Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo

Đề kiểm tra giữa kì 1 Địa lý 11 Chân trời sáng tạo được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm kết hợp tự luận gồm có đáp án giải chi tiết. Thông qua đề thi giữa kì 1 lớp 11 môn Địa lí giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới.

ĐỀ KIM TRA CUI HỌC KÌ I ĐỊA LÍ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
1. PHN TRC NGHIỆM (6,0 điểm)
La chọn đáp án đúng cho những câu hi dưi đây:
Câu 1. Tng thu nhập bình quân đầu người (GNI/người) dùng để so sánh:
A. Mc sng của cư dân ở các nước khác nhau.
B. Mc thu nhp của cư dân ở các thành phố khác nhau trong một nước.
C. Mc thu nhập trung bình của cư dân các nước khác nhau.
D. Mc sng của cư dân ở các nước khác nhau trong cùng mt khu vc.
Câu 2. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về biu hin ca toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thương mại thế gii phát trin.
B. Th trường tài chính quốc tế m rng.
C. Liên kết tam giác phát triển.
D. Gia tăng s ợng các tiêu chuẩn áp dụng toàn cầu.
Câu 3. T chức thương mại thế giới (WTO) có nhiệm v:
A. Gi vng lut quc tế, gii quyết nhng vấn đề toàn cu.
B. Giám sát hệ thng tài chính toàn cu bằng cách theo dõi tỉ giá hối đoái và cán cân thanh toán.
C. Thúc đẩy t do hóa thương mại và đầu tư trong khu vực.
D. T chc diễn đàn cho các cuộc đàm phán thương mại đa phương, gii quyết các tranh chấp thương mại.
Câu 4. Nhân tố tác đng trc tiếp đến s phát triển kinh tế - xã hội hu hết các quốc gia trên thế gii, ảnh hưởng đến quan h quc tế là:
A. An ninh năng lưng.
B. An ninh mng.
C. An ninh lương thc.
D. An ninh nguồn nưc.
Câu 5. Năm 2021, thế gii s dng nguồn năng lượng nào nhiều nht?
A. Than.
B. Du m.
C. Thủy điện.
D. Khí t nhiên.
Câu 6. Đối với các nưc phát trin, khu vc nào có t trng cao nhất trong cơ cấu ngành kinh tế?
A. Nông nghip.
B. Lâm nghiệp.
C. Dch v.
D. Thy sn.
Câu 7. H qu của toàn cầu hóa kinh tế là:
A. Mang li nhiều cơ hi phát trin cho các nước, đng thi đt ra nhiều thách thức mà các nước phi vưt qua.
B. Đt ra nhiu vấn đề trong phát trin kinh tế ca các nước như xây dựng thương hiệu sn phm, chuyển đổi kinh tế phù hợp,…
C. Các vấn đề xã hội và môi trường tr thành mối quan tâm chung ca các quc gia.
D. Thúc đy s hợp tác quốc tế, phát trin sn xut, tăng trưng nhanh kinh tế toàn cầu, chuyn dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 8. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về Liên hp quc
A. Là mt t chc quc tế được thành lập đưc thành lập vào ngày 24 tháng 10 năm 1945.
B. Tr s của Liên hợp quc đt ti thành ph Niu Oóc, Hoa K.
C. Năm 2020, Liên hp quốc có 193 quốc gia thành viên, Việt Nam là thành viên chính thức t năm 1980.
D. Liên hp quốc là tổ chc chính ph ln nht trên thế gii.
Câu 9. Đâu không phải là giải pháp đưc s dụng để đảm bo an ninh nguồn nước?
A. Các t chc quc tế thường xuyên phối hợp nghiên cứu, tho lun, trin khai nhng sáng kiến hành động nhm gii quyết nhng thách
thc ca vấn đề an ninh nguồn nước.
B. Các quốc gia khan hiếm nước và các quốc gia trong cùng một lưu vực sông cần tăng cưng hợp tác, chia s và kim soát nguồn nước.
C. Các quốc gia thành lập và tăng cường phi hp gia các lc lượng chuyên trách về an ninh nguồn nước.
D. Mi quc gia ch đng bo v nguồn nước, khc phục tình trạng ô nhiễm nước và đầu tư phát triển h thng thy lợi, công nghệ x
nước, tái x lí nước,…
Câu 10. Nhóm đất phân bố ch yếu các đồng bng rng ln khu vc M La-tinh là:
A. Đất phù sa.
B. Đt đ vàng cận nhit m.
C. Đất đen thảo nguyên ôn đới.
D. Đất nâu.
Câu 11. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về s khác biệt v xã hội ca các nhóm nưc?
