Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | Đề 2,3

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều gồm 4 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Ma trận đề thi gia kì 1 lp 6 môn Toán
Cấp độ
Ch đề
Mc 1
(Nhn biết)
Mc 2
Thông hiu
Mc 3
Vn dng
Cng
Cấp độ thp
Cấp độ cao
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
1. Tp
hp các
s t
nhiên.
C1,4: Biết
khái nim v
tp hp, phn
t ca tp
hp.
C2,3: Ch ra
cp s t
nhiên lin
trước và lin
sau, giá tr
ca ch s
trong mt s
t nhiên
C(9,10,11): Cng, tr,
nhân, chia s t nhiên.
C21a,b: Thc hiện được
cng tr nhân chia STN
C21c: Vn
dng linh hot
các phép tính
trong N.
S câu
S điểm
T l %
3 (C9, 10, 11)
0,75
7,5%
2/3 C21
1
10%
1/3 C21
1
10%
8
3,75
37,5%
Thnh t
NL
C9, 10, 11 -
GQVĐ
GQVĐ
GQVĐ
2. Tính
cht chia
hết trong
tp hp
s t
nhiên
C5,6: Biết
được t/c chia
hết ca 1 tng
C7: Biết được
thế nào là s
nguyên t.
C8: Biết khái
niệm ƯCLN
C12. Hiu cách phân
tích mt s ra tha s
nguyên t
C13. Hiu t/c chia hết
ca 1 tng
C14. Hiu quy tc tìm
BCNN
C22: Áp dng
quy tc tìm
ƯCLN vào
gii bài toán
thc tế.
S câu
S điểm
T l %
3 (12, 13, 14)
0,75
7,5%
1 (C22)
1,5
15%
1(C24)
0,5
5%
9
3,75
37,5%
Thnh t
NL
C12,13:GQVĐ
C14 TD
TD-
GQVĐ
TD-
GQVĐ
3. Mt s
hình
phng
trong
thc tin.
C15. Biết
được s đo
góc trong tam
giác cân.
C16. Nhn
biết được yếu
t trong hình
vuông.
C17,18: Biết
công thc tính
chu vi hình
ch nht.
Din tích hình
bình hành
C19,20: Nắm được
công thc tính din tích
hình thang và chu vi
hình bình hành
C23: Áp dng công
thc tính din tích và
chu vi hình ch nhật để
gii bài toán thc tế.
S câu
S điểm
T l %
2(C19, 20)
0,5
5%
1(C23)
1
10%
7
2,5
25%
Thnh t
NL
C19: GQVĐ
C20: MHH-
GQVĐ
MHH-
GQVĐ
Tng s
u
Tng s
đim
T l %
9 + 2/3
4
40%
1+1/3
2,5
25%
1
0,5
5%
24
10
100%
Đề thi gia kì 1 môn Toán 6 sách Cánh Diu s 1
s 1)
Đề bài
I. Phn trc nghim (4 điểm)
Câu 1: Tp hợp nào dưới đây có 5 phần t?
A = {x N N | x > 3}
B = {x N N | x < 6}
C = {x N N | x ≤ 4}
D = {x N N | 4 < x ≤ 8}
Câu 2: Cho tp hp M các s t nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa ch s 3.
Phn t nào dưới đây không thuộc tp hp M?
A. 13
B. 23
C. 33
D. 43
Câu 3: S 1 080 chia hết cho bao nhiêu s trong các s sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12,
24, 25?
A. 10 s
B. 9 s
C. 8 s
D. 7 s
Câu 4: Hng gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hp, mi hp 8 ngôi sao. S ngôi
sao còn tha không xếp vào hp là:
A. 5 ngôi sao
B. 1 ngôi sao
C. 6 ngôi sao
D. 2 ngôi sao
Câu 5: Phân tích s 154 ra tha s nguyên t được:
A. 154 = 2 . 7 . 11
B. 154 = 1 . 5 . 4
C. 154 = 2
2
. 3 . 5
D. 154 = 2 . 7 . 13
Câu 6: Hình nào dưới đây là hình vẽ ch tam giác đều?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bng 16 cm và 12 cm. Din tích
ca hình thoi là:
A. 90 cm
2
B. 96 cm
2
C. 108 cm
2
D. 120 cm
2
Câu 8: Chọn câu sai trong các câu dưới đây?
