Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 2

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 9 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 2

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 9 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

38 19 lượt tải Tải xuống
BNG MA TRN, ĐẶC T Đ KIM TRA GIA K I(2023-2024)
MÔN: LCH S ĐỊA LÍ LP 6 (Thời gian: 90 phút)
TT
Chương/
Ch đ
Ni
dung/Đơn
v kin thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Tng
đim,
t l %
Nhn
bit
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
TẠI SAO
CẦN HỌC
LỊCH SỬ?
Lch s
là gì?
Dựa vào
đâu để biết
và dựng lại
lịch sử
Thi gian
trong lch s
Nhn bit
- Nêu được khái niệm lịch
sử
- Nêu được khái niệm môn
Lịch sử.
- Nêu được một số khái
niệm thời gian trong lịch
sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên
kỉ, trước Công nguyên, sau
ng nguyên, âm lịch,
ơng lịch,…
Thông hiểu
- Phân biệt được các nguồn
sử liệu bản, ý nghĩa
giá trị của các nguồn sử
liệu (tư liệu gốc, truyền
miệng, hiện vật, chữ
viết,…).
Vn dng
- Tính được thời gian trong
lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên
niên kỉ, trước ng nguyên,
sau Công nguyên, âm lịch,
ơng lịch,…).
3 TN
1/2
TL
3,25 đ
32,5 %
2
THỜI
NGUYÊN
THUỶ
Nguồn
gốc loài
người
hội
nguyên
thuỷ
Sự
chuyển
biến từ xã
hội nguyên
thuỷ sang
xã hội có
giai cấp và
sự chuyển
biến, phân
hóa của xã
hội nguyên
thuỷ
Nhn bit
Kể được tên được những
địa điểm tìm thấy dấu tích
của người tối cổ trên đất
nước Việt Nam.
Trình bày được những
nét chính về đời sống của
người thời nguyên thuỷ
(vật chất, tinh thần, tổ chức
xã hội,...) trên Trái đất
Trình bày được quá trình
phát hiện ra kim loại đối
với sự chuyển biến và phân
hóa từ hội nguyên thuỷ
sang xã hội có giai cấp.
Thông hiu
Mô t đưc sơ lưc các giai
đon tiến trin ca hi
ngưi nguyên thu.
Giải thích được vai trò
của lao động đối vi quá
trình phát trin của người
nguyên thu cũng như ca
con người và xã hi loài
người
Mô tả được sự hình thành
xã hội có giai cấp
3 TN
1,25 đ
12,5 %
- tả được sự phân hóa
không triệt để của hội
nguyên thủy phương
Đông
Giải thích được sự tan
của xã hội nguyên thuỷ
Giải thích được sự phân
hóa không triệt để của xã
hội nguyên thủy ở phương
Đông sang xã hội có giai
cấp.
Vn dng cao
- Nhận t đưc vai trò của
kim loại đối với sự chuyển
biến và phân hóa từ xã hội
nguyên thuỷ sang xã hội có
giai cấp.
1/2
TL
3
XÃ HỘI
CỔ ĐẠI
- Ai cp,
ng
c đại
Nhn bit
Trình bày được quá trình
thành lập nhà nước của
người Ai Cập người
Lưỡng Hà.
Kể tên nêu được
những thành tựu chủ yếu
về văn hoá Ai Cập,
Lưỡng Hà
Thông hiểu
Nêu được tác động của
điều kiện tự nhiên (các
dòng sông, đất đai màu
mỡ) đối với sự hình thành
nền văn minh Ai Cập
Lưỡng Hà.
2 TN
0,5 đ
5%
4
BẢN ĐỒ:
PHƯƠNG
TIN TH
HIN B
MT TRÁI
ĐẤT
H thng
kinh
tuyến. To
độ địa
ca một địa
điểm trên
bản đồ
Nhn bit
- Xác định được trên bn
đồ trên qu Địa Cu:
kinh tuyến gốc, xích đạo,
các bán cu.
Vn dng
- Ghi được tọa độ địa ca
một địa điểm trên bản đồ.
2TN*
1TL*
0,5 đ
5 %
Các yếu
t bản
ca bản đồ
Nhn bit
Đọc được các hiu bn
đồ chú gii bản đồ hành
chính, bản đồ địa hình.
Vn dng
c định được hướng
trên bản đồ tính khong
cách thc tế giữa hai địa
điểm trên bản đồ theo t l
bản đồ.
1TN*
1TL*
0,25 đ
2,5 %
Biết tìm đường đi trên
bản đồ.
