Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 1

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 9 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 1

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 9 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

39 20 lượt tải Tải xuống
MA TRẬN Đ KIM TRA GIA K I
MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÍ LP 6
(PHÂN MÔN LCH S)
TT
Chương/
ch đề
Ni dung/đơn v
kin thc
Mc đ nhn thc
Tng
% đim
Nhn bit
(TNKQ)
Thông hiu
(TL)
Vn dng
cao
(TL)
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
Phân môn Lch s
1
TẠI SAO
CẦN
HỌC
LỊCH
SỬ?
Lch s là gì?
1TN
2.5%
Dựa vào đâu để
biết và dựng lại
lịch sử?
Thi gian trong
lch s
1TN
2.5%
2
THỜI
NGUYÊN
THUỶ
Ngun gc loài
người
1TN
2.5%
Xã hội nguyên
thuỷ
2TN
5%
Sự chuyển biến
từ xã hội nguyên
thủy sang xã hội
có giai cấp
1TL
15%
3
XÃ HỘI
CỔ ĐẠI
Ai Cp và
ng Hà
3TN
1
TLa
1
TLb
20.25%
T l
20%
15%
5%
50%
BẢN ĐĂC TẢ Đ KIM TRA GIA K I
MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÍ LP 6
(PHÂN MÔN LCH S)
TT
Chương/
Ch đ
Ni
dung/Đơn
v kin
thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
TẠI SAO
CẦN
HỌC
LỊCH
SỬ?
1. Lch s
là gì?
Nhn bit
- Nêu được khái niệm lịch sử
- Nêu được khái niệm môn Lịch sử
1 TN
2. Thi
gian trong
lch s
Nhn bit
Nêu được một số khái niệm thời
gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ,
thiên niên kỉ, tớc Công nguyên,
sau Công nguyên, âm lịch, ơng
lịch,
1 TN
2
THỜI
NGUYÊN
THUỶ
1. Ngun
gc loài
người
Nhn bit
Kể được tên được những địa
điểm tìm thấy dấu tích của người
tối cổ trên đất nước Việt Nam.
1TN
2. Xã hội
nguyên
thuỷ
Nhn bit
Trình y được những nét chính
về đời sống của người thời nguyên
thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức
xã hội,...) trên Trái đất
Thông hiu
Mô t đưc sơ lưc các giai đon
tiến trin ca xã hi ngưi nguyên
thuỷ.
2TN
3. Sự
chuyển
biến từ xã
hội
nguyên
thuỷ sang
hội có
giai cấp và
sự chuyển
biến, phân
hóa của xã
hội
nguyên
Thông hiu
Giải thích được sự phân hóa
không triệt để của xã hội nguyên
thủy ở phương Đông.
1 TL
thuỷ
3
XÃ HỘI
CỔ ĐẠI
Ai Cập và
Lưỡng Hà
Nhn bit
Trình y được quá trình thành
lập nhà nước của người Ai Cập
người Lưỡng Hà.
Kể tên nêu được những thành
tựu chủ yếu về văn hoá Ai Cập,
Lưỡng Hà
Thông hiểu
Nêu được tác động của điều kiện
tự nhiên (các dòng sông, đất đai
màu mỡ) đối với sự hình thành nền
văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà.
Vn dng cao
K tên nhng công trình kiến trúc
Ai Cp c đại còn tn tại đến ngày
hôm nay
3 TN*
1a
TL*
1bTL
S câu/loi câu
8 câu
TNKQ
1 câu
TL
1 câu a
TL
1 câu b
TL
T l %
20%
15%
10%
5%
Đ KIM TRA GIA K I
MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÍ LP 6
(PHÂN MÔN LCH S)
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1: Lịch sử là những
A. đã diễn ra trong quá khứ.
B. đang diễn ra ở hiện tại.
C. sẽ xảy ra trong tương lai.
D. đã và đang diễn ra trong cuộc sống.
Câu 2: Để tính thi gian theo âm lch người xưa đã
A. da vào s di chuyn ca Mặt Trăng quay quanh Trái đt.
B. da vào s di chuyn của trái đất quay quanh Mt Tri.
C. da vào s di chuyn ca Mt Trời quay quanh Trái đất.
D. da vào s di chuyn của Trái đất quay quanh Mặt Trăng.
Câu 3: Nhng chiếc răng của Ngưi ti c đưc tìm thy đâu trên đất nưc ta?
A. Hà Ni, Phú Thọ, B. Níu Đọ, Xuân Lc, An K
C. Hang Thm Khuyên, Thm Hai D. Hà Ni, Phú Th
Câu 4: Công c lao động ca Ngưi ti c là gì?
