Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 1

Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ I LP 8
Môn: KHOA HC T NHIÊN.
Năm:2023 -2024
1. Khung ma trận và đặc t đề kim tra gia 1 môn Khoa hc t nhiên, lp 8
a) Khung ma trn
- Thi đim kim tra: Kim tra gia hc kì 1 khi kết thúc ni dung: bài 9 Base
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 60% trc nghim, 40% t lun).
- Cu trúc:
- Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 6,0 điểm, (gm 24 câu hi: nhn biết: 12 câu, thông hiu: 6 câu, vn dng 6 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phn t luận: 4,0 điểm (Nhn biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vn dụng: 0,5 điểm; Vn dng cao: 1,0 điểm).
- Ni dung t đầu hc kì ti kết thúc chương II.
Ch đề, bài
MC Đ
Tng s câu
Đim s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
5
6
7
8
9
10
11
12
1. S dng mt s hóa
cht, thiết b cơ bản trong
phòng thí nghim (3 tiết)
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
(0,5đ)
0,5
2. Phn ng hóa hc (3 tiết)
1
(1,5đ)
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
3
(0,75đ)
0,75
3. Mol và t khi cht khí
(4 tiết)
2
(0,5đ)
1
(0,25đ)
1
(1,0đ)
1
(1,0đ)
3
(0,75đ)
1,75
4. Dung dch và nng d
dung dch ( 4 tiết)
2
(0,5đ)
1
(0,25đ)
1
(1,5đ)
3
(0,75đ)
2,25
5, Định lut bo toàn khi
ợng và phương trình hóa
hc (3 tiết )
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
3
(0,75đ)
1
6, Tính theo phương trình
hóa hc (3 tiết)
1
(1 đ)
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
1
(1 đ)
3
(0,75đ)
1,75
Ch đề, bài
MC Đ
Tng s câu
Đim s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
5
6
7
8
9
10
11
12
7, Tc đ phn ng và xúc
tác (4 tiết)
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
3
(0,75đ)
0,75
8, Acid ( 3 tiết)
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
(0,5đ)
0,5
9, Base Thang pH (4 tiết)
2
(0,5đ)
1
(0,25đ)
3
(0,75đ)
0,75
S câu/ s ý
1
12
6
1
6
1
0
4
16
10,00
Đim s
1,0
3,0
1,5
0,5
1,5
1,0
0
4,0
6,0
10
Tng s đim
4,0 đim
3,0 đim
2,0 điểm
1,0 điểm
10 điểm
10 điểm
b) Bn đc t
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
TN
1. S dng
mt s hóa
cht, thiết b
cơ bản trong
phòng thí
nghim (3
tiết
Nhn biết
- Nhn biết được các thiết b đin trong môn Khoa hc t nhiên 8
và trình bày được cách s dụng điện an toàn.
- Nêu được quy tc s dng hoá cht an toàn (ch yếu nhng h
cht trong môn Khoa hc t nhiên 8).
1
C1
Thông hiu
- Nhn biết được mt s dng c hoá cht s dng trong môn
Khoa hc t nhiên 8.
1
C2
Vn dng
2. Phn ng
hóa hc (3
tiết)
Nhn biết
Nêu đưc khái nim s biến đi vt lí, biến đi h hc.
Nêu đưc khái nim phn ng hoá hc, cht đu và sn phm.
1
C3
Thông
hiu
Nêu đưc s sp xếp khác nhau ca các ngun t trong pn t cht
đu sn phm Ch ra đưc mt s du hiu chng t phn ng
h hc xy ra
1
C4
Vn dng
Pn bit đưc s biến đi vt lí, biến đổi hoá học. Đưa ra đưc ví d
v s biến đi vt lí và s biến đi hoá hc.
Tiến hành đưc mt s thí nghim v s biến đổi vt biến đổi
h hc.
C5
3. Mol và t
khi cht
khí (4 tiết)
Nhn biết
Nêu được khái nim v mol (nguyên t, phân t).
