Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm 2023 - 2024 CD - Đề 2

Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm 2023 - 2024 CD - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRN + BN ĐC T + Đ KIM TRA GIA K I - KHTN 8 CÁNH DIU
a) Ma trn
- Thời điểm kim tra: Kim tra GIA HC KÌ 1, khi kết thúc ni dung: (TOÀN B NI DUNG CH ĐỀ CHT VÀ S BIẾN ĐỔI)
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 4,0 điểm, gm 16 câu hi ( mức độ nhn biết: 12 câu, thông hiu 4 câu)
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,0 điểm, Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm)
Ch đề
MC Đ
Tng s
Đim s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
M đầu (3 tit)
2
(0.5)
2
0.5
Phn ng hóa hc
(17 tit)
6
(1.5)
2
(1.0)
2
(1.0)
4
6
3.5
Tc đ phn ng và cht
xúc tác (4 tit)
2
(0.5)
2
(0,5)
4
1.0
Acid base pH oxide
mui (17 tit)
4
(1.0)
2
(0.5)
4
(1.0)
2
(0,5)
1
(1.0)
9
4
4.0
Phân bón hoá hc (3 tit)
1
(1.0)
1
1.0
S
4
12
6
4
3
0
1
0
14
16
Đim s
1
3
2.0
1.0
2.0
1.0
6
4
10
Tng s đim
4
3
2
10
10
MA TRN + BN ĐC T + Đ KIM TRA GIA K I - KHTN 8
a) Ma trn
- Thời điểm kim tra: Kim tra GIA HC KÌ 1, khi kết thúc ni dung: (TOÀN B NI DUNG CH ĐỀ CHT VÀ S BIẾN ĐỔI)
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 4,0 điểm, gm 16 câu hi ( mức độ nhn biết: 12 câu, thông hiu 4 câu)
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,0 điểm, Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm)
Ch đề
MC Đ
Tng s
Đim s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
M đầu (3 tit)
2
2
0.5
Phn ng hóa hc
(17 tit)
6
2
2
4
6
3.5
Tc đ phn ng và cht
xúc tác (4 tit)
2
2
4
1.0
Acid base pH oxide
mui (17 tit)
4
2
4
2
1
9
4
4.0
Phân bón hoá hc (3 tit)
1
1
1.0
S
4
12
6
4
3
0
1
0
14
16
Đim s
1.0
3.0
2.0
1.0
2.0
1.0
6
4
10
Tng s đim
4.0
3.0
2.0
10
10
2. Bn đc t đề kim tra gia kì I môn Khoa hc t nhiên, lp 8
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
( S ý)
TN
(S
câu)
TL
(ý s)
TN
(câu
s)
1. M đầu (3 tit)
Nhn biết
Nhn biết được mt s dng c và hoá cht s dng trong môn Khoa hc
t nhiên 8.
Nêu đưc quy tc s dng hoá cht an toàn (ch yếu nhng hoá cht trong
môn Khoa hc t nhiên 8).
Nhn biết đưc các thiết b điện trong môn Khoa hc t nhiên 8.
2
C1
C2
Thông hiu
Trình bày đưc cách s dụng điện an toàn.
2. Phn ng hoá hc (17 tiết)
Biến đổi vt
biến đổi
hoá hc.
- Phn ng
hoá hc.
- Năng ng
trong các
phn ng hoá
hc.
- Phương
Nhn biết
- Nêu đưc khái nim s biến đi vt lí, biến đi hoá hc.
- Phân biệt được s biến đổi vt lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví d v s
biến đổi vt lí và s biến đổi hoá hc.
Nêu đưc khái nim phn ng hoá hc, chất đầu và sn phm.
Nêu đưc s sp xếp khác nhau ca các nguyên t trong phân t cht đu
và sn phm.
Nêu đưc khái nim v phn ng to nhit, thu nhit.
Tnh bày được các ng dng ph biến ca phn ng to nhit (đốt cháy than,
ng, du).
