Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử 11 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo

Đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch sử 11 năm 2023 - 2024 gồm đề kiểm tra ma trận đề thi. Thông qua đề thi giữa kì 1 lớp 11 môn Lịch sử giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình.

TRƯNG
THPT..........
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ 1 NĂM HC: 2023 - 2024
LCH S 11
Thời gian làm bài: 45 phút (Không k thời gian phát đề)
MA TRN Đ KIM TRA GIA HỌC KÌ 1
CH ĐỀ
MC Đ
Tng s
câu
Đim
s
Nhn
biết
Vn dng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Mt s vn
đề chung v
cách mạng
tư sản
4
1
1
6
0
1,5
S xác lập
và phát triển
ca ch
nghĩa tư bản
5
1
1 ý
1
1 ý
7
1
4,75
Liên bang
Cộng hòa xã
hi ch
nghĩa Xô
viết ra đời và
s phát triển
ca ch
nghĩa xã hi
sau chiến
tranh thế
gii th hai
4
1
1
1
6
1
2,5
Ch nghĩa
xã hội t
năm 1991
đến nay
3
1
1
5
0
1,25
Tng s câu
TN/TL
16
0
4
1 ý
4
1 ý
0
1
24
2
28
Đim s
4
0
1
1 ý
1
1 ý
0
1
6,0
4,0
10,0
Tng s
đim
4,0 điểm
40%
2,0 điểm
20%
10 điểm
100 %
10
đim
BN ĐC T KĨ THUẬT Đ KIM TRA GIA HỌC KÌ 1 (2023 –
2024)
MÔN: LCH S 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý TL/
S câu hỏi
TN
Câu hi
TL
(s ý)
TN
(s
câu)
TL
(s ý)
TN
(s
câu)
I. CÁCH MẠNG TƯ SẢN VÀ SỰ PHÁT
TRIN
CA CH NGHĨA TƯ BẢN
1
13
1. Mt s
vn đ
chung v
cách mạng
tư sản
Nhn
biết
- Nêu đưc tng lp b
bóc lột, chèn ép bởi các
chính sách cai tr
khc của lãnh chúa, quý
tc.
- Nêu đưc mc tiêu
chung của các cuộc
cách mạng tư sản y
Âu và Bc M thi cn
đại.
- Nêu được nhà lãnh đạo
cách mạng tư sản tiêu
biểu Ô-crôm-oen thuc
đất nưc nào.
- Xác định được kết qu
ca cuộc cách mạng
-đéc-lan và các bang
thuc đa Bc M.
4
C5,
C9,
C4,
C17
Thông
hiu
- Xác định được thông
tin không đúng khi nói
v tiền đề ca các cuc
cách mạng tư sản y
Âu và Bc M.
1
C13
Vn
- Nêu được tên đoạn
1
C21
dng
trích dn thuc bản
liu lch s nào.
2. S xác
lp và
phát triển
ca ch
nghĩa tư
bn
Nhn
biết
- Xác định được giai
đoạn các cuộc cách
mạng tư sản tiêu biểu n
ra thng li
-đéc-lan, Anh, Bc
Mỹ, Pháp.
- Xác định được biu
hin của hình thức
“các-ten” của các tổ
chc đc quyền (lũng
đoạn).
- Nêu được tên đất nưc
được mệnh danh là
“Công xưởng thế giới”,
đế quc thực dân “Mặt
trời không bao giờ lặn”.
- Nêu đưc tim năng
ca ch nghĩa tư bản
hiện đại.
- Nêu được tên đất nưc
dùng sức mnh ca
đồng đô la và “cây
gậy”, biến khu vc M
La-tinh thành “sân sau
ca mình,
5
C2,
C6,
C10,
C18,
C20
Thông
hiu
- Xác định được thông
tin không đúng khi nói
v quá trình mở rng
xâm lược thuc đa ca
ch nghĩa tư bản.
- Trình bày đưc s
khác biệt gia ch nghĩa
tư bản độc quyền và ch
nghĩa tư bản hiện đại.
1 ý
1
C1a
C14
Vn
dng
- Xác định được đc
trưng của ch nghĩa đế
quc.
1 ý
1
C1b
C22
- Phân tích được mt
thành tu ca ch nghĩa
tư bản hiện đại có tác
động đến cuc sng
ngày nay.
