi mang lại giá tr tinh thần cho con người, đem đến cho con người
cm giác thoi mái.
Câu 12: Cách làm sau đây giúp tiết kiệm điện khi s dng t lnh?
A. Ct thức ăn còn nóng vào t lnh
B. Hn chế s ln và thi gian m t lnh
C. S dng t lnh có dung tích lớn cho gia đình ít người
D. Không đóng chặt ca t lnh khiến hơi lạnh tht thoát ra ngoài
Câu 13: Theo em, hu qu ca vic s dng quá nhiu chất đốt như than, dầu,
ci là gì?
A. Làm ô nhiễm môi trường sng
B. Làm hư hỏng các đồ dùng có s dng cht dt
C. Làm gia tặng lượng rác thi
D. C 3 hu qu trên
Câu 14: H thng hay thiết b nào sau đây giúp ngôi nhà thông minh trở nên
tiện ích cho ngưi s dng?
A. Các thiết b , đ dùng s dụng năng lượng điện
B. H thng camera ghi hình bên trong và bên ngoài nhà
C. H thng các thiết bị, đồ dùng trong nhà hoạt động theo chương trình cài đặt
sn.
D. Tt c các thiết b h thng trên.
Câu 15: Đánh dấu (x) vào cột Đ những nội dung em cho là đúng, vào cột S
nhng ni dung em cho là sai khi nói v nhà thông minh.
Ni dung
Đ
S
a. Có h thng điều khiển các đ dùng điện ca ngôi nhà mt cách t
động theo chương trình cài đặt sn.
b. Có th giám sát ngôi nhà và điều khin các đồ dùng điện trong nhà
t xa bng phn mềm cài đặt trên điện thoi, máy tính bng.
c. Đèn sáng khi có người bt công tắc đèn.
d. Đèn bàn tự động sáng khi có người ngi vào bàn.
e. Có rt nhiu ca s thông thoáng được m.
f. Được trang b các đồ dùng đắt tin.
g. Được xây dng bng nhng vt liu đặc biệt, đắt tin.
h. Tn dụng năng lượng mt tri và gió t nhiên
i.H thng kim soát an ninh t động
h.Điều hòa không khí t động
Câu 16: Chn các t ng thích hp cho sn ới đây rồi điền vào ch trng
(...) để hoàn chỉnh đoạn văn sau.
(ghi nh, t động, điều khin, bán t động, thiết b)
Các thiết b trong ngôi nhà thông minh d s dng do hoạt đng
(1)........…............. hoặc(2)…………….….. được (3)…….…........…….. t xa bng
các thao tác đơn giản. Các thiết b trong ngôi nhà thông minh còn có th
(4).....................thói quen của người s dng, s thay đổi và cp nhật cài đặt sn
cho phù hp.
B.T LUẬN (3 điểm)
Câu 1(2 điểm): Hãy nêu vai trò ca nhà đối vi con người?
Câu 2( 1 điểm): Em đã làm gì để tiết kiệm điện cho gia đình mình?
ĐỀ S 2
A. TRC NGHIM: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất
A. Dm nhà B. Ct nhà C. Sàn nhà D. Móng nhà
Câu 2: Vt liu có sn trong t nhiên
A. Xi măng, đá, cát B. Cát, đá, tre
C. Sắt, tre, xi măng D. Ngói, tôn, tre
Câu 3: Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhim v che chn, bo v các b
phận bên dưới?
A. Sàn gác B. Mái nhà C. Tường nhà D. Dm nhà
Câu 4: Khoanh tròn ch cái trước nhng nguồn năng lượng vô tn t thiên
nhiên
A. Cây rng (ci, than ci) B. Du m C. Than đá D. Gió
Câu 5: Biogas là loi chất đốt mà ngưi dân có th t sn xut và s dng để
đun nấu các vùng nông thôn. Theo em, người dân nông thôn thu k
Biogas t hoạt động nào?
A. Khai thác du m B. Khai thác than đá
C. phân, rác thi D. Chế biến g
Câu 6. Ch ra phát biu sai
A. Nhà là nơi con người dùng để lao động, to ra ca ci vt cht.
B. Nhà là nơi trú ngụ an toàn nhm bo v con người chng li nhng yếu t bt
li ca t nhiên như nắng, mưa, gió, bão…
C. Nhà là nơi nghỉ ngơi để tái to sức lao động, hc tp, sinh hot.
D. Nhà là nơi mang li giá tr tinh thần cho con người, đem đến cho con người
cm giác thoi mái.
Câu 7: Vt liệu nào sau đây có thể dùng để lp mái nhà?
A. Gch ng
B. Ngói
C. Đất sét
D. Không có vt liu nào trong s các vt liu k trên
Câu 8: Hoạt động nào gây lãng phí đin khi s dng TiVi?
A. Tt hn nguồn điện khi không còn s dng
B. Điu chnh âm thanh vừa đủ nghe
C. M tivi tht to khi không có ai trong phòng
D. Cùng xem chung một TV khi có chương trình cả nhà đều yêu thích
Câu 9: Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà đặc trưng của Vit
Nam?
A. Nhà trên xe B. Nhà ni C. Nhà liên k D. Nhà ba gian
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng?
A. Ngôi nhà thông minh được trang b nhiu thiết b, đ dùng phc v cho vic
vui chơi giải trí
B. Ngôi nhà thông minh được trang b h thống điều khin t động hoc bán t
động đối vi các thiết b, đ dùng trong nhà
C. Ngôi nhà thông minh được xây dng bng nhng vt liệu đặc bit
D. Ngôi nhà thông minh được trang b nhiều đồ dùng đắt tin
Câu 11: Vt liu o sau đây không dùng để xây dng nhng ngôi nhà ln,
kiên c hoặc các chung cư?
A. Thép B. Gạch đá C. Xi măng, cát D. Lá tre, tranh, dừa
Câu 12: H thng hay thiết b nào sau đây giúp ngôi nhà thông minh trở nên
tiện ích cho ngưi s dng?
A. Các thiết b , đ dùng s dụng năng lượng điện
B. H thng camera ghi hình bên trong và bên ngoài nhà
C. H thng các thiết bị, đồ dùng trong nhà hoạt động theo chương trình cài đặt
sn.
D. Tt c các thiết b h thng trên.
Câu 13: Cách làm sau đây giúp tiết kiệm điện khi s dng t lnh?
A. Ct thức ăn còn nóng vào tủ lnh
B. Hn chế s ln và thi gian m t lnh
C. S dng t lnh có dung tích lớn cho gia đình ít người
D. Không đóng chặt ca t lnh khiến hơi lạnh tht thoát ra ngoài
Câu 14: Theo em, hu qu ca vic s dng quá nhiu chất đốt như than, dầu,
ci là gì?
A. Làm ô nhiễm môi trường sng
B. Làm hư hỏng các đồ dùng có s dng cht dt
C. Làm gia tặng lượng rác thi
D. C 3 hu qu trên
Câu 15: Đánh dấu (x) vào cột Đ những ni dung em cho là đúng, vào cột S
nhng ni dung em cho là sai khi nói v nhà thông minh.
Ni dung
Đ
S
a. Có h thng điều khiển các đ dùng điện ca ngôi nhà mt cách t
động theo chương trình cài đặt sn.
b. Có th giám sát ngôi nhà và điều khin các đồ dùng đin trong n
t xa bng phn mềm cài đặt trên điện thoi, máy tính bng.
c. Đèn tắt khi có người tt công tắc đèn.
d. Đèn bàn tự đng tắt khi người ri khi bàn.
e. Có rt nhiu ca s thông thoáng được m.
f. Được trang b các đồ dùng đắt tin.
g. Được xây dng bng nhng vt liu đặc biệt, đắt tin.
h. Tn dụng năng lượng mt tri và gió t nhiên
i.H thng kim soát an ninh t động
h.Điều hòa không khí t động
Câu 16: Chn các t ng thích hp cho sẵn dưới đây rồi điền vào ch trng
(...) để hoàn chỉnh đoạn văn sau.
(ghi nh, t động, điều khin, bán t động, thiết b)
Các thiết b trong ngôi nhà thông minh d s dng do hoạt đng
(1)........…............. hoặc(2)…………….….. được (3)…….…........…….. từ xa bng
các thao tác đơn giản. Các thiết b trong ngôi nhà thông minh còn có th
(4).....................thói quen của người s dng, s thay đổi và cp nhật cài đặt sn
cho phù hp.
B.T LUN
Câu 1: Hãy nêu vai trò ca nhà đối với con người?
Câu 2: Em đã làm gì để tiết kiệm điện cho gia đình mình?
2. Đáp án và hướng dẫn chấm
ĐỀ SỐ 1
A. TRẮC NGHIỆM :
Mỗi câu được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
B
B
B
D
C
D
B
D
A
D
A
B
D
D
Câu 15 :
Đim
Ni dung
Đ
S
a. Có h thng điều khiển các đó dùng điện ca ngôi nhà
mt cách t động theo chương trình cài đt sn.
Đ
0,25 điểm
b. Có th giám sát ngôi nhà và điều khin các đồ dùng
Đ
0,25 điểm
đin trong nhà t xa bng phn mềm cài đặt trên đin
thoi, máy tính bng.
c. Đèn sáng khi có người bt công tc đèn.
S
0,25 điểm
d. Đèn tự động sáng khi có người ngi vào bàn.
Đ
0,25 điểm
e. Có rt nhiu ca s thông thoáng được m.
S
0,25 điểm
f. Được trang b các đồ dùng đắt tin.
Đ
0,25 điểm
g. Được xây dng bng nhng vt liu đặc biệt, đắt tin.
S
0,25 đim
h. Tn dụng năng lượng mt tri và gió t nhiên
Đ
0,25 điểm
i.H thng kim soán an ninh t động
Đ
0,25 điểm
k. Điều hòa không khí t động
Đ
0,25 điểm
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
Câu 16
-(1)
- (2)
- (3)
- (4)
- Tự động
- Bán tự động
- Điều khiển
- Ghi nhớ
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
B.TỰ LUẬN
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
Câu 1
-Là nơi trú ngụ của con người, bảo vệ con người
tránh những tác hại xấu của thiên nhiên
- nơi đáp ứng những nhu câu sinh hoạt hằng
ngày của các thành viên trong gia đình
1 điểm
1 điểm
Câu 2
- Tắt tivi khi không sử dụng
- Tắt đèn học khi học xong
- Hạn chế mở tủ lạnh
-.............
Học sinh nêu
được ít nhất 2
ý được 1
điểm
ĐỀ SỐ 2
A. TRẮC NGHIỆM :
Mỗi câu được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
D
B
B
D
C
A
B
C
A
B
D
B
B
D
Câu 15 :
Ni dung
Đ
S
Đim
a. Có h thng điều khiển các đó dùng điện ca ngôi nhà
mt cách t động theo chương trình cài đt sn.
Đ
0,25 điểm
b. Có th giám sát ngôi nhà và điều khin các đồ dùng
đin trong nhà t xa bng phn mềm cài đặt trên điện
thoi, máy tính bng.
Đ
0,25 điểm
c. Đèn sáng khi có người bt công tắc đèn.
S
0,25 điểm
d. Đèn tự động sáng khi có người ngi vào bàn.
Đ
0,25 điểm
e. Có rt nhiu ca s thông thoáng được m.
S
0,25 điểm
f. Được trang b các đồ dùng đắt tin.
Đ
0,25 điểm
g. Được xây dng bng nhng vt liệu đặc biệt, đắt tin.
S
0,25 điểm
h. Tn dụng năng lượng mt tri và gió t nhiên
Đ
0,25 điểm
i.H thng kim soán an ninh t động
Đ
0,25 điểm
k. Điều hòa không khí t động
Đ
0,25 điểm
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
Câu 16
- (1)
- (2)
- (3)
- (4)
- Tự động
- Bán tự động
- Điều khiển
- Ghi nhớ
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
B.TỰ LUẬN
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
Câu 1
-Là nơi trú ngụ của con người, bảo vệ con người
tránh những tác hại xấu của thiên nhiên
- nơi đáp ứng những nhu câu sinh hoạt hằng
ngày của các thành viên trong gia đình
1 điểm
1 điểm
Câu 2
- Tắt tivi khi không sử dụng
- Tắt đèn học khi học xong
- Hạn chế mở tủ lạnh
-.............
Học sinh nêu
được ít nhất 2
ý được 1
điểm
V. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM
1.Kết quả kiểm tra:
Lớp
0-<3 đ
3- <5 đ
5- <6,5
6,5- <8
8-10
6A
2. Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Trường TH & THCS……… BÀI KIM TRA GIA KÌ I
Lp: 6 ....... Môn: Công ngh
H và tên hc sinh: ................................... Thi gian: 45 phút
Năm học: 2022 - 2023
Ngày kim tra:.................................Ngày tr bài:....................................
ĐIM
NHN XÉT CA THY, CÔ GIÁO
ĐỀ S 1
A. TRC NGHIỆM:( 7 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhim v che chn, bo v các b
phận bên dưới?
B. Sàn gác B. Mái nhà C. Tường nhà D. Dm nhà
Câu 2: Vt liu có sn trong t nhiên
A. Xi măng, đá, cát B. Cát, đá, tre C. Sắt, tre, xi măng D. Ngói, tôn, tre
Câu 3: Vt liệu nào sau đây có thể dùng để lp mái nhà?
A. Gch ng B. Ngói
C. Đất sét D. Không có vt liu nào trong s các vt liu k trên
Câu 4: Khoanh tròn ch cái trước nhng nguồn năng lượng vô tn t thiên
nhiên
B. Cây rng (ci, than ci) B. Du m C. Than đá D. Gió
Câu5: Biogas là loi chất đốt mà người dân có th t sn xut và s dụng để
đun nấu các vùng nông thôn. Theo em, người dân nông thôn thu k
Biogas t hoạt động nào?
A. Khai thác du m B. Khai thác than đá
C. phân, rác thi D. Chế biến g
Câu 6: Hoạt động nào gây lãng phí điện khi s dng TiVi?
A. Tt hn nguồn điện khi không còn s dng
B. Điều chnh âm thanh vừa đủ nghe
C. Chn mua tivi thật to dù căn phòng có din tích nh
D. Cùng xem chung một TV khi có chương trình cả nhà đều yêu thích
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng?
A. Ngôi nhà thông minh được trang b nhiu thiết b, đ dùng phc v cho vic
vui chơi giải trí
B. Ngôi nhà thông minh được trang b h thống điều khin t động hoc bán t
động đối vi các thiết b, đ dùng trong nhà
C. Ngôi nhà thông minh được xây dng bng nhng vt liệu đặc bit
D. Ngôi nhà thông minh được trang b nhiều đồ dùng đắt tin
Câu 8: Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất
A. Dm nhà B. Ct nhà C. Sàn nhà D. Móng nhà
Câu 9: Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà đặc trưng của Vit
Nam?
A. Nhà trên xe B. Nhà ni C. Nhà liên k D.Nhà ba gian
Câu 10: Vt liệu nào sau đây không dùng để xây dng nhng ngôi nhà ln,
kiên c hoặc các chung cư?
A. Thép B. Gạch đá C. Xi măng, cát D. Lá tre, tranh, dừa
Câu 11. Ch ra phát biu sai
A. Nhà là nơi con người dùng để lao động, to ra ca ci vt cht.
B. Nhà là nơi trú ngụ an toàn nhm bo v con người chng li nhng yếu t bt
li ca t nhiên như nắng, mưa, gió, bão…
C. Nhà là nơi nghỉ ngơi để tái to sức lao động, hc tp, sinh hot.
D. Nhà là nơi mang lại giá tr tinh thần cho con người, đem đến cho con người
cm giác thoi mái.
Câu 12: Cách làm sau đây giúp tiết kiệm điện khi s dng t lnh?
A. Ct thức ăn còn nóng vào tủ lnh
B. Hn chế s ln và thi gian m t lnh
C. S dng t lnh có dung tích lớn cho gia đình ít người
D. Không đóng chặt ca t lnh khiến hơi lạnh tht thoát ra ngoài
Câu 13: Theo em, hu qu ca vic s dng quá nhiu chất đốt như than, dầu,
ci là gì?
A. Làm ô nhiễm môi trường sng
B. Làm hư hỏng các đồ dùng có s dng cht dt
C. Làm gia tặng lượng rác thi
D. C 3 hu qu trên
Câu 14: H thng hay thiết b nào sau đây giúp ngôi nhà thông minh trở nên
tiện ích cho ngưi s dng?
E. Các thiết b , đ dùng s dng năng lượng điện
F. H thng camera ghi hình bên trong và bên ngoài nhà
G. H thng các thiết bị, đồ dùng trong nhà hoạt động theo chương trình cài đặt
sn.
H. Tt c các thiết b h thng trên.
Câu 15: Đánh dấu (x) vào cột Đ những nội dung em cho là đúng, vào cột S
nhng ni dung em cho là sai khi nói v nhà thông minh.
Ni dung
Đ
S
a. Có h thng điều khiển các đ dùng điện ca ngôi nhà mt cách t
động theo chương trình cài đặt sn.
b. Có th giám sát ngôi nhà và điều khin các đồ dùng điện trong nhà
t xa bng phn mềm cài đặt trên điện thoi, máy tính bng.
c. Đèn sáng khi có người bt công tắc đèn.
d. Đèn bàn tự động sáng khi có người ngi vào bàn.
e. Có rt nhiu ca s thông thoáng được m.
f. Được trang b các đồ ng đắt tin.
g. Được xây dng bng nhng vt liu đặc biệt, đắt tin.
h. Tn dụng năng lượng mt tri và gió t nhiên
i.H thng kim soát an ninh t động
h.Điều hòa không khí t động
Câu 16: Chn các t ng thích hp cho sẵn dưới đây rồi điền vào ch trng
(...) để hoàn chỉnh đoạn văn sau. (ghi nh, t động, điều khin, bán t động,
thiết b)
Các thiết b trong ngôi nhà thông minh d s dng do hoạt đng
(1)........…hoặc(2)………được (3)…….…......từ xa bằng các thao tác đơn giản. Các
thiết b trong ngôi nhà thông minh còn có th (4).....................thói quen của người
s dng, s thay đổi và cp nhật cài đặt sn cho phù hp.
B.T LUẬN (3 điểm)
Câu 1(2 điểm): Hãy nêu vai trò ca nhà đối với con người?
Câu 2( 1 điểm): Em đã làm gì để tiết kiệm điện cho gia đình mình?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Trường TH & THCS……… BÀI KIM TRA GIA KÌ I
Lp: 6 ....... Môn: Công ngh
H và tên hc sinh: ................................... Thi gian: 45 phút
Năm học: 2022 - 2023
Ngày kim tra:.................................Ngày tr bài:....................................
ĐIM
NHN XÉT CA THY, CÔ GIÁO
ĐỀ S 2
A. TRC NGHIM: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất
E. Dm nhà B. Ct nhà C. Sàn nhà D. Móng nhà
Câu 2: Vt liu có sn trong t nhiên
B. Xi măng, đá, cát B. Cát, đá, tre
C. Sắt, tre, xi măng D. Ngói, tôn, tre
Câu 3: Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhim v che chn, bo v các b
phận bên dưới?
B. Sàn gác B. Mái nhà C. Tường nhà D. Dm nhà
Câu 4: Khoanh tròn ch cái trước nhng nguồn năng lượng vô tn t thiên
nhiên
B. Cây rng (ci, than ci) B. Du m C. Than đá D. Gió
Câu 5: Biogas là loi chất đốt mà ngưi dân có th t sn xut và s dụng để
đun nấu các vùng nông thôn. Theo em, ngưi dân nông tn thu k
Biogas t hoạt động nào?
B. Khai thác du m B. Khai thác than đá
C. phân, rác thi D. Chế biến g
Câu 6. Ch ra phát biu sai
A. Nhà là nơi con người dùng để lao động, to ra ca ci vt cht.
B. Nhà là nơi trú ngụ an toàn nhm bo v con người chng li nhng yếu t bt
li ca t nhiên như nắng, mưa, gió, bão…
C. Nhà là nơi nghỉ ngơi để tái to sức lao động, hc tp, sinh hot.
D. Nhà là nơi mang lại giá tr tinh thần cho con người, đem đến cho con người
cm giác thoi mái.
Câu 7: Vt liệu nào sau đây có thể dùng để lp mái nhà?
A. Gch ng B. Ngói
C. Đất sét D. Không có vt liu nào trong s các vt liu k trên
Câu 8: Hoạt động nào gây lãng phí điện khi s dng TiVi?
E. Tt hn nguồn điện khi không còn s dng
F. Điu chnh âm thanh vừa đủ nghe
G. M tivi tht to khi không có ai trong phòng
H. Cùng xem chung một TV khi có chương trình cả nhà đều yêu thích
Câu 9: Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà đặc trưng của Vit
Nam?
B. Nhà trên xe B. Nhà ni C. Nhà liên k D. Nhà ba gian
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng?
A. Ngôi nhà thông minh đưc trang b nhiu thiết b, đ dùng phc v cho vic
vui chơi giải trí
B. Ngôi nhà thông minh được trang b h thống điều khin t động hoc bán t
động đối vi các thiết b, đ dùng trong n
C. Ngôi nhà thông minh được xây dng bng nhng vt liệu đặc bit
D. Ngôi nhà thông minh đưc trang b nhiều đồ dùng đắt tin
Câu 11: Vt liu o sau đây không dùng để xây dng nhng ngôi nhà ln,
kiên c hoặc các chung cư?
A.Thép B. Gạch đá C. Xi măng, cát D. Lá tre, tranh, da
Câu 12: H thng hay thiết b nào sau đây giúp ngôi nhà thông minh trở nên
tin ích cho ni s dng?
A. Các thiết b , đ dùng s dụng năng lượng điện
B. H thng camera ghi hình bên trong và bên ngoài nhà
C. H thng các thiết bị, đ dùng trong nhà hoạt động theo chương trình cài đt
sn.
D. Tt c các thiết b h thng trên.
Câu 13: Cách làm sau đây giúp tiết kiệm điện khi s dng t lnh?
A. Ct thức ăn còn nóng vào tủ lnh
B. Hn chế s ln và thi gian m t lnh
C. S dng t lnh có dung tích lớn cho gia đình ít người
D. Không đóng chặt ca t lnh khiến hơi lạnh tht thoát ra ngoài
Câu 14: Theo em, hu qu ca vic s dng quá nhiu chất đốt như than, dầu,
ci là gì?
A. Làm ô nhiễm môi trường sng
B. Làm hư hỏng các đồ dùng có s dng cht dt
C. Làm gia tặng lượng rác thi
D. C 3 hu qu trên
Câu 15: Đánh dấu (x) vào cột Đ những ni dung em cho là đúng, vào cột S
nhng ni dung em cho là sai khi nói v nhà thông minh.
Ni dung
Đ
S
a. Có h thng điều khiển các đ dùng điện ca ngôi nhà mt cách t
động theo chương trình cài đặt sn.
b. Có th giám sát ngôi nhà và điều khin các đồ ng điện trong nhà
t xa bng phn mm cài đặt trên điện thoi, máy tính bng.
c. Đèn tắt khi có người tt công tắc đèn.
d. Đèn bàn tự đng tắt khi người ri khi bàn.
e. Có rt nhiu ca s thông thoáng được m.
f. Được trang b các đồ ng đắt tin.
g. Được xây dng bng nhng vt liu đặc biệt, đắt tin.
h. Tn dụng năng lượng mt tri và gió t nhiên
i.H thng kim soát an ninh t động
h.Điều hòa không khí t động
Câu 16: Chn các t ng thích hp cho sẵn dưới đây rồi điền vào ch trng
(...) để hoàn chỉnh đoạn văn sau.
(ghi nh, t động, điều khin, bán t động, thiết b)
Các thiết b trong ngôi nhà thông minh d s dng do hoạt đng
(1)........…............. hoặc(2)…………….….. được (3)…….…........…….. từ xa bng
các thao tác đơn giản. Các thiết b trong ngôi nhà thông minh còn có th
(4).....................thói quen của người s dng, s thay đổi và cp nhật cài đặt sn
cho phù hp.
B.T LUN
Câu 1: Hãy nêu vai trò ca nhà đối với con người?
Câu 2: Em đã làm gì để tiết kiệm điện cho gia đình mình?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
| 1/14