Cho hình v
Lục giác đều ABCDEG là hình có:
A. Các góc các đnh A, B, C, D, E, G, O bng nhau.
B. Sáu cnh bng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA.
C. Ba đường chéo chính ct nhau tại điểm O.
D. Ba đường chéo chính bng nhau: AD = BE = CG.
II. Phn t lun (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm):
1) Thc hin các phép tính:
a) 30 . 75 + 25 . 30 150;
b) 160 (4 . 5
2
3 . 2
3
);
c) [36 . 4 4 . (82 7 . 11)
2
] : 4 2022
0
.
2) Tìm BCNN ca các s 28, 54.
Bài 2 (1,5 điểm): Tính din tích ca hình H gm hình bình hành ABCD và hình ch
nht DCNM, biết hình ch nht DCNM có chu vi bng 180 cm và chiu dài MN gp
4 ln chiu rng CN.
Bài 3 (2 điểm): Một đội y tế gồm 48 bác sĩ và 108 y tá. Hỏi có th chia đội y tế thành
nhiu nht bao nhiêu t để s bác sĩ và y tá được chia đều vào các t?
Bài 4 (0,5 điểm): Chng t A chia hết cho 6 vi A = 2 + 2
2
+ 2
3
+ 2
4
+ … + 2
100
.
---
Đáp án v hướng dn gii
I. Phn trc nghim
Bảng đáp án (0,5 × 8 = 4 điểm)
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: B
Câu 5: A
Câu 6: D
Câu 7: B
Câu 8: A
ng dn chi tiết
Câu 1:
Viết các tp hợp đã cho dưới dng lit kê các phn t ta được
A = {4; 5; 6; … } (tập hp A các s t nhiên lớn hơn 3)
B = {0; 1; 2; 3; 4; 5} (tp hp B các s t nhiên nh hơn 6)
C = {0; 1; 2; 3; 4} (tp hp C các s t nhiên nh hơn hoặc bng 4)
D = {5; 6; 7; 8} (tp hp D các s t nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn hoặc bng 8)
Vy ta thy tp hp C có 5 phn t.
Chọn đáp án C.
Câu 2:
Tp hp M gm các s t nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa ch s 3.
Ta thy các s 13, 23, 33, 43 đều có cha ch s 3, nhưng 13 < 14 nên 13 không
thuc tp hp M.
Chọn đáp án A.
Câu 3:
S 1 080 có ch s tn cùng là 0 nên nó chia hết cho c 2 và 5.
S 1 080 có tng các ch s là 1 + 0 + 8 + 0 = 9 chia hết cho 3 và 9 nên nó chia hết
cho c 3 và 9.
Ngoài ra: 1 080 : 4 = 270; 1 080 : 6 = 180; 1 080 : 8 = 135; 1 080 : 12 = 90; 1 080 : 24
= 45; 1 080 : 25 = 43 (dư 5).
Vy s 1 080 chia hết cho các s: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24.
Do đó nó chia hết cho 9 s trong các s đã cho.
Chọn đáp án B.
Câu 4:
Mi hp có 8 ngôi sao nên ta thc hin phép chia:
97 : 8 = 12 (dư 1)
Vy còn tha 1 ngôi sao không xếp vào hp.
Chọn đáp án B.
Câu 5:
Ta phân tích 154 ra tha s nguyên t:
Vy 154 = 2 . 7 . 11.
Chọn đáp án A.
Câu 6:
Tam giác đều là hình tam giác có 3 cnh bng nhau và 3 góc bng nhau, vy trong các
hình đã cho, hình vẽ D ch tam giác đều.