II. CH NGHĨA XÃ HỘI T NĂM 1917
ĐẾN NAY
1
11
3. Liên
bang Cng
hòa xã hi
ch nghĩa
Xô viết ra
đời và s
phát triển
ca ch
nghĩa xã
hi sau
Chiến
tranh thế
gii th
hai
Nhn
biết
- Nêu đưc thi gian
thành lập Liên bang
Cộng hòa xã hội ch
nghĩa Xô-viết (gi tắt là
Liên xô).
- Xác định được văn bn
Chính quyền Xô viết
ban hành ngay khi thng
li.
- Xác định được đc
điểm công cuộc xây
dng ch nghĩa xã hội
Đông Âu t năm 1950
đến na đu thập niên
1970.
- Xác định được nguyên
nhân sâu xa dẫn đến s
sụp đổ của mô hình ch
nghĩa xã hội Đông Âu
và Liên Xô.
4
C3,
C7,
C11,
C19
Thông
hiu
- Xác định được thông
tin không đúng khi nói
v s phát triển ca ch
nghĩa xã hội châu Á.
1
C15
Vn
dng
Đin cm t thích hợp
vào dấu “…” cho đon
tư liệu.
1
C23
4. Ch
nghĩa xã
hi t năm
1991 đến
nay
Nhn
biết
- Xác định tên gọi ca
Trung Quc sau cuc
cách mạng dân tộc dân
ch nhân dân.
- Nêu được thành tựu v
khoa hc - kĩ thuật
3
C1,
C16,
C24
Trung Quc
- Nêu đưc thi gian
Trung Quc thc hin
ci cách và m cửa, xây
dng ch nghĩa xã hội.
Thông
hiu
- Xác định được thông
tin không đúng khi nói
v ý nghĩa công cuc
ci cách m ca ca
Trung Quc.
1
C12
Vn
dng
- Nêu được tên đất nưc
có h thống giáo dc tt
nht khu vc M
La-tinh do Liên hp
quc bình chn.
1
C8
PHN TRC NGHIM (6,0 đim)
La chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Sau Chiến tranh thế gii th hai, Trung Quốc hoàn thành thng li cuc
cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, kết thúc thời kì nô dịch và thng tr ca
đế quốc, xóa bỏ tàn dư phong kiến và ra đời nưc
A. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
B. Cộng hòa xã hội ch nghĩa Trung Hoa.
C Trung Hoa Dân Quc.
D. Cộng hòa Trung Hoa.
Câu 2. Các cuộc cách mạng tư sản tiêu biểu n ra thng li -đéc-lan,
Anh, Bc Mỹ, Pháp vào giai đoạn:
A. Na sau thế k XIX.
B. T thế k XIV đến thế cui thế k XV.
C. T thế k XVI đến thế k XVIII.
D. T thế k XVIII đến cui thế k XIX.
Câu 3. Liên bang Cộng hòa xã hội ch nghĩa Xô-viết (gi tắt là Liên xô) được
thành lp
A. ngày 25/10/1917.
B. ngày 30/12/1922.
C. ngày 25/1/1918.
D. ngày 1/10/1949.
Câu 4. Ô. Crôm-oen là nhà lãnh đạo tiêu biu ca cuộc cách mạng tư sản
:
A. Pháp.
B. Bc M.
C. Anh.
D. Hà Lan.
Câu 5. Giai cp, tng lớp nào bị bóc lột, chèn ép bởi các chính sách cai trị
khc?
A. Quý tc.
B. Lãnh chúa.
C.Vua.
D. Công nhân.
Câu 6. Hình thức “các-ten” ca các t chc đc quyền (lũng đoạn) có biểu hin
gì?
A. Phân chia th trưng tiêu thụ, xác định quy mô sn xut và giá c Đức.
B. Thng nht v tiêu thụ sn phm Nga, Pháp.
C. Thng nht c sn xut và tiêu th vào tay một nhóm lũng đoạn M.
D. Phân chia th trưng tiêu thụ M.
Câu 7. Ngay khi thng lợi, Chính quyền Xô viết đã ban hành
A. Bn Hiến pháp đầu tiên
B. Sc lệnh Hòa bình.
C. Bản Tuyên ngôn thành lập Liên bang Cộng hòa xã hội ch nghĩa Xô viết.
D. Hiệp ước Liên bang.
Câu 8. T chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hợp quc xếp đất
nước nào là quốc gia có h thống giáo dục tt nht khu vc M La-tinh?