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ………..
TRƯỜNG TH & THCS………
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 6 Năm học 2023 - 2024 I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức :
Chủ đề I: Ngôi nhà
I.1. Trình bày được vai trò và đặc điểm chung của nhà ở
Chủ đề II: Sử dụng năng lượng điện trong gia đình
II.1. Nêu được các nguồn năng lượng thường dùng trong gia đình
II.2. Chỉ ra được các biện pháp tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình
Chủ đề III: Ngôi nhà thông minh
III.1. Nhận biết được thế nào là ngôi nhà thông minh
III.2: Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh 2. Kĩ năng :
2.1: Phân biệt được một số vật liệu xây dựng nhà
2.2: Nhận diện được đặc điểm của ngôi nhà thông minh
2.3. Kể được một số biện pháp tiết kiệm điện cho gia đình
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận và trắc nghiệm III. KHUNG MA TRẬN: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề
Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề I: I.1 I.1 2.2 Nhà ở 2.1 Số câu:9 4 1 3 Số điểm: 4 1 2 0,75 Tỉ lệ: 40% 10% 20% 7,5% Chủ đề II: II.1 II.2 Sử dụng năng lượng điện trong gia đình Số câu: 3 5 1 Số điểm: 2 1,25 1 Tỉ lệ: 20% 12,5% 10% Chủ đề III: III.1 Ngôi nhà thông minh Số câu:7 4 Số điểm:4 4 Tỉ lệ: 40% 40% TS câu: 19 4 5 8 1 TS điểm10 40 30 20 1 Tỉ lệ: 100% 40% 30% 20% 10%
IV.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 1.Đề kiểm tra: ĐỀ SỐ 1
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới?
A. Sàn gác
B. Mái nhà C. Tường nhà D. Dầm nhà
Câu 2: Vật liệu có sẵn trong tự nhiên A. Xi măng, đá, cát B. Cát, đá, tre C. Sắt, tre, xi măng D. Ngói, tôn, tre
Câu 3: Vật liệu nào sau đây có thể dùng để lợp mái nhà? A. Gạch ống B. Ngói C. Đất sét
D. Không có vật liệu nào trong số các vật liệu kể trên
Câu 4: Khoanh tròn chữ cái trước những nguồn năng lượng vô tận từ thiên nhiên
A. Cây rừng (củi, than củi) B. Dầu mỏ C. Than đá D. Gió
Câu5: Biogas là loại chất đốt mà người dân có thể tự sản xuất và sử dụng để
đun nấu ở các vùng nông thôn. Theo em, người dân ở nông thôn thu khí
Biogas từ hoạt động nào?
A. Khai thác dầu mỏ B. Khai thác than đá C. Ủ phân, ủ rác thải D. Chế biến gỗ
Câu 6: Hoạt động nào gây lãng phí điện khi sử dụng TiVi?
A. Tắt hẵn nguồn điện khi không còn sử dụng
B. Điều chỉnh âm thanh vừa đủ nghe
C. Chọn mua tivi thật to dù căn phòng có diện tích nhỏ
D. Cùng xem chung một TV khi có chương trình cả nhà đều yêu thích
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng?
A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi giải trí
B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự
động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà
C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt
D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền
Câu 8: Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất
A. Dầm nhà B. Cột nhà C. Sàn nhà D. Móng nhà
Câu 9: Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà đặc trưng của Việt Nam?
A. Nhà trên xe B. Nhà nổi C. Nhà liên kề D.Nhà ba gian
Câu 10: Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà lớn,
kiên cố hoặc các chung cư?

