Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 2

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA ĐỊNH K
MÔN TIN HC, GIA KÌ I LP 7
TT
Chương/chủ
đề
Ni dung/đơn v kin thc
Mc đ nhn thc
Tng
% đim
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chủ đề A.
Máy tính
cộng đồng
1. Sơ lược về các thành phần của
máy tính (4t)
8
8
1
50%
(5đ)
2. Khái niệm hệ điều hành và
phần mềm ứng dụng (2t)
4
2
1
25%
(2,5đ)
2
Chủ đề C.
Tổ chc lưu
trữ, tìm
kim và trao
đổi thông tin
Mạng xã hội và một số kênh trao
đổi thông tin thông dụng trên
Internet (2t)
4
2
1
25%
(2,5đ)
Tng
16
12
2
1
T l %
40%
30%
20%
100%
T l chung
70%
30%
100%
BNG ĐC T ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
MÔN: TIN HỌC LỚP: 7
TT
Chương/
Ch đề
Ni dung/Đơn v
kin thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Chủ đề A.
Máy tính
cộng
đồng
1. Sơ lược về các
thành phần của máy
tính (4t)
Nhn bit
Biết nhận ra được các thiết bị vào ra
trong hình thiết bị máy tính, tính đa dạng
hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn
phím, màn hình, loa, màn hình cảm ng,
máy quét, camera,…)(1,2,3,4)
Biết được chức năng của một số thiết bị
vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyn
thông tin. (Chuột, bàn phím, n hình, loa,
màn hình cảm ứng, máy quét,
camera,…)(5,6,7,8)
Thông hiểu
Nêu được dụ cụ thể vnhững thao tác
không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết
bị và hệ thống x lí thông tin.(9,10..16)
Vn dng
Thực hiện đúng các thao tác với các thiết
bị thông dụng của máy tính.(1/B)
8 (TN)
8(TN)
1(TL)
2. Khái niệm hệ
điều hành và phần
mềm ứng dụng (2t)
Nhn bit
Biết được tệp chương trình ng dữ
4 (TN)
2(TN)
1(TL)
liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính.
Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng
đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím,
Word, Paint,.)
Nêu được một số biện pháp để bo vệ máy
tính nhân, tài khon dữ liệu nhận.
(Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản
khi hết phiên làm việc, sao u dliệu, quét
virus…)
Thông hiểu
Giải thích được chức năng điều khiển của
hệ điều hành, qua đó phân biệt được hđiu
hành với phần mềm ứng dụng.
Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở
rộng.
Vn dng
Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi
làm việc với máy tính để giải quyết các
nhiệm vụ khác nhau trong học tp trong
cuộc sống. (2/B)
2
Chủ đề C.
Tổ chc
lưu trữ,
tìm kim
trao
đổi thông
tin
Mạng xã hội và một
số kênh trao đổi
thông tin; thông
dụng trên Internet
(2t)
Nhn bit
Nhận biết một số website là mạng xã hội
(Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …)
Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi
chính trên kênh đó như Youtube cho phép
trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà
trường chứa các thông tin về hoạt động giáo
dục của nhà trường, …..)
4 (TN)
2(TN)
1(TL)
Nêu được một số chức năng bản của
mạng hội: kết nối, giao u, chia sẻ, tho
luận và trao đổi thông tin…
Thông hiu
Nêu được ví dụ cụ thể về hu quả của việc
sử dụng thông tin vào mục đích sai trái.
Vn dng
Sử dụng được một số chức năng bản
của một mạng xã hội đ giao lưu chia sẻ
thông tin: tạo tài khoản, hồ trực tuyến,
kết nối vi bn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học
tập, to nhóm trao đổi …(3/B)
Tng
16TN
12 TN
2 TL
1TL
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
ĐỀ KIM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC
2023 2024
Môn: Tin hc Lp 7
A. Phn trc nghim:
Câu 1. Thiết b nào nhn thông tin t máy tính đưa ra bên ngi?
