Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 3

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Trường Tiu hc ……..
H và tên: ……………………..
………………………………
Hc sinh lp: 4/………………
Th ngày tháng năm 2023
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ I
Năm học: 2023 2024
Môn: Toán - Lp 4
Thời gian làm bài: 40 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Ch ký giám thị:
GT1:……………
GT2:……………
I. TRC NGHIỆM (6 đim)
Em khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nht cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: S gm 8 triu, 7 chục nghìn, 2 chục, 2 đơn vị viết là: (0,5 điểm)
A. 8 722 B. 8 070 202 C. 800 722 D. 8 070 022
Câu 2: Giá trị ca ch s 7 trong s 47 325 là: (0,5 điểm)
A. 7 000 B. 70 000 C. 700 000 D. 7 000 000
Câu 3: Giá trị ca biu thc 666 : a - 129 với a = 2 là ? (0,5 điểm)
A. 204 B. 240 C. 214 D. 241
Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 5 phút 35 giây = ………giây là: (0,5
điểm)
A. 300 giây B. 335 giây C. 535 giây D. 303 giây
Câu 5: Trong các hình dưới đây, hình nào có hai góc vuông? (0,5 điểm)
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình B và C
Câu 6: Dưới đây là lượng nước trong mỗi bình: (0,5 điểm)
Hoàn thành số liệu trong mỗi bình sau
Đim
Nhận xét
………………………………………………
……………………..………………………
……..………………………………………
Ch ký Giám
kho:
GK1:……………..
GK2:……………..
A
Câu 7: Dãy số liệu nào dưới đây được viết theo th t t bé đến ln: (0,5 điểm)
A. 800g, 1kg, 1kg200g, 1kg500g C. 1kg500g, 1kg200g, 1kg, 800g
B. 1kg200, 1kg, 800g, 1kg 500g D. 1kg, 800g, 1kg200, 1kg500g
Câu 8: Bình mua 5 y bút 3 quyển v. Mỗi y bút giá 7 000 đng, mi
quyn v giá 10 000 đồng. Hỏi Bình đã mua cả bút và v hết bao nhiêu tiền?
(0,5 điểm)
A. 45 000 đồng B. 17 000 đồng C. 56 000 đồng D. 65 000 đồng
Câu 9: Tìm trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9? (0,5 điểm)
A. 45 B. 9 C. 5 D. 1
Câu 10. Trong hình vẽ bên, hãy viết: (0,5 điểm)
a) Một cặp cạnh song song:......................................
b) Một cặp cạnh vuông góc:........................................
Câu 11: Cho bảng thống số học sinh theo các khối lớp của một trường tiểu học.
(0,5 điểm)
Khối lớp
Một
Hai
Ba
Bốn
Năm
Số học sinh
200
224
250
238
200
Biểu đồ cột sau thể hiện các số liệu trên.
….……….
….……
….………
..
….………
……
a) Hoàn thiện biểu đồ bên.
b) Viết tên các khối lớp theo thứ tự số học sinh từ ít đến nhiều.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12: Tính hiệu của số lớn nhất năm chữ số khác nhau số nhất năm
chữ số: (0,5 điểm)
A. 88765 B. 88531 C. 99999 D. 89999
II. T LUẬN (4 điểm)
Câu 13: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a) 1765 + 3418 b) 85 726 48 319
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
c) 31 928 3 d) 35 658 : 9
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 14: Có ba kho thóc. Kho thứ nht chứa 5 824 kg thóc. Kho thứ hai chứa ít hơn
kho th nhất 1 476 kg nhưng lại nhiều hơn kho thứ ba 540 kg. Hi c ba kho cha
đưc tt c bao nhiêu ki--gam? (2 điểm)
Bài giải
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 15: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tin nht:
1111 + 2222 + 4444 + 5556 + 7778 + 8889
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- HT -
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 4
I. TRC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12
Đáp
án
D
A
A
B
B
800,
1000,500,900
A
D
C
a) AB // DC
b) DC vuông
vi AH
A
Câu 11:
a/ Hoàn thiện biểu đồ (0,25đ)
b/ Tên các khối lớp theo thứ tự s học sinh từ ít đến nhiều: Khi Mt; khối Năm;
khi Hai; khi Bn; khi Ba. (0,25đ)
II. T LUẬN (4 ĐIỂM)
Câu 13: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
Mỗi bài đúng đạt 0,25 điểm.
1765 85726 31928
3418 48319 3
5183 37407 95784
+
x
-
Câu 14 (2 điểm):
Bài giải
Kho th hai cha s ki--gam thóc là: 0,25 điểm
5 824 1 476 = 4 348 (kg) 0,5 điểm
Kho th ba cha s ki--gam thóc là: 0,25 điểm
4 348 540 = 3 808 (kg) 0,25 điểm
C ba kho chứa được tt c s ki--gam là: 0,25 điểm
5 824 + 4 348 + 3 808 = 13 980 (kg) 0,25 điểm
Đáp số: 13 980 kg 0,25 điểm
Lưu ý :
- Li giải đúng, phép tính sai, cho điểm li gii.
