Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 2

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

PHÒNG GD & ĐT ……………….
Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………….
Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm bằng s
Điểm bằng chữ
Chữ ký của
GK1
Chữ ký của
GK2
Mã phách
A. PHN TRC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số lẻ lớn nhất trong các số sau là
988; 934; 865; 499
A. 865 B. 988 C. 499 D. 934
Câu 2. Giá trị của biểu thức 25 4 + a với a = 50 là
A. 130 B. 100 C. 150 D. 120
Câu 3. Giá trị của biểu thức 3 a + b với a = 20; b = 15 là
A. 65 B. 75 C. 70 D. 80
Câu 4. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm
12 + 6 = 7 + …
A. 10 B. 9 C. 12 D. 11
Câu 5. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm
4 = 20 3
A. 12 B. 15 C. 25 D. 20
Câu 6. Cho biểu đồ sau
Mã phách
Quan sát biểu đồ trên, thôn nào thu hoạch được nhiều tấn thóc nhất?
A. Thôn C B. Thôn D C. Thôn B D. Thôn A
Câu 7. Một tuần, cửa hàng bán được 35 quyển sách. Hỏi 4 ngày, cửa hàng bán được bao nhiêu
quyển sách?
A. 15 quyển sách B. 12 quyển sách C. 28 quyển sách D. 20 quyển sách
Câu 8. Số trung bình cộng của các số 9, 10, 5, 8 là
A. 9 B. 5 C. 8 D. 10
Câu 9. >, <, =
75 × 57 ..... 55 × 75
A. > B. < C. = D. Không so sánh được
Câu 10. An mua 1 quyển v2 cái bút chì. Mỗi quyển vở giá 8 500 đồng, mỗi cái bút chì
có giá ít hơn mỗi quyển vở là 3 500 đồng. Hỏi An đã mua cả vở và bút chì hết bao nhiêu tiền?
A. 18 500 đồng B. 10 000 đồng C. 5 000 đồng D. 13 500 đồng.
Câu 11. Diện tích của miếng gỗ hình chữ nhật có chiều dài 130 cm và chiều rộng 5 dm là
A. 650 cm
2
B. 650 dm
2
C. 65 dm
2
D. 65 cm
2
Câu 12. Điền số thích hợp vào ?
500 000 cm
2
= ..?.. m
2
A. 500 B. 50 C. 5 D. 5 000
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Cho biểu đồ dưới đây:
Số quyển sách bán được trong 5 ngày của cửa hàng
Ngày thứ nhất
Ngày thứ hai
Ngày thứ ba
Ngày thứ tư
Ngày thứ năm
Dựa vào biểu đồ, trả lời các câu hỏi sau:
a) Ngày thứ tư bán được nhiều hơn ngày thứ hai bao nhiêu quyển sách?
b) Ngày bán được ít sách nhất ít hơn ngày bán được nhiều sách nhất bao nhiêu quyển sách?
Câu 2. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 13 + 230 + 70 + 37 b) 13 × 5 + 7 × 5
Câu 3. (1 điểm) 3 lớp 4A, 4B, 4C tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng được 16 cây, lớp 4B
trồng được 18 cây, lớp 4C trồng được 20 cây. Hỏi trung bình mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Câu 4. (1 điểm) Hồng gấp 9 ngôi sao mất 45 phút, Hạnh gấp 7 ngôi sao mất 42 phút. Hỏi Hồng
gấp 6 ngôi sao Hạnh gấp 5 ngôi sao thì ai gấp xong trước? (Biết rằng hai bạn bắt đầu gấp
ngôi sao cùng một lúc).