A. Bàn phím, chut, micro.
B. Màn hình, loa, bàn phím.
C.
cng, micro.
D. Màn hình, loa, máy in.
Câu 2. Thiết b nào tiếp nhn thông tin và chuyn thông tin vàoy tính?
A. Bàn phím, chut, micro.
B. Màn hình, loa, máy in.
C. cng, micro.
D. Chut, micro.
Câu 3.
Thiết bo xut d liu âm thanh ty tính ra ngoài?
A. Máy nh.
B. Micro.
C. Màn hình.
D. Loa.
Câu 4. Màn hình cm ng là thiết b?
A. Thiết bo.
B.
Thiết b ra.
C. Thiết bo ra.
D. Thiết b đu cui.
Câu 5. Máy in, máy chiếu là nhng loi thuc kiu thiết b nào?
A. Thiết bo.
B. Thiết b ra.
C. Thiết bo ra.
D. Thiết b đu cui.
Câu 6. Em hãy cho biết máy nh nhp d liu dng nào vào máy tính?
A. Con s.
B. Văn bn.
C. Hình nh.
D. Âm thanh.
Câu 7. Thiết b nào xut d liu âm thanh t máy tính ra ngoài?
A. Máy nh.
B. Màn hình.
C. Micro.
D. Loa.
Câu 8. Thiết b nào xut d liệu văn bản ty tính ra ngi?
A.
Máy nh.
B. Màn hình.
C. Micro.
D. Loa.
Câu 9. Em hãy cho biết Micro nhp d liu dng nào vào máy tính?
A.
Con s.
B. Văn bn.
C. Hình nh.
D. Âm thanh.
Câu 10. Em hãy cho biết máy quét nhp d liu dng nào vào máy tính?
A. Con s.
B. Văn bn.
C.
Hình nh.
D. Con s, văn bn, hình nh.
Câu 11. Mt tai nghe có gn micro s dng cho máy tính là loi thiết b gì?
A. Thiết bo.
B. Thiết b ra.
C.
Thiết b va vào va ra.
D. Không phi thiết bo ra.
Câu 12. Máy tính ca em đang làm vic vi mt tp trên th nh. Em hãy sp xếp li th t c thao tác sau đ tt máy tính an
toàn,không làm mt d liu.
1. Chnt lệnh Shutdown (turn off) đ tt máy tính.
2. Đóng tệp đang mở trên th nh.
3. Chn “Safe To Remove Hardware” đ ngt kết ni vi th nh.
4. Lưu lại ni dung ca tp.
Đáp án: 4 – 2 3 1
Câu 13. Loa thông minh có chc năng gì?
A. Nhn lnh gingi.
B. Tr li bng gingi.
C. Đáp án A và B đều đúng.
D. Có th xut ra âm thanh.
Câu 14. Khi s dng máy tính em cn tuân theo nhng quy tắc an toàn nào đ không y ra li?
A. Thao tác tùy tiện, không theong dn.
B. S dng chc năng Shutdown đ tt máy tính.
C.
Gõ phím dứt khoát nhưng nh nng.
D. C B C.
Câu 15. Thao tác nào sau đây tắt máy tính 1 cách an toàn.
A. S dngt lnh Restart ca Windows.
B. S dng nút lnh Shutdown ca Windows.
C. Nhn gi công tc ngun và dây.
D. Rút dây ngun khi cm.
Câu 16.
Phn mm nào sau đây không phải là h điu hành
A. Windows 7.
B. Windows 10.
C. WindowExplorer.
D. Window phone.
Câu 17. Chứcng nào sau đây không phi là ca H điu hành?
A. Qun lí các tp d liệu trên đĩa.
B. To và chnh sa ni dung mt tp hình nh.
C. Điu khin các thiết b vào ra.
D. Qun lí giao din gia người s dng và máy tính.
Câu 18. Phát biu nào sau đâysai?
A.
Ngưi s dng s lí nhng yêu cu c th bng phn mm ng dng.