A. Cu-ba.
B. Tây Ban Nha.
C. Cô-lôm-bi-a.
D. B Đào Nha.
Câu 9. Mục tiêu chung của các cuộc cách mạng tư sn Tây Âu và Bắc
M thi cn đại là:
A. Lt đ chế độ phong kiến chuyên chế, gt b nhng tr ngại trên con đưng
xác lập và phát triển ch nghĩa tư bản.
B. Thúc đẩy s phát triển ca kinh tế hàng hóa.
C. Xây dựng nhà nước pháp quyền, là nhà nước dân ch tư sản, da trên việc
quản lí đất nước bằng pháp luật.
D. Hướng đến mt nn sn xut tp trung, ci tiến kĩ thuật.
Câu 10. Đất nước đưc mnh danh là “Công xưng thế giới”, đế quc thc
dân “Mt trời không bao giờ ln” là:
A. Đc.
B. Anh.
C. Pháp.
D. M.
Câu 11. T năm 1950 đến na đu thp niên 1970, công cuộc xây dng ch
nghĩa xã hội Đông Âu có đặc điểm gì?
A. Tiến hành cải cách ruộng đất, xóa bỏ chế đ chiếm hu ruộng đất ca đa
ch.
B. Quc hu hóa các xí nghiệp của tư bản, ban hành các quyền t do dân chủ.C.
Nhận được s giúp đỡ ca Liên xô, đt đưc nhiu tiến b v ng nghiệp hóa,
điện khí hóa, phát trin
nông nghiệp.
D. Lâm vào suy thoái, khng hong kinh tế - xã hội trm trng.
Câu 12. Ý nào dưới đây không đúng khi nói v ý nghĩa công cuc ci cách m
ca ca Trung Quc?
A. Giúp Trung Quốc thoát khỏi cuc khng hong.
B. Làm cho nền kinh tế phát triển nhanh chóng, dẫn đầu thế gii.
C. V thế quc tế nâng cao trên trường quc tế.
D. Tạo điều kin cho s hi nhp quc tế trên tất c các linh vực.
Câu 13. Ý nào dưới đây không đúng khi nói v tiền đề ca cuộc cách mạng tư
sn Tây Âu và Bc M?
A. Trung tâm công - thương nghiệp, tài chính Bc M là Mác - xây.
B. S phát triển v kinh tế Tây Âu và Bắc M gp nhiều rào cản t phía nhà
nước phong kiến hoặc chính sách cai tr hà khc ca chính quc.
C. Mt b phn giai cấp quý tộc phong kiến phân hóa thành quý tc mi.
D. Thi đại Khai sáng bùng nổ châu Âu với tư tưng mi hưng v gii
phóng con người, thc hin quyền dân chủ, bình đng.
Câu 14. Ý nào dưới đây không đúng khi nói v quá trình mở rộng xâm lược
thuc đa ca ch nghĩa tư bản?
A. Tư bản Pháp ráo riết xâm lược thuc đa châu Á, châu Phi và tham gia xâu
xé Trung Quốc.
B. M biến khu vc M La-tinh thành “sân sau” của mình, mở rng phm vi
xâm lược ra châu Á.
C. Đc, I-ta-li thành lập các khối liên minh quân sự, chun b chiến tranh đế
quc.
D. M vi h thng thuc đa rng khp nht thế gii, đc bit là châu Á,
châu Phi, chiếm 1/4 diện tích lục đa.
Câu 15. Ý nào dưới đây không đúng khi nói v s phát triển ca ch nghĩa xã
hi châu Á?
A. Ngày 1/10/1949, nưc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời, la chn con
đường đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. Sau Chiến tranh thế gii th hai, Mông Cổ tiếp tục phát triển theo con
đường xã hội ch nghĩa, trở thành thành viên ca Liên hp quc (1961).
C. Sau chiến tranh gia hai min Nam Bc Triều Tiên (1950 -1953), nhân
dân Nam Triều Tiên tiến hành công cuộc xây dựng ch
nghĩa xã hội
D. Sau năm 1975, Lào chuyn sang thời kì phát triển kinh tế, xã hội nhm xây
dựng đất nước hòa bình, độc lp, thng nhất và xã hi ch nghĩa.
Câu 16. Công cuộc cải cách mở ca ca Trung Quốc trên lĩnh vực khoa hc
- kĩ thuật đã đạt được thành tựu gì?
A.Bình quân tăng trưng GDP t m 2020 đến năm 2021 là 5,1%, dẫn đầu thế
gii.