1. T l gia tăng dân s thp, tui th trung bình cao, nhiều nước có cơ cấu dân số già.
2. Quá trình đô thị hóa diễn ra mun, trình độ đô thị hóa cao, dân s thành thị chiếm t trng cao trong tng s dân.
3. T l đã qua đào tạo lao động còn thấp so vi các nước phát triển nhưng xu hướng tăng lên nhanh chóng.
4. Cht lưng cuc sống chưa cao, phải đối mt vi nạn đói, dịch bệnh, xung đột vũ trang, ô nhiễm môi trường,…
Câu 12. Liên minh châu Âu (EU), Hip hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), Hiệp ước t do thương mại Bc M (NAFTA), Th
trưng chung Nam M (MERCOSUR) được gi chung là:
A. Liên kết tam giác phát triển.
B. Liên kết khu vc.
C. Liên kết liên khu vc.
D. C A, B, C đều sai.
Câu 13. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á Thái Bình Dương được thành lập vào thời gian nào?
A. Tháng 11/1989.
B. Tháng 1/1995.
C. Tháng 7/1994.
D. Tháng 10/1945.
Câu 14. Cn thiết phi bo v nền hòa bình thế gii vì:
A. Bảo đảm tình trạng bình yên, ổn định cho phát triển, không có chiến tranh hay xung đột vũ trang.
B. Giúp tăng trưng kinh tế, tăng cường các mối quan h hợp tác kinh tế, to ra s thịnh vượng chung cho các quc gia.
D. Duy trì mi quan h hiu biết, tôn trọng, bình đẳng và hợp tác giữa các quốc gia, dân tộc, ngưi dân.
D. C A, B, C đều đúng.
Câu 15. M La-tinh có tài nguyên rừng phong phú, chiếm bao nhiêu % diện tích rừng trên thế gii?
1. 23,5%.
2. 30%.
3. 7%.
4. 21,2%.
Câu 16. Điền cm t thích hợp vào ch chấm (…)
…………. là thước đo tổng hp phản ánh sự phát triển của con người trên các phương diện sc khe, giáo dục và thu nhập.
A. Thu nhập bình dân.
B. Tng thu nhp quốc gia bình quân đầu người.
C. Ch s phát triển con người.
D. Cơ cấu ngành kinh tế.
Câu 17. Ý nghĩa ca khu vc hóa kinh tế đối vi các nước trên thế gii là:
A. Tạo nên động lực thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế, tăng cưng t do thương mại, đầu tư dịch v giữa các quốc gia và giữa các
khu vc vi nhau.
B. Lợi ích kinh tế của các nước thành viên đưc đm bảo trong các tổ chc khu vc.
C. Phát huy năng lc quc gia trong quá trình thc hiện các nhiệm v ca t chc khu vc.
D. Là nn tảng cho quá trình toàn cầu hóa kinh tế thế gii.
Câu 18. Hình ảnh dưới đây nói đến t chc quc tế nào?
A. Liên hp quc
B. Qu tin t quc tế.
C. T chức thương mại thế gii.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương.
Câu 19. Bo v hòa bình là:
A. Bảo đảm tình trạng bình yên, ổn định cho phát triển, không có chiến tranh hay xung đột vũ trang.
B. Duy trì mi quan h hiu biết, tôn trọng, bình đẳng và hợp tác giữa các quốc gia, dân tộc, người dân.
C. C A và B đều đúng.
D. C A và B đều sai.
Câu 20. Đâu là quc gia M La-tinh có ch s HDI cao?
A. Ha-i-ti.
B. Hôn-đu-rát.
C. Ác-hen-ti-na.
D. Goa--ma-la.
Câu 21. Cuộc cách mng khoa hc và công ngh hiện đại không có tác động nào sau đây?
A. Làm xut hin nhiều ngành mới.
B. Đy mnh nn kinh tế th trưng.
C. Làm xuất hin nn kinh tế tri thc.
D. Thúc đy chuyn dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 22. Tính đến năm 2020, có khoảng bao nhiêu công ty đa quốc gia trên toàn cầu?
A. 80 000 công ty.
B. 50 000 công ty.
C. 110 000 công ty.
D. 30 0000 công ty.
Câu 23. Ngành kinh tế đóng vai trò quan trọng trong nn kinh tế của các quốc gia M La-tinh là:
A. Dch v.
B. Giao thông vận ti.
C. Công nghip.
D. Nông nghip.
Câu 24. Tính đến năm 2020, quốc gia nào có s dân đông nhất khu vc M La-tinh?
A. Bra-xin.
B. Mê-hi-cô.
C. Đô-mi-ni-ca-na.
D. Xen-kít và Nê-t.
II. PHN T LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 đim)
Em hãy trình bày các biu hin của toàn cầu hóa kinh tế.
K tên mt s kết qu Việt Nam đã đt đưc t khi gia nhập ASEAN mà em biết.
Câu 2 (1,0 đim).
Da vào bảng Cơ cấu GDP ca khu vc M La-tinh năm 2010 và năm 2020 dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cơ cấu GDP ca khu vc M La-tinh
năm 2010 và năm 2020. Nhận xét v s thay đi v GDP ca khu vc M La-tinh.
Bảng: Cơ cấu GDP ca khu vc M La-tinh năm 2010 và năm 2020
(Đơn vị: %)
Năm/GDP
Nông nghiệp, lâm nghip,
Công nghiệp, xây dựng
Dch v
Thuế sn phm tr tr cp
thy sn
sn phm
2010
4,7
29,1
55,7
10,5
2020
6,5
28,3
60,3
4,9
Đáp án đề thi gia học kì 1 môn Địa lí 11
I. PHN TRC NGHIM: (6,0 đim)
Mi câu tr lời đúng được 0,25 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
C
D
A
A
C
D
C
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
A
B
B
A
D
A
C
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
C
B
C
C
D
A
C
A
II. PHN T LUẬN: (4,0 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Biu đim
Câu 1
(3,0 đim)
a. Các biểu hin của toàn cầu hóa kinh tế:
- Thương mại thế giới phát triển:
+ Tc đ tăng trưởng của thương mại nhanh, luôn cao hơn tc đ tăng trưởng ca
toàn b nn kinh tế gii.
+ Hot động thương mại trên thế giới ngày càng tự do hơn. Hợp tác thương mi song
phương, đa phương ngày càng trở nên ph biến.
+ Hàng hóa, dịch v lưu thông giữa các quốc gia nhanh chóng, thuận li.
+ Các tổ chc kinh tế, diễn đàn có vai trò quan trọng trong việc xây dựng các hiệp
định chung v thương mại gia các nước thành viên.
- Th trường tài chính quốc tế m rng:
+ H thống các nền tài chính quốc gia hi nhp, tác động lẫn nhau ngày càng mạnh
m.
+ Các ngân hàng lớn ca các quc gia kết nối cùng nhau, tạo nên mạng lưới liên kết
tài chính toàn cu.
- Tăng cường vai trò ca các công ty đa quc gia:
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
+ Có khoảng 80 000 công ty đa quốc gia, 500 000 chi nhánh trên toàn cầu.
+ Các công ty đa quốc gia có tác động đến vic hình thành, vận hành chuỗi cung ng
toàn cu.
- Gia tăng s ợng các tiêu chuẩn áp dụng toàn cầu
+ Các tiêu chuẩn ph biến: quản lí chất lưng, quản lí môi trưng,. . .
+ Các nước phát triển có hệ thống tiêu chuẩn cao hơn các nước đang phát trin.
b. HS k tên một s kết qu Việt Nam đã đạt đưc t khi gia nhập ASEAN mà em
biết.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Câu 2
(1,0 đim)
- V biểu đồ: HS chọn được đúng dng biểu đồ, ghi chú thích đầy đủ.
0,75 điểm
- Nhận xét:
+ Cơ cấu GDP ca khu vc M La-tinh có sự chuyn dịch theo hướng tăng tỉ trng
ngành dịch v.
+ Cơ cấu GDP ca khu vc M La-tinh có sự chuyn dịch theo hướng tăng tỉ trng
ngành lâm nghiệp, thy sản và dịch v.
+ Cơ cấu GDP có s chuyn dịch theo hướng gim t trng ngành công nghiệp, xây
dựng tuy nhiên, không đáng kể.
