Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 7

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 9 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

TRƯỜNG THCS
Lớp: 6/…..
Họ tên :…………..……………
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
TRC NGHIM
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ
NĂM HỌC: 20232024
Thời gian làm bài: 20 phút
Tuần:
Mã đề kiểm tra: 061
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng (mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1. Lịch sử được hiểu là
A. những chuyện cổ tích được kể truyền miệng.
B. tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ.
C. những bản ghi chép hay tranh, ảnh còn được lưu lại.
D. sự tưởng tượng của con người về quá khứ của mình.
Câu 2. Dương lịch là loại lịch dựa theo
A. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
B. sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời.
C. sự di chuyển của Mặt Trời quanh Trái Đất
D. chu kì di chuyển của Trái Đất quanh trục của nó.
Câu 3: 1000 năm theo công lịch được gi là
A. một thập kỷ. B. một thế kỷ.
C. một thiên niên kỷ. D. một năm.
Câu 4. Dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy hang Thẩm Hai, Thẩm
Khuyên (Lạng Sơn) của Việt Nam
A. rìu tay. B. răng người tối cổ.
C. công cụ được ghè đẽo thô sơ. D. vượn người hóa thạch.
Câu 5. Âm lịch là loại lịch dựa theo
A. chu kì chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
B. chu kì chuyển động của Mặt Trời quanh Mặt Trăng.
C. chu kì chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
D. chu kì chuyển động của Mặt Trời quanh Trái Đất.
Câu 6. : Cách đây hơn 4000 năm, hội nguyên thủy Việt Nam những
chuyển biến quan trọng. Dấu ấn đầu tiên tạo nên sự chuyển biến này là
A. việc cư dân biết ghè đẽo đá làm công cụ.
B. việc cư dân phát minh ra thuật luyện kim.
C. việc cư dân biết săn bắt, hái lượm.
D. việc cư dân biết mài đá ở lưỡi cho sắc.
Câu 7: Qua hái lượm, người nguyên thủy đã phát hiện
A. những hạt ngũ cốc, những loại rau quả có thể trồng.
B. những những công cụ bằng đồng, những loại vũ khí như mũi tên.
C. những hạt thóc, vỏ trấu,gạo cháy..
D. những mộ táng có chôn theo cả công cụ lao động.
Câu 8: Dấu tích của một nền nông nghiệp khai đã xuất hiện sớm ở Việt Nam.
Trong di chỉ Hòa Bình (cách ngày nay khoảng 10.000 năm) các nhà khảo cổ học
đã phát hiện
A. những hạt ngũ cốc, những loại rau quả có thể trồng.
B. những những công cụ bằng đồng, những loại vũ khí như mũi tên.
C. những hạt thóc, vỏ trấu, gạo cháy, có cả bàn nghiền hạt và chày.
D. những mộ táng có chôn theo cả công cụ lao động.
Câu 9. Kí hiệu bản đồ có
A. 3 loại. B. 4 loại..
C. 5 loại.. D. 6 loại..
Câu 10. Trái Đất có bán kính ở Xích đạo
A. 6357 km. B. 6368 km.
C. 6378 km. D. 6385 km.
Câu 11. Kí hiệu đường thể hiện
A. cảng biển. B. ranh giới.
C. ngọn núi. D. sân bay.
Câu 12. Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời và
A. 6 hành tinh. B. 7 hành tinh.
C. 8 hành tinh. D. 9 hành tinh.
Câu 13. Vị trí thứ 4 trong Hệ Mặt Trời là hành tinh
A. Sao Thổ. B. Sao Mộc.
C. Trái Đất. D. Sao Hỏa.
Câu 14. Điểm đầu tiên cần làm khi đọc hiểu nội dung của một bản đồ bất kì là
A. đọc bảng chú giải. B. tìm phương hướng.
C. xem tỉ lệ bản đồ. D. đọc đường đồng mức.
Câu 15. Lược đồ trí nhớ có vai trò
A. Xác định đường đi, cải thiện trí nhớ.
B. Tìm đường đi, xác định thời gian đi.
C. Công cụ hỗ trợ đường đi, xác định hướng.
D. Định hướng di chuyển từ nơi này đến nơi khác bằng cách phác họa tuyến
đường đi.
Câu 16. Lược đồ trí nhớ là
A. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong sách điện tử.
B. hình ảnh về một địa điểm hoặc một khu vực cụ thể trong tâm trí của con
người.
C. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong sách giáo khoa.
D. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong máy tính, USB.
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm)Em hãy cho biết nhà nước của người Ai Cập cổ đại được thành lập
như thế nào?.
Câu 2. (1.5 điểm):Quan sát sơ đồ dưới đây em hãy
a) Xác định từ thời điểm xảy ra các sự kiện ghi trên sơ đồ ( năm 179 TCN; năm 111
TCN; năm 544; năm 938) đến hiện tại là bao nhiêu năm, bao nhiêu thế kỉ.?
b)Hãy xây dựng trục thời gian những sự kiện quan trọng của cá nhân em ( năm sinh,
năm vào mẫu giáo, năm vào lớp 1, năm vào lớp 6)
Câu 3: Vì sao có hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất ? (1.5đ)
Câu 4: - Vận dụng kiến thức đã học, dựa vào hình 1.4. Vị trí của các điểm A, B, C, D
trên bản đồ thế giới. Hãy xác định tọa độ địa lí của các điểm A, B. (1đ)
- Vận dụng kiến thức đã học, dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:200.000,
6cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực địa? (0.5đ)
TRƯỜNG
Lớp: 6/…..
Họ tên :…………..……………
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
TỰ LUẬN
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ
NĂM HỌC: 20232024
Thời gian làm bài: 20 phút
Tuần:
Mã đề kiểm tra: 061
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIA HKI
Môn:LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
Năm học: 2023 - 2024
Mã đề kiểm tra: 061
Nội dung
Biểu
điểm
I. Trắc nghiệm: 4điểm
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho đúng nhất
(mỗi câu đúng 0,25đ).
1
2
3
4
5
6
7
8
B
B
C
B
A
B
A
C
9
10
11
12
13
14
15
16
A
C
B
C
D
A
D
B
II. Tự luận: 6 điểm
Nhà nước của người Ai Cập cổ đại được thành lập
-Cư dân Ai Cập cổ đại cư trú ở vùng lưu vực sông Nin. Họ sống
theo công xã gọi là Nôm.
-Từ thế kỉ IV TCN , các Nôm miền Bắc hợp thành Hạ Ai Cập, các
Nôm miền Nam hợp thành thượng Ai Cập
-Khoảng năm 3000 TCN, vua Na-mơ (Namer), hay vua Mê-nét
(Menes) theo huyền thoại đã thống nhất Thượng và Hạ Ai Cập. Nhà
nước Ai Cập ra đời.
a)Từ thời điểm xảy ra các sự kiện ghi trên sơ đồ đến hiện tại
+ Tính từ năm 179 TCN đến năm 2022 là: 2.200 năm, hơn 22 thế
kỉ.
+ Tính từ năm 111 TCN đến năm 2022 là: 2.132 năm, hơn 21 thế
kỉ.
+ Tính từ năm 544 đến năm 2022 là: 1478 năm, hơn 14 thế kỉ.
+ Tính từ năm 938 đến năm 2021 là: 1084 năm, hơn 10 thế kỉ.
b) HS tự làm những cần đạt các yêu cầu sau
- Vẽ trục thời gian thể hiện năm 1 công nguyên
-Thể hiện năm sinh, năm vào mẫu giáo, năm vào lớp 1, năm vào
lớp 6
Hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất là do:
-Trái Đất có dạng hình cầu nên ánh sáng Mặt trời chỉ chiếu được
một nửa Trái Đất. Nửa được chiếu sáng là ngày, nửa không được
chiếu sáng là đêm.
1.5đ
0,5
0,5
0,5
1.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.75đ
-Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông nên
khắp mọi nơi trên bề mặt Trái Đất lần lượt có ngày và đêm luân
phiên nhau.
- Tọa độ địa lí của các điểm A, B.
Tọa độ địa lí của điểm A: 30
o
B,150
o
T
Tọa độ địa lí của điểm B: 60
o
B,90
o
Đ
- Đối với bản đồ 1:200.000, 6cm trên bản đồ tương ứng
Khoảng cách trên thực địa = Khoảng cách trên bản đồ x tỉ lbản
đồ.
Đổi ra đơn vị ki--mét (km).
Khoảng cách trên thực địa = 6×200 000 = 1 200 000 (cm) = 12
(km).
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI
Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 60 phút
Năm học : 2023 2024
Cấp độ
Chủ đề
Chuẩn KTKN
cần kiểm tra
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Cộn
g
KT:
-Nêu được khái
niệm Lịch sử
môn lịch sử
-Biết một số
cách tính thời
gian trong lịch
sử: thập kỉ, thế
kỉ, thiên niên kỉ,
TCN, công
nguyên, âm lịch,
dương lịch.
-Phân biệt được
các nguồn sử
liệu.
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phần:
Lịch sử
Chủ đề
1
Tại sao
cần học
lịch
sử?
Số câu
4
Số câu
Số
câu
Số
câu
Số
câu
Số
câu
1/2
Số
câu
Số
câu
1/2
Số
câu
5
5
Số câu
5
Số
điểm
2.5
Tỉ lệ:
25%
Số
điểm
1
Số
điểm
Số
điểm
Số
điểm
Số
điểm
Số
điểm
1
Số
điểm
Số
điểm
0.5
S
điểm
2.5đ
Chủ đề
2
Thời
nguyên
thuỷ
-Biết được
những dấu tích
của người tối cổ
khu vực Đông
Nam Á
- Trình bày
được quá trình
phát hiện ra kim
loại vai trò
của kim loại
Số câu
4
Số câu
Số
câu
Số
câu
Số
câu
Số
câu
Số
câu
Số
câu
Số
câu
4
4
SC: 4
S
đim
1
T l:
10%
Số
điểm
1
Số
điểm
Số
điểm
Số
điểm
Số
điểm
Số
điểm
Số
điểm
Số
điểm
Số
điểm
1
Chủ đề
3
Xã hội
cổ đại
- Những tác
động của điều
kiện tự nhiên
đối với sự hình
thành nền văn
minh Ai Cập c
đại.
Số câu
Số câu
Số
câu
Số
câu
1
Số
câu
Số
câu
Số
câu
Số
câu
Số
câu
1
SC: 1
S
đim
Số
điểm
Số
điểm
Số
điểm
Số
điểm
1.5
Số
điểm
Số
điểm
Số
điểm
Số
điểm
Số
điểm
1.5
1.5
T l:
15%
-Qúa trình hình
thành nhà nước
Ai Cập cổ đại
Phần
địa lí
Chủ đề
1
Bản đồ
-
Phương
tiện thể
hiện bề
mặt
Trái
Đất.
-Biết được kí
hiệu và chú giải
trên một số bản
đồ thông dụng.
-Biết được khái
niệm và vai trò
của lược đồ trí
nhớ.
-Vận dụng tìm
tọa độ địa lí các
điểm trên bản
đồ thố giới.
-Vận dụng tính
khoảng cách
trên thực địa.
Số câu
5
Số câu
Số
câu
Số
câu
Số
câu
Số
câu
1/2
Số
câu
Số
câu
1/2
Số
câu
6
Số câu
6
Số
điểm
2,75
Tỉ lệ:
27,5%
Số
điểm
1,25đ
Số
điểm
Số
điểm
Số
điểm
Số
điểm
Số
điểm
1
Số
điểm
Số
điểm
0.5
Số
điểm
2,75
Chủ đề
2
Trái
Đất –
Hành
tinh
của hệ
Mặt
Trời.
-Biết được Trái
Đất trong hệ
Mặt Trời. Hình
dạng, kích
thước của Trái
Đất.
-Vì sao có hiện
tượng ngày đêm
luân phiên nhau
trên Trái Đất ?
Số câu
3
Số câu
Số
câu
Số
câu
1
Số
câu
Số
câu
Số
câu
Số
câu
Số
câu
4
SC: 4
S
đim
2,25
T l:
22,5%
S
điểm
0,75đ
Số
điểm
Số
điểm
Số
điểm
1.5
Số
điểm
Số
điểm
Số
điểm
Số
điểm
Số
điểm
2,25
S câu
20
S đim: 10
100%
S. C
TN
16
S.C
TL
S. C
TN
S.C
TL
2
S. C
TN
S.C
TL
1
S. C
TN
S.C
TL
1
S
câu
20
S
đim
: 10
100
4
3
2
1
%
Số câu: 16
Số điểm: 4
Số câu: 2
Số điểm: 3
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 1
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THCS
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: 6/….. TRẮC NGHIỆM
Họ tên :…………..……………
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
NĂM HỌC: 2023–2024
Thời gian làm bài: 20 phút Tuần: Mã đề kiểm tra: 061
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng (mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1. Lịch sử được hiểu là

A. những chuyện cổ tích được kể truyền miệng.
B. tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ.
C. những bản ghi chép hay tranh, ảnh còn được lưu lại.
D. sự tưởng tượng của con người về quá khứ của mình.
Câu 2. Dương lịch là loại lịch dựa theo
A. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
B. sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời.
C. sự di chuyển của Mặt Trời quanh Trái Đất
D. chu kì di chuyển của Trái Đất quanh trục của nó.
Câu 3: 1000 năm theo công lịch được gọi là A. một thập kỷ. B. một thế kỷ. C. một thiên niên kỷ. D. một năm.
Câu 4. Dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy ở hang Thẩm Hai, Thẩm
Khuyên (Lạng Sơn) của Việt Nam là
A. rìu tay.
B. răng người tối cổ.
C. công cụ được ghè đẽo thô sơ.
D. vượn người hóa thạch.
Câu 5. Âm lịch là loại lịch dựa theo
A. chu kì chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
B. chu kì chuyển động của Mặt Trời quanh Mặt Trăng.
C. chu kì chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
D. chu kì chuyển động của Mặt Trời quanh Trái Đất.
Câu 6. : Cách đây hơn 4000 năm, xã hội nguyên thủy Việt Nam có những
chuyển biến quan trọng. Dấu ấn đầu tiên tạo nên sự chuyển biến này là

A. việc cư dân biết ghè đẽo đá làm công cụ.
B. việc cư dân phát minh ra thuật luyện kim.
C. việc cư dân biết săn bắt, hái lượm.
D. việc cư dân biết mài đá ở lưỡi cho sắc.
Câu 7: Qua hái lượm, người nguyên thủy đã phát hiện
A. những hạt ngũ cốc, những loại rau quả có thể trồng.
B. những những công cụ bằng đồng, những loại vũ khí như mũi tên.
C. những hạt thóc, vỏ trấu,gạo cháy..
D. những mộ táng có chôn theo cả công cụ lao động.
Câu 8: Dấu tích của một nền nông nghiệp sơ khai đã xuất hiện sớm ở Việt Nam.
Trong di chỉ Hòa Bình (cách ngày nay khoảng 10.000 năm) các nhà khảo cổ học đã phát hiện

A. những hạt ngũ cốc, những loại rau quả có thể trồng.
B. những những công cụ bằng đồng, những loại vũ khí như mũi tên.
C. những hạt thóc, vỏ trấu, gạo cháy, có cả bàn nghiền hạt và chày.
D. những mộ táng có chôn theo cả công cụ lao động.
Câu 9. Kí hiệu bản đồ có A. 3 loại. B. 4 loại.. C. 5 loại.. D. 6 loại..
Câu 10. Trái Đất có bán kính ở Xích đạo là A. 6357 km. B. 6368 km. C. 6378 km. D. 6385 km.
Câu 11. Kí hiệu đường thể hiện A. cảng biển. B. ranh giới. C. ngọn núi. D. sân bay.
Câu 12. Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời và A. 6 hành tinh. B. 7 hành tinh. C. 8 hành tinh. D. 9 hành tinh.
Câu 13. Vị trí thứ 4 trong Hệ Mặt Trời là hành tinh A. Sao Thổ. B. Sao Mộc. C. Trái Đất. D. Sao Hỏa.
Câu 14. Điểm đầu tiên cần làm khi đọc hiểu nội dung của một bản đồ bất kì là A. đọc bảng chú giải. B. tìm phương hướng. C. xem tỉ lệ bản đồ.
D. đọc đường đồng mức.
Câu 15. Lược đồ trí nhớ có vai trò
A. Xác định đường đi, cải thiện trí nhớ.
B. Tìm đường đi, xác định thời gian đi.
C. Công cụ hỗ trợ đường đi, xác định hướng.
D. Định hướng di chuyển từ nơi này đến nơi khác bằng cách phác họa tuyến đường đi.
Câu 16. Lược đồ trí nhớ là
A. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong sách điện tử.
B. hình ảnh về một địa điểm hoặc một khu vực cụ thể trong tâm trí của con người.
C. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong sách giáo khoa.
D. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong máy tính, USB. TRƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: 6/….. TỰ LUẬN
Họ tên :…………..……………
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
NĂM HỌC: 2023–2024
Thời gian làm bài: 20 phút Tuần: Mã đề kiểm tra: 061 B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm)
Em hãy cho biết nhà nước của người Ai Cập cổ đại được thành lập như thế nào?.
Câu 2. (1.5 điểm):Quan sát sơ đồ dưới đây em hãy
a) Xác định từ thời điểm xảy ra các sự kiện ghi trên sơ đồ ( năm 179 TCN; năm 111
TCN; năm 544; năm 938) đến hiện tại là bao nhiêu năm, bao nhiêu thế kỉ.?
b)Hãy xây dựng trục thời gian những sự kiện quan trọng của cá nhân em ( năm sinh,
năm vào mẫu giáo, năm vào lớp 1, năm vào lớp 6)
Câu 3: Vì sao có hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất ? (1.5đ)
Câu 4: - Vận dụng kiến thức đã học, dựa vào hình 1.4. Vị trí của các điểm A, B, C, D
trên bản đồ thế giới. Hãy xác định tọa độ địa lí của các điểm A, B. (1đ)
- Vận dụng kiến thức đã học, dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:200.000,
6cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực địa? (0.5đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI
Môn:LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
Năm học: 2023 - 2024
Mã đề kiểm tra: 061 Câu hỏi Nội dung Biểu điểm I. Trắc nghiệm: 4điểm
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng nhất
(mỗi câu đúng 0,25đ). 1 2 3 4 5 6 7 8 B B C B A B A C 9 10 11 12 13 14 15 16 A C B C D A D B II. Tự luận: 6 điểm Câu 1
Nhà nước của người Ai Cập cổ đại được thành lập
-Cư dân Ai Cập cổ đại cư trú ở vùng lưu vực sông Nin. Họ sống 1.5đ theo công xã gọi là Nôm. 0,5
-Từ thế kỉ IV TCN , các Nôm miền Bắc hợp thành Hạ Ai Cập, các
Nôm miền Nam hợp thành thượng Ai Cập 0,5
-Khoảng năm 3000 TCN, vua Na-mơ (Namer), hay vua Mê-nét
(Menes) theo huyền thoại đã thống nhất Thượng và Hạ Ai Cập. Nhà 0,5 nước Ai Cập ra đời.
a)Từ thời điểm xảy ra các sự kiện ghi trên sơ đồ đến hiện tại Câu 2 1.5đ
+ Tính từ năm 179 TCN đến năm 2022 là: 2.200 năm, hơn 22 thế kỉ. 0.25đ
+ Tính từ năm 111 TCN đến năm 2022 là: 2.132 năm, hơn 21 thế 0.25đ kỉ.
+ Tính từ năm 544 đến năm 2022 là: 1478 năm, hơn 14 thế kỉ. 0.25đ
+ Tính từ năm 938 đến năm 2021 là: 1084 năm, hơn 10 thế kỉ. 0.25đ
b) HS tự làm những cần đạt các yêu cầu sau
- Vẽ trục thời gian thể hiện năm 1 công nguyên 0.25đ
-Thể hiện năm sinh, năm vào mẫu giáo, năm vào lớp 1, năm vào lớp 6 0.25đ Câu 3
Hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất là do: 0.25đ
-Trái Đất có dạng hình cầu nên ánh sáng Mặt trời chỉ chiếu được
một nửa Trái Đất. Nửa được chiếu sáng là ngày, nửa không được 0.75đ chiếu sáng là đêm.
-Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông nên 0.5đ
khắp mọi nơi trên bề mặt Trái Đất lần lượt có ngày và đêm luân phiên nhau. Câu 4
- Tọa độ địa lí của các điểm A, B.
Tọa độ địa lí của điểm A: 0.5đ 30oB,150oT
Tọa độ địa lí của điểm B: 0.5đ 60oB,90oĐ
- Đối với bản đồ 1:200.000, 6cm trên bản đồ tương ứng
Khoảng cách trên thực địa = Khoảng cách trên bản đồ x tỉ lệ bản đồ.
Đổi ra đơn vị ki-lô-mét (km). 0.5đ
Khoảng cách trên thực địa = 6×200 000 = 1 200 000 (cm) = 12 (km).
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI
Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 60 phút
Năm học : 2023 – 2024 Cấp độ Chuẩn KTKN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộn Chủ đề cần kiểm tra thấp cao g KT: TN TL TN TL TN TL TN TL -Nêu được khái Phần: Số câu Số câu Số Số Số Số Số Số Số niệm Lịch sử và Lịch sử 4 câu câu câu câu câu câu câu môn lịch sử Chủ đề 1/2 1/2 5 -Biết một số 1 5 cách tính thời
Tại sao gian trong lịch
cần học sử: thập kỉ, thế lịch kỉ, thiên niên kỉ, sử? TCN, công Số Số Số Số Số Số Số Số nguyên, âm lịch, Số Số câu điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm dương lịch. 5 1 0.5 2.5đ -Phân biệt được Số 1 các nguồn sử điểm liệu. 2.5 Tỉ lệ: 25% Chủ đề Số câu Số câu Số Số Số Số Số Số Số 2 -Biết được 4 câu câu câu câu câu câu câu Thời những dấu tích 4
nguyên của người tối cổ 4 thuỷ ở khu vực Đông Nam Á SC: 4 - Trình bày Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số
được quá trình điểm điểm
điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm phát hiện ra kim 1 1 1 loại và vai trò Tỉ lệ: của kim loại 10% Chủ đề Số câu Số câu Số Số Số Số Số Số Số 3 - Những tác câu câu câu câu câu câu câu
Xã hội động của điều 1 1
cổ đại kiện tự nhiên đối với sự hình SC: 1 thành nền văn Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số minh Ai Cập cổ điểm điểm
điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm đại. 1.5 1.5 1.5 -Qúa trình hình Tỉ lệ: thành nhà nước 15% Ai Cập cổ đại Phần Số câu Số câu Số Số Số Số Số Số Số
địa lí -Biết được kí 5 câu câu câu câu câu câu câu
Chủ đề hiệu và chú giải 1/2 1/2 6 1 trên một số bản
Bản đồ đồ thông dụng. - -Biết được khái Phương niệm và vai trò
tiện thể của lược đồ trí hiện bề nhớ. mặt -Vận dụng tìm Trái tọa độ địa lí các Đất. điểm trên bản đồ thố giới.
Số câu -Vận dụng tính Số Số Số Số Số Số Số Số Số 6 khoảng cách điểm điểm
điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm Số trên thực địa. 1,25đ 1 0.5 2,75 điểm 2,75 Tỉ lệ: 27,5% Chủ đề Số câu Số câu Số Số Số Số Số Số Số 2 -Biết được Trái 3 câu câu câu câu câu câu câu Trái Đất trong hệ 1 4
Đất – Mặt Trời. Hình Hành dạng, kích tinh thước của Trái của hệ Đất. Mặt -Vì sao có hiện Trời. tượng ngày đêm SC: 4 luân phiên nhau Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số trên Trái Đất ? điểm điểm
điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm 0,75đ 1.5 2,25 2,25 Tỉ lệ: 22,5% Số câu S. C S.C S. C S.C S. C S.C S. C S.C Số 20 TN TL TN TL TN TL TN TL câu Số điểm: 10 16 2 1 1 20 100% Số 4 3 2 1 điểm : 10 100 % Số câu: 16 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 4 Số điểm: 3 Số điểm: 2 Số điểm: 1