Nêu được khái nim th tích mol ca cht khí áp sut 1 bar
25 0 C.
2
C7, 8
Thông
hiu
Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được gia s mol (n)
và khối lượng (m)
Nêu được khái nim t khi, viết được công thc tính t khi ca
cht khí.
1
C6
Vn dng
cao
So sánh được cht khí này nng hay nh hơn chất khí khác da
vào công thc tính t khi.
1
C 27
4. Dung
dch và nng
d dung
dch ( 4 tiết)
Nhn biết
Nêu được dung dch hn hp lỏng đồng nht ca các chất đã
tan trong nhau.
Nêu được định nghĩa đ tan ca mt chất trong nước, nồng độ
phần trăm, nồng độ mol.
2
C9,
11
Thông
hiu
Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công
thc.
1
C25
Vn dng
Tiến hành được thí nghim pha mt dung dch theo mt nồng độ
cho trước
1
C10
5, Định lut
bo toàn
khi lưng
và phương
trình hóa
hc (3 tiết )
Nhn biết
Phát biểu được định lut bo toàn khối lượng.
Nêu được khái niệm phương trình hoá học các bước lp
phương trình hoá học.
Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học.
1
C12
Vn dng
Lập được sơ đồ phn ng hoá hc dng ch và phương trình hoá
hc (dùng công thc hoá hc) ca mt s phn ng hoá hc c th.
1
1
C26
C13
6, Tính theo
phương
trình hóa
hc (3 tiết)
Nhn biết
Nêu được khái nim hiu sut ca phn ứng và tính được hiu
sut ca mt phn ng dựa vào lượng sn phẩm thu được theo
thuyết và lượng sn phm thu được theo thc tế.
1
1
C 26
C14
Thông
hiu
Viết đưc công thc hoá hc ca mt s cht và hp chất đơn gin
thông dng.
nh được phần trăm (%) nguyên tố trong hp cht khi biếtng thc
hoá hc ca hp cht.
1
C16
Vn dng
nh được lượng chất trong pơng tnh a học theo s mol, khi
ng hoc th tích điu kin 1 bar và 25 0 C.
1
C15
7, Tc đ
phn ng và
xúc tác (4
tiết)
Nhn biết
- Nêu được khái nim v tốc độ phn ng (ch mức độ nhanh hay
chm ca phn ng hoá hc).
Tiến hành được thí nghim và quan sát thc tin:
+ Nêu được các yếu t làm thay đổi tốc độ phn ng;
+ Nêu được khái nim v cht xúc tác.
1
C17
Thông
hiu
Hiểu được mt s yếu t ảnh hưởng đến tốc độ phn ng nêu
đưc mt s ngdng thc tế.
1
C18
Vn dng
+ So sánh được tốc đ mt s phn ng hoá hc;
1
C19
8, Acid ( 3
tiết)
Nhn biết
Nêu được khái nim acid (to ra ion H+ )
Tiến hành được thí nghim ca hydrochloric acid (m đổiu cht
ch th; phn ng vi kim loi),
1
C20
Vn dng
Giải thích đưc hin tượng xy ra trong thí nghim (viết phương tnh
hoá hc) t ra nhn t v nh cht ca acid.
Trình bày được mt s ng dng ca mt s acid thông dng
(HCl, H2SO4, CH3COOH).
1
C21
9, Base
Thang pH (4
tiết)
Nhn biết
Nêu được khái nim base (to ra ion OH )
Nêu được kim là các hydroxide tan tốt trong nước.
Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu cht ch th, phn
ng vi acid to mui, nêu giải thích được hiện tượng xy ra
trong thí nghim (viết phương trình hoá học) rút ra nhn xét v
tính cht ca base.
2
C22,
23
Thông
hiu
Tra được bảng tính tan đ biết mt hydroxide c th thuc loi
kim hoc base không tan.
- Liên h đưc pH trong d dày, trong máu, trong nước mưa, đất.
1
C24
ĐIM
NHN XÉT CA GIÁO VIÊN
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Đề bài
I.Trc nghim: (6 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Để ly một lưng nh dung dch (khoảng 1 mL) thường dùng dng c nào sau đây?