A. Thép B. Gạch đá C. Xi măng, cát D. Lá tre, tranh, dừa
Câu 11. Chỉ ra phát biểu sai
A. Nhà ở là nơi con người dùng để lao động, tạo ra của cải vật chất.
B. Nhà ở là nơi trú ngụ an toàn nhằm bảo vệ con người chống lại những yếu tố bất
lợi của tự nhiên như nắng, mưa, gió, bão…
C. Nhà ở là nơi nghỉ ngơi để tái tạo sức lao động, học tập, sinh hoạt.
D. Nhà ở là nơi mang lại giá trị tinh thần cho con người, đem đến cho con người cảm giác thoải mái.
Câu 12: Cách làm sau đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh?
A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh
B. Hạn chế số lần và thời gian mở tủ lạnh
C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người
D. Không đóng chặt của tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài
Câu 13: Theo em, hậu quả của việc sự dụng quá nhiều chất đốt như than, dầu, củi là gì?
A. Làm ô nhiễm môi trường sống
B. Làm hư hỏng các đồ dùng có sử dụng chất dốt
C. Làm gia tặng lượng rác thải D. Cả 3 hậu quả trên
Câu 14: Hệ thống hay thiết bị nào sau đây giúp ngôi nhà thông minh trở nên
tiện ích cho người sử dụng?