BÀI LÀM
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
BÀI LÀM:
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 - A
2 - C
3 - B
4 - D
5 - B
6 - A
7 - D
8 - C
9 - A
10 - A
11 - C
12 - B
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Biểu điểm
Câu 1 (1 điểm)
a) Ngày thứ tư bán được nhiều hơn ngày thứ hai số quyển
sách là:
11 8 = 3 (quyển sách)
b) Ngày bán được ít sách nhất ít hơn ngày bán được nhiều
sách nhất số quyển sách là:
11 4 = 7 (quyển sách)
Đáp số: a) 3 quyển sách
b) 7 quyển sách
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Câu 2 (1 điểm)
a) 13 + 230 + 70 + 37
= (13 + 37) + (230 + 70)
= 50 + 300
= 350
b) 13 × 5 + 7 × 5
= 5 × (13 + 7)
= 5 × 20
= 100
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3 (1 điểm)
Số cây cả ba lớp trồng được là:
16 + 18 + 20 = 54 (cây)
Trung bình mỗi lớp trồng được số cây là:
54 : 3 = 18 (cây)
Đáp số: 18 cây
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Câu 4 (1 điểm)
Thời gian trung bình Hồng gấp 1 ngôi sao là:
45 : 9 = 5 (phút)
Thời gian Hồng gấp 6 ngôi sao là:
6 5 = 30 (phút)
Thời gian trung bình Hạnh gấp 1 ngôi sao là:
42 : 7 = 6 (phút)
Thời gian Hạnh gấp 5 ngôi sao là:
5 6 = 30 (phút)
Vậy nếu Hồng gấp 6 ngôi sao và Hạnh gấp 5 ngôi sao cùng
lúc thì hai bạn cùng hoàn thành xong
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ
ĐỀ
NỘI DUNG
KIẾN THỨC
MỨC ĐỘ
Tổng số câu
Điểm
số
Nhận biết
Kết nối
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ôn
tập
và bổ
sung
Bài 4. Số chẵn, số
lẻ
1
1
0,5
Bài 6 7. Bài
toán liên quan
đến rút về đơn vị
1
1
1
1
1,5
Bài 8. Bài toán
giải bằng ba bước
tính
1
1
0,5
Bài 9 12. Biểu
thức có chứa chữ
2
2
1
Bài 13. Tính chất
giao hoán, nh
chất kết hợp của
phép cộng
1
0,5
1
0,5
1,5
Bài 14. Tính chất
giao hoán, nh
chất kết hợp của
phép nhân
1
1
0,5
2
0,5
1,5
Bài 16. Dãy số
liệu
1
1
1
Bài 17. Biểu đồ
cột
1
1
0,5
Bài 19. Tìm số
trung bình cộng
1
1
1
1
1,5
Bài 20. Đề-xi-mét
vuông
1
1
0,5
Bài 21. Mét
vuông
1
1
0,5
Tổng số câu TN/TL
7
1
3
1
2
2
12
4
10
điểm
Điểm số
3,5
1
1,5
1
1
2
6
4
Tổng số điểm
4,5 điểm
45%
2,5 điểm
25%
3 điểm
30%
10 điểm
100 %
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu TL/
Số câu hỏi TN
Câu hỏi
TL
(số câu)
TN
(số câu)
TL
TN
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
4
12
1. Số chẵn,
số lẻ
Nhận biết
- Nhận biết được số lẻ lớn nhất
trong một dãy số.
1
C1
2. Bài toán
liên quan
rút về đơn
vị
Kết nối
- Giải được bài toán liên quan
đến rút về đơn vị.
1
C7
Vận dụng
- Vận dụng giải được bài toán
liên quan đến rút về đơn vị.
1
C4
3. Bài toán
giải bằng
ba bước
tính
Vận dụng
- Áp dụng giải bài toán bằng ba
bước tính.
1
C10
4. Biểu
thức có
chứa chữ
Nhận biết
- Tính được giá trị biểu thức
chứa chữ.
2
C2,3
5. Tính
chất giao
hoán, tính
chất kết
hợp của
phép cộng
Nhận biết
- Tính được giá trị của biểu thức
dựa vào tính chất giao hoán, tính
chất kết hợp của phép cộng.
1
C4
Kết nối
- Tính nhanh dựa vào tính chất
giao hoán, tính chất kết hợp của
phép cộng.
0,5
C2a
6. Tính
chất giao
hoán, tính
Nhận biết
- Tính được giá trị của biểu thức
dựa vào tính chất giao hoán, tính
chất kết hợp của phép nhân.
2
C5
chất kết
hợp của
phép nhân
- So nh các thừa số dựa o
tính chất giao hoán của phép
nhân.
C9
Kết nối
- Tính nhanh dựa vào tính chất
giao hoán, tính chất kết hợp của
phép nhân.
0,5
C2b
7. Dãy số
liệu
Nhận biết
- Đọc được biểu đ tranh, dựa
vào biểu đồ trả lời các câu hỏi.
1
C1
8. Biểu đồ
cột
Nhận biết
- Nhận biết các dữ liệu, rút ra
nhận xét đơn giản từ biểu đồ cột.
1
C6
9. Tìm số
trung bình
cộng
Kết nối
- Tìm số trung bình cộng của
các số đã cho.
1
C8
Vận dụng
- Áp dụng giải bài toán vtrung
bình cộng.
1
C3
10. Đề-xi-
mét vuông
Vận dụng
- Áp dụng tính diện tích hình
chữ nhật.
1
C11
11. Mét
vuông
Nhận biết
- Đổi đơn vị sang m
2
.
