Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 8

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 9 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

PHÒNG GD&ĐT………….. ĐỀ THI GIA HC KÌ I
TRƯỜNG THCS………….. NĂM HỌC 2023 - 2024
( thi gm 1 trang)) MÔN Lch S Địa lí lp 6
Thi gian làm bài: 60 phút
(không k thời gian phát đề)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA K I MÔN LCH S VÀ ĐỊA LÝ 6
PHÂN MÔN LCH S
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn
v kin thc
Mc độ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn bit
(TNKQ)
Thông
hiu
(TL)
Vn dng
cao
(TL)
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Chương
1: Ti
Sao Cn
Phi
Hc
Lch S
Bài 1:Lch
s là gì?
1TL
20,0%
Chương
2: Xã
Hi
Nguyên
Thy
Bài 5: S
chuyn bin
t x hi
nguyên thy
sang xã hi
có giai cp
1TL
15,0%
Chương
3: Xã
Hi C
Đại
Bài 6: Ai
Câp c đại
1TL
15,0%
T l
20%
15%
5%
50%
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
TT
Chương/ch
đ
Ni dungơn v
kin thc
Mc độ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn
bit
(TL)
Thông
hiu
(TL)
Vn
dng
(TL)
Vn
dng
cao
(TL)
1
Chương 1:
BẢN ĐỒ:
PHƯƠNG
TIN TH
HIN B
MT
TRÁI ĐẤT
Bài 3: Tìm đường
đi trên bản đồ
1TL*
1TL(a)
1TL(b)
3.0
(30%)
2
Chương 2
TRÁI ĐẤT
HÀNH
TINH
CA H
MT
TRI
Bài 5: V trí ca
Trái Đất trong h
Mt Tri. nh
dạng, kích thước
Trái Đất
1TL*
2.0
(20%)
T l %
20%
15%
10%
5%
50%
B. BẢNG ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA KN LCH S ĐỊA LÝ 6
PHÂN MÔN LCH S
T
T
Chương/
Ch đề
Ni
dung/Đơn
v kin
thc
Mc độ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Chương
1:
Ti sao
cn phi
hc lch
s
Bài 1: Lch
s là gì?
Nhn bit
Nêu được khái
niệm lch sử
_ Nêu được khái
niệm môn Lch sử
1 câu
TL
Bài 5: S
chuyn
bin t
hi nguyên
thy sang
xã hi có
giai cp
Thông hiểu
Giải thích được
sự tan của hội
nguyên thuỷ
1TL
3
Chương
3: Xã hi
c đại
Bài 6: Ai
Cp c đại
Vận dng
Nhận xét được
tác động v điều
kiện tự nhiên đối
với sự hình thành,
phát triển của nền
văn minh Ai Cập
1TL
S câu/ loi u
1 câu
TL
1 câu
TL
1 câu
TL
T l %
20 %
15 %
15%
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
TT
Chương
/
Ch đề
Ni
dungơn v
kin thc
Mc độ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Chương
1:
BẢN
ĐỒ:
PHƯƠ
NG
TIỆN
THỂ
HIỆN
BỀ
MẶT
TRÁI
ĐẤT
Bài 3: Tìm
đường đi
trên bản đồ
Thông hiểu
Đọc xác đnh
được v trí của đối
tượng đa trên
bản đồ.
Vận dng
Xác đnh được
hướng trên bản đồ
tính khoảng
cách thực t giữa
hai đa điểm trên
bản đồ theo tỉ lệ
bản đồ.
1TL*
1TL(a)
1TL(b)
1
Chương
2
TRÁI
ĐẤT
HÀNH
TINH
CA
H
MT
TRI
Bài 5: V trí
của Trái Đất
trong hệ
Mặt Trời.
Hình dạng,
kích thước
Trái Đất
Nhận bit
Xác đnh được v
trí của Trái Đất
trong hệ Mặt Trời.
tả được hình
dạng, kích thước
Trái Đất.
1TL*
Tng s u
1TL
1TL
1TLa
1TLb
T l %
20%
15%
10%
5%
C. ĐỀ KIM TRA GIA K I
MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÝ 6
Phân môn: Lch s
T LUN (5 đim)
Câu 1: (2.0 điểm) Nêu khái niệm Lch sử khái niệm môn Lch sử? Em hãy nêu một
ví d c thể.
Câu 2: (1.5 đim) Vì sao xã hi nguyên thy tan rã?
Câu 3: (1.5 điểm) Em có nhn xét gì v sông Nin khi đem li cho người Ai Cp c đại
nhng thun li?
