Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | Đề 1

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều gồm 4 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

ĐỀ THI GIA KÌ 1 MÔN TOÁN 6 B SÁCH CÁNH DIU
1. a. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ 1 MÔN TOÁN - LP 6
TT
Ch đ
Ni dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TNKQ
TL
1
S t
nhiên.
Tp hp
Tp
hp s t
nhiên.
Nhận biết phần tử thuộc hay không
thuộc tập hợp.
1
(TN1)
1
(TL1)
2
12,5
Biểu diễn số la Mã trong hệ thập phân.
1
(TN 2)
2,5
So sánh số tự nhiên.
2
(TN 3,
TN 4)
5
Các phép
tính với
số tự
nhiên.
Phép tính
luỹ thừa
với số mũ
tự nhiên
Lũy thừa.
2
(TN 5,
TN6)
1
(TL3)
15
Các phép tính.
1
(TL4)
1
(TL
8)
15
Quan hệ
chia hết –
Số
nguyên tố
Khái niệm về ước và bội, quan hệ chia
hết.
1
(TN 7)
1
(TL2)
1
(TL5)
22,5
Số nguyên tố.
1
(TN8)
25
2
Hình
học
trực
quan.
Hình học
trực
quan.
Tam giác đều, hình chữ nhật, hình thoi,
hình bình hành.
4
(TN9,
TN11,
TN12)
1
(TN10)
1
(TL7a)
1
(TL6)
1
(TL
7B)
25
Tng
9
3
3
4
2
T l %
22,5
7,5
25
35
10
100
T l chung
55%
45%
100
1b. BNG ĐẶC T MA TRẬN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I, MÔN TOÁN LP 6
TT
Ch đ
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
S VÀ ĐI S
1
S t nhn
Tp hp Tp
hp s t
nhiên.
Nhn biết:
Nhận biết phần tử thuộc hay không thuộc tập hợp.
- Biết biểu diễn được số la Mã trong hệ thập phân.
- Biết so sánh số tự nhiên.
Thông hiu:
- Lit các phn t ca mt tp hp t điều kin cho
trưc.
4
(TN1,
TN2)
3
(TL1,
TN3,
TN4)
Các phép tính
với số tự nhiên.
Phép tính luỹ
thừa với số
tự nhiên.
Nhn biết:
Định nghĩa lũy thừa.
Vn dng:
Thc hiện được các php tnh: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số tự nhiên.
Thực hiện được php tnh lu thừa với số tự
nhiên; thực hiện được các php nhân php chia hai
luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
2
(TN5,
TN6)
2
(TL3,
TL4)
1
(TL8)
Tính chia hết
trong tp hợp
các số tự nhiên.
Số nguyên tố.
Ước chung
bội chung.
Nhn biết:
Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước
bội.
Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số.
Thông hiu:
- Các du hiu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
Vn dng:
Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để
giải quyết bài toán nội dung thực tế đơn giản, quen
thuộc.
2
(TN7,
TN8)
1
(TL2)
1
(TL5)
HÌNH HỌC TRỰC QUAN
2
Hình học trực
quan
- Tam giác đu,
hình vuông, lc
giác đu.
- Hình ch
nht, hình thoi,
hình bình
hành.
Nhn biết:
Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, hình chữ
nhật, hình thoi, lc giác đều.
Nắm được đặc điểm các hình.
Thông hiu:
Tnh được diện tch một số hình .
Vn dng:
Vẽ được một số hình bằng thước và compa.
Biết vận dụng công thức tnh diện tch một số hình
để giải quyết bài toán thực tế.
4
(TN9,
TN11,
TN12)
2
(TL7a,
TN10)
1
(TL6)
1
(TL7b)
PHÒNG GD&ĐT
.……………
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
Môn: Toán lp 6
Thi gian làm bài: 90 phút
A/ PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 điểm):
Câu 1: Cho tp hp M = { 1; 3; 5 }. Kết luận nào sau đây là đúng?
A/ 0 M B/ 1 M C/ 2 M D/ 3 M
Câu 2: S la Mã XXII biu din s nào trong h thp phân ?
A/ 18 B/ 22 C/ 202 D/ 10102
Câu 3: Ch s thích hp dấu * để
1345 13*5 1356
A/ 4 B/ 5 C/ 6 D/ 7
Câu 4: Bác An cn mua mt chiếc điện thoi thông minh đ cho con hc trc tuyến. Giá bán
mt chiếc điện thoi cùng loại bác An định mua bn cửa hàng như sau:
Ca hàng
Bình An
Phú Quý
Hi Thnh
Gia Thành
Giá (đng)
6 100 000
6 200 000
6 150 000
5 950 000
Bác An nên mua đin thoi ca hàng nào thì có giá r nht?