Các loi
bn đồ
thông dng
Thông hiu
Đọc xác định được v
trí của đối tượng địa trên
bản đồ.
ợc đồ
trí nh
Vn dng
V được lược đồ trí nh
th hiện các đối tượng địa
thân quen đối vi
nhân hc sinh.
5
TRÁI ĐẤT
HÀNH
TINH CA
H MT
TRI
V trí ca
Trái Đất
trong h
Mt Tri
Nhn bit
Xác định được v trí ca
Trái Đất trong h Mt Tri.
1TN*
0,25 đ
2,5 %
Hình
dng, kích
thước Trái
Đất
Nhn bit
t được hình dng,
kích thước Trái Đất
2TN
0,5 đ
5 %
Chuyn
động ca
Trái Đất và
h qu địa
Nhn bit
t được chuyển động
của Trái Đất: quanh trc
quanh Mt Tri.
Thông hiu
Nhn biết được gi địa
phương, giờ khu vc (múi
gi).
Trình y được hin
ợng ngày đêm luân phiên
nhau
Trình y được hin
ợng ngày đêm dài ngắn
theo mùa.
Vn dng
t được s lch
hướng chuyển động ca vt
th theo chiu kinh tuyến.
So sánh được gi ca hai
địa điểm trên Trái Đất.
2TN
1TL
0,5 đ
5 %
2 đ
20 %
1 đ
10 %
Tng
16 TN
2/2TL
1/2TL
10 đim
T l %
40%
20%
5%
100%
T l chung
75%
25%
100%
Đ KIM TRA GIA K I (2023-2024)
MÔN: LCH S ĐỊA LÍ LP 6 (Thời gian: 90 phút)
Đim:
Nhn xt
A. TRC NGHIM (4 đim) Chọn câu đúng nhất
Câu 1. Lch s đưc hiu là
A. những gì đã xảy ra trong quá kh.
B. s hiu biết của con ngưi v quá kh.
C. ghi chép li nhng s kin lch s đã diễn ra.
D. quá trình hình thành, phát trin ca lch s t nhiên.
Câu 2: Môn lich s là môn khoa hc tìm hiu v
A. lch s con người. B. lch s loài ngưi.
C. hot đng ca xã hi. D. hot đng ca đt nước.
Câu 3: 1000 năm theo công lch được gi
A. mt thp k. B. mt thế k.
C. mt thiên niên k. D. một năm
Câu 4. Du vt nào của Người ti c đưc tìm thy hang Thm Hai, Thm Khuyên ca Vit
Nam?
A. Rìu tay. B. Răng người ti c.
C. Công c được ghè đẽo thô sơ. D. Vượn người hóa thch.
Câu 5: Ngưi ti c sng thành
A. Th tc. B. Nhóm nh. C. By. D. B lc.
Câu 6: T chc xã hi của người tinh khôn
A. Sng thành th tộc, cùng chung dòng máu, làm chung, hưởng chung.
B. Sng thành nhóm nh, cùng chung dòng máu, làm chung, hưởng chung.
C. Sng thành by, cùng chung dòng máu, làm chung, hưng chung.
D. Sng thành b lc, cùng chung dòng máu, làm chung, hưởng chung.
Câu 7: Năm 3200 năm TCN, nhà nưc c đại nào sau đây ra đi?
A. ng Hà. B.Trung Quc.
C. Ai Cp. D. Ấn đ
Câu 8: Làm các phép tính theo h đm 60 là thành tu của người
A. Ấn độ . B. Trung Quc. C. Ai Cp. D. Lưỡng Hà.
Câu 9. Kinh tuyn gc là :
A. Đường Xích đo. B. Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uých
ngoại ô Luân Đôn (Anh).
C. Kinh tuyến 180
0
. D. Kinh tuyến đi qua Xích đạo.
Câu 10. Bán cu Bc là na cu nm:
A. Bên trái kinh tuyến gc. B. Bên phi kinh tuyến gc.
C. Bên trên đường Xích đạo. D.Bên dưới đường Xích đạo.
Câu11: Để th hin mt nhà máy trên bản đồ, người ta s dng loi kí hiu nào?
A. Kí hiệu điểm. B. Kí hiệu đường.
C. Kí hiệu diện tích. D. Kí hiệu hình học.
Câu 12. Tri Đất nm v trí th my theo th t xa dn Mt Tri?