Chọn đáp án D.
Câu 7:
Din tích hình thoi bằng 1 2 12 tích độ dài hai đường chéo.
Vy din tích ca hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 16 cm và 12 cm là:
S = 1 2 .16 .12 = 96 S=12.16.12=96 (cm
2
).
Chọn đáp án B.
Câu 8:
Lục giác đều ABCDEG có các tính cht:
+ Các góc các đỉnh A, B, C, D, E, G bng nhau.
+ Sáu cnh bng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA.
+ Ba đường chéo chính AD, BE, CG ct nhau tại điểm O.
+ Ba đường chéo chính bng nhau: AD = BE = CG.
Vậy đáp án A sai (vì góc ở đỉnh O không bng các góc đỉnh ca lc giác).
Chọn đáp án A.
Phn t lun
Bài 1:
1)
a) 30 . 75 + 25 . 30 150
= 30 . (75 + 25) 150
= 30 . 100 150
= 3 000 150 = 2 850
b) 160 (4 . 5
2
3 . 2
3
)
= 160 (4 . 25 3 . 8)
= 160 (100 24)
= 160 76 = 84
c) [36 . 4 4 . (82 7 . 11)
2
] : 4 2022
0
= [36 . 4 4 . (82 77)
2
] : 4 1
= [36 . 4 4 . 5
2
] : 4 1
= [36 . 4 4 . 25] : 4 1
= [4 . (36 25)] : 4 1
= 4 . 11 : 4 1 = 11 1 = 10
2)
Đề tìm BCNN ca 28 và 54, ta phân tích các s đó ra thừa s nguyên t.
Ta có: 28 = 4 . 7 = 2
2
. 7
54 = 6 . 9 = 2 . 3 . 3
2
= 2 . 3
3
Vy BCNN(28, 54) = 2
2
. 3
3
. 7 = 4 . 27 . 7 = 756.
Bài 2:
Na chu vi hình ch nht DCNM là: 180 : 2 = 90 (cm)
Khi đó: MN + CN = 90 (cm)
Chiu dài MN gp 4 ln chiu rng CN
Tng s phn bng nhau là: 1 + 4 = 5 (phn)
Chiu dài MN (hay CD) ca hình ch nht DCNM là: 90 : 5 . 4 = 72 (cm)
Chiu rng CN (hay DM) ca hình ch nht DCNM là: 90 72 = 18 (cm)
Din tích hình ch nht DCMN là: 18 . 72 = 1 296 (cm
2
)
Din tích hình bình hành ABCD là: 72 . 20 = 1 440 (cm
2
)
Din tích hình H là: 1 296 + 1 440 = 2 736 (cm
2
).
Bài 3:
Gi x là s t nhiu nhất được chia (x là s t nhiên khác 0).
Vì s bác sĩ được chia đều vào mi t nên 48 ⁝ x
S y tá được chia đều vào mi t nên 108 ⁝ x
Do đó x là ước chung ca 48 và 108, mà x là nhiu nhất nên x là ƯCLN của 48 và
108.
Ta có: 48 = 2
4
. 3
108 = 2
2
. 3
3
Suy ra ƯCLN(48, 108) = 2
2
. 3 = 12 hay x = 12 (tha mãn).
Vy có th chia được nhiu nht 12 t.
Bài 4:
A = 2 + 2
2
+ 2
3
+ 2
4
+ … + 2
100
A = (2 + 2
2
) + (2
3
+ 2
4
) + … + (2
99
+ 2
100
)
A = 6 + 2
2
. (2 + 2
2
) + … + 2
98
. (2 + 2
2
)
A = 6 + 2
2
. 6 + … + 2
98
. 6
A = 6 . (1 + 2
2
+ … + 2
98
)
Vy A chia hết cho 6 (theo tính cht chia hết ca mt tích).