0,25 điểm
Ma trn đ thi gia kì 1 môn Địa lí 11
CH ĐỀ
MC Đ
Tng s câu
Đim s
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
S khác biệt v trình
độ phát triển kinh tế -
xã hội của các nhóm
nước
3
1
1
5
0
1,25
Toàn cầu hóa, khu vực
hóa kinh tế
3
1
1 ý
1
1 ý
5
1
4,25
Mt s t chc khu
vc và quc tế
2
1
1
4
0
1,0
Mt s vấn đề an ninh
toàn cu
3
1
1
5
0
1,25
T nhiên, dân cư, xã
hi và kinh tế M La-
tinh
5
1
5
1
2,25
Tng s câu TN/TL
16
0
4
0
4
0
0
1
24
2
10,0
Đim s
4,0
0
1,0
2,5
1,0
1,0
0
0,5
10,0
Tng s điểm
4,0 điểm
40%
3,5 điểm
35%
2,0 điểm
20%
5 điểm
5%
10 điểm
100 %
10 điểm
BN ĐC T KĨ THUẬT Đ KIM TRA GIA HỌC KÌ 1
S ý TL/
S câu hỏi TN
Câu hi
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
TL
(s ý)
TN
(s câu)
TL
(s ý)
TN
(s câu)
PHN MT: MT S VN Đ KINH T - XÃ HI
1
19
1. S khác biệt v trình
độ phát triển kinh tế -
xã hội của các nhóm
nước
Nhn biết
- Nêu được khái niệm tng thu nhp
bình quân đầu người (GNI/người).
- Nêu đưc khu vực có tỉ trng cao nht
trong cơ cấu ngành kinh tế đối vi các
nước phát trin.
- Nêu được khái niệm ch s phát triển
con ngưi.
3
C1, C6, C16
Thông hiu
- Xác định được thông tin không đúng
khi nói về s khác biệt v xã hội ca các
nhóm nước.
1
C11
Vn dng
- Xác định được mc thu nhp
(USD/người) đối với nhóm nước thu
nhập trung bình cao.
1
C21
2. Toàn cầu hóa, khu
vc hóa kinh tế
Nhn biết
- Nêu đưc h qu của toàn cầu hóa
kinh tế.
- Xác định được kiểu liên kết khu vc.
- Nêu được ý nghĩa của khu vc hóa
kinh tế đối với các nưc trên thế gii.
3
C7, C12,
C17
Thông hiu
- Xác định được thông tin không đúng
khi nói về biu hin ca toàn cầu hóa
kinh tế.
- Trình bày đưc các biu hin của toàn
cầu hóa kinh tế.
1
1
C1a
C2
Vn dng
- Xác định được s ng ty đa quốc gia
trên toàn cầu tính đến năm 2020.
1
C22
Vn dng cao
K được tên mt s kết qu Vit Nam
đã đạt đưc t khi gia nhập ASEAN mà
em biết.
1
C1b
3. Mt s t chc khu
vc và quc tế
Nhn biết
- Xác định được nhim v ca t chc
thương mại thế gii (WTO).
- Nêu đưc thời gian thành lập Diễn đàn
hợp tác kinh tế châu Á Thái Bình
Dương.
2
C3, C13
Thông hiu
- Xác định được thông tin không đúng
khi nói về Liên hp quc.
1
C8
Vn dng
- Xác định được hình nh nói về t chc
quc tế nào.
1
C18
4. Mt s vấn đề an
ninh toàn cầu
Nhn biết
- Xác định được nhân tố tác đng trc
tiếp đến s phát triển kinh tế - xã hội
hu hết các quốc gia trên thế gii, nh
hưởng đến quan h quc tế.
- Nêu đưc s cn thiết phi bo v nn
hòa bình thế gii.
- Nêu được khái niệm bo v hòa bình
là.
3
C4, C14,
C19
Thông hiu
- Xác định được thông tin không phi là
gii pháp đưc s dụng để đảm bo an
ninh nguồn nước.
1
C9
Vn dng
- Nêu được tên nguồn năng lượng thế
gii s dng nhiu nh năm 2021.
1
C5
PHẦN HAI: ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA
1
5
5. T nhiên, dân cư, xã
hi và kinh tế M La-
tinh
Nhn biết
- Xác định được nhóm đất phân b ch
yếu các đng bng rng ln khu vc
M La-tinh.
- Nêu đưc % diện tích rừng ca M
La-tinh so vi thế gii.