- Phát biểu được đnh lut bo toàn khi lưng.
Nêu đưc khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương trình
6
C3
C4
C5
C6
C7
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
( S ý)
TN
(S
câu)
TL
(ý s)
TN
(câu
s)
trình hoá hc.
- Mol và t
khi ca cht
khí.
- Tính theo
phương trình
hoá hc.
- Nồng độ
dung dch.
hoá hc.
Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học.
Nêu đưc khái nim v mol (nguyên t, phân t).
Nêu đưc khái nim t khi, viết được công thc tính t khi ca cht khí.
Nêu đưc khái nim th tích mol ca cht khí áp sut 1 bar và 25
0
C
- Nêu đưc khái nim hiu sut ca phn ng.
Nêu đưc dung dch là hn hp lỏng đồng nht ca các cht đã tan trong
nhau.
Nêu đưc định nghĩa độ tan ca mt chất trong nước, nồng đ phần trăm,
nồng độ mol.
C9
Thông hiu
Phân biệt được mt s thí nghim v s biến đổi vt lí và biến đổi hoá hc.
Ch ra đưc mt s du hiu chng t có phn ng hoá hc xy ra.
Đưa ra được ví d minh ho v phn ng to nhit, thu nhit.
- Thiết kế được thí nghim chng minh: Trong phn ng hoá hc, khi lưng
được bo toàn.
- Lập được đồ phn ng hoá hc dng ch phương trình hoá học (dùng
công thc hoá hc) ca mt s phn ng hoá hc c th.
Tính đưc khi lưng mol (M); Chuyn đổi đưc gia s mol (n) và khi
ng (m)
So sánh được cht khí này nng hay nh n cht khí khác da vào ng thc
tính t khi.
2
C17
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
( S ý)
TN
(S
câu)
TL
(ý s)
TN
(câu
s)
S dụng được công thc
(L)
(mol)
24,79( / mol)
V
n
L
=
để chuyển đi gia s mol
và th tích cht khí điều kin chun: áp sut 1 bar 25
0
C.
- Tính đưc đ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thc.
Vn dng
Tính đưc lưng chất trong phương trình hóa hc theo s mol, khối lượng
hoc th tích điều kin 1 bar và 25
0
C.
- Tính được hiu sut ca mt phn ng dựa vào lượng sn phẩm thu được
theo lí thuyết và lưng sn phẩm thu được theo thc tế.
- Tính toán được các đại lượng để pha mt dung dch theo mt nồng độ cho
trưc.
2
C18
Tc đ phn ng và cht xúc tác
(4 ti
ế
t)
-Tc đ phn
ng và cht
xúc tác.
Nhn biết
- Nêu được khái nim v tốc độ phn ng (ch ra được mức độ nhanh
hay chm ca phn ng hóa hc).
2
C11
C13
Thông hiu
- Trình bày đưc mt s yếu t ảnh hưởng đến tc đ phn ng
- Nêu đưc mt s ng dng thc tế.
2
C10
C12
Vn dng
Quan sát thc tin:
+ So sánh được tc đ mt s phn ng hoá hc;
+ Nêu được các yếu t làm thay đi tc đ phn ng.
Acid base pH oxide mui (17 tiết)
Acid (axit)
Nhn biết
Nêu đưc khái nim acid (to ra ion H
+
).
4
2
C19a
C14
C16
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
( S ý)
TN
(S
câu)
TL
(ý s)
TN
(câu
s)
- Base (bazơ)
- Thang đo
pH.
Trình bày đưc mt s ng dng ca mt s acid thông dng (HCl, H
2
SO
4
,
CH
3
COOH).
Nêu đưc khái nim base (to ra ion OH
).
Nêu đưc kim là các hydroxide tan tốt trong nước.
- Nêu đưc thang pH, s dụng pH đ đánh giá độ acid - base ca dung dch.