Đề thi gia kì 1 môn Toán 6 sách Cánh Diu s 2
I: Trc nghim khách quan (4đ). Khoanh trn vo ch cái đng trước câu tr li
m em cho l đng nht.
Câu 1: Tp hp P các s t nhiên lớn hơn 6 có thể viết là.
A. P ={x N | x < 7}
B. C. P ={x N | x > 7}
B. P ={x N | x 7}
D. P ={x N | x 7}
Câu 2: Ch s 5 trong s 2358 có giá tr là.
A. 5000
B. 500
C. 50
D. 5
Câu 3: Ch ra cp s t nhiên liền trước và lin sau ca s 99.
A. (97; 98)
B. (98; 100)
C. (100; 101)
D. (97; 101)
Câu 4: Cho tp A={ 2; 3; 4; 5}. Phn t nào sau đây thuộc tp A.
A. 1
B. 3
C. 7
D. 8
Câu 5: Tng 15 + 30 chia hết cho s nào sau đây:
A. 2 và 3
B. 2 và 5
C. 3 và 5
D. 2; 3 và 5
Câu 6: Cho 18 ⁝ x và 7 ≤ x < 18 . Thì x có giá trị là:
A. 2
B. 3
C. 6
D. 9
Câu 7: Trong các s t nhiên sau s nào là s nguyên t
A. 16
B. 27
C. 2
D. 35
Câu 8: ƯCLN (3, 4) là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 12
Câu 9: Kết qu phép tính 13 5 + 3 là:
A. 11
B. 12
C. 8
D. 10
Câu 10: Kết qu phép tính 18: 3
2
. 2 là:
A. 18
B. 4
C. 1
D. 12
Câu 11: Kết qu phép tính 2
4
. 2 là:
A. 2
4
B. 2
3
C. 2
6
D. 2
5
Câu 12: S 75 được phân tích ra tha s nguyên t là:
A. 2 . 3 . 5
B. 3 . 5 . 7
C. 3 . 5
2
D. 3
2
. 5
Câu 13: Cho x {5, 16, 25, 135} sao cho tng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì
x là:
A. 5
B. 16
C. 25
D. 135
Câu 14: BCNN ca 2.3
3
và 3.5 là:
A. 2 . 3
3
. 5
B. 2 . 3 . 5
C. 3. 3
3
D. 3
3
Câu 15: Trong tam giác đều mi góc có s đo bằng:
A. 600
B. 450
C. 900
D. 300
Câu 16: Trong hình vuông có:
A. Hai cạnh đối bng nhau
B. Hai đường chéo bng nhau
C. Bn cnh bng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc
Câu 17:
Cho H.1. Công thc tính chu vi ca hình ch nht là:
Câu 18:
Cho H.2. Công thc tính din tích ca hình bình hành là:
Câu 19: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì din tích hình
thoi là:
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
Câu 20: Cho hình bình hành ABCD (H.3). Biết AB = 3cm, BC = 2cm
Chu vi ca hình bình hành ABCD là:
A. 6
B. 10
C. 12
D. 5
II. T lun
Câu 21: Thc hin phép tính
a) 125 + 70 + 375 +230
b) 49. 55 + 45.49
c)
Câu 22: Hc sinh lp 6A xếp thành 4; 5; 8 đều vừa đủ hàng. Hi s HS lp 6A là bao
nhiêu? Biết rng s HS nh hơn 45.
Câu 23: Mảnh vườn hình ch nht có chiu rng bng 8m và din tích bng 120m
2
.
Tính chu vi mảnh vườn hình ch nhật đó?
Câu 24: Tìm tt c các s t nhiên n tho mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2?