- Li giải sai, phép tính đúng, không cho đim, ch s dng kết qu cho phép tính tiếp
theo
Câu 15: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tin nht:
1111 + 2222 + 4444 + 5556 + 7778 + 8889
= (1111 + 8889) + (2222 + 7778) + (4444 + 5556) 0,5 điểm
= 10000 + 10000 + 10000 0,25 điểm
= 30000 0,25 điểm
- HT -
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HC HK I - KHI 4
NĂM HỌC: 2023 2024
Mch kiến thc
S câu, số
đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số và phép tính: Các số có
nhiều chữ số; số chẵn, số lẻ;
làm tròn số đến hàng trăm
nghìn; số tự nhiên; biểu thức
chứa chữ, so sánh; phép tính
cộng, trừ, nhân, chia trong
phạm vi 100 000, trung bình
cộng.
Số câu
3
1
1
1
1
5
2
Câu số
C.1,2
,3
C.9
C.13
C.12
C.15
C.1,2
,3,9,1
2
C.13,
15
Số điểm
1.5đ
0.5đ
1.0đ
0.5đ
2.0đ
2.5đ
3.0đ
Hình học và đo lường: Yến, tạ,
tấn, giây, thế kỉ, dm
2
; m
2
; mm
2
;
góc nhọn, góc tù, góc bẹt, đo
góc. Hai đường thẳng vuông
góc, song song.
Số câu
2
1
3
Câu số
C.4,5
C.10
C.4,5
,10
Số điểm
1.0đ
0.5đ
1.5đ
Một số yếu tố thống kê và xác
suất: dãy số liệu, biểu đồ cột.
Số câu
2
1
3
Câu số
C.6,7
C.11
C.6,7
,11
Số điểm
1.0đ
0.5đ
1.5đ
Hoạt động thực hành và trải
nghiệm: Giải bài toán thực tế
có ba bước tính.
Số câu
1
1
1
1
Câu số
C.8
C.14
C.8
C.14
Số điểm
0.5đ
1.0đ
0.5đ
1.0đ
Tổng
Số câu
8
3
1
1
1
12
3
Số điểm
4.0đ
1.5đ
2.0đ
0.5đ
2.0đ
6.0đ
4.0đ
| 1/8

Preview text:

Thứ ngày tháng năm 2023
Trường Tiểu học ……..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Chữ ký giám thị:
Họ và tên: …………………….. Năm học: 2023 – 2024 GT1:……………
………………………………… Môn: Toán - Lớp 4 GT2:……………
Học sinh lớp: 4/………………
Thời gian làm bài: 40 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét Chữ ký Giám
……………………………………………… khảo:
……………………..……………………… GK1:……………..
……..……………………………………… GK2:……………..
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Em khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Số gồm 8 triệu, 7 chục nghìn, 2 chục, 2 đơn vị viết là: (0,5 điểm) A. 8 722 B. 8 070 202 C. 800 722 D. 8 070 022
Câu 2: Giá trị của chữ số 7 trong số 47 325 là: (0,5 điểm)
A. 7 000 B. 70 000 C. 700 000 D. 7 000 000
Câu 3: Giá trị của biểu thức 666 : a - 129 với a = 2 là ? (0,5 điểm)
A. 204 B. 240 C. 214 D. 241
Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 5 phút 35 giây = ………giây là: (0,5 điểm)
A. 300 giây
B. 335 giây C. 535 giây D. 303 giây
Câu 5: Trong các hình dưới đây, hình nào có hai góc vuông? (0,5 điểm) A B C
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình B và C
Câu 6: Dưới đây là lượng nước trong mỗi bình: (0,5 điểm)
Hoàn thành số liệu trong mỗi bình sau ….……… ….………. ….…… ….……… …… …..
Câu 7: Dãy số liệu nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn: (0,5 điểm)
A. 800g, 1kg, 1kg200g, 1kg500g C. 1kg500g, 1kg200g, 1kg, 800g
B. 1kg200, 1kg, 800g, 1kg 500g D. 1kg, 800g, 1kg200, 1kg500g
Câu 8: Bình mua 5 cây bút và 3 quyển vở. Mỗi cây bút có giá 7 000 đồng, mỗi
quyển vở có giá 10 000 đồng. Hỏi Bình đã mua cả bút và vở hết bao nhiêu tiền? (0,5 điểm)

A. 45 000 đồng B. 17 000 đồng C. 56 000 đồng D. 65 000 đồng
Câu 9: Tìm trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9? (0,5 điểm)
A. 45 B. 9 C. 5 D. 1
Câu 10. Trong hình vẽ bên, hãy viết: (0,5 điểm)
a) Một cặp cạnh song song:......................................
b) Một cặp cạnh vuông góc:........................................