- Nêu được tên quốc gia có số dân đông
nht khu vc M La-tinh tính đến năm
2020.
- Nêu được tên quốc gia M La-tinh
có ch s HDI cao.
- Nêu được tên ngành kinh tế đóng vai
trò quan trng trong nn kinh tế ca các
quc gia M La-tinh.
5
C10, C15,
C24, C20,
C23
Vn dng
V được biểu đồ cơ cấu GDP ca khu
vc M La-tinh năm 2010 và năm
2020. Nhận xét về s thay đi v GDP
ca khu vc M La-tinh.
1
C1b
| 1/23

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ĐỊA LÍ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Tổng thu nhập bình quân đầu người (GNI/người) dùng để so sánh:
A. Mức sống của cư dân ở các nước khác nhau.
B. Mức thu nhập của cư dân ở các thành phố khác nhau trong một nước.
C. Mức thu nhập trung bình của cư dân ở các nước khác nhau.
D. Mức sống của cư dân ở các nước khác nhau trong cùng một khu vực.
Câu 2. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thương mại thế giới phát triển.
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
C. Liên kết tam giác phát triển.
D. Gia tăng số lượng các tiêu chuẩn áp dụng toàn cầu.
Câu 3. Tổ chức thương mại thế giới (WTO) có nhiệm vụ:
A. Giữ vững luật quốc tế, giải quyết những vấn đề toàn cầu.
B. Giám sát hệ thống tài chính toàn cầu bằng cách theo dõi tỉ giá hối đoái và cán cân thanh toán.
C. Thúc đẩy tự do hóa thương mại và đầu tư trong khu vực.
D. Tổ chức diễn đàn cho các cuộc đàm phán thương mại đa phương, giải quyết các tranh chấp thương mại.
Câu 4. Nhân tố tác động trực tiếp đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở hầu hết các quốc gia trên thế giới, ảnh hưởng đến quan hệ quốc tế là: A. An ninh năng lượng. B. An ninh mạng. C. An ninh lương thực. D. An ninh nguồn nước.
Câu 5. Năm 2021, thế giới sử dụng nguồn năng lượng nào nhiều nhất? A. Than. B. Dầu mỏ. C. Thủy điện. D. Khí tự nhiên.
Câu 6. Đối với các nước phát triển, khu vực nào có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu ngành kinh tế? A. Nông nghiệp. B. Lâm nghiệp. C. Dịch vụ. D. Thủy sản.
Câu 7. Hệ quả của toàn cầu hóa kinh tế là:
A. Mang lại nhiều cơ hội phát triển cho các nước, đồng thời đặt ra nhiều thách thức mà các nước phải vượt qua.
B. Đặt ra nhiều vấn đề trong phát triển kinh tế của các nước như xây dựng thương hiệu sản phẩm, chuyển đổi kinh tế phù hợp,…
C. Các vấn đề xã hội và môi trường trở thành mối quan tâm chung của các quốc gia.
D. Thúc đẩy sự hợp tác quốc tế, phát triển sản xuất, tăng trưởng nhanh kinh tế toàn cầu, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 8. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về Liên hợp quốc
A. Là một tổ chức quốc tế được thành lập được thành lập vào ngày 24 tháng 10 năm 1945.
B. Trụ sở của Liên hợp quốc đặt tại thành phố Niu Oóc, Hoa Kỳ.
C. Năm 2020, Liên hợp quốc có 193 quốc gia thành viên, Việt Nam là thành viên chính thức từ năm 1980.
D. Liên hợp quốc là tổ chức chính phủ lớn nhất trên thế giới.
Câu 9. Đâu không phải là giải pháp được sử dụng để đảm bảo an ninh nguồn nước?
A. Các tổ chức quốc tế thường xuyên phối hợp nghiên cứu, thảo luận, triển khai những sáng kiến hành động nhằm giải quyết những thách
thức của vấn đề an ninh nguồn nước.
B. Các quốc gia khan hiếm nước và các quốc gia trong cùng một lưu vực sông cần tăng cường hợp tác, chia sẻ và kiểm soát nguồn nước.
C. Các quốc gia thành lập và tăng cường phối hợp giữa các lực lượng chuyên trách về an ninh nguồn nước.
D. Mỗi quốc gia chủ động bảo vệ nguồn nước, khắc phục tình trạng ô nhiễm nước và đầu tư phát triển hệ thống thủy lợi, công nghệ xử lí
nước, tái xử lí nước,…
Câu 10. Nhóm đất phân bố chủ yếu ở các đồng bằng rộng lớn khu vực Mỹ La-tinh là: A. Đất phù sa.
B. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm.
C. Đất đen thảo nguyên ôn đới. D. Đất nâu.
Câu 11. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về sự khác biệt về xã hội của các nhóm nước?
1. Tỉ lệ gia tăng dân số thấp, tuổi thọ trung bình cao, nhiều nước có cơ cấu dân số già.
2. Quá trình đô thị hóa diễn ra muộn, trình độ đô thị hóa cao, dân số thành thị chiếm tỉ trọng cao trong tổng số dân.
3. Tỉ lệ đã qua đào tạo lao động còn thấp so với các nước phát triển nhưng xu hướng tăng lên nhanh chóng.
4. Chất lượng cuộc sống chưa cao, phải đối mặt với nạn đói, dịch bệnh, xung đột vũ trang, ô nhiễm môi trường,…
Câu 12. Liên minh châu Âu (EU), Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ (NAFTA), Thị
trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR) được gọi chung là:
A. Liên kết tam giác phát triển. B. Liên kết khu vực.
C. Liên kết liên khu vực. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 13. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương được thành lập vào thời gian nào? A. Tháng 11/1989. B. Tháng 1/1995. C. Tháng 7/1994. D. Tháng 10/1945.
Câu 14. Cần thiết phải bảo vệ nền hòa bình thế giới vì:
A. Bảo đảm tình trạng bình yên, ổn định cho phát triển, không có chiến tranh hay xung đột vũ trang.
B. Giúp tăng trưởng kinh tế, tăng cường các mối quan hệ hợp tác kinh tế, tạo ra sự thịnh vượng chung cho các quốc gia.
D. Duy trì mối quan hệ hiểu biết, tôn trọng, bình đẳng và hợp tác giữa các quốc gia, dân tộc, người dân.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 15. Mỹ La-tinh có tài nguyên rừng phong phú, chiếm bao nhiêu % diện tích rừng trên thế giới? 1. 23,5%. 2. 30%. 3. 7%. 4. 21,2%.
Câu 16. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm (…)
…………. là thước đo tổng hợp phản ánh sự phát triển của con người trên các phương diện sức khỏe, giáo dục và thu nhập. A. Thu nhập bình dân.
B. Tổng thu nhập quốc gia bình quân đầu người.
C. Chỉ số phát triển con người.
D. Cơ cấu ngành kinh tế.
Câu 17. Ý nghĩa của khu vực hóa kinh tế đối với các nước trên thế giới là:
A. Tạo nên động lực thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế, tăng cường tự do thương mại, đầu tư dịch vụ giữa các quốc gia và giữa các khu vực với nhau.
B. Lợi ích kinh tế của các nước thành viên được đảm bảo trong các tổ chức khu vực.
C. Phát huy năng lực quốc gia trong quá trình thực hiện các nhiệm vụ của tổ chức khu vực.
D. Là nền tảng cho quá trình toàn cầu hóa kinh tế thế giới.
Câu 18. Hình ảnh dưới đây nói đến tổ chức quốc tế nào? A. Liên hợp quốc
B. Quỹ tiền tệ quốc tế.
C. Tổ chức thương mại thế giới.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương.
Câu 19. Bảo vệ hòa bình là:
A. Bảo đảm tình trạng bình yên, ổn định cho phát triển, không có chiến tranh hay xung đột vũ trang.
B. Duy trì mối quan hệ hiểu biết, tôn trọng, bình đẳng và hợp tác giữa các quốc gia, dân tộc, người dân.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 20. Đâu là quốc gia ở Mỹ La-tinh có chỉ số HDI cao? A. Ha-i-ti. B. Hôn-đu-rát. C. Ác-hen-ti-na. D. Goa-tê-ma-la.
Câu 21. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại không có tác động nào sau đây?
A. Làm xuất hiện nhiều ngành mới.
B. Đẩy mạnh nền kinh tế thị trường.
C. Làm xuất hiện nền kinh tế tri thức.
D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 22. Tính đến năm 2020, có khoảng bao nhiêu công ty đa quốc gia trên toàn cầu? A. 80 000 công ty. B. 50 000 công ty. C. 110 000 công ty. D. 30 0000 công ty.