B. Để phn mm ng dng chy được trên máy tính phi có H điu hành.
C. Để máy tính hoạt động được phi có phn mm ng dng.
D. Để máy tính hoạt động được phi có h điu hành.
Câu 19. Để vic tìm kiếm d liệu trong máy tính đưc d dàng và nhanh chóng. Khi đt tên cho tệp thư mục em nên:
A. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay thú cưng.
B. Đặt tên sao cho d nh và d biết trong đó chưa gì.
C. Đặt tên ging như trong ví d sách giáo khoa.
D.
Đặt tên tùy ý, không cn theo qui tc gì.
Câu 20. Tp có phn m rng .exe thuc loi tp gì?
A. Không loi tp này.
B. Tệp chương trình máy tính.
C. Tp d liu ca phn mm Microsoft Word.
D. Tp d liu video.
Câu 21.
Mt khu nào sau đây có tính bo mt cao nht?
A. 1234567.
B. AnMinhKhoa.
C. matkhau.
D. 2nM1nhKh0a@.
Câu 22. Hãy chn nhng phát biu sai?
A.
Lưu trữ bng công ngh đám mây tránh được rơi mất, hng d liu.
B. Lưu trữ bằng đĩa CD cn phải có đầu ghi đĩa nhưng dung lượng rt ln.
C. Lưu tr bng đĩa cứng ngoài va nh ngn vừa có dung lượng ln.
D. Lưu tr bng th nh, USB d b rơi, mất d liệu nhưng thun tin.
Câu 23. Đâu là chương trình máy tính giúp em qun lí tệp và thư mục.
A. Internet Explore.
B. Help.
C.
Microsoft Windows.
D. File Explorer.
Câu 24. Đâu là chương trình máy tính giúp em son tho văn bn.
A. Microsoft Windows.
B.
Wimdows defender.
C. Microsoft Paint.
D. Microsoft Word.
Câu 25. Thiết bo xut d liu âm thanh ty tính ra ngoài?
A. Máy nh.
B. Màn hình.
C. Micro.
D. Loa.
Câu 26. Thiết bo xut d liệu văn bn t máy tính ra ngoài?
A. Máy nh.
B. Màn hình.
C. Micro.
D.
Loa.
Câu 27. Em hãy cho biết Micro nhp d liu dng nào vào máy tính?
A.
Con s.
B. Văn bn.
C. Hình nh.
D. Âm thanh.
Câu 28. Em hãy cho biết máy quét nhp d liu dng nào vào máy tính?
A.
Con s.
B.
Văn bản.
C. Hình nh.
D. Con s, văn bn, hình nh.
B. T lun:
Câu 29: Khi tải Scratch đ cài đặt lên máy tính, ti sao cn phi chn phiên bn phù hp vi h điu hành trên máy tính ca em?
Câu 30: Máy in nhà em in ra nhng kí hiu không mong mun và em biết li y do virus gây ra. Em cn dit virus máy tính hay máy
in? Vì sao?
Câu 31: Em hãy la chn mt thiết b lưu trữ để sao lưu thư mục “du lịch” giải thích ti sao em la chn cách sao lưu đó.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC
Môn: Tin hc Lp 7
I. Phn trc nghim
BNG ĐÁP ÁN
1.D
2.A
3.D
4.C
5.B
6.C
7.D
8.B
9.D
10.D
11.A
12.
(4-2-3-1)
13.C
14.D
15.B
16.C
17.B
18.C
19.B
20.B
21.D
22.B
23.D
24.D
25.D
26.B
27.D
28.D
* Lưu ý: Mỗi câu trc nghim đúng được 0,25 điểm
II. Phn t lun
Câu
Ni dung
Đim
Câu 29
(1,0 điểm)
Khi tải Scratch để cài đt lên máy tính, cn phi chn phiên bn p hp vi h điu hành trên
máy tính ca em đ phn mm có th hoạt động trơn tru và tương thích với máy tính.
0,5 điểm
Vì nếu ti Scratch không phù hp vi h điu hành ca máy tính thì s không th hoạt động
đưc, thm chí có th làm ảnh hưởng đến máy tính ca em.