Câu 11:
Cho bảng thống kê số học sinh theo các khối lớp của một trường tiểu học. (0,5 điểm) Khối lớp Một Hai Ba Bốn Năm Số học sinh 200 224 250 238 200
Biểu đồ cột sau thể hiện các số liệu trên.
a) Hoàn thiện biểu đồ bên.
b) Viết tên các khối lớp theo thứ tự số học sinh từ ít đến nhiều.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12: Tính hiệu của số lớn nhất có năm chữ số khác nhau và số bé nhất có năm chữ số: (0,5 điểm)
A. 88765 B. 88531 C. 99999 D. 89999
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 13: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a) 1765 + 3418 b) 85 726 – 48 319
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
c) 31 928 3 d) 35 658 : 9
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 14: Có ba kho thóc. Kho thứ nhất chứa 5 824 kg thóc. Kho thứ hai chứa ít hơn
kho thứ nhất 1 476 kg nhưng lại nhiều hơn kho thứ ba 540 kg. Hỏi cả ba kho chứa
được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam? (2 điểm) Bài giải
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 15: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
1111 + 2222 + 4444 + 5556 + 7778 + 8889
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ - HẾT -
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4
I. TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 12 Đáp D A A B B 800, A D C a) AB // DC A án 1000,500,900 b) DC vuông với AH Câu 11:
a/ Hoàn thiện biểu đồ (0,25đ)
b/ Tên các khối lớp theo thứ tự số học sinh từ ít đến nhiều: Khối Một; khối Năm;
khối Hai; khối Bốn; khối Ba. (0,25đ)
II. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
Câu 13: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
Mỗi bài đúng đạt 0,25 điểm. 1765 85726 31928 + - x 3418 48319 3 5183 37407 95784 Câu 14 (2 điểm): Bài giải
Kho thứ hai chứa số ki-lô-gam thóc là: 0,25 điểm
5 824 – 1 476 = 4 348 (kg) 0,5 điểm
Kho thứ ba chứa số ki-lô-gam thóc là: 0,25 điểm
4 348 – 540 = 3 808 (kg) 0,25 điểm
Cả ba kho chứa được tất cả số ki-lô-gam là: 0,25 điểm
5 824 + 4 348 + 3 808 = 13 980 (kg) 0,25 điểm
Đáp số: 13 980 kg 0,25 điểm Lưu ý :
- Lời giải đúng, phép tính sai, cho điểm lời giải.
- Lời giải sai, phép tính đúng, không cho điểm, chỉ sử dụng kết quả cho phép tính tiếp theo
Câu 15: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
1111 + 2222 + 4444 + 5556 + 7778 + 8889
= (1111 + 8889) + (2222 + 7778) + (4444 + 5556) 0,5 điểm
= 10000 + 10000 + 10000 0,25 điểm = 30000 0,25 điểm - HẾT -
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC HK I - KHỐI 4
NĂM HỌC: 2023 – 2024 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số câu, số Mạch kiến thức điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Số và phép tính: Các số có Số câu 3 1 1 1 1 5 2
nhiều chữ số; số chẵn, số lẻ;
làm tròn số đến hàng trăm C.1,2
nghìn; số tự nhiên; biểu thức C.1,2 C.13, Câu số C.9 C.13 C.12 C.15 ,3,9,1
chứa chữ, so sánh; phép tính ,3 15
cộng, trừ, nhân, chia trong 2
phạm vi 100 000, trung bình Số điểm cộng. 1.5đ
0.5đ 1.0đ 0.5đ 2.0đ 2.5đ 3.0đ
Hình học và đo lường: Yến, tạ, Số câu 2 1 3
tấn, giây, thế kỉ, dm2; m2; mm2 ;
góc nhọn, góc tù, góc bẹt, đo C.4,5 Câu số C.4,5 C.10
góc. Hai đường thẳng vuông ,10 góc, song song. Số điểm 1.0đ 0.5đ 1.5đ Số câu 2 1 3
Một số yếu tố thống kê và xác C.6,7
suất: dãy số liệu, biểu đồ cột. Câu số C.6,7 C.11 ,11 Số điểm 1.0đ 0.5đ 1.5đ Số câu 1 1 1 1
Hoạt động thực hành và trải
nghiệm:
Giải bài toán thực tế Câu số C.8 C.14 C.8 C.14 có ba bước tính. Số điểm 0.5đ 1.0đ 0.5đ 1.0đ Số câu 8 3 1 1 1 12 3 Tổng Số điểm 4.0đ
1.5đ 2.0đ 0.5đ 2.0đ 6.0đ 4.0đ