B. Chiến thng trong cuc chống nghèo đói.
C. Phóng liên tiếp 5 con tàu “Thần Châu” vào không gian vũ trụ.
D. Xây dng nền văn hóa xã hội ch nghĩa.
Câu 17. Kết qu ca cuộc cách mạng -đéc-lan và các bang thuc đa
Bc M là:
A. Đp tan chế độ phong kiến chuyên chế, xây dng nn cộng hòa dân chủ.
B. Giành được quyn lc cho phe Ngh vin, thiết lp chế độ quân ch lp hiến.
C. Thiết lập được quan h sn xut mi.
D. Giải phóng thuộc đa, lập ra nhà nưc cộng hòa tư sản.
Câu 18. Tiềm năng của ch nghĩa tư bn hin đi là:
A. Gii quyết triệt đ vn nn tht nghip, khoảng cách giàu – nghèo, xung đột
sc tộc, tôn giáo,…
B. Nhiu cuc phản kháng xã hội được gii quyết trong hòa bình.
C. Nm bắt được mạng lưới toàn cu của các công ty xuyên quốc gia, ch động
liên kết chui cung ng toàn cu.
D. Nhng vấn đề an ninh phi truyn thống được các quốc gia có liên quan
chung tay gii quyết.
Câu 19. Nguyên nhân sâu xa dn đến s sp đ của mô hình ch nghĩa xã
hi Đông Âu và Liên Xô là:
A. Các nước xã hội ch nghĩa không bắt kp s phát triển của cách mng khoa
hc công nghệ hiện đại, dn tới tình trạng trì tr, khng hoảng kéo dài.
B. Mô hình ch nghĩa xã hội tập trung, quan liêu bao cấp, kế hoạch hóa có
nhiu khuyết đim.
C. Các nhà lãnh đạo Đông Âu và Liên Xô phạm nhiu sai lầm, không giải
quyết đúng đắn mi quan h gia cải cách kinh tế và cải cách chính trị.
D. Hot đng chống phá của các thế lực thù địch vi ch nghĩa xã hội trong và
ngoài nước làm tình hình các nước xã hội ch nghĩa nghĩa thêm rối lon.
Câu 20. Bng sc mnh ca đồng đô la và “cây gậy”, đất nước nào đã biến khu
vc M La-tinh thành “sân sau” của mình?
A. M.
B. Anh.
C. Đc.
D. I-ta-li-a.
Câu 21. “Chúng tôi tin tưởng chc chn những chân lí sau đây, bản thân nó là
nhng s tht hiển nhiên, rõ ràng. Đó là mọi người sinh ra đều có quyền bình
đẳng, tạo hóa đã ban cho họ nhng quyền không ai có th chối cãi được trong
đó có quyền được Sng, quyền được T do và Mưu cầu hnh phúc” là những
tuyên b đanh thép trong:
A. Tuyên ngôn đc lập (cách mạng M).
B. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền (cách mạng Pháp).
C. Tuyên ngôn độc lp (Việt Nam Dân chủ Cng hòa).
D. Tuyên ngôn Quc tế Nhân Quyền (Liên Hiệp Quc).
Câu 22. Cho các ni dung sau:
(1) Vic xut khẩu tư bn tr thành đặc bit quan trng.
(2) S hình thành những khối liên minh tư bản độc quyn chia nhau thế gii.
(3) Vic các cưng quc tư bản ln nhất đã chia nhau xong đất đai trên thế
gii.
(4) Là mt h thng thế giới và mang tính toàn cầu.
(5) S dung hợp tư bản ngân hàng với tư bản công nghiệp thành tư bản tài
chính.
Có bao nhiêu nội dung đúng về các đặc trưng của ch nghĩa đế quc?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 23. Đin cm t thích hợp vào dấu “…” cho đoạn tư liệu dưi đây:
“Giống như Mặt trời chói lọi, …………………chiếu sáng khắp năm châu, thức
tỉnh hàng triệu ngưi b áp bức, bóc lột trên Trái đất”.
A. Cách mạng tháng Mười Nga.
B. Liên bang Cộng hòa xã hội ch nghĩa Xô viết.
C. Nhà nước Xô viết.
D. Sc lệnh Hòa bình.
Câu 24. Trung Quc thc hin cải cách và m cửa, xây dựng ch nghĩa xã
hi vào:
A. Giữa năm 1971.
B. Đầu năm 1975.
C. Năm 1976.
D. Cuối năm 1978
II. PHN T LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 đim).
a. Nêu s khác biệt gia ch nghĩa tư bản độc quyền và ch nghĩa tư bản hin
đại.
b. Chọn và phân tích mt thành tu ca ch nghĩa tư bản hiện đại có tác động
đến cuc sống ngày nay.