1
C12
| 1/10

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT ……………….
Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………….
Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Mã phách
Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký của Chữ ký của Mã phách GK1 GK2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số lẻ lớn nhất trong các số sau là 988; 934; 865; 499 A. 865 B. 988 C. 499 D. 934
Câu 2. Giá trị của biểu thức 25 4 + a với a = 50 là A. 130 B. 100 C. 150 D. 120
Câu 3. Giá trị của biểu thức 3 a + b với a = 20; b = 15 là A. 65 B. 75 C. 70 D. 80
Câu 4. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là 12 + 6 = 7 + … A. 10 B. 9 C. 12 D. 11
Câu 5. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là … 4 = 20 3 A. 12 B. 15 C. 25 D. 20
Câu 6. Cho biểu đồ sau
Quan sát biểu đồ trên, thôn nào thu hoạch được nhiều tấn thóc nhất? A. Thôn C B. Thôn D C. Thôn B D. Thôn A
Câu 7. Một tuần, cửa hàng bán được 35 quyển sách. Hỏi 4 ngày, cửa hàng bán được bao nhiêu quyển sách? A. 15 quyển sách B. 12 quyển sách C. 28 quyển sách D. 20 quyển sách
Câu 8. Số trung bình cộng của các số 9, 10, 5, 8 là A. 9 B. 5 C. 8 D. 10 Câu 9. >, <, = 75 × 57 ..... 55 × 75 A. > B. < C. = D. Không so sánh được
Câu 10. An mua 1 quyển vở và 2 cái bút chì. Mỗi quyển vở có giá 8 500 đồng, mỗi cái bút chì
có giá ít hơn mỗi quyển vở là 3 500 đồng. Hỏi An đã mua cả vở và bút chì hết bao nhiêu tiền? A. 18 500 đồng B. 10 000 đồng C. 5 000 đồng D. 13 500 đồng.
Câu 11. Diện tích của miếng gỗ hình chữ nhật có chiều dài 130 cm và chiều rộng 5 dm là A. 650 cm2 B. 650 dm2 C. 65 dm2 D. 65 cm2
Câu 12. Điền số thích hợp vào ? 500 000 cm2 = ..?.. m2 A. 500 B. 50 C. 5 D. 5 000
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1. (1 điểm)
Cho biểu đồ dưới đây:
Số quyển sách bán được trong 5 ngày của cửa hàng Ngày thứ nhất Ngày thứ hai Ngày thứ ba Ngày thứ tư Ngày thứ năm
Dựa vào biểu đồ, trả lời các câu hỏi sau:
a) Ngày thứ tư bán được nhiều hơn ngày thứ hai bao nhiêu quyển sách?
b) Ngày bán được ít sách nhất ít hơn ngày bán được nhiều sách nhất bao nhiêu quyển sách?
Câu 2. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất a) 13 + 230 + 70 + 37 b) 13 × 5 + 7 × 5
Câu 3. (1 điểm) Có 3 lớp 4A, 4B, 4C tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng được 16 cây, lớp 4B
trồng được 18 cây, lớp 4C trồng được 20 cây. Hỏi trung bình mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Câu 4. (1 điểm) Hồng gấp 9 ngôi sao mất 45 phút, Hạnh gấp 7 ngôi sao mất 42 phút. Hỏi Hồng
gấp 6 ngôi sao và Hạnh gấp 5 ngôi sao thì ai gấp xong trước? (Biết rằng hai bạn bắt đầu gấp
ngôi sao cùng một lúc). BÀI LÀM
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………  BÀI LÀM:
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 1 - A 2 - C 3 - B 4 - D 5 - B 6 - A 7 - D 8 - C 9 - A 10 - A 11 - C 12 - B
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1 (1 điểm)
a) Ngày thứ tư bán được nhiều hơn ngày thứ hai số quyển sách là: 11 – 8 = 3 (quyển sách) 0,25đ
b) Ngày bán được ít sách nhất ít hơn ngày bán được nhiều
sách nhất số quyển sách là: 0,5đ 11 – 4 = 7 (quyển sách)
Đáp số: a) 3 quyển sách 0,25đ b) 7 quyển sách