A. Phu lc.
B. Ống đong mỏ. C. ng nghim. D. ng hút nh
git.
Câu 2: Thiết b cung cấp điện là
A. pin 1,5 V.
B. ampe kế. C. vôn kế. D. công tc.
Câu 3: Quá trình nào sau đây thể hin s biến đổi vt lí?
A. G cháy thành than. B. Đun nóng đường đến khi xut hin chất màu đen.
C. Cơm bị ôi thiu. D. Hòa tan đường ăn vào nước.
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ………
TRƯNG PTDTBT THCS……..
H tên : ..................................... Lớp……
KIM TRA GIA KÌ I
NĂM HC: 2023 - 2024
MÔN: KHTN 8 - TIT 33, 34
Thi gian làm bài : 90 Phút
( không k thi gian giao đ)
Câu 4: Du hiu nhn ra có cht mi to thành là
A. s thay đi v màu sc.
B. xut hin cht khí.
C. xut hin kết ta.
D. c 3 du hiu trên.
Câu 5: Phn ứng nào sau đây là phn ng thu nhit?
A. Phn ứng nung đá vôi. B. Phn ứng đt cháy cn.
C. Phn ứng đốt cháy than. D. Phn ứng đốt cháy khí hydrogen.
Câu 6: Công thc tính khi lưng mol?
A. m/n (g/mol). B. m.n (g). C. n/m (mol/g). D. (m.n)/2 (mol)
Câu 7: Th tích mol cht khí khi cùng điều kin nhiệt độ và áp sut thì như thếo?
A. Khác nhau. B. Bằng nhau. C. Thay đổi tun hoàn. D. Chưa xác định được.
Câu 8: Có th thu khí N
2
bng cách nào
A. Đt đng bình. B. Đặt úp bình. C. Đặt ngang bình. D. Cách nào cũng đưc.
Câu 9: Nồng độ phn trăm của mt dung dch cho ta biết
A. s mol cht tan trong mt lít dung dch. B. s gam cht tan có trong 100 gam dung dch.
C. s mol cht tan có trong 150 gam dung dch. D. s gam cht tan có trong dung dch.
Câu 10: Hòa tan 50 gam muối ăn (sodium chloride: NaCl) vào nước thu được dung dch có
nồng độ 20%. Khi lưng dung dch muối ăn pha chế được là
A. 250 gam. B. 200 gam. C. 300 gam. D. 350 gam.
Câu 11: Kí hiu nồng độ mol
A. CM. B. C
M
. C. MC. D. M
C
Câu 12: Chn khẳng đnh đúng trong các khng định sau?
A. Tng khi lưng sn phm bng tng khối lượng các cht tham gia phn ng.
B. Tng khi lưng sn phm nh hơn tổng khi lưng các cht tham gia phn ng.
C. Tng khi lưng sn phm ln hơn tổng khi lưng các cht tham gia phn ng.
D. Tng khối lượng sn phm nh hơn hoặc bng tng khi lượng các cht tham gia phn ng.
Câu 13: Lưu huỳnh cháy theo sơ đ phn ng sau:
Sulfur + khí oxygen sulfur dioxide
Nếu đốt cháy 48 gam sulfur và thu đưc 96 gam sulfur dioxide thì khi lượng oxygen đã tham gia vào phn ng là:
A. 40 gam . B. 44 gam. C. 48 gam. D. 52 gam.
Câu 14: Cho phương trình hóa hc : N
2
+ 3H
2
→ 2NH
3
. T l mol ca các cht N
2
:H
2
: NH
3
lần lượt là
A. 1:2:3.
B. 2:3:1. C. 1:3:2. D. 2:1:3.
Câu 15: Khi tính toán theo phương trình hóa hc, cn thc hin mấy bước cơ bản?