A. Công c đá, ghè đẽo thô sơ. B. Rìu đá mài tinh xảo.
C. Lao, cung tên. D. Cày, cuc.
Câu 5: Mối quan hệ giữa xã hội trong thời nguyên thủy là
A. quan hệ bất bình đẳng.
B. quan hệ bình đẳng, làm chung ăn chung, hưởng thụ bằng nhau.
C. có sự phân biệt kẻ giàu, người nghèo.
D. giai cấp thống trị bóc lột giai cấp bị trị.
Câu 6: Kim t tháp là công trình kiến trúc ni tiếng ca quc gia nào?
A. Hy Lp c đại. B. Ấn Độ c đại.
C. Ai Cp c đại. D. Trung Quc.
Câu 7. Chữ viết đầu tiên của người Ai Cập cổ đại là
A. chữ triện. B. chữ tượng ý.
C. chữ giáp cốt. D. chữ tượng hình.
Câu 8: Công trình kiến trúc của người Lưỡng Hà được xem là mt trong nhng
quan ca thế gii c đại
A. vườn treo Ba-bi-lon. B. cung điện Um-ma.
C. cng thành Ba-bi-lon. C. Hp g thành Ua.
B. T LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1.5 điểm) sao hội nguyên thủy phương Đông không phân
hóa triệt để?
Câu 2: (1.5 điểm) Bng nhng kiến thức đã hc v Ai Cập Lưỡng c
đại, em hãy:
a. Vai trò sông Nin đối vi s hình thành nền văn minh Ai Cập c đại?
b. K tên nhng công trình kiến trc Ai Cp c đại còn tn tại đến ngày hôm
nay?
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA GIA K I
MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÍ LP 6
(PHÂN MÔN LCH S)
A. TRC NGHIỆM (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đp n
A
A
C
A
B
C
D
A
B. T LUẬN (3 đim)
Câu
Đp n
Đim
Câu 1
Vì sao xã hi nguyên thủy phương Đông không phân hóa
triệt để
1,5
- phương Đông, vào cuối thời nguyên thủy, do nhu cầu góp
sức cùng sản xuất nông nghiệp
- Ý thức chống giặc ngoại xâm nên cư dân thường sống quần
tụ.
- Mối quan hệ giữa người với người vẫn rất gần gũi, thân thiết
=> xã hội phân hóa không triệt để
0.5
0.5
0.5
Câu 2
Bằng những kin thc đã học về Ai Cập và Lưỡng Hà cổ
đại, em hãy:
1,5
Vai trò
của
sông
Nin đối
với nhà
nước
Ai Cập
cổ đại
- Cung cp nguồn nước quan trọng cho đời sng và sn xut.
- Bồi đắp phù sa tạo nên đồng bng châu th màu m.
- Huyết mch giao thông chính ni tt c các vùng Ai Cp
cũng như nối Ai Cp với các nước láng ging.
- To nên nền văn minh Ai Cập rc r thi c đại.
0.25
0.25
0.25
0.25
Kể tên
công
trình
kiến
trúc Ai
Cập cổ
đại còn
tồn tại
đến
ngày
hôm
nay
Kim tự tháp Kê - ốp
0.5
| 1/6

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6
(PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Tổng
Mức độ nhận thức % điểm Chương/ Nội dung/đơn vị Vận dụng TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chủ đề kiến thức cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TN TNKQ TL TL TNKQ TL TL KQ KQ Phân môn Lịch sử 1 TẠI SAO Lịch sử là gì? 1TN 2.5% CẦN Dựa vào đâu để HỌC biết và dựng lại LỊCH lịch sử? SỬ? Thời gian trong 1TN 2.5% lịch sử 2 Nguồn gốc loài ngườ 1TN 2.5% i THỜI Xã hội nguyên NGUYÊN thuỷ 2TN 5% THUỶ Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thủy sang xã hội 1TL 15% có giai cấp 3 XÃ HỘI Ai Cập và CỔ ĐẠI 3TN 1 1 20.25% Lưỡ ng Hà TLa TLb Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
BẢN ĐĂC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6
(PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn TT
Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao Nhận biết
1. Lịch sử - Nêu được khái niệm lịch sử 1 TN là gì? TẠI SAO
- Nêu được khái niệm môn Lịch sử CẦN Nhận biết 1 TN 1 HỌC
– Nêu được một số khái niệm thời LỊCH 2. Thời
gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, SỬ? gian trong lịch sử
thiên niên kỉ, trước Công nguyên,
sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… Nhận biết 1. Nguồn
– Kể được tên được những địa 1TN gốc loài ngườ
điểm tìm thấy dấu tích của người i
tối cổ trên đất nước Việt Nam. Nhận biết
– Trình bày được những nét chính 2TN
về đời sống của người thời nguyên 2. Xã hội
thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức nguyên 2 THỜI thuỷ
xã hội,...) trên Trái đất NGUYÊN Thông hiểu THUỶ
– Mô tả được sơ lược các giai đoạn
tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. 3. Sự Thông hiểu chuyển
– Giải thích được sự phân hóa
biến từ xã không triệt để của xã hội nguyên 1 TL hội thủy ở phương Đông. nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp và sự chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên thuỷ Nhận biết
– Trình bày được quá trình thành
lập nhà nước của người Ai Cập và 3 TN* người Lưỡng Hà.