0,5 điểm
Câu 30
(1,0 điểm)
Em cn phi dit virus y tính.
0,5 điểm
Vì máy tính nhận thông tin vào và virus trong máy tính đã làm li những thông tin đó
dẫn đến khi văn bản được in ra t máy in s có nhng kí hiu không mong mun.
0,5 điểm
Câu 31
(1,0 điểm)
Để sao lưu thư mục "DuLich", em lựa chọn sao lưu nhờ công nghệ đám mây vì:
0,25 đim
1. Lưu trữ nhờ ng nghệ đám mây thsao lưu từ xa, truy cập bằng bất kì máy tính
kết nối Internet và dung lượng sao u khá lớn.
0,25 đim
2. Ngoài ra, em không sbị thất lạc hay hỏng dữ liệu nếu sao lưu bằng ng nghệ đám mây.
0,25 đim
3. Em sẽ lựa chọn một vài dịch vụ sao lưu uy tín như Google Drive, OneDrive.
0,25 đim
| 1/13

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
MÔN TIN HỌC, GIỮA KÌ I LỚP 7 Tổng Chương/chủ
Mức độ nhận thức % điểm TT đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề A.
1. Sơ lược về các thành phần của 50%
Máy tính và máy tính (4t) 8 8 1 (5đ) cộng đồng
2. Khái niệm hệ điều hành và 25%
phần mềm ứng dụng (2t) 4 2 1 (2,5đ) 2 Chủ đề C.
Mạng xã hội và một số kênh trao 25%
Tổ chức lưu đổi thông tin thông dụng trên (2,5đ) trữ, tìm Internet (2t) 4 2 1 kiếm và trao đổi thông tin Tổng 16 12 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
MÔN: TIN HỌC LỚP: 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1
Chủ đề A. 1. Sơ lược về các Nhận biết Máy tính
thành phần của máy – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra và cộng tính (4t)
trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng đồng
và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn
phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng,
máy quét, camera,…)(1,2,3,4)
– Biết được chức năng của một số thiết bị
vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền
thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, 8 (TN) 8(TN) 1(TL)
màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…)(5,6,7,8) Thông hiểu
– Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác
không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết
bị và hệ thống xử lí thông tin.(9,10..16) Vận dụng
– Thực hiện đúng các thao tác với các thiết
bị thông dụng của máy tính.(1/B) 2. Khái niệm hệ Nhận biết điều hành và phần
– Biết được tệp chương trình cũng là dữ 4 (TN) 2(TN) 1(TL) mềm ứng dụng (2t)
liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính.
– Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng
đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint,.)
– Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy
tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận.
(Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản
khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu
– Giải thích được chức năng điều khiển của
hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều
hành với phần mềm ứng dụng.
– Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng
– Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi
làm việc với máy tính để giải quyết các
nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. (2/B) 2
Chủ đề C. Mạng xã hội và một Nhận biết Tổ chức số kênh trao đổi
– Nhận biết một số website là mạng xã hội lưu trữ, thông tin; thông
(Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …)
tìm kiếm dụng trên Internet – và trao
Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi (2t) đổi thông
chính trên kênh đó như Youtube cho phép 4 (TN) 2(TN) 1(TL) tin
trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà
trường chứa các thông tin về hoạt động giáo
dục của nhà trường, …..)
– Nêu được một số chức năng cơ bản của
mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo
luận và trao đổi thông tin… Thông hiểu
– Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc
sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng
– Sử dụng được một số chức năng cơ bản
của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ
thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến,
kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học
tập, tạo nhóm trao đổi …(3/B) Tổng 16TN 12 TN 2 TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023– 2024
Môn: Tin học – Lớp 7
A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Thiết bị nào nhận thông tin từ máy tính đưa ra bên ngoài?
A. Bàn phím, chuột, micro.
B.
Màn hình, loa, bàn phím. C. Ổ cứng, micro.
D.