A. 1 bưc. B. 2 bưc. C. 3 bưc. D. 4 bước.
Câu 16: Cho phn ng hóa hc sau: 2
S mol H
2
SO
4
phn ng hết vi 6 mol Al là
A. 6 mol.
B. 9 mol. C. 3 mol. D. 5 mol.
Câu 17. Tc đ phn ứng là đại lương đặc trưng cho
A. thi gian phn ng B. khi lưng chất đã tham gia phản ng
C. s nhanh chm ca phn ng hóa hc D. th tích chất đã tham gia phản ng
Câu 18. cùng mt nồng độ, phn ứng nào dưới đây có tốc độ phn ng xy ra chm nht.
A. Al + dd NaOH 25
o
C . B. Al + dd NaOH 30
o
C.
C. Al + dd NaOH 40
o
C. D. Al + dd NaOH 50
o
C.
Câu 19: Than (carbon) cháy trong bình khí oxygen nhanh hơn cháy trong không khí. Yếu t nào ảnh hưởng đến tc đ ca phn ng đốt
cháy than?
A. Nồng độ. B. Không khí. C. Vt liu. D. Hóa cht.
Câu 20: Acid là nhng cht làm cho qu tím chuyn sang màu nào trong s các màu sau đây?
A. Xanh. B. Đỏ. C. Tím. D. Vàng.
Câu 21: Cho các cht sau: H
2
SO
4
, HCl, NaCl, CuSO
4
, NaOH, Mg(OH)
2
. S cht thuc loi axit là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Base là nhng cht làm cho qu tím chuyn sang màu nào trong s các màu sau đây?
A. Đ. B. Xanh. C. Tím. D. Vàng
Câu 23: Thang pH đưc dùng đ:
A. biu th độ acid ca dung dch. B. biu th độ base ca dung dch
C. biu th độ acid, base ca dung dch. D. biu th độ mn ca dung dch
Câu 24. Để nhn biết dd KOH và dung dch Ba(OH)
2
ta dùng thuc th
A. phenolphtalein. B. qu tím. C. dung dch H
2
SO
4
. D. dung dch HCl.
II. T lun: 4 đim
Câu 25: (1,0 điểm) a tan 20 gam KNO
3
vào 180 gam ớc thu được dung dch KNO
3
. Tính nồng độ phần trăm ca dung dch KNO
3
thu đưc.
Câu 26: (2,0 điểm)Khi cho 6,5g kim loi Zn phn ng vi dung dịch axit sunfuric loãng như sau:
Zn+ H
2
SO
4
→ZnSO
4
+ H
2.
Tính khối lượng mui ZnSO
4
thu được sau phn ng.
Câu 27: ( 1điểm) Xác định khi lưng mol ca khí A biết t khi ca khí A so vi khí B là 1,8 và khi lưng mol ca khí B là 30.
------------------------------ Hết --------------------------
PHÒNG GD&ĐT………….……..
TRƯNG PTDTBT THCS …………
NG DN CHM KIM TRA GIA KÌ I
NĂM HC 2023-2024
Môn: KHOA HC T NHIÊN
I. Trc nghim: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu
Đề 1
1
D
2
A
3
D
4
D
5
A
6
A
7
B
8
B
9
B
10
C
11
B
12
A
13
C
14
C
15
D
16
B
17
C
18
A
19
A
20
B
21
B
22
B
23
C
24
C
II. T lun:
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
25
Áp dụng công thức;
0,5
0, 5
26
Số mol Zn là: n
Zn
= 6,5/65 = 0,1 mol
0.25
PT: Zn+ H
2
SO
4
→ZnSO
4
+ H
2
0. 5
Theo Pt: 1 1(mol)
Theo bài: 0,1 → 0,1(mol)
Từ pt: n
ZnSO4
= n
Zn
= 0,1 mol
Khối lượng muối ZnSO
4
là:
m
ZnSO4
= n
ZnSO4
.M
ZnSO4
= 0,1.161 = 16,1 g
0.25
0.25
0.25
0.5
27
Tỉ khối của khí A so với khí B là:
18==
A
A/B
B
M
d,
M
0.25
Suy ra M
A
= 1,8.M
B
= 1,8.30 = 54 (g/mol).