A. Th 2. B. Th 3. C. Th 4 D. Th 5.
Câu 13. Tri Đất có dng:
A. Hình cu. B. Hình vuông.
C. Hình tròn. D. Hình bu dc.
Câu 14. Độ dài bn kính Tri Đất tại xích đạo:
A. 6375 km. B. 6376 km. C. 6377 km. D. 6378 km. .
Câu 15. Tri Đất t quay quanh trc theo hướng:
A. t Đông sang Tây. B. T Tây sang Đông.
C. T Bc xung Nam. D. Cùng chiu quay của kim đồng h.
Câu 16. Thời gian Tri Đất quay quanh Mt Tri là:
A. 365 ngày 3 gi. B. 365 ngày 4 gi. C. 365 ngày 5 gi. D. 365 ngày 6 gi.
B. T LUN (6 đim)
Câu 1. (1.5 điểm) Giới thiệu các nguồn sử liệu cơ bản để phục dựng lại lịch sử?
Câu 2. (1.5 điểm)
a. (1,0 điểm) Em hãy tính xem, Khởi Nghĩa Hai Bà Trưng năm 40, cách năm nay (2022) là
bao nhiêu năm? Thuc thế k nào? thiên niên k bao nhiêu?
b. (0.5 điểm) Nhận xét vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội
nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp.
Câu 3: (2 đ)Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất?
Câu 4: (1 đ) t s lệch hướng chuyển động ca vt th theo chiu kinh tuyến.
BÀI LÀM:
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA GIA K I(2023-2024)
MÔN: LCH S VÀ ĐA LÍ LP 6 (Thời gian:90phút)
A. TRC NGHIỆM (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đp n
A
B
C
B
C
A
C
D
B
C
A
B
A
D
B
D
B. T LUẬN (6 điểm)
* Phn Lch s
Câu 1. (1.5 điểm) Các nguồn tư liệu để phục dựng lại lịch sử
Đáp án
Điểm
-Tư liệu hin vt là nhng di tích, vt dụng, đồ vt …của người xưa còn lưu giữ li
trong lòng đt hay trên mặt đất.
0.5đ
- Tư liệu ch viết Là nhng bn ghi, tài liệu chép tay, sách được in, khc chữ…, ghi
chép tương đối đy đủ v cuc sng của con người.
0.5đ
- Là nhng câu chuyn dân gian (thn thoi, c tích...) đưc k truyn ming t đời
này qua đời khác, phn ánh mt phn v hin thc lch s.
0.25đ
- Tư liệ Gc là nhng tư liệu cung cp những thông tin đầu tiên và trc tiếp v s
kin hoc thi k lch s nào đó. Đây là nguồn tư liệu đáng tin cy nht
0.25đ
Câu 2. (1.5 điểm)
a. (1,0 điểm) Em hãy tính xem, Khi Nghĩa Hai Bà Trưng năm 40, cách năm nay (2022) là
bao nhiêu năm? Thuc thế k nào? thiên niên k bao nhiêu?
b. (0.5 đim) Nhận xét vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội
nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp
Đáp án
Điểm
a. (1,0 điểm) Em hãy tính xem, Khi Nghĩa Hai Bà Trưng năm 40, cách năm nay (2022) là bao
nhiêu năm? Cuc KN din ra thế k my? Thiên niên k bao nhiêu?
Khởi Nghĩa Hai Bà Trưng năm 40, cách năm nay (2022) là 1.982 năm
0,5
Cuộc KN diễn ra thuộc thế kỷ thứ nhất, thiên niên kỷ I
0,5
b. (0.5 đim) Nhận xét vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên
thuỷ sang xã hội có giai cấp
Hc sinh nhn xét theo diễn đạt của các em, nhưng yêu cầu cần rút ra được
- Kim loi xut hin có vai trò to ln, kim loi đ chế to công c lao động
=> din tích trng trt phát triển, năng suất lao động tăng, sản phẩm dư thừa, xã hi
b phân hóa.
0.5đ
Phn Đa lí
Câu
Đp n
Đim
Câu 3
(2,0 đ)
Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Tri Đất
- Do Trái đt dng hình cầu nên Trái Đất ch đưc chiếu sáng
0,5
mt na:
+ Nửa được chiếu sáng là ngày.
+ Na khut trong bóng tối là đêm.
- Trái Đất chuyển động t quay quanh trc t Tây sang Đông nên
khp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm
0,25
0,25
1,0
Câu 4
(1,0đ)
t s lệch hướng chuyển động ca vt th theo chiu kinh
tuyn.