Màn hình, loa, máy in.
Câu 2. Thiết bị nào tiếp nhận thông tin và chuyển thông tin vào máy tính?
A. Bàn phím, chuột, micro.
B.
Màn hình, loa, máy in. C. Ổ cứng, micro. D. Chuột, micro.
Câu 3. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh. B. Micro. C. Màn hình. D. Loa.
Câu 4. Màn hình cảm ứng là thiết bị?
A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra.
C.
Thiết bị vào ra.
D.
Thiết bị đầu cuối.
Câu 5. Máy in, máy chiếu là những loại thuộc kiểu thiết bị nào?
A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra.
C.
Thiết bị vào ra.
D.
Thiết bị đầu cuối.
Câu 6. Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Con số. B. Văn bản. C. Hình ảnh. D. Âm thanh.
Câu 7. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh. B. Màn hình. C. Micro. D. Loa.
Câu 8. Thiết bị nào xuất dữ liệu văn bản từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh. B. Màn hình. C. Micro. D. Loa.
Câu 9. Em hãy cho biết Micro nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Con số. B. Văn bản. C. Hình ảnh. D. Âm thanh. Câu 10.
Em hãy cho biết máy quét nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Con số. B. Văn bản. C. Hình ảnh.
D.
Con số, văn bản, hình ảnh. Câu 11.
Một tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì?
A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra.
C.
Thiết bị vừa vào vừa ra.
D.
Không phải thiết bị vào ra. Câu 12.
Máy tính của em đang làm việc với một tệp trên thẻ nhớ. Em hãy sắp xếp lại thứ tự các thao tác sau để tắt máy tính an
toàn,không làm mất dữ liệu.
1. Chọn nút lệnh Shutdown (turn off) để tắt máy tính.
2. Đóng tệp đang mở trên thẻ nhớ.
3. Chọn “Safe To Remove Hardware” để ngắt kết nối với thẻ nhớ.
4. Lưu lại nội dung của tệp.
Đáp án: 4 – 2 – 3 – 1 Câu 13.
Loa thông minh có chức năng gì?
A. Nhận lệnh giọng nói.
B.
Trả lời bằng giọng nói.
C.
Đáp án A và B đều đúng.
D.
Có thể xuất ra âm thanh. Câu 14.
Khi sử dụng máy tính em cần tuân theo những quy tắc an toàn nào để không gây ra lỗi?
A. Thao tác tùy tiện, không theo hướng dẫn.
B.
Sử dụng chức năng Shutdown để tắt máy tính.
C.
Gõ phím dứt khoát nhưng nhẹ nhàng. D. Cả B và C. Câu 15.
Thao tác nào sau đây tắt máy tính 1 cách an toàn.
A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows.
B.
Sử dụng nút lệnh Shutdown của Windows.
C.
Nhấn giữ công tắc nguồn và dây.
D.
Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. Câu 16.
Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành A. Windows 7. B. Windows 10. C. WindowExplorer. D. Window phone. Câu 17.
Chức năng nào sau đây không phải là của Hệ điều hành?
A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa.
B.
Tạo và chỉnh sữa nội dung một tệp hình ảnh.
C.
Điều khiển các thiết bị vào ra.
D.
Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính. Câu 18.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Người sử dụng sử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng.
B.
Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có Hệ điều hành.
C.
Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng.
D.
Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành. Câu 19.
Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng. Khi đặt tên cho tệp và thư mục em nên:
A. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay thú cưng.
B.
Đặt tên sao cho dễ nhớ và dễ biết trong đó chưa gì.
C.
Đặt tên giống như trong ví dụ sách giáo khoa.
D.
Đặt tên tùy ý, không cần theo qui tắc gì. Câu 20.
Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì?
A. Không có loại tệp này.
B.
Tệp chương trình máy tính.
C.
Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word.
D.
Tệp dữ liệu video. Câu 21.
Mật khẩu nào sau đây có tính bảo mật cao nhất? A. 1234567. B. AnMinhKhoa. C. matkhau. D. 2nM1nhKh0a@. Câu 22.