A/ Gia Thành B/ Phú Q C/ Hi Thnh D/ Bình An
Câu 5: Tích 5.5.5.5 viết dưi dạng lũy thừa cơ số 5 là
A/ 4
5
B/ 5
4
C/ 5
25
D/ 25
2
Câu 6: Kết qu ca phép tính 4
6
: 4
2
được viết dưới dạng lũy thừa là
A/ 4
3
B/ 4
4
C/ 4
8
D/ 4
12
Câu 7: Cho a = 36; b = 3. Khi đó:
A/ a b B/ b
a C/ a là ước ca b D/ a là bi ca b
Câu 8: Tp hp S các s nguyên t có mt ch s
A/ S = {3; 5; 7; 9} B/ S = {2; 3; 5; 7} C/ S = {3; 5 ; 7} D/ S = {1; 2; 3; 5; 7}
Câu 9: Bức tranh nào dưới đây có dạng hình tam giác đều?
A/ B/ C/ D/
Câu 10: Hình thoi có hai đường chéo là 8cm và 6cm thì din tích ca nó bng
A/ 48cm
2
B/ 24cm
2
C/ 28cm
2
D/ 7cm
2
Câu 11: Hình thoi không có đặc điểm nào dưới đây?
A/ Bn cnh bng nhau. B/ Bn góc bng nhau.
C/ Các cạnh đối bng nhau. D/ Hai đưng chéo vuông góc vi nhau.
Câu 12: Trong hình bình hành ABCD, cp cnh song song là
A/ ABAD B/ BCAB
C/ ADBC D/ DCBC
ĐỀ THAM KHO
C
A
B
D
B/ PHN T LUN (7,0 điểm).
Câu 1 (1,0 điểm):
Viết tp hp A các s t nhiên x biết rng 10 < x 15.
Câu 2 (1,0 điểm):
Không thc hin phép tính, hãy cho biết tng 540 + 345 có chia hết cho c 3 và 5 không? Vì sao?
Câu 3: (1,0 điểm):
Tìm x, biết 2021 x = 7
15
: 7
13
Câu 4 (1,0 điểm):
Tính giá tr biu thc 5 . 4
2
18 : (15 12)
2
Câu 5 (1,0 điểm):
Cô giáo 5 hp bút, mi hp bút có 12 chiếc. Hi giáo th chia đu s t nói
trên cho 6 t đưc kng? Vì sao?
Câu 6 (0,5 điểm): Dùng thước và compa, v tam giác đều ABC có cnh bng 3cm.
Câu 7 (1,0 điểm):
Mt mảnh đất dng nh ch nht ABCD, vi chiu dài AB = 50m, chiu rng AD = 30m.
a) Tính din tích mảnh đất hình ch nht AD nói trên.
b) Mt d án m đường, con đường ct ngang qua mảnh đất to thành hình bình nh
AEFH như hình vẽ. Tính phn din tích còn li ca mảnh đất?
Câu 8 (0,5 điểm):
Cho 2021 s t nhiên, trong đó tổng của m số bất đều s l. Hi tng ca 2021
s t nhiên đó là số chn hay s l?
----------------- Hết ----------------
15m
30m
50m
H
F
E
D
C
B
A
| 1/5

Preview text:

ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN 6 BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
1. a. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 6
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao Tổng % TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức điểm TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL Q
Nhận biết phần tử thuộc hay không 1 1 2 12,5 Tập hợp thuộc tập hợp. (TN1) (TL1) – Tập
Biểu diễn số la Mã trong hệ thập phân. 1 2,5 (TN 2) hợp số tự 2 nhiên. So sánh số tự nhiên. (TN 3, 5 TN 4) Các phép 2 Lũy thừa. 1 (TN 5, Số tự tính với 15 (TL3) 1 TN6) nhiên. số tự nhiên. Phép tính 1 1
luỹ thừa Các phép tính. (TL 15 (TL4) với số mũ 8) tự nhiên Quan hệ
Khái niệm về ước và bội, quan hệ chia 1 1 1 chia hết – 22,5 hết. (TN 7) (TL2) (TL5) Số Số nguyên tố. 1 nguyên tố 25 (TN8) Hình học 4 1 1 1 1 Hình trực (TN9, (TN10) (TL7a) (TL6) (TL 25 học
Tam giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, 2 quan. TN11, 7B) trực hình bình hành. TN12) quan. Tổng 9 3 3 4 2 Tỉ lệ % 22,5 7,5 25 35 10 100 Tỉ lệ chung 55% 45% 100
1b. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, MÔN TOÁN –LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: 4 3
– Nhận biết phần tử thuộc hay không thuộc tập hợp. (TN1, (TL1,
- Biết biểu diễn được số la Mã trong hệ thập phân. TN2) TN3,
Tập hợp – Tập TN4) hợp số
tự - Biết so sánh số tự nhiên. nhiên. Thông hiểu:
- Liệt kê các phần tử của một tập hợp từ điều kiện cho trước. Nhận biết: 2 2 1 1 Số tự nhiên
– Định nghĩa lũy thừa. (TN5, (TL3, (TL8) Vận dụng: TN6) TL4)
Các phép tính – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
với số tự nhiên. trong tập hợp số tự nhiên.