– Kể tên và nêu được những thành
tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà XÃ HỘI Ai Cập và 3 Thông hiểu
CỔ ĐẠI Lưỡng Hà
– Nêu được tác động của điều kiện
tự nhiên (các dòng sông, đất đai 1a
màu mỡ) đối với sự hình thành nền TL*
văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. Vận dụng cao
Kể tên những công trình kiến trúc 1bTL
Ai Cập cổ đại còn tồn tại đến ngày hôm nay Số câu/loại câu 8 câu 1 câu 1 câu a 1 câu b TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6
(PHÂN MÔN LỊCH SỬ)
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1: Lịch sử là những gì
A. đã diễn ra trong quá khứ.
B. đang diễn ra ở hiện tại.
C. sẽ xảy ra trong tương lai.
D. đã và đang diễn ra trong cuộc sống.
Câu 2: Để tính thời gian theo âm lịch người xưa đã
A. dựa vào sự di chuyển của Mặt Trăng quay quanh Trái đất.
B. dựa vào sự di chuyển của trái đất quay quanh Mặt Trời.
C. dựa vào sự di chuyển của Mặt Trời quay quanh Trái đất.
D. dựa vào sự di chuyển của Trái đất quay quanh Mặt Trăng.
Câu 3: Những chiếc răng của Người tối cổ được tìm thấy ở đâu trên đất nước ta?
A. Hà Nội, Phú Thọ, B. Níu Đọ, Xuân Lộc, An Khê
C. Hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai D. Hà Nội, Phú Thọ
Câu 4: Công cụ lao động của Người tối cổ là gì?
A. Công cụ đá, ghè đẽo thô sơ. B. Rìu đá mài tinh xảo.
C. Lao, cung tên. D. Cày, cuốc.
Câu 5: Mối quan hệ giữa xã hội trong thời nguyên thủy là
A. quan hệ bất bình đẳng.
B. quan hệ bình đẳng, làm chung ăn chung, hưởng thụ bằng nhau.
C. có sự phân biệt kẻ giàu, người nghèo.
D. giai cấp thống trị bóc lột giai cấp bị trị.
Câu 6: Kim tự tháp là công trình kiến trúc nổi tiếng của quốc gia nào?
A. Hy Lạp cổ đại. B. Ấn Độ cổ đại.
C. Ai Cập cổ đại. D. Trung Quốc.
Câu 7. Chữ viết đầu tiên của người Ai Cập cổ đại là
A. chữ triện. B. chữ tượng ý.
C. chữ giáp cốt. D. chữ tượng hình.
Câu 8: Công trình kiến trúc của người Lưỡng Hà được xem là một trong những kì
quan của thế giới cổ đại
A. vườn treo Ba-bi-lon. B. cung điện Um-ma.
C. cổng thành Ba-bi-lon. C. Hộp gỗ thành Ua.
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1.5 điểm) Vì sao xã hội nguyên thủy phương Đông không phân hóa triệt để?
Câu 2: (1.5 điểm) Bằng những kiến thức đã học về Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại, em hãy:
a. Vai trò sông Nin đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập cổ đại?
b. Kể tên những công trình kiến trức Ai Cập cổ đại còn tồn tại đến ngày hôm nay?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6
(PHÂN MÔN LỊCH SỬ)
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A C A B C D A B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Đáp án Điểm
Câu 1 Vì sao xã hội nguyên thủy phương Đông không phân hóa 1,5 triệt để
- Ở phương Đông, vào cuối thời nguyên thủy, do nhu cầu góp 0.5
sức cùng sản xuất nông nghiệp
- Ý thức chống giặc ngoại xâm nên cư dân thường sống quần 0.5 tụ. 0.5
- Mối quan hệ giữa người với người vẫn rất gần gũi, thân thiết
=> xã hội phân hóa không triệt để
Bằng những kiến thức đã học về Ai Cập và Lưỡng Hà cổ 1,5
Câu 2 đại, em hãy:
Vai trò - Cung cấp nguồn nước quan trọng cho đời sống và sản xuất. 0.25 của
- Bồi đắp phù sa tạo nên đồng bằng châu thổ màu mỡ. 0.25 sông
Nin đối - Huyết mạch giao thông chính nối tất cả các vùng Ai Cập 0.25
với nhà cũng như nối Ai Cập với các nước láng giềng.
nước - Tạo nên nền văn minh Ai Cập rực rỡ thời cổ đại. Ai Cập 0.25 cổ đại
Kể tên Kim tự tháp Kê - ốp 0.5 công trình kiến trúc Ai Cập cổ đại còn tồn tại đến ngày hôm nay