Câu 2 (1,0 đim). Liên bang Cộng hòa xã hội ch nghĩa Xô viết ra đi có phi
là mt tt yếu ca lch s không? Vì sao?
| 1/11

Preview text:

TRƯỜNG THPT..........
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC: 2023 - 2024 LỊCH SỬ 11
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MỨC ĐỘ Tổng số Nhận Thông CHỦ ĐỀ câu Điểm
Vận dụng VD cao biết hiểu số
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Một số vấn đề chung về cách mạ 4 1 1 6 0 1,5 ng tư sản Sự xác lập và phát triển 5 1 1 ý 1 1 ý 7 1 4,75 của chủ nghĩa tư bản Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết ra đời và sự phát triển 4 1 1 1 6 1 2,5 của chủ nghĩa xã hội sau chiến tranh thế giới thứ hai Chủ nghĩa xã hội từ năm 1991 3 1 1 5 0 1,25 đến nay
Tổng số câu 16 0 4 1 ý 4 1 ý 0 1 24 2 28 TN/TL Điểm số 4 0 1 1 ý 1 1 ý 0 1
6,0 4,0 10,0
4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm Tổng số 10 điểm điểm 40% 30% 20% 10% 100 %
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: LỊCH SỬ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (số (số
(số ý) câu) (số ý) câu)
I. CÁCH MẠNG TƯ SẢN VÀ SỰ PHÁT TRIỂN 1 13
CỦA CHỦ NGHĨA TƯ BẢN
- Nêu được tầng lớp bị
bóc lột, chèn ép bởi các chính sách cai trị hà
khắc của lãnh chúa, quý tộc. - Nêu được mục tiêu chung của các cuộc
cách mạng tư sản ở Tây Âu và Bắ C5, c Mỹ thời cận Nhận đạ C9, i. 4 biết C4, 1. Một số C17
- Nêu được nhà lãnh đạo vấn đề cách mạng tư sản tiêu chung về cách mạ biểu Ô-crôm-oen thuộc ng tư sả đất nước nào. n
- Xác định được kết quả của cuộc cách mạng ở Nê-đéc-lan và các bang
thuộc địa ở Bắc Mỹ.
- Xác định được thông tin không đúng khi nói Thông
về tiền đề của các cuộc 1 C13 hiểu
cách mạng tư sản ở Tây Âu và Bắc Mỹ. Vận - Nêu được tên đoạn 1 C21 dụng
trích dẫn thuộc bản tư liệu lịch sử nào. - Xác định được giai đoạn các cuộc cách
mạng tư sản tiêu biểu nổ ra thắng lợi ở Nê-đéc-lan, Anh, Bắc Mỹ, Pháp.
- Xác định được biểu hiện của hình thức
“các-ten” của các tổ chức độc quyền (lũng đoạn). C2,
- Nêu được tên đất nước C6, Nhận được mệnh danh là 5 C10, biết
“Công xưởng thế giới”, C18,
đế quốc thực dân “Mặt C20
trời không bao giờ lặn”. 2. Sự xác - Nêu được tiềm năng lập và của chủ nghĩa tư bản phát triển hiện đại. của chủ nghĩa tư
- Nêu được tên đất nước bản dùng sức mạnh của đồng đô la và “cây
gậy”, biến khu vực Mỹ La-tinh thành “sân sau của mình,
- Xác định được thông tin không đúng khi nói về quá trình mở rộng
xâm lược thuộc địa của Thông chủ nghĩa tư bản. 1 ý 1 C1a C14 hiểu - Trình bày được sự
khác biệt giữa chủ nghĩa
tư bản độc quyền và chủ
nghĩa tư bản hiện đại.
- Xác định được đặc Vận
trưng của chủ nghĩa đế 1 ý 1 C1b C22 dụng quốc. - Phân tích được một
thành tựu của chủ nghĩa
tư bản hiện đại có tác động đến cuộc sống ngày nay.
II. CHỦ NGHĨA XÃ HỘI TỪ NĂM 1917 ĐẾ 1 11 N NAY - Nêu được thời gian thành lập Liên bang Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Xô-viết (gọi tắt là Liên xô).