Đáp án đề thi gia kì 1 môn Toán 6 sách Cánh Diu s 2
I. Trc nghim: T câu 1 đến câu 20. Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
D
C
B
B
C
D
C
A
A
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
D
C
B
A
A
C
D
C
A
C
II. T lun
Câu
Đim
21
Thc hin phép tính
a) 125 + 70 + 375 +230 = (125 + 375) + (70 + 230) = 500 + 300 = 800
0,5
b) 49. 55 + 45.49 =49(55+45) =4900
0,5
c)
1
22
Gi s HS ca lp 6A là x (0<x<45)
0,5
Vì x ⁝ 4, x ⁝ 5, x ⁝ 8 nên x BC
(4;5;8)
0,5
BCNN
(4;5;8)
= 2
3
.5 = 40
Do (0 < x < 45) nên s hc sinh ca lp 6A là 40 HS
0,5
23
Chiu dài mảnh vườn hình ch nht là:
120 : 8 = 15 m
Chu vi mảnh vườn hình ch nht là:
2(8+15)= 46 m
0,5
0,5
24
Vi mọi n ta có n+2 ⁝ n+2n
nên 5(n+2) =5n+10 ⁝ n+2 =>5n+14=5n+10+4 ⁝ n+2 khi 4 chia hết cho
n+2 do đó n+2 thuộc Ư
(4)
={1,2,4}
Gii từng trường hợp ta được: n= 0;2
0,5
| 1/16

Preview text:

Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Toán Mức 3 Mức 1 Mức 2 Cấp độ Vận dụng (Nhận biết) Thông hiểu Cộng Chủ đề
Cấp độ thấp Cấp độ cao KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL C1,4: Biết khái niệm về tập hợp, phần tử của tập hợp.
C(9,10,11): Cộng, trừ, C21c: Vận nhân, chia số tự nhiên. 1. Tập C2,3: Chỉ ra dụng linh hoạt hợp các cặp số tự các phép tính
C21a,b: Thực hiện được số tự nhiên liền trong N. cộng trừ nhân chia STN nhiên. trước và liền sau, giá trị của chữ số trong một số tự nhiên 2/3 C21 1/3 C21 8 4 (C1, 2, Số câu 3 (C9, 10, 11) 3, 4) Số điểm 0,75 1 1 1 3,75 Tỉ lệ % 7,5% 10% 10% 10% 37,5% C1, 2, 3, Thành tố 4 - TD C9, 10, 11 - GQVĐ GQVĐ NL GQVĐ C5,6: Biết đượ C12. Hiểu cách phân
c t/c chia tích một số ra thừa số 2. Tính
hết của 1 tổng nguyên tố C22: Áp dụng chất chia quy tắc tìm
hết trong C7: Biết được C13. Hiểu t/c chia hết ƯCLN vào
tập hợp thế nào là số của 1 tổng giải bài toán số tự nguyên tố. thực tế. nhiên C14. Hiểu quy tắc tìm C8: Biết khái BCNN niệm ƯCLN 1 (C22) 1(C24) 9 4(5, 6, 7, Số câu 3 (12, 13, 14) 8) Số điểm 0,75 1 1,5 0,5 3,75 Tỉ lệ % 7,5% 10% 15% 5% 37,5% C12,13:GQVĐ Thành tố TD- TD- TD NL GQVĐ GQVĐ C14 TD C15. Biết được số đo góc trong tam giác cân. C19,20: Nắm được 3. Một số
công thức tính diện tích C16. Nhận hình hình thang và chu vi biết được yếu phẳng hình bình hành tố trong hình trong vuông. thực tiễn. C23: Áp dụng công thức tính diện tích và C17,18: Biết
chu vi hình chữ nhật để
công thức tính giải bài toán thực tế. chu vi hình chữ nhật. Diện tích hình bình hành 1(C23) 7 4 (15,16, Số câu 2(C19, 20) 17, 18) Số điểm 0,5 1 1 2,5 Tỉ lệ % 5% 10% 10% 25% C15, 16: C19: GQVĐ TD Thành tố C20: MHH- MHH- NL C17, 18: GQVĐ GQVĐ TD, MHH Tổng số 12 9 + 2/3 1+1/3 1 24 câu Tổng số điểm 3 4 2,5 0,5 10 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% 100%
Đề thi giữa kì 1 môn Toán 6 sách Cánh Diều số 1 (Đề số 1) Đề bài
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Tập hợp nào dưới đây có 5 phần tử?
