Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | đề 2

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm bằng s
Điểm bằng chữ
Chữ ký của
GK1
Chữ ký của
GK2
Mã phách
A. PHN TRC NGHIM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để được ba số chẵn liên tiếp là
60, 62, ….
A. 63
B. 64
C. 65
D. 66
Câu 2. Số đo góc đỉnh M; cạnh MB, MD trong hình dưới đây là
Họ và tên: ………………………………… Lớp: ………………..
Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..
Mã phách
A. 122
o
B. 63
o
C. 90
o
D. 80
o
Câu 3. Góc NAC là ….. . Điền câu thích hợp vào chỗ chấm
A. Góc vuông đỉnh A, cạnh AN, AC
B. Góc tù đỉnh A, cạnh AN, AC
C. Góc nhọn đỉnh A, cạnh AN, AC
D. Góc bẹt đỉnh A, cạnh AN, AC
Câu 4. Số “năm trăm ba mươi bảy nghìn bốn trăm hai ơi lăm” viết là
A. 567 927
B. 927 145
C. 730 729
D. 537 425
Câu 5. Số gồm các chữ số khác nhau chứa số 9 ở lớp đơn vị là
A. 784 920
B. 345 009
C. 542 932
D. 987 216
Câu 6. Số liền trước của s856
A. 853
B. 855
C. 867
D. 858
Câu 7. Số lẻ có sáu chữ số thỏa mãn các điều kiện: Lớp nghìn gồm các chữ số 3, 4,
1; Lớp đơn vị gồm các chữ số 5, 6, 7
A. 341 567
B. 567 341
C. 576 143
D. 134 765
Câu 8. Cho 9 thẻ số như hình dưới đây.
Số lớn nhất có chín chữ số lập được từ các thẻ số trên là
A. 965 101 000
B. 965 110 000
C. 695 110 000
D. 956 101 000
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Một hình chữ nhật có độ dài một cạnh là 30 cm, cạnh còn lại có
độ dài là a cm. Chu vi của hình chữ nhật đó được tính theo công thức: P = (30 + a)
2. Tính P, biết:
a) a = 40 cm
b) a = 35 cm
Câu 2. (1 điểm) Viết các số, biết số đó gồm:
a) 5 trăm triệu, 3 triệu, 8 chục nghìn, 8 trăm, 2 đơn vị
b) 7 chục triệu, 4 nghìn, 2 trăm, 1 đơn vị
c) 3 triệu, 2 trăm nghìn, 5 chục, 7 đơn vị
d) 8 chục triệu, 9 trăm nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị
Câu 3 (1 điểm) Viết các số sau thành tổng rồi cho biết chữ số 9 và 5 trong các số ở
hàng nào, lớp nào?
a) 69 057 200
b) 900 100 508
Câu 4 (1 điểm)
a) Điền dấu >, < = thích hợp vào chỗ chấm
876 568 763 ..... 876 763 568
6 010 000 ..... 6 000 100
b) Sắp xếp các số 986 675; 345 136; 200 000 000; 34 562 976 theo thứ tự từ lớn
đến bé?
Câu 5 (1 điểm) Số?
a) Tìm số lớn nhất có thể, biết rằng số đó sau khi làm tròn đến hàng trăm nghìn t
cho kết quả là 2 500 000
b) Tìm một số, biết số đó là kết quả làm tròn đến hàng trăm nghìn của số lớn nhất
có sáu chữ số khác nhau
Câu 6. (1 điểm) Trà mua 5 tập giấy và 4 quyển vở hết 7 300 đồng. Yến mua 9 tập
giấy và 8 quyển vở cùng loại hết 13 700 đồng. Tính giá tiền của 8 quyển vở?
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
C
D
B
A
B
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Biểu điểm
Câu 1
(1
điểm)
a) P = (30 + 40) 2 = 70 2 = 140
b) P = (30 + 35) 2 = 65 2 = 130
0,5đ
0,5đ
Câu 2
(1
điểm)
a) 503 080 802
b) 70 004 201
c) 3 200 057
d) 80 900 423
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
(1
điểm)
a) 69 057 200 = 60 000 000 + 9 000 000 + 50 000 + 7 000 + 200
Trong số 69 057 200, chữ số 9 ở hàng triệu, lớp triệu;
Trong số 69 057 200, chữ số 5 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn
b) 900 100 508 = 900 000 000 + 100 000 + 500 + 8
Trong số 900 100 508, chữ số 9 ở hàng trăm triệu, lớp triệu
Tròn số 900 100 508, chữ số 5 ở hàng trăm, lớp đơn vị
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 4
(1
điểm)
a)876 568 763 < 876 763 568
6 010 000 > 6 000 100
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là
200 000 000; 34 562 976; 986 675; 345 136
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 5
(1
điểm)
a) Từ số 2 500 000, suy ra số cần tìm phải thỏa mãn:
+ Chữ số hàng triệu là 2
+ Chữ số hàng trăm nghìn là 5
+ Chữ số hàng chục nghìn là số lớn nhất nhỏ hơn 5
+ Các hàng còn lại là số lớn nhất có một chữ số
Vậy số cần tìm là 2 549 999
b) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là 987 654
Làm tròn số 987 654 đến hàng trăm nghìn được số 1 000 000
Vậy số cần tìm là 1 000 000
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 6
(1
điểm)
Khi Trà mua 10 tập giấy và 8 quyển vở thì phải trả là:
7 300 2 = 14 600 đồng
Khi đó, số tiền chênh lệch giữa Trà và Yến chính là tiền tập giấy:
14 600 13 700 = 900 đồng
Giá tiền mua 8 quyển vở là:
13 700 (900 9) = 5 600 đồng
Đáp số : 5 600 đồng
0,25đ
0,25đ
0,5đ
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội
dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/
Số câu hỏi
TN
Câu hỏi
TL
TN
TL
TN
Ôn tập
và bổ
sung
Nhận biết
- Xác định được ba số
chẵn liên tiếp
1
Câu 1
Thông hiu
- Tính được giá trị biểu
thức chứa chữ
1
Câu 1
Vận dụng
cao
- Vn dng gii bài toán
bng ba c tính.
1
Câu 6
Góc và
đơn vị
đo góc
Nhận biết
- Nếu đưc số đo góc
- Pn bit đưc góc
nhọn, góc tù, góc bt
1
1
Câu 2
Câu 3
Số có
nhiều
chữ số
Nhận biết
- Viết được các s có sáu
chst cách đc
- Chn được s thoả mãn
điu kin v lớp cho
tc
- Xác định đưc slin
tc ca scho trước
- Viết đưc các strong
phạm vi lp triu da
vào cu tạo s
1
1
1
1
Câu 2
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Thông
hiểu
- Viết đưc c stnh
tổng c định chữ s
hàng, lp.
- Làm tròn đưc các s
đến ng trăm nghìn
- So sánh, sp xếp các số
theo th t t ln đến
1
1
1
Câu 3
Câu 4
Câu 7
Vận dụng
- Vn dng cách làm tròn
s đến hàng tm nghìn
đ xác đnh scn tìm
- Vn dụng cách so nh
các s có nhiu chữ s đ
chn đáp đúng
1
1
Câu 5
Câu 8
| 1/8

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Mã phách
Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký của Chữ ký của Mã phách GK1 GK2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để được ba số chẵn liên tiếp là 60, 62, …. A. 63 B. 64 C. 65 D. 66
Câu 2. Số đo góc đỉnh M; cạnh MB, MD trong hình dưới đây là A. 122o B. 63o C. 90o D. 80o
Câu 3. Góc NAC là ….. . Điền câu thích hợp vào chỗ chấm
A. Góc vuông đỉnh A, cạnh AN, AC
B. Góc tù đỉnh A, cạnh AN, AC
C. Góc nhọn đỉnh A, cạnh AN, AC
D. Góc bẹt đỉnh A, cạnh AN, AC
Câu 4. Số “năm trăm ba mươi bảy nghìn bốn trăm hai mươi lăm” viết là A. 567 927 B. 927 145 C. 730 729 D. 537 425
Câu 5. Số gồm các chữ số khác nhau chứa số 9 ở lớp đơn vị là A. 784 920 B. 345 009 C. 542 932 D. 987 216
Câu 6. Số liền trước của số 856 là A. 853 B. 855 C. 867 D. 858
Câu 7. Số lẻ có sáu chữ số thỏa mãn các điều kiện: Lớp nghìn gồm các chữ số 3, 4,
1; Lớp đơn vị gồm các chữ số 5, 6, 7 là A. 341 567 B. 567 341 C. 576 143 D. 134 765
Câu 8. Cho 9 thẻ số như hình dưới đây.
Số lớn nhất có chín chữ số lập được từ các thẻ số trên là A. 965 101 000 B. 965 110 000 C. 695 110 000 D. 956 101 000
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Một hình chữ nhật có độ dài một cạnh là 30 cm, cạnh còn lại có
độ dài là a cm. Chu vi của hình chữ nhật đó được tính theo công thức: P = (30 + a) 2. Tính P, biết: a) a = 40 cm b) a = 35 cm
Câu 2. (1 điểm) Viết các số, biết số đó gồm:
a) 5 trăm triệu, 3 triệu, 8 chục nghìn, 8 trăm, 2 đơn vị
b) 7 chục triệu, 4 nghìn, 2 trăm, 1 đơn vị
c) 3 triệu, 2 trăm nghìn, 5 chục, 7 đơn vị
d) 8 chục triệu, 9 trăm nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị
Câu 3 (1 điểm) Viết các số sau thành tổng rồi cho biết chữ số 9 và 5 trong các số ở hàng nào, lớp nào? a) 69 057 200 b) 900 100 508 Câu 4 (1 điểm)
a) Điền dấu >, < = thích hợp vào chỗ chấm 876 568 763 ..... 876 763 568 6 010 000 ..... 6 000 100
b) Sắp xếp các số 986 675; 345 136; 200 000 000; 34 562 976 theo thứ tự từ lớn đến bé?
Câu 5 (1 điểm) Số?
a) Tìm số lớn nhất có thể, biết rằng số đó sau khi làm tròn đến hàng trăm nghìn thì cho kết quả là 2 500 000
b) Tìm một số, biết số đó là kết quả làm tròn đến hàng trăm nghìn của số lớn nhất
có sáu chữ số khác nhau
Câu 6. (1 điểm) Trà mua 5 tập giấy và 4 quyển vở hết 7 300 đồng. Yến mua 9 tập
giấy và 8 quyển vở cùng loại hết 13 700 đồng. Tính giá tiền của 8 quyển vở?
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A C D A B A B
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm
Câu 1 a) P = (30 + 40) 2 = 70 2 = 140 0,5đ (1 0,5đ
b) P = (30 + 35) 2 = 65 2 = 130 điểm) Câu 2 a) 503 080 802 0,25đ (1 b) 70 004 201 0,25đ điểm) c) 3 200 057 0,25đ d) 80 900 423 0,25đ
Câu 3 a) 69 057 200 = 60 000 000 + 9 000 000 + 50 000 + 7 000 + 200 0,25đ (1
Trong số 69 057 200, chữ số 9 ở hàng triệu, lớp triệu; 0,25đ
điểm) Trong số 69 057 200, chữ số 5 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn
b) 900 100 508 = 900 000 000 + 100 000 + 500 + 8 0,25đ
Trong số 900 100 508, chữ số 9 ở hàng trăm triệu, lớp triệu 0,25đ
Tròn số 900 100 508, chữ số 5 ở hàng trăm, lớp đơn vị
Câu 4 a)876 568 763 < 876 763 568 0,25đ (1 6 010 000 > 6 000 100 0,25đ
điểm) b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là 0,5đ
200 000 000; 34 562 976; 986 675; 345 136
Câu 5 a) Từ số 2 500 000, suy ra số cần tìm phải thỏa mãn: 0,25đ (1
+ Chữ số hàng triệu là 2
điểm) + Chữ số hàng trăm nghìn là 5
+ Chữ số hàng chục nghìn là số lớn nhất nhỏ hơn 5
+ Các hàng còn lại là số lớn nhất có một chữ số
Vậy số cần tìm là 2 549 999 0,25đ
b) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là 987 654 0,25đ
Làm tròn số 987 654 đến hàng trăm nghìn được số 1 000 000
Vậy số cần tìm là 1 000 000 0,25đ
Câu 6 Khi Trà mua 10 tập giấy và 8 quyển vở thì phải trả là: 0,25đ (1 7 300 2 = 14 600 đồng
điểm) Khi đó, số tiền chênh lệch giữa Trà và Yến chính là tiền tập giấy:
14 600 – 13 700 = 900 đồng 0,25đ
Giá tiền mua 8 quyển vở là: 0,5đ
13 700 – (900 9) = 5 600 đồng Đáp số : 5 600 đồng
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi Nội Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN dung TL TN TL TN
Nhận biết - Xác định được ba số 1 Câu 1 chẵn liên tiếp
Thông hiểu - Tính được giá trị biểu 1 Câu 1 thức chứa chữ
Ôn tập Vận dụng - Vận dụng giải bài toán và bổ cao 1 Câu 6
bằng ba bước tính. sung
Góc và Nhận biết - Nếu được số đo góc 1 Câu 2 đơn vị - Phân biệt được góc 1 Câu 3 đo góc nhọn, góc tù, góc bẹt Số có
Nhận biết - Viết được các số có sáu nhiều chữ số từ cách đọc 1 Câu 4 chữ số
- Chọn được số thoả mãn điều kiện về lớp cho 1 Câu 5 trước
- Xác định được số liền 1 Câu 6
trước của số cho trước
- Viết được các số trong 1 Câu 2 phạm vi lớp triệu dựa vào cấu tạo số Thông
- Viết được các số thành 1 hiểu
tổng và xác định chữ số ở Câu 3 hàng, lớp.
- Làm tròn được các số đến hàng trăm nghìn 1 Câu 7 1
- So sánh, sắp xếp các số Câu 4
theo thứ tự từ lớn đến bé
Vận dụng - Vận dụng cách làm tròn Câu 5 1
số đến hàng trăm nghìn
để xác định số cần tìm - Vận dụng cách so sánh 1 Câu 8
các số có nhiều chữ số để chọn đáp đúng