- Xác định được văn bản Chính quyền Xô viết 3. Liên ban hành ngay khi thắng lợi. bang Cộng C3, hòa xã hội Nhận C7,
- Xác định được đặc 4 chủ nghĩa biết C11, Xô viế điểm công cuộc xây t ra C19 đời và sự
dựng chủ nghĩa xã hội ở phát triể Đông Âu từ năm 1950 n
đến nửa đầu thập niên của chủ nghĩa xã 1970. hội sau
- Xác định được nguyên Chiến
nhân sâu xa dẫn đến sự tranh thế
sụp đổ của mô hình chủ giới thứ
nghĩa xã hội ở Đông Âu hai và Liên Xô.
- Xác định được thông Thông tin không đúng khi nói 1 C15 hiểu
về sự phát triển của chủ
nghĩa xã hội ở châu Á.
Điền cụm từ thích hợp Vận
vào dấu “…” cho đoạn 1 C23 dụng tư liệu.
- Xác định tên gọi của 4. Chủ Trung Quốc sau cuộc nghĩa xã cách mạng dân tộc dân C1, Nhận hội từ năm chủ nhân dân. 3 C16, 1991 đế biết n C24 nay
- Nêu được thành tựu về khoa học - kĩ thuật ở Trung Quốc - Nêu được thời gian Trung Quốc thực hiện
cải cách và mở cửa, xây
dựng chủ nghĩa xã hội.
- Xác định được thông tin không đúng khi nói Thông về ý nghĩa công cuộc 1 C12 hiểu cải cách mở cửa của Trung Quốc.
- Nêu được tên đất nước
có hệ thống giáo dục tốt Vận nhất khu vực Mỹ 1 C8 dụng La-tinh do Liên hợp quốc bình chọn.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Trung Quốc hoàn thành thắng lợi cuộc
cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, kết thúc thời kì nô dịch và thống trị của
đế quốc, xóa bỏ tàn dư phong kiến và ra đời nước
A. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
B. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Trung Hoa. C Trung Hoa Dân Quốc. D. Cộng hòa Trung Hoa.
Câu 2. Các cuộc cách mạng tư sản tiêu biểu nổ ra thắng lợi ở Nê-đéc-lan,
Anh, Bắc Mỹ, Pháp vào giai đoạn:
A. Nửa sau thế kỉ XIX.
B. Từ thế kỉ XIV đến thế cuối thế kỉ XV.
C. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII.
D. Từ thế kỉ XVIII đến cuối thế kỉ XIX.
Câu 3. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô-viết (gọi tắt là Liên xô) được thành lập A. ngày 25/10/1917. B. ngày 30/12/1922. C. ngày 25/1/1918. D. ngày 1/10/1949.
Câu 4. Ô. Crôm-oen là nhà lãnh đạo tiêu biểu của cuộc cách mạng tư sản ở: A. Pháp. B. Bắc Mỹ. C. Anh. D. Hà Lan.
Câu 5. Giai cấp, tầng lớp nào bị bóc lột, chèn ép bởi các chính sách cai trị hà khắc? A. Quý tộc. B. Lãnh chúa. C.Vua. D. Công nhân.
Câu 6. Hình thức “các-ten” của các tổ chức độc quyền (lũng đoạn) có biểu hiện gì?
A. Phân chia thị trường tiêu thụ, xác định quy mô sản xuất và giá cả ở Đức.
B. Thống nhất về tiêu thụ sản phẩm ở Nga, Pháp.
C. Thống nhất cả sản xuất và tiêu thụ vào tay một nhóm lũng đoạn ở Mỹ.
D. Phân chia thị trường tiêu thụ ở Mỹ.
Câu 7. Ngay khi thắng lợi, Chính quyền Xô viết đã ban hành
A. Bản Hiến pháp đầu tiên B. Sắc lệnh Hòa bình.
C. Bản Tuyên ngôn thành lập Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết. D. Hiệp ước Liên bang.
Câu 8. Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hợp quốc xếp đất
nước nào là quốc gia có hệ thống giáo dục tốt nhất khu vực Mỹ La-tinh? A. Cu-ba. B. Tây Ban Nha. C. Cô-lôm-bi-a. D. Bồ Đào Nha.
Câu 9. Mục tiêu chung của các cuộc cách mạng tư sản ở Tây Âu và Bắc
Mỹ thời cận đại là:

A. Lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế, gạt bỏ những trở ngại trên con đường
xác lập và phát triển chủ nghĩa tư bản.