 A = {x ∈ N ∗ ∈ N∗ | x > 3}
 B = {x ∈ N ∈ N | x < 6}
 C = {x ∈ N ∈ N | x ≤ 4}
 D = {x ∈ N ∗ ∈ N∗ | 4 < x ≤ 8}
Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3.
Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M? A. 13 B. 23 C. 33 D. 43
Câu 3: Số 1 080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24, 25? A. 10 số B. 9 số C. 8 số D. 7 số
Câu 4: Hằng gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi
sao còn thừa không xếp vào hộp là: A. 5 ngôi sao B. 1 ngôi sao C. 6 ngôi sao D. 2 ngôi sao
Câu 5: Phân tích số 154 ra thừa số nguyên tố được: A. 154 = 2 . 7 . 11 B. 154 = 1 . 5 . 4 C. 154 = 22 . 3 . 5 D. 154 = 2 . 7 . 13
Câu 6: Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều? A. B. C. D.
Câu 7: Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là: A. 90 cm2 B. 96 cm2 C. 108 cm2 D. 120 cm2
Câu 8: Chọn câu sai trong các câu dưới đây? Cho hình vẽ
Lục giác đều ABCDEG là hình có:
A. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G, O bằng nhau.
B. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA.
C. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O.
D. Ba đường chéo chính bằng nhau: AD = BE = CG.
II. Phần tự luận (6 điểm) Bài 1 (2 điểm):
1) Thực hiện các phép tính:
 a) 30 . 75 + 25 . 30 – 150;
 b) 160 – (4 . 52– 3 . 23);
 c) [36 . 4 – 4 . (82 – 7 . 11)2] : 4 – 20220.
2) Tìm BCNN của các số 28, 54.
Bài 2 (1,5 điểm): Tính diện tích của hình H gồm hình bình hành ABCD và hình chữ
nhật DCNM, biết hình chữ nhật DCNM có chu vi bằng 180 cm và chiều dài MN gấp 4 lần chiều rộng CN.
Bài 3 (2 điểm): Một đội y tế gồm 48 bác sĩ và 108 y tá. Hỏi có thể chia đội y tế thành
nhiều nhất bao nhiêu tổ để số bác sĩ và y tá được chia đều vào các tổ?
Bài 4 (0,5 điểm): Chứng tỏ A chia hết cho 6 với A = 2 + 22 + 23 + 24 + … + 2100. ---
Đáp án và hướng dẫn giải
I. Phần trắc nghiệm
Bảng đáp án (0,5 × 8 = 4 điểm) Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: B Câu 5: A Câu 6: D Câu 7: B Câu 8: A
Hướng dẫn chi tiết Câu 1:
Viết các tập hợp đã cho dưới dạng liệt kê các phần tử ta được
A = {4; 5; 6; … } (tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3)
B = {0; 1; 2; 3; 4; 5} (tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 6)
C = {0; 1; 2; 3; 4} (tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4)
D = {5; 6; 7; 8} (tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn hoặc bằng 8)
Vậy ta thấy tập hợp C có 5 phần tử. Chọn đáp án C. Câu 2:
Tập hợp M gồm các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3.
Ta thấy các số 13, 23, 33, 43 đều có chứa chữ số 3, nhưng 13 < 14 nên 13 không thuộc tập hợp M. Chọn đáp án A. Câu 3:
Số 1 080 có chữ số tận cùng là 0 nên nó chia hết cho cả 2 và 5.
Số 1 080 có tổng các chữ số là 1 + 0 + 8 + 0 = 9 chia hết cho 3 và 9 nên nó chia hết cho cả 3 và 9.
Ngoài ra: 1 080 : 4 = 270; 1 080 : 6 = 180; 1 080 : 8 = 135; 1 080 : 12 = 90; 1 080 : 24
= 45; 1 080 : 25 = 43 (dư 5).