- S chuyển động của Trái đất quanh trc làm cho các vt chuyn
động trên b mặt Trái Đất đều b lệch hướng.
- Nếu nhìn xuôi theo hướng chuyển động ca vt thì:
+ na cu bc vt b lch v bên phi.
+ na cu nam vt b lch v bên trái
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/7

Preview text:

BẢNG MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I(2023-2024)
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 (Thời gian: 90 phút)
Số câu hỏi theo mức độ nhận Tổng Nội Chương/ điể thức m, TT dung/Đơn
Mức độ đánh giá Vận Chủ đề tỉ lệ % Nhận Vận vị kiến thức Thông dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết
- Nêu được khái niệm lịch 3 TN sử
- Nêu được khái niệm môn Lịch sử.
- Nêu được một số khái
niệm thời gian trong lịch
sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên – Lịch sử
kỉ, trước Công nguyên, sau là gì? Công nguyên, âm lịch, TẠI SAO – Dựa vào dương lịch,…
CẦN HỌC đâu để biết Thông hiểu 3,25 đ 1 LỊCH SỬ?
và dựng lại - Phân biệt được các nguồn 1 TL* 32,5 % lịch sử
sử liệu cơ bản, ý nghĩa và – Thời gian
giá trị của các nguồn sử trong lịch sử
liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,… ). Vận dụng 1/2
- Tính được thời gian trong
lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên TL
niên kỉ, trước Công nguyên,
sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). 2 THỜI
Nguồn Nhận biết NGUYÊN gốc
loài – Kể được tên được những THUỶ người
địa điểm tìm thấy dấu tích
– Xã hội của người tối cổ trên đất nguyên nước Việt Nam. 3 TN thuỷ
– Trình bày được những – Sự
nét chính về đời sống của chuyển
người thời nguyên thuỷ biến từ xã
(vật chất, tinh thần, tổ chức
hội nguyên xã hội,...) trên Trái đất thuỷ sang
– Trình bày được quá trình xã hội có
phát hiện ra kim loại đối
giai cấp và với sự chuyển biến và phân 1,25 đ sự chuyển
hóa từ xã hội nguyên thuỷ biến, phân
sang xã hội có giai cấp. 12,5 %
hóa của xã Thông hiểu
hội nguyên – Mô tả được sơ lược các giai thuỷ
đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. 1 TL
– Giải thích được vai trò
của lao động đối với quá
trình phát triển của người
nguyên thuỷ cũng như của
con người và xã hội loài 1 TL người 1 TL
– Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp 1 TL
- Mô tả được sự phân hóa 1 TL
không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông
– Giải thích được sự tan rã
của xã hội nguyên thuỷ
– Giải thích được sự phân
hóa không triệt để của xã
hội nguyên thủy ở phương
Đông sang xã hội có giai cấp. Vận dụng cao
- Nhận xét được vai trò của
kim loại đối với sự chuyển 1/2
biến và phân hóa từ xã hội TL
nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 3 XÃ HỘI
- Ai cập, Nhận biết CỔ ĐẠI
Lưỡng Hà – Trình bày được quá trình cổ đại
thành lập nhà nước của
người Ai Cập và người 2 TN Lưỡng Hà.
– Kể tên và nêu được
những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, 0,5 đ 5% Lưỡng Hà Thông hiểu
– Nêu được tác động của 1TL
điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu
mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. 4 BẢN ĐỒ:
– Hệ thống Nhận biết 0,5 đ PHƯƠNG kinh vĩ TIỆN THỂ
- Xác định được trên bản 5 % tuyến. Toạ HIỆN BỀ
đồ và trên quả Địa Cầu: độ 2TN* MẶT TRÁI
địa lí kinh tuyến gốc, xích đạo, ĐẤT
của một địa các bán cầu.
điểm trên Vận dụng bản đồ
- Ghi được tọa độ địa lí của 1TL*
một địa điểm trên bản đồ.
– Các yếu Nhận biết 0,25 đ
tố cơ bản – Đọc được các kí hiệu bản 1TN* 2,5 % của bản đồ
đồ và chú giải bản đồ hành
chính, bản đồ địa hình. Vận dụng
– Xác định được hướng
trên bản đồ và tính khoảng
cách thực tế giữa hai địa 1TL*
điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ.
– Biết tìm đường đi trên bản đồ.
