Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí 11 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024 là tài liệu cực kì hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 11 tham khảo.

KIM TRA GIA HC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11 SÁCH KNTTVCS
1. Khung ma trn đ kim tra giữa kì I
TT
Chương/
ch đề
Ni dung/đơn v kin thc
Mc đ nhn thc
Nhn bit (TNKQ)
Thông hiu
(TL)
Vn dng
(TL)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S khác biệt v trình đ phát
trin KT-XH của c nhóm
c
Các nhóm nước
S khác biệt v kinh tế - xã hội
4
4
a*
2
Toàn cầu hoá, khu vực hoá kinh
t và an ninh toàn cầu
Toàn cầu hoá kinh tế
Khu vực hoá kinh tế
Mt s t chc khu vực
quc tế
An ninh toàn cầu
6
2
a*
b*
3
Nn kinh t tri thc
Đặc điểm
Các biểu hin
a*
4
Khu vc M Latinh
V trí địa điều kin t
nhiên
Dân cư, xã hội
Kinh tế
Cộng hoà Liên bang Brasil
(Bra-xin): Tình hình phát triển
kinh tế những vấn đề hội
cn phi gii quyết
6
6
a*
b*
Tng hp chung
40% - 4 đim
30% - 3 đim
20% -2 đim
2. Đặc t đề kim tra giữa kì I
TT
Chương/
ch đề
Ni dung/đơn v
kin thc
Mc đ đánh g
Mc đ nhn thc
Nhn bit
(TNKQ)
Thông hiu
(TL)
Vn dng
(TL)
Vn dng cao
(TL)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S khác biệt
v trình độ
phát triển KT-
XH của các
nhóm nước
Các nhóm
nước
S khác biệt v
kinh tế - xã hội
Nhn bit
Trình bày đượcs khác biệt
v kinh tế một s khía cạnh
xã hội của các nhóm nước.
- S dụng được bản đồ để xác
định s phân bố các nhóm
nước
Thông hiểu
Phân biệt đượccác nước trên
thế giới theo trình độ phát
trin kinh tế: nước phát triển
nước đang phát triển vi
các chỉ tiêu về thu nhập bình
quân (tính theo GNI/người);
cấu kinh tế chỉ s phát
triển con người.
Vn dng
Phân tích được bng s liu
v kinh tế - hội của các
nhóm nước.
4
4
a*
2
Toàn cầu hoá,
khu vực hoá
kinh t an
ninh toàn cầu
Nhn bit
Trình bày được các biểu
hincủa toàn cầu hoá kinh tế.
Trình bày được các biểu
hin ca khu vực hoá kinh tế.
Trình bày được mt s t
6
2
a*
b*
chc khu vực quốc tế: Liên
hp quc (UN), Qu Tin t
Quc tế (IMF), T chc
Thương mại Thế gii (WTO),
Diễn đàn Hợp tác kinh tế châu
Á Thái Bình Dương
(APEC).
Thông hiểu
Trình bày được các hệ qu
của toàn cầu hoá kinh tế.
Trình bày được các hệ qu
ca khu vực hoá kinh tế.
- Phân tích được ảnh hưởng
của toàn cầu hoá kinh tế đối
với các nước trên thế gii.
-Phân tích được ý nghĩa của
khu vực hoá kinh tế đối vi
các nước trên thế gii.
Vn dng
- Nêu được mt s vấn đề an
ninh toàn cầu hiện nay
khẳng định được s cn thiết
phi bo v hoà bình.
Vn dng cao
Trình bày được hội
thách thức của toàn cầu hoá,
khu vực hoá đối với các nước
đang phát triển.
3
Nn kinh t
tri thc
Đặc điểm
Các biểu hin
Vn dng
Trình bày đặc điểm và các
biu hin ca nn kinh tế tri
thc.
a*
4
Khu vc
M Latinh
V trí địa
điều kin t
nhiên
Dân cư, xã hội
Kinh tế
Cộng hoà Liên
bang Brasil (Bra-
xin): Tình hình
phát trin kinh tế
những vấn đề
hội cn phi
gii quyết
Nhn bit
- Trình bày được v trí địa lí
điều kin t nhiên, dân
xã hội
Trình bày được vấn đề đô thị
hoá, mt s vấn đề v dân cư,
xã hội ca khu vc.