Hãy chọn những phát biểu sai?
A. Lưu trữ bằng công nghệ đám mây tránh được rơi mất, hỏng dữ liệu.
B.
Lưu trữ bằng đĩa CD cần phải có đầu ghi đĩa nhưng dung lượng rất lớn.
C.
Lưu trữ bằng đĩa cứng ngoài vừa nhỏ ngọn vừa có dung lượng lớn.
D. Lưu trữ bằng thẻ nhớ, USB dễ bị rơi, mất dữ liệu nhưng thuận tiện. Câu 23.
Đâu là chương trình máy tính giúp em quản lí tệp và thư mục.
A. Internet Explore. B. Help. C. Microsoft Windows. D. File Explorer. Câu 24.
Đâu là chương trình máy tính giúp em soạn thảo văn bản.
A. Microsoft Windows. B. Wimdows defender. C. Microsoft Paint. D. Microsoft Word. Câu 25.
Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh. B. Màn hình. C. Micro. D. Loa. Câu 26.
Thiết bị nào xuất dữ liệu văn bản từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh. B. Màn hình. C. Micro. D. Loa. Câu 27.
Em hãy cho biết Micro nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Con số. B. Văn bản. C. Hình ảnh. D. Âm thanh. Câu 28.
Em hãy cho biết máy quét nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Con số. B. Văn bản. C. Hình ảnh.
D.
Con số, văn bản, hình ảnh. B. Tự luận:
Câu 29: Khi tải Scratch để cài đặt lên máy tính, tại sao cần phải chọn phiên bản phù hợp với hệ điều hành trên máy tính của em?
Câu 30: Máy in nhà em in ra những kí hiệu không mong muốn và em biết lỗi này do virus gây ra. Em cần diệt virus ở máy tính hay máy in? Vì sao?
Câu 31: Em hãy lựa chọn một thiết bị lưu trữ để sao lưu thư mục “du lịch” giải thích tại sao em lựa chọn cách sao lưu đó.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC
Môn: Tin học – Lớp 7
I. Phần trắc nghiệm BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.D 4.C 5.B 6.C 7.D 8.B 9.D 10.D 11.A 12. 13.C 14.D 15.B 16.C 17.B 18.C 19.B 20.B (4-2-3-1) 21.D 22.B 23.D 24.D 25.D 26.B 27.D 28.D
* Lưu ý: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm II. Phần tự luận Câu Nội dung Điểm
Khi tải Scratch để cài đặt lên máy tính, cần phải chọn phiên bản phù hợp với hệ điều hành trên 0,5 điểm Câu 29
máy tính của em để phần mềm có thể hoạt động trơn tru và tương thích với máy tính.
(1,0 điểm) Vì nếu tải Scratch không phù hợp với hệ điều hành của máy tính thì sẽ không thể hoạt động 0,5 điểm
được, thậm chí có thể làm ảnh hưởng đến máy tính của em.
Em cần phải diệt virus ở máy tính. 0,5 điểm Câu 30
Vì máy tính nhận thông tin vào và virus trong máy tính đã làm lỗi những thông tin đó
(1,0 điểm) 0,5 điểm
dẫn đến khi văn bản được in ra từ máy in sẽ có những kí hiệu không mong muốn.
Để sao lưu thư mục "DuLich", em lựa chọn sao lưu nhờ công nghệ đám mây vì: 0,25 điểm
1. Lưu trữ nhờ công nghệ đám mây có thể sao lưu từ xa, truy cập bằng bất kì máy tính có 0,25 điểm Câu 31
kết nối Internet và dung lượng sao lưu khá lớn.
(1,0 điểm) 2. Ngoài ra, em không sợ bị thất lạc hay hỏng dữ liệu nếu sao lưu bằng công nghệ đám mây. 0,25 điểm
3. Em sẽ lựa chọn một vài dịch vụ sao lưu uy tín như Google Drive, OneDrive. 0,25 điểm