A. Các thiết bị , đồ dùng sử dụng năng lượng điện
B. Hệ thống camera ghi hình bên trong và bên ngoài nhà
C. Hệ thống các thiết bị, đồ dùng trong nhà hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.
D. Tất cả các thiết bị hệ thống trên.
Câu 15: Đánh dấu (x) vào cột Đ những nội dung em cho là đúng, vào cột S
những nội dung em cho là sai khi nói về nhà ở thông minh.
Nội dung Đ S
a. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà một cách tự
động theo chương trình cài đặt sẵn.
b. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển các đồ dùng điện trong nhà
từ xa bằng phần mềm cài đặt trên điện thoại, máy tính bảng.
c. Đèn sáng khi có người bật công tắc đèn.
d. Đèn bàn tự động sáng khi có người ngồi vào bàn.
e. Có rất nhiều cửa số thông thoáng được mở.
f. Được trang bị các đồ dùng đắt tiền.
g. Được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt, đắt tiền.
h. Tận dụng năng lượng mặt trời và gió tự nhiên
i.Hệ thống kiểm soát an ninh tự động
h.Điều hòa không khí tự động
Câu 16: Chọn các từ ngữ thích hợp cho sẵn dưới đây rồi điền vào chỗ trống
(...) để hoàn chỉnh đoạn văn sau.