Thông hiểu
Phân tích được ảnh hưởng
ca v trí địa mt s đặc
điểm ni bt v t nhiên tài
nguyên thiên nhiên đến phát
trin kinh tế - xã hội.
Phân tích được nh hưởng
ca vấn đề đô thị hoá, vấn đề
dân cư, hội ca khu vc
đến phát triển kinh tế xã hội.
Trình bày được tình hình
phát triển kinh tế chung ca
khu vc.
Vn dng
Đọc được bản đồ, rút ra
nhận xét; phân tích được s
liệu, tư liệu.
V đượcbiểu đồ, rút ra nhn
xét.
Vn dng cao
Giải thích được tình hình
phát triển kinh tế chung ca
khu vc.
Trình bày tình hình phát
trin kinh tế Brasil những
6
6
a*
b*
vấn đề hội cn phi gii
quyết.
Tng hp chung
40%
30%
20%
10%
3. Đề kim tra giữa kì 1
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ I
MÔN: ĐA LÍ LP 11
(Thi gian làm bài 45 phút, không k thời gian giao đề)
I. TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Các nước trên thế giới phân chia thành nưc phát triển và nước đang phát trin da theo
A. trình đ phát trin kinh tế - xã hôi.
B. đặc đim t nhiên, dân cư và xã hội.
C. đặc điểm dân cư, trình đ phát triển kinh tế.
D. đặc đim t nhiên, trình độ khoa học kĩ thuật.
Câu 2. Trong các quốc gia sau đây, quốc gia nào là nước đang phát triển?
A. Hoa Kì. B. Nht Bn. C. Bra-xin. D. Đức.
Câu 3. các nước phát triển, ngành nào sau đây đóng góp nhiều nht trong GDP?
A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Dch v. D. Lâm nghiệp.
Câu 4. Nhóm các nước đang phát triển thường có quy mô GDP như thế nào?
A. Ln. B. Trung bình và thấp. C. Trung bình cao. D. Thp
Câu 5. Để phân biệt các nước phát triển và đang phát triển theo trình độ phát triển kinh tế- hội không s dng ch tiêu nào sau đây?
A. Thu nhập bình quân GNI/người. B. Cơ cấu nn kinh tế.
C. Ch s phát triển con người. D. Quy mô dân số và cơ cấu dân số.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các nước phát triển?
A. Quy mô GDP lớn, tăng trưởng GDP khá ổn định.
B. T l gia tăng tự nhiên của dân s thp.
C. Trong GDP, ngành dịch v có t trng thp nht.
D. Trong GDP, ngành nông nghiệp có t trng thp nht.
Câu 7. Nguyên nhân quan trọng nht tạo nên sự khác biệt v cấu GDP phân theo khu vực kinh tế gia nhóm nước phát triển đang
phát triển là do
A. trình đ phát trin kinh tế. B. phong phú về tài nguyên.
C. s đa dạng v chng tc. D. phong phú nguồn lao động.
Câu 8. nhóm nưc phát triển, người dân có tui th trung bình cao, nguyên nhân ch yếu là do
A. môi trưng sống thích hp. B. cht lưng cuc sng cao.
C. ngun gc gen di truyn. D. làm việc và nghỉ ngơi hợp lí.
Câu 9. Biu hiện nào sau đây là của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Th trường tài chính quốc tế thu hp.
B. Các giao dịch quc tế v thương mi b hn chế.
C. Các tiêu chuẩn toàn cầu được áp dng rộng rãi.
D. Vai trò ca các công ty đa quc gia gim sút.
Câu 10. Biu hin ca th trường tài chính quc tế được m rộng là
A. s sáp nhp của các ngân hàng lại vi nhau.
B. các ngân hàng ln ca các quc gia kết nối cùng nhau.
C. hàng hóa và dịch v lưu thông giữa các quốc gia thun lợi hơn.
D. giao dch bng th đin t ngày càng trở lên thông dụng.
Câu 11. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng v
A. thành phần chng tc. B. mục tiêu và lợi ích phát triển.
C. lch s dựng nước, gi nước. D. trình đ văn hóa, giáo dục.
Câu 12. T chức thương mại thế giới (WTO) đưc thành lập và hoạt đng t năm
A. 1995. B. 1994. C. 1989. D. 1945.
Câu 13. Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan trng trong s phát triển kinh tế toàn cầu?
A. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tin t quc tế. B. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng châu Âu.
C. Ngân hàng Thế gii, Qu tin t quc tế. D. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng Thế gii.
Câu 14. Mục đích quan trọng nht ca Liên hp quốc (UN) là
A. thúc đy hợp tác quc tế gia các nưc. B. phát trin quan h hu ngh gia các dân tc.
C. duy trì hòa bình và an ninh quốc tế. D. ng ti nền thương mại toàn cầu t do.
Câu 15. Khu vực hoá kinh tế không bao gm biu hiện nào sau đây?
A. S ng ca các công ty đa quốc gia và chi nhánh không ngừng tăng.
B. Thương mại nội vùng giữa các quc gia trong cùng khu vc tăng.
C. Nhiu hiệp định kinh tế, chính trị khu vc được kí kết.
D. Nhiu t chc liên kết kinh tế khu vc đưc hình thành.
Câu 16. Nhn thc không đúng về xu hướng toàn cầu hóa là
A. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế gii v nhiu mt.
B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế gii v mt s mt.
C. có tác động mnh m đến mi mt ca nn kinh tế - xã hi thế gii.
D. toàn cu hóa liên kết gia các quc gia t kinh tế đến văn hóa, khoa học.
Câu 17. M La tinh nm gia hai đại dương lớn nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 18. Đồng bằng nào sau đây có diện tích lớn nht Mĩ La tinh?
A. Amadôn. B. Mixixipi. C. La Plata. D. Pampa.
Câu 19. Dãy núi ni tiếng nht M La Tinh là
A. An-pơ. B. An-tai. C. An-đet. D. Cooc-đi-e.
Câu 20. Phn lớn lãnh thổ M La Tinh có khí hậu
A. nóng, ẩm. B. lạnh, khô. C. nóng, khô. D. lnh, m.
Câu 21. Quốc gia có quy mô dân số đứng đầu M La tinh là
A. Bra-xin. B. -hi-cô. C. Đô-mi-ni-ca. D. -vít.
Câu 22. Đặc điểm xã hi ni bt hu hết các nưc M La Tinh là
A. điều kin sng của dân cư đô thị cao. B. t suất gia tăng dân s t nhiên rất thp.
C. phn lớn dân cư sống nông thôn. D. chênh lệch giàu nghèo lớn.
Câu 23. Li thế ch yếu nht đ các nưc M La Tinh có th phát trin các cây công nghiệp có ngun gc nhit đi là
A. th trưng tiêu thụ rng ln. B. có nhiu loi đất khác nhau.
C. có nhiều cao nguyên bng phng. D. có khí hu nhiệt đới điển hình.
Câu 24. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc đ phát triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mnh Mĩ La tinh?
A. Chính trị không ổn định. B. Cn kit dần tài nguyên.
C. Thiếu lực lượng lao động. D. Thiên tai xy ra nhiu.
Câu 25. Hiện tượng đô thị hóa tự phát ở La tinh gây ra hậu qu
A. hiện đại hóa sản xut. B. tht nghip, thiếu vic làm.
C. quá trình công nghiệp hóa. D. chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng vi t nhiên của Mĩ La tinh?
A. Cảnh quan thiên nhiên đa dng. B. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
C. Khoáng sản ch yếu là kim loại màu. D. Hu hết lãnh thổ có khí hậu ôn đới lc địa.
Câu 27. Biu hiện rõ rệt ca vic ci thiện tình hình kinh tế nhiu nước Mĩ La tinh là
A. gim n c ngoài, đy mnh nhp khu.
B. xut khẩu tăng nhanh, khng chế được lạm phát.
C. công nghiệp phát triển, gim nhanh xut khu.
D. tng thu nhp quốc dân ổn đnh, tr đưc n nước ngoài.
Câu 28. Đô th hóa M La tinh không có đặc điểm nào sau đây?