Vậy số 1 080 chia hết cho các số: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24.
Do đó nó chia hết cho 9 số trong các số đã cho. Chọn đáp án B. Câu 4:
Mỗi hộp có 8 ngôi sao nên ta thực hiện phép chia: 97 : 8 = 12 (dư 1)
Vậy còn thừa 1 ngôi sao không xếp vào hộp. Chọn đáp án B. Câu 5:
Ta phân tích 154 ra thừa số nguyên tố: Vậy 154 = 2 . 7 . 11. Chọn đáp án A. Câu 6:
Tam giác đều là hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau và 3 góc bằng nhau, vậy trong các
hình đã cho, hình vẽ D chỉ tam giác đều. Chọn đáp án D. Câu 7:
Diện tích hình thoi bằng 1 2 12 tích độ dài hai đường chéo.
Vậy diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 16 cm và 12 cm là:
S = 1 2 .16 .12 = 96 S=12.16.12=96 (cm2). Chọn đáp án B. Câu 8:
Lục giác đều ABCDEG có các tính chất:
+ Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G bằng nhau.
+ Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA.
+ Ba đường chéo chính AD, BE, CG cắt nhau tại điểm O.
+ Ba đường chéo chính bằng nhau: AD = BE = CG.
Vậy đáp án A sai (vì góc ở đỉnh O không bằng các góc ở đỉnh của lục giác). Chọn đáp án A. Phần tự luận Bài 1: 1) a) 30 . 75 + 25 . 30 – 150 = 30 . (75 + 25) – 150 = 30 . 100 – 150 = 3 000 – 150 = 2 850 b) 160 – (4 . 52– 3 . 23) = 160 – (4 . 25 – 3 . 8) = 160 – (100 – 24) = 160 – 76 = 84
c) [36 . 4 – 4 . (82 – 7 . 11)2] : 4 – 20220
= [36 . 4 – 4 . (82 – 77)2] : 4 – 1
= [36 . 4 – 4 . 52] : 4 – 1
= [36 . 4 – 4 . 25] : 4 – 1 = [4 . (36 – 25)] : 4 – 1
= 4 . 11 : 4 – 1 = 11 – 1 = 10 2)
Đề tìm BCNN của 28 và 54, ta phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố. Ta có: 28 = 4 . 7 = 22 . 7
54 = 6 . 9 = 2 . 3 . 32 = 2 . 33
Vậy BCNN(28, 54) = 22 . 33 . 7 = 4 . 27 . 7 = 756. Bài 2:
Nửa chu vi hình chữ nhật DCNM là: 180 : 2 = 90 (cm) Khi đó: MN + CN = 90 (cm)
Chiều dài MN gấp 4 lần chiều rộng CN
Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 4 = 5 (phần)
Chiều dài MN (hay CD) của hình chữ nhật DCNM là: 90 : 5 . 4 = 72 (cm)
Chiều rộng CN (hay DM) của hình chữ nhật DCNM là: 90 – 72 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật DCMN là: 18 . 72 = 1 296 (cm2)
Diện tích hình bình hành ABCD là: 72 . 20 = 1 440 (cm2)
Diện tích hình H là: 1 296 + 1 440 = 2 736 (cm2). Bài 3:
Gọi x là số tổ nhiều nhất được chia (x là số tự nhiên khác 0).
Vì số bác sĩ được chia đều vào mỗi tổ nên 48 ⁝ x
Số y tá được chia đều vào mỗi tổ nên 108 ⁝ x
Do đó x là ước chung của 48 và 108, mà x là nhiều nhất nên x là ƯCLN của 48 và 108. Ta có: 48 = 24 . 3 108 = 22 . 33
Suy ra ƯCLN(48, 108) = 22 . 3 = 12 hay x = 12 (thỏa mãn).