(ghi nhớ, tự động, điều khiển, bán tự động, thiết bị)
Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh dễ sử dụng do hoạt động
(1)........…............. hoặc(2)…………….….. được (3)…….…........…….. từ xa bằng
các thao tác đơn giản. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh còn có thể
(4).....................thói quen của người sử dụng, sự thay đổi và cập nhật cài đặt sẵn cho phù hợp. B.TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1(2 điểm): Hãy nêu vai trò của nhà ở đối với con người?
Câu 2( 1 điểm): Em đã làm gì để tiết kiệm điện cho gia đình mình? ĐỀ SỐ 2
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất

A. Dầm nhà B. Cột nhà C. Sàn nhà D. Móng nhà
Câu 2: Vật liệu có sẵn trong tự nhiên A. Xi măng, đá, cát B. Cát, đá, tre C. Sắt, tre, xi măng D. Ngói, tôn, tre
Câu 3: Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới? A. Sàn gác B. Mái nhà C. Tường nhà D. Dầm nhà
Câu 4: Khoanh tròn chữ cái trước những nguồn năng lượng vô tận từ thiên nhiên
A. Cây rừng (củi, than củi) B. Dầu mỏ C. Than đá D. Gió
Câu 5: Biogas là loại chất đốt mà người dân có thể tự sản xuất và sử dụng để
đun nấu ở các vùng nông thôn. Theo em, người dân ở nông thôn thu khí
Biogas từ hoạt động nào?
A. Khai thác dầu mỏ B. Khai thác than đá C. Ủ phân, ủ rác thải D. Chế biến gỗ
Câu 6. Chỉ ra phát biểu sai
A. Nhà ở là nơi con người dùng để lao động, tạo ra của cải vật chất.
B. Nhà ở là nơi trú ngụ an toàn nhằm bảo vệ con người chống lại những yếu tố bất
lợi của tự nhiên như nắng, mưa, gió, bão…
C. Nhà ở là nơi nghỉ ngơi để tái tạo sức lao động, học tập, sinh hoạt.
D. Nhà ở là nơi mang lại giá trị tinh thần cho con người, đem đến cho con người cảm giác thoải mái.
Câu 7: Vật liệu nào sau đây có thể dùng để lợp mái nhà? A. Gạch ống B. Ngói C. Đất sét
D. Không có vật liệu nào trong số các vật liệu kể trên
Câu 8: Hoạt động nào gây lãng phí điện khi sử dụng TiVi?
A. Tắt hẵn nguồn điện khi không còn sử dụng
B. Điều chỉnh âm thanh vừa đủ nghe
C. Mở tivi thật to khi không có ai trong phòng
D. Cùng xem chung một TV khi có chương trình cả nhà đều yêu thích
Câu 9: Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà đặc trưng của Việt Nam?
A. Nhà trên xe B. Nhà nổi C. Nhà liên kề D. Nhà ba gian
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng?
A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi giải trí
B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự
động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà
C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt
D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền
Câu 11: Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà lớn,
kiên cố hoặc các chung cư?

A. Thép B. Gạch đá C. Xi măng, cát D. Lá tre, tranh, dừa
Câu 12: Hệ thống hay thiết bị nào sau đây giúp ngôi nhà thông minh trở nên
tiện ích cho người sử dụng?

A. Các thiết bị , đồ dùng sử dụng năng lượng điện
B. Hệ thống camera ghi hình bên trong và bên ngoài nhà
C. Hệ thống các thiết bị, đồ dùng trong nhà hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.
D. Tất cả các thiết bị hệ thống trên.
Câu 13: Cách làm sau đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh?
A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh
B. Hạn chế số lần và thời gian mở tủ lạnh
C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người
D. Không đóng chặt của tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài
Câu 14: Theo em, hậu quả của việc sự dụng quá nhiều chất đốt như than, dầu, củi là gì?
A. Làm ô nhiễm môi trường sống
B. Làm hư hỏng các đồ dùng có sử dụng chất dốt
C. Làm gia tặng lượng rác thải D. Cả 3 hậu quả trên
Câu 15: Đánh dấu (x) vào cột Đ những nội dung em cho là đúng, vào cột S
những nội dung em cho là sai khi nói về nhà ở thông minh.
Nội dung Đ S
a. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà một cách tự
động theo chương trình cài đặt sẵn.
b. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển các đồ dùng điện trong nhà
từ xa bằng phần mềm cài đặt trên điện thoại, máy tính bảng.
c. Đèn tắt khi có người tắt công tắc đèn.
d. Đèn bàn tự động tắt khi người rời khỏi bàn.
e. Có rất nhiều cửa số thông thoáng được mở.
f. Được trang bị các đồ dùng đắt tiền.
g. Được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt, đắt tiền.
h. Tận dụng năng lượng mặt trời và gió tự nhiên
i.Hệ thống kiểm soát an ninh tự động
h.Điều hòa không khí tự động
Câu 16: Chọn các từ ngữ thích hợp cho sẵn dưới đây rồi điền vào chỗ trống
(...) để hoàn chỉnh đoạn văn sau.

(ghi nhớ, tự động, điều khiển, bán tự động, thiết bị)
Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh dễ sử dụng do hoạt động
(1)........…............. hoặc(2)…………….….. được (3)…….…........…….. từ xa bằng
các thao tác đơn giản. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh còn có thể
(4).....................thói quen của người sử dụng, sự thay đổi và cập nhật cài đặt sẵn cho phù hợp. B.TỰ LUẬN
Câu 1: Hãy nêu vai trò của nhà ở đối với con người?
Câu 2: Em đã làm gì để tiết kiệm điện cho gia đình mình?
2. Đáp án và hướng dẫn chấm ĐỀ SỐ 1 A. TRẮC NGHIỆM :
Mỗi câu được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B B B D C D B D A D A B D D Câu 15 : Điểm Nội dung Đ S
a. Có hệ thống điều khiển các đó dùng điện của ngôi nhà Đ 0,25 điểm
một cách tự động theo chương trình cài đặt sẵn.
b. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển các đồ dùng Đ 0,25 điểm
điện trong nhà từ xa bằng phần mềm cài đặt trên điện thoại, máy tính bảng.
c. Đèn sáng khi có người bật công tắc đèn. S 0,25 điểm
d. Đèn tự động sáng khi có người ngồi vào bàn. Đ 0,25 điểm
e. Có rất nhiều cửa số thông thoáng được mở. S 0,25 điểm
f. Được trang bị các đồ dùng đắt tiền. Đ 0,25 điểm
g. Được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt, đắt tiền. S 0,25 điểm
h. Tận dụng năng lượng mặt trời và gió tự nhiên Đ 0,25 điểm
i.Hệ thống kiểm soán an ninh tự động Đ 0,25 điểm
k. Điều hòa không khí tự động Đ 0,25 điểm Câu Ý Đáp án Điểm Câu 16 -(1) - Tự động 0,25 điểm - (2) - Bán tự động 0,25 điểm - (3) - Điều khiển 0,25 điểm - (4) - Ghi nhớ 0,25 điểm B.TỰ LUẬN Câu Ý Đáp án Điểm Câu 1
-Là nơi trú ngụ của con người, bảo vệ con người 1 điểm
tránh những tác hại xấu của thiên nhiên
- Là nơi đáp ứng những nhu câu sinh hoạt hằng 1 điểm
ngày của các thành viên trong gia đình Câu 2
- Tắt tivi khi không sử dụng Học sinh nêu
- Tắt đèn học khi học xong được ít nhất 2
- Hạn chế mở tủ lạnh ý được 1 -............. điểm ĐỀ SỐ 2 A. TRẮC NGHIỆM :
Mỗi câu được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án D B B D C A B C A B D B B D Câu 15 : Nội dung Đ S Điểm
a. Có hệ thống điều khiển các đó dùng điện của ngôi nhà Đ 0,25 điểm
một cách tự động theo chương trình cài đặt sẵn.
b. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển các đồ dùng Đ 0,25 điểm
điện trong nhà từ xa bằng phần mềm cài đặt trên điện thoại, máy tính bảng.
c. Đèn sáng khi có người bật công tắc đèn. S 0,25 điểm
d. Đèn tự động sáng khi có người ngồi vào bàn. Đ 0,25 điểm
e. Có rất nhiều cửa số thông thoáng được mở. S 0,25 điểm
f. Được trang bị các đồ dùng đắt tiền. Đ 0,25 điểm
g. Được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt, đắt tiền. S 0,25 điểm
h. Tận dụng năng lượng mặt trời và gió tự nhiên Đ 0,25 điểm
i.Hệ thống kiểm soán an ninh tự động Đ 0,25 điểm
k. Điều hòa không khí tự động Đ 0,25 điểm Câu Ý Đáp án Điểm Câu 16 - (1) - Tự động 0,25 điểm - (2) - Bán tự động 0,25 điểm - (3) - Điều khiển 0,25 điểm - (4) - Ghi nhớ 0,25 điểm B.TỰ LUẬN Câu Ý Đáp án Điểm Câu 1
-Là nơi trú ngụ của con người, bảo vệ con người 1 điểm
tránh những tác hại xấu của thiên nhiên
- Là nơi đáp ứng những nhu câu sinh hoạt hằng 1 điểm
ngày của các thành viên trong gia đình Câu 2
- Tắt tivi khi không sử dụng Học sinh nêu
- Tắt đèn học khi học xong được ít nhất 2
- Hạn chế mở tủ lạnh ý được 1 -............. điểm
V. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1.Kết quả kiểm tra:
Lớp 0-<3 đ 3- <5 đ 5- <6,5 6,5- <8 8-10 6A 2. Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................