Câu 2 (1 điểm) a) 13 + 230 + 70 + 37 = (13 + 37) + (230 + 70) 0,25đ = 50 + 300 = 350 0,25đ b) 13 × 5 + 7 × 5 = 5 × (13 + 7) 0,25đ = 5 × 20 = 100 0,25đ Câu 3 (1 điểm)
Số cây cả ba lớp trồng được là: 16 + 18 + 20 = 54 (cây) 0,25đ
Trung bình mỗi lớp trồng được số cây là: 54 : 3 = 18 (cây) 0,5đ Đáp số: 18 cây 0,25đ Câu 4 (1 điểm)
Thời gian trung bình Hồng gấp 1 ngôi sao là: 45 : 9 = 5 (phút) 0,2đ
Thời gian Hồng gấp 6 ngôi sao là: 6 5 = 30 (phút) 0,2đ
Thời gian trung bình Hạnh gấp 1 ngôi sao là: 42 : 7 = 6 (phút) 0,2đ
Thời gian Hạnh gấp 5 ngôi sao là: 0,2đ 5 6 = 30 (phút)
Vậy nếu Hồng gấp 6 ngôi sao và Hạnh gấp 5 ngôi sao cùng 0,2đ
lúc thì hai bạn cùng hoàn thành xong
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO MỨC ĐỘ CHỦ NỘI DUNG Tổng số câu Nhận biết Kết nối Vận dụng Điểm ĐỀ KIẾN THỨC số TN TL TN TL TN TL TN TL
Ôn Bài 4. Số chẵn, số 1 1 0,5 tập lẻ
và bổ Bài 6 – 7. Bài 1 1 1 1 1,5 sung toán liên quan
đến rút về đơn vị Bài 8. Bài toán 1 1 0,5
giải bằng ba bước tính Bài 9 – 12. Biểu 2 2 1
thức có chứa chữ Bài 13. Tính chất 1 0,5 1 0,5 1,5 giao hoán, tính
chất kết hợp của phép cộng Bài 14. Tính chất 1 1 0,5 2 0,5 1,5 giao hoán, tính
chất kết hợp của phép nhân Bài 16. Dãy số 1 1 1 liệu Bài 17. Biểu đồ 1 1 0,5 cột Bài 19. Tìm số 1 1 1 1 1,5 trung bình cộng Bài 20. Đề-xi-mét 1 1 0,5 vuông Bài 21. Mét 1 1 0,5 vuông Tổng số câu TN/TL 7 1 3 1 2 2 12 4 Điểm số 3,5 1 1,5 1 1 2 6 4 10 điểm Tổng số điểm 4,5 điểm 2,5 điểm 3 điểm 10 điểm 45% 25% 30% 100 %
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Số câu TL/ Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi TN TL TN TL TN
(số câu) (số câu)
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG 4 12
1. Số chẵn, Nhận biết
- Nhận biết được số lẻ lớn nhất 1 C1 số lẻ trong một dãy số.
2. Bài toán Kết nối
- Giải được bài toán liên quan 1 C7 liên quan
đến rút về đơn vị.
rút về đơn Vận dụng
- Vận dụng giải được bài toán 1 C4 vị
liên quan đến rút về đơn vị.
3. Bài toán Vận dụng
- Áp dụng giải bài toán bằng ba 1 C10 giải bằng bước tính. ba bước tính 4. Biểu Nhận biết
- Tính được giá trị biểu thức 2 C2,3 thức có chứa chữ. chứa chữ 5. Tính Nhận biết
- Tính được giá trị của biểu thức 1 C4 chất giao
dựa vào tính chất giao hoán, tính hoán, tính
chất kết hợp của phép cộng. chất kết Kết nối hợp của
- Tính nhanh dựa vào tính chất 0,5 C2a
giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng phép cộng. 6. Tính Nhận biết
- Tính được giá trị của biểu thức 2 C5 chất giao
dựa vào tính chất giao hoán, tính hoán, tính
chất kết hợp của phép nhân. chất kết
- So sánh các thừa số dựa vào hợp của
tính chất giao hoán của phép C9 phép nhân nhân. Kết nối
- Tính nhanh dựa vào tính chất 0,5 C2b
giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân. 7. Dãy số Nhận biết
- Đọc được biểu đồ tranh, dựa 1 C1 liệu
vào biểu đồ trả lời các câu hỏi.
8. Biểu đồ Nhận biết
- Nhận biết các dữ liệu, rút ra 1 C6 cột
nhận xét đơn giản từ biểu đồ cột. 9. Tìm số Kết nối
- Tìm số trung bình cộng của 1 C8 trung bình các số đã cho. cộng Vận dụng
- Áp dụng giải bài toán về trung 1 C3 bình cộng. 10. Đề-xi- Vận dụng
- Áp dụng tính diện tích hình 1 C11 mét vuông chữ nhật. 11. Mét Nhận biết - Đổi đơn vị sang m2. 1 C12 vuông