A. Quá trình đô thị hóa diễn ra t sm.
B. T l dân thành thị cao trong tổng dân s.
C. Nhiu đô thị có s dân từ 10 triu tr lên.
D. Khu vực đô thị tp trung nhiu di sản văn hóa.
II. T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim): Cho bng s liu:
GDP/người theo giá hiện hànhca mt s quc gia M La Tinh năm 2000 và năm 2020
ơn vị: USD)
Quc gia
Năm 2000
Năm 2020
Ac - hen - ti - na
7708
8579
Bra - xin
3749
6797
- hi -
7158
8329
Chi -
5100
13232
(Nguồn: Ngân hàng Thế gii, 2022)
Nhận xét GDP bình quân đầu người theo giá hiện hành của mt s quc gia M La Tinh năm 2000 và năm 2020.
Câu 2(1,0 đim): Gia nhp T chức Thương mại thế giới (WTO) đem lại những cơ hội gì cho nưc ta?
---------- HT ----------
4. Hướng dn chm
NG DN CHM Đ KIM TRA GIA HỌC KÌ 1
MÔN ĐA LÍ LP 11
I. TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
A
C
C
B
D
C
A
B
C
B
B
A
C
C
Câu
15
16
17
18
19
21
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
A
B
C
A
C
A
A
D
D
A
B
D
B
D
II. T LUẬN (3,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
Nhận xét GDP bình quân đầu người theo giá hiện hành của mt s quc gia M La Tinh năm 2000 và
năm 2020.
2,0
- GDP/người s khác nhau giữa c quốc gia (dn chng).
- Chênh lệch GDP/người giữa các quốc gia k ln.(dn chng)
0,5
0,5
- GDP/người ca các quốc gia đều xu hướng tăngn.
- Tuy nhn, tốc đ tăng GDP/người không giống nhau:
+ Chi - lê tăng nhanh nhất (dn chng)
+ Ac - hen - ti - na tăng chm nht (dn chng)
Thiếu dn chng ch tính 0,25 điểm.
0,5
0,5
Câu 2
Gia nhp T chc Thương mi th giới (WTO) đem lại những cơ hội gì cho nước ta?
1,0
- Th trưng m rng.
- Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
- Chuyn giao khoa hc, công ngh, kinh nghim quản lý.
- Thúc đy sn xuất phát triển.
- Tăng cưng hợp tác với các nưc.
…….
(Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Đim tối đa 1,0 đim.
| 1/10

Preview text:

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11 SÁCH KNTTVCS
1. Khung ma trận đề kiểm tra giữa kì I
Mức độ nhận thức Chương/ Thông hiể TT
Nội dung/đơn vị kiến thức u Vận dụng Vận dụng cao chủ đề Nhận biết (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL – Các nhóm nước
Sự khác biệt về trình độ phát – Sự khác biệt về kinh tế - xã hội 1
triển KT-XH của các nhóm 4 4 a* nước
– Toàn cầu hoá kinh tế
Toàn cầu hoá, khu vực hoá kinh – Khu vực hoá kinh tế 2
tế và an ninh toàn cầu
– Một số tổ chức khu vực và 6 2 a* b* quốc tế – An ninh toàn cầu 3
Nền kinh tế tri thức – Đặc điểm a* – Các biểu hiện
– Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên
– Dân cư, xã hội 4 Khu vực Mỹ Latinh Kinh tế 6 6 a* b*
– Cộng hoà Liên bang Brasil
(Bra-xin): Tình hình phát triển
kinh tế và những vấn đề xã hội cần phải giải quyết Tổng hợp chung 40% - 4 điểm 30% - 3 điểm 20% -2 điểm 10% - 1 điểm
2. Đặc tả đề kiểm tra giữa kì I
Mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn vị
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT chủ đề kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL – Các nhóm Nhận biết nước
– Trình bày đượcsự khác biệt
– Sự khác biệt về về kinh tế và một số khía cạnh kinh tế - xã hội
xã hội của các nhóm nước.