Phép tính luỹ – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự
thừa với số mũ nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai tự nhiên.
luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Nhận biết: 2 1 1
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và (TN7, (TL2) (TL5) bội. TN8) Tính chia hết
trong tập hợp
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số.
các số tự nhiên. Thông hiểu:
Số nguyên tố.
- Các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
Ước chung và Vận dụng: bội chung.
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để
giải quyết bài toán có nội dung thực tế đơn giản, quen thuộc.
HÌNH HỌC TRỰC QUAN Nhận biết: 4 2 1 1
– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, hình chữ (TN9, (TL7a, (TL6) (TL7b)
nhật, hình thoi, lục giác đều. TN11, TN10)
– Nắm được đặc điểm các hình. TN12)
- Tam giác đều, Thông hiểu: hình vuông, lục giác đều.
– Tính được diện tích một số hình . Hình học trực 2 - Hình chữ Vận dụng: quan
nhật, hình thoi, – Vẽ được một số hình bằng thước và compa. hình
bình – Biết vận dụng công thức tính diện tích một số hình hành.
để giải quyết bài toán thực tế. PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I .…………… Môn: Toán lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm):
Câu 1
: Cho tập hợp M = { 1; 3; 5 }. Kết luận nào sau đây là đúng? A/ 0  M B/ 1  M C/ 2  M D/ 3  M
Câu 2: Số la Mã XXII biểu diễn số nào trong hệ thập phân ? A/ 18 B/ 22 C/ 202 D/ 10102
Câu 3: Chữ số thích hợp ở dấu * để 1345  13*5  1356 A/ 4 B/ 5 C/ 6 D/ 7
Câu 4: Bác An cần mua một chiếc điện thoại thông minh để cho con học trực tuyến. Giá bán
một chiếc điện thoại cùng loại bác An định mua ở bốn cửa hàng như sau: Cửa hàng Bình An Phú Quý Hải Thịnh Gia Thành Giá (đồng) 6 100 000 6 200 000 6 150 000 5 950 000
Bác An nên mua điện thoại ở cửa hàng nào thì có giá rẻ nhất? A/ Gia Thành B/ Phú Quý C/ Hải Thịnh D/ Bình An
Câu 5: Tích 5.5.5.5 viết dưới dạng lũy thừa cơ số 5 là A/ 45 B/ 54 C/ 525 D/ 252
Câu 6: Kết quả của phép tính 46 : 42 được viết dưới dạng lũy thừa là A/ 43 B/ 44 C/ 48 D/ 412
Câu 7: Cho a = 36; b = 3. Khi đó: A/ ab B/ ba
C/ a là ước của b
D/ a là bội của b
Câu 8: Tập hợp S các số nguyên tố có một chữ số là A/ S = {3; 5; 7; 9} B/ S = {2; 3; 5; 7} C/ S = {3; 5 ; 7}
D/ S = {1; 2; 3; 5; 7}
Câu 9: Bức tranh nào dưới đây có dạng hình tam giác đều? A/ B/ C/ D/
Câu 10: Hình thoi có hai đường chéo là 8cm và 6cm thì diện tích của nó bằng A/ 48cm2 B/ 24cm2 C/ 28cm2 D/ 7cm2
Câu 11: Hình thoi không có đặc điểm nào dưới đây? A/ Bốn cạnh bằng nhau. B/ Bốn góc bằng nhau.
C/ Các cạnh đối bằng nhau.
D/ Hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 12: Trong hình bình hành ABCD, cặp cạnh song song là A/ ABAD B/ BCAB A B C/ ADBC D/ DCBC D C
B/ PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1 (1,0 điểm):
Viết tập hợp A các số tự nhiên x biết rằng 10 < x  15.
Câu 2 (1,0 điểm):
Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng 540 + 345 có chia hết cho cả 3 và 5 không? Vì sao?
Câu 3: (1,0 điểm): Tìm x, biết
2021 – x = 715 : 713
Câu 4 (1,0 điểm):
Tính giá trị biểu thức 5 . 42 – 18 : (15 – 12)2
Câu 5 (1,0 điểm):
Cô giáo có 5 hộp bút, mỗi hộp bút có 12 chiếc. Hỏi cô giáo có thể chia đều số bút nói
trên cho 6 tổ được không? Vì sao?
Câu 6 (0,5 điểm): Dùng thước và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh bằng 3cm.
Câu 7 (1,0 điểm):
Một mảnh đất có dạng hình chữ nhật ABCD, với chiều dài AB = 50m, chiều rộng AD = 30m.
a) Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật AD nói trên.
b) Một dự án mở đường, con đường cắt ngang qua mảnh đất tạo thành hình bình hành
AEFH như hình vẽ. Tính phần diện tích còn lại của mảnh đất? 50m E A B 30m D H 15m F C
Câu 8 (0,5 điểm):
Cho 2021 số tự nhiên, trong đó tổng của năm số bất kì đều là số lẻ. Hỏi tổng của 2021
số tự nhiên đó là số chẵn hay số lẻ?
----------------- Hết ----------------