Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 3

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 9 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIA KÌ I
MÔN: LCH S 6
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến
thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kim tra,
đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn
thc
Nhn
biết
Thông hiu
1
2
Ti sao
cn hc
lch s
Lch s
gì?
Nhn biết:
Nêu được khái nim lch s, môn lch s
Thông hiu:
Hiểu được câu nói ni tiếng ca Bác H v
lch s
Vn dng: Lý giải được vì sao cn hc lch
s và phân tích ý nghĩa của b môn lchs
1
(câu1 )
1
(câu 5 )
Da vào đâu
để dng lch
s
Nhn biết:
Nêu được tên các nguồn tư liệu
Thông hiu:
gii thế nào "tư liu lch sử", "tư liệu
truyn miệng", "tư liệu hin vật" và "tư liệu
ch viết"
1
(câu 2)
2
(câu 6)
Thi gian
trong lch s
Nhn biết:
Nêu được cách tính thi gian trong lch s:
thp niên, thế k, thiên niên k cách tính
thời gian trước và sau CN
Thông hiu:
Hiu nguyên tc ca phép làm lch : da vào
3
(Câu 3 )
1
(câu 7)
chu vòng quay của Trái Đất quanh trc
ca nó, ca Mặt Trăng quanh Trái Đt, ca
Trái Đất quanh Mt Tri, tạo nên ngày, đêm,
tháng và mùa trong năm
Vn dng cao: Giải thích được các vấn đề
liên quan trong thc tế
Thi
nguyên
thy
Ngun gc
loài người
Nhn biết:
- Nêu được ngun gc của loài người
- Thi gian xut hin ca các dạng người
Thông hiu:
- Trình bày được quá trình tiến hóa ca loài
ngưi
2
(câu 4)
Xã hi
nguyên thy
Nhn biết:
- Nêu được các môc phát trin ca xã hi
nguyên thy
Thông hiu:
- Trình bày được các giai đoạn phát trin ca
xã hi nguyên thy
Vn dng cao: Thc nghim quy trình chế
tác công c của người nguyên thy
1
(Câu 8)
S chuyn
biến và phân
hóa ca xã
hi nguyên
thy
Vn dng: phân tích được nguyên nhân tan
rã ca xã hi nguyên thy
Tng
4
4
MA TRN ĐỀ KIM TRA
T
T
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ nhn thc
Múc độ
Tng
%
tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
S CH
Thi
gian
(phút
S CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
TN
1
Ti sao cn
hc lch s
Lch s là gì?
1
1
2
0.5
Dựa vào đâu để dng
lch s
1
1
2
0.5
Thi gian trong lch
s
1
1
2
0.5
2
Thi
nguyên
thy
Ngun gc loài
ngưi
1
1
2
1.25
Xã hi nguyên thy
1
1
2
Tng s câu
4
4
2
10
5.0
Tng s đim
1
1
3
5
T l (%)
T l chung (%)
ĐỀ KIM TRA
Phn I. Trc nghiệm ( 2.0đ)
Em hãy khoanh vào ý đúng nhất
Câu 1. Lch s
A. những gì đã diễn ra trong quá kh. B. những gì đã diễn ra hin ti.
C. những gì đã diễn ra . . D. bài hc ca cuc sng.
Câu 2. Truyện “ Thánh Gióng” thuộc nguồn tư liệu nào?
A.Truyn ming . B. Ch viết.
D. Hin vt. D. Không thuộc các tư liệu trên.
Câu 3. Năm 179 TCN cách ngày nay (năm 2021) bao nhiêu năm?
A. 1839 năm. B. 1840 năm. C. 2195 năm. . D. 2200 năm.
Câu 4. Loài người là kết qu ca quá trình tiến hóa t
A. Người ti c B. Vượn C. Vượn người D. Người tinh khôn
Câu 5: “Dân ta phải biết s ta,
Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” là câu nói của ai:
A. Phạm Văn Đồng B. Tôn Đức Thng
C. Võ Nguyên Giáp D. H Chí Minh
Câu 6. Tư liệu hin vt là
A. di tích, đồ vt của người xưa còn được gi lại trong lòng đất hay trên mặt đất
B. nhng li mô t v các hin vt của người xưa được lưu truyền li
C. đồ dùng mà thy cô giáo em s dụng để dy hc
D. bn ghi chép, nht ký hành trình ca các nhà thám him trong quá kh
Câu 7. Người xưa dựa vào đâu để làm ra lch?