0. 5
Vậy khối lượng mol của khí A là 54 g/mol.
0.25
| 1/12

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 8
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Năm:2023 -2024
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 8 a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung: bài 9 Base
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 60% trắc nghiệm, 40% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 6,0 điểm, (gồm 24 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 6 câu, vận dụng 6 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 4,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 0,5 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Nội dung từ đầu học kì tới kết thúc chương II. Chủ đề, bài MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1. Sử dụng một số hóa 1 1 2
chất, thiết bị cơ bản trong (0,25đ) 0,5 (0,25đ) (0,5đ)
phòng thí nghiệm (3 tiết) 1 1 1 3
2. Phản ứng hóa học (3 tiết) (1,5đ) 0,75 (0,25đ) (0,25đ) (0,75đ)
3. Mol và tỉ khối chất khí 2 1 1 1 3 1,75 (4 tiết) (0,5đ) (0,25đ) (1,0đ) (1,0đ) (0,75đ)
4. Dung dịch và nồng dộ 2 1 1 1 3 2,25
dung dịch ( 4 tiết) (0,5đ) (1,5đ) (0,25đ) (1,5đ) (0,75đ)
5, Định luật bảo toàn khối
lượng và phương trình hóa
1 1 1 1 3 (0,25đ) 1 (0,5đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,75đ) học (3 tiết )
6,
Tính theo phương trình 1 1 1 1 1 3 1,75 hóa học (3 tiết) (1 đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (1 đ) (0,75đ) Chủ đề, bài MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
7, Tốc độ phản ứng và xúc 1 1 1 3 0,75 tác (4 tiết) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,75đ) 1 1 2 8, Acid ( 3 tiết) (0,25đ) 0,5 (0,25đ) (0,5đ) 2 1 3
9, Base – Thang pH (4 tiết) (0,5đ) 0,75 (0,25đ) (0,75đ) Số câu/ số ý 1 12 1 6 1 6 1 0 4 16 10,00 Điểm số 1,0 3,0 1,5 1,5 0,5 1,5 1,0 0 4,0 6,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm b) Bản đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) Nhận biết
- Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8 1. Sử dụng
và trình bày được cách sử dụng điện an toàn. một số hóa 1 C1
- Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất, thiết bị cơ bả
chất trong môn Khoa học tự nhiên 8).
n trong Thông hiểu - Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn phòng thí nghiệm (3 Khoa học tự nhiên 8. 1 C2 tiết Vận dụng
Nhận biết – Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. 1 C3 –
Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. Thông
– Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất 2. Phản ứng hiểu
đầu và sản phẩm – Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng 1 C4 hóa học (3 hoá học xảy ra tiết) Vận dụng
– Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ
về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. – C5
Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học.
Nhận biết – Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). C7, 8
– Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 2 25 0 C. Thông
– Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) 3. Mol và tỉ hiểu và khối lượng (m) khối chất
– Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của 1 C6 khí (4 tiết) chất khí. Vận dụng
– So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa 1 C 27 cao
vào công thức tính tỉ khối.
Nhận biết – Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan trong nhau. C9, 2 4. Dung
– Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ 11 dịch và nồng
phần trăm, nồng độ mol. dộ dung Thông
– Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công 1 C25
dịch ( 4 tiết) hiểu thức. Vận dụng
– Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trướ 1 C10 c 5, Định luật
– Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. 1 C12 bảo toàn
Nhận biết – Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập khối lượng phương trình hoá họ c. và phương –
Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. trình hóa Vận dụng
– Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá 1 C26 C13 học (3 tiết ) 1
học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể.
– Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng và tính được hiệu
Nhận biết suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí 1 1 C 26 C14
thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. 6, Tính theo phương
– Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản Thông thông dụng. trình hóa hiểu – 1 C16
Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức học (3 tiết)
hoá học của hợp chất.
Vận dụng Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối 1 C15
lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0 C.
- Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay
chậm của phản ứng hoá học). 7, Tốc độ
Nhận biết – Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: 1 C17 phản ứng và
+ Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng; xúc tác (4
+ Nêu được khái niệm về chất xúc tác. tiết) Thông
– Hiểu được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu 1 C18 hiểu
được một số ứngdụng thực tế.
Vận dụng + So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; 1 C19
– Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+ )
Nhận biết – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất 1 C20
chỉ thị; phản ứng với kim loại), 8, Acid ( 3
Giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình tiết)
Vận dụng hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. 1 C21
– Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH).
– Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH– )
– Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước.
– Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản C22,
Nhận biết ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra 2 9, Base – 23
trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về Thang pH (4 tính chất của base. tiết)
– Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại Thông
kiềm hoặc base không tan. 1 C24 hiểu
- Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất.
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ………
KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS……..
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: KHTN 8 - TIẾT 33, 34
Họ tên : ..................................... Lớp……
Thời gian làm bài : 90 Phút
( không kể thời gian giao đề) ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
...................................................................................................................
................................................................................................................... Đề bài
I.Trắc nghiệm: (6 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Để lấy một lượng nhỏ dung dịch (khoảng 1 mL) thường dùng dụng cụ nào sau đây? A. Phễu lọc.
B. Ống đong có mỏ. C. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt.
Câu 2: Thiết bị cung cấp điện là A. pin 1,5 V.
B. ampe kế. C. vôn kế. D. công tắc.
Câu 3: Quá trình nào sau đây thể hiện sự biến đổi vật lí?
A. Gỗ cháy thành than. B. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen.
C. Cơm bị ôi thiu. D. Hòa tan đường ăn vào nước.
Câu 4: Dấu hiệu nhận ra có chất mới tạo thành là
A. sự thay đổi về màu sắc. B. xuất hiện chất khí. C. xuất hiện kết tủa. D. cả 3 dấu hiệu trên.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
A. Phản ứng nung đá vôi. B. Phản ứng đốt cháy cồn.
C. Phản ứng đốt cháy than. D. Phản ứng đốt cháy khí hydrogen.
Câu 6
: Công thức tính khối lượng mol? A. m/n (g/mol). B. m.n (g). C. n/m (mol/g). D. (m.n)/2 (mol)
Câu 7: Thể tích mol chất khí khi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì như thế nào? A. Khác nhau.
B. Bằng nhau. C. Thay đổi tuần hoàn.
D. Chưa xác định được.
Câu 8: Có thể thu khí N2 bằng cách nào
A. Đặt đứng bình. B. Đặt úp bình. C. Đặt ngang bình. D. Cách nào cũng được.
Câu 9: Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết
A. số mol chất tan trong một lít dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch. D. số gam chất tan có trong dung dịch.
Câu 10: Hòa tan 50 gam muối ăn (sodium chloride: NaCl) vào nước thu được dung dịch có
nồng độ 20%. Khối lượng dung dịch muối ăn pha chế được là
A. 250 gam. B. 200 gam. C. 300 gam. D. 350 gam.
Câu 11: Kí hiệu nồng độ mol là A. CM. B. CM. C. MC. D. MC
Câu 12: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
Câu 13: Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng sau:
Sulfur + khí oxygen → sulfur dioxide
Nếu đốt cháy 48 gam sulfur và thu được 96 gam sulfur dioxide thì khối lượng oxygen đã tham gia vào phản ứng là: A. 40 gam . B. 44 gam. C. 48 gam. D. 52 gam.
Câu 14: Cho phương trình hóa học : N2 + 3H2 → 2NH3. Tỉ lệ mol của các chất N2 :H2: NH3 lần lượt là A. 1:2:3. B. 2:3:1. C. 1:3:2. D. 2:1:3.
Câu 15: Khi tính toán theo phương trình hóa học, cần thực hiện mấy bước cơ bản? A. 1 bước. B. 2 bước. C. 3 bước. D. 4 bước.
Câu 16: Cho phản ứng hóa học sau: 2
Số mol H2SO4 phản ứng hết với 6 mol Al là A. 6 mol. B. 9 mol. C. 3 mol. D. 5 mol.