Trường TH & THCS……… BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Lớp: 6 ....... Môn: Công nghệ
Họ và tên học sinh: ................................... Thời gian: 45 phút Năm học: 2022 - 2023
Ngày kiểm tra:.................................Ngày trả bài:.................................... ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA THẦY, CÔ GIÁO ĐỀ SỐ 1
A. TRẮC NGHIỆM:( 7 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới?
B. Sàn gác
B. Mái nhà C. Tường nhà D. Dầm nhà
Câu 2: Vật liệu có sẵn trong tự nhiên
A. Xi măng, đá, cát B. Cát, đá, tre C. Sắt, tre, xi măng D. Ngói, tôn, tre
Câu 3: Vật liệu nào sau đây có thể dùng để lợp mái nhà? A. Gạch ống B. Ngói C. Đất sét
D. Không có vật liệu nào trong số các vật liệu kể trên
Câu 4: Khoanh tròn chữ cái trước những nguồn năng lượng vô tận từ thiên nhiên
B. Cây rừng (củi, than củi)
B. Dầu mỏ C. Than đá D. Gió
Câu5: Biogas là loại chất đốt mà người dân có thể tự sản xuất và sử dụng để
đun nấu ở các vùng nông thôn. Theo em, người dân ở nông thôn thu khí
Biogas từ hoạt động nào?
A. Khai thác dầu mỏ B. Khai thác than đá C. Ủ phân, ủ rác thải D. Chế biến gỗ
Câu 6: Hoạt động nào gây lãng phí điện khi sử dụng TiVi?
A. Tắt hẵn nguồn điện khi không còn sử dụng
B. Điều chỉnh âm thanh vừa đủ nghe
C. Chọn mua tivi thật to dù căn phòng có diện tích nhỏ
D. Cùng xem chung một TV khi có chương trình cả nhà đều yêu thích
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng?
A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi giải trí
B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự
động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà
C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt
D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền
Câu 8: Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất
A. Dầm nhà B. Cột nhà C. Sàn nhà D. Móng nhà
Câu 9: Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà đặc trưng của Việt Nam?
A. Nhà trên xe B. Nhà nổi C. Nhà liên kề D.Nhà ba gian
Câu 10: Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà lớn,
kiên cố hoặc các chung cư?
A. Thép B. Gạch đá C. Xi măng, cát D. Lá tre, tranh, dừa
Câu 11. Chỉ ra phát biểu sai
A. Nhà ở là nơi con người dùng để lao động, tạo ra của cải vật chất.
B. Nhà ở là nơi trú ngụ an toàn nhằm bảo vệ con người chống lại những yếu tố bất
lợi của tự nhiên như nắng, mưa, gió, bão…
C. Nhà ở là nơi nghỉ ngơi để tái tạo sức lao động, học tập, sinh hoạt.
D. Nhà ở là nơi mang lại giá trị tinh thần cho con người, đem đến cho con người cảm giác thoải mái.
Câu 12: Cách làm sau đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh?
A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh
B. Hạn chế số lần và thời gian mở tủ lạnh
C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người
D. Không đóng chặt của tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài
Câu 13: Theo em, hậu quả của việc sự dụng quá nhiều chất đốt như than, dầu, củi là gì?
A. Làm ô nhiễm môi trường sống
B. Làm hư hỏng các đồ dùng có sử dụng chất dốt
C. Làm gia tặng lượng rác thải D. Cả 3 hậu quả trên
Câu 14: Hệ thống hay thiết bị nào sau đây giúp ngôi nhà thông minh trở nên
tiện ích cho người sử dụng?