A. S di chuyn ca Mặt Trăng quanh Trái Đất
B. S chuyển động lên xung ca thy triu
C. S di chuyn của Trái Đất quanh Mt Tri.
D. S di chuyn của Trái Đất quanh Mt Tri và s di chuyn ca Mt Trăng quanh Trái Đất.
Câu 8: Công xã th tc là
A. một nhóm người không cùng huyết thng, sng cnh nhau.
B. một nhóm người có quan h huyết thng, sinh sng cùng nhau
C. một nhóm người không cùng huyết thng, sng cách xa nhau.
D. một nhóm người sng chung vi nhau.
Phn II: T luận ( 3.0đ)
Câu 9: ( 1.0đ) Nêu tên gi và thời gian các giai đoạn tiến hóa của loài người?
Câu 10: (2,0 đim). Trình bày đặc điểm đời sng vt chất và đời sng tinh thn của người nguyên thủy trên đất nước ta?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
Phn I. Mi câu trc nghiệm đúng được 0,25 điểm. ( 2.0đ)
câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐA
A
A
D
C
D
A
D
B
Phn II: T luận ( 3.0 đ)
Câu
Đáp án
Đim
9
Quá trình tiến hóa của loài người trải qua 3 giai đoạn :
ợn người (Cách ngày nay 6 triệu năm)
Người ti c (Cách ngày nay 4 triệu năm)
Người tinh khôn (Cách ngày nay 15 vạn năm)
0.5
0.5
10
Trình bày đặc điểm đời sng vt chất và đời sng tinh thn của người
nguyên thủy trên đất nước ta.
- V đời sng vt cht:
+ Biết ghè đẽo, mài đá làm một s công c lao động: rìu, cuc, chày,
bôn…
- V đời sng tinh thn:
+ Trong các di chỉ, người ta đã tìm thấy nhiều viên đất nung có dùi l
và xâu thành chui, nhiu v c biển được mài thng, có th xâu dây
làm đồ trang sc, nhng b đàn đá, vòng tay,...
+ Hoa văn trên đồ gốm cũng dần mang tính cht ngh thut, trang trí.
0.5
0.5
0.25
0.25
+ Trong nhiều hang động, người ta đã phát hiện các m táng, có chôn
theo công c và đ trang sc.
+ Tình cảm gia đình, cộng đồng gn bó, có đời sng tâm linh
+ Trong nhiều hang động, người ta đã phát hiện các m táng, có chôn
theo công c và đ trang sc.
0.5
| 1/6

Preview text:

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ 6
Nội dung Đơn vị kiến
Số câu hỏi theo mức độ nhận kiến thức thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, thức TT đánh giá Nhận Vận Thông hiểu biết dụng Tại sao Lịch sử là Nhận biết: cần học gì?
Nêu được khái niệm lịch sử, môn lịch sử lịch sử Thông hiểu:
Hiểu được câu nói nổi tiếng của Bác Hồ về 1 1 lịch sử (câu1 ) (câu 5 )
Vận dụng: Lý giải được vì sao cần học lịch
sử và phân tích ý nghĩa của bộ môn lịchsử
Dựa vào đâu Nhận biết:
để dựng lịch Nêu được tên các nguồn tư liệu 1 1 sử Thông hiểu: 2 2 (câu 2)
Lý giải thế nào là "tư liệu lịch sử", "tư liệu (câu 6)
truyền miệng", "tư liệu hiện vật" và "tư liệu chữ viết" Thời gian Nhận biết: 3
trong lịch sử Nêu được cách tính thời gian trong lịch sử: (Câu 3 )
thập niên, thế kỉ, thiên niên kỉ và cách tính 1
thời gian trước và sau CN (câu 7) Thông hiểu:
Hiểu nguyên tắc của phép làm lịch : dựa vào
chu kì vòng quay của Trái Đất quanh trục
của nó, của Mặt Trăng quanh Trái Đất, của
Trái Đất quanh Mặt Trời, tạo nên ngày, đêm, tháng và mùa trong năm
Vận dụng cao: Giải thích được các vấn đề liên quan trong thực tế Thời Nhận biết: nguyên
- Nêu được nguồn gốc của loài người thủy Nguồn gốc
- Thời gian xuất hiện của các dạng người 2 1 loài người Thông hiểu: (câu 4) Câu 9
- Trình bày được quá trình tiến hóa của loài người Nhận biết:
- Nêu được các môc phát triển của xã hội nguyên thủy 1 Xã hội Thông hiểu: 1 (Câu
nguyên thủy - Trình bày được các giai đoạn phát triển của (Câu 8) 10) xã hội nguyên thủy
Vận dụng cao:
Thực nghiệm quy trình chế
tác công cụ của người nguyên thủy Sự chuyển
biến và phân Vận dụng: phân tích được nguyên nhân tan hóa của xã
rã của xã hội nguyên thủy hội nguyên thủy Tổng 4 4 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA % Múc độ Tổng tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T Nội dung
Đơn vị kiến thức Số CH T kiến thức
Mức độ nhận thức Thời gian Thời Thời Thời (phút gian Số Số Số CH gian gian TN (phút) CH CH (phút) (phút)
Tại sao cần Lịch sử là gì? 1 1 2 0.5
học lịch sử Dựa vào đâu để dựng 1 1 2 0.5 1 lịch sử Thời gian trong lịch 1 1 2 0.5 sử Thời Nguồn gốc loài 1 1 2 1.25 2 nguyên người thủy Xã hội nguyên thủy 1 1 2 Tổng số câu 4 4 2 10 5.0 Tổng số điểm 1 1 3 5 Tỉ lệ (%) Tỉ lệ chung (%) ĐỀ KIỂM TRA
Phần I. Trắc nghiệm ( 2.0đ)
Em hãy khoanh vào ý đúng nhất Câu 1.