Câu 17. Tốc độ phản ứng là đại lương đặc trưng cho A. thời gian phản ứng
B. khối lượng chất đã tham gia phản ứng
C. sự nhanh chậm của phản ứng hóa học
D. thể tích chất đã tham gia phản ứng
Câu 18. Ở cùng một nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất.
A. Al + dd NaOH ở 25oC . B. Al + dd NaOH ở 30oC. C. Al + dd NaOH ở 40oC. D. Al + dd NaOH ở 50oC.
Câu 19: Than (carbon) cháy trong bình khí oxygen nhanh hơn cháy trong không khí. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng đốt cháy than? A. Nồng độ.
B. Không khí. C. Vật liệu. D. Hóa chất.
Câu 20: Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây? A. Xanh. B. Đỏ. C. Tím. D. Vàng.
Câu 21: Cho các chất sau: H2SO4, HCl, NaCl, CuSO4, NaOH, Mg(OH)2. Số chất thuộc loại axit là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Base là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây? A. Đỏ. B. Xanh. C. Tím. D. Vàng
Câu 23: Thang pH được dùng để:
A. biểu thị độ acid của dung dịch.
B. biểu thị độ base của dung dịch
C. biểu thị độ acid, base của dung dịch.
D. biểu thị độ mặn của dung dịch
Câu 24. Để nhận biết dd KOH và dung dịch Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là
A. phenolphtalein. B. quỳ tím. C. dung dịch H2SO4. D. dung dịch HCl. II. Tự luận: 4 điểm
Câu 25:
(1,0 điểm) Hòa tan 20 gam KNO3 vào 180 gam nước thu được dung dịch KNO3. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KNO3 thu được.
Câu 26: (2,0 điểm)Khi cho 6,5g kim loại Zn phản ứng với dung dịch axit sunfuric loãng như sau: Zn+ H2SO4 →ZnSO4 + H2.
Tính khối lượng muối ZnSO4 thu được sau phản ứng.
Câu 27: ( 1điểm) Xác định khối lượng mol của khí A biết tỉ khối của khí A so với khí B là 1,8 và khối lượng mol của khí B là 30.
------------------------------ Hết --------------------------
PHÒNG GD&ĐT………….……..
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG PTDTBT THCS ………… NĂM HỌC 2023-2024
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu Đề 1 1 D 2 A 3 D 4 D 5 A 6 A 7 B 8 B 9 B 10 C 11 B 12 A 13 C 14 C 15 D 16 B 17 C 18 A 19 A 20 B 21 B 22 B 23 C 24 C II. Tự luận: Câu Hướng dẫn chấm Điểm 25 0,5 Áp dụng công thức; 0, 5 26
Số mol Zn là: nZn= 6,5/65 = 0,1 mol 0.25 PT: Zn+ H2SO4 →ZnSO4 + H2 0. 5 Theo Pt: 1 1(mol) 0.25 Theo bài: 0,1 → 0,1(mol) 0.25
Từ pt: nZnSO4 = nZn = 0,1 mol 0.25
Khối lượng muối ZnSO4 là:
mZnSO4 = nZnSO4.MZnSO4 = 0,1.161 = 16,1 g 0.5 27
Tỉ khối của khí A so với khí B là: M d = A =1,8 0.25 A/B MB
Suy ra MA = 1,8.MB = 1,8.30 = 54 (g/mol). 0. 5
Vậy khối lượng mol của khí A là 54 g/mol. 0.25
Document Outline

  • MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 8
    • 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 8
      • A. m/n (g/mol). B. m.n (g). C. n/m (mol/g). D. (m.n)/2 (mol)
      • A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
      • A. Al + dd NaOH ở 25oC . B. Al + dd NaOH ở 30oC.
      • A. Nồng độ. B. Không khí. C. Vật liệu. D. Hóa chất.
      • C. biểu thị độ acid, base của dung dịch. D. biểu thị độ mặn của dung dịch