B. Thúc đẩy sự phát triển của kinh tế hàng hóa.
C. Xây dựng nhà nước pháp quyền, là nhà nước dân chủ tư sản, dựa trên việc
quản lí đất nước bằng pháp luật.
D. Hướng đến một nền sản xuất tập trung, cải tiến kĩ thuật.
Câu 10. Đất nước được mệnh danh là “Công xưởng thế giới”, đế quốc thực
dân “Mặt trời không bao giờ lặn” là:
A. Đức. B. Anh. C. Pháp. D. Mỹ.
Câu 11. Từ năm 1950 đến nửa đầu thập niên 1970, công cuộc xây dựng chủ
nghĩa xã hội Đông Âu có đặc điểm gì?
A. Tiến hành cải cách ruộng đất, xóa bỏ chế độ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ.
B. Quốc hữu hóa các xí nghiệp của tư bản, ban hành các quyền tự do dân chủ.C.
Nhận được sự giúp đỡ của Liên xô, đạt được nhiều tiến bộ về công nghiệp hóa,
điện khí hóa, phát triển nông nghiệp.
D. Lâm vào suy thoái, khủng hoảng kinh tế - xã hội trầm trọng.
Câu 12. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về ý nghĩa công cuộc cải cách mở cửa của Trung Quốc?
A. Giúp Trung Quốc thoát khỏi cuộc khủng hoảng.
B. Làm cho nền kinh tế phát triển nhanh chóng, dẫn đầu thế giới.
C. Vị thế quốc tế nâng cao trên trường quốc tế.
D. Tạo điều kiện cho sự hội nhập quốc tế trên tất cả các linh vực.
Câu 13. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về tiền đề của cuộc cách mạng tư
sản ở Tây Âu và Bắc Mỹ?
A. Trung tâm công - thương nghiệp, tài chính ở Bắc Mỹ là Mác - xây.
B. Sự phát triển về kinh tế ở Tây Âu và Bắc Mỹ gặp nhiều rào cản từ phía nhà
nước phong kiến hoặc chính sách cai trị hà khắc của chính quốc.
C. Một bộ phận giai cấp quý tộc phong kiến phân hóa thành quý tộc mới.
D. Thời đại Khai sáng bùng nổ ở châu Âu với tư tưởng mới hướng về giải
phóng con người, thực hiện quyền dân chủ, bình đẳng.
Câu 14. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về quá trình mở rộng xâm lược
thuộc địa của chủ nghĩa tư bản?
A. Tư bản Pháp ráo riết xâm lược thuộc địa ở châu Á, châu Phi và tham gia xâu xé Trung Quốc.
B. Mỹ biến khu vực Mỹ La-tinh thành “sân sau” của mình, mở rộng phạm vi xâm lược ra châu Á.
C. Đức, I-ta-li thành lập các khối liên minh quân sự, chuẩn bị chiến tranh đế quốc.
D. Mỹ với hệ thống thuộc địa rộng khắp nhất thế giới, đặc biệt là ở châu Á,
châu Phi, chiếm 1/4 diện tích lục địa.
Câu 15. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về sự phát triển của chủ nghĩa xã hội ở châu Á?
A. Ngày 1/10/1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời, lựa chọn con
đường đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mông Cổ tiếp tục phát triển theo con
đường xã hội chủ nghĩa, trở thành thành viên của Liên hợp quốc (1961).
C. Sau chiến tranh giữa hai miền Nam – Bắc Triều Tiên (1950 -1953), nhân
dân Nam Triều Tiên tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Sau năm 1975, Lào chuyển sang thời kì phát triển kinh tế, xã hội nhằm xây
dựng đất nước hòa bình, độc lập, thống nhất và xã hội chủ nghĩa.
Câu 16. Công cuộc cải cách mở cửa ở cửa Trung Quốc trên lĩnh vực khoa học
- kĩ thuật đã đạt được thành tựu gì?
A.Bình quân tăng trưởng GDP từ năm 2020 đến năm 2021 là 5,1%, dẫn đầu thế giới.