Thông hiu
Nêu giải thích đưc hiện ng xy ra trong thí nghim (viết phương
trình hoá hc) và rút ra nhn xét v tính cht ca acid.
Tra đưc bng tính tan để biết mt hydroxide c th thuc loi kim hoc base
kng tan.
Nêu giải thích đưc hiện tượng xy ra trong thí nghim (viết phương
trình hoá hc) và rút ra nhn xét v tính cht ca base.
- Nêu gii thích được mt s thí nghiệm đo pH (bng giy ch th) mt s
loi thc phẩm (đồ ung, hoa qu,...).
4
2
C19b
C8
C15
Vn dng
Liên h được pH trong d dày, trong máu, trong nưc mưa, đất.
1
C19c
Phân bón hóa hc (3 tiết)
Phân bón
hóa hc
Nhn biết
- Trình bày được vai trò ca phân bón ( mt trong nhng ngun b sung mt
s nguyên tố: đa lượng, trung ợng, vi ợng i dạng hữu cơ)
cho đt, cây trng.
- Nêu được thành phntác dụngbản ca mt s loi phân bón hóa hc
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
( S ý)
TN
(S
câu)
TL
(ý s)
TN
(câu
s)
đối vi cây trồng (phân đạm, phân lân, phân kali, phân N-P-K).
Thông hiu
- Trình bày được ảnh hưởng ca vic s dng phân bón hóa học (không đúng
cách, không đúng liều lượng) đến môi trường đất, nước sc khe ca con
người,
Vn dng cao
Đề xut đưc bin pháp gim thiu ô nhim ca phân bón
4
C20
Phn I: TRC NGHIM (4.0 đim)
Em hãy khoanh tròn ch cái trước phương án em cho là đúng, trong các câu sau:
Câu 1: Dụng cụ ở hình bên có tên gọi là gì và thường dùng để làm gì?
A. Pipette, dùng lấy hóa chất.
B. Bơm tiêm, dùng truyền hóa chất cho cây.
C. Bơm hóa chất, dùng để làm thí nghiệm.
D. Bơm khí dùng để bơm không khí vào ống nghiệm.
Câu 2: Cách bo qun hóa cht trong phòng thí nghim:
A. Hóa chất trong phòng thí nghiệm thường đựng trong lọ có dán nhãn ghi tên hóa chất.
B. Hóa cht dùng xong nếu còn tha, phi đ tr li bình cha.
C. Hóa chất trong phòng thí nghiệm thường đựng trong lọ có nút đậy kín, phía ngoài có dán nhãn ghi tên hóa chất.
D. Nếu hóa chất có tính độc hại không cần ghi chú trên nhãn riêng nhưng phải đặt ở khu vực riêng.
Câu 3: Biến đổi nào sau đây là biến đổi hóa hc?
A. Cơm bị ôi thiu. B. Rửa rau bằng nước lạnh.
C. Cầu vồng xuất hiện sau mưa. D. Hoà tan muối ăn vào nước.
Câu 4: Hn hợp đồng nht ca chất tan và dung môi đưc gi là
A. huyền phù. B. nhũ tương. C. dung dịch. D. dung dịch bão hòa.
Câu 5: Khí nào nh nht trong các cht khí sau:
A. O
2
B. H
2
C. CO
2
D. N
2
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 10g đường vào 190g nước thì thu đưc dung dch nước đưng có nồng độ bng
A. 5,26% B. 5,0% C. 10% D. 20%
Câu 7: Để tính nồng độ mol ca dung dịch NaOH, người ta làm thế nào?
A. Tính s gam NaOH có trong 100g dung dch
B. Tính s gam NaOH có trong 1 lít dung dch
C. Tính s gam NaOH có trong 1000g dung dch
D. Tính s mol NaOH có trong 1 lít dung dch
Câu 8: Cho 4,6 gam kim loại Na vào nưc, phn ng xảy ra theo sơ đồ sau:
Na + H
2
O -- > NaOH + H
2
Hãy cho biết dung dch to ra làm giy qum chuyn sang màu gì?
A. Màu tím. B. Màu đỏ. C. Màu xanh. D. không màu.
Câu 9: Khi tăng nhiệt độ thì đ tan ca cht rắn trong nước thay đổi như thé nào?
A. Đều tăng B. Đều gim C. Phn lớn tăng D. Phn ln gim
Câu 10: Khi sn xut vôi sống CaO, người ta đun nóng đá vôi CaCO
3
nhit đ cao. Yếu t nào được s dụng để làm tăng tốc đ phn ng ?
A. Nhit đ. B. Áp sut. C. Nồng độ. D. Xúc tác.
Câu 11: Để xác định được mc đ phn ng nhanh hay chm ngưi ta s dng khái nim nào sau đây?
A. Phn ng thun nghch. B. Cân bng hoá hc.
C. Phn ng mt chiu. D. Tc đ phn ng.
Câu 12: Yếu t nào dưi đây đưc s dụng để làm tăng tc đ phn ng khi rc men vào tinh bt đã đưc nấu chín để Ethanol (rưu) ?
A. Nhit đ. B. Áp sut. C. Nồng độ. D. Xúc tác.
Câu 13: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Thi gian xy ra phn ng hóa hc.
B. B mt tiếp xúc gia các cht phn ng.
C. Nồng độ cht tham gia phn ng.
D. Cht xúc tác phn ng và nhiệt độ.
Câu 14: Theo A-re-ni-ut, acid là
A. cht khi tan trong nước phân li ra cation H+.
B. chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-.
C. chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loi.
D. chất khi tan trong nước phân li ra anion phi kim.
Câu 15: Nhóm các dung dch có pH < 7 là
A. NaOH, Ba(OH)
2
. B. HCl, HNO
3
.
C. NaCl, KNO
3
. D. nưc ct, NaCl.
Câu 16: Theo A-re-ni-ut, Base là
A. chất khi tan trong nước phân li ra cation H+.
B. chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-.
C. chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loi.
D. chất khi tan trong nước phân li ra anion phi kim.
Phn II: T LUN (6 điểm)
Câu 17 (1 đim): Hãy tính khối lượng cht tan có trong các lượng dung dch sau:
a. 2 lit dung dch NaOH 1,5M.
b. 300g dung dch MgCl
2
5%.
Câu 18 (1 đim): Nung 3,5 g KClO
3
(Potassium chlorate) có xúc tác là (MnO
2
). Sau mt thi gian thu đưc 1,49 g KCl (Potassium chloride) và
O
2
(khí oxygen).
a. Tính thể tích khí  thu được ở điều kiện chuẩn.
b. Tính hiệu suất của phản ứng.
Câu 19 (3 đim):
a. Em hãy nêu bn ng dng ca acid H
2
SO
4
.
b. Viết phương trình hóa học ca phn ng xy ra khi cho dung dch HCl tác dng lần lưt vi các cht sau: Zn, NaOH, Fe
2
O
3
, CaCO
3
.
c. Acid d dày rt cn cho vic tiêu hóa thức ăn. Tuy nhiên nếu thừa acid th tăng nguy gây các vấn đề khác như trào ngược,
viêm loét, xut huyết d dày,... thậm chí ung thư d dày. Vì sao ngưi mc bệnh dày thường được bác khuyên không nên sử dng thức ăn
có v chua?
Câu 20 (1 điểm): Em hãy nêu các bin pháp nhm gim thiu s ô nhiễm môi trường t phân bón hóa hc mà em biết.
Cho biết: Na = 23; K = 39; O = 16; Cl = 35,5; Mn = 55; Mg =24, C = 12; N = 14.
----------------------Hết--------------------
NG DN CHM GIA KÌ I MÔN KHTN 8
I. TRC NGHIM (4 điểm): Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
C
A
C
B
B
D
C
C
A
D
D
A
A
B
B
II. T LUN (6 điểm)
Câu
Ý
Đáp án
Biểu điểm
17
1
a
n
NaOH
= 2.1,5 = 3 (mol)
m
NaOH
= 3.40 = 120 (g)
0,25
0,25
b
m
MgCl2
= 300.5% = 15 (g)
0,5
18
1
a
n
KCl
= 0,02 mol
PTHH: 2KClO
3


󰇒
󰇏
2KCl + 3O
2
0,02 0,02 0,03 (mol)
V
O2 (đkc)
= 0,03.24,79 = 0,7437 (lít)
0,25
0,25
b
Khối lượng KClO
3
bị nhiệt phân là:
m
KClO3
= 0,02.122,5 =2,45 (g)
Hiệu suất của phản ứng phân hủy KClO
3
là:
H% =


 
0,25
0,25
19
2
a
Ứng dụng của acid H
2
SO
4
là: Sản xuất phân bón, phẩm nhuộm, tơ sợi, chất dẻo....
b
PTHH:
Zn + 2HCl

󰇒
󰇏
ZnCl
2
+ H
2
NaOH + HCl

󰇒
󰇏
NaCl + H
2
O
Fe
2
O
3
+ 6HCl

󰇒
󰇏
2FeCl
3
+ 3H
2
O
CaCO
3
+ 2HCl

󰇒
󰇏
CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
0,25
0,25
0,25
0,25
c
Thức ăn có vị chua có môi trường acid. Khi thức ăn trong đồ chua khi vào dạ dày gây kích
thích niêm mạc dẫn đến các triệu chứng chua, đầy bụng, khó tiêu, nóng... làm cho bệnh
đau dạy dày trở lên nặng hơn. Do đó, một khi mắc bệnh dạ dày, người bệnh cần hạn chế hoặc
không sử dụng các loại thứ phẩm này
1
20
1
- Tìm hiểu kỹ cách sử dụng liều lượng cho phép dùng mỗi lần trước khi bón cho cây. Tăng
cường hiệu suất sử dụng phân bón bằng cách bón đúng loại phân mà cây đang cần.
- Ăn chín, uống sôi, rửa sạch thực phẩm trước khi chế biến.
- Giảm sử dụng phân bón hóa học, tăng ờng sử dụng phân bón sạch các loại thuốc bảo vệ
sinh học.
- Tự phân hữu cơ từ rác thải sinh hoạt vừa bảo vệ môi trường vừa hạn chế được chất hóa học
độc hại. Đây được xem phương pháp đang được nhiều hộ gia đình lựa chọn để bảo vệ sức khỏe
môi trường sống của mình.
0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm ti đa.
| 1/14

Preview text:

MA TRẬN + BẢN ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - KHTN 8 CÁNH DIỀU a) Ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra GIỮA HỌC KÌ 1, khi kết thúc nội dung: (TOÀN BỘ NỘI DUNG CHỦ ĐỀ CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI)
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi (ở mức độ nhận biết: 12 câu, thông hiểu 4 câu)
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm, Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 2
Mở đầu (3 tiết) 2 0.5 (0.5)
Phản ứng hóa học 6 2 2 4 6 3.5 (17 tiết) (1.5) (1.0) (1.0)
Tốc độ phản ứng và chất 2 2 4 1.0
xúc tác (4 tiết) (0.5) (0,5)
Acid – base – pH – oxide – 4 2 4 2 1 9 4 4.0
muối (17 tiết) (1.0) (0.5) (1.0) (0,5) (1.0) 1
Phân bón hoá học (3 tiết) 1 1.0 (1.0) Số ý 4 12 6 4 3 0 1 0 14 16 Điểm số 1 3 2.0 1.0 2.0 1.0 6 4 10 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 10
MA TRẬN + BẢN ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - KHTN 8 a) Ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra GIỮA HỌC KÌ 1, khi kết thúc nội dung: (TOÀN BỘ NỘI DUNG CHỦ ĐỀ CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI)
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi (ở mức độ nhận biết: 12 câu, thông hiểu 4 câu)
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm, Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN
Mở đầu (3 tiết) 2 2 0.5
Phản ứng hóa học 6 2 2 4 6 3.5 (17 tiết)
Tốc độ phản ứng và chất 2 2 4 1.0
xúc tác (4 tiết)
Acid – base – pH – oxide – 4 2 4 2 1 9 4 4.0
muối (17 tiết)
Phân bón hoá học (3 tiết) 1 1 1.0 Số ý 4 12 6 4 3 0 1 0 14 16 Điểm số 1.0 3.0 2.0 1.0 2.0 1.0 6 4 10 Tổng số điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10 10
2. Bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì I môn Khoa học tự nhiên, lớp 8 Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (câu ( Số ý) (ý số) câu) số)
1. Mở đầu (3 tiết) Nhận biết
– Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học 2 C1 tự nhiên 8.
– Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất trong C2
môn Khoa học tự nhiên 8).
– Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Thông hiểu Trình bày đượ
c cách sử dụng điện an toàn.
2. Phản ứng hoá học (17 tiết)
– Biến đổi vật Nhận biết
- Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. lí và biến đổi
- Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự 6 C3 hoá học.
biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. - – C4 Phản ứng
Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm.
– Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu hoá học. và sản phẩm. C5 - Năng lượng
– Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. trong các
– Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, C6 phản ứng hoá xăng, dầu). học.
- Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. C7 - Phương
– Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương trình Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (câu ( Số ý) (ý số) câu) số) trình hoá học. hoá học. C9 - Mol và tỉ
– Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. khối của chất
– Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). khí.
– Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. - Tính theo
– Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C phương trình
- Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng. hoá học.
– Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan trong - Nồng độ nhau. dung dịch.
– Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol. Thông hiểu
– Phân biệt được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học.
– Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra.
– Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt.
- Thiết kế được thí nghiệm chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn.
- Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá học (dùng 2 C17
công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể.
– Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m)
– So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (câu ( Số ý) (ý số) câu) số) – V (L)
Sử dụng được công thức n(mol) =
để chuyển đổi giữa số mol 24, 79(L / mol)
và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C.
- Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. Vận dụng
– Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối lượng 2 C18
hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C.
- Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được
theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế.
- Tính toán được các đại lượng để pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước.
Tốc độ phản ứng và chất xúc tác (4 tiết) -Tốc độ phản Nhận biết
- Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ ra được mức độ nhanh 2 C11 ứng và chất
hay chậm của phản ứng hóa học). C13 xúc tác. Thông hiểu
- Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng 2 C10
- Nêu được một số ứng dụng thực tế. C12 Vận dụng Quan sát thực tiễn:
+ So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học;
+ Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng.
Acid – base – pH – oxide –muối (17 tiết) – Acid (axit) Nhận biết
– Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). 4 2 C19a C14 C16 Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (câu ( Số ý) (ý số) câu) số) - Base (bazơ)
– Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). - Thang đo
– Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). pH.
– Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước.
- Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. Thông hiểu
– Nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương 4 2 C19b C8
trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. C15
– Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan.
– Nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương
trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base.
- Nêu và giải thích được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số
loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Vận dụng
– Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. 1 C19c
Phân bón hóa học (3 tiết) Phân bón Nhận biết
- Trình bày được vai trò của phân bón ( một trong những nguồn bổ sung một hóa học
số nguyên tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới dạng vô cơ và hữu cơ) cho đất, cây trồng.
- Nêu được thành phần và tác dụng cơ bản của một số loại phân bón hóa học Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (câu ( Số ý) (ý số) câu) số)
đối với cây trồng (phân đạm, phân lân, phân kali, phân N-P-K). Thông hiểu
- Trình bày được ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hóa học (không đúng
cách, không đúng liều lượng) đến môi trường đất, nước và sức khỏe của con người,
Vận dụng cao Đề xuất được biện pháp giảm thiểu ô nhiễm của phân bón 4 C20
Phần I: TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái trước phương án em cho là đúng, trong các câu sau:
Câu 1: Dụng cụ ở hình bên có tên gọi là gì và thường dùng để làm gì?
A. Pipette, dùng lấy hóa chất.
B. Bơm tiêm, dùng truyền hóa chất cho cây.
C. Bơm hóa chất, dùng để làm thí nghiệm.
D. Bơm khí dùng để bơm không khí vào ống nghiệm.
Câu 2: Cách bảo quản hóa chất trong phòng thí nghiệm:
A. Hóa chất trong phòng thí nghiệm thường đựng trong lọ có dán nhãn ghi tên hóa chất.
B. Hóa chất dùng xong nếu còn thừa, phải đổ trở lại bình chứa.
C. Hóa chất trong phòng thí nghiệm thường đựng trong lọ có nút đậy kín, phía ngoài có dán nhãn ghi tên hóa chất.
D. Nếu hóa chất có tính độc hại không cần ghi chú trên nhãn riêng nhưng phải đặt ở khu vực riêng.
Câu 3: Biến đổi nào sau đây là biến đổi hóa học? A. Cơm bị ôi thiu.
B. Rửa rau bằng nước lạnh.
C. Cầu vồng xuất hiện sau mưa. D. Hoà tan muối ăn vào nước.
Câu 4: Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi được gọi là
A. huyền phù. B. nhũ tương. C. dung dịch. D. dung dịch bão hòa.
Câu 5: Khí nào nhẹ nhất trong các chất khí sau: A. O2 B. H2 C. CO2 D. N2
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 10g đường vào 190g nước thì thu được dung dịch nước đường có nồng độ bằng A. 5,26% B. 5,0% C. 10% D. 20%
Câu 7: Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH, người ta làm thế nào?
A. Tính số gam NaOH có trong 100g dung dịch
B. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch
C. Tính số gam NaOH có trong 1000g dung dịch
D. Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch
Câu 8: Cho 4,6 gam kim loại Na vào nước, phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: Na + H2O -- > NaOH + H2
Hãy cho biết dung dịch tạo ra làm giấy quỳ tím chuyển sang màu gì?
A. Màu tím. B. Màu đỏ. C. Màu xanh. D. không màu.
Câu 9: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thé nào?
A. Đều tăng B. Đều giảm C. Phần lớn tăng D. Phần lớn giảm
Câu 10: Khi sản xuất vôi sống CaO, người ta đun nóng đá vôi CaCO3 ở nhiệt độ cao. Yếu tố nào được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng ?
A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Nồng độ. D. Xúc tác.
Câu 11: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
A. Phản ứng thuận nghịch. B. Cân bằng hoá học.
C. Phản ứng một chiều. D. Tốc độ phản ứng.
Câu 12: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ Ethanol (rượu) ?
A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Nồng độ. D. Xúc tác.
Câu 13: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Thời gian xảy ra phản ứng hóa học.
B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. Nồng độ chất tham gia phản ứng.
D. Chất xúc tác phản ứng và nhiệt độ.
Câu 14: Theo A-re-ni-ut, acid là
A. chất khi tan trong nước phân li ra cation H+.
B. chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-.
C. chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại.
D. chất khi tan trong nước phân li ra anion phi kim.
Câu 15: Nhóm các dung dịch có pH < 7 là
A. NaOH, Ba(OH)2. B. HCl, HNO3.
C. NaCl, KNO3. D. nước cất, NaCl.
Câu 16: Theo A-re-ni-ut, Base là
A. chất khi tan trong nước phân li ra cation H+.
B. chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-.
C. chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại.
D. chất khi tan trong nước phân li ra anion phi kim.
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17 (1 điểm): Hãy tính khối lượng chất tan có trong các lượng dung dịch sau:
a. 2 lit dung dịch NaOH 1,5M.
b. 300g dung dịch MgCl2 5%.
Câu 18 (1 điểm): Nung 3,5 g KClO3 (Potassium chlorate) có xúc tác là (MnO2). Sau một thời gian thu được 1,49 g KCl (Potassium chloride) và O2 (khí oxygen).
a. Tính thể tích khí oxygen thu được ở điều kiện chuẩn.
b. Tính hiệu suất của phản ứng. Câu 19 (3 điểm):
a. Em hãy nêu bốn ứng dụng của acid H2SO4.
b. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi cho dung dịch HCl tác dụng lần lượt với các chất sau: Zn, NaOH, Fe2O3, CaCO3.
c. Acid dạ dày rất cần cho việc tiêu hóa thức ăn. Tuy nhiên nếu dư thừa acid có thể tăng nguy cơ gây các vấn đề khác như trào ngược,
viêm loét, xuất huyết dạ dày,... thậm chí là ung thư dạ dày. Vì sao người mắc bệnh dày thường được bác sĩ khuyên không nên sử dụng thức ăn có vị chua?
Câu 20 (1 điểm): Em hãy nêu các biện pháp nhằm giảm thiểu sự ô nhiễm môi trường từ phân bón hóa học mà em biết.
Cho biết: Na = 23; K = 39; O = 16; Cl = 35,5; Mn = 55; Mg =24, C = 12; N = 14.
----------------------Hết--------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA KÌ I MÔN KHTN 8
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C A C B B D C C A D D A A B B
II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Ý Đáp án Biểu điểm 17 1 a nNaOH = 2.1,5 = 3 (mol) 0,25 mNaOH = 3.40 = 120 (g) 0,25 b mMgCl2 = 300.5% = 15 (g) 0,5 18 1 a nKCl = 0,02 mol 𝑀𝑛𝑂2,𝑡0 PTHH: 2KClO 0,25 3 → 2KCl + 3O2 0,02 0,02 0,03 (mol)
VO2 (đkc) = 0,03.24,79 = 0,7437 (lít) 0,25 b
Khối lượng KClO3 bị nhiệt phân là:
mKClO3 = 0,02.122,5 =2,45 (g) 0,25
Hiệu suất của phản ứng phân hủy KClO3 là: 2,45 H% = . 100% = 70% 0,25 3,5 19 2 a
Ứng dụng của acid H2SO4 là: Sản xuất phân bón, phẩm nhuộm, tơ sợi, chất dẻo.... b PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl 0,25 2 + H2 NaOH + HCl → NaCl + H 0,25 2O Fe 0,25 2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O CaCO 0,25
3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O c
Thức ăn có vị chua có môi trường acid. Khi thức ăn trong đồ chua khi vào dạ dày gây kích 1
thích niêm mạc dẫn đến các triệu chứng ợ chua, đầy bụng, khó tiêu, ợ nóng... làm cho bệnh
đau dạy dày trở lên nặng hơn. Do đó, một khi mắc bệnh dạ dày, người bệnh cần hạn chế hoặc
không sử dụng các loại thứ phẩm này 20 1
- Tìm hiểu kỹ cách sử dụng và liều lượng cho phép dùng mỗi lần trước khi bón cho cây. Tăng 0,25
cường hiệu suất sử dụng phân bón bằng cách bón đúng loại phân mà cây đang cần.
- Ăn chín, uống sôi, rửa sạch thực phẩm trước khi chế biến.
- Giảm sử dụng phân bón hóa học, tăng cường sử dụng phân bón sạch và các loại thuốc bảo vệ 0,25 sinh học. 0,25
- Tự ủ phân hữu cơ từ rác thải sinh hoạt vừa bảo vệ môi trường vừa hạn chế được chất hóa học
độc hại. Đây được xem là phương pháp đang được nhiều hộ gia đình lựa chọn để bảo vệ sức khỏe và
môi trường sống của mình. 0,25
Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Document Outline

  • 2. Bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì I môn Khoa học tự nhiên, lớp 8
  • HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA KÌ I MÔN KHTN 8