Phân môn: Địa Lí
T LUN (5 đim)
Câu 1: (2 điểm) Theo th tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở v trí th mấy? Cho bit
hình dạng, kích thước Trái Đất.
Câu 2: (1,5 điểm)
a. Nêu các hướng chính và hướng trung gian trên bản đồ.
b. Quan sát bản đồ dưới đây, em cho bit Bảo tàng Thành phố HCM phía nào của
hội trường thống nhất? Bảo tàng Thành phố HCM ở phía nào của chợ Bn Thành?
Câu 3: (1,5 điểm)
a. Cho bit vi t l 1: 15.000 thì 1cm trên bản đồ tương ng vi bao nhiêu m trên thc
đa?
b. Sử dng tỉ lệ 1: 15.000 để tính khoảng cách trên thực đa:
Khoảng cách từ điểm A đn điểm B trên bản đồ là 5 cm. Vậy khoảng cách ngoài thực
đa từ điểm A đn điểm B là bao nhiêu?
…… Ht…..
D) Đáp án và hướng dn chm
Phân môn Lch s 6
T LUẬN (5 điểm)
Câu hỏi
Nội dung cần đạt
Điểm
Câu 1:
(2.0 điểm)
Câu 1. Nêu khái niệm Lch skhái niệm môn Lch sử?
Em hãy nêu một ví d c thể.
- Lch s nhng din ra trong quá kh, bao gm mi
hoạt động ca con người t khi xut hiện đn nay
- Môn lch s môn khoa hc tìm hiu v lch s loài
ngưi nhng hoạt động chính của con người trong quá
kh.
d: S kin khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40 - 43) chính
lch s. Bởi đó hoạt động của Hai Trưng đã tng
din ra trong quá kh.
0.75 điểm
0.75 điểm
0.5 điểm
Câu 2
(1.5 điểm)
Câu 2: Vì sao xã hi nguyên thy tan rã?
- Do công c lao động bng kim loi xut hin, con
ngưi th khai phá đất hoang, tăng din tích trng trt,
làm ra sn phẩm dư thừa.
- Mt s người đng đầu chim đoạt ca cải dư tha,
hữu xuất hiện, dẫn tới sự phân chia giàu nghèo.
- Xã hội nguyên thủy tan rã, nhường chỗ cho xã hội có giai
cấp, nhà nước - đó là xã hội cổ đại.
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 3:
(1.5điểm)
Câu 3: Em có nhn xét gì v sông Nin khi đem lại cho
ngưi Ai Cp c đại nhng thun li gì?
- Sông Nin cung cp phù sa, cung cấp nguồn ớc dồi o
phc vcho đời sống sinh hoạt sản xuất của con người.
- Là tuyn đưng giao thông huyt mạch, giúp kt nối c
ng, miền Ai Cập.
- Sự đa dạng sinh vật do ng Nin đem lại (thủy sản,
chim,…) p phần cải thiện cuộc sống của cư n Ai Cp.
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Phân môn Đa lí 6
T LUẬN (5 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
Theo th tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm v trí th my? Cho
bit hình dạng, kích thước Trái Đất.
2.0
- Theo th tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở v trí th 3.
- Hình dạng: Trái Đất có dạng hình cầu.
- Kích thước: rất lớn
+ Độ dài bán kính Trái Đất: 6.370km.
+ Độ dài đường Xích đạo: 40.076km.
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2
a. Nêu các hướng chính và hướng trung gian trên bản đồ.
b. Quan sát bản đồ dưới đây, em cho bit Bảo tàng Thành phố
HCM phía nào của Hội trường Thống Nhất? Bảo tàng Thành
phố HCM ở phía nào của chợ Bn Thành?
1.5
a. Các hướng chính: Bắc, Nam, y, Đông.
- Các hướng trù gian: Đông Bắc, Tây Bắc, Đông Nam, Tây Nam.
b. Bo tàng Thành ph HCM phía Đông Nam ca Hội trường
Thng Nht.
- Bo tàng TPHCM phía Đông Bắc ca ch Bn Thành.
0.5
0.5
0.5
Câu 3
a. Cho bit với tỉ lệ 1: 15.000 thì 1cm trên bản đồ tương ng với
bao nhiêu m trên thực đa?
b. Sử dng tỉ lệ 1: 15.000 để tính khoảng cách trên thực đa:
Khoảng cách từ điểm A đn điểm B trên bản đồ là 5 cm. Vậy
khoảng cách ngoài thực đa từ điểm A đn điểm B là bao nhiêu?