B. Chiến thắng trong cuộc chống nghèo đói.
C. Phóng liên tiếp 5 con tàu “Thần Châu” vào không gian vũ trụ.
D. Xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa.
Câu 17. Kết quả của cuộc cách mạng ở Nê-đéc-lan và các bang thuộc địa ở Bắc Mỹ là:
A. Đập tan chế độ phong kiến chuyên chế, xây dựng nền cộng hòa dân chủ.
B. Giành được quyền lực cho phe Nghị viện, thiết lập chế độ quân chủ lập hiến.
C. Thiết lập được quan hệ sản xuất mới.
D. Giải phóng thuộc địa, lập ra nhà nước cộng hòa tư sản.
Câu 18. Tiềm năng của chủ nghĩa tư bản hiện đại là:
A. Giải quyết triệt để vấn nạn thất nghiệp, khoảng cách giàu – nghèo, xung đột sắc tộc, tôn giáo,…
B. Nhiều cuộc phản kháng xã hội được giải quyết trong hòa bình.
C. Nắm bắt được mạng lưới toàn cầu của các công ty xuyên quốc gia, chủ động
liên kết chuỗi cung ứng toàn cầu.
D. Những vấn đề an ninh phi truyền thống được các quốc gia có liên quan chung tay giải quyết.
Câu 19. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã
hội ở Đông Âu và Liên Xô là:

A. Các nước xã hội chủ nghĩa không bắt kịp sự phát triển của cách mạng khoa
học – công nghệ hiện đại, dẫn tới tình trạng trì trệ, khủng hoảng kéo dài.
B. Mô hình chủ nghĩa xã hội tập trung, quan liêu bao cấp, kế hoạch hóa có nhiều khuyết điểm.
C. Các nhà lãnh đạo Đông Âu và Liên Xô phạm nhiều sai lầm, không giải
quyết đúng đắn mối quan hệ giữa cải cách kinh tế và cải cách chính trị.
D. Hoạt động chống phá của các thế lực thù địch với chủ nghĩa xã hội trong và
ngoài nước làm tình hình các nước xã hội chủ nghĩa nghĩa thêm rối loạn.
Câu 20. Bằng sức mạnh của đồng đô la và “cây gậy”, đất nước nào đã biến khu
vực Mỹ La-tinh thành “sân sau” của mình? A. Mỹ. B. Anh. C. Đức. D. I-ta-li-a.
Câu 21. “Chúng tôi tin tưởng chắc chắn những chân lí sau đây, bản thân nó là
những sự thật hiển nhiên, rõ ràng. Đó là mọi người sinh ra đều có quyền bình
đẳng, tạo hóa đã ban cho họ những quyền không ai có thể chối cãi được trong
đó có quyền được Sống, quyền được Tự do và Mưu cầu hạnh phúc”
là những
tuyên bố đanh thép trong:
A. Tuyên ngôn độc lập (cách mạng Mỹ).
B. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền (cách mạng Pháp).
C. Tuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa).
D. Tuyên ngôn Quốc tế Nhân Quyền (Liên Hiệp Quốc).
Câu 22. Cho các nội dung sau:
(1) Việc xuất khẩu tư bản trở thành đặc biệt quan trọng.
(2) Sự hình thành những khối liên minh tư bản độc quyền chia nhau thế giới.
(3) Việc các cường quốc tư bản lớn nhất đã chia nhau xong đất đai trên thế giới.
(4) Là một hệ thống thế giới và mang tính toàn cầu.
(5) Sự dung hợp tư bản ngân hàng với tư bản công nghiệp thành tư bản tài chính.
Có bao nhiêu nội dung đúng về các đặc trưng của chủ nghĩa đế quốc? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 23. Điền cụm từ thích hợp vào dấu “…” cho đoạn tư liệu dưới đây:
“Giống như Mặt trời chói lọi, …………………chiếu sáng khắp năm châu, thức
tỉnh hàng triệu người bị áp bức, bóc lột trên Trái đất”.

A. Cách mạng tháng Mười Nga.
B. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết. C. Nhà nước Xô viết. D. Sắc lệnh Hòa bình.
Câu 24. Trung Quốc thực hiện cải cách và mở cửa, xây dựng chủ nghĩa xã hội vào: A. Giữa năm 1971. B. Đầu năm 1975. C. Năm 1976. D. Cuối năm 1978
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm).
a. Nêu sự khác biệt giữa chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản hiện đại.
b. Chọn và phân tích một thành tựu của chủ nghĩa tư bản hiện đại có tác động
đến cuộc sống ngày nay.
Câu 2 (1,0 điểm). Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết ra đời có phải
là một tất yếu của lịch sử không? Vì sao?