E. Các thiết bị , đồ dùng sử dụng năng lượng điện
F. Hệ thống camera ghi hình bên trong và bên ngoài nhà
G. Hệ thống các thiết bị, đồ dùng trong nhà hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.
H. Tất cả các thiết bị hệ thống trên.
Câu 15: Đánh dấu (x) vào cột Đ những nội dung em cho là đúng, vào cột S
những nội dung em cho là sai khi nói về nhà ở thông minh.
Nội dung Đ S
a. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà một cách tự
động theo chương trình cài đặt sẵn.
b. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển các đồ dùng điện trong nhà
từ xa bằng phần mềm cài đặt trên điện thoại, máy tính bảng.
c. Đèn sáng khi có người bật công tắc đèn.
d. Đèn bàn tự động sáng khi có người ngồi vào bàn.
e. Có rất nhiều cửa số thông thoáng được mở.
f. Được trang bị các đồ dùng đắt tiền.
g. Được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt, đắt tiền.
h. Tận dụng năng lượng mặt trời và gió tự nhiên
i.Hệ thống kiểm soát an ninh tự động
h.Điều hòa không khí tự động
Câu 16: Chọn các từ ngữ thích hợp cho sẵn dưới đây rồi điền vào chỗ trống
(...) để hoàn chỉnh đoạn văn sau. (ghi nhớ, tự động, điều khiển, bán tự động, thiết bị)

Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh dễ sử dụng do hoạt động
(1)........…hoặc(2)………được (3)…….…......từ xa bằng các thao tác đơn giản. Các
thiết bị trong ngôi nhà thông minh còn có thể (4).....................thói quen của người
sử dụng, sự thay đổi và cập nhật cài đặt sẵn cho phù hợp. B.TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1(2 điểm): Hãy nêu vai trò của nhà ở đối với con người?
Câu 2( 1 điểm): Em đã làm gì để tiết kiệm điện cho gia đình mình?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Trường TH & THCS……… BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Lớp: 6 ....... Môn: Công nghệ
Họ và tên học sinh: ................................... Thời gian: 45 phút Năm học: 2022 - 2023
Ngày kiểm tra:.................................Ngày trả bài:.................................... ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA THẦY, CÔ GIÁO ĐỀ SỐ 2
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất

E. Dầm nhà B. Cột nhà C. Sàn nhà D. Móng nhà
Câu 2: Vật liệu có sẵn trong tự nhiên B. Xi măng, đá, cát B. Cát, đá, tre C. Sắt, tre, xi măng D. Ngói, tôn, tre
Câu 3: Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới? B. Sàn gác B. Mái nhà C. Tường nhà D. Dầm nhà
Câu 4: Khoanh tròn chữ cái trước những nguồn năng lượng vô tận từ thiên nhiên
B. Cây rừng (củi, than củi) B. Dầu mỏ C. Than đá D. Gió
Câu 5: Biogas là loại chất đốt mà người dân có thể tự sản xuất và sử dụng để
đun nấu ở các vùng nông thôn. Theo em, người dân ở nông thôn thu khí
Biogas từ hoạt động nào?
B. Khai thác dầu mỏ B. Khai thác than đá C. Ủ phân, ủ rác thải D. Chế biến gỗ
Câu 6. Chỉ ra phát biểu sai
A. Nhà ở là nơi con người dùng để lao động, tạo ra của cải vật chất.
B. Nhà ở là nơi trú ngụ an toàn nhằm bảo vệ con người chống lại những yếu tố bất
lợi của tự nhiên như nắng, mưa, gió, bão…
C. Nhà ở là nơi nghỉ ngơi để tái tạo sức lao động, học tập, sinh hoạt.
D. Nhà ở là nơi mang lại giá trị tinh thần cho con người, đem đến cho con người cảm giác thoải mái.
Câu 7: Vật liệu nào sau đây có thể dùng để lợp mái nhà? A. Gạch ống B. Ngói C. Đất sét
D. Không có vật liệu nào trong số các vật liệu kể trên
Câu 8: Hoạt động nào gây lãng phí điện khi sử dụng TiVi?
E. Tắt hẵn nguồn điện khi không còn sử dụng
F. Điều chỉnh âm thanh vừa đủ nghe
G. Mở tivi thật to khi không có ai trong phòng
H. Cùng xem chung một TV khi có chương trình cả nhà đều yêu thích
Câu 9: Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà đặc trưng của Việt Nam?
B. Nhà trên xe B. Nhà nổi C. Nhà liên kề D. Nhà ba gian
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng?
A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi giải trí
B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự
động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà
C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt
D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền
Câu 11: Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà lớn,
kiên cố hoặc các chung cư?

A.Thép B. Gạch đá C. Xi măng, cát D. Lá tre, tranh, dừa
Câu 12: Hệ thống hay thiết bị nào sau đây giúp ngôi nhà thông minh trở nên
tiện ích cho người sử dụng?

A. Các thiết bị , đồ dùng sử dụng năng lượng điện
B. Hệ thống camera ghi hình bên trong và bên ngoài nhà
C. Hệ thống các thiết bị, đồ dùng trong nhà hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.
D. Tất cả các thiết bị hệ thống trên.
Câu 13: Cách làm sau đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh?
A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh
B. Hạn chế số lần và thời gian mở tủ lạnh
C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người
D. Không đóng chặt của tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài
Câu 14: Theo em, hậu quả của việc sự dụng quá nhiều chất đốt như than, dầu, củi là gì?
A. Làm ô nhiễm môi trường sống
B. Làm hư hỏng các đồ dùng có sử dụng chất dốt
C. Làm gia tặng lượng rác thải D. Cả 3 hậu quả trên
Câu 15: Đánh dấu (x) vào cột Đ những nội dung em cho là đúng, vào cột S
những nội dung em cho là sai khi nói về nhà ở thông minh.
Nội dung Đ S
a. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà một cách tự
động theo chương trình cài đặt sẵn.
b. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển các đồ dùng điện trong nhà
từ xa bằng phần mềm cài đặt trên điện thoại, máy tính bảng.
c. Đèn tắt khi có người tắt công tắc đèn.
d. Đèn bàn tự động tắt khi người rời khỏi bàn.
e. Có rất nhiều cửa số thông thoáng được mở.
f. Được trang bị các đồ dùng đắt tiền.
g. Được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt, đắt tiền.
h. Tận dụng năng lượng mặt trời và gió tự nhiên
i.Hệ thống kiểm soát an ninh tự động
h.Điều hòa không khí tự động
Câu 16: Chọn các từ ngữ thích hợp cho sẵn dưới đây rồi điền vào chỗ trống
(...) để hoàn chỉnh đoạn văn sau.

(ghi nhớ, tự động, điều khiển, bán tự động, thiết bị)
Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh dễ sử dụng do hoạt động
(1)........…............. hoặc(2)…………….….. được (3)…….…........…….. từ xa bằng
các thao tác đơn giản. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh còn có thể
(4).....................thói quen của người sử dụng, sự thay đổi và cập nhật cài đặt sẵn cho phù hợp. B.TỰ LUẬN
Câu 1: Hãy nêu vai trò của nhà ở đối với con người?
Câu 2: Em đã làm gì để tiết kiệm điện cho gia đình mình?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................