1,5
a. Tỉ lệ 1:15 000 thì 1 cm trên bản đồ tương ng với 150 m.
b. Khoảng cách từ điểm A đn điểm B ngoài thực đa là:
5 x 15.000 = 75.000 cm = 750m
0.5
1.0
HIỆU TRƯỞNG T TRƯỞNG GIÁO VIÊN
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT………….. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS…………….. NĂM HỌC 2023 - 2024
((Đề thi gồm 1 trang)) MÔN Lịch Sử – Địa lí lớp 6
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/ Nội dung/đơn Thông Vận dụng Vận dụng TT Nhận biết hiểu cao chủ đề vị kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Chương 1: Tại Sao Cần Bài 1:Lịch 1TL Phải sử là gì? 20,0% Học Lịch Sử Chương Bài 5: Sự 2: Xã chuyển biến Hội từ xẫ hội 1TL 15,0% Nguyên nguyên thủy Thủy sang xã hội có giai cấp Chương Bài 6: Ai 15,0% 3: Xã Câp cổ đại 1TL Hội Cổ Đại Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Mức độ nhận thức Chương/chủ Tổng Nội dung/đơn vị Vận TT Nhận Thông Vận đề % kiến thức dụng biết hiểu dụng điểm cao (TL) (TL) (TL) (TL) Chương 1: BẢN ĐỒ:
PHƯƠNG Bài 3: Tìm đường 3.0
1 TIỆN THỂ đi trên bản đồ 1TL* 1TL(a) 1TL(b) (30%) HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT Chương 2 Bài 5: Vị trí của
TRÁI ĐẤT Trái Đất trong hệ – HÀNH Mặt Trời. Hình 2.0 2 TINH 1TL* dạng, kích thước (20%) CỦA HỆ Trái Đất MẶT TRỜI Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50%
B. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN LỊCH SỬ ĐỊA LÝ 6 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Mức độ đánh giá Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ dung/Đơn Vận T Chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao 1
Chương Bài 1: Lịch Nhận biết 1: sử là gì? Tại sao – Nêu được khái cần phải niệm lịch sử 1 câu học lịch TL _ Nêu được khái sử niệm môn Lịch sử Bài 5: Sự Thông hiểu chuyển biến từ xã – Giải thích được
hội nguyên sự tan rã của xã hội 1TL thủy sang nguyên thuỷ xã hội có giai cấp 3 Chương Bài 6: Ai Vận dụng 1TL
3: Xã hội Cập cổ đại – cổ đại Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Ai Cập 1 câu 1 câu Số câu/ loại câu 1 câu TL TL TL Tỉ lệ % 20 % 15 % 15% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương Nội Vận TT / dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng Chủ đề kiến thức biết hiểu dụng cao 1
Chương Bài 3: Tìm Thông hiểu 1: đường
đi – Đọc và xác định trên bản đồ BẢN
được vị trí của đối 1TL* ĐỒ: tượng địa lí trên bản đồ. PHƯƠ Vận dụng NG 1TL(a) 1TL(b) TIỆN – Xác định được THỂ hướng trên bản đồ HIỆN và tính khoảng cách thực tế giữa BỀ hai địa điểm trên MẶT bản đồ theo tỉ lệ TRÁI bản đồ. ĐẤT 1
Chương Bài 5: Vị trí Nhận biết 2
của Trái Đất – Xác định được vị TRÁI trong hệ trí của Trái Đất ĐẤ Mặt Trời. T – trong hệ Mặt Trời. 1TL* Hình dạng, HÀNH – Mô tả được hình kích thước TINH dạng, kích thước Trái Đất Trái Đất. CỦA HỆ MẶT TRỜI Tổng số câu 1TL 1TL 1TLa 1TLb Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6
Phân môn: Lịch sử TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm) Nêu khái niệm Lịch sử và khái niệm môn Lịch sử? Em hãy nêu một ví dụ cụ thể.
Câu 2: (1.5 điểm) Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã?
Câu 3: (1.5 điểm) Em có nhận xét gì về sông Nin khi đem lại cho người Ai Cập cổ đại những thuận lợi? Phân môn: Địa Lí TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy? Cho biết
hình dạng, kích thước Trái Đất. Câu 2: (1,5 điểm)
a. Nêu các hướng chính và hướng trung gian trên bản đồ.
b. Quan sát bản đồ dưới đây, em cho biết Bảo tàng Thành phố HCM ở phía nào của
hội trường thống nhất? Bảo tàng Thành phố HCM ở phía nào của chợ Bến Thành? Câu 3: (1,5 điểm)
a. Cho biết với tỉ lệ 1: 15.000 thì 1cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu m trên thực địa?
b. Sử dụng tỉ lệ 1: 15.000 để tính khoảng cách trên thực địa:
Khoảng cách từ điểm A đến điểm B trên bản đồ là 5 cm. Vậy khoảng cách ngoài thực
địa từ điểm A đến điểm B là bao nhiêu? …… Hết…..