- Sử dụng được bản đồ để xác đị Sự khác biệt nh sự phân bố các nhóm nướ về trình độ c 1 phát triển KT- Thông hiểu XH của các
– Phân biệt đượccác nước trên nhóm nước
thế giới theo trình độ phát 4 4 a*
triển kinh tế: nước phát triển
và nước đang phát triển với
các chỉ tiêu về thu nhập bình
quân (tính theo GNI/người);
cơ cấu kinh tế và chỉ số phát triển con người. Vận dụng
– Phân tích được bảng số liệu
về kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Nhận biết Toàn cầu hoá,
– Trình bày được các biểu khu vực hoá
hiệncủa toàn cầu hoá kinh tế. 6 2 a* b* kinh tế và an 2
Trình bày được các biểu ninh toàn cầu
hiện của khu vực hoá kinh tế.
– Trình bày được một số tổ
chức khu vực và quốc tế: Liên
hợp quốc (UN), Quỹ Tiền tệ
Quốc tế (IMF), Tổ chức
Thương mại Thế giới (WTO),
Diễn đàn Hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC). Thông hiểu
– Trình bày được các hệ quả
của toàn cầu hoá kinh tế.
– Trình bày được các hệ quả
của khu vực hoá kinh tế.
- Phân tích được ảnh hưởng
của toàn cầu hoá kinh tế đối
với các nước trên thế giới.
-Phân tích được ý nghĩa của
khu vực hoá kinh tế đối với
các nước trên thế giới. Vận dụng
- Nêu được một số vấn đề an
ninh toàn cầu hiện nay và
khẳng định được sự cần thiết phải bảo vệ hoà bình. Vận dụng cao
– Trình bày được cơ hội và
thách thức của toàn cầu hoá,
khu vực hoá đối với các nước đang phát triển. – Đặc điểm Vận dụng 3 Nền kinh tế – Các biểu hiện
– Trình bày đặc điểm và các tri thức a*
biểu hiện của nền kinh tế tri thức.
– Vị trí địa lí và Nhận biết điều kiện
tự - Trình bày được vị trí địa lí và nhiên
điều kiện tự nhiên, dân cư và
– Dân cư, xã hội xã hội – – Kinh tế
Trình bày được vấn đề đô thị hoá, mộ – Cộng hoà Liên
t số vấn đề về dân cư, xã hộ bang Brasil (Bra- i của khu vực. 4 Khu vực
xin): Tình hình Thông hiểu Mỹ Latinh
phát triển kinh tế – Phân tích được ảnh hưởng
và những vấn đề của vị trí địa lí và một số đặc
xã hội cần phải điểm nổi bật về tự nhiên và tài giải quyết
nguyên thiên nhiên đến phát
triển kinh tế - xã hội.
– Phân tích được ảnh hưởng
của vấn đề đô thị hoá, vấn đề
dân cư, xã hội của khu vực
đến phát triển kinh tế – xã hội. 6 6 a* b*
– Trình bày được tình hình
phát triển kinh tế chung của khu vực. Vận dụng
– Đọc được bản đồ, rút ra
nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu.
– Vẽ đượcbiểu đồ, rút ra nhận xét. Vận dụng cao
– Giải thích được tình hình
phát triển kinh tế chung của khu vực.
– Trình bày tình hình phát
triển kinh tế Brasil và những
vấn đề xã hội cần phải giải quyết. Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
3. Đề kiểm tra giữa kì 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 11
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1.
Các nước trên thế giới phân chia thành nước phát triển và nước đang phát triển dựa theo
A. trình độ phát triển kinh tế - xã hôi.
B. đặc điểm tự nhiên, dân cư và xã hội.
C. đặc điểm dân cư, trình độ phát triển kinh tế.
D. đặc điểm tự nhiên, trình độ khoa học kĩ thuật.
Câu 2. Trong các quốc gia sau đây, quốc gia nào là nước đang phát triển? A. Hoa Kì. B. Nhật Bản. C. Bra-xin. D. Đức.
Câu 3. Ở các nước phát triển, ngành nào sau đây đóng góp nhiều nhất trong GDP? A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Dịch vụ. D. Lâm nghiệp.
Câu 4. Nhóm các nước đang phát triển thường có quy mô GDP như thế nào? A. Lớn.
B. Trung bình và thấp. C. Trung bình cao. D. Thấp
Câu 5. Để phân biệt các nước phát triển và đang phát triển theo trình độ phát triển kinh tế-xã hội không sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?
A. Thu nhập bình quân GNI/người.
B. Cơ cấu nền kinh tế.
C. Chỉ số phát triển con người.
D. Quy mô dân số và cơ cấu dân số.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các nước phát triển?
A. Quy mô GDP lớn, tăng trưởng GDP khá ổn định.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số thấp.
C. Trong GDP, ngành dịch vụ có tỉ trọng thấp nhất.
D. Trong GDP, ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp nhất.
Câu 7. Nguyên nhân quan trọng nhất tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là do
A. trình độ phát triển kinh tế.
B. phong phú về tài nguyên.
C. sự đa dạng về chủng tộc.
D. phong phú nguồn lao động.
Câu 8. Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân chủ yếu là do
A. môi trường sống thích hợp.
B. chất lượng cuộc sống cao.
C. nguồn gốc gen di truyền.
D. làm việc và nghỉ ngơi hợp lí.
Câu 9. Biểu hiện nào sau đây là của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thị trường tài chính quốc tế thu hẹp.
B. Các giao dịch quốc tế về thương mại bị hạn chế.
C. Các tiêu chuẩn toàn cầu được áp dụng rộng rãi.
D. Vai trò của các công ty đa quốc gia giảm sút.
Câu 10. Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là
A. sự sáp nhập của các ngân hàng lại với nhau.
B. các ngân hàng lớn của các quốc gia kết nối cùng nhau.
C. hàng hóa và dịch vụ lưu thông giữa các quốc gia thuận lợi hơn.
D. giao dịch bằng thẻ điện tử ngày càng trở lên thông dụng.
Câu 11. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về
A. thành phần chủng tộc.
B. mục tiêu và lợi ích phát triển.
C. lịch sử dựng nước, giữ nước.
D. trình độ văn hóa, giáo dục.
Câu 12. Tổ chức thương mại thế giới (WTO) được thành lập và hoạt động từ năm A. 1995. B. 1994. C. 1989. D. 1945.
Câu 13. Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu?
A. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế.
B. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng châu Âu.
C. Ngân hàng Thế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế.
D. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng Thế giới.
Câu 14. Mục đích quan trọng nhất của Liên hợp quốc (UN) là
A. thúc đẩy hợp tác quốc tế giữa các nước.
B. phát triển quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc.
C. duy trì hòa bình và an ninh quốc tế.
D. hướng tới nền thương mại toàn cầu tự do.
Câu 15. Khu vực hoá kinh tế không bao gồm biểu hiện nào sau đây?
A. Số lượng của các công ty đa quốc gia và chi nhánh không ngừng tăng.
B. Thương mại nội vùng giữa các quốc gia trong cùng khu vực tăng.
C. Nhiều hiệp định kinh tế, chính trị khu vực được kí kết.
D. Nhiều tổ chức liên kết kinh tế khu vực được hình thành.
Câu 16. Nhận thức không đúng về xu hướng toàn cầu hóa là
A. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế - xã hội thế giới.
D. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học.
Câu 17. Mỹ La tinh nằm giữa hai đại dương lớn nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
B. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 18. Đồng bằng nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Mĩ La tinh? A. Amadôn. B. Mixixipi. C. La Plata. D. Pampa.
Câu 19. Dãy núi nổi tiếng nhất ở Mỹ La Tinh là A. An-pơ. B. An-tai. C. An-đet. D. Cooc-đi-e.
Câu 20. Phần lớn lãnh thổ Mỹ La Tinh có khí hậu A. nóng, ẩm. B. lạnh, khô. C. nóng, khô. D. lạnh, ẩm.
Câu 21. Quốc gia có quy mô dân số đứng đầu Mỹ La tinh là A. Bra-xin. B. Mê-hi-cô.
C. Đô-mi-ni-ca. D. Nê-vít.
Câu 22. Đặc điểm xã hội nổi bật ở hầu hết các nước Mỹ La Tinh là
A. điều kiện sống của dân cư đô thị cao.
B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp.
C. phần lớn dân cư sống ở nông thôn.
D. chênh lệch giàu nghèo lớn.
Câu 23. Lợi thế chủ yếu nhất để các nước Mỹ La Tinh có thể phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc nhiệt đới là
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. có nhiều loại đất khác nhau.
C. có nhiều cao nguyên bằng phẳng.
D. có khí hậu nhiệt đới điển hình.
Câu 24. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phát triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh ở Mĩ La tinh?
A. Chính trị không ổn định.
B. Cạn kiệt dần tài nguyên.
C. Thiếu lực lượng lao động.
D. Thiên tai xảy ra nhiều.
Câu 25. Hiện tượng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La tinh gây ra hậu quả là
A. hiện đại hóa sản xuất.
B. thất nghiệp, thiếu việc làm.
C. quá trình công nghiệp hóa.
D. chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên của Mĩ La tinh?
A. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng.
B. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
C. Khoáng sản chủ yếu là kim loại màu.
D. Hầu hết lãnh thổ có khí hậu ôn đới lục địa.
Câu 27. Biểu hiện rõ rệt của việc cải thiện tình hình kinh tế ở nhiều nước Mĩ La tinh là
A. giảm nợ nước ngoài, đẩy mạnh nhập khẩu.
B. xuất khẩu tăng nhanh, khống chế được lạm phát.
C. công nghiệp phát triển, giảm nhanh xuất khẩu.
D. tổng thu nhập quốc dân ổn định, trả được nợ nước ngoài.
Câu 28. Đô thị hóa ở Mỹ La tinh không có đặc điểm nào sau đây?
A. Quá trình đô thị hóa diễn ra từ sớm.
B. Tỉ lệ dân thành thị cao trong tổng dân số.
C. Nhiều đô thị có số dân từ 10 triệu trở lên.
D. Khu vực đô thị tập trung nhiều di sản văn hóa.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):
Cho bảng số liệu:
GDP/người theo giá hiện hànhcủa một số quốc gia Mỹ La Tinh năm 2000 và năm 2020 (Đơn vị: USD) Quốc gia Năm 2000 Năm 2020 Ac - hen - ti - na 7708 8579 Bra - xin 3749 6797 Mê - hi - cô 7158 8329 Chi - lê 5100 13232
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
Nhận xét GDP bình quân đầu người theo giá hiện hành của một số quốc gia Mỹ La Tinh năm 2000 và năm 2020.
Câu 2(1,0 điểm): Gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) đem lại những cơ hội gì cho nước ta?
---------- HẾT ----------
4. Hướng dẫn chấm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A C C B D C A B C B B A C C Câu 15 16 17 18 19 21 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A B C A C A A D D A B D B D
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1
Nhận xét GDP bình quân đầu người theo giá hiện hành của một số quốc gia Mỹ La Tinh năm 2000 và 2,0 năm 2020.
- GDP/người có sự khác nhau giữa các quốc gia (dẫn chứng). 0,5
- Chênh lệch GDP/người giữa các quốc gia khá lớn.(dẫn chứng) 0,5
- GDP/người của các quốc gia đều có xu hướng tăng lên. 0,5
- Tuy nhiên, tốc độ tăng GDP/người không giống nhau: 0,5
+ Chi - lê tăng nhanh nhất (dẫn chứng)
+ Ac - hen - ti - na tăng chậm nhất (dẫn chứng)
Thiếu dẫn chứng chỉ tính 0,25 điểm. Câu 2
Gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) đem lại những cơ hội gì cho nước ta? 1,0
- Thị trường mở rộng.
- Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
- Chuyển giao khoa học, công nghệ, kinh nghiệm quản lý.
- Thúc đẩy sản xuất phát triển.
- Tăng cường hợp tác với các nước. …….
(Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Điểm tối đa 1,0 điểm.