Câu 23. Ngành kinh tế đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của các quốc gia Mỹ La-tinh là: A. Dịch vụ. B. Giao thông vận tải. C. Công nghiệp. D. Nông nghiệp.
Câu 24. Tính đến năm 2020, quốc gia nào có số dân đông nhất khu vực Mỹ La-tinh? A. Bra-xin. B. Mê-hi-cô. C. Đô-mi-ni-ca-na. D. Xen-kít và Nê-vít.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm)
Em hãy trình bày các biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế.
Kể tên một số kết quả Việt Nam đã đạt được từ khi gia nhập ASEAN mà em biết. Câu 2 (1,0 điểm).
Dựa vào bảng Cơ cấu GDP của khu vực Mỹ La-tinh năm 2010 và năm 2020 dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cơ cấu GDP của khu vực Mỹ La-tinh
năm 2010 và năm 2020. Nhận xét về sự thay đổi về GDP của khu vực Mỹ La-tinh.
Bảng: Cơ cấu GDP của khu vực Mỹ La-tinh năm 2010 và năm 2020 (Đơn vị: %) Năm/GDP
Nông nghiệp, lâm nghiệp, Công nghiệp, xây dựng Dịch vụ
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp thủy sản sản phẩm 2010 4,7 29,1 55,7 10,5 2020 6,5 28,3 60,3 4,9
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A C D A A C D C Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 C A B B A D A C Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 C B C C D A C A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1
a. Các biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế: (3,0 điểm)
- Thương mại thế giới phát triển:
+ Tốc độ tăng trưởng của thương mại nhanh, luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng của 0,25 điểm
toàn bộ nền kinh tế giới. 0,25 điểm
+ Hoạt động thương mại trên thế giới ngày càng tự do hơn. Hợp tác thương mại song
phương, đa phương ngày càng trở nên phổ biến. 0,25 điể + Hàng hóa, dị m
ch vụ lưu thông giữa các quốc gia nhanh chóng, thuận lợi. + Các tổ
chức kinh tế, diễn đàn có vai trò quan trọng trong việc xây dựng các hiệp
định chung về thương mại giữa các nước thành viên.
- Thị trường tài chính quốc tế mở rộng: 0,25 điểm
+ Hệ thống các nền tài chính quốc gia hội nhập, tác động lẫn nhau ngày càng mạnh mẽ.
+ Các ngân hàng lớn của các quốc gia kết nối cùng nhau, tạo nên mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu. 0,25 điểm
- Tăng cường vai trò của các công ty đa quốc gia:
+ Có khoảng 80 000 công ty đa quốc gia, 500 000 chi nhánh trên toàn cầu. 0,25 điểm
+ Các công ty đa quốc gia có tác động đến việc hình thành, vận hành chuỗi cung ứng toàn cầu. 0,25 điểm
- Gia tăng số lượng các tiêu chuẩn áp dụng toàn cầu
+ Các tiêu chuẩn phổ biến: quản lí chất lượng, quản lí môi trường,. . . 0,25 điểm
+ Các nước phát triển có hệ thống tiêu chuẩn cao hơn các nước đang phát triển.
b. HS kể tên một số kết quả Việt Nam đã đạt được từ khi gia nhập ASEAN mà em 0,25 điểm biết. 0,25 điểm 0,5 điểm Câu 2
- Vẽ biểu đồ: HS chọn được đúng dạng biểu đồ, ghi chú thích đầy đủ. 0,75 điểm (1,0 điểm) - Nhận xét:
+ Cơ cấu GDP của khu vực Mỹ La-tinh có sự chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng ngành dịch vụ.
+ Cơ cấu GDP của khu vực Mỹ La-tinh có sự chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng ngành lâm nghiệ
p, thủy sản và dịch vụ. + Cơ cấu GDP có sự
chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng ngành công nghiệp, xây
dựng tuy nhiên, không đáng kể. 0,25 điểm
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Địa lí 11 MỨC ĐỘ Tổng số câu CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao Điểm số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Sự khác biệt về trình
độ phát triển kinh tế - 3 1 1 5 0 1,25 xã hội của các nhóm nước Toàn cầu hóa, khu vực 3 1 1 ý 1 1 ý 5 1 4,25 hóa kinh tế Một số tổ chức khu 2 1 1 4 0 1,0 vực và quốc tế
Một số vấn đề an ninh 3 1 1 5 0 1,25 toàn cầu Tự nhiên, dân cư, xã
hội và kinh tế Mỹ La- 5 1 5 1 2,25 tinh Tổng số câu TN/TL 16 0 4 0 4 0 0 1 24 2 10,0 Điểm số 4,0 0 1,0 2,5 1,0 1,0 0 0,5 10,0 4,0 điểm 3,5 điểm 2,0 điểm 5 điểm 10 điểm Tổng số điểm 10 điểm 40% 35% 20% 5% 100 %
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN TL TN TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt (số ý) (số câu) (số ý) (số câu)
PHẦN MỘT: MỘT SỐ VẤN ĐỀ KINH TẾ - XÃ HỘI 1 19
- Nêu được khái niệm tổng thu nhập
bình quân đầu người (GNI/người).
1. Sự khác biệt về trình
- Nêu được khu vực có tỉ trọng cao nhất
độ phát triển kinh tế - Nhận biết
trong cơ cấu ngành kinh tế đối với các 3 C1, C6, C16 xã hội của các nhóm nước phát triển. nước
- Nêu được khái niệm chỉ số phát triển con người.
- Xác định được thông tin không đúng Thông hiểu
khi nói về sự khác biệt về xã hội của các 1 C11 nhóm nước.
- Xác định được mức thu nhập Vận dụng
(USD/người) đối với nhóm nước thu 1 C21 nhập trung bình cao.
- Nêu được hệ quả của toàn cầu hóa kinh tế. 2. Toàn cầu hóa, khu C7, C12, Nhận biết
- Xác định được kiểu liên kết khu vực. 3 vực hóa kinh tế C17
- Nêu được ý nghĩa của khu vực hóa
kinh tế đối với các nước trên thế giới.
- Xác định được thông tin không đúng
khi nói về biểu hiện của toàn cầu hóa Thông hiể kinh tế. u 1 1 C1a C2
- Trình bày được các biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế.
- Xác định được số công ty đa quốc gia Vận dụng 1 C22
trên toàn cầu tính đến năm 2020.
Kể được tên một số kết quả Việt Nam Vận dụng cao
đã đạt được từ khi gia nhập ASEAN mà 1 C1b em biết.
- Xác định được nhiệm vụ của tổ chức
thương mại thế giới (WTO). Nhận biết 2 C3, C13
- Nêu được thời gian thành lập Diễn đàn
hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình 3. Một số tổ chức khu Dương. vực và quốc tế
- Xác định được thông tin không đúng Thông hiểu 1 C8
khi nói về Liên hợp quốc.
- Xác định được hình ảnh nói về tổ chức Vận dụng 1 C18 quốc tế nào.
- Xác định được nhân tố tác động trực
tiếp đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở
hầu hết các quốc gia trên thế giới, ảnh
hưởng đến quan hệ quốc tế. C4, C14, Nhận biết 3
- Nêu được sự cần thiết phải bảo vệ nền C19 hòa bình thế giới. 4. Một số vấn đề an
- Nêu được khái niệm bảo vệ hòa bình ninh toàn cầu là.
- Xác định được thông tin không phải là Thông hiểu
giải pháp được sử dụng để đảm bảo an 1 C9 ninh nguồn nước.
- Nêu được tên nguồn năng lượng thế Vận dụng 1 C5
giới sử dụng nhiều nhấ năm 2021.
PHẦN HAI: ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA 1 5
- Xác định được nhóm đất phân bố chủ
yếu ở các đồng bằng rộng lớn khu vực Mỹ La-tinh.
- Nêu được % diện tích rừng của Mỹ
La-tinh so với thế giới. 5. Tự nhiên, dân cư, xã
- Nêu được tên quốc gia có số dân đông C10, C15,
hội và kinh tế Mỹ La- Nhận biết
nhất khu vực Mỹ La-tinh tính đến năm 5 C24, C20, tinh 2020. C23
- Nêu được tên quốc gia ở Mỹ La-tinh có chỉ số HDI cao.
- Nêu được tên ngành kinh tế đóng vai
trò quan trọng trong nền kinh tế của các quốc gia Mỹ La-tinh.
Vẽ được biểu đồ cơ cấu GDP của khu
vực Mỹ La-tinh năm 2010 và năm Vận dụng 1 C1b
2020. Nhận xét về sự thay đổi về GDP của khu vực Mỹ La-tinh.