D) Đáp án và hướng dẫn chấm
Phân môn Lịch sử 6 TỰ LUẬN (5 điểm) Câu hỏi Nội dung cần đạt Điểm
Câu 1. Nêu khái niệm Lịch sử và khái niệm môn Lịch sử? 0.75 điểm
Em hãy nêu một ví dụ cụ thể.
- Lịch sử là những gì diễn ra trong quá khứ, bao gồm mọi
hoạt động của con người từ khi xuất hiện đến nay 0.75 điểm Câu 1:
- Môn lịch sử là môn khoa học tìm hiểu về lịch sử loài
(2.0 điểm) người và những hoạt động chính của con người trong quá 0.5 điểm khứ.
Ví dụ: Sự kiện khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40 - 43) chính là
lịch sử. Bởi vì đó là hoạt động của Hai Bà Trưng đã từng diễn ra trong quá khứ.
Câu 2: Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã?
- Do có công cụ lao động bằng kim loại xuất hiện, con
người có thể khai phá đất hoang, tăng diện tích trồng trọt, 0.5 điểm
làm ra sản phẩm dư thừa. Câu 2 (1.5 điểm)
- Một số người đứng đầu chiếm đoạt của cải dư thừa, tư 0.5 điểm
hữu xuất hiện, dẫn tới sự phân chia giàu nghèo. 0.5 điểm
- Xã hội nguyên thủy tan rã, nhường chỗ cho xã hội có giai
cấp, nhà nước - đó là xã hội cổ đại.
Câu 3: Em có nhận xét gì về sông Nin khi đem lại cho
người Ai Cập cổ đại những thuận lợi gì?
- Sông Nin cung cấp phù sa, cung cấp nguồn nước dồi dào 0.5 điểm
phục vụ cho đời sống sinh hoạt và sản xuất của con người. Câu 3: (1.5điểm)
- Là tuyến đường giao thông huyết mạch, giúp kết nối các 0.5 điểm vùng, miền ở Ai Cập.
- Sự đa dạng sinh vật do sông Nin đem lại (thủy sản, 0.5 điểm
chim,…) góp phần cải thiện cuộc sống của cư dân Ai Cập.
Phân môn Địa lí 6 TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung Điểm
Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy? Cho
Câu 1 biết hình dạng, kích thước Trái Đất. 2.0
- Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ 3. 0.5
- Hình dạng: Trái Đất có dạng hình cầu. 0.5 - Kích thước: rất lớn
+ Độ dài bán kính Trái Đất: 6.370km. 0.5
+ Độ dài đường Xích đạo: 40.076km. 0.5
a. Nêu các hướng chính và hướng trung gian trên bản đồ. 1.5
b. Quan sát bản đồ dưới đây, em cho biết Bảo tàng Thành phố
Câu 2 HCM ở phía nào của Hội trường Thống Nhất? Bảo tàng Thành
phố HCM ở phía nào của chợ Bến Thành?
a. Các hướng chính: Bắc, Nam, Tây, Đông. 0.5
- Các hướng trù gian: Đông Bắc, Tây Bắc, Đông Nam, Tây Nam.
b. Bảo tàng Thành phố HCM ở phía Đông Nam của Hội trường Thống Nhất. 0.5
- Bảo tàng TPHCM ở phía Đông Bắc của chợ Bến Thành. 0.5
a. Cho biết với tỉ lệ 1: 15.000 thì 1cm trên bản đồ tương ứng với
bao nhiêu m trên thực địa?
Câu 3 b. Sử dụng tỉ lệ 1: 15.000 để tính khoảng cách trên thực địa: 1,5
Khoảng cách từ điểm A đến điểm B trên bản đồ là 5 cm. Vậy
khoảng cách ngoài thực địa từ điểm A đến điểm B là bao nhiêu?
a. Tỉ lệ 1:15 000 thì 1 cm trên bản đồ tương ứng với 150 m. 0.5 1.0
b. Khoảng cách từ điểm A đến điểm B ngoài thực địa là: 5 x 15.000 = 75.000 cm = 750m
HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN