Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 9

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 9 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 9

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 9 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

90 45 lượt tải Tải xuống
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÍ, LP 6 (PHÂN MÔN LCH S)
TT
Chương/ch
đ
Nội dungơn v kin thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn bit
Tng hiu
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
TẠI SAO
CẦN HỌC
LỊCH SỬ?
- Lịch sử là gì?
- Dựa vào đâu để biết và
dựng lại lịch sử?
- Thời gian trong lịch sử
2 TN
0,5%
2
THI K
NGUYÊN
THY
-Nguồn gốc loài người
-Xã hội nguyên thủy
4TN
1.TL
1.TL
3,5%
Tng
TN
0
0
1.TL
0
1.TL
0
6TN
2TL
40%
T l %
15%
15%
10%
T l chung
30%
10%
II. BNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA K I
MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÍ LP 6 (PHÂN MÔN LCH S)
TT
Cơng/
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kin thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
bit
Tng
hiu
Vn dng
Vn
dng cao
1
TẠI SAO
CẦN HỌC
LỊCH SỬ?
1. Lịch sử là gì?
Nhn bit
- Nêu được khái niệm lịch sử
- Nêu được khái niệm môn Lịch sử
2 TN
2
XÃ HI C
ĐI
-Ngun gc loài
người
Nhn bit
Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu
tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam.
Vận dng
Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở
Đông Nam Á
2TN
-Xã hi nguyên
thy
Nhn bit
Trình bày được những nét chính về đời sống của
người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức
xã hội,...) trên Trái đất
Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên
thuỷ trên đất nước Việt Nam
Tng hiu
Giải thích được vai trò của lao động đối vi quá
trình phát trin của người nguyên thu cũng như
của con người và xã hi loài người
2TN
Tng
6TN
1 TL
1 TL
T l %
15%
15%
10%
T l chung
30%
10%
III. ĐỀ KIỂM TRA GIA K I
MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÍ LP 6
(PHÂN MÔN LCH S)
A. TRC NGHIỆM (1,5 điểm)
Câu 1. Lch s
A. những gì đang diễn ra. B. những gì đã diễn ra trong quá kh.
C. những gì chưa din ra. D. những gì đã và đang diễn ra.
Câu 2. Tìm hiu và dng li nhng hoạt động của con người và xã hội loài người trong quá kh là ngành khoa hc
nào?
A. S hc. B. Kho c hc.
C. Vit Nam học. D. Cơ sở văn hóa.
Câu 3 :Nhng du tích của Người ti c đưc tìm thy khu vc nào ca Vit Nam?
A. Lạng Sơn, Thanh Hóa.
B. Đồng bng sông Hng.
C. Hòa Bình, Lai Châu.
D. Qung Nam, Qung Ngãi.
Câu 4. Đặc điểmbản ca chế đ th tc là gì?
A. Nhóm người có chung dòng máu sng riêng bit, không hp tác kiếm sng.
B. Nhóm gm vài chc gia đình, có quan h huyt thng.
C. Nhóm gm vài chục gia đình, không có quan hệ huyết thng.
D. Nhiu bầy người nguyên thủy cư trú trên cùng một địa bàn.
Câu 5:Thành tu v vt cht quan trọng đầu tiên của người nguyên thy là
A. to ra la.
B. biết trng trt.
C. biết chăn nuôi.
D. làm đồ gm.
Câu 6. Trên đất nước Vit Nam, du vết nn nông nghiệp sơ khai được phát hin nền văn hóa
A. Hòa Bình.
B. Bắc Sơn.
C. Quỳnh Văn.
D. Núi Đọ.
B. T LUẬN (2,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Vì sao xã hi nguyên thy tan rã?
Câu 2 (1,0 điểm)Em hãy kể tên những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á ?
IV. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÍ LP 6
(PHÂN MÔN LCH S)
A. TRC NGHIỆM (2 điểm)
(Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm).
CÂU
1
2
3
4
5
6
Đ.A
B
A
A
B
A
A
B. T LUẬN (2,5điểm)
Câu
Ý
Ni dung
Đim
1
Vì sao xã hi nguyên thy tan rã ?
1,5
1.1
+ Vào khoảng TNK IV TCN, con người phát hin ra kim loại (đồng
và qung sắt)trong quá trình khai thác đá và làm đ gm
0,25
1.2
+H dùng kim loi làm công c lao động
0,5
1.3
+Năng suất lao động tăng, xuất hin ca cải thừa, sn phẩm này
thuc v mt s người
0,25
V. ĐIỀU CHNH NU CÓ
.
1.4
+Xã hi phân hóa thành k giàu, người nghèo.
0,5
2
Em hãy k tên những địa điểmm thy du tích của người ti c
Đông Nam Á ?
1,0
2.1
+Tri-nin, Li-ang-bua (In-đô--xi-a)
+ Nia (Ma-lai-xia)
0,25
2.2
+Núi Đọ , Quan Yên, Thm Khuyên Thm Hai, Xuân Lc ( Vit Nam)
0,25
2.3
+ Ta-bon (Phi-lip-pin)
0,25
2.4
+Pôn Đa-ung(Mi-an-ma)
0,25
| 1/5

Preview text:

I.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ, LỚP 6 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ)
Mức độ nhận thức Chương/chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL % điểm 1 TẠI
SAO - Lịch sử là gì? CẦN
HỌC - Dựa vào đâu để biết và LỊCH SỬ? 0,5% dựng lại lịch sử? 2 TN
- Thời gian trong lịch sử 2 THỜI KỲ -Nguồn gốc loài người NGUYÊN -Xã hội nguyên thủy THỦY 3,5% 4TN 1.TL 1.TL Tổng TN 0 0 1.TL 0 1.TL 0 6TN 2TL Tỉ lệ % 15% 15% 10% 40% Tỉ lệ chung 30% 10% II.
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Thông TT
Mức độ đánh giá Nhận Vận Chủ đề kiến thức hiểu Vận dụng biết dụng cao TẠI SAO Nhận biết CẦN HỌC 1. Lịch sử là gì?
- Nêu được khái niệm lịch sử 1 2 TN LỊCH SỬ?
- Nêu được khái niệm môn Lịch sử Nhận biết -Nguồn gốc loài
– Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu người
tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. Vận dụng 2TN
– Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á XÃ HỘI CỔ Nhận biết 2 ĐẠI
– Trình bày được những nét chính về đời sống của
người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức
xã hội,...) trên Trái đất -Xã hội nguyên
– Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên 2TN thủy
thuỷ trên đất nước Việt Nam Thông hiểu
– Giải thích được vai trò của lao động đối với quá
trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như
của con người và xã hội loài người Tổng 6TN 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 15% 15% 10% Tỉ lệ chung 30% 10%
III. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6
(PHÂN MÔN LỊCH SỬ)
A. TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm) Câu 1. Lịch sử là
A. những gì đang diễn ra. B. những gì đã diễn ra trong quá khứ.
C. những gì chưa diễn ra. D. những gì đã và đang diễn ra.
Câu 2. Tìm hiểu và dựng lại những hoạt động của con người và xã hội loài người trong quá khứ là ngành khoa học nào?
A. Sử học. B. Khảo cổ học.
C. Việt Nam học. D. Cơ sở văn hóa.
Câu 3 :Những dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy ở khu vực nào của Việt Nam?
A. Lạng Sơn, Thanh Hóa.
B. Đồng bằng sông Hồng. C. Hòa Bình, Lai Châu.
D. Quảng Nam, Quảng Ngãi.
Câu 4. Đặc điểm cơ bản của chế độ thị tộc là gì?
A. Nhóm người có chung dòng máu sống riêng biệt, không hợp tác kiếm sống.
B. Nhóm gồm vài chục gia đình, có quan hệ huyết thống.
C. Nhóm gồm vài chục gia đình, không có quan hệ huyết thống.
D. Nhiều bầy người nguyên thủy cư trú trên cùng một địa bàn.
Câu 5:Thành tựu về vật chất quan trọng đầu tiên của người nguyên thủy là A. tạo ra lửa. B. biết trồng trọt. C. biết chăn nuôi. D. làm đồ gốm.
Câu 6. Trên đất nước Việt Nam, dấu vết nền nông nghiệp sơ khai được phát hiện ở nền văn hóa A. Hòa Bình. B. Bắc Sơn. C. Quỳnh Văn. D. Núi Đọ.
B. TỰ LUẬN (2,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã?
Câu 2 (1,0 điểm)Em hãy kể tên những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á ?
IV. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6
(PHÂN MÔN LỊCH SỬ)
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm). CÂU 1 2 3 4 5 6 Đ.A B A A B A A
B. TỰ LUẬN (2,5điểm) Câu Ý Nội dung Điểm
Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã ? 1,5
1.1 + Vào khoảng TNK IV TCN, con người phát hiện ra kim loại (đồng 0,25
và quặng sắt)trong quá trình khai thác đá và làm đồ gốm 1 1.2 0,5
+Họ dùng kim loại làm công cụ lao động
1.3 +Năng suất lao động tăng, xuất hiện của cải dư thừa, sản phẩm dư này 0,25
thuộc về một số người
1.4 +Xã hội phân hóa thành kẻ giàu, người nghèo. 0,5
Em hãy kể tên những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ ở 1,0 2 Đông Nam Á ?
2.1 +Tri-nin, Li-ang-bua (In-đô-nê-xi-a) 0,25 + Nia (Ma-lai-xia)
2.2 +Núi Đọ , Quan Yên, Thẩm Khuyên Thẩm Hai, Xuân Lộc ( Việt Nam) 0,25
2.3 + Ta-bon (Phi-lip-pin) 0,25
2.4 +Pôn Đa-ung(Mi-an-ma) 0,25
V. ĐIỀU CHỈNH NẾU CÓ
.