Vậy có thể chia được nhiều nhất 12 tổ. Bài 4:
A = 2 + 22 + 23 + 24 + … + 2100
A = (2 + 22) + (23 + 24) + … + (299 + 2100)
A = 6 + 22 . (2 + 22) + … + 298 . (2 + 22)
A = 6 + 22 . 6 + … + 298 . 6 A = 6 . (1 + 22 + … + 298)
Vậy A chia hết cho 6 (theo tính chất chia hết của một tích).
Đề thi giữa kì 1 môn Toán 6 sách Cánh Diều số 2
I: Trắc nghiệm khách quan (4đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời
mà em cho là đúng nhất.

Câu 1: Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là. A. P ={x ∈ N | x < 7} B. C. P ={x ∈ N | x > 7} B. P ={x ∈ N | x 7} D. P ={x ∈ N | x 7}
Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là. A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5
Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99. A. (97; 98) B. (98; 100) C. (100; 101) D. (97; 101)
Câu 4: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A. A. 1 B. 3 C. 7 D. 8
Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây: A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5
Câu 6: Cho 18 ⁝ x và 7 ≤ x < 18 . Thì x có giá trị là: A. 2 B. 3 C. 6 D. 9
Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A. 16 B. 27 C. 2 D. 35
Câu 8: ƯCLN (3, 4) là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 12
Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là: A. 11 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 10: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là: A. 18 B. 4 C. 1 D. 12
Câu 11: Kết quả phép tính 24 . 2 là: A. 24 B. 23 C. 26 D. 25
Câu 12: Số 75 được phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. 2 . 3 . 5 B. 3 . 5 . 7 C. 3 . 52 D. 32 . 5
Câu 13: Cho x ∈ {5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là: A. 5 B. 16 C. 25 D. 135
Câu 14: BCNN của 2.33 và 3.5 là: A. 2 . 33 . 5 B. 2 . 3 . 5 C. 3. 33 D. 33
Câu 15: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 600 B. 450 C. 900 D. 300
Câu 16: Trong hình vuông có:
A. Hai cạnh đối bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc Câu 17:
Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là: Câu 18:
Cho H.2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là:
Câu 19: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 2
Câu 20: Cho hình bình hành ABCD (H.3). Biết AB = 3cm, BC = 2cm
Chu vi của hình bình hành ABCD là: A. 6 B. 10 C. 12 D. 5 II. Tự luận
Câu 21: Thực hiện phép tính a) 125 + 70 + 375 +230 b) 49. 55 + 45.49 c)
Câu 22: Học sinh lớp 6A xếp thành 4; 5; 8 đều vừa đủ hàng. Hỏi số HS lớp 6A là bao
nhiêu? Biết rằng số HS nhỏ hơn 45.
Câu 23: Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m2.
Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó?
Câu 24: Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2?
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 6 sách Cánh Diều số 2
I. Trắc nghiệm: Từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D C B B C D C A A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D C B A A C D C A C II. Tự luận Câu Điểm Thực hiện phép tính 0,5
a) 125 + 70 + 375 +230 = (125 + 375) + (70 + 230) = 500 + 300 = 800
b) 49. 55 + 45.49 =49(55+45) =4900 0,5 21 1 c) 22
Gọi số HS của lớp 6A là x (00,5
Vì x ⁝ 4, x ⁝ 5, x ⁝ 8 nên x∈ BC(4;5;8) 0,5 BCNN(4;5;8) = 23.5 = 40 0,5
Do (0 < x < 45) nên số học sinh của lớp 6A là 40 HS 0,5
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: 120 : 8 = 15 m 23
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 0,5 2(8+15)= 46 m
Với mọi n ta có n+2 ⁝ n+2n
nên 5(n+2) =5n+10 ⁝ n+2 =>5n+14=5n+10+4 ⁝ n+2 khi 4 chia hết cho 24 n+2 do đó n+2 thuộc Ư 0,5 (4) ={1,2,4}
Giải từng trường hợp ta được: n= 0;2