– Các loại Thông hiểu bản
đồ – Đọc và xác định được vị
thông dụng trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. – Lược đồ Vận dụng trí nhớ
– Vẽ được lược đồ trí nhớ
thể hiện các đối tượng địa
lí thân quen đối với cá nhân học sinh. 5
TRÁI ĐẤT – Vị trí của Nhận biết 0,25 đ – HÀNH Trái Đất TINH CỦA
– Xác định được vị trí của 1TN* 2,5 % trong hệ HỆ MẶT
Trái Đất trong hệ Mặt Trời. TRỜI Mặt Trời – Hình Nhận biết 0,5 đ
dạng, kích – Mô tả được hình dạng, 2TN 5 %
thước Trái kích thước Trái Đất Đất
– Chuyển Nhận biết 0,5 đ
động của – Mô tả được chuyển động 2TN 5 %
Trái Đất và của Trái Đất: quanh trục và hệ quả địa quanh Mặt Trời. lí Thông hiểu
– Nhận biết được giờ địa
phương, giờ khu vực (múi giờ).
– Trình bày được hiện
tượng ngày đêm luân phiên 1TL 2 đ nhau – 20 % Trình bày được hiện
tượng ngày đêm dài ngắ n theo mùa. 1TL* Vận dụng 1TL – 1 đ
Mô tả được sự lệch
hướng chuyển động của vật 10 %
thể theo chiều kinh tuyến.
– So sánh được giờ của hai
địa điểm trên Trái Đất. Tổng 16 TN 2 TL 2/2TL 1/2TL 10 điểm Tỉ lệ % 40% 35% 20% 5% 100% Tỉ lệ chung 75% 25% 100%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I (2023-2024)
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 (Thời gian: 90 phút) Điểm: Nhận xết
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn câu đúng nhất
Câu 1. Lịch sử được hiểu là
A. những gì đã xảy ra trong quá khứ.
B. sự hiểu biết của con người về quá khứ.
C. ghi chép lại những sự kiện lịch sử đã diễn ra.
D. quá trình hình thành, phát triển của lịch sử tự nhiên.
Câu 2: Môn lich sử là môn khoa học tìm hiểu về
A. lịch sử con người.
B. lịch sử loài người.
C. hoạt động của xã hội.
D. hoạt động của đất nước.
Câu 3: 1000 năm theo công lịch được gọi là A. một thập kỷ. B. một thế kỷ. C. một thiên niên kỷ. D. một năm
Câu 4. Dấu vết nào của Người tối cổ được tìm thấy ở hang Thẩm Hai, Thẩm Khuyên của Việt Nam?
A. Rìu tay. B. Răng người tối cổ.
C. Công cụ được ghè đẽo thô sơ. D. Vượn người hóa thạch.
Câu 5: Người tối cổ sống thành A. Thị tộc. B. Nhóm nhỏ. C. Bầy. D. Bộ lạc.
Câu 6: Tổ chức xã hội của người tinh khôn
A. Sống thành thị tộc, cùng chung dòng máu, làm chung, hưởng chung.
B. Sống thành nhóm nhỏ, cùng chung dòng máu, làm chung, hưởng chung.
C. Sống thành bầy, cùng chung dòng máu, làm chung, hưởng chung.
D. Sống thành bộ lạc, cùng chung dòng máu, làm chung, hưởng chung.
Câu 7: Năm 3200 năm TCN, nhà nước cổ đại nào sau đây ra đời? A. Lưỡng Hà. B.Trung Quốc.
C. Ai Cập. D. Ấn độ
Câu 8: Làm các phép tính theo hệ đếm 60 là thành tựu của người A. Ấn độ . B. Trung Quốc. C. Ai Cập. D. Lưỡng Hà.
Câu 9. Kinh tuyến gốc là :
A. Đường Xích đạo. B. Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uých ở ngoại ô Luân Đôn (Anh).
C. Kinh tuyến 1800. D. Kinh tuyến đi qua Xích đạo.
Câu 10. Bán cầu Bắc là nửa cầu nằm:
A. Bên trái kinh tuyến gốc. B. Bên phải kinh tuyến gốc.
C. Bên trên đường Xích đạo. D.Bên dưới đường Xích đạo.
Câu11: Để thể hiện một nhà máy trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu nào?
A. Kí hiệu điểm. B. Kí hiệu đường.
C. Kí hiệu diện tích. D. Kí hiệu hình học.
Câu 12. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Thứ 2. B. Thứ 3. C. Thứ 4 D. Thứ 5.
Câu 13. Trái Đất có dạng:
A. Hình cầu. B. Hình vuông. C. Hình tròn. D. Hình bầu dục.
Câu 14. Độ dài bán kính Trái Đất tại xích đạo: A. 6375 km. B. 6376 km. C. 6377 km. D. 6378 km. .
Câu 15. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng:
A. từ Đông sang Tây. B. Từ Tây sang Đông.
C. Từ Bắc xuống Nam. D. Cùng chiều quay của kim đồng hồ.
Câu 16. Thời gian Trái Đất quay quanh Mặt Trời là:
A. 365 ngày 3 giờ. B. 365 ngày 4 giờ. C. 365 ngày 5 giờ. D. 365 ngày 6 giờ.
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm) Giới thiệu các nguồn sử liệu cơ bản để phục dựng lại lịch sử? Câu 2. (1.5 điểm)
a. (1,0 điểm) Em hãy tính xem, Khởi Nghĩa Hai Bà Trưng năm 40, cách năm nay (2022) là
bao nhiêu năm? Thuộc thế kỷ nào? thiên niên kỷ bao nhiêu?
b. (0.5 điểm) Nhận xét vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội
nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp.
Câu 3: (2 đ)Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất?
Câu 4: (1 đ) Mô tả sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. BÀI LÀM:
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I(2023-2024)
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 (Thời gian:90phút)
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B C B C A C D B C A B A D B D
B. TỰ LUẬN (6 điểm) * Phần Lịch sử
Câu 1. (1.5 điểm) Các nguồn tư liệu để phục dựng lại lịch sử Đáp án Điểm
-Tư liệu hiện vật là những di tích, vật dụng, đồ vật …của người xưa còn lưu giữ lại 0.5đ
trong lòng đất hay trên mặt đất.
- Tư liệu chữ viết Là những bản ghi, tài liệu chép tay, sách được in, khắc chữ…, ghi 0.5đ
chép tương đối đầy đủ về cuộc sống của con người.
- Là những câu chuyện dân gian (thần thoại, cổ tích...) được kể truyền miệng từ đời 0.25đ
này qua đời khác, phản ánh một phần về hiện thực lịch sử.
- Tư liệ Gốc là những tư liệu cung cấp những thông tin đầu tiên và trực tiếp về sự 0.25đ
kiện hoặc thời kỳ lịch sử nào đó. Đây là nguồn tư liệu đáng tin cậy nhất Câu 2. (1.5 điểm)
a. (1,0 điểm) Em hãy tính xem, Khởi Nghĩa Hai Bà Trưng năm 40, cách năm nay (2022) là
bao nhiêu năm? Thuộc thế kỷ nào? thiên niên kỷ bao nhiêu?
b. (0.5 điểm) Nhận xét vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội
nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp Đáp án Điểm
a. (1,0 điểm) Em hãy tính xem, Khởi Nghĩa Hai Bà Trưng năm 40, cách năm nay (2022) là bao
nhiêu năm? Cuộc KN diễn ra ở thế kỷ mấy? Thiên niên kỷ bao nhiêu?
Khởi Nghĩa Hai Bà Trưng năm 40, cách năm nay (2022) là 1.982 năm 0,5
Cuộc KN diễn ra thuộc thế kỷ thứ nhất, thiên niên kỷ I 0,5
b. (0.5 điểm) Nhận xét vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên
thuỷ sang xã hội có giai cấp
Học sinh nhận xét theo diễn đạt của các em, nhưng yêu cầu cần rút ra được 0.5đ
- Kim loại xuất hiện có vai trò to lớn, kim loại để chế tạo công cụ lao động
=> diện tích trồng trọt phát triển, năng suất lao động tăng, sản phẩm dư thừa, xã hội bị phân hóa.  Phần Địa lí Câu Đáp án Điểm Câu 3
Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất (2,0 đ)
- Do Trái đất có dạng hình cầu nên Trái Đất chỉ được chiếu sáng có 0,5 một nửa: 0,25
+ Nửa được chiếu sáng là ngày. 0,25
+ Nửa khuất trong bóng tối là đêm.
- Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục từ Tây sang Đông nên 1,0
khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm Câu 4
Mô tả sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh (1,0đ) tuyến.
- Sự chuyển động của Trái đất quanh trục làm cho các vật chuyển 0,25
động trên bề mặt Trái Đất đều bị lệch hướng. 0,25
- Nếu nhìn xuôi theo hướng chuyển động của vật thì: 0,25
+ ở nửa cầu bắc vật bị lệch về bên phải. 0,25
+ ở nửa cầu nam vật bị lệch về bên trái