Lịch sử là
A. những gì đã diễn ra trong quá khứ. B. những gì đã diễn ra hiện tại.
C. những gì đã diễn ra . . D. bài học của cuộc sống.
Câu 2. Truyện “ Thánh Gióng” thuộc nguồn tư liệu nào?
A.Truyền miệng . B. Chữ viết.
D. Hiện vật. D. Không thuộc các tư liệu trên.
Câu 3. Năm 179 TCN cách ngày nay (năm 2021) bao nhiêu năm?
A. 1839 năm. B. 1840 năm. C. 2195 năm. . D. 2200 năm.
Câu 4. Loài người là kết quả của quá trình tiến hóa từ
A. Người tối cổ B. Vượn C. Vượn người D. Người tinh khôn
Câu 5: “Dân ta phải biết sử ta,
Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” là câu nói của ai:
A. Phạm Văn Đồng B. Tôn Đức Thắng
C. Võ Nguyên Giáp D. Hồ Chí Minh
Câu 6. Tư liệu hiện vật là
A. di tích, đồ vật của người xưa còn được giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất
B. những lời mô tả về các hiện vật của người xưa được lưu truyền lại
C. đồ dùng mà thấy cô giáo em sử dụng để dạy học
D. bản ghi chép, nhật ký hành trình của các nhà thám hiểm trong quá khứ
Câu 7. Người xưa dựa vào đâu để làm ra lịch?
A. Sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất
B. Sự chuyển động lên xuống của thủy triều
C. Sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời.
D. Sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời và sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
Câu 8: Công xã thị tộc là
A. một nhóm người không cùng huyết thống, sống cạnh nhau.
B. một nhóm người có quan hệ huyết thống, sinh sống cùng nhau
C. một nhóm người không cùng huyết thống, sống cách xa nhau.
D. một nhóm người sống chung với nhau.
Phần II: Tự luận ( 3.0đ)
Câu 9: ( 1.0đ)
Nêu tên gọi và thời gian các giai đoạn tiến hóa của loài người?
Câu 10: (2,0 điểm).
Trình bày đặc điểm đời sống vật chất và đời sống tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước ta?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. ( 2.0đ) câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A A D C D A D B
Phần II: Tự luận ( 3.0 đ) Câu Đáp án Điểm 9
Quá trình tiến hóa của loài người trải qua 3 giai đoạn :
Vượn người (Cách ngày nay 6 triệu năm) 0.5
Người tối cổ (Cách ngày nay 4 triệu năm) 0.5
Người tinh khôn (Cách ngày nay 15 vạn năm) 10
Trình bày đặc điểm đời sống vật chất và đời sống tinh thần của người
nguyên thủy trên đất nước ta.
- Về đời sống vật chất: 0.5
+ Biết ghè đẽo, mài đá làm một số công cụ lao động: rìu, cuốc, chày, bôn… 0.5
- Về đời sống tinh thần:
+ Trong các di chỉ, người ta đã tìm thấy nhiều viên đất nung có dùi lỗ
và xâu thành chuỗi, nhiều vỏ ốc biển được mài thủng, có thể xâu dây 0.25
làm đồ trang sức, những bộ đàn đá, vòng tay,... 0.25
+ Hoa văn trên đồ gốm cũng dần mang tính chất nghệ thuật, trang trí.
+ Trong nhiều hang động, người ta đã phát hiện các mộ táng, có chôn
theo công cụ và đồ trang sức. 0.5
+ Tình cảm gia đình, cộng đồng gắn bó, có đời sống tâm linh
+ Trong nhiều hang động, người ta đã phát hiện các mộ táng, có chôn
theo công cụ và đồ trang sức.